Trắc nghiệm KDQT

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 127

FILE TRẮC NGHIỆM KDQT Tập hợp bộ đề các câu hỏi trắc

nghiệm đúng sai và câu hỏi tự luận ôn tập môn kinh doanh
q u ố c tế IB S 2 0 0 1
kinh doanh quốc tế (T rưư ờ ng Đại họ c Ki nh t ế, Đại học Đà Nẵng)

StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)
f Chương 1: Toàn cầu hóa
1 Kết quả của toàn cầu hóa chỉ ra rằng chúng ta đã đến một thế giới
trong đó các nền kinh tế quốc gia là những thực thể tương đối khép kín. Sai

2 Bằng cách cung cấp của một sản phẩm cơ bản trên toàn thế giới
các công ty tạo ra một thị trường toàn cầu. Đúng
3 Một công ty phải có mô phỏng không hoàn hảo như một công ty đa
quốc gia để có thể tạo ra điều kiện và sự thích hợp. Sai

4 Do kết quả của toàn cầu hóa, các công ty nguy hiểm khi cần chinh
chiến các chiến lược tiếp theo, sản phẩm tính năng và thực hiện hoạt động ở
các quốc gia khác nhau. Sai

5 Toàn cầu hóa đến đồng nhất lớn hơn thế sự đa dạng trên các trường
quốc gia. Đúng

6 Khi các công ty theo đuôi nhau trên khắp thế giới, họ mang theo
nhiều tài sản phục vụ họ tốt ở các trường quốc gia khác. Do đó, đa dạng lớn
hơn thay thế cho đồng nhất.Sai

7 Những trở ngại đáng kể, như rào cản đối với đầu tư trực tiếp nước
ngoài (FDI), làm cho các công ty khó đạt được sự bổ sung của các hoạt
động sản xuất của họ đến các điểm trên toàn cầu.Đúng

8 Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IFM) và
tổ chức chị em của Ngân hàng Thế giới và Liên Hợp Quốc (UN) đều được
tạo ra bởi sự thỏa thuận tự nguyện giữa các quốc gia riêng lė.Đúng

9 Ký quỹ quốc tế và Ngân hàng Thế giới đều được tạo ra vào năm
1944 bởi 44 quốc gia gặp nhau tại Bretton Woods, New Hampshire.Đúng

10 WTO được coi là người cho vay cuối cùng đối với các quốc gia có
nền kinh tế hỗn loạn và tiền tệ kệ đang mắc giá trị so với các quốc gia
khác Sai
11 IMF gây ra tranh cãi so với tổ chức chị em của .Nó ngân hàng thế giới Sai
12 Đổi lại các khoản vay. IMF yêu cầu các quốc gia phải áp dụng các chính
sách kinh tế cụ thể nhằm mục đích đưa nền kinh tế gặp khó khăn của họ trở
lại ổn định và tăng trưởng. Đúng
13 đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI xảy ra khi một công ty đầu tư nguồn
lực vào các hoạt động kinh doanh bên ngoài quốc gia của mình Đúng
14 Sau Thể chiến II, các quốc gia tiên tiến của phương Tây cam kết gia
tăng các ngăn cản với hàng hóa, dịch vụ và vốn tự do giữa các quốc gia.Sai

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


15 Vòng đàm phán Uruguay, được tổ chức dưới sự hỗ trợ của GATT,
GATT đã mở rộng để trang trải các dịch vụ cũng như hàng hóa sản xuất.
Đúng
16 Cắt giảm các rào cản thương mại và đầu tư cho phép các công ty thiết
lập cơ sở sản xuất tại địa điểm tối ưu cho hoạt động đó. Đúng
17 Làm quà tặng của thương mại quốc tế, nền kinh tế của các quốc gia
trên toàn bộ giới hạn trở nên ít đan xen. Sai
18 Toàn cầu hóa thị trưởng và sản xuất và tăng trưởng là kết quả của thương
mại thế giới, đầu tư trực tiếp nước ngoài và nhập khẩu đều có ý nghĩa rằng
các công ty dễ dàng hơn đề mục của các đối thủ nước ngoài. mình bảo vệ từ
sự việc. Sai
19 Containerization đã cách mạng hóa kinh doanh vận tải, giảm đáng kể
chi phí vận chuyển hàng hóa trên 1 khoảng cách dài. Đúng
20 . Trong khi những tiến bộ trong viễn thông đang tạo ra một đối tung tin
cầu , những tiến bộ trong giao thông vận tải đang tạo ra một ngôi làng toàn cầu
. Dung Sai 21.Đúng

21 Chi phí thực sự xử thông tin và truyền thông đã giảm đáng kể trong
hai thập kỷ qua. SAI 2 THẬP NIÊN
22 Internet là một lực lượng chính tạo điều kiện cho thương mại dịch vụ
quốc tế .Đúng
23 Các quốc gia tăng đáng kể tỷ lệ sản lượng thế giới từ năm 1960 đến
năm 2010 bao gồm Đức , Pháp và Vương quốc Anh. Sai
24 Hoa Kỳ chiếm tỷ trọng lớn hơn đáng kể trong nền kinh tế thế giới
năm 2011 so với những năm 1960 .Sai
25 Bắt đầu từ những năm 1970 , các công ty châu Âu và Nhật Bản bắt đầu
chuyển các hoạt động sản xuất thâm dụng lao động từ các quốc gia đang
phát triển sang các quốc gia nơi mà chi phí lao động thấp hơn. Sai
26 Cổ phiếu của đầu tư trực tiếp nước ngoài đề cập đến tổng giá trị tích
lũy của đầu tư nước ngoài trong một quốc gia .Đúng
27 Trong suốt những năm 1990 , số tiền đầu tư hướng vào cả các quốc
gia phát triển và đang phát triển tăng lên đáng kể. Đúng
28 Trong số các quốc gia đang phát triển , người nhận đầu tư trực tiếp
nước ngoài lớn nhất là Trung Quốc. Đúng
29 Mặc dù hầu hết thương mại và Đầu tư quốc tế vẫn được thực hiện bởi
các công ty lớn nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ ngày càng tham gia vào
thương mại và Đầu tư quốc tế. Đúng
30 sự trỗi dậy của Internet đang gia tăng các rào cản và các doanh nghiệp
nhỏ phải đối mặt trong việc xây dựng doanh số quốc tế. Sai
31 thế nhiều quốc gia Cộng sản cũ và châu Âu và châu Á dường như chia
sẻ cam kết các chính sách dân chủ và nền kinh tế thị trường tự do. Đúng

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


32 trong một phần tư thế kỷ qua khối lượng Thương Mại Đầu Tư xuyên
biên giới đã tăng nhanh hơn sản lượng toàn cầu. Sai
33 Một môi trường quan tâm thường xuyên được toàn bộ thủ tục hóa lên
tiếng là ngăn cản đối với thương mại quốc tế phá hủy công việc sản xuất
tại các nền kinh tế tiên tiến giàu có như Hoa Kỳ và Tây Âu. 34. Đúng
34 Có thể tăng trưởng kinh tế ở các quốc gia phát triển, bù đắp các phần
làm giảm thu nhập quốc dân của những người lao động không có kỹ năng,
nâng cao mức sống của họ. Đúng
35 Một mối quan tâm của các công ty đối thủ toàn cầu hóa là nó làm suy
yếu ảnh hưởng của các tổ chức siêu quốc gia và thúc đẩy chủ quyền của các
quốc gia riêng lẻ. Sai
36 Nói chung, khi nước trở nên giàu có hơn, họ ban hành các quy trình
lao động và môi trường khó khăn hơn. Đúng
37 Các quốc gia nghèo mắc nợ cao (HIPCS) có thể tự mình thoát nghèo
bằng cách theo đuổi chính sách thương mại trả đũa. Sai
38 Một công ty phải trở thành doanh nghiệp đa quốc gia Tôi trực tiếp vào
các hoạt động ở quốc gia khác. Để tham gia vào kinh doanh quốc tế. Sai
39 Bất chấp tất cả các cuộc nói chuyện về về Ngôi làng toàn cầu mới nổi
Bình giữa các quốc gia như văn hóa và Hệ thống chính trị rất sâu sắc và
lâu dài. Đúng
40 Sự khác biệt giữa các quốc gia đòi hỏi một doanh nghiệp quốc tế thay
đổi theo quốc gia. Đúng
41 Điều nào sau đây đã giảm do việc toàn cầu hóa
A. Khối lượng hàng hóa và dịch vụ qua biên giới quốc gia
B. Giao dịch ngoại hối
C. Mua sắm đầu tư sản phẩm khắp nơi trên thế giới.
D. Sự khác biệt văn hóa vật chất giữa các quốc gia
E. Bãi bỏ quy định của thị trường
42 để cập đến sự thay đổi theo hướng kinh tế thế giới hội nhập và phụ
thuộc nhiều hơm.
A. Tích hợp chuyển tiếp
B. Tùy biến đại chúng
C. Toàn cầu hóa ,
D. Thương mại hóa
E. Tích hợp dọc .
43 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về toàn cầu hóa thị trường?
A. Do hậu quả của toàn cầu hóa thị trường, thị hiểu và sở thích của người
tiêu dùng ở các quốc gia khác nhau bắt đầu khác nhau nhiều hơn.
B. Bằng cách cung cấp cùng một sản phẩm cơ bản trên toàn thế giới, các
công ty không tạo ra một thị trưởng toàn cầu.
C. vẫn tồn tại sự khác biệt đáng kể giữa các thị trường quốc gia dọc theo
nhiều khía cạnh liên quan bao gồm các kênh phân phối hệ thống giá trị
giống văn hóa và các quy định pháp lý

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


D. Các thị trường toàn cầu hóa không phải là thị trường cho hàng hóa và
vật liệu công nghiệp mà là thị trường dành cho các sản phẩm tiêu dùng
E. Một công ty phải có quy mô của một quốc gia khổng lồ đa quốc gia như
Citigroup hoặc Coca Cola để tạo điều kiện và hưởng lợi từ việc toàn cầu
hóa thị trường
44. Công ty ô tô quảng bá các mẫu xe khác nhau ở các quốc gia khác nhau
tùy thuộc vào một Loạt các yếu tố như nhập khẩu học khẩu vị địa phương chi
phí nhiên liệu địa phương mức thu nhập tắc nghẽn giao thông và giá trị văn
hóa điều này rất có thể chứng minh rằng
A. sự khác biệt đáng kể vẫn tồn tại giữa các thị trường quốc gia.
B. sự đa dạng văn hóa đã được thay thế bằng sự đồng nhất toàn cầu.
C. thị trường toàn cầu t phức tạp hơn thị trường quốc gia.
D. một công ty không phải là quy mô của một người khổng lồ đa quốc gia
để tạo điều kiện và hương Ni từ việc toàn cầu hóa thị trường
E các chuẩn mực xã hội ở một quốc gia không ảnh hưởng đến quyết định mua
hàng của người tiêu dùng.
45. Điều nào sau đây có khả năng là sản phẩm phù hợp nhất cho thị trường
toàn cầu?
A. Bộ vi xử lý
B. Thức ăn nhanh như hamburger
C. Quần áo và phụ kiện
D. Ngân hàng và các dịch vụ cá nhân khác
E. Đồ đạc trong nhà 46.
46. Phát biểu nào sau đây hỗ trợ tốt nhất cho tuyên bố rằng tính đồng nhất
cao hơn thay thế sự đa dạng trong bối cảnh thị trường toàn cầu?
A. Sự khác biệt trong hệ thống kinh doanh và các quy định pháp lý, dẫn
dắt các công ty tùy chỉnh chiến lược tiếp thị, tính năng sản phẩm và thực tiễn
hoạt động của họ để phù hợp nhất với điều kiện ở một quốc gia cụ thể.
B. Khi các công ty đối thủ toàn cầu theo dõi nhau trên khắp các quốc gia, họ
mang theo thương hiệu, sản phẩm và chiến lược tiếp thị từ các thị trường quốc
gia khác, do đó tạo ra sự đồng nhất giữa các thị trường.
C. Các công ty Thực sự sáng tạo thành công bằng cách phát triển các
sản phẩm phục vụ nhu cầu cụ thể của thị trường địa phương
D. khối lượng hàng hóa dịch vụ và đầu tư biên giới quốc gia đã mở rộng
với tốc độ chậm hơn so với sản lượng thế giới trong nửa trong hơn nửa thế kỷ
E. hầu hết các thị trường toàn cầu không phải là thị trường cho các sản phẩm
tiêu dùng vì sự khác biệt đáng kể và Thị Hiếu và sở thích của người tiêu dùng
vẫn tồn tại giữa các thị trường quốc gia
47. Toàn cầu hóa dẫn đến một mức độ lớn hơn của trên các thị trường so với
hiện tại.
A. kiểm soát quy định
B. đa dạng
C. đồng nhất

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


D. rào cản hành chính
E. cộng sản
48. để cập đến việc tìm nguồn cung ứng hàng hóa và dịch vụ từ các địa
điểm trên toàn cầu để tận dụng sự khác biệt quốc gia về chi phí và chất lượng
của các yếu tố như lao động, năng lượng, đất đai và vốn.
A. toàn cầu hóa thị trường
B. tăng sản phẩm
C. khuếch đại sản xuất
D. toàn cầu hóa sản xuất
E. viết hoa của thị trường
49. Điều nào sau đây minh họa tốt nhất cho toàn cầu hóa sản xuất?
A. Daily Diamonds Inc. mua kim cương từ Nam Phi và xuất khẩu sang Ấn
Độ cho quá trình cắt.
B. Evan Swan, một nhà thiết kế thời trang có trụ sở tại Hoa Kỳ, đang lên kế
hoạch mở một cửa hàng hàng đầu ở Trung Quốc để phục vụ thị trường châu Á.
C. Crab Crab. một chuỗi thức ăn nhanh của Anh, đã phục vụ khách hàng trên
toàn thế giới thông qua các nhượng quyền thương mại
D. Silver Unicom Inc. Sử dụng nhân viên bán hàng từ nước sở tại tương ứng
để bán sản phẩm và dịch vụ của minh
E. Pizza Gallery một chuỗi cửa hàng Pizza tại Ý tùy chỉnh pizza và mì ống
của mình để phù hợp với thị hiểu của nước Mỹ và úc
50. West Electronic Corporation cung cấp hàng hóa và dịch vụ cho các sản
phẩm điện tử của các địa điểm khác nhau trên toàn cầu nhằm cố gắng tận dụng
sự khác biệt về chi phí và chất lượng lao động và đất đai thực hành chứng minh
A. Toàn cầu hóa sản xuất
B. Nội địa hóa thị trường
C. gia tăng sự khác biệt về thị hiểu và sở thích của người tiêu dùng trên
toàn thế giới
D. quốc hữu hóa doanh nghiệp tư nhân.
E. sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
51. Phát biểu nào sau đây có khả năng đúng nhất với gia công phần mềm?
A. Phân tán các hoạt động tạo ra giá trị thông qua gia công có xu hướng làm
tăng chi phí cần thiết để phát triển việc cung cấp sản phẩm.
B. Trong thể giới ngày nay, các nỗ lực gia công chủ yếu giới hạn trong các
hoạt động sản xuất và không bao gồm các hoạt động dịch vụ.
C. Gia công sản xuất ra nước ngoài làm tăng cơ hội cho các công ty có được
đơn đặt hàng đáng kể cho các sản phẩm của họ từ các quốc gia đó.
D. Gia công phần mềm luôn làm tăng thời gian cần thiết để phát triển sản phẩm
và không cho phép sản xuất linh hoạt.
E. Một công ty đa quốc gia không thể tùy chỉnh các sản phẩm của mình cho thị
trường địa phương của các quốc gia khác nhau nếu công ty đó thuê ngoài hoạt
động sản xuất.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


52. Một công ty phần mềm sử dụng các kỹ sư ở Ấn Độ để thực hiện các chức
năng bảo trì trên phần mềm được thiết kế ở Hoa Kỳ và họ cũng sử dụng kế toán
Ản Độ để biên dịch tờ khai thuế. Theo thông tin này, công ty có trụ sở tại Hoa
Kỳ rất có thể đang sử dụng:
A. gia công.
B. chia sẻ công việc.
C. luân chuyển công việc
D. nhượng quyền thương mại
E. Học nghề
53. Những nỗ lực gia công sớm chủ yếu được giới hạn trong
A. hoạt động kế toán
B. hoạt động sản xuất
C. dịch vụ chăm sóc sức khỏe
D. hoạt động giáo dục
E. dịch vụ tư vấn
54. Những lí do nào sau đây khiến việc thuê ngoài các hoạt động dịch vụ cho
các sản xuất chi phí thấp ở các quốc gia khác có thể xảy ra?
A. Gia tăng sự đa dạng trong văn hóa vật chất giữa các thị trường quốc gia
B. Các quy định của chính phủ giới hạn các hoạt động dịch vụ nhất định ở nước
sơ tại
C. Gia tăng cạnh tranh nước ngoài trong các ngành sản xuất
D. Trỗi dậy trong chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
E. Sử dụng công nghệ truyền thông hiện đại
55. là một điều ước quốc tế cam kết các bên ký kết hạ thấp các rào cản
đối với dòng hàng hóa tự do xuyên biên giới quốc gia và là tiền thân của Tổ
chức Thương mại Thế giới.
A. Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ
B. Hiệp định thương mại tự do quốc gia độc lập
C. Giao thức Kyoto
D. Hiệp định chung về thuế quan và thương mại
E. Thỏa thuận về các khía cạnh liên quan đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ
56. Toàn cầu hóa sản xuất chủ yếu xảy ra do:
A. đồng nhất văn hóa ngày càng tăng trên các thị trường.
B. sự khác biệt ngày càng tăng trong thị hiểu và sở thích của người tiêu dùng ở
các quốc gia khác nhau.
C. sự khác biệt quốc gia về chi phí và chất lượng của các yếu tố như lao
động, năng lượng, đất đai và vốn.
D. trổi dậy trong chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới
E tăng nhu cầu trên toàn thế giới cho lao động phổ thông. 57.
57. Ngân hàng Thế giới chủ yếu được tạo ra vào năm 1944 đe
A. giữ gìn hòa bình thông qua hợp tác quốc tế và an ninh tập the.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế,
C. đưa ra phán quyết về tranh chấp được để trình bởi các quốc gia thành viên

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


D. Cung cấp ý kiến tư vấn cho các câu hỏi được đề cập bởi các cơ quan có
thẩm quyền
E. đề cao sự tôn trọng quyền con người. 58.
58. Năm 1944, IMF được thành lập để:
A. duy trì trật tự trong hệ thống tiền tệ quốc tế.
B. giữ gìn hòa bình thông qua hợp tác quốc tế và an ninh tập thể.
C. đề cao sự tôn trọng quyền con người.
D. kiểm soát phát thải nhiên liệu hóa thạch của các quốc gia thành viên bằng
cách áp dụng tiên phật.
E. xây dựng một phản ứng chính sách phối hợp với các cuộc khủng hoảng
tài chính ở các quốc gia đang phát triển. 59.
59. Điều nào sau đây là một lập luận được đưa ra bởi các nhà phê bình của IMF?
A. Nó làm tăng các rào cản đối với dòng hàng hóa và đầu tư tự do xuyên biên
giới quốc gia.
B. Nó chỉ cung cấp hỗ trợ cho các quốc gia đang phát triển và hoàn toàn bỏ
qua các quốc gia phát triển.
C. Nó không đủ mạnh để đảm bảo rằng các quốc gia-quốc gia tuân thủ các quy
tắc được đặt ra trong các hiệp ước thương mại.
D. Nó thúc đẩy sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu.
E. Nó chiếm đoạt chủ quyền của các quốc gia bằng cách nói với chính phủ
những chính sách kinh tế mì họ phải áp dụng. 60.
60. Được thành lập vào năm 1945 bởi 51 quốc gia cam kết giữ gìn hòa bình
thông qua hợp tác quốc tế và an ninh tập thể.
A. Tổ chức Hòa bình xanh Top of Form
B. An xá quốc tế
C. Liên minh các quốc gia
D. Liên hợp quốc
E G-20 B.
61. Là tổ chức chị em ít gây tranh cãi của IMF được thành lập với IMF năm 1994
A. G-20
B. Tòa án công lý quốc tế
C. Liên minh các quốc gia
D. Tổ chức thương mại thế giới .
E. Ngân hàng thế giới
62. Theo Hiến chương Liên Hợp Quốc, một trong bốn mục đích của Liên
hợp quốc là:
A. là một trung tâm để hài hòa các hành động của các quốc gia.
B. khuyến khích các quốc gia thành viên tăng rào cản thương mại.
C. cung cấp các khoản vay không lãi suất cho các nước nghèo để thực hiện các
dự án cơ sở hạ tầng.
D. thúc đẩy việc tạo ra các hiệp định thương mại tự do khu vực.
E. truyền bá chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


