Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Bài tập PHÉP BIẾN HÌNH

LÝ THUYẾT
Câu 1. Hãy tìm khẳng định sai:
A. Phép tịnh tiến là phép dời hình B. Phép đồng nhất là phép dời hình
C. Phép quay là phép dời hình D. Phép vị tự là phép dời hình
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến là phép dời hình.
C. Phép quay là phép dời hình.
D. Phép vị tự là phép dời hình.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến góc thành góc bằng nó.
B. Phép dời hình biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép đồng dạng tỉ số k (k  0) biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép đồng dạng tỉ số k (k  0) biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành
góc bằng nó.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho.
C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với nó.
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng.
Câu 5. Hãy tìm khẳng định sai:
A. Phép tịnh tiến là phép dời hình B. Phép đồng nhất là phép dời hình.
C. Phép quay là phép dời hình D. Phép vị tự là phép dời hình.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k  1.
B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .
D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc.
Câu 7. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1.
B. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .
C. Phép dời hình là phép tịnh tiến.
D. Phép đồng dạng biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính R .
Câu 8. Trong các mệnh đề sau đây, hỏi mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các
điểm ấy.
B. Phép dời hình biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính 2R .
C. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng.
D. Phép dời hình biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 9. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải phép dời hình?
A. Phép vị tự B. Phép đồng nhất. C. Phép tịnh tiến D. Phép quay.
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép dời hình biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép dời hình biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép vị tự biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
B. Phép vị tự biến tam giác thành tam giác đồng dạng.
C. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai về phép tịnh tiến?
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 13. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Phép quay biến ba điểm thằng hàng thành ba điểm thằng hàng.
C. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 14. Mệnh đề nào sau đây là SAI khi nói về tính chất của phép tịnh tiến?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
C. Phép tịnh tiến biến góc thành góc bằng nó.
D. Phép tịnh tiến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 15. Cho k là một số thực khác 1; 0 và 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Phép vị tự tỉ số k biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
B. Phép vị tự tỉ số k biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép vị tự tỉ số k biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
 
Câu 16. Giả sử qua phép tịnh tiến theo véc-tơ v  0 đường thẳng d biến thành đường thẳng d ' . Phát biểu
nào sau đây sai?

A. d song song với d ' khi v là véc-tơ chỉ phương của d .

B. d trùng d ' khi v là véc-tơ chỉ phương của d .
C. d không bao giờ cắt d ' .

D. d song song với d ' khi v không là véc-tơ chỉ phương của d .
Câu 17. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng B. Phép vị tự là phép đồng dạng.
C. Phép đồng dạng là phép dời hình D. Phép vị tự không phải là phép dời hình.
Câu 18. Khẳng định nào sai ?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm O ta được một phép vị tự tâm O.
B. Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó.
C. Phép vị tự bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép vị tự tỉ số 1 là phép đồng nhất.
Câu 19. Phép quay không có tính chất nào trong các tính chất sau :
A. Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

PHÉP TỊNH TIẾN


 
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v   a ; b  . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm

M  x ; y  thành điểm M  x ; y . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là
x  x  a  x  x  a x  x  a x   a  x  a
A.  B.  C.  D.  .
 y  y  b  y  y  b  y  y  b  y  b  y  b
------------------ 
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M  1; 2  và u   2 ; 0  . Phép tịnh tiến theo

vectơ u biến điểm M thành điểm M có tọa độ là
A. 1;  2  B.  1 ;  2  C. 1; 2 D.  1; 0  .

2

Câu 22. Cho A 2; 5 , v  1;3 , T2v  A  M . Tìm tọa độ điểm M .
 5 
A. M  0;1 . B. M 1; 2  . C. M   ;8  . D. M  2; 4 .
 3 

Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy cho v   2;3 và điểm M  4; 2  . Biết M là ảnh của điểm M qua phép
tịnh tiến Tv . Tọa độ của M là:
A. M  1;6  B. M 1;6  C. M  6;1 D. M  6;  1 .

Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép tịnh tiến theo v  2,5 biến điểm A thành B 1, 3 . Tọa độ
của A là
A. A  3, 8 B. A  3,8  C. A  1, 2  D. A  2, 1 .
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép tịnh tiến biến điểm A  3; 2  thành A '  2;3 thì nó biến điểm
B  6; 4  thành:
A. B' 1; 6  B. B' 1;1 C. B'  5; 2  D.  5;5  .

