Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
Chương 2
Chương 2
NGÂN HÀNG
| TỔNG QUAN
Rủi ro tín dụng
Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng
Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng
đảm bảo tuân thủ quy định của Ngân hàng Nhà nước
và quy định của pháp luật có liên quan
Nguồn: Khoản 1, Điều 29, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, ký ngày 18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 9
Chiến lược | Tối thiểu bao gồm các nội dung
Nguồn: Khoản 2, Điều 29, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, ký ngày 18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 10
Hạn mức rủi ro tín dụng | Tối thiểu bao gồm
Nguồn: Khoản 3, Điều 29, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, ký ngày 18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 11
Hạn mức cấp tín dụng cấp
Hạn mức cấp tín dụng ngắn
tín dụng trung dài hạn Hạn mức cấp tín dụng cho
hạn chung cho các Khách Hạn mức cấp tín dụng lĩnh
chung cho các Khách hàng khách hàng kinh doanh
hàng tổ chức (trừ Định chế vực xây lắp.
tổ chức (trừ Định chế tài thương mại.
tài chính).
chính).
Hạn mức cấp tín dụng Hạn mức cấp tín dụng Hạn mức cấp tín dụng cho Hạn mức cấp tín dụng
ngành xăng dầu. ngành bất động sản. khách hàng FDI. ngành điện.
Hạn mức cấp tín dụng cho Hạn mức cấp tín dụng phục
khách hàng bán lẻ (áp dụng vụ đầu tư, kinh doanh
Hạn mức cấp tín dụng
đối với cá nhân vay sản chứng khoán (đối với (1)
ngành thủy sản.
xuất kinh doanh và cá nhân Công ty chứng khoán và (2)
vay mua bất động sản). nhà đầu tư cá nhân).
có bảo đảm
bằng tài sản TSBĐ khác sản phẩm tín dụng
Hạn mức cấp tín dụng
Phát hành L/C nhập khẩu (khách hàng cam kết ký quỹ đủ
trước khi nhận bộ chứng từ)
không có bảo đảm Chiết khấu bộ chứng từ thanh toán xuất khẩu theo L/C, D/P,
bằng tài sản D/A, TTR
Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng
Nguồn: Điều 30, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, ký ngày 18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 15
nhập định kỳ, nhập thường xuyên
Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng
Đo lường
rủi ro tín dụng
sử dụng mô hình đo sử dụng phương pháp
lường tổn thất (Var, đo lường tổn thất
Expected Loss, Z point) (định tính, định lượng)
Nguồn: Khoản 1, Điều 31, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, ký ngày 18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 18
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 19
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 20
➲KIỂM SOÁT
trạng thái rủi ro
➲THEO DÕI
tín dụng thực tế
thực hiện
để tuân thủ giới
phân loại nợ
hạn cấp tín
đối với từng và kết quả
dụng và hạn
khoản cấp tín phân loại nợ
mức rủi ro
tín dụng dụng & toàn
bộ danh mục
➲ĐÁNH GIÁ
mức độ đầy đủ của
trích lập và sử dụng
dự phòng rủi ro
Nguồn: Khoản 2, Điều 31, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, ký ngày 18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 21
Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn)
Phương pháp Nhóm 2 (Nợ cần chú ý)
PHÂN LOẠI NỢ định tính
VÀ CAM KẾT Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)
NGOẠI BẢNG Phương pháp
định lượng Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ mất vốn)
Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)
Nguồn: Mục 1, Chương II, Thông tư 11/2021/TT-NHNN quy định về phân loại tài sản có, mức trích,
phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi roban hành 30/07/2021,
hiệu lực 01/10/2021
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 22
Ri = (Ai - Ci) x r
Ai: Số dư nợ gốc thứ i Nhóm 1: r = 0%
Ci: Giá trị khấu trừ của TSBD
của khoản nợ thứ i
