Chương 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 37

QUẢN TRỊ RỦI RO

NGÂN HÀNG
| TỔNG QUAN
Rủi ro tín dụng

Rủi ro thị trường

Rủi ro trọng yếu Rủi ro hoạt động

tại ngân hàng Rủi ro thanh khoản

Việt Nam Rủi ro tập trung

Nguồn: Khoản 13, Điều 3, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy


định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng Rủi ro lãi suất trên sổ
thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ký ngày
18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019

Các rủi ro khác


Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 2
QUẢN TRỊ RỦI RO
NGÂN HÀNG
| RỦI RO TÍN DỤNG
Rủi ro tín dụng – Các khái niệm

Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng

Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ

CẤU Đo lường, theo dõi và kiểm soát rủi ro tín dụng

TRÚC Thẩm định cấp tín dụng

NỘI Phê duyệt quyết định có rủi ro tín dụng

Quản lý tín dụng


DUNG Quản lý khoản cấp tín dụng có vấn đề

Quản lý tài sản bảo đảm

Báo cáo nội bộ về rủi ro tín dụng

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 4


Rủi ro tín dụng là rủi ro do khách
hàng không thực hiện hoặc không Khoản 1a, Điều 1
Thông tư
có khả năng thực hiện một phần 40/2018/TT-NHNN
bổ sung khoản 23 vào điều
hoặc toàn bộ nghĩa vụ trả nợ theo 3 của Thông tư số
13/2018/TT-NHNN
hợp đồng hoặc thỏa thuận với ký ngày 28/12/2018, hiệu lực
12/02/2019
ngân hàng thương mại, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 6


Rủi ro tín dụng đối tác là rủi ro do
đối tác không thực hiện hoặc
không có khả năng thực hiện một
Khoản 1b, Điều 1
phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ thanh Thông tư
40/2018/TT-NHNN
toán trước hoặc khi đến hạn của bổ sung khoản 23 vào điều
3 của Thông tư số
các giao dịch tự doanh; giao dịch 13/2018/TT-NHNN
ký ngày 28/12/2018, hiệu lực
repo và giao dịch reverse repo; 12/02/2019

giao dịch sản phẩm phái sinh để


phòng ngừa rủi ro; giao dịch mua
bán ngoại tệ, tài sản tài chính

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 7


Rủi ro tín dụng – Các khái niệm

Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng

Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ

CẤU Đo lường, theo dõi và kiểm soát rủi ro tín dụng

TRÚC Thẩm định cấp tín dụng

NỘI Phê duyệt quyết định có rủi ro tín dụng

Quản lý tín dụng


DUNG Quản lý khoản cấp tín dụng có vấn đề

Quản lý tài sản bảo đảm

Báo cáo nội bộ về rủi ro tín dụng

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 8


Yêu cầu |
Quản lý rủi ro tín dụng phải được thực hiện trong suốt quá trình

Xem xét Thẩm định Phê duyệt Quản lý


tín dụng tín dụng tín dụng tín dụng

đảm bảo tuân thủ quy định của Ngân hàng Nhà nước
và quy định của pháp luật có liên quan

Nguồn: Khoản 1, Điều 29, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, ký ngày 18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 9
Chiến lược | Tối thiểu bao gồm các nội dung

Nguyên tắc xác định Nguyên tắc áp dụng


Tỷ lệ nợ xấu mục tiêu, chi phí bù đắp rủi ro tín các biện pháp giảm
tỷ lệ cấp tín dụng xấu dụng trong phương thiểu rủi ro tín dụng
mục tiêu theo đối pháp tính lãi suất, định (bao gồm cả thẩm
tượng khách hàng, giá sản phẩm tín dụng quyền phê duyệt các
ngành, lĩnh vực kinh tế (theo mức độ rủi ro tín biện pháp giảm thiểu
dụng của khách hàng) rủi ro tín dụng)

Nguồn: Khoản 2, Điều 29, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, ký ngày 18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 10
Hạn mức rủi ro tín dụng | Tối thiểu bao gồm