63. G20 bao gồm và Ngân hàng trung ương châu Âu. của 19 nền kinh tế lớn
nhất thế giới, cộng với đại diện của Liên minh châu Âu
A. bộ trưởng tài chính và thống đốc ngân hàng trung ương to
B. chủ tịch và bộ trưởng quốc phòng
C. thủ tướng và quân trưởng
D. bộ trưởng thương mại quốc tế
E. bộ trưởng ngoại giao được thành lập vào năm 1999 để xây dựng một phản
ứng chính sách phối hợp đối
64. Ban đầu được thành lập năm 1999 để xây dựng phản ứng chính sách
đối với các cuộc khủng hoảng tài chính ở các quốc gia đang phát triển.
A. Liên hợp quốc
B. G-20.
C. Tổ chức thương mại thế giới
D. D. Tòa án công lý quốc tế
E. Ngân hàng thế giới 65.
65. Trong năm 2008-09, G20 chủ yếu hoạt động để:
A. giải quyết các mối quan tâm về quyền con người trong áo len.
B. xây dựng chính sách chống đói nghèo ở các quốc gia kém phát triển trên thế
giot chính toàn cầu.
C. Cung cấp một diễn đàn để khởi động một phản ứng chính sách phối hợp với
các cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu
D. giúp tạo ra một kế hoạch hành động thống nhất để chống lại mối đe dọa khủng
bố toàn cầu. E đưa ra các phán quyết về tranh chấp bằng sáng chế được đệ trình
bởi các quốc gia thành viên.
66. Yếu tố nào sau đây là yếu tố vĩ mô làm cơ sở cho xu hướng toàn cầu hóa?
A. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
B. Gia tăng quốc hữu hóa tổ chức tư nhân
C. Tăng sự đa dạng trong thị hiếu và sở thích của người tiêu dùng ở các quốc
gia khác nhau
D. Gia tăng các quy định thương mại trên toàn cầu
E. Sự phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây trong xử lý thông tin và
các công nghệ khác
67. Điều nào sau đây thể hiện tốt nhất đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?
A. Pure Pearls, một cửa hàng trang sức ở Hoa Kỳ, nhập khẩu ngọc trai thu
hoạch từ Indonesia, Philippines và Úc.
B. Chivalry, một công ty sản xuất điện thoại có trụ sở tại Hoa Kỳ, đã thành lập
nhà máy lắp ráp của riêng mình tại Nhật Bản để phục vụ nhu cầu của thị trường
châu Á. X
C. Delicate Love, một công ty bán hoa có uy tín ở Hà Lan, xuất khẩu hoa tulip
và hoa hồng trên toàn cầu.
D. Samantha bắt đầu một nhà hàng Ý ở quê nhà, Hoa Kỳ, sau khi cô học nấu ăn
từ một đầu bếp có tiếng ở Ý.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


E. Yin và Yang Inc.Một công ty Trung Quốc Cung cấp các nút và khóa cho
các thương hiệu DEMIN lớn ở anh
68. Michelle, một Nhà thiết kế thời trang ý bán hàng hóa của mình bằng cách
xuất khẩu chúng sanh Hoa Kỳ Anh và Brazil Theo thông tin Mẹhelle này rất có
thể liên quan đến
A. đầu tư trực tiếp nuớc ngoài.
B. đầu tư tổ chức nước ngoài.
C. thương mại quốc tế,
D. đổi hàng qua biên giới.
E. gia công phần mềm.
69. Nếu trong thời điểm hiện tại, một công ty quốc tế quyết định hợp tác kinh
doanh với cae que o Cộng sản cũ của Châu Âu và Châu Á thì rất có thể sẽ
được hưởng lợi từ:
A. máy chủ của các cơ hội xuất khẩu và đầu tư được trình bày bởi các quốc
gia này.
B. rủi ro kinh doanh thấp liên quan đến làm ăn với các nước này.
C. chính quyền độc tài của các quốc gia này.
D. nền kinh tế phát triển cao của các nước này.
E. điều kiện chính trị và kinh tế rất ổn định ở các nước này. 5 70.
70. Để đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) xảy ra, một công ty chủ yếu nên:
A. tiến hành trao đổi hàng hóa xuyên biên giới với các nước láng giềng.
B. đầu tư nguồn lực vào các hoạt động kinh doanh bên ngoài quốc gia của mình.
C. xuất khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng ở nước khác.
D. nhập khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ từ nhà sản xuất ở nước khác.
E. dựng lên những rào cản ghê gớm đối với thương mại quốc tế. 71.
71. Gem Globe, một công ty của Mỹ, đã đầu tư vốn đáng kể vào các hoạt động
khai thác đá quý bên ngoài Hoa Kỳ. Thực hành này được gọi là:
A. da dạng hóa không liên quan.
B. đầu tư trực tiếp nước ngoài.
C. đổi hàng qua biên giới.
D. thoái vốn tổ chức.
E cartel quốc tế
72. Khi một công ty đầu tư nguồn lực và các hoạt động kinh doanh bên
ngoài quốc gia của mình được gọi là:
A. ngoại hối,
B. thoái vốn nước ngoài.
C. đầu tư đầu cơ.
D. đầu tư trực tiếp nước ngoài
E. cartel xuyên biên giới.
73. Động cơ đằng sau mức thuế cao mà các quốc gia áp dụng đối với hàng
nhập khẩu trước Thế chiến II, là:
A. ngăn chặn mọi nỗ lực có thể để thúc đẩy chủ nghĩa cộng sản.
B. bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


C. ngăn chặn sự xuất hiện của Đại suy thoái.
D. bảo vệ bằng sáng chế, bản quyền và thương hiệu.
E. thúc đẩy thương mại dịch vụ hơn thương mại hàng hóa sản xuất.
74. Các quốc gia công nghiệp tiên tiến của phương Tây đã cam kết sau Thế
chiến II xóa bỏ các rào cài đối với dòng hàng hóa, dịch vụ và vốn tự do giữa các
quốc gia. Mục tiêu này được ghi nhận trong
A. Hiệp ước hỗ trợ đối ứng liên Mỹ.
B. Thỏa thuận hợp tác kinh tế toàn diện.
C. Hiệp định chung về thuế quan và thương mại.
D. Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ.
E. Hiến chương Liên Hợp Quốc.
75. Những lý do nào sau đây góp phần vào cuộc Đại khủng hoảng những
năm 1930?
A. Không có khả năng đáp ứng nhu cầu sản phẩm ngày càng tăng của thế giới
B. Một số quốc gia chấp nhận Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại
C. Gia tăng sự tấn công từ các đối thủ nước neoli vào các ngành công nghiệp
trong nước
D. Tự nhân hóa các tổ chức nhà nước
E. Các nước tăng dần các rào cản thương mại với nhau
76. Tổ chức nào sau đây được thành lập tại Vòng đàm phán Uruguay năm 1993?
A. Tổ chức thương mại thế giới
B. Tòa án công lý quốc tế
C. Cơ quan thực thi thương mại quốc tế
D. Liên hợp quốc
E. Ngân hàng thế giới
77. Vòng đàm phán Uruguay năm 1993:
A. tăng các rào cản thương mại và đầu tư.
B. loại trừ thương mại dịch vụ khỏi thương mại quốc tế.
C. biến tổ chức thương mại thế giới thành GATT.
D. cung cấp bảo vệ nâng cao cho bằng sáng chế, nhãn hiệu và bản quyền tác giả.
E. thúc đẩy sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới.
78. Điều nào sau đây là một phần trong chương trình nghị sự của Vòng đàm
phán Doha do WTO phát động?
A. Hạn chế sử dụng luật chống bán phá giá
B. Bãi bỏ Quỹ tiền tệ quốc tế
C. Tăng thuế đối với hàng hóa công nghiệp, dịch vụ và nông sản
D. Thuyết phục các chính phủ thành viên cắt giảm chi tiêu quốc phòng
E. Thành lập GATT thay thế cho WTO
79. Điều nào sau đây sẽ là lợi ích lớn nhất cho các quốc gia nghèo trên thế giới
từ cuộc đàm phán Doha WTO năm 2001
A. Thu được từ việc tăng các rào cản đối với đầu tư xuyên biên giới
B. Thu nhập từ giảm thuế và trợ cấp nông nghiệp
C. Thu được từ việc mở rộng sử dụng luật chống bán phá giá

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


D. Thu được từ việc thúc đẩy chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
E. Thu được từ chủ nghĩa bảo hộ gia tăng trên thị trường của các nước phát triển

80. Việc hạ thấp các rào cản thương mại và đầu tư:
A. bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài.
B. không phải là một chương trình nghị sự của Vòng đàm phán Uruguay.
C. cho phép các công ty sản xuất cơ sở tại các địa điểm tối ưu bên ngoài quốc
gia của họ.
D. tạo môi trường bất lợi cho FDI.
E. gây ra cuộc đại khủng hoảng những năm 1930..
81. Điều nào sau đây là lợi ích của việc hạ thấp các rào cản đối với thương
mại quốc tế?
A. Các ngành công nghiệp trong nước được bảo vệ tốt hơn khỏi sự cạnh tranh
của nước ngoài.
B. Các công ty có thể xem thế giới, chứ không phải là một quốc gia, như
thị trường của họ.
C. Việc hạ thấp các rào cản thúc đẩy chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu.
D. Việc hạ thấp các rào cản tạo ra một cú hích đối với toàn cầu hóa cả thị
trường và sản xuất.
E. Nền kinh tế của các thành viên của WTO trở thành các thực thế khép kín. 82.
82. Điều nào sau đây đã giảm dần ở các quốc gia đang phát triển trên thế giới
như Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Indonesia, Thái Lan, Hàn Quốc, Mexico và
Brazil?
A. Cơ hội kinh tế cho thương mại quốc tế
B. Công nghiệp hóa
C. Đóng góp vào tỷ trọng của sản lượng thế giới
D. Cổ phiếu đầu tư trực tiếp nước ngoài
E. Rào cản đối với dòng hàng hóa, dịch vụ và vốn tự do
83. Trong khi việc hạ thấp các rào cản thương mại làm cho toàn cầu hóa thị
trường và sản xuất trở thành một khả năng lý thuyết điều nào sau đây đã biến
nó thành hiện thực hiểu hình
A. Những tiến bộ chính trị trong công nghệ truyền thông, xử lý thông tin
và vận
B. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản với sự cần thiết của các nền kinh tế
độc lập trên phạm vi toàn cầu
C. Sự đa dạng ngày càng tăng trong thị hiếu và sở thích của người tiêu
dùng trên toàn thế giới
D. Sự khác biệt ngày càng tăng trong văn hóa vật chất trên toàn thế giới
E. Tầm quan trọng ngày càng giảm của Tổ chức Thương mại Thế giới D 84.
84. Gerald đã tặng con trai của mình David một máy tính hại năm trước, Gần
đây, anh quyết ctm giữ việc mua cả máy tính và luật của Moore, rất có thể là:
A. Gerald trả giá cao hơn cho máy tính của Julian.
B. Máy tính của David sẽ có bộ vi xử lý có sức mạnh tốt hơn máy tính của Julian.
C. cả máy tính của David và Julian đều có giá của Gerald như nhau.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


D. bộ vi xử lý trong máy tính của Julian sẽ tiên tiến hơn về sức mạnh so với
của David.
E. sức mạnh của bộ vi xử lý, trong cả máy tính của David và Julian, sẽ giống nhau.
85. Phát triển bộ vi xử lý rất có thể được coi là sự đổi mới quan trọng nhất trong
công nghệ bởi vì: A. nó đã làm cho các nền kinh tế của các quốc gia quốc gia
trên thế giới ít đan xen.
B. nó đã cho phép sự phát triển bùng nổ của điện toán chi phí thấp.
C. nó đã làm tăng sự khác biệt quốc gia về chi phí và chất lượng của các yếu
tố sản xuất.
D. nó đã giúp gia tăng các rào cản đối với thương mại và đầu tư quốc tế.
E. nó có các quốc gia cô lập với nhau theo khoảng cách, múi giờ và ngôn ngữ. 86.
86. dự đoán rằng sức mạnh của công nghệ vi xử lý tăng gấp đôi và chi phí
sản xuất giảm sau lễ 18 tháng.
A. Luật của Bell
B. Luật pháp của Murphy
C. Định luật Moore
D. Luật pháp của Ohm
E Luật của Engel
87. Richard gần đây đã mua bột mì với giá 600 đô la so với chiếc máy tính 900
đôla mà anh ta đã mua cách đây năm 2010 chiếc máy tính mới nhưng hiệu quả
hơn về Giá mà anh ta đã trả sức mạnh của công nghệ và vi Xử lý hiện tượng này
được giải thích tốt nhất bởi
A. quy luật của nhu cầu.
B. Luật của Campbell.
C. Định luật Moore.
D. quy luật lợi nhuận giảm dần.
E. Định luật Bowley. 88.
88. Phát biểu nào sau đây là đúng về Internet và World Wide Web?
A. Nó đã làm tăng chi phí thực sự của xử lý thông tin và truyền thông.
B. Nó làm tăng chi phí điều phối và kiểm soát một tổ chức toàn cầu.
C. Nó giúp người mua và người bán dễ dàng tìm thấy nhau hơn, bất cứ nơi nào
họ có thể được đặt.
D. Chỉ có thể truy cập vào các doanh nghiệp lớn được coi là người khổng lồ
đa quốc gia.
E. Nó làm tăng một số hạn chế kinh doanh về vị trí, quy mô và múi giờ. 89.
89. Sự ra đời của container hóa có:
A. làm cho các nền kinh tế của các quốc gia trên thế giới đất nước ít đan xen.
B. thực hiện chuyển hàng hóa từ một phương thức vận chuyển sang một
phương thức cực kỳ tốn nhiều công sức.
C. giảm đáng kể chi phí vận chuyển hàng hóa trên một khoảng cách dài.
D. làm chậm quá trình toàn cầu hóa thị trường và sản xuất.
E. tăng chi phí điều phối và kiểm soát một tổ chức toàn cầu. 90.
90. Điều nào sau đây đã gây bất lợi cho toàn cầu hóa thị trường và sản xuất?

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


A. Sự ra đời của container
B. Việc sử dụng Internet và các dịch vụ như Skype
C. Sự khác biệt giữa các quốc gia về văn hóa, sở thích của người tiêu dùng và
thực tiễn kinh doanh
D. Tự nhân hóa doanh nghiệp nhà nước
E. Sự sụp đổ của chủ nghĩa cộng sản
91. Kể từ năm 1980 đội tàu container của thế giới đã tăng gấp 4 lần phản ánh
một phần
A. khối lượng thương mại quốc tế ngày càng tăng.
B. năng suất lao động giảm.
C. tăng chi phí container
D. tăng chi phí vận chuyển.
E. giảm cơ hội việc làm trên toàn cầu.
92. Đã là một lực lượng chính tạo điều kiện cho thương mại dịch vụ quốc tế
A. sự ra đời của container
B. phát triển máy bay phản lực thương mại
C. chính sách thương mại trả đũa đối với thương mại hàng hóa quốc tế
D. sự sụt giảm trong thị phần của Hoa Kỳ về sản lượng thế giới
E. sự ra đời của Internet
93. Phát biểu nào sau đây là đúng về ý nghĩa của đổi mới công nghệ đối với
toàn cầu hóa thị trường?
A. Đối mới công nghệ đã tạo điều kiện cho toàn cầu hóa sản xuất, nhưng đã
thất bại trong việc tạo điều kiện cho toàn cầu hóa thị trường.
B. Mặc dù các phát minh công nghệ đang mở ra trong làng toàn cầu, nhưng sự
khác biệt đáng kể về quốc gia vẫn thuộc về sở thích của người tiêu dùng và
thực tiễn kinh doanh.
C. Đổi mới công nghệ đã gây ra sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu.
D. Đổi mới công nghệ đã thất bại trong việc tạo ra thị trường toàn cầu cho các
sản phẩm tiêu dùng.
E. Đổi mới công nghệ đã làm tăng chi phí truyền thông đang cản trở toàn cầu
hóa thị trường.
94. Điều nào sau đây có khả năng được quan sát nhiều nhất trong nền kinh tế
toàn cầu ngày nay? A. Tăng thị phần của Hoa Kỳ về sản lượng thế giới
B. Các doanh nghiệp lớn của Hoa Kỳ thống trị thị trường kinh doanh quốc tế
C. gia tăng sự thống trị của Hoa Kỳ trong nền kinh tế thế giới và bức
tranh thương mại thế giới
D. hầu hết các quốc gia bị chi phối bởi các nền kinh tế tập trung của các
thế giới cộng sản
E. Sự gia tăng nhanh chóng trong phần sản lượng thế giới chiếm bởi
các quốc gia đang phát triển như Trung Quốc và Ấn Độ
95. Là cường quốc công nghiệp thống trị nhất thế giới vào những năm 1960
A. Ấn Độ
B. Brazil

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


C. Tây Ban Nha
D. Hoa Kỳ
E. Trung Quốc 96.
96. Quốc gia nào sau đây đã chứng kiến sự sụt giảm tương đối về tỷ trọng
sản lượng thế giới từ 1960 đến 2010?
A. Hoa Kỳ
B. Thái Lan
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
E. Hàn Quốc
97. Phát biểu nào sau đây là đúng về nhân khẩu học đang thay đổi của nền kinh
tế toàn cầu?
A. Sự thống trị của Hoa Kỳ trong các thị trường xuất khẩu đã suy yếu khi Nhật
Bản, Đức và một số nước công nghiệp mới đã chiếm tỷ trọng lớn hơn trong
xuất khẩu thế giới.
B. Sự thay đổi vị trí của Hoa Kỳ về tỷ lệ sản lượng thế giới là kết quả của sự
suy giảm tuyệt đối về sức khỏe của nền kinh tế Hoa Kỳ.
C. Từ năm 1960 đến 2010, các quốc gia có sự sụt giảm lớn về thị phần sản
lượng thế giới bao gồm Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Đài Loan và Hàn Quốc.
D. Hoa Kỳ là quốc gia phát triển duy nhất chứng kiến vị thể tương đối của
mình trong tỷ lệ trượt sản lượng thế giới.
E. Ngày nay khoảng một nửa toàn cầu các nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung của
nền kinh tế thế giới Cộng sản đã vượt quá giới hạn đối với các doanh nghiệp
quốc tế phương
98. Điều nào sau đây đã thấy một sự thay đổi tích cực từ năm 1960 đến năm 2010?
A. Tăng trưởng của các nền kinh tế kế hoạch tập trung của thế giới cộng sản
B. Vị thế của Hoa Kỳ trong nền kinh tế thế giới và bức tranh thương mại thế giới
C. Tỷ lệ sản lượng thế giới được hưởng bởi các nước công nghiệp giàu có như
Anh, Đức và Nhật Bản
D. Tỷ lệ sản lượng thế giới chiếm với các quốc gia đang phát triển
E. Sự phổ biến của các nền kinh tế quốc gia độc lập và khép kín
99. Trong bối cảnh nhân khẩu học thay đổi của nền kinh tế toàn cầu, điều nào sau đây
đã chứng kiến sự suy giảm ?
A. Phát triển kinh tế và công nghiệp hóa của các quốc gia đang phát triển
B. Thị phần hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu của Hoa Kỳ
C. Bãi bỏ quy định của thị trường trong các nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
của thế giới cộng sản
D. Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Đài Loan và Hàn Quốc chia sẻ sản lượng thế giới
E. Cơ hội kinh tế ở các quốc gia đang phát triển trên thế giới
100. Do địa lý kinh tế thay đổi nhiều cơ hội kinh tế của mai mai rất có thể được tìm
thấy trong ?
A. Các quốc gia công nghiệp giàu có trên thế giới như Anh và Đức
B. Nền kinh tế kế hoạch tập trung của thế giới cộng sản

