Bài 11

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

内容:NỘI DUNG

1 TỪ VỰNG ー ことば

2
Số lượng từ

3 どのぐらい – khoảng...

4 ~だけ~- chỉ
1 います có (động vật) 15 ひとり 一人 1 người
16 ふたり 二人 2 người
2 かかります mất, tốn
17 ~にん ~人 ~người
3 やすみます 休みます nghỉ ngơi
18 ~だい ~cái, chiếc (máy móc)
4 ひとつ 1 cái (đồ vật)
19 ~まい ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy…)
5 ふたつ 2 cái 20 ~かい ~lần, tầng lầu
6 みっつ 3 cái 21 りんご quả táo

7 よっつ 4 cái 22 みかん quýt


23 サンドイッチ sandwich
8 いつつ 5 cái
24 カレー(ライス) (cơm) cà ri
9 むっつ 6 cái
25 アイスクリーム kem
10 ななつ 7 cái
26 きって 切手 tem
11 やっつ 8 cái 27 はがき 葉書 bưu thiếp
12 ここのつ 9 cái 28 ふうとう 封筒 phong bì

13 とお 10 cái 29 そくたつ 速達 chuyển phát nhanh


30 かきとめ 書留 gửi bảo đảm
14 いくつ bao nhiêu cái
Số lượng từ:
1.Cách đếm

2.Cách sử dụng

3.Từ để hỏi
1. Đơn vị đếm:
~人(にん) : Đơn vị đếm người ( từ 3 người trở lên). 1 người là ひとり, 2 người là ふたり, 3 người
trở lên thì dùng đơn vị ~ にんnhư đã nói ở trên. Riêng 4 người viết là 4人 nhưng đọc là : よにん
(không phải là よんにん).

~台(だい) : Đếm những vật như máy móc, xe cộ ( VD: máy vi tính, xe máy,..).

~枚(まい) : Đếm những vật mỏng và dẹt như giấy, đĩa, áo sơmi, đĩa CD,...

~分(~ふん・ぶん・ぷん): Đếm số phút. Cách đọc khác nhau tùy theo số đếm đứng ở trước.
Cách biến âm giống cách nói giờ đã học ở bài trước.

~回(かい) : Đếm số lần.

~時間(じかん) : Tiếng.

~日(にち) : Ngày. VD: 2 ngày là ふつか, 3 ngày là みっか,.., 10 ngày làとおか, 1 ngày là いちにち
không phải là ついたち, 15 ngày là じゅうごにち).

~週間(しゅうかん) : Tuần ~年(ねん) : Năm.

~か月(げつ) : Tháng ( Đặc biệt : 1 tháng là いっかげつ)


2. Cách sử dụng:
- số lượng từ luôn đứng sau trợ từ
- 例:教室に 何人が いますか。 2. Cách sử dụng:
ở phòng học có bao nhiêu người ~かい:Dùng để nói số lần làm 1 việc gì đó
‐ 例:一週間に 三回 日本語の映画を 見ます。
1 tuần 3 lần xem phim tiếng Nhật

2. Cách sử dụng - Nối nhiều loại số lượng từ khác nhau:


- Sau trợ từ tùy thuộc vào động từ phía sau
- 例: 机の上に 本がはっさつ と ボールペンが にほんがあります。
Trên bàn có 8 cuốn sách và 2 cái bút bi
~くらい
- Ý nghĩa: khoảng...
- Cách dùng: đặt sau lượng từ.
- Vd: 教室に 学生が 20人ぐらい います。
- Trong lớp học có khoảng 20 bạn học sinh

ーどのぐらい:từ để hỏi về thời gian và số lượng


(どのぐらい=どのくらい)
- Ý nghĩa: bao lâu, bao nhiêu?
- 例:A: いえから 学校まで どのぐらい かかりますか
từ nhà đến trường thì mất khoảng bao lâu。
B: 十分ぐらい です。
Số từ だけ / N だけ

- Ý nghĩa: chỉ
- Cách dùng có thể thay thế cho を、が

例:今日の朝、パンだけ食べました。

Sáng hôm nay, đã chỉ ăn bánh mì

You might also like