Hạn mức cấp tín dụng theo đối


tượng khách hàng, ngành, lĩnh Hạn mức cấp tín dụng theo sản
vực kinh tế trên cơ sở khả năng phẩm, hình thức bảo đảm trên
trả nợ của khách hàng, rủi ro tín cơ sở rủi ro tín dụng tương ứng
dụng của ngành, lĩnh vực kinh tế của sản phẩm, hình thức bảo
đảm

Nguồn: Khoản 3, Điều 29, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, ký ngày 18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 11
Hạn mức cấp tín dụng cấp
Hạn mức cấp tín dụng ngắn
tín dụng trung dài hạn Hạn mức cấp tín dụng cho
hạn chung cho các Khách Hạn mức cấp tín dụng lĩnh
chung cho các Khách hàng khách hàng kinh doanh
hàng tổ chức (trừ Định chế vực xây lắp.
tổ chức (trừ Định chế tài thương mại.
tài chính).
chính).

Hạn mức cấp tín dụng Hạn mức cấp tín dụng Hạn mức cấp tín dụng cho Hạn mức cấp tín dụng
ngành xăng dầu. ngành bất động sản. khách hàng FDI. ngành điện.

Hạn mức cấp tín dụng cho Hạn mức cấp tín dụng phục
khách hàng bán lẻ (áp dụng vụ đầu tư, kinh doanh
Hạn mức cấp tín dụng
đối với cá nhân vay sản chứng khoán (đối với (1)
ngành thủy sản.
xuất kinh doanh và cá nhân Công ty chứng khoán và (2)
vay mua bất động sản). nhà đầu tư cá nhân).

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 12


TSBĐ theo sản phẩm tín dụng

có bảo đảm
bằng tài sản TSBĐ khác sản phẩm tín dụng
Hạn mức cấp tín dụng

- BĐS đã hình thành


- Phương tiện giao thông đường bộ

Phát hành L/C nhập khẩu (khách hàng cam kết ký quỹ đủ
trước khi nhận bộ chứng từ)

không có bảo đảm Chiết khấu bộ chứng từ thanh toán xuất khẩu theo L/C, D/P,
bằng tài sản D/A, TTR

Theo từng sản phẩm tín dụng

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 13


Rủi ro tín dụng – Các khái niệm

Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng

Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ

CẤU Đo lường, theo dõi và kiểm soát rủi ro tín dụng

TRÚC Thẩm định cấp tín dụng

NỘI Phê duyệt quyết định có rủi ro tín dụng

Quản lý tín dụng


DUNG Quản lý khoản cấp tín dụng có vấn đề

Quản lý tài sản bảo đảm

Báo cáo nội bộ về rủi ro tín dụng

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 14


Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ |
- phải theo quy định của NHNN về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro
và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro [Thông tư số 11/2021/TT-NHNN, ban hành 30/07/2021, hiệu lực
01/10/2021] và phải đảm bảo các yêu cầu sau:

➲ Mô hình xếp hạng phải lượng ➲ Có cơ sở dữ ➲ Kết quả ➲ Có đầy đủ thông


hóa các tiêu chí để đánh giá khả liệu và các xếp hạng tin về hệ thống
năng (xác suất) khách hàng phương pháp phải được để cung cấp theo
không thực hiện được nghĩa vụ quản lý dữ đánh giá yêu cầu khi thực
trả nợ theo thỏa thuận (bao gồm liệu để lượng độc lập; hiện kiểm toán
cả các yếu tố kinh tế - xã hội vĩ hóa rủi ro tín nội bộ, thanh tra,
mô, môi trường kinh doanh ảnh dụng theo giám sát, kiểm
hưởng đến khả năng trả nợ của yêu cầu; toán độc lập.
khách hàng);

Nguồn: Điều 30, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, ký ngày 18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 15
nhập định kỳ, nhập thường xuyên

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 16


Rủi ro tín dụng – Các khái niệm

Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng

Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ

CẤU Đo lường, theo dõi và kiểm soát rủi ro tín dụng

TRÚC Thẩm định cấp tín dụng

NỘI Phê duyệt quyết định có rủi ro tín dụng

Quản lý tín dụng


DUNG Quản lý khoản cấp tín dụng có vấn đề

Quản lý tài sản bảo đảm

Báo cáo nội bộ về rủi ro tín dụng

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 17


sử dụng hệ thống xếp
hạng tín dụng nội bộ

Đo lường
rủi ro tín dụng
sử dụng mô hình đo sử dụng phương pháp
lường tổn thất (Var, đo lường tổn thất
Expected Loss, Z point) (định tính, định lượng)

