Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

4.1. Định nghĩa và ví dụ


4.1. ÁNH XẠ
Một ánh xạ từ tập X vào tập Y là một quy luật cho tương ứng
 Khái niệm ánh xạ được khái quát hoá từ khái niệm hàm số mỗi một phần tử x  X với một phần tử duy nhất y  f(x) của Y
trong đó hàm số thường được cho dưới dạng công thức thỏa mãn hai điều kiện sau:

tính giá trị của hàm số phụ thuộc vào biến số. 1. Mọi x  X đều có ảnh tương ứng y  f(x)  Y
2. Với mỗi x  X ảnh y  f(x) là duy nhất
 Khái niệm này giúp ta mô tả các phép tương ứng từ một
f
Ta ký hiệu f : X 
Y hay X  Y
tập này đến tập kia thoả mãn điều kiện rằng mỗi phần tử
x  y  f ( x) x  y  f ( x)
của tập nguồn chỉ cho ứng với một phần tử duy nhất của
X được gọi là tập nguồn, Y được gọi là tập đích
tập đích và mọi phần tử của tập nguồn đều được cho ứng
Mỗi hàm số y  f ( x) bất kỳ có thể được xem là ánh xạ từ tập xác định
với phần tử của tập đích. Ở đâu có tương ứng thì ta có thể
D vào 
mô tả được dưới ngôn ngữ ánh xạ.
1 2

MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Ví dụ 4.1 Ví dụ 4.2

Tương ứng a) không thỏa mãn điều kiện thứ 2

Tương ứng b) không thỏa mãn điều kiện 1

Chỉ có tương ứng c) xác định một ánh xạ từ X vào Y

3 4

1
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Hai ánh xạ f : X  Y , g : X '  Y ' được gọi là bằng nhau, ký Ví dụ 4.3


hiệu f  g , nếu thỏa mãn
 X  X ', Y  Y '

 f ( x)  g ( x ); x  X
Xét ánh xạ f : X  Y


f (A)  f (x ) x  A 
Nói riêng f ( X )  Im f được gọi là tập ảnh hay tập giá trị của f


f 1(B)  x  X f (x )  B 
Ta viết f
1
( y ) thay cho f 1  y 

f 1(y )  x  X y  f (x ) 
5 6

MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

1.4.2. Phân loại các ánh xạ  Khi ánh xạ f : X  Y được cho dưới dạng công thức xác định
Ánh xạ f : X  Y được gọi là đơn ánh nếu ảnh của hai phần tử ảnh y  f(x) thì ta có thể xác định tính chất đơn ánh, toàn ánh
phân biệt là hai phần tử phân biệt của ánh xạ f bằng cách giải phương trình:

 x1 , x2  X ; x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) f (x )  y, y  Y
hoặc một cách tương đương trong đó ta xem x là ẩn và y là tham biến
 x1 , x2  X ; f ( x1 )  f ( x2 )  x1  x2
Ánh xạ f : X  Y được gọi là toàn ánh nếu mọi phần tử của Y là
ảnh của phần tử nào đó của X
y  Y , x  X sao cho y  f ( x )

Ánh xạ vừa đơn ánh vừa toàn ánh được gọi là song ánh
Vậy f là một song ánh khi thỏa mãn điều kiện sau:
 Trường hợp ánh xạ không cho công thức xác định ảnh ta xét
y  Y , ! x  X sao cho y  f ( x ) loại của ánh xạ bằng cách dựa vào định nghĩa
7 8

2
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Ví dụ 4.4 Ví dụ 4.5 Các hàm số đơn điệu chặt:


Cho ánh xạ  Đồng biến chặt: x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 )
 Nghịch biến chặt: x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 )
2 2
Xét phương trình y  f ( x )  x ( x  1)  x  x hay x  x  y  0 là các song ánh từ tập xác định lên miền giá trị của nó

Biệt số   1  4 y  0 (vì y  )
Phương trình luôn có 2 nghiệm thực
1  1  4 y 1  1  4 y
x1  , x2 
2 2
Vì x2 < 0 nên phương trình có không quá 1 nghiệm trong .
Vậy f là đơn ánh
Mặt khác tồn tại y  mà nghiệm x1  (chẳng hạn y  1), nghĩa là
phương trình trên vô nghiệm trong  . Vậy f không toàn ánh

