Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

ĐẠI HỌC HUẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ


KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH

BÀI TẬP TIỂU LUẬN

TÊN ĐỀ TÀI
Hạch toán và Kê khai thuế GTGT tại
Công ty CP Xây lắp và Thương mại
Trường Thành

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Thị Ái Mỹ


Nhóm: N09
Lớp: K55 Kiếm Toán

Huế, tháng 04 năm 2023


I. Sơ lược về công ty
- Mã số thuế: 3000403822
- Địa chỉ: Tổ dâ n phố Châ u Phố , Phườ ng Hưng Trí, Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
- Ngườ i đạ i diện: Nguyễn Vă n Thà nh
- Ngoà i ra Nguyễn Vă n Thà nh cò n đạ i diện cá c doanh nghiệp: Xí nghiệp xâ y lắ p tư
nhâ nTrườ ng Thà nh.
- Điện thoạ i: 0913071306
- Ngà y hoạ t độ ng: 2007-03-14
- Quả n lý bở i: Cụ c Thuế Tỉnh Hà Tĩnh
II. Những vấn đề chung
II.1Khá i niệm
- Thuế giá trị gia tă ng (GTGT) là thuế tính trên giá trị tă ng thêm củ a hà ng hó a, dịch vụ
phá t sinh trong quá trình từ sả n xuấ t, lưu thô ng đến tiêu dù ng.
II.2Đặ c điểm
- Thuế tiêu dù ng nhiều giai đoạ n: đá nh và o tấ t cả cá c giai đoạ n; chỉ đá nh và o giá trị tă ng
thêm.
- Tính trung lậ p: khô ng phả i là yếu tố chi phí; là yếu tố cộ ng thêm và o giá bá n.
- Thuế giá n thu: đố i tượ ng nộ p thuế là ngườ i bá n; ngườ i chịu thuế là ngườ i mua.
- Lũ y thoá i so vớ i thu nhậ p: phả i trả mộ t khoả n thuế bằ ng nhau nếu tiêu dù ng mộ t loạ i
hà ng hó a dịch vụ .
II.3Đố i tượ ng chịu thuế
- Nguyên vậ t liệu mua và o dù ng cho quá trình thi cô ng cô ng trình.
II.4 Că n cứ tính thuế
- Đố i vớ i xâ y dự ng, lắ p đặ t có bao thầ u NVL: giá trị cô ng trình bao gồ m cả giá trị NVL chưa
có thuế GTGT.
- Thuế suấ t 8% (Căn cứ vào điểm a, khoản 1, điều 3,NQ 43/2022/QH15: Giảm 2% thuế suất
thuế giá trị gia tăng trong năm 2022, áp dụng đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp
dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 10% (còn 8%), trừ một số nhóm hàng hóa, dịch
vụ sau: viễn thông, công nghệ thông tin, hoạt động tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo
hiểm, kinh doanh bất động sản, kim loại, sản phẩm từ kim loại đúc sẵn, sản phẩm khai
khoáng (không kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh chế, sản phẩm hoá chất, sản
phẩm hàng hóa và dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt).
2.5 Thờ i điểm xá c định giá tính thuế:
- Đố i vớ i xâ y dự ng, lắ p đặ t là thờ i điểm nghiệm thu, bà n giao cô ng trình, hạ ng mụ c cô ng
trình, khố i lượ ng xâ y dự ng, lắ p đặ t hoà n thà nh, khô ng phâ n biệt đã thu đượ c tiền hay
chưa thu đượ c tiền.
II.5Kê khai thuế GTGT
- Cô ng ty đá p ứ ng đủ tiêu chí că n cứ theo Điều 9 Nghị định 126/2020/NĐ-CP quy định
Tiêu chí kê khai thuế GTGT theo quý:
“a) Đối với Doanh nghiệp đang hoạt động:
Những Doanh nghiệp thuộc diện khai thuế GTGT theo tháng nếu có tổng doanh thu bán hàng hóa
và cung cấp dịch vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống thì được khai thuế GTGT theo
quý.”
- Thờ i gian nộ p thuế: Kê khai theo quý: ngà y cuố i cù ng củ a thá ng đầ u tiên củ a quý tiếp
theo.
- Phương phá p kê khai và hạ ch toá n thuế GTGT: Phương phá p khấ u trừ .
2
III. Hạch toán kế toán
- Cô ng ty á p dụ ng TT 133 và o hạ ch toá n cá c nghiệp vụ phá t sinh.
Ví dụ : Cô ng ty nhậ n thầ u trọ n gó i nâ ng cấ p cả i tạ o hồ Thủ y Sơn phườ ng Hưng Trí (TX Kỳ
Anh) cho ban quả n lý dự á n xâ y dự ng thị xã Kỳ Anh.
 Ngà y 27/12/2022 mua chịu 59 tấ n xi mă ng cá c loạ i từ cô ng ty TNHH dịch vụ và thương
mạ i Tình Bình, xuấ t thẳ ng phụ c vụ quá trình xâ y dự ng, lắ p đặ t. Gía bá n chưa thuế GTGT
1.388.889 đồ ng/1 tấ n, thuế suấ t thuế GTGT 8%.