Nguồn: Khoản 1, Điều 31, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, ký ngày 18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 18
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 19
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 20
➲KIỂM SOÁT
trạng thái rủi ro
➲THEO DÕI
tín dụng thực tế
thực hiện
để tuân thủ giới
phân loại nợ
hạn cấp tín
đối với từng và kết quả
dụng và hạn
khoản cấp tín phân loại nợ
mức rủi ro
tín dụng dụng & toàn
bộ danh mục

➲ĐÁNH GIÁ
mức độ đầy đủ của
trích lập và sử dụng
dự phòng rủi ro
Nguồn: Khoản 2, Điều 31, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, ký ngày 18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 21
Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn)
Phương pháp Nhóm 2 (Nợ cần chú ý)
PHÂN LOẠI NỢ định tính
VÀ CAM KẾT Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)
NGOẠI BẢNG Phương pháp
định lượng Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ mất vốn)
Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)

Nguồn: Mục 1, Chương II, Thông tư 11/2021/TT-NHNN quy định về phân loại tài sản có, mức trích,
phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi roban hành 30/07/2021,
hiệu lực 01/10/2021
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 22
Ri = (Ai - Ci) x r
Ai: Số dư nợ gốc thứ i Nhóm 1: r = 0%
Ci: Giá trị khấu trừ của TSBD
của khoản nợ thứ i
Nhóm 2: r = 5%
r: Tỷ lệ trích lập dự phòng
cụ thể theo nhóm
DỰ PHÒNG
Nhóm 3: r = 20%
CỤ THỂ (R)

TỔNG Nhóm 4: r = 50%

DỰ
Nhóm 5: r = 100%
PHÒNG
DỰ PHÒNG 0,75% tổng số dư các khoản nợ
CHUNG từ nhóm 1 đến nhóm 4

Nguồn: Mục 2, Chương II, Thông tư 11/2021/TT-NHNN quy định về phân loại tài sản có, mức trích,
phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi roban hành
30/07/2021, hiệu lực 01/10/2021
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 23
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không
được vượt quá 15% vốn tự có của ngân hàng (Điều 128, Luật
47/2010/QH)

Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người
có liên quan không được vượt quá 25% vốn tự có của ngân
hàng (Điều 128, Luật 47/2010/QH)

Giới hạn
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh trái phiếu
cấp tín dụng doanh nghiệp (bao gồm trái phiếu của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài) không được vượt quá 5% vốn
điều lệ, vốn được cấp của ngân hàng (Điều 11, Thông tư
22/2019/TT-NHNN)

Tổng mức dư nợ cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu
không được vượt quá 5% vốn điều lệ, vốn được cấp của ngân
hàng (Điều 12, Thông tư 22/2019/TT-NHNN)

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 26


C
Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu CAR = ∗ 100%
RWA + 12,5(KOR + KMR)

C - Vốn tự có được
RWA - Tài sản có rủi ro tín dụng
xác định theo qui
định tại Phụ lục 1 KOR - Vốn yêu cầu cho rủi ro tín dụng
kèm theo Thông tư KRM - Vốn yêu cầu cho rủi ro thị trường
41/2016/TT-NHNN được xác định theo các khoản mục qui định
tương ứng tại Thông tư 41/2016/TT-NHNN
vào các phụ lục kèm theo

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 27


Vốn tự có
Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu CAR = ∗ 100%
Tổng tài sản có rủi ro

Vốn tự có được xác


định theo quy định Tổng tài sản Có rủi ro là tổng giá trị các tài
tại Phụ lục 1 kèm sản Có nội bảng được xác định theo mức độ
theo Thông tư rủi ro và giá trị tài sản Có nội bảng tương ứng
22/2019/TT-NHNN của cam kết ngoại bảng được xác định theo
mức độ rủi ro theo quy định tại Phụ lục 2 kèm
theo Thông tư 22/2019/TT-NHNN

