Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 TCC
Chương 4 TCC
MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
tính giá trị của hàm số phụ thuộc vào biến số. 1. Mọi x X đều có ảnh tương ứng y f(x) Y
2. Với mỗi x X ảnh y f(x) là duy nhất
Khái niệm này giúp ta mô tả các phép tương ứng từ một
f
Ta ký hiệu f : X
Y hay X Y
tập này đến tập kia thoả mãn điều kiện rằng mỗi phần tử
x y f ( x) x y f ( x)
của tập nguồn chỉ cho ứng với một phần tử duy nhất của
X được gọi là tập nguồn, Y được gọi là tập đích
tập đích và mọi phần tử của tập nguồn đều được cho ứng
Mỗi hàm số y f ( x) bất kỳ có thể được xem là ánh xạ từ tập xác định
với phần tử của tập đích. Ở đâu có tương ứng thì ta có thể
D vào
mô tả được dưới ngôn ngữ ánh xạ.
1 2
MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
Ví dụ 4.1 Ví dụ 4.2
3 4
1
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
f (A) f (x ) x A
Nói riêng f ( X ) Im f được gọi là tập ảnh hay tập giá trị của f
f 1(B) x X f (x ) B
Ta viết f
1
( y ) thay cho f 1 y
f 1(y ) x X y f (x )
5 6
MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
1.4.2. Phân loại các ánh xạ Khi ánh xạ f : X Y được cho dưới dạng công thức xác định
Ánh xạ f : X Y được gọi là đơn ánh nếu ảnh của hai phần tử ảnh y f(x) thì ta có thể xác định tính chất đơn ánh, toàn ánh
phân biệt là hai phần tử phân biệt của ánh xạ f bằng cách giải phương trình:
x1 , x2 X ; x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ) f (x ) y, y Y
hoặc một cách tương đương trong đó ta xem x là ẩn và y là tham biến
x1 , x2 X ; f ( x1 ) f ( x2 ) x1 x2
Ánh xạ f : X Y được gọi là toàn ánh nếu mọi phần tử của Y là
ảnh của phần tử nào đó của X
y Y , x X sao cho y f ( x )
Ánh xạ vừa đơn ánh vừa toàn ánh được gọi là song ánh
Vậy f là một song ánh khi thỏa mãn điều kiện sau:
Trường hợp ánh xạ không cho công thức xác định ảnh ta xét
y Y , ! x X sao cho y f ( x ) loại của ánh xạ bằng cách dựa vào định nghĩa
7 8
2
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
Biệt số 1 4 y 0 (vì y )
Phương trình luôn có 2 nghiệm thực
1 1 4 y 1 1 4 y
x1 , x2
2 2
Vì x2 < 0 nên phương trình có không quá 1 nghiệm trong .
Vậy f là đơn ánh
Mặt khác tồn tại y mà nghiệm x1 (chẳng hạn y 1), nghĩa là
phương trình trên vô nghiệm trong . Vậy f không toàn ánh
9 10
MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
Như vậy ta có thể xác định một ánh xạ từ Y vào X bằng cách cho ứng Hàm ngược được ký hiệu
mỗi phần tử y Y với phần tử duy nhất x X sao cho y f ( x)
1
Ánh xạ này được gọi là ánh xạ ngược của f và được ký hiệu f
x arcsin y y sin x , x 2; 2 , y 1;1
f 1 : Y X f 1(y ) x y f (x )
1 Tương tự
f cũng là một song ánh
x arccos y y cos x , x 0; , y 1;1
x arctan y y tan x , x 2; 2 , y ;
x arccot y y cot x , x 0; , y ;
11 12
3
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGICH
LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
Vậy g○f : X Z có công thức xác định ảnh g○f (x) g( f (x)) nghĩa là phép hợp ánh xạ không có tính giao hoán.
13 14
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
f (u v ) f (u ) f (v ) f ( u v) f (u ) f (v).
f ( u ) f (u )
được gọi là ánh xạ tuyến tính (đồng cấu tuyến tính hay gọi tắt là
Định lý 4.1 Nếu f : V W là một ánh xạ tuyến tính thì
đồng cấu) từ V vào W .