3
 Giá tính thuế GTGT đầ u và o= 1.388.889 x 59 = 81.944.450 đồ ng
 Thuế GTGT đầ u và o đượ c khấ u trừ =81.944.450 x 8%=6.555.556 đồ ng
 Hạ ch toá n:

+ Cô ng ty lậ p phiếu nhậ p xuấ t thẳ ng:

 Bú t toá n ghi sổ :
Nợ TK 152 81.944.450
Nợ TK 133 6.555.556
4
Có TK 33111 88.500.006
Nợ TK 1541 81.944.450
Có TK 152 81.944.450
** Kết chuyển chi phí và o giá vố n củ a cô ng trình:
Nợ TK 632 81.944.450
Có TK 1541 81.944.450
( Cá c nghiệp vụ mua nguyên vậ t liệu dù ng trong quá trình thi cô ng đượ c khấ u trừ thuế đầ u và o
đều hạ ch toá n như trên).
 Cô ng trình hoà n thà nh, nghiệm thu bà n giao khá ch hà ng và o ngà y 31/12/2022, khá ch
hà ng chưa trả tiền:

5
 Xá c định giá tính thuế (là giá trị củ a cô ng trình chưa có thuế GTGT) : 6.001.977.778 đồ ng
 Thuế GTGT đầ u ra = 6.001.977.778 x 8% = 480.158.222 đồ ng

+ Cô ng ty lậ p phiếu hạ ch toá n:

6
 Bú t toá n ghi sổ :
Nợ TK 13111 6.482.136.000
Có TK 5113 6.001.977.778
Có TK 33311 480.158.222
Cuố i kỳ, sau khi tổ ng hợ p cá c khoả n thuế đầ u và o đượ c khấ u trừ và thuế GTGT đầ u ra, sẽ tính ra
đượ c số thuế cầ n phả i nộ p bằ ng cá ch lấ y số thuế GTGT đầ u ra trừ đi số thuế GTGT đầ u và o đượ c
khấ u trừ .
 Thuế GTGT đượ c khấ u trừ trong quý 4/2022= 32.671.561 + 1.544.370.618
= 1.577.042.179 đồ ng
 Thuế GTGT cò n phả i nộ p trong quý 4/2022= 1.819.478.148 – 1.577.042.179
= 242.435.969 đồ ng
** Kết chuyển thuế GTGT Qú y 4 nă m 2022:
Nợ TK 33311 1.577.042.179
Có TK 133 1.577.042.179
** Khi nộ p thuế GTGT Qú y 4 nă m 2022 và o ngâ n sá ch nhà nướ c bằ ng tiền gử i ngâ n hà ng:
Nợ TK 33311 242.435.969
Có TK 112 242.435.969

7
8
IV. Kê khai thuế GTGT
- Kỳ kê khai: quý 4 nă m 2022
- Quy trình kê khai:
Sau khi tổ ng hợ p số thuế phả i nộ p trong quý 4, cô ng ty tiến hà nh lậ p tờ khai thuế theo mẫ u số
01/GTGT.
Bước 1: Đăng nhập vào phần mềm HTKK
Nhậ p mã số thuế: 3000403822

Bước 2: Chọn tờ khai


Chọ n tờ khai thuế GTGT (01/GTGT)(TT80/2021).

9
Bước 3: Chọn kỳ kê khai thuế GTGT
Kỳ kê khai: Qú y 4 nă m 2022

10
Bước 4: Kê khai thuế trên “Tờ khai Thuế GTGT”
Bước 5: Kết xuất tờ khai thuế GTGT
Dự a và o tờ kê khai, thuế GTGT cô ng ty phả i nộ p trong quý 4 nă m 2022 là 242.435.969 đồ ng.

11
12
Tên thành viên và mức độ đóng góp :
1. Nguyễn Ly Na: 100%
2. Lê Phương Thả o: 100%
3. Trầ n Nhậ t Linh: 100%
4. Nguyễn Thị Diểm Quyên: 100%

13

You might also like