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


C. Hoa Kỳ
D. Các quốc gia đang phát triển trên thế giới như Trung Quốc, Ấn Độ, Brazil
E. Các quốc gia hiện không phải là thành viên của tổ chức thương mại thế giới
101. Động lực thúc đẩy phần lớn đầu tư trực tiếp nước ngoài của các công ty không
thuộc Hoa Kỳ là mong muốn:
A. Phân tán các hoạt động sản xuất đến các địa điểm tối ưu
B. Đàn áp các nền kinh tế mới nổi như Trung Quốc Ấn Độ và Brazil
C. Truyền bá chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới
D. Tăng sự cạnh tranh giữa các ngành công nghiệp trong nước và các tập đoàn
của Hoa Kỳ
E. Cầu nối sự khác biệt quốc gia về văn hóa, sở thích của người tiêu dùng và
thực tiễn kinh doanh
102.............đề cập đến tổng giá trị tích lũy của các khoản đầu tư nước ngoài ?
A. Ngoại hối bình quân gia quyền
B. Đầu tư nước ngoài có đòn bẩy
C. Cổ phiếu đầu tư trực tiếp nước ngoài
D. Điều chỉnh ngoại hối
E. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều ngang
103. Phát biểu nào sau đây đúng về bức tranh đầu tư trực tiếp nước ngoài đang thay
đổi của nền kinh tế toàn cầu?
A. Suốt những năm 1990, lượng đầu tư hướng vào cả các quốc gia phát triển và
đang phát triển đã giảm đáng kể
B. Đã có sự sụt giảm trong thị phần Chứng Khoán FDI do các quốc gia đang phát
triển phản ánh xu hướng giảm cho các công ty từ các quốc gia này đầu tư ra ngoài
biên giới
C. Trong số các quốc gia đang phát triển người nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài
thấp nhất là Trung Quốc
D. Tỷ lệ cổ phiếu FDI của các công ty Hoa Kỳ đã tăng mạnh từ những năm 1980
E. Dòng vốn đầu tư nước ngoài bền vững vào các quốc gia đang phát triển là một
yếu tố kích thích quan trọng cho tăng trưởng kinh tế ở các quốc gia đó
104. Dòng chảy đầu tư nước ngoài bền vững vào các quốc gia đang phát triển:
A. Đã dẫn đến sự gia tăng của chủ nghĩa cộng sản ở các nước đó
B. Đại gia tăng kể từ những năm 1980
C. Nhằm vào các cường quốc phương Tây xây dựng ảnh hưởng chính trị ở các
khu vực đó
D. Gây bất lợi cho tăng trưởng kinh tế ở các nước đó
E. Đã dẫn đến một xu hướng giảm cho các công ty từ các quốc gia này đầu tư
bên ngoài biên giới của họ họ
105.............Đã trải qua sự giảm tỉ trọng của cổ phiếu FDI trong khoảng thời gian từ 1980
đến 2010
A. Ấn Độ
B. Hoa Kỳ
C. Pháp

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


D. Trung Quốc
E. Hàn Quốc
106. Silver Fire Electric Inc., một công ty của Hoa Kỳ, có các hoạt động sản xuất tại hơn
hai quốc gia. Do đó, sẽ là thích hợp nhất khi đề cập đến Silver Fire Electric với tư cách
là một doanh nghiệp (n)....... .
A. Khu vực
B. Người Mỹ
C. Không giới hạn
D. Đa quốc gia
E. Công
107. Một xu hướng đáng chú ý trong nhân khẩu học của doanh nghiệp đa quốc gia kể
từ những năm 1960 là:
A. Thay thế các công ty đa quốc gia có quy mô vừa và nhỏ bằng các công ty đa
quốc gia
B. Sự suy giảm của các công ty đa quốc gia không thuộc Hoa Kỳ
C. Sự suy giảm của các công ty đa quốc gia xâm nhập vào các quốc gia đang
phát triển trên thế giới
D. Sự tăng trưởng của các công ty đa quốc gia nhỏ
E. Độc quyền thị trường ở các nước đang phát triển bởi các tập đoàn đa quốc gia
của Hoa Kỳ
108. Trong thị trường toàn cầu, toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới đã dẫn đến sự
giảm tương đối trong:
A. Tăng trưởng của các công ty đa quốc gia cỡ vừa và nhỏ
B. Sự thống trị của công ty Hoa Kỳ
C. Sự gia tăng của các công ty đa quốc gia không thuộc Hoa Kỳ
D. Mong muốn phân tán hoạt động sản xuất ra nước ngoài
E. Sự xuất hiện của các công ty từ các quốc gia đang phát triển như là đối thủ
cạnh tranh quan trọng
109. Đa quốc gia mini là gì?
A. Các công ty đa quốc gia từ các nước tương đối nhỏ về diện tích
B. Các công ty đa quốc gia từ các quốc gia đang phát triển trên thế giới
C. Các công ty đa quốc gia chỉ hoạt động ở một nước ngoài
D. Các công ty đa quốc gia cỡ vừa và nhỏ
E. Các công ty con của các công ty đa quốc gia lớn ở nước ngoài
110. Phát biểu nào sau đây là đúng về xu hướng thay đổi bản chất của các doanh
nghiệp đa quốc gia?
A. Hoạt động kinh doanh toàn cầu đang ngày càng bị chi phối bởi các tập đoàn
đa quốc gia lớn của Hoa Kỳ
B. Số lượng các công ty đa quốc gia cỡ vừa và nhỏ đang giảm liên tục
C. Các cấp bậc của 100 công ty đa quốc gia lớn nhất thế giới bị chi phối bởi các
công ty từ các nền kinh tế đang phát triển
D. Internet đang gia tăng các rào cản mà các doanh nghiệp nhỏ phải đối mặt
trong việc xây dựng doanh số bán hàng quốc tế

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


E. Kinh doanh quốc tế được thực hiện không chỉ bởi các công ty lớn mà còn bởi
các doanh nghiệp vừa và nhỏ
111. Universal Lingo, một công ty dịch thuật ngôn ngữ có trụ sở tại Anh chỉ sử dụng
65 người trên toàn thế giới, có doanh thu hàng năm là 1,5 triệu đô la. Trong bối cảnh
này, Universal Lingo rất có thể được phân loại là một (n):
A. Doanh nghiệp lớn trong nước
B. Công ty đa quốc gia mini
C. Công ty địa phương
D. Công ty TNHH
E. Người khổng lồ đa quốc gia

112. Trong thời đại hiện nay, nhiều quốc gia Cộng sản của Châu Âu và Châu Á:
A. Đóng cửa cho các doanh nghiệp quốc tế phương Tây
B. Cam kết chính trị dân chủ
C. Đang chống lại kinh tế thị trường tự do
D. Đã cấm sử dụng internet bởi các công ty đa quốc gia nhỏ
E. Có nền kinh tế phát triển cao
113. Phát biểu nào sau đây là đúng về các quốc gia Cộng sản cũ ở Đông Âu và Trung á?
A. Các quốc gia này cho thấy không có cam kết đối với các chính sách dân chủ và
thị trường tự do
B. Các quốc gia này hoàn toàn di chuyển ra khỏi hình thức chính quyền độc tài
và chuyên chế không ổn định
C. Các nền kinh tế này về cơ bản vẫn đóng cửa đối với các doanh nghiệp quốc
tế phương Tây
D. Các doanh nghiệp ở các nền kinh tế này có xu hướng được đặc trưng bởi rủi ro
cao cũng như lợi nhuận cao
E. So với phần còn lại của thế giới, nền kinh tế của nhiều quốc gia Cộng sản
trước đây phát triển hơn
114. Điều kiện nào sau đây có nhiều khả năng đóng vai trò ngăn chặn các công ty
nước ngoài sẵn sàng làm ăn với các quốc gia Cộng sản cũ ở Đông Âu và Trung Á?
A. Mức độ phát triển kinh tế cao ở các nước này
B. Các dấu hiệu gia tăng bất ổn và khuynh hướng toàn trị nhìn thấy ở các quốc
gia này
C. Cam kết mạnh mẽ đối với các hệ thống kinh tế dựa trên thị trường được thấy ở
các quốc gia này
D. Sự sụp đổ của chủ nghĩa cộng sản ở các nước này
E. Lợi nhuận thấp liên quan đến việc kinh doanh ở các nước này
115. Phát biểu nào sau đây là đúng về ý nghĩa của các cuộc cách mạng xảy ra ở
Trung Quốc đối với các doanh nghiệp quốc tế?
A. Trung Quốc đang rời khỏi hệ thống kinh tế thị trường tự do
B. Trung Quốc đại diện cho một thị trường rộng lớn và phần lớn chưa được khai
thác cho kinh doanh quốc tế
C. Từ năm 1983 đến 2010, đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Trung Quốc giảm đáng kể

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


D. Các công ty mới của Trung Quốc đã thất bại trong việc trở thành những đối thủ
có khả năng trong thị trường toàn cầu
E. Trung Quốc liên tục không khuyến khích sử dụng nền kinh tế thị trường tự do
116. Trong hai thập kỷ qua phần lớn các nước Mỹ Latinh có:
A. Trải qua sự suy giảm sức khỏe của nền kinh tế của họ
B. Bán doanh nghiệp nhà nước cho nhà đầu tư tư nhân
C. Được đặc trưng bởi tăng trưởng thấp, nợ cao và siêu lạm phát
D. Đầu tư hạn chế của các công ty nước ngoài
E. Không khuyến khích cả dân chủ và cải cách thị trường tự do
117. Phát biểu nào sau đây là đúng về nền kinh tế toàn cầu của thế kỷ XXI?
A. Các nền kinh tế quốc gia đang trở nên ít hội nhập vào một hệ thống kinh tế đơn
lẻ và phụ thuộc lẫn nhau
B. Số lượng các công ty gia nhập hàng ngũ của các nước phát triển đã giảm
C. Các nước đã áp dụng rộng rãi các chính sách kinh tế tự do
D. Có ít trường hợp sta
118. Phát biểu nào sau đây là đúng về ý nghĩa chung của toàn cầu hóa?
A. Toàn cầu hóa là không thể tránh khỏi
B. Từ góc độ kinh tế thuần túy, toàn cầu hóa điều tốt
C. Toàn cầu hóa không có tác động tiêu cực đến nền kinh tế của các nước phát triển
D. Toàn cầu hóa đã làm giảm các rủi ro liên quan đến truyền nhiễm tài chính toàn cầu
E. Do hậu quả của toàn cầu hóa, một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng ở một khu
vực trên thế giới có thể ảnh hưởng đến toàn cầu
119. Một lập luận ủng hộ các rào cản giảm đối với thương mại và đầu tư quốc tế là
các rào cản giảm:
A. Cấm các nước chuyên sản xuất hàng hóa và dịch vụ
B. Thúc đẩy nền kinh tế toàn cầu hướng tới sự thịnh vượng hơn
C. Giảm nhu cầu xuất khẩu việc làm ra nước ngoài
D. Tăng sức mạnh thương lượng của các công ty kinh doanh bằng cách giảm
thu nhập của người tiêu dùng
E. Giảm các cuộc tấn công từ các đối thủ nước ngoài
120. Xuất khẩu việc làm Cộng đồng cho các quốc gia có mức lương thấp đã góp
phần vào:
A. Mức sống cao hơn ở những quốc gia “xuất khẩu” việc làm
B. Thất nghiệp cao hơn ở các nền kinh tế tiên tiến giàu có như Hoa Kỳ
C. Tăng mức thu nhập ở những quốc gia “xuất khẩu” việc làm
D. Mức sống thấp hơn ở những quốc gia mà việc làm được xuất khẩu
E. Giảm chuyên môn hóa trong sản xuất hàng hóa và dịch vụ
121. Phát biểu nào sau đây là đúng về ý nghĩa của toàn cầu hóa đối với các nước
đang phát triển?
A. Toàn cầu hóa đã làm giảm lương ở các quốc gia đang phát triển
B. Trong số các quốc gia phát triển, khoảng cách thu nhập giữa người lao động
trong các ngành có kỹ năng và không có kỹ năng đã được nới rộng

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


C. Toàn cầu hóa đang gia tăng khoảng cách tiền lương giữa các quốc gia đang phát
triển và đang phát triển khi các quốc gia phát triển trải qua sự tăng trưởng kinh tế
nhanh chóng
D. Công dân của các nước đang phát triển đã đạt được mức sống cao hơn do toàn
cầu hóa
E. Toàn cầu hóa đã phá hủy việc làm sản xuất tại các nền kinh tế đang phát triển
122. Kết quả của toàn cầu hóa,............ở Hoa Kỳ đã tăng lên.
A. Tỷ lệ thất nghiệp
B. Giá cả hàng hóa và dịch vụ
C. Nhu cầu lao động phổ thông
D. Mức sống
E. Bình đẳng thu nhập giữa người lao động trong các ngành làng nghề và không
có kỹ năng
123. Những người ủng hộ toàn cầu hóa nhấn mạnh rằng trật tự trong hình thức mất
việc làm là một sự đánh đổi cuối cùng sẽ dẫn đến nền kinh tế trở nên tốt hơn. Điều nào
sau đây là hợp lý trong trường hợp này ?
A. Chính sách bảo hộ và trả đũa
B. Thương mại hàng hóa và dịch vụ tự do
C. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản
D. Thuế quan cao đối với hàng nhập khẩu
E. Sự cần thiết phải là một quốc gia khép kín
124. Điều nào sau đây phải đúng nếu các nhà phê bình toàn cầu hóa là đúng?
A. Tỷ lệ thu nhập quốc dân nhận được bằng lao động, trái ngược với chia sẻ mà
chủ sở hữu vốn nhận được nên đã tăng lên ở các quốc gia tiên tiến
B. Sự suy giảm tỷ trọng lao động của miếng bánh kinh tế có nghĩa là mức sống
thấp hơn
C. Sự sụt giảm trong lao động, chia sẻ thu nhập quốc dân là do cải thiện công
nghệ sản xuất và năng suất
D. Giảm mức lương không có kỹ năng là do sự thay đổi trong các nền kinh tế
tiên tiến sang các công việc không đòi hỏi giáo dục và kỹ năng quan trọng
E. Bồi thường lao động thực sự đã mở rộng ở hầu hết các quốc gia phát triển kể
từ những năm 1980
125. Các nhà phê bình toàn cầu hóa cho rằng sự sụt giảm của mức lương không có
kỹ năng ở các nền kinh tế tiên tiến là do:
A. Di cư của các công việc sản xuất lương thấp ra nước ngoài
B. Công nghệ gây ra sự thay đổi đối với các công việc đòi hỏi giáo dục và kỹ
năng quan trọng
C. Tăng nguồn cung công nhân có tay nghề cao
D. Giảm nhu cầu lao động phổ thông tại các quốc gia đang phát triển
E. Giảm sự khác biệt quốc gia về chi phí lao động giữa các quốc gia phát triển
và đang phát triển
126. Sự bất bình đẳng thu nhập ngày càng tăng giữa những người lao động có tay nghề
và không có kỹ năng ở các quốc gia tiên tiến, như Hoa Kỳ, là kết quả của:

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


A. Tiền lương cho công nhân lành nghề được đấu thầu bởi thị trường lao động và
tiền lương cho công nhân không có kỹ năng được giảm giá
B. Giảm việc thuê ngoài các công việc sản xuất lương thấp ở nước ngoài và sự
gia tăng tương ứng về nhu cầu đối với lao động phổ thông
C. Chuyển dịch trong các nền kinh tế tiên tiến sang các công việc trong đó trình
độ chuyên môn duy nhất là sự sẵn sàng đi làm mỗi ngày
D. Gia tăng khoảng cách tiền lương giữa các quốc gia đang phát triển và đang
phát triển
E. Thiếu lao động phổ thông và nguồn cung dư thừa lao động có tay nghề cao
127. Trong bối cảnh môi trường, các nhà phê bình toàn cầu hóa cho rằng:
A. Thương mại tự do không khuyến khích các công ty từ các quốc gia tiên
tiến chuyển các cơ sở sản xuất sang các nước kém phát triển hơn
B. Tuân thủ các quy định về lao động và môi trường làm tăng đáng kể chi phí của
các doanh nghiệp sản xuất
C. Các doanh nghiệp sản xuất bị đặt vào thế bất lợi cạnh tranh bằng cách chuyển
các cơ sở sản xuất của họ sang các quốc gia không có quy định nặng nề
D. Khi các nước trở nên giàu có hơn, họ nới lỏng các quy định về môi trường và
lao động
E. Trong khi mức độ ô nhiễm đang gia tăng trên thế giới Các nước giàu hơn thế
giới, họ đã giảm ở các quốc gia đang phát triển
128. NAFTA được thành lập vào năm 1994 giữa:
A. Canada, Mexico và Hoa Kỳ
B. Hoa Kỳ, Brazil và Argentina
C. Canada, Argentina và Mexico
D. Columbia, Venezuela và Brazil
E. Uruguay, Columbia và Costa Rica
129. Điều nào sau đây là giải pháp thích hợp nhất cho vấn đề tăng lượng khí thải cacbon
đioxit ở các nền kinh tế phát triển?
A. Đẩy lùi các nỗ lực tự do hóa thương mại đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và
toàn cầu hóa
B. Liên kết các hiệp định thương mại tự do với việc thực thi luật lao động và
môi trường ít hơn ở các nước kém phát triển
C. Yêu cầu các quốc gia trên thế giới đồng ý với các chính sách được thiết kế để
hạn chế lượng khí thải gây ô nhiễm
D. Tăng xuất khẩu công việc sản xuất lương thấp cho các quốc gia đang phát triển
E. Hạn chế Thương mại quốc tế và đầu tư chỉ cho các dịch vụ
130. Một mối quan tâm của các nhà phê bình toàn cầu hóa là ngày nay, nền kinh tế
toàn cầu ngày càng phụ thuộc lẫn nhau làm thay đổi sức mạnh kinh tế theo hướng:
A. Các tổ chức siêu quốc gia như tổ chức thương mại thế giới
B. Các quốc gia Cộng sản ở Đông Âu và Trung Á
C. Các công ty đa quốc gia có quy mô vừa và nhỏ của Hoa Kỳ
D. Chính phủ quốc gia của các nước tham gia toàn cầu hóa
E. Các quốc gia có hình thức chính quyền độc đoán

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


131. Theo nhận định của các nhà phê bình toàn cầu hóa, chủ quyền quốc gia của các
quốc gia dân chủ và khả năng kiểm soát vận mệnh của chính họ đã bị hủy hoại do:
A. Chính sách thương mại trả đũa của các quốc gia đang phát triển
B. Chính sách áp đặt bởi các quan chức không được lựa chọn của các tổ chức
siêu quốc gia
C. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản trên toàn cầu
D. Sự tăng trưởng của các công ty đa quốc gia nhỏ
E. Các tập đoàn đa quốc gia không thuộc Hoa Kỳ đang suy giảm
132. Điều nào sau đây thuộc các chức năng của WTO?
A. Nó có thể hạn chế tư cách thành viên của các quốc gia trong các tổ chức siêu
quốc gia khác như Liên Hợp Quốc
B. Nó có thể cấp các khoản vay cho các chính phủ thiếu tiền mặt ở các quốc
gia nghèo
C. Nó thay thế IMF và có toàn quyền đối với các hành động của IMF
D. Nó có thể đưa ra phán quyết hướng dẫn một quốc gia thành viên thay đổi
chính sách thương mại vi phạm các quy định của GATT
E. Nó có thể đưa ra các quyết định liên quan đến thương mại quốc tế mà không
cần xem xét lợi ích tập thể của các quốc gia thành viên
133. Điều nào sau đây là lý do chính khiến một số quốc gia nghèo nhất thế giới phải
chịu cảnh trì trệ kinh tế?
A. Cam kết với chính phủ dân chủ
B. Dân số tăng nhanh
C. Thực hiện các chính sách kinh tế dựa trên kinh tế thị trường tự do
D. Quy định lao động khó khăn
E. Rào cản thấp đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài

E văn hóa

85. Trong bối cảnh của Luật chung, thuật ngữ "truyền thống" rất có thể đề cập đến:
D
A khía cạnh tôn giáo trong pháp luật
B cách thức áp dụng luật trong các tình huống cụ thể
C niềm tin chính trị của đa số người dân trong nước
D lịch sử pháp lý của một quốc gia

CHƯƠNG 2-1

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


1. Thuật ngữ kinh tế chính trị được sử dụng để nhấn mạnh thực tế là các hệ thống
chính trị. kinh tế và pháp lý của một quốc gia độc lập với nhau. SAI
2. Các hệ thống chính trị nhấn mạnh chủ nghĩa tập thể có xu hướng dân chủ trong
khi các hệ thống chính trị đặt giá trị cao cho chủ nghĩa cá nhân có xu hướng toàn trị.
SAI
3. Plato không đánh đồng chủ nghĩa tập thể với bình đẳng. ĐÚNG
4. Karl Marx ủng hộ quyền sở hữu nhà nước đối với các phương tiện cơ bản của
sản xuất, phân phối và trao đổi (tức là các doanh nghiệp). Đ
5. Các nhà dân chủ xã hội tin rằng chủ nghĩa xã hội chỉ có thể đạt được thông qua
cách mạng bạo lực và chế độ độc tài toàn trị. S
6. Vào giữa những năm 1990, chủ nghĩa cộng sản đã gia tăng trên toàn thế giới. S
7. Một trong những nguyên lý của chủ nghĩa tập thể là phúc lợi xã hội được phục vụ
tốt nhất bằng cách cho phép mọi người theo đuổi lợi ích kinh tế của chính họ. S
8. Trong thực tế, chủ nghĩa cá nhân chuyển thành một sự vận động cho các hệ
thống chính trị dân chủ và kinh tế thị trường. Đ
9. Chiến tranh lạnh ở nhiều khía cạnh là cuộc chiến giữa chủ nghĩa tập thể, do Liên
Xô cũ vô địch và chủ nghĩa cá nhân, do Hoa Kỳ vô địch. Đ
10. Về mặt thực tiễn, chủ nghĩa tập thể tạo ra một môi trường thuận lợi hơn cho
các doanh nghiệp quốc tế hoạt động hơn là chủ nghĩa cá nhân . S
11. Trong một nền dân chủ đại diện, các đại diện được bầu không thực hiện công việc
của họ một cách thỏa đáng không thể được bỏ phiếu tại cuộc bầu cử tiếp theo. S
12. Ở một quốc gia chuyên chế, tất cả các bảo đảm về hiến pháp mà các nền dân chủ đại
diện được xây dựng nên một quyền riêng tư tự do ngôn luận và tổ chức, một phương
tiện truyền thông tự do và bầu cử thường xuyên, đều bị từ chối đối với công dân. Đ
13 Ở hầu hết các quốc gia dân chủ, những người đặt câu hỏi về quyền cai trị sẽ thấy
mình bị cầm tù hoặc tệ hơn. S
14. Chính phủ Trung Quốc, Việt Nam, Lào chỉ là những người cộng sản vì những
quốc gia này đã áp dụng cải cách kinh tế dựa trên thị trường trên phạm vi rộng. Đ
15. Tất cả các chế độ độc tài cánh hữu đều thể hiện mối quan hệ đối với các ý tưởng
xã hội chủ nghĩa hoặc cộng sản. S
16. Ở các quốc gia nơi các mục tiêu cá nhân được ưu tiên hơn các mục tiêu tập
thể, chúng ta ít tìm thấy các hệ thống kinh tế dựa trên thị trường. S

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


17. Trong một nền kinh tế chỉ huy thuần túy, hàng hóa và dịch vụ mà một quốc gia sản
xuất, số lượng mà chúng được sản xuất và giá mà chúng được bán đều bị quy định bởi
sự tương tác giữa cung và cầu. S
18. Các nền kinh tế chỉ huy cung cấp một môi trường thuận lợi hơn cho sự đổi
mới và doanh nhân so với các nền kinh tế thị trường. S
19. Trong lịch sử, các nền kinh tế thị trường thuần túy đã được tìm thấy ở các
nước cộng sản nơi các mục tiêu tập thể được ưu tiên hơn các mục tiêu cá nhân. S
20. Một hệ thống luật phổ biến có xu hướng ít đối nghịch hơn một hệ thống luật dân sự. S
21. Khi tòa án luật giải thích luật dân sự, họ làm như vậy liên quan đến truyền thống,
tiền lệ và tập quán. S
22. Hợp đồng được soạn thảo theo khuôn khổ luật chung có xu hướng rất chi tiết với
tất cả các trường hợp được nêu ra. Đ
23. Thẩm phán theo hệ thống luật dân sự có độ linh hoạt kém hơn so với những
người theo hệ thống luật chung. Đ
24. Luật Hồi giáo chủ yếu là đạo đức hơn là luật thương mại và nhằm chi phối mọi
khía cạnh của cuộc sống.Đ
25. So với hệ thống luật thông thường sẽ tốn kém hơn khi soạn thảo hợp đồng
trong phạm vi quyền tài phán dân sự. S
26. Bằng cách áp dụng Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (CIGS), một quốc gia báo
hiệu cho những người chấp nhận khác rằng họ sẽ coi các quy tắc quy ước là một phần
của Luật. Đ
27. Khi các công ty không muốn chấp nhận hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, họ
thường lựa chọn trọng tài bởi một tòa án trọng tài được công nhận để giải quyết
tranh chấp hợp đồng. Đ
28. Hành động cá nhân để vi phạm quyền tài sản xảy ra khi các quan chức nhà nước,
chẳng hạn ban như các chính trị gia và quan chức chính phủ. thu nhập, tài nguyên
hoặc tài sản từ chính chủ sở hữu. S
29. Hối lộ là các khoản thanh toán hợp pháp, nhằm tạo điều kiện thực hiện các nghĩa
vụ mà người nhận đã có nghĩa vụ phải thực hiện. S
30. Luật sở hữu trí tuệ kích thích sự đổi mới và sáng tạo. Đ
31. Thuật ngữ "hành động công cộng” dùng để chỉ các quyền hợp pháp độc quyền của
các tác giả, nhà soạn nhạc, nhà viết kịch, nghệ sĩ và nhà xuất bản để xuất bản và phân
tán tác phẩm của họ khi họ thấy phù hợp. S

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


32. Các doanh nghiệp quốc tế vận động chính phủ tương ứng của họ để thúc đẩy các
thỏa thuận quốc tế để đảm bảo rằng quyền sở hữu trí tuệ được bảo vệ và luật pháp được
thực thi. Đ
33. Khi luật sở hữu trí tuệ lỏng lẻo, các công ty có nguy cơ bị đánh cắp ý tưởng của
họ bởi các doanh nhân địa phương. Đ
34 Luật trách nhiệm thường ít phổ biến nhất ở các quốc gia phát triển cao. S
35. Khi luật an toàn sản phẩm khó khăn hơn ở một nước nhà vững chắc hơn ở
nước ngoài, điều đạo đức cần làm là tuân thủ các tiêu chuẩn của nước sở tại. Đ
36. Lợi ích, chi phí và rủi ro liên quan đến việc kinh doanh tại một quốc gia là độc lập
với quốc gia đó, hệ thống chính trị, kinh tế và pháp lý. S
37. Những thứ khác như nhau, một quốc gia có thể chế chính trị dân chủ, rõ ràng hấp
dẫn hơn là một nơi để kinh doanh hơn là một quốc gia thiếu các thể chế dân chủ. Đ
38. Hệ thống nào sau đây là một phần của nền kinh tế chính trị?
A. Hệ thống tôn giáo
B. Hệ thống giá trị
C. Hệ thống nhân khẩu học
D. Hệ thống pháp luật
E. Hệ thống công nghệ
39. Điều khoản nào sau đây đại diện tốt nhất cho hệ thống chính phủ trong một quốc gia?
A. Hệ thống chung
B. Hệ thống chính trị
C. Hệ thống môi trường
D. Hệ thống chỉ huy
E. Hệ thống xã hội
40. Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ thống chính trị.
A. Hệ thống chính trị của một quốc gia độc lập với hệ thống kinh tế và pháp lý của nó.
B. Hệ thống chính trị của một quốc gia không có tầm quan trọng đối với kinh doanh
quốc tế

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


C. Không thể có những xã hội dân chủ nhấn mạnh sự pha trộn giữa chủ nghĩa tập thể
và chủ nghĩa cá nhân
D. Có thể có những xã hội toàn trị không mang tính tập thể
E. Văn hóa xã hội của một quốc gia không ảnh hưởng đến hệ thống chính trị của nó.
41. Khi được nhấn mạnh, nhu cầu của toàn xã hội nói chung được xem là quan
trọng hơn các quyền tự do cá nhân.
A dân chủ
B chủ nghĩa tập thể
C. chủ nghĩa cá nhân
D. chủ nghĩa tư bản
E. tư nhân hóa
42. Ở đất nước Cộng hòa Normian, quyền sở hữu đất đai của một cá nhân bị hạn
chế ở một mức độ lớn trên cơ sở nó chạy ngược lại với lợi ích chung. Trong bối cảnh
này, điều sau đây có thể là hệ thống chính trị được thông qua Cộng hòa Normian?
A. Chủ nghĩa cá nhân
B. Dân chủ
C. Chủ nghĩa tập thể
D. Chủ nghĩa tư bản
E. Chủ nghĩa bảo hộ
43. là một người tin vào quyền sở hữu cộng đồng đối với các phương tiện sản xuất
vì lợi ích chung của quốc gia.
A. Xã hội chủ nghĩa
B. tư bản

C. cá nhân
D. quân chủ

E phong kiến
44. Chủ nghĩa xã hội hiện đại truy tìm nguồn gốc trí tuệ của
nó. A Aristotle

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


B David Hume
C Karl Marx
D Adam smith
E Milton Friedman.
45. Điều nào sau đây đã được Karl Marx ủng hộ.
A Xã hội tư bản
B chủ nghĩa cá nhân
C Bán doanh nghiệp nhà nước cho nhà đầu tư tư nhân
D chủ nghĩa xã hội
E lợi nhuận cá nhân trên lợi ích công cộng
46. Vào đầu thế kỷ XX, hệ tư tưởng xã hội chủ nghĩa đã chia thành hai phe rộng lớn và
những người tin rằng chủ nghĩa xã hội chỉ có thể đạt được thông qua cách mạng bạo
lực và chế độ độc tài toàn trị được gọi là:
A cộng sản.
B. nhà tư bản.
C. dân chủ.
D. chủ nghĩa cá nhân.
E. Vô chính phủ.
47. cố gắng đạt được những ý thức hệ giống như của những người cộng sản mà không
có cuộc cách mạng bạo lực và chế độ độc tài toàn trị.
A, Tư bản thuần túy
B. Dân chủ xã hội
C Cá nhân
D Người vô chính phủ
E. Quý tộc
48. Điều nào sau đây không phù hợp với triết lý mác xít? Marx.
A. Quan tâm đến lợi ích công cộng hơn là lợi nhuận tư nhân

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


B. Độc quyền của các công ty nhà nước trong một ngành công nghiệp
C. Phản đối ý thức hệ của xã hội tư bản
D. Giới hạn đáng kể về tự do chính trị cá nhân
E. Bán doanh nghiệp nhà nước cho nhà đầu tư tư nhân

49. Điều nào sau đây là đúng về chủ nghĩa cộng sản?
A. Chủ nghĩa cộng sản truyền bá ý tưởng về lợi nhuận tư nhân chứ không phải lợi
ích công cộng.
B. Vào giữa những năm 1990, chủ nghĩa cộng sản bắt đầu gia tăng trên toàn thế giới
C Trung Quốc đã chuyển mạch khỏi sự tuân thủ nghiêm ngặt đối với hệ tư tưởng
cộng sản trong lĩnh vực kinh tế
D. Cộng sản cam kết đạt được chủ nghĩa xã hội bằng cách quay lưng lại với bạo lực
và độc tài.
E. Chủ nghĩa cộng sản nhấn mạnh rằng lợi ích cá nhân nên được ưu tiên hơn lợi ích
của nhà nước.

50. Việc bán doanh nghiệp nhà nước cho các nhà đầu tư độc lập, không công khai
được gọi là:
A. tư nhân hóa,
B. quốc hữu hóa.
C. chủ nghĩa tập thể.
D. chủ nghĩa cộng sản,
E. hành động công khai.

51) Điều nào sau đây có thể được truy tìm đến nhà triết học Hy Lạp cổ đại, Aristotle.
A Chủ nghĩa tập thể
B chủ nghĩa cá nhân
C. Chủ nghĩa xã hội
D. Chế độ toàn trị

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


E. Cộng sản
52. Chinh phu Cedian tin rằn công dân của mình hoàn toàn tự do trong các hoạt động
kinh tế và chính trị, và hệ tư trong Cedian là lợi nhuận riêng tư vì lợi ích công
cộng.Trong bối cảnh này, có thể nói rằng Cedian rất có thể tuân theo triết lý:
C
A. chế độ toàn trị.
B, chủ nghĩa xã hội.
C. chủ nghĩa cá nhân,
D. chủ nghĩa cộng sản.
E. Chủ nghĩa Mác.
53. lập luận rằng tài sản tư nhân có năng suất cao hơn tài sản chung và do đó sẽ
kích thích sự tiến bộ
A
A Aristotle
B. Friedrich Engels
C. Plato
D Karl Marx
E Charles Darwin
54. Trong bối cảnh của chủ nghĩa cá nhân, điều nào sau đây không phù hợp với các
tác phẩm của Aristotle?
B
A. đảm bảo tự do cá nhân
B Chính phủ chỉ ra những gì là lợi ích tốt nhất
C Đảm bảo tự thể hiện
D Cam kết sở hữu tư nhân
E Đối xử với sự đa dạng cá nhân là mong muốn
55 Điều nào sau đây có khả năng được ủng hộ bởi chủ nghĩa cá nhân?

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


A tài sản chung có năng suất cao hơn tài sản tư nhân
B Lợi ích công cộng nên được ưu tiên hơn lợi nhuận tư nhân
C Các công ty nhà nước nên độc quyền một số ngành công nghiệp
D Phúc lợi của xã hội được phục vụ tốt nhất bởi một số cơ quan tập thể như chính phủ
E các hệ tư tưởng thị trường tự do nên được tuân theo để đạt được mức sống tốt
hơn.
56. Về mặt thực tế, chuyển thành một sự vận động cho các hệ thống chính trị dân chủ
và kinh tế thị trường tự do, nói chung tạo ra môi trường thuận lợi nhất cho các doanh
nghiệp quốc tế hoạt động.
C
A chủ nghĩa tập thể
B chế độ toàn trị
C chủ nghĩa cá nhân
D cộng sản
E chủ nghĩa xã hội
57 Điều khoản nào sau đây đề cập đến một hệ thống chính trị trong đó chính phủ là của
dân được thực thi trực tiếp hoặc thông qua các đại diện được bầu.
B
A chế độ chuyên quyền
B dân chủ
C Chế độ toàn trị
D thẩm quyền
E Cộng sản
58. Dân chủ, ở dạng tinh khiết nhất, dựa trên niềm tin
rằng: A
A Công dân nên được tham gia trực tiếp vào việc ra quyết định
B tự do chính trị của công dân nên bị hạn chế

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


C Công dân chịu trách nhiệm về sức khỏe kte của chính họ và do đó k cần chính phủ
D Tự do cá nhân trong lĩnh vực kte nên bị hạn chế
E một người nên có quyền kiểm soát tuyệt đối với tất cả công dân của một quốc gia
59. Trong một . Các cá nhân được bầu theo định kỳ bởi các công dân thành lập
một chính phủ để đưa ra quyết định thay mặt cho cử tri.
D
A dân chủ thuẩn túy
B chế độ toàn trị cộng sản
C chế độ toàn trị cánh hữu
D dân chủ đại diện
R chế độ toàn trị chuyên chế
60 là một hình thức chính phủ trong đó một người hoặc đảng chính trị thực hiện
quyền kiểm soát tuyệt đối với tất cả các lĩnh vực của cuộc sống con người và cấm
các đảng chính trị đối lập.
B
A Chủ nghĩa tư bản
B chế độ toàn trị
C dân chủ thuần túy
D Công hòa
E Dân chủ đại diện
61 được xây dựng trên lý tưởng về quyền tự do ngôn luận và tổ chức của một cá nhân,
một phương tiện truyền thông tự do và các cuộc bầu cử thường xuyên.
B
a. Chuyên chế
b. Dân chủ đại diện
c. Thần quyền
d. Quý tộc

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


e. Dân chủ
62. Điều nào sau đây là một đặc điểm của dân chủ đại
diện? E
A Hạn chế về quyền cá nhân, quyền tự do ngôn luận, quan điểm và tổ chức
B Công dân k có khả năng bỏ phiếu cho các đại diện được bầu mà k thực hiện công việc
của họ một cách thỏa đáng tại cuộc bầu cử tiếp theo
C một nhiệm kỳ k giới hạn cho các đại diện được bầu
D Một hệ thống toà án đc liên kết với he thong ctri
E Một lực lượng cảnh sát phi ctri và dịch vụ vũ trang
63. ở hầu hết các quốc gia chuyên chế:
E
A bầu cử tự do và công bằng k bị từ chối đối với công dân
B có quyền truy cập miễn phí vào thông tin nhà nước
C tất cả các quyền tự do cơ bản đc cấp cho công dân
E phương tiện truyền thông bị kiểm duyệt nặng nề
64. là một hình thức của chủ nghĩa toàn trị, chủ trương rằng chủ nghĩa xã hội chỉ có
thể đạt được thông qua chế độ độc tài toàn trị.
C
A chế độ toàn trị bộ lạc
B chế độ toàn trị dân chủ
C chế độ toàn trị cộng sản
D Chế độ toàn trị thần quyền
E Chủ nghĩa toàn trị cánh hữu
65 các quốc gia giới hạn quyền tự do thể hiện tôn giáo bằng luật pháp dựa trên các
nguyên tắc tôn giáo, rất có thể tuân theo hệ thống chính trị của:
A
A Chế độ toàn trị chuyên chế

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


B Chế độ toàn trị cộng sản
C Chế độ toàn trị cánh hữu
D Dân chủ thuần túy
E dân chủ đại diện
67 nói chung cho phép tự do kinh tế cá nhân, nhưng hạn chế tự do chính trị cá nhân
với lý do nó sẽ dẫn đến sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản.
B
A dân chủ thuần túy
B Chế độ toàn trị cánh hữu
C Chủ nghĩa tư bản thị trường tự do
D dân chủ đại diện
E Chế độ toàn trị cộng sản
68 Các chế độ phát xít cái trị Đức và Ý trong những năm 1930 và 1940 đã được
thông qua:
A
A.Chế độ toàn trị cánh hữu
b. Chế độ toàn trị thần quyền
c. Dân chủ đại diện
d. Dân chủ thuần túy
e. Dân chủ toàn trị
69 Một đặc điểm chung của chế độ độc tài cánh hữu là:
C
A tổng hạn chế về tự do kinh tế cá nhân
B cam kết mạnh mẽ đối với các ý tưởng XHCN hoặc cộng sản
C các chính phủ đc tạo ra từ các sĩ quan quân đội
D các chtri gia từ một bộ lạc cụ thể thống trị hệ thống chính trị
70 ở những nước nào chúng ta có khả năng tìm thấy các nền kinh tế thị trường tự do?

