Danh Tu ĐĐ Va Khong ĐĐ

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

TOPIC: Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được

I/ Danh từ đếm được

- Danh từ đếm được số ít

Đằng trước sẽ có mạo từ a/an VD: a pencil/ an apple

- Danh từ đếm được số nhiều:

+Có quy tắc: thêm s/es vào sau và phải đi với số đếm

VD: 2 chairs, 15 boxes

+TH N đđ số nhiều bất quy tắc

A tooth 10 teeth

A foot 12 feet

A person 100 people

A man 15 men

A woman 20 women(o->i)

A sheep sheep

A fish fish

A child children

II/ Danh từ không đếm được:

Danh từ đếm được Danh từ không đếm được


Many Much
Vd: many pens Vd: much water
How many How much
Few/A few Little/A little
Vd: a few men Vd: a little rice
A few giraffes
A lot of/ Lots of A lot of/ Lots of
Vd: a lot of elephants Vd:A lot of sugar
Some Some
Vd: Some cats Vd: some rice

Phân biệt few/ a few


Few: hầu như không

A few 1 vài, 1 ít

-Little/a little

Little: hầu như không

A little: 1 vài, 1 ít

*NOTE: Danh từ “time” vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được

+ “Time” với nghĩa số lần hoặc thời đại  danh từ đếm được

VD: I have met him three times before.

+ “Time” với nghĩa là thời gian  danh từ không đếm được

VD: I spend too much time on doing homework.

You might also like