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 28


Rủi ro tín dụng – Các khái niệm

Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng

Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ

CẤU Đo lường, theo dõi và kiểm soát rủi ro tín dụng

TRÚC Thẩm định cấp tín dụng

NỘI Phê duyệt quyết định có rủi ro tín dụng

Quản lý tín dụng


DUNG Quản lý khoản cấp tín dụng có vấn đề

Quản lý tài sản bảo đảm

Báo cáo nội bộ về rủi ro tín dụng

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 29


- Xác định cụ thể người có liên quan của khách hàng, tổng
dư nợ cấp tín dụng của khách hàng, khách hàng và người có
liên quan;

- Căn cứ kết quả xếp hạng tín nhiệm của khách hàng (nếu
Thẩm có), bao gồm cả xếp hạng tín nhiệm tại các tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác;
định cấp
- Đánh giá tính đầy đủ về hồ sơ, tình trạng pháp lý và khả
tín dụng năng thu hồi của tài sản bảo đảm đối với trường hợp cấp tín
dụng có tài sản bảo đảm;
Nguồn: Khoản 1, Điều 37, Thông tư
13/2018/TT-NHNN quy định về hệ
thống kiểm soát nội bộ của ngân - Thẩm định khả năng thực hiện các nghĩa vụ cam kết của
hàng thương mại, chi nhánh ngân bên bảo lãnh đối với các khoản cấp tín dụng có bảo lãnh của
hàng nước ngoài, ký ngày
18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019 bên thứ ba

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 30


Rủi ro tín dụng – Các khái niệm

Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng

Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ

CẤU Đo lường, theo dõi và kiểm soát rủi ro tín dụng

TRÚC Thẩm định cấp tín dụng

NỘI Phê duyệt quyết định có rủi ro tín dụng

Quản lý tín dụng


DUNG Quản lý khoản cấp tín dụng có vấn đề

Quản lý tài sản bảo đảm

Báo cáo nội bộ về rủi ro tín dụng

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 31


Thẩm quyền phê duyệt phải
được xác định theo các tiêu chí
định lượng, định tính

Phê duyệt quyết định


có rủi ro tín dụng
Thông tin cung cấp để phê duyệt Phê duyệt theo cơ chế hội đồng
phải đầy đủ, phù hợp với quy phải có đầy đủ ý kiến của các
mô, loại hình cấp tín dụng thành viên hội đồng

Nguồn: Điều 33, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, ký ngày 18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 32
Rủi ro tín dụng – Các khái niệm

Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng

Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ

CẤU Đo lường, theo dõi và kiểm soát rủi ro tín dụng

TRÚC Thẩm định cấp tín dụng

NỘI Phê duyệt quyết định có rủi ro tín dụng

Quản lý tín dụng


DUNG Quản lý khoản cấp tín dụng có vấn đề

Quản lý tài sản bảo đảm

Báo cáo nội bộ về rủi ro tín dụng

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 33


Quy định cụ thể trách nhiệm,
thẩm quyền của cá nhân, bộ
phận trong việc lập, lưu trữ hồ
sơ tín dụng

Quản lý
tín dụng
Giải ngân phù hợp với mục
Giám sát khoản cấp tín
đích sử dụng vốn, loại hình
dụng sau khi được giải ngân
cấp tín dụng

Nguồn: Điều 34, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, ký ngày 18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 34
Rủi ro tín dụng – Các khái niệm

Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng

Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ

CẤU Đo lường, theo dõi và kiểm soát rủi ro tín dụng

TRÚC Thẩm định cấp tín dụng

NỘI Phê duyệt quyết định có rủi ro tín dụng

Quản lý tín dụng


DUNG Quản lý khoản cấp tín dụng có vấn đề

Quản lý tài sản bảo đảm

Báo cáo nội bộ về rủi ro tín dụng

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 35


- Quy định rõ tiêu chí, phương pháp để xác định khoản cấp
tín dụng có vấn đề;

Quản lý - Tăng cường đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng, khả
năng thu hồi nợ từ các biện pháp bảo đảm;
khoản cấp
tín dụng - Có biện pháp xử lý, cơ cấu lại đối với các khoản cấp tín
dụng có vấn đề, kế hoạch thu hồi nợ;
có vấn đề
- Tăng cường theo dõi, giám sát, thu hồi nợ;
Nguồn: Khoản 2, Điều 35, Thông tư
13/2018/TT-NHNN quy định về hệ
thống kiểm soát nội bộ của ngân
hàng thương mại, chi nhánh ngân - Xác định trách nhiệm của cá nhân, bộ phận liên quan đến
hàng nước ngoài, ký ngày
18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019 khoản cấp tín dụng xấu (nếu có) để có biện pháp xử lý.