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép tịnh tiến theo V biến điểm A(3;-2) thành điểm A’(0;1). Khẳng
định nào đúng ?
   
A. V (3;5) B. V (3;-1) C. V (-3;3) D. V (3;-3)
Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm A  1; 2  và điểm B 1; 1 . Phép tịnh tiến
 
theo vectơ u biến điểm A thành điểm B . Tìm u :
   
A. u   2;3 B. u   2; 3 C. u   3; 2  D. u   2; 3
Câu 28. Cho ba điểm A  4;  1 ; B  5; 2  ; C  2;3  . Gọi A1  x ; y  là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo

vectơ BC .Giá trị của biểu thức T  2x  3y là:
A. T  8 B. T  8 C. T  2 D. T  2 .
----------------------------------
 
Câu 29. Biết rằng điểm A là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo v  0 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
     1   
A. AA   v . B. AA  2v . C. AA  v . D. AA  v .
2
Câu 30. Cho phép Tv : M  N . Đẳng thức nào sau đây là đúng?

     
A. MN  v B. MN  v C. MN  2v D. NM  v .
Câu 31. Kết luận nào sau đây sai?
   
A. Tu  A   B  AB  u B. T2u  A   B  AB  u .
 
C. T  A   B D. T   A   B  BA  u .
AB
 u

Câu 32. Cho phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm A thành điểm A và biến điểm M thành điểm M .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
       
A. 3AM  2AM B. AM   A M C. AM  2A M D. AM  AM .

Câu 33. Cho hình chữ nhật MNPQ . Phép tịnh tiến theo vectơ MN biến điểm Q thành điểm nào ?
A. Điểm Q . B. Điểm M . C. Điểm N . D. Điểm P .
Câu 34. Cho hình bình hành ABDC . Khi đó:
A. B  TAD
 C   A 
B. B  TCD C. B  TDC   A  D. B  T
DA
 C .
-----------------------
 
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo v   4; 6  , phép tịnh tiến theo v
biến d : x  y  1  0 thành đường thẳng d . Khi đó phương trình của d là:
A.  x  y  9  0 B. x  y  9  0 C. x  y  9  0 D. x  y  9  0 .

3
 
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho u (1;-2). Phép tịnh tiến theo u biến đường thẳng
d: x  2y  3  0 thành đường thẳng d’ có phương trình :
A. x  2y  2  0 B. x  2y  3  0 C. x  2y  4  0 D. x  2y  5  0
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0. Đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép

tịnh tiến theo vectơ v  1; 2  . d có phương trình là:
A. 2x + y – 5 = 0 B. 2x – y + 1 = 0 C. 2x – y – 1 = 0 D. x + 2y – 5 = 0

Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 3x  y  1  0 . Để phép tịnh tiến theo u biến d thành

chính nó thì u là véctơ nào trong các véctơ sau:
   
A. u  1; 3 B. u  1;3 C. u   1; 3 D. u   3;1 .
Câu 39. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A. Không có B. Chỉ có một C. Chỉ có hai D. Vô số.

Câu 40. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d ') , khi đó
A. (d) / /(d ') hoặc (d)  (d ') . B. (d) cắt (d ') . C. (d)  (d ') D. (d) / /(d ') .

-----------------------
 
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho U (-3;2). Phép tịnh tiến theo U biến đường tròn
(C ): (x  4) 2  (y  4) 2  4 thành đường tròn (C’) có phương trình :
A. (x  1) 2  (y  2) 2  4 B. (x  2) 2  y 2  4
C. (x  3)2  (y  1) 2  4 D. (x  1)2  (y  5) 2  4
2 2
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  x  2    y  1  16 qua phép tịnh tiến theo vectơ

v  1;3 là đường tròn có phương trình:
2 2 2 2
A.  x  2    y  1  16 B.  x  2    y  1  16
2 2 2 2
C.  x  3    y  4   16 D.  x  3   y  4   16 .

Câu 43. Ảnh của đường tròn  C  : x 2  y 2  2x  4y  4  0 qua phép tịnh tiến theo vectơ u  1;1 là
đường tròn có phương trình:
2 2 2 2
A.  x  2    y  1  16 . B.  x  2    y  1  3 .
2 2 2 2
C.  x  2    y  1  9 . D.  x  2    y  1  9 .

Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép tịnh tiến theo u biến đường tròn (C): x 2  y 2  2x  4y  1  0
thành đường tròn (C’): x 2  y 2  2x  4y  1  0 . Kết luận nào đúng ?
   
A. U(2; 1) B. U(2; 4) C. U(1;3) D. U(0; 2)

PHÉP QUAY

Câu 45. Cho phép quay Q O;  :A  B . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 
OA  OB OA  OB OA  OB OA  OB
A.  B.  . C.  D.  .
 
 AOB  OA ;OB     OA; OB     OB; OA   
Câu 46. Cho phép quay Q  O;   biến điểm M thành M . Khi đó:
 
 
A. OM  OM và MOM  .
B. OM  OM và MOM
 
C. OM  OM và  OM;OM   D. OM  OM và  OM; OM    .

4

Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  2; 3 , B 1;0  . Phép quay tâm O , góc quay biến điểm
2
A, B tương ứng thành A , B . Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. AB  10 B. AB  10 C. AB  13 D. AB  5 .

---------------------------
Câu 48. Phép quay tâm O góc quay 180 biến điểm M  x; y  thành điểm M  x; y , với O là gốc tọa độ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
x '  x x '  x x '  x  x   x
A.  B.  C.  D.  .
 y  y  y  y  y   y  y   y
Câu 49. Phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M  x; y  thành điểm M  x; y  , với O là gốc tọa độ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
x '  x x '  x x '  x  x   x
A.  B.  C.  D.  .
 y  y  y  y  y   y  y   y
Câu 50. Phép quay tâm O góc quay - 90 biến điểm M  x; y  thành điểm M  x; y  , với O là gốc tọa độ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
x '  x x '  x x '  x  x   x
A.  B.  C.  D.  .
 y  y  y  y  y   y  y   y
----------------------------
Câu 51. Trong hình lục giác đều ABCDEF tâm O . Phép quay Q O,120 biến điểm E thành điểm nào?
 

A. C B. A C. D D. F .
Câu 52. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G như hình vẽ. Phép quay tâm G góc quay  biến điểm
A thành điểm B . Khi đó
A

B C

A.   900 B.   120 0 C.   90 0 D.   1200


Câu 53. Cho hình vuông ABCD tâm O như hình vẽ dưới đây. Phép quay tâm O góc quay   90 biến
điểm A thành điểm nào?
A B

D C
A. Điểm B B. Điểm A C. Điểm D D. Điểm C .

----------------------------
Câu 54. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tọa độ điểm A  là ảnh của A  3; 3 qua phép quay tâm O góc 90 .
A. A  3;3 B. A  3;  3  C. A  3;3  D. A  3; 4  .

5
Câu 55. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm N 1;  3  . Phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm N thành
điểm N .
A. N  3;1 B. N  3;  1 C. N  1;  3 D. N 1;3 .
Câu 56. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A  1;5 , tìm tọa độ điểm A là ảnh của A qua phép quay
Q O;1800 .
 
A. A  1; 5 B. A 1; 5 C. A  5;1 D. A  5;1 .
Câu 57. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M '  6;1 là ảnh của điểm M qua phép quay Q O,90o , tọa độ của M
 
là:
A. M  1; 6  . B. M 1;6  C. M  6; 1 D. M  6;1 .
0
Câu 58. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép quay tâm O góc quay - 180 biến điểm A’(2;-3) thành điểm A
có tọa độ là :
A. A(2; 3) B. A(-2;-3) C. A(-2;3) D. A(-2; 3)
-----------------------
Câu 59. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 5 x  3 y  15  0 . Tìm ảnh d ’
của d qua phép quay QO ,90  với O là gốc tọa độ?
A. 5 x  3 y  6  0 . B. 5x  y  7  0. C. 3x  5 y  15  0. D. 3x  5 y  7  0.
Câu 60. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 3x – 2y – 1 = 0. Ảnh của đường thẳng
d qua phép quay tâm O góc 1800 có phương trình :
A. 3x + 2y +1 = 0 B.  3x + 2y  1 = 0 C. 3x + 2y –1 = 0 D. 3x – 2y  1 = 0
Câu 61. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O góc quay - 900 biến đường thẳng d: 2x  y  0
thành đường thẳng d’ có phương trình là :
A. x  2y  0 B. x  2y  0 C. 3x  y  0 D. x  y  0