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


B
A các quốc gia nơi lợi ích của xã hội được ưu tiên hơn lợi nhuận tư nhân
B các quốc gia nơi các mục tiêu cá nhân đc ưu tiên hơn các mục tiêu tập thể
C các quốc gia nơi các doanh nghiệp nhà nước độc quyền trong một số ngành công
nghiệp
D các quốc gia đã áp dụng chủ nghĩa cộng sản làm hệ thống ctri của họ
E Các quốc gia nơi chính phủ lên kế hoạch sản xuất hàng hóa và dịch vụ
71 nền kinh tế là một hệ thống kinh tế trong đó sự tương tác giữa cung và cầu quyết
định số lượng mà hàng hóa dịch vụ được sản xuất.
C
A trao đổi
B lệnh
C thị trường
D quy định
E Kế hoạch tập trung
72 Phát biểu nào sau đây có khả năng đúng nhất về quyền sở hữu tư
nhân. D
A Nó làm giảm tính năng động của một quốc gia và các khoản đầu tư vào đổi mới và
sáng tạo
B Nó thường được tìm thấy trong các nền kinh tế chỉ huy
C. Nó loại bỏ các đối thủ cạnh tranh và giảm áp lực để giảm chi phí sx
D Nó mang lại cho các doanh nhân một động lực để tìm kiếm những cách tốt hơn
để phục vụ nhu cầu người tiêu dùng
E. Dựa trên triết lý rằng “lợi ích của xã hội quan trọng hơn lợi ích của một cá nhân”
73 Trong một nền kinh tế thuần túy, chính phủ lên kế hoạch cho hàng hóa và dịch vụ
mà một quốc gia sản xuất, số lượng mà chúng được sản xuất và giá mà chúng được bán.
A
A lệnh

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


B thị trường
C hỗn hợp
D laissez-faire
E bãi bỏ quy định
74 Trong nền kinh tế , tất cả các doanh nghiệp đều thuộc sở hữu nhà nước, lý do là
chính phủ có thể chỉ đạo họ đầu tư vì lợi ích tốt nhất của quốc gia nói chung hay thay
vì lợi ích của cá nhân.
C
A, thị trường tự do
B bãi bỏ quy định
C lệnh thuần túy
D hỗn hợp
E Laissez-faire
75. So với các nền kinh tế thị trường, các nền kinh tế chỉ huy
thiếu: B
A. sự can thiệp của chính phủ trong việc phân bố nguồn lực
B. năng động và đổi mới
C. quan tâm đến lợi ích quốc gia
D. cam kết với chủ nghĩa CS
E. Bất kỳ sự phản đối đối với sở hữu tư nhân
76 So với các nền kinh tế chỉ huy thuần túy, các nền kinh tế thị trường tự do
thiếu: D
A sở hữu tư nhân
B ưu đãi cho doanh nhân
C khuyến khích cải tiến sản phẩm và quy trình
D sự kiểm soát của chính phủ đối với sản xuất và giá cả
E cạnh tranh tự do mạnh mẽ giữa các nhà sản xuất

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


77 Trong nền kinh tế , một số lĩnh vực nhất định của nền kinh tế được dành cho
sở hữu tư nhân và cơ chế thị trường tự do, trong khi trong các lĩnh vực khác có quyền
sở hữu nhà nước và kế hoạch chính phủ.
C
A lệnh
B thị trường thuần túy
C hỗn hợp
D kế hoạch tập trung
E laissez-faire
78. trong các nền kinh tế hỗn hợp đôi khi các chính phủ có xu hướng tham gia sở hữu
nhà nước gặp khó khăn với các công ty tiếp tục hoạt động được cho là quan trọng đối với
lợi ích quốc gia. Một khi chính phủ nắm quyền sở hữu nhà nước như các công ty gặp
khó khăn như vậy, họ được gọi là .
D
A tư nhân hóa
B Phi tập trung
C tự do hóa
D quốc hữu hóa
E bãi bỏ quy định
79. Điều nào sau đây là đúng về ba loại hệ thống kinh tế rộng lớn?
B
A để nền kinh tế thị trường thuần túy hoạt động hiệu quả việc cung cấp sản phẩm phải bị
hạn chế chế
B. trong một nền kinh tế chỉ huy các doanh nghiệp nhà nước x có động lực để
kiểm soát chi phí và có hiệu quả
C vai trò duy nhất của chính phủ trong nền kinh tế chỉ huy là khuyến khích cạnh tranh tự
do và công bằng mạnh mẽ giữa các nhà sản xuất tư nhân
D các nền kinh tế hỗn hợp đã từng không phổ biến trên khắp thế giới, mặc dù hiện nay
chúng đang trở nên phổ biến

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


E sản xuất trong các nền kinh tế chỉ huy được xác định bởi sự tương tác giữa cung và cầu
và được báo hiệu cho các nhà sản xuất thông qua hệ thống giá cả
80. Chính phủ Boldovian đã đưa Sea Lion Inc., Một công ty đóng tàu tư nhân trong nước,
vào sở hữu nhà nước để cứu công ty khỏi. Tuy nhiên, các đối thủ tư nhân khác trong
ngành đóng tàu đã nổi giận với quyết định này của chính phủ. Do đó, chính phủ phải
giảm gánh nặng thuế cho tất cả các công ty đóng tàu tư nhân khác để cả doanh nghiệp
nhà nước và doanh nghiệp tư nhân có thể cùng tồn tại. Theo thông tin này, Boldovia rất
có thể đã áp dụng nền kinh tế
A
A hỗn hợp
B dựa trên thị trường
C lệnh
D laissez-faire
E cộng sản
81. Các nhà nước toàn trị có khuynh hướng tập thể có xu hướng ban hành luật hạn chế
nghiêm ngặt các doanh nghiệp tư nhân, trong khi luật do chính phủ ban hành ở các
quốc gia dân chủ, trong đó có chủ nghĩa cá nhân là triết lý chính trị thống trị, có xu
hướng là doanh nghiệp tư nhân. Điều này chỉ ra rằng:
E
A hệ thống kinh tế của một quốc gia độc lập với hệ thống pháp luật của nó
B hệ thống pháp luật của một quốc gia không bị ảnh hưởng bởi hệ thống chính trị thịnh
hành
C hệ thống pháp luật không ảnh hưởng đến sự hấp dẫn của một quốc gia như một trang
web hoặc thị trường đầu tư
D tất cả các nước có cùng môi trường pháp lý.
E khuôn khổ pháp lý của một quốc gia phản ánh tư tưởng thống trị chính trị thống
trị.
82. Điều nào sau đây là đúng về hệ thống pháp luật?
C
A tất cả các nước đều có môi trường pháp lý thống nhất như nhau

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


B không giống như hệ thống kinh tế của một quốc gia, hệ thống pháp lý độc lập với hệ
thống chính trị của đất nước
C chính phủ của một quốc gia xác định khung pháp lý trong đó các doanh nghiệp
kinh doanh
D sự hấp dẫn của một quốc gia như một trang web hoặc thị trường đầu tư không bị ảnh
hưởng bởi hệ thống pháp lý của nó. Các nhà nước toàn kỵ có khuynh hướng tập thể có xu
hướng ban hành luật là doanh nghiệp tư nhân
83. Hệ thống pháp lý nào sau đây có nhiều khả năng dựa trên truyền thống, tiền lệ và
tập quán?
A
A Luật chung
B luật dân sự
C luật quân chủ
D luật chuyên chế
E luật phổ quát
84. Trong bối cảnh của luật phổ biến. Thuật ngữ nào sau đây đề cập đến cách áp
dụng luật trong các tình huống cụ thể?
C
A truyền thống
B tiền lệ
C tùy chỉnh
D giải thích

E cách thức mà luật được tổ chức thành mã


86. Hệ thống luật phổ biến có mức độ linh hoạt không được tìm thấy trong các hệ
thống khác vì:
C
A nó thường được tìm thấy trong các nước cộng hòa dân chủ
B nó có nguồn gốc từ vương quốc Anh và có thể tìm được thấy ở hầu hết các thuộc địa cũ
của nó nó

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


C nó được giải thích bởi các tòa án pháp luật liên quan đến truyền thống tiền lệ và
tập quán
D nó dựa trên một bộ luật chi tiết được tổ chức thành các mã
E nó có nguồn gốc gần đây : gần 1 thập kỷ trước
87. Một hệ thống luật _ dựa trên một bộ luật chi tiết được tổ chức thành các
mã. A
A dân sự
B thần quyền
C chung
D truyền thống
E tiền lệ
88. Một hệ thống pháp lý chủ yếu dựa trên giáo lý tôn giáo được gọi là:
B
A hệ thống luật dân sự
B hệ thống luật thần quyền
C hệ thống Luật chung
D hệ thống luật tiền lệ
E hệ thống luật công
89. là hệ thống pháp lý thần quyền được thực hành rộng rãi nhất trong thế giới hiện
tại.
B
A luật Kitô giáo
B luật hồi giáo
C luật của người do Thái
D Luật ấn Độ giáo
E luật Phật giáo

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


90. Hệ thống luật nào sau đây được tòa án Luật sử dụng nhiều nhất nếu giải quyết một
vụ án phức tạp liên quan đến quyền sở hữu, bằng cách dựa vào phán quyết của mình về
các vụ án tương tự, củ đã xảy ra trước tòa án.
C
A hệ thống luật thần quyền
B hệ thống luật dân sự
C hệ thống luật tiền lệ
D hệ thống luật tôn giáo
E Hệ thống luật quân chủ
91. Điều nào sau đây là đúng về ba loại hệ thống pháp lý chính?
C
A thẩm phán theo hệ thống luật dân sự có sự linh hoạt hơn so với những người theo hệ
thống Luật chung
B hệ thống luật phổ biến phát triển ở Hoa Kỳ trong hàng trăm năm
C mặc dù luật hồi giáo chủ yếu liên quan đến hành vi đạo đức nó đã được mở rộng
để bao gồm một số hoạt động thương mại
D một hệ thống luật thần quyền dựa trên một bộ luật chi tiết được tổ chức thành các bộ
luật
E Luật chung không thể được thay đổi và làm rõ hoặc sửa đổi để đối phó với các tình
huống mới
92. Luật của người do Thái là một ví dụ về hệ thống luật .
D
A chuyên quyền
B dân sự
C chung
D thần quyền
E phổ quát
93. là các tài liệu xác định các điều kiện theo đó một cuộc trao đổi sẽ diễn ra và
chi tiết các quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


C
A bản ghi nhớ
B biểu hiện
C hợp đồng
D giấy trắng
E phút
94. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự khác biệt giữa các hợp đồng trong Luật chung
và hệ thống luật dân sự?
A
A hợp đồng được soạn thảo theo một hệ thống Luật chung có xu hướng dài hơn các
hợp đồng được soạn thảo theo hệ thống luật dân sự
B hợp đồng được soạn thảo theo hệ thống luật dân sự có xu hướng cụ thể hơn so với hợp
đồng được soạn thảo theo hệ thống luật dân sự
C việc lập hợp đồng trong một hệ thống luật dân sự sẽ tốn kém hơn so với hệ thống Luật
chung
D giải quyết tranh chấp hợp đồng có xu hướng ít đối nghịch hơn trong các hệ thống Luật
chung so với các hệ thống luật dân sự
E các hệ thống luật dân sự có lợi thế về tính linh hoạt cao hơn và cho phép các thẩm phán
giải thích tranh chấp hợp đồng trong bối cảnh tình hình phổ biến nhưng tính năng này
không có trong các hệ thống luật phổ biến
95. So với các hợp đồng trong một hệ thống luật dân sự, các hợp đồng được soạn
thảo theo pháp luật chung có xu hướng là:
B
A ngắn hơn về chiều dài
B cụ thể hơn
C không linh hoạt hơn
D ít tốn kém hơn
E ít chi tiết hơn

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


96. thiết lập một bộ quy tắc thống nhất điều chỉnh các khía cạnh nhất định của việc
thực hiện và thực hiện các hợp đồng thương mại hàng ngày giữa người bán và người
mua có địa điểm kinh doanh ở các quốc gia khác nhau.
A
A hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
B hóa đơn trao đổi
C hiến Chương Liên hợp Quốc
D hợp đồng đại lý giao nhận quốc tế thế
E ghi chú hứa hẹn quốc tế
97. Khi các công ty không muốn chấp nhận các quy tắc của cisg, họ thường lựa chọn _
để giải quyết tranh chấp hợp đồng.
B
A sự tham gia của Liên hợp Quốc
B trọng tài
C thương lượng tập thể
D hệ thống Luật chung của Hoa Kỳ
E luật hồi giáo
98. Gói quyền hợp pháp đối với việc sử dụng tài nguyên được đặt và sử dụng đối với
bất kỳ thu nhập nào có thể có được từ tài nguyên đó được gọi là quyền .
D
A dân sự
B chính trị
C cổ đông
D tài sản
E công
99. Điều nào sau đây là đúng về quyền sở
hữu? E

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


A ý tưởng không được coi là một phần của tài sản
B các hệ thống pháp lý xác định và bảo vệ quyền sở hữu là giống nhau trên toàn thế giới
C ở Trung Quốc trên danh nghĩa vẫn là một nhà nước cộng sản các cá nhân không có sự
bảo vệ pháp lý tương tự đối với tài sản của họ như nhà nước có
D một hành động riêng tư vi phạm quyền sở hữu được cho là đã xảy ra khi các chính trị
gia và các quan chức chính phủ tống tiền thu nhập tài nguyên hoặc chính tài sản từ người
nắm giữ tài sản
E ở nhiều quốc gia luật bảo vệ quyền sở hữu không được thực thi bởi chính quyền
và các quyền bị vi phạm
100. Trong bối cảnh quyền sở hữu, đề cập đến hành vi trộm cắp, vi phạm quyền, tống
tiền và những thứ tương tự của các cá nhân hoặc nhóm tư nhân.
D
A tiêu dùng tư nhân
B thực hành tư nhân
C tra tấn riêng tư
D hành động riêng tư
E vi phạm quyền riêng tư
101. Sau sự sụp đổ của chủ nghĩa cộng sản ở Dehran, các chủ doanh nghiệp Thành công
thường phải trả "tiền bảo vệ" cho mafia hoặc đối mặt với sự trừng phạt bạo lực. Trong
bối cảnh quyền sở hữu, hành vi của mafia là một ví dụ về:
C
A vi phạm tích cực
B hành động công khai
C hành động riêng tư
D kéo dài ranh giới
E Gián điệp công nghiệp
102. Trong bối cảnh quyền sở hữu, điều nào sau đây thể hiện rõ nhất hành động riêng
tư? E
A đánh thuế quá mức

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


B yêu cầu giải pháp đắt tiền hoặc giấy phép nhà nước từ chủ sở hữu tư nhân
C đưa tài sản vào sở hữu nhà nước mà không bồi thường cho chủ sở hữu
D các quan chức chính phủ yêu cầu hối lộ từ các doanh nghiệp để đổi lấy quyền hoạt
động trong một quốc gia
E doanh nghiệp đánh cắp đối thủ cạnh tranh của họ bí mật thương mại và tài sản trí
tuệ
103. Khi các quan chức nhà nước, chẳng hạn nếu chính trị da và các quan chức chính
phủ, vi phạm quyền tài sản bằng cách đóng tiền thu nhập, tài nguyên hoặc chính tài sản
từ những người nắm giữ tài sản, nó được mô tả như sau:
B
A vi phạm bằng sáng chế
B hành động công khai
C công vụ
D hành động riêng tư
E quản trị tư nhân
104. Điều nào sau đây tốt nhất minh họa cho hành động công khai?
C
A mafia tại cộng hòa Cedia yêu cầu tiền bảo vệ của Đức từ các chủ doanh nghiệp thành
công trong nước
B chủ sở hữu Cedian trong ngành khách sạn thường phàn nàn về vợt bảo vệ của các
nhóm tội phạm
C các quan chức chính phủ yêu cầu hối lộ từ các doanh nghiệp quốc tế để đổi lấy
quyền hoạt động tại cộng hòa Cedia.
D chính phủ Cedia đã bị chỉ trích vì không thể kiềm chế hành vi trộm cắp bí mật thương
mại của các doanh nghiệp quốc tế với các chủ sở hữu tư nhân trong nước
E để quảng bá văn hóa Cedia chính phủ đã sản xuất các bộ phim Cedia dựa trên lịch sử
Cedia miễn thuế
105. Cộng hòa Marwah đã quyết định mở cửa nền kinh tế của mình để toàn cầu hóa.
Điều nào sau đây sẽ tạo điều kiện cho quyết định này của Marwa?
C

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


A cam kết mạnh mẽ với chủ nghĩa cộng sản
B một sự hiện diện mạnh mẽ của hành động tư nhân trong quốc gia
C thông qua các hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
D tạo môi trường quốc gia thúc đẩy hành động công cộng
E phá vỡ các quy tắc của pháp luật
106. Điều khoản nào sau đây xác định rõ nhất mối quan hệ giữa mức độ tham nhũng
và tốc độ tăng trưởng kinh tế ở một quốc gia?
B
A tỉ lệ thuận
B tỉ lệ nghịch
C độc lập
D tương quan dương
E không tương quan
107. Vào những năm 1970. Hoa Kỳ đã thông qua sau những tiết lộ cho rằng các
công ty Hoa Kỳ đã mua chuộc các quan chức chính phủ ở nước ngoài trong một nỗ lực
để giành được các hợp đồng béo bở.
C
A Đạo luật bán hàng hàng hoá quốc tế
B đạo luật quản lý ngoại hối
C đạo luật thực hành tham nhũng nước ngoài
D đạo luật Sarbanes-oxley
E đầu tư nước ngoài vào đạo luật thuế bất động sản
108. Tại Hoa Kỳ, đạo luật thực hành tham nhũng nước ngoài đã được thông qua
trong những năm 1970 sau những tiết lộ rằng:
A
A các công ty Hoa Kỳ đã mua chuộc các quan chức chính phủ ở nước ngoài trong nỗ
lực giành được hợp đồng béo bở

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


B các công ty Hoa Kỳ đã tham gia hối lộ các quan chức chính phủ Hoa Kỳ trong các
trường hợp liên quan đến vụ bê bối kế toán và doanh nghiệp lớn
C các quan chức chính phủ Hoa Kỳ yêu cầu hối lộ từ các công ty Hoa Kỳ để đổi lấy giấy
phép hoạt động ở nước ngoài
D một số công ty đã bán sản phẩm của họ với giá thấp hơn ở nước ngoài so với ở Hoa Kỳ
E các chủ doanh nghiệp Thành Công ở Hoa Kỳ thường phải trả tiền bảo vệ của người hồi
giáo cho mafia hoặc đối mặt với sự trừng phạt bạo lực
109. Điều nào sau đây mà luật pháp Hoa Kỳ và quy ước với OECD cho phép là
một ngoại lệ?
C
A mua chuột một quan chức chính phủ nước ngoài để có được hợp đồng
B không lưu giữ hồ sơ sẽ tiết lộ nếu vi phạm đạo luật thực hành tham nhũng nước ngoài
đã xảy ra
C mở thanh toán hoặc tăng tốc tiền
D hành động riêng tư
E vi phạm pháp luật
110. Khoản thanh toán nhỏ được chấp nhận về mặt pháp lý được thực hiện để tăng
tốc việc cấp giấy phép hoặc xử lý giấy tờ thường được gọi là là (n):
A
A tạo điều kiện thanh toán
B gọi test tiêu cực
C chi phí cơ hội
D chi phí xã hội
E tích lũy chi phí
111. Theo luật pháp Hoa Kỳ và công ước OECD, điều nào sau đây nhiều khả năng
sẽ được coi là một khoản thanh toán dầu mỡ ?
A
A gold fire inc. Đã thực hiện một khoản thanh toán nhỏ 20 đôla để tăng tổng một số
công việc giấy tờ liên quan đến khai thuế ở một quốc gia kém phát triển