Nhóm 2: r = 5%
r: Tỷ lệ trích lập dự phòng
cụ thể theo nhóm
DỰ PHÒNG
Nhóm 3: r = 20%
CỤ THỂ (R)
DỰ
Nhóm 5: r = 100%
PHÒNG
DỰ PHÒNG 0,75% tổng số dư các khoản nợ
CHUNG từ nhóm 1 đến nhóm 4
Nguồn: Mục 2, Chương II, Thông tư 11/2021/TT-NHNN quy định về phân loại tài sản có, mức trích,
phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi roban hành
30/07/2021, hiệu lực 01/10/2021
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 23
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không
được vượt quá 15% vốn tự có của ngân hàng (Điều 128, Luật
47/2010/QH)
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người
có liên quan không được vượt quá 25% vốn tự có của ngân
hàng (Điều 128, Luật 47/2010/QH)
Giới hạn
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh trái phiếu
cấp tín dụng doanh nghiệp (bao gồm trái phiếu của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài) không được vượt quá 5% vốn
điều lệ, vốn được cấp của ngân hàng (Điều 11, Thông tư
22/2019/TT-NHNN)
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu
không được vượt quá 5% vốn điều lệ, vốn được cấp của ngân
hàng (Điều 12, Thông tư 22/2019/TT-NHNN)
C - Vốn tự có được
RWA - Tài sản có rủi ro tín dụng
xác định theo qui
định tại Phụ lục 1 KOR - Vốn yêu cầu cho rủi ro tín dụng
kèm theo Thông tư KRM - Vốn yêu cầu cho rủi ro thị trường
41/2016/TT-NHNN được xác định theo các khoản mục qui định
tương ứng tại Thông tư 41/2016/TT-NHNN
vào các phụ lục kèm theo
Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng
- Căn cứ kết quả xếp hạng tín nhiệm của khách hàng (nếu
Thẩm có), bao gồm cả xếp hạng tín nhiệm tại các tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác;
định cấp
- Đánh giá tính đầy đủ về hồ sơ, tình trạng pháp lý và khả
tín dụng năng thu hồi của tài sản bảo đảm đối với trường hợp cấp tín
dụng có tài sản bảo đảm;
Nguồn: Khoản 1, Điều 37, Thông tư
13/2018/TT-NHNN quy định về hệ
thống kiểm soát nội bộ của ngân - Thẩm định khả năng thực hiện các nghĩa vụ cam kết của
hàng thương mại, chi nhánh ngân bên bảo lãnh đối với các khoản cấp tín dụng có bảo lãnh của
hàng nước ngoài, ký ngày
18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019 bên thứ ba
Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng
Nguồn: Điều 33, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, ký ngày 18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 32
Rủi ro tín dụng – Các khái niệm
Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng
Quản lý
tín dụng
Giải ngân phù hợp với mục
Giám sát khoản cấp tín
đích sử dụng vốn, loại hình
dụng sau khi được giải ngân
cấp tín dụng
Nguồn: Điều 34, Thông tư 13/2018/TT-NHNN quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, ký ngày 18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019
Risk Management in Banking | Chapter 02 - Credit Risk Management 34
Rủi ro tín dụng – Các khái niệm
Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng
Quản lý - Tăng cường đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng, khả
năng thu hồi nợ từ các biện pháp bảo đảm;
khoản cấp
tín dụng - Có biện pháp xử lý, cơ cấu lại đối với các khoản cấp tín
dụng có vấn đề, kế hoạch thu hồi nợ;
có vấn đề
- Tăng cường theo dõi, giám sát, thu hồi nợ;
Nguồn: Khoản 2, Điều 35, Thông tư
13/2018/TT-NHNN quy định về hệ
thống kiểm soát nội bộ của ngân
hàng thương mại, chi nhánh ngân - Xác định trách nhiệm của cá nhân, bộ phận liên quan đến
hàng nước ngoài, ký ngày
18/05/2018, hiệu lực 01/01/2019 khoản cấp tín dụng xấu (nếu có) để có biện pháp xử lý.
Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng
Yêu cầu, Chiến lược quản lý rủi ro tín dụng, Hạn mức rủi ro tín dụng