(i) f (0) 0
Tập các ánh xạ tuyến tính từ V vào W được ký hiệu là
Hom(V,W) (ii) với mọi v V : f ( v ) f (v )
n n
Khi V W thì f được gọi là tự đồng cấu hay còn gọi là phép (iii) f xivi xi f (vi ) , x1,..., xn , v1,..., vn V .
biến đổi tuyến tính của không gian véc tơ V. Kí hiệu EndV là tập i 1 i 1
các phép biến đổi tuyến tính của V
15 16
4
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
Định lý 4.2 Mỗi ánh xạ tuyến tính V vào W hoàn toàn được xác
định bởi ảnh một cơ sở của V.
Nghĩa là với cơ sở B {e1, … , en} cho trước của V
khi đó với mỗi hệ véc tơ u1, … , un W
Tồn tại duy nhất ánh xạ tuyến tính f : V W sao cho
f (ei ) ui , i 1,..., n.
Hệ quả 4.4 f , g : V W là hai ánh xạ tuyến tính
17 18
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
19 20
5
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
21 22
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
23 24
6
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
Ảnh của f
Im f f (V ) f (v ) v V W .
u W : u Im f v V : u f (v ).
25 26
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
7
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
Nói cách khác ( a, b, c) Im f khi và chỉ khi hệ phương trình sau có Vậy Im f có một cơ sở là (1,2,0), (0, 1,1) Hạng r ( f ) 2
nghiệm
v ( x, y, z , t ) Ker f khi và chỉ khi (x,y,z,t) là nghiệm của hệ
2 x y 3 z 5t a
2 x y 3z 5t 0 Vậy Ker f có một cơ sở là
3x 2 y 3z 4t b x 3 z 6t
3 x 2 y 3z 4t 0
x
3z 6t c x 3z 6t 0 y 3 z 7t ( 3, 3,1,0), ( 6, 7,0,1)
v (3 z 6t , 3z 7t , z, t ) z (3, 3,1,0) t (6, 7,0,1)
29 30
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
Nhận xét 5.1 Giả sử f : V W là một ánh xạ tuyến tính 4.2.2 Ma trận của phép biến đổi tuyến tính trong một cơ sở
B {e1, … , en} là một cơ sở của V
Có thể chứng minh được { f(e1), … , f(en)} là một hệ sinh
của Im f.
Do đó mọi hệ con độc lập tuyến tính tối đại của { f(e1), … , f(en)}
là cơ sở của Im f.
Ví dụ trên có hạng r ( f ) 2. Vì vậy ngoài cơ sở (1,2,0), (0, 1,1)
2 1 3 5
hai véc tơ cột độc lập bất kỳ của ma trận 3 2 3 4
đều là cơ sở của Im f. 1 0 3 6
31 32
8
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
33 34
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
Ví dụ 4.12
f ( x, y , z ) (2 x y 4 z ,3 x 5 z )
35 36
9
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
37 38
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
39 40
10
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
41 42
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
43 44
11
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
45 46
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
47 48
12
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
được gọi là một giá trị riêng của tự đồng cấu f nếu tồn tại
véc tơ v V, v 0 sao cho f (v) v.
Định lý 4.7
v là véc tơ riêng ứng với giá trị riêng .
51 52
13
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
Khi đó v V là véc tơ riêng ứng với giá trị riêng của f khi và PA( ) det(A I )
chỉ khi ( v )B là véc tơ riêng ứng với giá trị riêng của ma trận A. là một đa thức bậc n của được gọi là đa thức đặc trưng của A.
53 54
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
55 56
14
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
Véc tơ riêng v (x,y) ứng với giá trị riêng 1 2 là nghiệm của hệ c. Điều kiện tự đồng cấu chéo hoá được
và ma trận vuông chéo hoá được
x 0 3 2 1 x 0
A 1I hay Tự đồng cấu f của không gian véc tơ V chéo hoá được nếu
y 0 2 4 2 y 0
tồn tại một cơ sở của V để ma trận của f trong cơ sở này có
Hệ phương trình tương đương với phương trình x y 0 y x
dạng chéo.