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


B gold fire đã nộp phạt 2500 đô la vì vi phạm luật lao động ở nước ngoài
C chủ sở hữu của gold fire đã thanh toán cho mafia như một sự bảo vệ chống lại sự trừng
phạt bạo lực
D tặng phiếu quà tặng cho tất cả các nhà bán buôn sản phẩm của mình để quảng bá sản
phẩm
E đã thực hiện một khoản thanh toán chưa được ghi nhận theo một trong các kế toán của
mình để đổi lấy việc thay đổi cửa sổ cho các tài khoản của công ty
112. Thanh toán nhiều mỡ về mặt kỹ thuật là ?
B
A nộp thuế
B hối lộ
C tài sản công ty
D hình phạt
E chi phí bán hàng
113. Điều nào sau đây minh họa tốt nhất cho việc thanh toán hoặc thúc đẩy thanh
toán trong kinh doanh?
E
A thanh toán cho các quan chức chính phủ không hủy giấy phép kinh doanh sau khi vi
phạm luật pháp địa phương
B trả một khoản tiền một lần để dành được một gói thầu của chính phủ cho việc xây dựng
đường bộ ở nước ngoài
C thanh toán không mong muốn cho các cán bộ liên quan để đổi lấy việc sử dụng lao
động trẻ em
D thanh toán cho các quan chức hải quan để vận chuyển hàng lậu
E thực hiện các khoản thanh toán nhỏ cho các quan chức chính phủ để tăng tốc
công việc và họ bắt buộc phải thực hiện
114. Điều nào sau đây là đúng về thanh toán nhiều mỡ?
E
A thanh toán nhiều mỡ gây khó chịu hơn hối lộ

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


B thanh toán mỡ tạo điều kiện thực hiện các nghĩa vụ mà người nhận không bắt buộc
phải thực hiện
C một khoản thanh toán nhiều mỡ là một hình thức phạt
D cả luật pháp Hoa Kỳ đều bao gồm ngôn ngữ phản đối các khoản thanh toán dầu mỡ
E thanh toán nhiều mỡ là hối lộ về mặt kỹ thuật chuyên nghiên cứu có thể phân biệt
với hối lộ
115. Sản phẩm của tâm trí, chẳng hạn như phần mềm máy tính, kịch bản phim, bản
nhạc hoặc công thức hóa học cho một loại thuốc mới, tạo thành:
D
A tài sản không được bảo vệ theo pháp luật
B tài sản không thực hiện
C tài sản hữu hình
D tài sản trí tuệ
E một tài sản thực sự
116. Initech incorporated, một người khổng lồ đa quốc gia, điều hành một số doanh
nghiệp đa dạng. Điều nào sau đây có thể được coi là một tài sản trí tuệ của công
ty?
D
A thu nhập phát sinh từ việc thuê đất và công trình
B lợi nhuận phát sinh từ việc bán cây công nghiệp
C tiền lại kiếm được từ việc cho vay vốn của các công ty khác
D đổi mới và khả năng và kỹ năng của nhân viên
E đầu tư nguyên liệu và máy móc
117. Một cấp cho người phát minh ra một sản phẩm mới hoặc xử lý các quyền
độc quyền trong một thời gian xác định để sản xuất, sử dụng hoặc bán phát minh đó.
A bản quyền
B nhãn hiệu
C bằng sáng chế
D bảo hành

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


E dấu hiệu dịch vụ
118. Tập đoàn băng bạc đã phát triển một loại băng dính mới. Những loại bảo vệ pháp
lý nào sau đây có thể cấp quyền độc quyền cho công ty trong một thời gian xác định cho
việc sản xuất, sử dụng hoặc bán băng dính mới?
B
A trát
B bằng sáng chế
C bản quyền
D thương hiệu
E writ
119. Một nhà soạn nhạc có thể bảo vệ mặt bản nhạc gốc không bị sao chép và bán
bởi người khác bằng cách có được cho bản nhạc.
D
A sáng chế
B bảo đảm
C nhãn hiệu
D bản quyền
E tuyên thệ
120. Điều nào sau đây có khả năng được bảo vệ bởi bản quyền?
D
A một quy trình sản xuất mới được phát minh trong một công ty
B một thiết bị viễn thông được phát minh
C tài sản hữu hình như đất đai và tòa nhà
D phim do một người sản xuất và đạo diễn
E một loại xe mới được phát minh bởi một công ty ô tô
121. Là kết quả của việc bảo vệ vệ _, logo nike " swoosh" được bảo vệ khỏi bị sử
dụng bởi bất kỳ nhà sản xuất giày nào khác.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


A
A nhãn hiệu
B bản khai
C bằng sáng chế
D bảo đảm
E viết
122. Bằng sáng chế, bản quyền và thương hiệu thiết lập quyền sở hữu đối với tài sản của
.
A
A trí thức
B thật
C hữu hình
D không biểu diễn
E bị đánh cắp
123. Điều nào sau đây là chức năng điển hình của nhãn
hiệu? E
A nó đánh dấu lãnh thổ bán hàng mà nhân viên bán hàng được chỉ định
B nó hạn chế các tác giả nhà soạn nhạc nhà viết kịch nghệ sĩ và nhà xuất bản kinh doanh
tác phẩm sáng tạo của họ
C nó biểu thị rằng một quốc gia là thành viên của tổ chức thương mại thế giới
D nó hoạt động như một giấy phép để mở rộng một doanh nghiệp trên toàn cầu
E nó cho phép thương nhân hoặc nhà sản xuất chỉ định và phân biệt sản phẩm của
họ
124. Cách lấy đằng sau luật sở hữu trí tuệ là: A
A thưởng cho người khởi tạo một phát minh mới cuốn sách bản ghi âm và những
thứ tương tự cho ý tưởng và nỗ lực của anh ấy hoặc cô ấy
B bảo vệ người tiêu dùng khỏi bị ảnh hưởng bởi kinh doanh sai lầm

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


C bảo vệ một công ty và các nhân viên của công ty không chịu trách nhiệm về thương
tích tử vong hoặc thiệt hại do sản phẩm của công ty gây ra
D xóa bỏ độc quyền trong thương mại quốc tế
E đảm bảo rằng các quyền sản xuất sử dụng hoặc ba phát minh được cung cấp cho toàn
xã hội
125. Trong bối cảnh kiến thức của nền kinh tế thế kỷ thứ hai của thế kỷ XXI. phát
biểu nào sau đây là đúng về sở hữu trí tuệ? A
A sở hữu trí tuệ đã trở thành một cuộn giá trị kinh tế ngày càng quan trọng cho các
doanh nghiệp
B các bảo vệ sở hữu trí tuệ ngày càng trở nên dễ dàng trong thế kỷ 21
C Luật sở hữu trí tuệ hạn chế sự sáng tạo và khả năng của mọi người để tìm kiếm những
cách làm mới lạ
D các công ty luôn chọn cách tránh xa các quốc gia luật sở hữu trí tuệ nghiêm ngặt
E các công ty ở một quốc gia có nhiều khả năng cam kết nghiên cứu cơ bản sâu rộng nếu
Quốc gia sự cấm sử dụng bằng sáng chế
126. Các quy định được . Bắt buộc các thành viên WTO phải cấp và thực thi
các bằng sáng chế kéo dài ít nhất 20 năm và bản quyền kéo dài 50 năm. B
A cig
B trips
C nafta
D Liên hợp Quốc
E imf
127. Thực thể mạnh mẽ luật sở hữu trí tuệ .A
A giảm vi phạm bản quyền tài sản trí tuệ
B làm giảm sức hấp dẫn của một quốc gia như một thị trường hoặc trang web đầu tư
C làm giảm các khoản đầu tư được thực hiện bởi các công ty về nghiên cứu cơ bản
D hạn chế sự sáng tạo và đổi mới giữa mọi người
E cấm một công ty có độc quyền đối với các phát minh đột phá của nó
128. An toàn sản phẩm và luật trách nhiệm sản phẩm được thi hành để bảo vệ. D

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


A quyền sở hữu trí tuệ
B các công ty từ các đối thủ cạnh tranh trong nước của họ
C các công ty từ các đối thủ cạnh tranh nước ngoài của họ
D người tiêu dùng
E nhà phát minh sản phẩm
129. luật giữ một công ty và nhân viên của nó chịu trách nhiệm khi sản phẩm gây
thương tích tử vong hoặc thiệt hại. C
A vốn chủ sở hữu sản phẩm
B lỗi sản phẩm
C trách nhiệm sản phẩm
D ngang giá sản phẩm
E thử nghiệm sản phẩm
130. Sự bùng nổ trong các vụ kiện và giải thưởng trách nhiệm sản phẩm tại Hoa Kỳ
dẫn đến sự gia tăng đáng kể chi phí bảo hiểm trách nhiệm. Nhiều giám đốc điều hành
kinh doanh cho rằng: A
A làm cho các doanh nghiệp Mỹ cạnh tranh hơn trên thị trường toàn cầu
B cung cấp cho các doanh nghiệp Mỹ sự bảo vệ lớn hơn từ các đối thủ nước ngoài
C khiến người tiêu dùng gặp rủi ro sản phẩm lớn hơn
D cuối cùng làm cho nó rẻ hơn cho các công ty nước ngoài để làm kinh doanh tại Hoa Kỳ
E không khuyến khích các công ty mỹ làm việc gia công ở các nước đang phát triển
131. Phát biểu nào sau đây là đúng về luật an toàn và trách nhiệm pháp lý của sản
phẩm? D
A không có luật trách nhiệm sản phẩm hành sự chỉ có luật trách nhiệm sản phẩm dân sự
tồn tại
B lịch trắc nghiệm thường rộng rãi nhất ở các quốc gia kém phát triển
C sự bùng nổ trong các vụ kiện và giải thưởng trách nhiệm sản phẩm tại Hoa Kỳ dẫn đến
việc giảm đáng kể chi phí bảo hiểm trách nhiệm
D trắc nghiệm sản phẩm có thể lớn hơn nhiều nếu sản phẩm không tuân thủ các tiêu
chuẩn an toàn cần thiết

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


132 .ai trong số những người sau đây có thể yêu cầu trách nhiệm sản phẩm từ người
phạm tội? C
A Jason muốn kiện một công ty đa quốc gia để sản xuất hàng loạt một trong những phát
minh của mình mà không mua quyền
B các thiết kế trang sức được cấp bằng sáng chế của rebecca đã được bắt chước và bán
với giá thấp dưới tên thương hiệu của cô
C các túi khí trong xe của Bryant do ZW sản xuất đã không thể bơm phồng lên khi
xe của anh gặp tai nạn điều này làm cho anh bị thương và làm hỏng chiếc xe
D fred đã cáo buộc chủ nhân của mình đã buộc Anh ta và các đồng đội của mình làm
việc trong một môi trường không an toàn
E xem tuyên bố rằng hàng xóm của cô đã đánh cắp đồ cổ của tổ tiên có giá trị từ nhà cô
133. Veronica đã bị các mảng đỏ trên mặt sau khi sử dụng kem dưỡng da có chứa protein
do phòng thí nghiệm nghiên cứu tự nhiên sản xuất. Khi tham khảo ý kiến bác sĩ da liễu
cô biết rằng nồng độ steroid của kem dưỡng da vượt quá mức tiêu chuẩn cho phép của
chính phủ và thiệt hại do kem dưỡng da gây ra là không thể đảo ngược. Điều nào sau đây
sẽ giải quyết sự bất bình của cô? B
A Pháp Luật liên quan đến quyền sở hữu
B luật trách nhiệm sản phẩm
C luật sở hữu trí tuệ
D đạo luật thực hành tham nhũng nước ngoài
134. Quốc gia nào sau đây có nhiều khả năng không hấp dẫn như một nơi để kinh
doanh? E
A một quốc gia có hệ thống kinh tế dựa trên thị trường
B một quốc gia có hệ thống pháp luật mạnh mẽ
C một quốc gia có thể chế chính trị dân chủ
D một quốc gia thực thi quyền sở hữu mạnh mẽ
E một quốc gia có hệ thống chính trị toàn trị
135. Nếu một quốc gia muốn cải thiện sức hấp dẫn của mình như là một nơi để
kinh doanh và là một ca ghép đầu tư thì nên: B
A phản đối nhà nước pháp quyền

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


B tiến tới một hệ thống dựa trên thị trường
C hạn chế rộng rãi quyền sở hữu
D đảm bảo rằng các hoạt động kinh tế được điều tiết bởi nhà nước
E tránh thực thi Luật sở hữu trí tuệ.

CHƯƠNG 2-2: Kinh tế chính trị và phát triển


I. Chọn câu đúng sai
1. Ngang giá sức mua cho các quốc gia khác nhau được điều chỉnh (tăng hoặc giảm)
chỉ tuỳ thuộc vào chi phí sinh hoạt thấp hơn hay cao hơn ở Hoa Kỳ:
Đúng
1. Mặc dù các quốc gia như Trung Quốc và Ấn Độ hiện đang tương đối nghèo, nền
kinh tế của họ đã lớn về mặt tuyệt đối và tăng trưởng nhanh hơn so với các quốc gia
tiên tiến
Đúng
1. Theo quan điểm của Amartya Sen sự phát triển chỉ là một quá trình kinh tế,
và không phải là một quá trình chính trị
Đúng
1. Tổng thu nhập quốc dân (GNI) bình quân đầu người gần hơn với quan niệm của
Amartya Sen, về cách phát triển nên được đo lường so với các biện pháp kinh tế hẹp
như Chỉ số phát triển con người (HDI)
Sai
1. Các nhà kinh tế cho rằng đổi mới và hoạt động kinh doanh là động lực của
tăng trưởng kinh tế dài hạn, xác định đổi mới rộng rãi để bao gồm không chỉ các sản
phẩm mới mà cả các quy trình mới, tổ chức mới, thực tiễn quản lý mới và chiến lược
mới Đúng

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


1. Nếu một nền kinh tế của một quốc gia là để duy trì tăng trưởng kinh tế dài hạn,
môi trường kinh doanh phải có lợi cho việc sản xuất nhất quán các sản phẩm và đổi
mới quy trình và cho hoạt động kinh doanh
Đúng
1. Các cá nhân doanh nhân có ít động lực kinh tế để phát triển những đổi mới mới
có giá trị trong nền kinh tế thị trường so với các nền kinh tế kế hoạch
Sai
1. Bảo vệ pháp lý mạnh mẽ quyền tài sản là một yêu cầu cho một môi trường
kinh doanh có lợi cho sự đổi mới, kinh doanh và do đó tăng trưởng kinh tế
Đúng
1. Nhà kinh tế học phát triển người Peru, ông Hernando de Soto đã lập luận rằng
phần lớn thế giới đang phát triển sẽ không gặt hái được lợi ích của chủ nghĩa tư bản
cho đến khi họ nới lỏng các quyền tài sản được cung cấp bởi hệ thống pháp lý của họ
Sai
1. Năm trong số những nền kinh tế tăng trưởng nhanh nhất trong 30 năm qua,
TQ,Hàn Quốc, Đài Loan, Sing và Hồng Kông, có một điểm chung là khi bắt đầu
tăng trưởng kinh tế, chính phủ dân chủ
Sai
1. Các quốc gia chuyên chế giới hạn tự do của con người rất có lợi cho sự tiến bộ
về mặt đổi mới, tinh thần Kinh doanh và tăng trưởng kinh tế
Sai
1. Một niềm tin mạnh mẽ rằng tiến bộ kinh tế dẫn đến việc áo dụng chế độ toàn trị
làm cơ sở cho thái độ khá dễ dãi mà nhiều chính phủ phương Tây đã áp dụng đối với
các vi phạm nhân quyền ở Trung Quốc
Sai
1. Theo nhà kinh tế học có ảnh hưởng Jeffrey Sachs, các vùng nhiệt đới có sự
phân công lao động lớn hơn các vùng ôn đới
Sai
1. Trong cuối những năm 1980 và đầu những năm 1990, các chính phủ toàn trị
sụp đổ và được thay thế bằng các chính phủ được bầu cử dân chủ
Đúng
1. Theo Freedom House, tất cả các nền dân chủ là các quốc gia tự do về tự do
chính trị và dân chủ
Sai
1. Công nghệ thông tin và truyền thông mới đã tăng khả năng kiểm soát quyền truy
cập vào thông tin không bị kiểm duyệt
sai
1. Nhiều chế độ toàn trị đã thất bại trong việc mang lại tiến bộ kinh tế cho phần
lớn dân số của họ
Đúng

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


1. Nhà khoa học chính trị có ảnh hưởng quá cố Samuel Huntington dự đoán rằng
việc phổ cập nền dân chủ tự do phương Tây sẽ là hình thức cuối cùng của chính phủ
loài người
Sai. Fukingamu
1. Tác giả Francis Fukuyama đã hình dung một thế giới được chia thành các nền
văn minh khác nhau, mỗi nền văn hoá đều có hệ thống giá trị và ý thức hệ riêng
Sai. Samuel
1. Trong luận án Samuel Huntington, chủ nghĩa khủng bố toàn cầu là sản phẩm của
sự căng thẳng giữa các nền văn minh và sự xung đột của các hệ thống giá trị và ý thức
hệ Đúng
1. Khi một quốc gia tránh xa nền kinh tế dựa trên thị trường, các doanh nghiệp
nhà nước được bán cho các nhà đầu tư tư nhân
Sai
1. Nhìn chung các nền kinh tế chỉ huy và hỗn hợp đã thất bại trong cung cấp loại
hiệu quả kinh tế bền vững đã đạt được bởi các quốc gia áp dụng các hệ thống dựa trên
thị trường
Đúng
1. Tự do kinh tế không nhất thiết phải tương đương với tự do chính trị
Đúng
1. Sự thay đổi về việc bãi bỏ quy định đã dễ dàng hơn đối với các nền kinh tế chỉ
huy trước đây so với các nền kinh tế hỗn hợp
Sai
1. Ở Trung Quốc, các công ty nhà nước vẫn thống trị các lĩnh vực ngân hàng,
năng lượng, viễn thông, y tế và công nghệ
Đúng
1. Nếu các công ty mới được tư nhân hoá được bảo vệ khỏi sự cạnh tranh của nước
ngoài bởi các rào cản đối với thương mại quốc tế và đầu tư trực tiếp nước ngoài, họ
tiếp tục hành động như các nhà độc quyền nhà nước
Đúng
1. Một nền kinh tế thị trường hoạt động tốt không yêu cầu luật pháp để bảo vệ
các quyền và cơ chế sở hữu tư nhân để thực thi hợp đồng
Sai
1. Không có một hệ thống pháp lý bảo vệ quyền sở hữu và không có máy móc để
thực thi hệ thống đó, việc khuyến khích tham gia vào hoạt động kinh tế có thể bị
giảm đáng kể bởi các thực thể tư nhân và công cộng
Đúng
1. Ở hầu hết các quốc gia Đông Âu, quyền sở hữu đối với tài sản đô thị và nông
nghiệp thường không chắc chắn do hồ sơ không đầy đủ và không chính xác, nhiều cam
kết trên cùng một tài sản và các khiếu nại chưa được giải quyết do yêu cầu bồi thường
từ chủ sở hữu trong thời kỳ tiền Cộng Sản.
Đúng