9 10

MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Ánh xạ ngược của một song ánh Ví dụ 4.6 Xét hàm

Giả sử f : X  Y là một song ánh


!x  X y  Y đơn điệu tăng chặt và toàn ánh nên nó là một song ánh

Như vậy ta có thể xác định một ánh xạ từ Y vào X bằng cách cho ứng Hàm ngược được ký hiệu
mỗi phần tử y  Y với phần tử duy nhất x  X sao cho y  f ( x)
1
Ánh xạ này được gọi là ánh xạ ngược của f và được ký hiệu f
x  arcsin y  y  sin x , x     2;  2  , y   1;1
f 1 : Y  X f 1(y )  x  y  f (x )
1 Tương tự
f cũng là một song ánh
x  arccos y  y  cos x , x   0;  , y   1;1
x  arctan y  y  tan x , x     2;  2  , y   ;  
x  arccot y  y  cot x , x   0;  , y   ;  

11 12

3
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Hợp của hai ánh xạ Ví dụ 4.7


Với hai ánh xạ f : X  Y , g : Y  Z
Xét hai hàm số f :    , g :    với công thức xác định ảnh
f g
X 
 Y 
Z
f (x) = sin x, g (x) = 2x2+4.
x  f ( x)  g ( f ( x))
Ta có thể thiết lập hai hàm hợp từ  vào 
thì tương ứng x  g ( f ( x )) xác định một ánh xạ từ X vào Z
f  g ( x)  sin(2 x 2  4)
được gọi là hợp của hai ánh xạ f và g , ký hiệu g  f
g  f ( x )  2sin 2 x  4
g f :X Z
x  g ( f ( x)) Qua ví dụ trên ta thấy nói chung g○f  f○g

Vậy g○f : X  Z có công thức xác định ảnh g○f (x)  g( f (x)) nghĩa là phép hợp ánh xạ không có tính giao hoán.

13 14

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

4.2 PHÉP BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH Tính chất


4.2.1 Định nghĩa, ví dụ và tính chất
 Ánh xạ f từ không gian véc tơ V vào không gian véc tơ W thoả Ánh xạ f : V  W là một ánh xạ tuyến tính khi và chỉ khi

mãn với mọi u, v  V,   : với mọi u, v  V,  ,  :

 f (u  v )  f (u )  f (v ) f ( u   v)   f (u )   f (v).
 f ( u )   f (u )

được gọi là ánh xạ tuyến tính (đồng cấu tuyến tính hay gọi tắt là
Định lý 4.1 Nếu f : V  W là một ánh xạ tuyến tính thì
đồng cấu) từ V vào W .
(i) f (0)  0
 Tập các ánh xạ tuyến tính từ V vào W được ký hiệu là
Hom(V,W) (ii) với mọi v  V : f ( v )   f (v )
 n  n
 Khi V  W thì f được gọi là tự đồng cấu hay còn gọi là phép (iii) f   xivi    xi f (vi ) , x1,..., xn  , v1,..., vn  V .
biến đổi tuyến tính của không gian véc tơ V. Kí hiệu EndV là tập  i 1  i 1
các phép biến đổi tuyến tính của V
15 16

4
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Định lý 4.2 Mỗi ánh xạ tuyến tính V vào W hoàn toàn được xác
định bởi ảnh một cơ sở của V.
Nghĩa là với cơ sở B  {e1, … , en} cho trước của V
khi đó với mỗi hệ véc tơ u1, … , un  W
Tồn tại duy nhất ánh xạ tuyến tính f : V  W sao cho
f (ei )  ui , i  1,..., n.
Hệ quả 4.4 f , g : V  W là hai ánh xạ tuyến tính

B  {e1, … , en} là một cơ sở của V


Khi đó
f  g  f (ei )  g(ei ); i  1,..., n.

17 18

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

19 20

5
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

21 22

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

23 24

6
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

NHÂN VÀ ẢNH CỦA ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH


Giả sử f : V  W là một ánh xạ tuyến tính,
 Nhân của f Ker f  f
1
0  v V 
f (v )  0  V .
v  V : v  Ker f  f (v)  0.

