Professional Documents
Culture Documents
Lecture 05
Lecture 05
Lecture 5
Chương 2: Trường điện tĩnh (cont…)
1
a) Vật dẫn cô lập trong trường điện tĩnh
Vật dẫn mang cô lập đặt trong trường điện tĩnh nhanh chóng
xuất hiện điện tích tự do trên bề mặt Điện tích cảm ứng
2
a-2) Tính chất của vật dẫn trong trường điện tĩnh
Tính chất 4: Trường điện bên ngoài phải vuông góc với vd
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
a-2) Tính chất của vật dẫn trong trường điện tĩnh
Nhận xét: Điện tích cảm ứng tạo ra trường điện làm thay đổi
trường điện ban đầu bên trong & xung quanh vật dẫn
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
3
a-3) Màn chắn điện
Trường hợp 1: Có điện tích (nguồn) bên ngoài vật dẫn, bên
trong hốc rỗng không có điện tích
Hốc rỗng
E tr ??
E tr 0
E ng 0
Màn điện
Kết luận: vật dẫn đóng vai trò là màn chắn trường bên ngoài
vào bên trong hốc rỗng
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Trường hợp 2: Không có điện tích (nguồn) bên ngoài vật dẫn,
bên trong hốc rỗng có điện tích
Hốc rỗng
E tr 0
E ng 0
E ng ??
Kết luận: vật dẫn không chắn được trường bên trong hốc
rỗng ra bên ngoài
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
4
a-3) Màn chắn điện
Trường hợp 3: Không có điện tích (nguồn) bên ngoài vật dẫn,
bên trong hốc rỗng có điện tích, vật dẫn nối đất
Hốc rỗng
E tr 0
E ng 0
E ng ??
Kết luận: vật dẫn đóng vai trò chắn trường bên trong hốc
rỗng ra bên ngoài
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Thực tế: Màn chắn điện là lưới kim loại nối đất
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
5
a-3) Màn chắn điện
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
6
b-1) Điện tích phân cực
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
PV divP (C/ m 3 )
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
7
b-1) Điện tích phân cực
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Khi trường điện ngoài E ≥ Ect: điện môi trở nên dẫn điện
Chọc thủng điện môi
Ect: cường độ trường điện chọc thủng, đặc trưng cho độ bền
điện của điện môi, mỗi loại điện môi có 1 Ect xác định
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
8
b-2) Chọc thủng điện môi
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
9
2.4.5. Phương pháp ảnh điện
Vật mang điện gần mặt phân cách giữa 2 môi trường thì
trường điện trong không gian được tạo bởi 2 nguồn:
Nguồn 2: điện tích cảm ứng hoặc phân cực trên biên
Nhận xét: nguồn 1 là biết trước nhưng nguồn 2 là không
biết trước dẫn tới các phương pháp tính trường: xếp
chồng, Gauss, pt Poisson – Laplace không thể áp dụng
trực tiếp được (do không đối xứng/chưa xác định đầy đủ
nguồn)
Phương pháp ảnh điện là phương pháp hữu dụng dùng để
xác định mô hình tương đương có thể giải được bằng các
phương pháp trên.
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
nguồn 1 nguồn 1
nguồn 2
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
10
a) Bài toán phân cách phẳng điện môi – vật dẫn
Bài toán: Điện tích q gần mặt dẫn rộng vô hạn nối đất.
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Thay thế môi trường dẫn bằng điện môi & duy trì ĐKB
rq M
rq '
q q'
q'= q
φ(M)= + =0
4πεrq 4πεrq'
d'=d
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
11
a) Bài toán phân cách phẳng điện môi – vật dẫn
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
12
b) Bài toán phân cách cầu điện môi – vật dẫn
Điện tích Q đặt gần quả cầu dẫn (bkính a) nối đất
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Thay thế môi trường dẫn bằng điện môi & duy trì ĐKB
Q -Q'
φ(P3 )=0 + =0
4πεr1 4πεr2
Q r1 d 2 +a 2 2dacosθ
= = 2 2 θ
Q' r2 b +a 2bacosθ
d 2 +a 2 b 2 +a 2
=
da ba
b=a 2 / d
Q'=Qa/d
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
13
b) Bài toán phân cách cầu điện môi – vật dẫn
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Bài toán: Điện tích q đặt gần mặt phân cách phẳng giữa
2 điện môi
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
14
c) Bài toán phân cách phẳng điện môi – điện môi
q q
D1n = 2
sinα+ 1 2 sinα
4πr 4πr
q q1
E1t = 2
cosα cosα
4πε1r 4πε1r 2
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
q2
D 2n = sinα
4πr 2
q2
E 2t = cosα
4πε 2 r 2
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
15
c) Bài toán phân cách phẳng điện môi – điện môi
q+q1 q 2
D1n =D 2n q1 11 22 q
q q1 q 2
E 2t E 2t =
ε1 ε1 ε 2 q 2 122 2 q
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
16