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


1. Mặc dù thị trường tự do và dân chủ vẫn có thể được tìm thấy trên khắp thế giới,
nhưng thuỷ triều đã chạy theo hướng có lợi cho các nền kinh tế chỉ huy và chế độ độc
tài toàn trị
Sai
1. Bằng cách xác định và đầu tư sớm vào một ngôi sao kinh tế tiềm năng trong
tương lai, các công ty quốc tế xây dựng lòng trung thành thương hiệu và tích lũy kinh
nghiệm trong các hoạt động kinh doanh của nước đó
Đúng
1. Một hệ thống kinh tế và chế độ quyền tài sản của một quốc gia không ảnh
hưởng đến sự hấp dẫn của quốc gia như là một thị trường và web đầu tư
Sai
1. Ở cả Trung Quốc và Ấn độ, việc chuyển sang một hệ thống kinh tế dựa trên
mệnh lệnh đã tạo ra lợi nhuận lớn mặc dù quyền tài sản yếu và tham nhũng đặc hữu
Sai
1. Việc kinh doanh tại các nền kinh tế tương đối nguyên thuỷ hoặc chưa phát triển
sẽ tốn kém hơn vì thiếu cơ sở hạ tầng và hỗ trợ các doanh nghiệp
Đúng
1. Bất ổn xã hội và rối loạn ít có khả năng được tìm thấy ở các quốc gia có
nhiều quốc tịch
Sai
II. Chọn câu trả lời đúng
1. Trong bối cảnh kinh tế chính trị, ba thập kỷ qua đã chứng kiến một động
thái chung hướng tới:
C
a. Hình thức độc đoán của chính phủ
b. Cải cách kinh tế dựa trên mệnh lệnh
c. Thông qua các hệ thống pháp lý thực thi tốt hơn quyền sở hữu
d. Một môi trường không thuận lợi cho kdqt
e. Các đảng quân sự độc quyền quyền lực chính trị trên toàn thế giới
1. Một biện pháp phổ biến để phát triển kinh tế là một quốc
gia: B
a. Tỷ số giới
b. Tổng thu nhập quốc dân (GNI)
c. Tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh
d. Mật độ dân số
e. Tổng diện tích địa lý
1. được coi là thước đo cho hoạt động kinh tế của một ưuốc gia, nó đo
lường tổng thu nhập hàng năm mà cư dân của một quốc gia nhận được.
D
a. Độ co giãn của nhu cầu theo thu nhâ[j
b. Tỷ lệ dự trữ tiền mặt
c. Tỷ lệ dòng tiền ròng
d. Tổng thu nhập quốc dân

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


e. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu thu nhập
1. Phát biểu nào sau đây là đúng về tổng thu nhập quốc dân
(GNI) D
a. Số liệu GNI trên mỗi người có tính đến sự khác biệt quốc gia về chi phí sinh hoạt
b. Các quốc gia lớn của Trung Quốc và Ấn độ là một trong những nước giàu nhất
về thước đo GNI bình quân đầu người
c. Dữ liệu GNI đưa ra một bức tranh năng động về phát triển kinh tế
d. Nhà kinh tế Amartya Sen đã lập luận rằng sự phát triển nên được đánh giá
ít hơn bằng các biện pháp đầu ra về vật chất như GNI bình quân đầu người
e. GNI bình quân đầu người là một thước đo kinh tế rộng hơn nhiều so với Chỉ
số phát triển con người (HDI)
1. Để giải thích cho sự khác biệt trong , người ta có thể điều chỉnh GNI
bình quân đầu người bằng sức mua
A
a. Chi phí sinh hoạt
b. Mật độ dân số
c. Khu vực địa lý
d. Tài nguyên nhân tố
e. Năng suất lao động
1. Phát biểu nào sau đây là đúng với ngang giá sức mua
(PPP) C
a. Các số liệu ngang giá sức mua có thể gây hiểu nhầm bởi vì họ không xem xét
sự khác biệt về chi phí sinh hoạt
b. PPP cho các quốc gia khác nhau được điều chỉnh (tăng hoặc giảm) tuỳ thuộc
vào chi phí sinh hoạt thấp hơn hoặc cao hơn ở Anh
c. Dữ liệu PPP đưa ra một bức tranh tĩnh về phát triển kinh tế
d. PPP GNI bình quân đầu người của Trung Quốc cao hơn Hoa Kỳ
1. Trong năm 2010, tỷ lệ PPP trên đầu người của TQ là 7.640 đô la và tỷ lệ PPP
trên đầu người của Hoa Kỳ là 47.360 đô la. Điều này có nghĩa là:
D
a. GNI bình quân đầu người lớn hơn ở TQ
b. Phần trăm hàng hoá và dịch vụ được tiêu thụ ở Hoa Kỳ thấp hơn
c. Mức sống ở TQ tốt hơn
d. Chi phí sinh hoạt thấp hơn TQ
e. Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình hàng năm thấp hơn ở TQ
1. Theo kết quả của , một lượng lớn hoạt động kinh tế ở Ấn độ không được
ghi nhận và các số liệu GDP chính thức của quốc gia này không thể nói lên toàn bộ câu
chuyện của nền kinh tế
B
a. Một dân số lớn
b. Hoạt động đổi chác
c. Bãi bỏ quy định
d. Quốc hữu hoá

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


e. Chế độ toàn trị khép kín
1. Nền kinh tế đen rất phổ biến khi:
B
a. Một lượng lớn hoạt động kinh tế ở dạng giao dịch tiền mặt được ghi nhận
hợp pháp
b. Người tham gia vào các thỏa thuận đổi hàng để tránh phải trả thuế
c. Một quốc gia GNI bình quân đầu người vượt quá 30.000
d. Chi phí của chính phủ thấp hơn thu nhập của nó
e. Một quốc gia đang thặng dư thương mại với quốc gia nước ngoài khác
1. dựa trên 3 biện pháp: tuổi thọ khi sinh, trình độ học vấn và thu nhập trung
bình dựa trên ước tính của PPP
A
a. Chỉ số phát triển con người (HDI)
b. Tổng thu nhập quốc dân
c. Tổng sản phẩm quốc nội
d. Chỉ số giá sinh hoạt
e. Tỷ lệ dự trữ tiền mặt
1. Chỉ số phát triển con người gần với quan niệm của Amartya Sen hiện về cách
đo lường sự phát triển mặc dù , được đề xuất bởi Sen trong luận án của ông, không
được dựa vào chỉ số,
B
a. Chăm sóc sức khoẻ cơ bản
b. Tự do chính trị
c. Trình độ học vấn
d. Thu nhập trung bình cơ bản
e. Tuổi thọ khi sinh
1. Điều nào sau đây là một chỉ số về sự phát triển con người thấp ở một quốc
gia? A
a. Điểm 0,3 trên thang điểm HDI
b. Dân chủ hóa nhanh chóng của cộng đồng chính trị
c. Dân số đông do hệ thống chăm sóc sức khỏe phát triển cao
d. Tạo tiếng nói cho công dân trong các quyết định quan trọng được đưa ra cho
cộng đồng
e. Chỉ số GNI trên đầu người cao hơn Hoa Kỳ
1. được định nghĩa rộng rãi là sự phát triển của các sản phẩm, quy trình,
tổ chức, thực tiễn quản lý và chiến lược mới.
D
a. Tư nhân hoá
b. Bãi bỏ quy định kinh tế
c. Ranh giới kéo dài
d. Đổi mới
e. Điểm chuẩn

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


1. trước tiên thương mại hoá các sản phẩm và quy trình mới, và giúp cung
cấp phần lớn tính năng động trong nền kinh tế
E
a. Người gác cổng
b. Đội trưởng hạng
c. Spannersary ranh giới
d. Người quản lý
e. Doanh nhân
1. Điều nào sau đây tốt nhất minh hoạ cho một doanh nhân?
D
a. Sam, một nhân viên tại một siêu thị, chịu trách nhiệm hoàn toàn cho tất cả các
giao dịch mua và bán tại bộ phận tạp hoá
b. Joe tái chế các đồ gia dụng cũ để chế tạo điện thoại, radio và những thứ khác
cho mục đích sử dụng cá nhân của anh ấy
c. Max kiếm sống bằng các đầu tư vào các công ty nhỏ có tiềm năng phát triển
d. Javier đã mua một phát minh của bạn mình để thành lập một công ty
chế biến túi nhựa thành vải tổng hợp
e. Ryan đã phát minh ra một công thức chống lão hoá và bán nó cho một công
ty dược phẩm lớn
1. Phát biểu nào sau đây là đúng về đổi mới và tinh thần kinh doanh
D
a. Nền kinh tế chỉ huy tạo ra động lực lớn hơn cho sự đổi mới và tinh thần
kinh doanh so với nền kinh tế thị trường
b. Nếu nền kinh tế của một quốc gia là để duy trì tăng trưởng kinh tế dài hạn,
môi trường kinh doanh phải hạn chế hoạt động kinh doanh
c. Mức độ cao của hoạt động kinh doanh dẫn đến mức độ đổi mới thấp
d. Những đổi mới trong quy trình sản xuất và kinh doanh dẫn đến tăng
năng suất lao động và vốn
e. Bảo vệ pháp lý mạnh mẽ quyền sở hữu tạo ra một môi trường bất lợi cho sự
đổi mới và tinh thần kinh doanh
1. Điều nào sau đây tạo ra môi trường không thuận lợi cho sự đổi mới và tinh
thần kinh doanh
C
a. Kinh tế thị trường
b. Tự do kinh tế
c. Độc quyền nhà nước trong sản xuất
d. Tư nhân hoá
e. Bảo vệ pháp lý mạnh mẽ quyền sở hữu
1. Điều nào sau đây tạo ra một môi trường thuận lợi cho đổi mới sản phẩm và
quy trình và cho hoạt động kinh doanh?
C
a. Cộng sản
b. Kinh tế kế hoạch tập trung

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


c. Tư nhân hoá
d. Kinh tế chỉ huy
e. Thiếu quyền sở hữu mạnh
1. Do sự bảo vệ pháp lý mạnh mẽ của quyền tài sản, doanh nghiệp và cá nhân
sẽ: A
a. Đầu tư nhiều hơn vào đổi mới
b. Phải đối mặt với gánh nặng lớn từ việc đánh thuế quá mức
c. Đối mặt với tham nhũng nhiều hơn
d. Tránh xa hoạt động khởi nghiệp
e. Có nguy cơ lợi nhuận của họ bị chiếm đoạt
1. Người dân ở phương Tây có xu hướng liên kết một với một hệ thống thị
trường tự do, bảo vệ quyền sở hữu mạnh mẽ và tiến bộ kinh tế
B
a. Nhà nước vô chính phủ
b. Dân chủ đại diện
c. Nền kinh tế kế hoạch
d. Nhà nước cộng sản
e. Nền kinh tế chỉ huy
1. Chỉ có một chế độ toàn trị cam kết với có khả năng thúc đầy tăng trưởng
kinh tế
D
a. Nền kinh tế chỉ huy
b. Chế độ độc tài
c. Hạn chế tự do của con người
d. Một hệ thống thị trường và bảo vệ mạnh mẽ quyền sở hữu
e. Hạn chế chủ nghĩa cá nhân và tư nhân hoá
1. Nhà kinh tế học phát triển có ảnh hưởng của Peru, ông Hernando de Soto đã lập
luận rằng phần lớn thế giới đang phát triển sẽ không gặt hái được những lợi ích của
chủ nghĩa tư bản
B
a. Cho đến khi họ chấp nhận chủ nghĩa cộng sản
b. Cho đến khi quyền tài sản được xác định và bảo vệ tốt hơn
c. Nếu họ chấp nhận nền kinh tế thị trường tự do
d. Cho đến khi chính phủ của họ còn độc quyền tất cả các phương tiện sản xuất
ở nước họ
e. Nếu họ khuyến khích đổi mới và tinh thần kinh doanh
1. rất có thể là hậu quả của tiến bộ kinh tế
B
a. thông qua chủ nghĩa cộng sản
b. Áp dụng dân chủ
c. Áp dụng nền kinh tế chỉ huy
d. Thông qua một chính phủ toàn trị
e. Hạn chế về tự do cá nhân

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


1. Niềm tin rằng địa lý có thể ảnh hưởng đến chính sách kinh tế, vì do đó tốc độ
tăng trưởng kinh tế, quay trở lại:
A
a. Adam smith
b. Sen amartya
c. Planto
d. Aristotle
e. Kari marx
1. Nhà kinh tế học có ảnh hưởng Jeffrey Sachs lập luận rằng trong suốt lịch sử, ,
với sự tham gia lâu dài của họ trong thương mại quốc tế, đã hỗ trợ nhiều nhất cho các tổ
chức thị trường
E
a. Quốc gia miền núi
b. Vùng nhiệt đới
c. Xã hội quân sự
d. Quốc gia không giáp biển
e. Quốc gia ven biển
1. Công trình của Jeffrey Sachs cho thấy các khoản đầu tư vào giúp giải thích lý
do tại sao một số quốc gia ở Đông Nam Á có thể khắc phục những bất lợi liên quan đến
địa lý nhiệt đới của họ và phát triển nhanh hơn nhiều so với các quốc gia nhiệt đới ở
Châu Phi và Châu Mỹ Latinh
B
a. Vũ khí hạt nhân
b. Giáo dục
c. Hoạt động khủng bố
d. Quốc hữu hoá tài sản tư nhân
e. Trao đổi hoạt động
1. Trong bối cảnh kinh tế chính trị, một sự phát triển đáng chú ý trong 20 năm qua
là sự lan rộng của:
D
a. Nền kinh tế kế hoạch tập trung
b. Nền kinh tế hỗn hợp
c. Chính phủ toàn trị
d. Dân chủ
e. Chủ nghĩa cộng sản
1. Vào cuối những năm 1980 và đầu những năm 1990, nhiều quốc gia trên toàn
thế giới đã rời khỏi
E
a. Chính phủ được bầu cử dân chủ
b. Chủ nghĩa tư bản thị trường tự do
c. Chủ nghĩa cá nhân
d. Tự do chính trị và dân sự
e. Chính phủ toàn trị

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


1. Trong bối cảnh nền kinh tế chính trị thay đổi kể từ cuối những năm 1980,
phát biểu nào sau đây là đúng
E
a. Đã có một sự lây lan nhanh chóng của chủ nghĩa cộng sản trên toàn thế giới
b. Hệ tư tưởng tư bản đã rút lui
c. Một làn sóng các quốc gia cách mạng toàn trị đã càn quét thế giới
d. Hầu hết các quốc gia đã chuyển sang các nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung
và hỗn hợp
e. Hầu hết các quốc gia trên toàn thế giới đang cung cấp các quyền tự do dân
sự và chính trị lớn hơn cho công dân của họ
1. Không phải tất cả các nền dân chủ đều miễn phí, vì một số nước vẫn hạn chế
một số quyền tự do dân sự và chính trị nhất định
D
a. Úc
b. Hoa Kỳ
c. Anh
d. Nga
e. Canada
1. Có sự sụp đổ của ở Đông Âu đã bị kết tủa bởi khoảng cách ngày càng
lớn giữa các nền kinh tế sôi động và giàu có của phương Tây và các nền kinh tế trì trệ
ở phương Đông
B
a. Là dân chủ
b. Cộng sản
c. Nền kinh tế tự do
d. Chủ nghĩa tư bản
e. Chủ nghĩa cá nhân
1. Các công nghệ thông tin và truyền thông mới, bao gồm cả internet, đã ảnh
hưởng đến nền kinh tế và chính trị nói chung ntn?
B
a. Họ đã dẫn đến sự lan rộng của chủ nghĩa cộng sản
b. Họ đã giảm khả năng của bang bang trong việc kiểm soát
c. Họ đã dẫn đến sự sụp đổ của nền dân chủ
d. Họ đã tạo ra những ống dẫn mới cho sự lan rộng của các xã hội khép kín
e. Họ đã dẫn đến sự đàn áp gia tăng các quyền tự do chính trị và kinh tế
1. Những tiến bộ kinh tế ở nhiều quốc gia đã dẫn
đến: E
a. Sự suy giảm của tầng lớp trung lưu và lao động
b. Sự nổi lên của cải cách toàn trị
c. Suy giảm quyền sở hữu
d. Sự xuất hiện của các xh khép kín và khép kín
e. Sự xuất hiện của tầng lớp trung lưu và lao động ngày càng thịnh vượng
1. Theo tác giả Francis Fukuyama, thế giới có thể chứng kiến sự kết thúc của:

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


E
a. Nền kinh tế thị trường tự do
b. Chủ nghĩa tư bản
c. Dân chủ tự do
d. Tư nhân hoá
e. Nhân loại từ tiến hoá tư tưởng
1. Theo , sự sụp đổ của chủ nghĩa cộng sản sẽ dẫn đến trật tự thế giới mới sẽ
bị chi phối bởi một nền văn minh phổ quát đặc trưng bởi chế độ dân chủ và chủ nghĩa
tư bản thị trường tự do
D
a. Sen Amartya
b. Samuel Huntington
c. Jeffrey Sachs
d. Đức Phanxicô (Francis Fularyman)
e. Adam Smith
1. Phát biểu nào sau đây là đúng về tầm nhìn cả nhà khoa học chính trị có ảnh
hưởng muộn của Samuel Huntington về thế giới mới?
B
a. Samuel Huntington duy trì rằng khi xh tiếp tục hiện đại hoá, họ cũng sẽ trở
nên phương Tây hơn
b. Samuel Huntington đưa ra giả thuyết rằng hiện đại hoá trong các xã
hội ngoài phương Tây có thể dẫn đến sự rút lui về truyền thống
c. Samuel Huntington dự đoán rằng việc phổ cập nền dân chủ tự do phương Tây sẽ
là hình thức cuối cùng của Chính Phủ loài người
d. Samuel Huntington đã hình dung sự kết thúc của cuộc chiến ý tưởng giữa các
nền văn minh khác nhau
e. Samuel Huntington đề nghị rằng hầu hết các nước đang phát triển sẽ ngừng
áp dụng các vật liệu vật chết của thế giới hiện đại
1. Trong luận án Samuel Huntington, khủng bố toàn cầu là một sản phẩm
của A
a. Xung đột của hệ thống giá trị và ý thức hệ giữa các nền văn minh
b. Chấp nhận rộng rãi nền văn minh toàn cầu
c. Tư tưởng dân chủ tự do suy giảm
d. Sự khác biệt về tài nguyên nhân tố giữa các quốc gia
e. Sự khác biệt về địa lý giữa các quốc gia
1. Điều nào sau đây có khả năng gây bất lợi nhất cho dân chủ và kinh doanh quốc
tế? E
a. Sự xuất hiện của tầng lớp trung lưu và lao động ngày càng thịnh vượng
b. Phát triển công nghệ thông tin và truyền thông mới
c. Sự thống trị của nền văn minh phổ quát dẫn đến việc thiết lập một thế giới hài
hoà hơn
d. Chuyển đổi các quốc gia từ các nền kinh tế chỉ huy kế hoạch tập trung sang
các nền kinh tế dựa trên thị trường

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


e. Sự xuất hiện của các nền văn minh khác nhau, mỗi nền văn hoá đều có
hệ thống giá trị và ý thức hệ riêng
1. Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu điều nào sau đây đã được chấp nhận rộng
rãi từ cuối những năm 1980?
D
a. Kinh tế chỉ huy kế hoạch tập trung
b. Kinh tế hỗn hợp
c. Quốc hữu hoá ts tư nhân
d. Bãi bỏ quy định của các nền kinh tế để thúc đẩy cạnh tranh lớn hơn
e. Chế độ độc đoán
1. Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ thống kinh tế thay đổi từ những năm
1980? B
a. Đã có sự thay đổi từ các nền kinh tế dựa trên thị trường sang các nền kinh tế
kế hoạch tập trung
b. Đã có một sự thay đổi từ một nền kinh tế hỗn hợp
c. Nhiều tiểu bang đã hạn chế việc bán các doanh nghiệp nhà nước cho các nhà
đầu tư tư nhân
d. Sự cạnh tranh giữa các nền kinh tế đang giảm dần
e. Mức độ mà quyền ts được bảo vệ đã giảm
1. Chính phủ của Great Lanthanina đang có kế hoạch áp dụng một hệ thống kinh
tế dựa trên thị trường. để có thể làm như vậy, chính phủ của đất nước này nên:
D
a. Bãi bỏ các luật liên quan đến bảo vệ quyền sở hữu
b. Giới thiệu các quy định đầu tư nước ngoài nghiêm ngặt
c. Tăng sự can thiệp của nó vào nền kinh tế
d. Thông qua tư nhân hoá
e. Phản đối dân chủ
1. Điều nào sau đây có khả năng được một quốc gia thực hiện như là một phần
của việc bãi bỏ quy định
C
a. Cấm các dn tư nhân hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định
b. Cam kết hướng tới chủ nghĩa cộng sản
c. Loại bỏ kiểm soát giá
d. Hệ thống kinh tế kế hoạch hoá tập trung
e. Tăng hạn chế đầu tư trực tiếp nước ngoài
1. Liên hiệp Zorwaya có Những hạn chế nghiêm ngặt đối với đầu tư trực tiếp của
các doanh nghiệp nước ngoài, và nó phản đối việc thành lập các hoạt động của doanh
nghiệp tư nhân. cơ quan có thẩm quyền cao nhất trong nước khi thực thi kiểm soát chặt
chẽ về giá cả và sản lượng sản xuất. theo thông tin này, Liên Hiệp Quốc Zorwaya rất có
thể phản đối
B
a. Quốc Hữu hóa tài sản tư nhân