 Ảnh của f  
Im f  f (V )  f (v ) v V  W .

u  W : u  Im f  v  V : u  f (v ).

 Hạng của f r (f )  dim Im f .

25 26

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Trường hợp ánh xạ tuyến tính f : n  m


( x1,..., xn )  f ( x1 ,..., xn )  ( y1,..., ym ) Định lý 5.6 Với mọi ánh xạ tuyến tính f : V  W ta có
Có công thức xác định ảnh cho bởi hệ phương trình
y  a x  a x    a x
 1 11 1 12 2 1n n
dimV  r (f )  dim Ker f .
..... ... ... ... ..... ... ... ... ..... ...
y  a x  a x    a x
 m m1 1 m2 2 mn n
 Ảnh của f
u  ( y1 ,..., ym )   m : u  Im f
khi và chỉ khi hệ phương trình trên có nghiệm.
 Nhân của f v  ( x1 ,..., xn )   n : v  Ker f
khi và chỉ khi ( x1 ,..., xn ) là nghiệm của hệ phương trình thuần
nhất của phương trình trên.
27 28

7
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Ví dụ 5.5 Sử dụng phương pháp khử Gauss ta được

Xét ánh xạ tuyến tính f : 4  3 có công thức xác định ảnh:  2 1 3 5 a   1 0 3 6 c  1 0 3 6


 3 2 3 4 b    0 1 3 7 a  2c    0 1 3 7
c 
a  2c 
f ( x, y, z , t )   2 x  y  3 z  5t ,3 x  2 y  3 z  4t , x  3 z  6t  .      
 1 0 3 6 c   0 1 3 7 b  a  c   0 0 0 0 b  2a  c 
Tìm một cơ sở của Im f, Ker f. Từ đó suy ra hạng r ( f ). Hệ phương trình có nghiệm khi b  2a  c  0  b  2a  c
Giải: ( a, b, c )  Im f  ( x, y, z , t )   : ( a, b, c )  f ( x, y , z , t )
4 u  ( a, b, c)  Im f  u  ( a, 2a  c, c)  a (1, 2,0)  c(0, 1,1)

Nói cách khác ( a, b, c)  Im f khi và chỉ khi hệ phương trình sau có Vậy Im f có một cơ sở là (1,2,0), (0, 1,1) Hạng r ( f )  2
nghiệm
v  ( x, y, z , t )  Ker f khi và chỉ khi (x,y,z,t) là nghiệm của hệ
 2 x  y 3 z 5t  a
  2 x  y 3z 5t  0 Vậy Ker f có một cơ sở là
 3x 2 y 3z 4t  b   x  3 z  6t
 3 x 2 y 3z 4t  0  
x
 3z 6t  c  x 3z 6t  0  y  3 z  7t ( 3, 3,1,0), ( 6, 7,0,1)
v  (3 z  6t , 3z  7t , z, t )  z (3, 3,1,0)  t (6, 7,0,1)
29 30

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Nhận xét 5.1 Giả sử f : V  W là một ánh xạ tuyến tính 4.2.2 Ma trận của phép biến đổi tuyến tính trong một cơ sở
B  {e1, … , en} là một cơ sở của V
Có thể chứng minh được { f(e1), … , f(en)} là một hệ sinh
của Im f.
Do đó mọi hệ con độc lập tuyến tính tối đại của { f(e1), … , f(en)}
là cơ sở của Im f.
Ví dụ trên có hạng r ( f )  2. Vì vậy ngoài cơ sở (1,2,0), (0, 1,1)

 2 1 3 5 
hai véc tơ cột độc lập bất kỳ của ma trận  3 2 3 4 
 
đều là cơ sở của Im f.  1 0 3 6 

31 32

8
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

MA TRẬN CỦA PHÉP BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH TRONG CƠ


SỞ CHÍNH TẮC

33 34

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Ví dụ 4.12

Xét ánh xạ tuyến tính f : 3  2 xác định bởi

f ( x, y , z )  (2 x  y  4 z ,3 x  5 z )

f (1,0, 0)  (2,3)  2(1, 0)  3(0,1)


f (0,1, 0)  (1,0)  1(1,0)  0(0,1)  2 1 4 
f (0,0,1)  ( 4,5)  4(1,0)  5(0,1) A 
3 0 5 

