Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Đề 4: tn chịu ảnh hưởng sâu sắc of biển

1. Bể dầu khí lớn nhất: NCS, CL


2. 1 tỉnh giáp biển: trung du và mn BB
3. 2 huyện đảo: QN,HP,KG
4. Vùng biển: lớn, kín, nhiệt đới gió mùa
5. Biển đông: nằm hoàn toàn trong nhiệt đới gió mùa
6. Biển Đ: có đặc tính nóng ẩm
7. Biển Đ nằm trong nội ct -> nóng ẩm quanh năm
8. Biển Đ nằm trong nội ct: độ muối cao, nhiều sáng, oxi
9. Biển Đ nằm in nội ct: bão, áp thấp ndo...
10. Biển Đ kín: bao quanh by hệ thống đảo và q.đảo
11. Vtri khép kín of Biển Đ: hair lưu có tính khép kín..
12. Khép kín biển Đ: hải lưu chịu ả hg gm
13. Đ.đ biển Đ ả hưởng -> tn nc ta: nóng ẩ,chịu ả hg gió mùa
14. Biển Đ ả hg -> tn do: hình dạng lãnh thộ dài, ngang
15. Biển Đ ả hg: khí hậu
16. Biển đ ả hg: lượng mưa và độ ẩ big
17. Biển Đ ả hg nhiều nhất: tc nhiệt đới ẩ gm
18. K đúng về ả hg of biển Đ: tăng độ lạnh g.mùa ĐB
19. K đúng về biển Đ: tạo nên sự phân mùa cho khí hậu
20. Biển Đ khí hậu hải dương: rộng, nhiệt cao, theo mùa
21. K đúng về biển Đ: mưa lớn, theo mùa/ tài nguyên than lớn
22. Tiếp giáp b. Đ: k có nhiều hoang mạc như ..
23. Tiếp giáp b. Đ: độ ẩ k khí lớn
24. Nhiệt độ nc biển D: cao, tăng dần từ B -> N
25. Vtri từ xích đạo->ct B: nhiệt độ cao, change B->N, ấm, á sáng
26. Rừng ngập mặn: Nam bộ/ chiếm ưu thế hệ sinh thái
27. Giảm rừng ngập mặn: mở rộng đất nn
28. Duyên hải NTB: Bờ biển dài, nhiều ngư trg big/ Sx muối
29. Muối ở NTB: nền nhiệt cao, ít cử sông lớn ra biển
30. Bắc TB: nuôi cá
31. Tính đa dạng đh ven biển: dạng địa hình khác ven b
32. Làm muối: nhiệt độ cao, nh nắng, ít sông..
33. Sự phân hóa độ muối do: địa hình bừo biển, mode nhiệt, mưa
34. K đúng về Cà mau-kg: ở phí ĐN đồng = Scl
35. Địa hình ven biển đa dạng: sóng, thủy triều, sông ngòi, hd ktao
36. Khí hậu hải dương: khí hậu, thủy/ hải văn, thổ nhương khác
37. ở ven bờ, giàu loài: biển ấm, nhiều sáng, rich oxi, muối cao

You might also like