----------------------------
2 2
Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh (C’) của đường tròn (C):  x  1   y  1  5 qua phép quay
tâm O góc quay 1800 là:
2 2 2 2
A.  x  1   y  1  5 B.  x  1   y  1  5 .
2 2 2 2
C.  x  1   y  1  5 D.  x  1   y  1  25 .
2
Câu 63. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  2   y 2  8. . Viết phương trình đường tròn
 C1  sao cho  C  là ảnh của đường tròn  C1  qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
2 2
A. (C1 ) : x 2   y  2   8. B. (C1 ) : x 2   y  2   8.
C. (C1 ) : (x  2) 2  y 2  8. D. (C1 ) : (x  2) 2  y 2  4.

Câu 64. Cho tam giác đều tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0    2 , biến tam giác
trên thành chính nó?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn.
Câu 65. Cho hình vuông tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay  , 0    2 biến hình
vuông trên thành chính nó?
A. 4. B. 1 C. 3 D. 2 .

PHÉP VỊ TỰ
Câu 66. Cho phép V I , k  : M  N . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
   
A. IN  k .IM B. IM  IN C. IN  k .IM D. IM  k .IN .

6
 
Câu 67. Phép vị tự tâm O tỉ số k k  0 biến mỗi điểm M thành điểm M’. Mệnh đề nào sau đây đúng?
     1   
A. OM   kOM ' B. OM  kOM ' C. OM  OM ' D. OM  OM '
k
Câu 68. Phép vị tự tâm O tỉ số k ,  k  0  biến mỗi điểm M thành điểm M . Khẳng định nào sau đây
đúng?
   
A. OM  kOM B. OM  kOM
C. OM  kOM D. OM  kOM .
1
Câu 69. Gọi M là ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỷ số k  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
 1   1   1   1 
A. OM   OA. B. OA  OM. C. OM  OA. D. OA   OM.
2 2 2 2
Câu 70. Trong mặt phẳng, phép vị tự tỉ số k biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán
kính R1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. R1  k R B. R1  kR C. R1  R D. R1  k R .
Câu 71. Phép vị tự V 1
biến tam giác ABC thành tam giác ABC . Khẳng định nào sau là đúng?
 A;  
 2

A. SABC  2SABC B. SABC  4SABC C. SABC  2SA BC D. SABC  4SABC .

--------------------
Câu 72. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm ảnh A của điểm A 1; 3 qua phép vị tự tâm O tỉ số 2
A. A  2; 6  . B. A 1;3 . C. A  2;6  . D. A  2; 6  .
Câu 73. Trong mặt phẳng Oxy cho M  4;3 . Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k  3 là:
A.  9;12  B. 12;  9  C.  7; 0  D.  12;  9 
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy điểm M  1;3 là ảnh của điểm nào qua phép vị tự tâm O , tỉ số
1
k ?
2
A. A  2;6  B. A  2; 6  C. A  2; 6  D. A  2; 6  .
Câu 75. Tìm A dể điểm A ' 1; 2  là ảnh của A qua phép vị tự tâm I 1;3 , k  2 là:
 7  7
A. A 1;13 . B. A 1;  . C. A  1;   . D. A  1; 13 .
 2  2
Câu 76. Trong  Oxy  cho hai điểm A  4;3 , M  2;1 . Phép vị tự tâm A , tỷ số k  2 biến điểm M
thành điểm M  . Tọa độ điểm M  là
A. M    7; 4  B. M    16;7  C. M   16;7  D. M   16; 7  .
Câu 77. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I tỉ số -2 biến điểm A(1:3) thành điểm A’(-2;4). Tọa
độ điểm I là :
1 1  10 
A.  ;  B. (1;5) C. (0;10) D.  0; 
 2 3  3
Câu 78. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm M  5; 6  và N  4;12  . Tìm toạ độ điểm I sao cho
V I ; 2  N   M .
A. I 1;10  B. I  0;9 C. I  1;9  D. I  2;8 .
Câu 79. Biết phép vị tự tâm O  0;0  tỉ số k biến điểm A  2;  1 thành điểm B  6;3 . Tỉ số vị tự k bằng
A. 2 B. 3 C. 2 D. 3 .