35 36

9
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

37 38

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

39 40

10
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

41 42

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

43 44

11
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

45 46

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

47 48

12
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

4.2.3 BÀI TOÁN CHÉO HOÁ


a. Véc tơ riêng, giá trị riêng, không gian riêng
  được gọi là giá trị riêng của ma trận A [ aij ]nn nếu tồn tại
x1, … , xn không đồng thời bằng 0 sao cho
x  x   x  0
 1  1  hay  1  
A         
A  I        (4.1)
x  x  x  0
 n  n  n  
 Khi đó v  (x1, … , xn)  , v  0 được gọi là véc tơ riêng ứng
n

với giá trị riêng  của ma trận A.


 Như vậy các véc tơ riêng ứng với giá trị riêng  là các nghiệm
khác không của phương trình thuần nhất (4.1). Không gian
nghiệm của (4.1) được gọi là không gian riêng ứng với giá trị
riêng .
49 50

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

  được gọi là một giá trị riêng của tự đồng cấu f nếu tồn tại
véc tơ v  V, v  0 sao cho f (v)  v.
Định lý 4.7
 v là véc tơ riêng ứng với giá trị riêng .

Ví dụ 4.17 1)  là giá trị riêng của f khi và chỉ khi V  {0}.


a) Xét ánh xạ đồng nhất IdV: V  V. Với mọi v  V, IdV(v)  v .
2) Nếu  là giá trị riêng của f thì mọi véc tơ v  0 của V
Vậy 1 là một giá trị riêng của IdV và mọi véc tơ v0 là véc tơ riêng.
đều là véc tơ riêng ứng với giá trị riêng  .
b) f : 2  2 xác định bởi: f (x,y)  (3x  y, 2x  4y).

Dễ dàng thấy f (x,x)  2(x,x).

Vậy 2 là một giá trị riêng và mọi véc tơ v  (x,x); x  0 là véc


tơ riêng tương ứng.

51 52

13
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Nhận xét b. Đa thức đặc trưng


Cho f  End(V), B là một cơ sở của V. Đăt A  [ f ]B .  A là một ma trận vuông cấp n. Định thức

Khi đó v  V là véc tơ riêng ứng với giá trị riêng  của f khi và PA( )  det(A  I )
chỉ khi ( v )B là véc tơ riêng ứng với giá trị riêng  của ma trận A. là một đa thức bậc n của  được gọi là đa thức đặc trưng của A.

Nghĩa là  Cho f  End(V), B là một cơ sở của V. Đăt A  [ f ]B

Khi đó định thức


 x  0 
 1  
  
v V ; v  (x1,..., xn ), v  0 : f (v)  v  A  I       
B
Pf ( )  det  f   IdV   det(A  I )
x  0
 n   không phụ thuộc vào cơ sở của V, cũng được gọi là đa thức đặc
trưng của f.

53 54

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Định lý 4.8 Ví dụ 4.18


0 là giá trị riêng của A (tương ứng của f ) khi và chỉ khi 0 là Tìm véc tơ riêng và giá trị riêng của tự đồng cấu của không
nghiệm của đa thức đặc trưng của A (tương ứng của f ). gian 2

f : 2  2 xác định bởi: f (x,y)  (3x  y, 2x  4y)


Ví dụ 4.18
Tìm véc tơ riêng và giá trị riêng của tự đồng cấu của không  3 1
có ma trận chính tắc A 
gian 2  2 4 
Đa thức đặc trưng
f : 2  2 xác định bởi: f (x,y)  (3x  y, 2x  4y)
3 1 2 1 2 1
PA ( )     (2   )(5   )
2 4 2 4 0 5

Vậy f có hai giá trị riêng là 2 và 5.

55 56

14
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

 Véc tơ riêng v  (x,y) ứng với giá trị riêng 1  2 là nghiệm của hệ c. Điều kiện tự đồng cấu chéo hoá được
và ma trận vuông chéo hoá được
 x  0  3  2 1   x  0 
 A  1I     hay        Tự đồng cấu f của không gian véc tơ V chéo hoá được nếu
 y  0   2 4  2   y  0 
tồn tại một cơ sở của V để ma trận của f trong cơ sở này có
Hệ phương trình tương đương với phương trình x  y  0  y  x
dạng chéo.
Vậy v  (x,x)  x (1,1) , x  0.