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 36


Rủi ro tín dụng – Các khái niệm

Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng

Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ

CẤU Đo lường, theo dõi và kiểm soát rủi ro tín dụng

TRÚC Thẩm định cấp tín dụng

NỘI Phê duyệt quyết định có rủi ro tín dụng

Quản lý tín dụng


DUNG Quản lý khoản cấp tín dụng có vấn đề

Quản lý tài sản bảo đảm

Báo cáo nội bộ về rủi ro tín dụng

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 37


• Xác định cụ thể các loại tài sản bảo đảm (TSBD)
• Có phương pháp xác định giá trị tài sản theo quy định của
pháp luật về định giá hoặc thuê tổ chức có chức năng thẩm
định giá để xác định giá trị thị trường, giá trị thu hồi và thời
Quản lý gian phát mại, xử lý của từng loại TSBD làm cơ sở quản lý
TSBD
tài sản • Xác định TSBD đủ điều kiện để khấu trừ và tỷ lệ khấu trừ khi
bảo đảm trích lập dự phòng theo quy định.
• Đánh giá định kỳ hoặc đột xuất theo quy định nội bộ đối với
Nguồn: Điều 36, Thông tư
13/2018/TT-NHNN quy định về hệ
TSBD theo nguyên tắc TSBD có sự biến động giá trị nhiều hơn
thống kiểm soát nội bộ của ngân sẽ phải đánh giá thường xuyên hơn.
hàng thương mại, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài, ký ngày
18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
• Có quy định về việc tiếp nhận, bảo quản an toàn TSBD

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 38


Rủi ro tín dụng – Các khái niệm

Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng

Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ

CẤU Đo lường, theo dõi và kiểm soát rủi ro tín dụng

TRÚC Thẩm định cấp tín dụng

NỘI Phê duyệt quyết định có rủi ro tín dụng

Quản lý tín dụng


DUNG Quản lý khoản cấp tín dụng có vấn đề

Quản lý tài sản bảo đảm

Báo cáo nội bộ về rủi ro tín dụng

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 39


 Chất lượng tín dụng đối với các khoản cấp tín dụng, danh mục cấp tín
dụng theo đối tượng khách hàng, ngành, lĩnh vực kinh tế;
 Khoản cấp tín dụng có vấn đề, các biện pháp xử lý khoản cấp tín dụng
Báo cáo 
có vấn đề;
Khách hàng, ngành, lĩnh vực kinh tế có dư nợ tín dụng thực tế cao hơn
nội bộ về 
hạn mức rủi ro tín dụng;
Giá trị TSBD, danh mục TSBD theo từng loại TSBD;
rủi ro tín  Tình hình trích lập dự phòng rủi ro, sử dụng dự phòng rủi ro để xử lý
rủi ro tín dụng;
dụng  Cảnh báo sớm khả năng vi phạm các giới hạn, hạn mức rủi ro tín dụng;
 Các vi phạm về quản lý rủi ro tín dụng và lý do vi phạm;
Nguồn: Điều 37, Thông tư
13/2018/TT-NHNN quy định về hệ
 Các đề xuất, kiến nghị về quản lý rủi ro tín dụng với cấp nhận báo cáo;
thống kiểm soát nội bộ của ngân  Kết quả thực hiện các yêu cầu, kiến nghị về quản lý rủi ro tín dụng của
hàng thương mại, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài, ký ngày kiểm toán nội bộ, Ngân hàng Nhà nước, tổ chức kiểm toán độc lập và
18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019 các cơ quan chức năng khác.

Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 40

You might also like