7
Câu 80. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A  0;3 , B  2; 1 , C  1;5 . Phép vị tự tâm A tỉ số k
biến B thành C . Khi đó giá trị k là:
1 1
A. k   . B. k  1 . C. k  . D. k  2 .
2 2
Câu 81. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho P  3; 2  , Q 1;1 , R  2; 4  . Gọi P, Q, R  lần lượt là ảnh của
1
P, Q, R qua phép vị tự tâm O tỉ số k   . Khi đó tọa độ trọng tâm của tam giác PQR  là:
3
1 1  1  2 1 2 
A.  ;  . B.  0;  . C.  ;   . D.  ; 0  .
9 3  9  3 3 9 
---------------------------
Câu 82. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O tỉ số -2 biến đường thẳng d: x  y  1  0 thành
đường thẳng nào ?
A. 2x  2y  1  0 B. x  y  3  0 C. x  2y  1  0 D. x  y  2  0
Câu 83. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3x  y  5  0. Tìm ảnh d của d qua phép vị
2
tự tâm O tỉ số k  
3
A. 3x  y  9  0 . B. 3x  y  10  0 . C. 9x  3y  15  0 . D. 9x  3y  !0  0 .
Câu 84. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x  y  4  0, I  1; 2  . Tìm ảnh d của d
qua phép vị tự tâm I tỉ số k  2
1
A. 2x  y  4  0 . B. 2x  y  8  0 . C. 2x  y  8  0 . D. x  y  2  0 .
2
Câu 85. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  2 y  1  0 . Biết phép vị tự tâm I , tỉ
số k  2019 biến d thành chính nó. Xác định tọa độ điểm I ?
A. I 1;1 B. I 1;0 C. I  0;1 D. I  1;1 .
x y
Câu 86. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d :   1 và d  : 2x  y  6  0 . Phép vị tự
2 4
V O,k   d   d. Tìm k
3 2 1 1
A. k  . B. k   . C. k  . D. k   .
2 3 3 3
---------------------------
Câu 87. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O tỉ số 3 biến đường tròn (C ): (x  1)2  (y  1)2  2
thành đường tròn (C’) có phương trình:
A. (x  3)2  (y  3)2  18 B. (x  3) 2  (y  3)2  2
C. (x  3) 2  (y  3) 2  2 D. (x  3) 2  (y  3) 2  18
2 2
Câu 88. Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh đường tròn  C của đường tròn  C  :  x  1   y  2   5 qua
phép vị tự tâm 0 tỉ số k  2 .
2 2 2 2
A.  C  :  x  2    y  4   10 . B.  C  :  x  2    y  4   10 .
2 2 2 2
C.  C  :  x  2    y  4   20 . D.  C  :  x  2    y  4   20 .
2 2
Câu 89. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  :  x  3   y  1  5. Tìm ảnh đường tròn
 C  của đường tròn  C  qua phép vị tự tâm I 1; 2  và tỉ số k  2
A. x  y 2  6 x  16 y  4  0
2
B. x 2  y 2  6 x  !6 y  4  0 .
2 2 2 2
C.  x  3   y  8  20 D.  x  3   y  8  20 .
Câu 90. Ảnh của đường tròn  C  : x 2  y 2  64 qua phép vị tự tỉ số 2 là một đường tròn có bán kính
bằng
A. 128 B. 16 C. 8 D. 4 .
8
Câu 91. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của tâm đường tròn  C  qua phép vi tự tâm O tỉ số k  2
với  C  : x 2  y 2  2x  6y  3  0 là
A. 1;3 B.  2; 6 C.  2; 6  D.  2; 6 .
2 2
Câu 92. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn  C1  :  x  1   y  3   1 ;
2 2
 C 2  :  x  4    y  3  4 . Tìm tâm vị tự ngoài của hai đường tròn đó
A.  2;3 . B.  2;3 . C.  3; 2  . D. 1; 3 .
2 2
Câu 93. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn  C1  :  x  3   y  3  9 và đường tròn
2 2
 C2  :  x  10    y  7   9 . Tìm tâm vị tự trong biến  C  thành  C  .
 36 27   13   32 24   13 
A.  ;  . B.  ;5  . C.  ;  . D.  5; 
 5 5  2   5 5   2

You might also like