 Véc tơ riêng v  (x,y) ứng với giá trị riêng 2  5 là nghiệm của hệ  Như vậy f chéo hoá được khi và chỉ khi tồn tại một cơ sở
của V gồm các véc tơ riêng của f .
 x  0   2 1  x  0 
 A  2 I     hay  2 1  y   0 
 y  0      
 Ma trận vuông A chéo hoá được nếu tồn tại ma trận không
Hệ phương trình tương đương với phương trình 2 x  y  0  y  2 x
suy biến T sao cho T 1AT là ma trận chéo.
Vậy v  (x,  2x)  x (1,  2) , x  0.

57 58

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Định lý 4.9 d. Thuật toán chéo hoá


Giả sử v1, … , vm là các véc tơ riêng ứng với các giá trị riêng
Bước 1: Viết đa thức đặc trưng dạng
phân biệt 1, … , m của tự đồng cấu f (hoặc ma trận A) thì hệ
véc tơ {v1, … , vm } độc lập tuyến tính. P ( )  (1   )m ...(k   )m Q( )
1 k
Hệ quả 4.5.
trong đó Q() là đa thức không có nghiệm thực.
Nếu đa thức đặc trưng của tự đồng cấu f trong không gian n
chiều V (hoặc ma trận A vuông cấp n) có đúng n nghiệm thực
phân biệt thì f (tương ứng ma trận A) chéo hoá được.
Hệ quả 4.6 Giả sử P
( )  ( 1)n (   ) m1 ...(   )mk
1 k
m1  …  mk  n và các giá trị 1, … , k khác nhau từng đôi một
Khi đó f (tương ứng ma trận A) chéo hoá được khi và chỉ khi

dimV  mi ;  i  1,..., k
i
59 60

15
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Bước 2: Với mỗi giá trị riêng i tìm một cơ sở của không gian Bước 3: Với mỗi giá trị riêng i ; i  1, … , k ta đã chọn được mi
riêng V véc tơ riêng độc lập tuyến tính.
i
Các véc tơ riêng v  x1e1  ...  xn en có  x1 ,..., xn   Gộp tất cả các véc tơ này ta được hệ gồm m1  …  mk  n
là nghiệm của hệ phương trình thuần nhất véc tơ riêng độc lập, đó là cơ sở B’ cần tìm.
 x  0   Ma trận T có các cột là tọa độ của hệ véc tơ B’.
 1  
A  i I         dimV  di  n  r A  i I
i
  Ví dụ 4.19
x  0 
 n  
 2 1 0 
 Nếu d i  m i với i nào đó, 1  i  k thì f không hoá chéo được Chéo hóa ma trận A 9 4 6 
 
 Nếu d i  m i , i :1  i  k . Tiếp tục bước 3  8 0 3

61 62

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Đa thức đặc trưng của A Giá trị riêng    1 có véc tơ riêng v  (x,y,z) là nghiệm của
2 1 0 3  3 3  hệ phương trình
 3 1 0   x   0 
PA ( )  9 4 6  9 4 6  9 5 6   y   0 
8 0 3   8 0 3       
 8 0 2   z   0 
1 0 0 Ta có
 5 3  3 1 0   3 1 0   3 1 0 
 (3   ) 9 5   3  (3   )  9 5 6    0 0 0   0 0 0
8 5      
8 8 5
 8 0 2   8 0 2   4 0 1 
 5 3
 (3   )
8  5
 
 (3   ) ( 2  25)  24  (  1)(  1)(3   ) Vậy hệ phương 3 x  y  0
  y  3 x v   x,3 x,4 x   x(1,3,4)
trình trên tương  
 4 x  z  0  z  4 x chọn e'1  (1,3,4)
Do đó A có các giá trị riêng 1  1, 2  1, 3  3. đương với hệ