Vậy v (x,x) x (1,1) , x 0.
Véc tơ riêng v (x,y) ứng với giá trị riêng 2 5 là nghiệm của hệ Như vậy f chéo hoá được khi và chỉ khi tồn tại một cơ sở
của V gồm các véc tơ riêng của f .
x 0 2 1 x 0
A 2 I hay 2 1 y 0
y 0
Ma trận vuông A chéo hoá được nếu tồn tại ma trận không
Hệ phương trình tương đương với phương trình 2 x y 0 y 2 x
suy biến T sao cho T 1AT là ma trận chéo.
Vậy v (x, 2x) x (1, 2) , x 0.
57 58
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
dimV mi ; i 1,..., k
i
59 60
15
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
Bước 2: Với mỗi giá trị riêng i tìm một cơ sở của không gian Bước 3: Với mỗi giá trị riêng i ; i 1, … , k ta đã chọn được mi
riêng V véc tơ riêng độc lập tuyến tính.
i
Các véc tơ riêng v x1e1 ... xn en có x1 ,..., xn Gộp tất cả các véc tơ này ta được hệ gồm m1 … mk n
là nghiệm của hệ phương trình thuần nhất véc tơ riêng độc lập, đó là cơ sở B’ cần tìm.
x 0 Ma trận T có các cột là tọa độ của hệ véc tơ B’.
1
A i I dimV di n r A i I
i
Ví dụ 4.19
x 0
n
2 1 0
Nếu d i m i với i nào đó, 1 i k thì f không hoá chéo được Chéo hóa ma trận A 9 4 6
Nếu d i m i , i :1 i k . Tiếp tục bước 3 8 0 3
61 62
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
Đa thức đặc trưng của A Giá trị riêng 1 có véc tơ riêng v (x,y,z) là nghiệm của
2 1 0 3 3 3 hệ phương trình
3 1 0 x 0
PA ( ) 9 4 6 9 4 6 9 5 6 y 0
8 0 3 8 0 3
8 0 2 z 0
1 0 0 Ta có
5 3 3 1 0 3 1 0 3 1 0
(3 ) 9 5 3 (3 ) 9 5 6 0 0 0 0 0 0
8 5
8 8 5
8 0 2 8 0 2 4 0 1
5 3
(3 )
8 5
(3 ) ( 2 25) 24 ( 1)( 1)(3 ) Vậy hệ phương 3 x y 0
y 3 x v x,3 x,4 x x(1,3,4)
trình trên tương
4 x z 0 z 4 x chọn e'1 (1,3,4)
Do đó A có các giá trị riêng 1 1, 2 1, 3 3. đương với hệ
63 64
16
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
Giá trị riêng 1 có véc tơ riêng v (x,y,z) là nghiệm của hệ Giá trị riêng 3 có véc tơ riêng v (x,y,z) là nghiệm của hệ
phương trình phương trình
1 1 0 x 0 1 1 0 x 0
9 3 6 y 0 9 1 6 y 0
8 0 4 z 0 8 0 6 z 0
Ta có Ta có
1 1 0 1 1 0 1 1 0 Vậy hệ phương trình trên
9 3 63 1 20 0 0 1 1 0 1 1 0
9 1 6 0 0 0 tương đương với hệ
8 0 4 2 0 1 2 0 1 x y
x y 0
8 0 6 4 0 3 4
Vậy hệ phương 4 x 3z 0 z 3 x
x y 0 x y v x, x,2 x x(1,1,2) 4 x
trình trên tương
v x, x, x (3, 3, 4) chọn e '3 (3, 3, 4)
đương với hệ 2 x z 0 z 2 x chọn e' 2 (1,1,2) 3 3
65 66
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
67 68
17
4/3/2024
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
Giá trị riêng 5 có véc tơ riêng v (x,y,z) là nghiệm của hệ Giá trị riêng 1 có véc tơ riêng v (x,y,z) là nghiệm của hệ
phương trình phương trình
69 70
MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE MỞ ĐẦU VỀ LÔGÍCH MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP ÁNH XẠ VÀ ĐẠI SỐ BOOLE
71 72
18