2. 1 tỉnh giáp biển: trung du và mn BB 3. 2 huyện đảo: QN,HP,KG 4. Vùng biển: lớn, kín, nhiệt đới gió mùa 5. Biển đông: nằm hoàn toàn trong nhiệt đới gió mùa 6. Biển Đ: có đặc tính nóng ẩm 7. Biển Đ nằm trong nội ct -> nóng ẩm quanh năm 8. Biển Đ nằm trong nội ct: độ muối cao, nhiều sáng, oxi 9. Biển Đ nằm in nội ct: bão, áp thấp ndo... 10. Biển Đ kín: bao quanh by hệ thống đảo và q.đảo 11. Vtri khép kín of Biển Đ: hair lưu có tính khép kín.. 12. Khép kín biển Đ: hải lưu chịu ả hg gm 13. Đ.đ biển Đ ả hưởng -> tn nc ta: nóng ẩ,chịu ả hg gió mùa 14. Biển Đ ả hg -> tn do: hình dạng lãnh thộ dài, ngang 15. Biển Đ ả hg: khí hậu 16. Biển đ ả hg: lượng mưa và độ ẩ big 17. Biển Đ ả hg nhiều nhất: tc nhiệt đới ẩ gm 18. K đúng về ả hg of biển Đ: tăng độ lạnh g.mùa ĐB 19. K đúng về biển Đ: tạo nên sự phân mùa cho khí hậu 20. Biển Đ khí hậu hải dương: rộng, nhiệt cao, theo mùa 21. K đúng về biển Đ: mưa lớn, theo mùa/ tài nguyên than lớn 22. Tiếp giáp b. Đ: k có nhiều hoang mạc như .. 23. Tiếp giáp b. Đ: độ ẩ k khí lớn 24. Nhiệt độ nc biển D: cao, tăng dần từ B -> N 25. Vtri từ xích đạo->ct B: nhiệt độ cao, change B->N, ấm, á sáng 26. Rừng ngập mặn: Nam bộ/ chiếm ưu thế hệ sinh thái 27. Giảm rừng ngập mặn: mở rộng đất nn 28. Duyên hải NTB: Bờ biển dài, nhiều ngư trg big/ Sx muối 29. Muối ở NTB: nền nhiệt cao, ít cử sông lớn ra biển 30. Bắc TB: nuôi cá 31. Tính đa dạng đh ven biển: dạng địa hình khác ven b 32. Làm muối: nhiệt độ cao, nh nắng, ít sông.. 33. Sự phân hóa độ muối do: địa hình bừo biển, mode nhiệt, mưa 34. K đúng về Cà mau-kg: ở phí ĐN đồng = Scl 35. Địa hình ven biển đa dạng: sóng, thủy triều, sông ngòi, hd ktao 36. Khí hậu hải dương: khí hậu, thủy/ hải văn, thổ nhương khác 37. ở ven bờ, giàu loài: biển ấm, nhiều sáng, rich oxi, muối cao