63 64

16
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Giá trị riêng   1 có véc tơ riêng v  (x,y,z) là nghiệm của hệ Giá trị riêng   3 có véc tơ riêng v  (x,y,z) là nghiệm của hệ
phương trình phương trình
 1 1 0   x   0   1 1 0   x   0 
 9 3 6   y   0  9 1 6   y    0
         
 8 0 4   z   0   8 0 6   z   0
Ta có Ta có
 1 1 0   1 1 0   1 1 0  Vậy hệ phương trình trên
9 3 63 1 20 0 0  1 1 0  1 1 0
       9 1 6   0 0 0 tương đương với hệ
 8 0 4   2 0 1  2 0 1     x   y
 x y 0 
 8 0 6  4 0 3    4
Vậy hệ phương 4 x  3z  0  z  3 x
x  y  0  x  y v   x, x,2 x   x(1,1,2) 4  x
trình trên tương   
v   x,  x, x   (3, 3, 4) chọn e '3  (3, 3, 4)
đương với hệ 2 x  z  0  z  2 x chọn e' 2  (1,1,2)  3  3

65 66

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Ví dụ 4.20 Xét tự đồng cấu f :  3   3 xác định bởi


Cơ sở mới gồm các véc tơ riêng B '  e '1, e '2 , e '3
f ( x, y, z )   3x  2 y , 2 x  3 y , z 
e'1  (1,3,4) e' 2  (1,1,2) e '3  (3, 3, 4)
Ma trận chính tắc
 3 2 0
1 1 3 A   2 3 0
 
Ma trận chuyển cơ sở T  3 1 3
  0 0 1 
  Đa thức đặc trưng
 4 2 4  3   2 0 1   2 0
P ( )  2 3   0  1   3   0
 1 0 0  0 0 1  0 0 1 
Ma trận chéo T 1 AT   0 1 0  1   2 0
 
 0 0 3   0 5   0  (5   )(  1)2
0 0 1 

67 68

17
4/3/2024

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Giá trị riêng   5 có véc tơ riêng v  (x,y,z) là nghiệm của hệ Giá trị riêng   1 có véc tơ riêng v  (x,y,z) là nghiệm của hệ
phương trình phương trình

 2 2 0   x   0   2 2 0   x   0  Vậy hệ phương trình


 2 2 0   y    0  x  y  0;
 2 2 0  y   0  trên tương đương với
          z tuỳ ý
 0 0 4  z   0   0 0 0   z  0  phương trình
v   x, x, z   x(1,1,0)  z (0,0,1)
Vậy hệ phương trình trên tương đương với hệ
chọn e '2  (1,1,0) e '3  (0,0,1) Chọn cơ sở B '  e '1, e '2 , e '3
x  y 0 x   y f (e '1 )  5e '1 , f (e '2 )  e '2 , f (e '3 )  e '3
   5 0 0 
 z  0 z  0
Ma trận của f trong cơ sở B ’ có dạng A '   f    0 1 0 
B'  
v   y, y,0  y ( 1,1,0) chọn e'1  ( 1,1,0)  0 0 1 

69 70

MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE

Ví dụ 4.21  1 3 4  Đa thức đặc trưng có nghiệm 1   1 (kép) và 2  3


Xét ma trận A   4 7 8  Giá trị riêng    1 có véc tơ riêng v  (x,y,z) là nghiệm của hệ
 
 6 7 7  phương trình
Đa thức đặc trưng  2 3 4  x  0   2 3 4   2 3 4   2 0 2 
1  3 4 1  3 4 5   3 4  4 6 8   y   0   4 6 8   0 0 0    0 0 0 
          
PA()  4 7   8  2  2 1   0  (1  ) 0 1 0  6 7 8   z  0   6 7 8  0 2 4   0 1 2 
6 7 7   6 7 7   8 7 7  
 y  2z
1   3 4 1   3 4
hệ có nghiệm   v   z , 2 z , z   z (1, 2,1)
x  z
 (1   ) 0 1 0  (1   ) 0 1 0  (3   )(  1)2
Không gian riêng V1   z (1, 2,1) z  , dimV1  1  2
1   7 7   0 4 3  
Vì vậy ma trận không chéo hoá được
Đa thức đặc trưng có nghiệm 1   1 (kép) và 2  3.

71 72

18

You might also like