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


b. bãi bỏ quy định
c. ảnh chủ nghĩa xã hội
d. hệ tư tưởng toàn trị
e. nền kinh tế chỉ huy
79. Điều nào sau đây có nhiều khả năng chỉ ra rằng các quốc gia Erbia đã thông qua bãi
bỏ quy định?
C
a. Chính phủ Erbian kiểm soát chặt chẽ giá hạt lương thực
b. Việc thành lập các doanh nghiệp tư nhân trong ngành thép bị cấm Bởi chính
phủ Erbia
c. Khu vực bán lẻ ở Erbian đã được mở cho đầu tư trực tiếp nước ngoài
d. chính phủ Erbian đã bị chỉ trích vì không thể đưa ra một hệ thống pháp lý để bảo
vệ quyền sở hữu
e. Erbia xếp hạng thấp nhất trong số các quốc gia cấp các quyền tự do chính trị và
kinh tế cho công dân của mình
80. Bước nào sau đây có nhiều khả năng liên quan đến việc bãi bỏ quy định của một
nền kinh tế
B
a. Gia tăng hạn chế đầu tư trực tiếp của các doanh nghiệp nước ngoài và thương
mại quốc tế
b. tư nhân hóa các doanh nghiệp nhà nước
c. thực hiện kiểm soát nhà nước ở mức độ cao đối với sản xuất và giá cả
d. loại bỏ các luật liên quan đến bảo vệ quyền sở hữu
e. phản đối dân chủ bằng cách áp dụng chủ nghĩa cộng sản
81. Điều nào sau đây hỗ trợ tốt nhất cho việc chuyển đổi kinh tế từ nền kinh tế chỉ
huy kế hoạch tập trung sang nền kinh tế dựa trên thị trường
E
a. dành riêng cho ngành công nghiệp nặng cho các doanh nghiệp nhà nước
b. Có hệ thống cấp phép công nghiệp nghiêm ngặt
c. Hạn chế nhập khẩu nguyên liệu thô và một số mặt hàng công nghiệp
d. thu thuế suất cao và thuế doanh nghiệp
e. Chuyển quyền sở hữu tài sản nhà nước vào tay cá nhân
82. Phong trào bắt đầu ở vương quốc Anh vào những năm 1980 khi thủ tướng
Margaret Thatcher Bắt đầu bán tài sản thuộc sở hữu nhà nước như công ty điện thoại
của Anh

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


B
a. Quốc Hữu Hóa
b. tư nhân hóa
c. phản dân chủ
d. cộng sản
e. chống toàn cầu hóa
83. Làm thế nào để tư nhân hóa giúp kích thích đạt được hiệu quả kinh
tế? B
a. nói cho phép các công ty mới được tư nhân hóa có được vị trí độc quyền
trong ngành cụ thể
b. để nó cung cấp các ưu đãi cho các chủ sở hữu tư nhân mới để tìm kiếm sự
gia tăng năng suất và tham gia vào các thị trường mới
c. Nó khuyến khích sự kiểm soát của nhà nước đối với giá cả và sản lượng sản xuất
d. nó làm tăng các rào cản đối với đầu tư trực tiếp của các doanh nghiệp nước ngoài
e. kết quả là bảo lưu ngành công nghiệp nặng cho sở hữu nhà nước và tăng
thuế nhập khẩu
84. điều nào sau đây có nhiều khả năng đảm bảo sự thành công của tư nhân
hóa? D
a. cung cấp trợ cấp cho các công ty mới được tư nhân hóa trong một thời gian dài
b. bảo vệ các công ty mới được tư nhân hóa khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài
bằng cách tăng các rào cản đối với thương mại quốc tế
c. đảm bảo rằng tư nhân hóa chỉ đơn giản là thay thế độc quyền nhà nước bằng
độc quyền tư nhân
d. bãi bỏ quy định và mở cửa nền kinh tế
e. thế tăng thuế nhập khẩu, thuế thu nhập và thuế suất doanh nghiệp
85. chính phủ Cộng Hòa Greenland ra bảo vệ các công ty mới được tư nhân hóa khỏi sự
cạnh tranh nước ngoài bằng cách áp đặt các rào cản nghiêm ngặt đối với thương mại
quốc tế và đầu tư trực tiếp nước ngoài. do đó, đó là các công ty mới được tư nhân hóa
sẽ:
A
a. sẽ tiếp tục hành động như độc quyền nhà nước
b. Hoạt động với hiệu quả tối đa của chúng
c. nộp thuế rất lớn
d. nhập nguyên liệu và nhiều hàng hóa công nghiệp với mức thuế thấp
e. không kiểm soát sản xuất và giá cả
86. Phát biểu nào sau đây là đúng về tư nhân hóa?

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


D
a. phong trào tư nhân hóa bắt đầu ở Trung Quốc vào đầu những năm 1980
b. tư nhân hóa liên quan đến việc thay thế độc quyền nhà nước bằng độc quyền
tư nhân
c. để tư nhân hóa trở nên thành công các quốc gia nên áp dụng chủ nghĩa cộng sản
d. khi các công ty mới được từ nhân hóa bảo vệ rộng rãi có sự cạnh tranh của
nước ngoài họ không có nhiều động lực để cơ cấu lại hoạt động để trở nên hiệu
quả hơn
e. trong bối cảnh ngày nay một quốc gia có nguy cơ gặp khủng hoảng kinh
tế nghiêm trọng nếu tự do hóa và tư nhân hóa các doanh nghiệp nhà nước
87. Cộng Hòa Lantharia, công ty điện thoại nhà nước được hưởng độc quyền. Chính
phủ Cộng Hòa Lantharia ba muốn tối đa hóa hiệu quả hoạt động của công ty này bằng
cách tư nhân hóa nó. nó có điều nào sau đây có khả năng đăng xuất nhất giúp chính phủ
thành công trong nỗ lực này?
D
a. Đánh thuế doanh nghiệp cao đối với công ty ngay sau khi tư nhân hóa
b. gia tăng rào cản đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài
c. can thiệp vào hoạt động của công ty bằng cách thực hiện kiểm soát giả
d. chia công ty thành các đơn vị độc lập để cạnh tranh với nhau
e. cấm các công ty nước ngoài Tham gia vào lĩnh vực viễn thông tại Cộng
Hòa Lantharia
88. Một nền kinh tế thị trường hoạt động tốt nhất có thể thiếu:
B
a. luật bảo vệ quyền sở hữu tư nhân
b. sự can thiệp của nhà nước và giá cả sản xuất
c. cơ chế thực thi hợp đồng
d. đồng các quyền tự do chính trị và kinh tế
e. khuyến khích tham gia vào các hoạt động kinh doanh
89. sự vắng mặt của một hệ thống pháp lý bảo vệ quyền sở hữu và thiếu máy móc
để thực thi hệ thống đó trong nền kinh tế thị trường dẫn đến :
E
a. Một sự cải thiện trong hiệu quả hoạt động của công ty mới được tư nhân hoá
b. giảm các rào cản đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài và thương mại quốc tế
c. thế sự gia tăng các ưu đãi để tham gia vào hoạt động kinh tế
d. bãi bỏ quy định và tư nhân hóa nền kinh tế
e. Thiếu sự khuyến khích để tham gia vào hoạt động kinh tế

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


90. thế điều nào sau đây là hàm ý của những thay đổi toàn cầu trong hệ thống chính
trị và kinh tế đối với kinh doanh quốc tế?
A
a. xung đột ý thức hệ giữa chủ nghĩa tập thể và chủ nghĩa cá nhân ngày nay
ít có bằng chứng
b. áp dụng hệ tư tưởng phương tây đang suy giảm trên toàn thế giới
c. làn sóng toàn cầu đã được vận hành ủng hộ các nền kinh tế chỉ huy và chế độ
độc tài toàn trị
d. thị trường tự do và dân chủ đang được thay thế bởi các nền kinh tế hỗn hợp
và chính phủ cộng sản
e. tự do hóa và tư nhân hóa các doanh nghiệp nhà nước đã và đang mất dần sự
phổ biến
91. điều nào sau đây có khả năng là tác động của cuộc khủng hoảng tài chính toàn
cầu năm 2008 - 2009, Và suy thoái kinh tế xảy ra sau đó?
C
a. Tăng quy định bãi bỏ quy định
b. chấp nhận rộng rãi hệ tư tưởng chính trị phương Tây
c. thay thế Và thị trường tự do và dân chủ
d. giảm sự phổ biến của các nền kinh tế chỉ huy và chế độ độc tài toàn trị
e. bãi bỏ hệ thống pháp luật bảo vệ quyền sở hữu
92. nhiều nhà bình luận đã đổ lỗi cho các vấn đề dẫn đến cuộc khủng hoảng tài
chính toàn cầu Năm 2008 - 2009, Và suy thoái kinh tế xảy ra sau đó:
B
a. thiếu thị trường tự do
b. thiếu quy định
c. hệ tư tưởng chính trị theo sau ở các nước châu Á
d. sự hiện diện mạnh mẽ của các nền kinh tế chỉ huy
e. Thiếu tư nhân hóa và tự do hóa
93. Phát biểu nào sau đây là đúng về những thay đổi toàn cầu trong hệ thống chính trị
và kinh tế?
E
a. phương Tây mất chiến tranh lạnh, và hệ tư tưởng Cộng sản Đông Âu hiện đang
lan rộng
b. Việc thiếu bãi bỏ quy định là nguyên nhân dẫn đến cuộc khủng hoảng tài
chính toàn cầu năm 2008 2009 và suy thoái kinh tế xảy ra sau đó

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


c. nó được đảm bảo rằng nền dân chủ sẽ phát triển mạnh ở hầu hết các quốc gia
dân chủ mới hơn trên thế giới
d. Thế giới đa cực bị chi phối bởi một số nền văn minh của thời kỳ chiến tranh
lạnh đã biến mất, và hiện đang được thay thế bằng một thế giới lưỡng cực
e. nhiều thị trường quốc gia chưa phát triển và nghèo nàn ở nước Đông Âu,
Châu Mỹ La Tinh, Châu Phi và Châu Á có tiềm năng rất lớn cho kinh doanh quốc
tế.
94. của Kỷ Nguyên chiến tranh lạnh đã biến mất
D
a. thế giới đa cực
b. hệ thống dân chủ
c. hệ thống thị trường tự do
d. thế giới lưỡng cực
e. trực niệm tin rộng rãi và hệ tư tưởng phương Tây
95. Liên Hiệp Quốc Amberia, một quốc gia Tây Âu, đã chiến đấu và chiến thắng ảnh
cuộc chiến tranh lạnh. điều nào sau đây rất có thể được nước này tuyên truyền khi tham
gia chiến tranh lạnh?
E
a. quy định kinh doanh mạnh mẽ
b. Hệ tư tưởng cộng sản
c. các nền kinh tế chỉ huy
d. chế độ độc tài toàn trị
e. thị trường tự do
96. các quốc gia có nó có nhiều khả năng đạt được tốc độ tăng trưởng kinh tế
cao và bền vững và do đó là một địa điểm hấp dẫn hơn cho kinh doanh quốc tế
B
a. bảo vệ yếu quyền
b. chế độ dân chủ
c. chính sách kinh tế dựa trên mệnh lệnh
d. hệ tư tưởng khác với thế hệ tư tưởng phương Tây
e. chế độ độc tài toàn trị
97. phải mặc dù Trung Quốc và Ấn Độ là những thị trường rất lớn khi được đo bằng
số lượng người tiêu dùng, nhưng của họ biến họ thành thành một thị trường tương
đối khó khi được đo đo lường về mặt kinh tế.
D

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


a. Định hướng cho dân chủ
b. chia sẻ nhỏ trong sự thế giới
c. mức sống cao
d. Sức mua hạn chế
e. cam kết với một hệ thống thị trường tự do
98. chủ yếu là những lợi thế tích lũy cho những người tham gia sớm vào thị
trường
E
a. Ưu điểm của chim sớm
b. ưu điểm đầu tiên
c. ưu điểm cơ bản
d. lợi thế cạnh tranh
e. lợi thế của người đầu tiên
99. về mặt kinh tế, lợi ích tiền tệ dài hạn của việc kinh doanh tại một quốc gia rất có thể
là một chức năng của:
D
a. tỷ số giới của quốc gia
b. vĩ độ và vị trí dọc của đất nước
c. tài nguyên thiên nhiên có sẵn trong nước
d. sự giàu có hiện tại (sức mua) của người tiêu dùng nước này
e. lịch sử chính trị của đất nước
100. Capricorn Creative Inc., Một công ty quảng cáo có trụ sở tại Hoa Kỳ, là công ty đầu
tiên trong ngành quảng cáo xác định tiềm năng tăng trưởng của Brazil và đầu tư lớn vào
nền kinh tế. Kết quả là, Công ty đã có thể xây dựng lòng trung thành của thương hiệu và
tích lũy kinh nghiệm trong các hoạt động kinh doanh của nước đó. Theo Ngôn ngữ của
chiến lược kinh doanh, Capricorn Creative Thường được hưởng lợi từ:
A
a. một lợi thế đầu tiên
b. hội nhập về phía trước
c. phân biệt không liên quan
d. đa dạng hóa bên
e. chuyển giao công nghệ
101. hệ điều nào sau đây tốt nhất để minh họa cho lợi thế đầu tiên?
A

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


a. Venus Inc, Có hơn 50% thị phần trong ngành viễn thông, bởi vì không
có công ty nào khác đầu tư vào ngành này trước Venus Inc
b. Maya Đã giành được chiết khấu 75% tiền mặt trên điện thoại NewY mới nhất vì
cô là người chiến thắng trong một cuộc thi do NewY thực hiện
c. mức độ hài lòng mà Simon trải nghiệm khi dùng bữa tại Emerald's Inn Lần đầu là
tốt nhất và sau đó nó giảm đi đi mỗi lần anh ấy ăn tối ở đó
d. Creativeative Creation Inc Là công ty đầu tiên thoát khỏi ngày sản xuất điện
thoại máy Nhắn tin cho suy giảm và kết quả là, nó đã tránh mất rất nhiều tiền
e. Các phê bình sản phẩm cực kỳ được các công ty lớn tôn trọng, ảnh vì họ là những
người đầu tiên đánh giá các sản phẩm và dịch vụ mới
102. Các điểm chấp có kinh nghiệm của một tổ chức Vì tham gia vào một thị trường
sau khi một số công ty khác đã thành lập thương hiệu của họ trên thị trường, được gọi

C
a. nhược điểm thứ cấp
b. nhược điểm hạng nhất
c. nhược điểm muộn
d. cuối cùng trong nhược điểm đầu tiên ra
e. nhược điểm so sánh
103. Điều nào sau đây rất có thể là một lợi thế mà người chuyển động đầu tiên có
xu hướng có liên quan đến người chuyển động cuối cùng?
B
a. chi phí quảng cáo thấp hơn
b. lòng trung thành thương hiệu lớn hơn
c. chi phí đổi mới thấp hơn
d. chi phí phát triển cơ sở hạ tầng thấp hơn
e. chi phí chuyển đổi thấp hơn
104. Khi Galaxy Ventures, Một công ty bất động sản, bước vào kinh doanh nhà ở giá rẻ,
thị trường đã bão hòa với những người chơi khác. do đó, công ty buộc phải rời khỏi thị
trường do thiếu lòng trung thành của khách hàng và cổ tức đáng kể. để điều nào sau đây
là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả tình huống mà công ty phải đối mặt
B
a. nhược điểm đầu tiên
b. Nhược điểm cuối cùng
c. nhược điểm trước hết
d. nhược điểm so sánh
e. nhược điểm tuyệt đối

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


105. cả Trung Quốc và Ấn Độ đều đạt được tốc độ tăng trưởng cao mặc dù Chế độ bộ
quyền tài sản tương đối yếu và mức độ tham nhũng cao bởi vì?
E
a. Sự thay đổi đối với một hệ tư tưởng cộng sản
b. mức sống cao của họ
c. dân số đông
d. sức mua của người tiêu dùng cao
e. sự thay đổi đối với một hệ thống kinh tế dựa trên thị trường
106. Phát biểu nào sau đây có khả năng đúng nhất về triển vọng kinh tế của một
quốc gia?
A
a. hệ thống kinh tế và chế độ quyền tài sản là những yếu tố dự báo hợp lý
về triển vọng kinh tế của một quốc gia
b. các quốc gia có nền kinh tế chỉ huy có xu hướng đạt được tốc độ tăng trưởng
kinh tế lớn hơn các nền kinh tế thị trường tự do
c. các quốc gia không cung cấp bất kỳ sự bảo vệ nào cho quyền sở hữu có xu
hướng đạt được tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn hơn các quốc gia mà quyền tài sản
được bảo vệ
d. các quốc gia nơi quyền tài sản không được tôn trọng và nơi tham nhũng tràn
lan luôn có mức tăng trưởng kinh tế rất thấp
e. ấp những lợi thế của việc xây dựng lòng trung thành của thương hiệu và đạt được
kinh nghiệm trong một quốc gia các hoạt động kinh doanh của bạn là tốt hơn cho lần
cuối cùng so với lần đầu tiên
107. chi phí kinh doanh rất có thể là thấp nhất trong:
C
a. Nhà nước toàn trị khép kín
b. nền kinh tế Nguyên Thủy hoặc chưa phát triển
c. xã hội dân chủ cởi mở
d. Các quốc gia nơi luật pháp và quy định địa phương đặt ra các tiêu chuẩn
nghiêm ngặt về an toàn sản phẩm, an toàn còn tại nơi làm việc và ô nhiễm môi
trường
e. các quốc gia thiếu luật thành lập để điều chỉnh hoạt động kinh doanh
108. Star Volans Inc Đang lên kế hoạch mở rộng kinh doanh trên toàn cầu. thu xếp
về chi phí liên quan đến việc tiến hành kinh doanh tại một quốc gia, công ty sẽ tiết
kiệm nhất nếu chọn một quốc gia:
D

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


a. với một hệ thống chính trị toàn trị khép kín
b. nơi công ty sẽ phải cung cấp cơ sở hạ tầng riêng và hỗ trợ kinh doanh
c. trong đó các luật liên quan đến an toàn sản phẩm, an toàn tại nơi làm việc và ô
nhiễm môi trường là vô cùng nghiêm ngặt
d. nơi các chính trị gia chịu trách nhiệm của cử tri
e. không có luật địa phương để bảo vệ sở hữu trí tuệ
109. trong bối cảnh chi phí điều nào sau đây có thể được coi là thị trường hoặc
trang web đầu tư hấp dẫn nhất?
B
a. một một đất nước đã áp dụng một Nhà nước toàn trị khép kín
b. một quốc gia có cơ quan phát triển tốt về luật hợp đồng kinh doanh
c. một quốc gia có hệ thống kinh tế dựa trên mệnh lệnh
d. Một quốc gia có luật an toàn sản phẩm nghiêm ngặt và tỷ lệ bảo hiểm trách nhiệm
rất lớn
e. ăn một quốc gia không cung cấp bất kỳ sự bảo vệ nào cho quyền sở hữu
110. một công ty có lợi ích kinh doanh tại một quốc gia nơi tổng thống đắc cử muốn
quốc gia này chấp nhận chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa bảo hộ. do đó, đó là công ty sẽ lo
ngại về những rủi ro của việc tiếp tục kinh doanh tại quốc gia đó
C
a. công nghệ
b. tâm lý học
c. chính trị
d. hoạt động
e. nhân khẩu học
111. khi bất ổn xã hội và rối loạn ở một quốc gia sẽ gây ra những thay đổi mạnh mẽ
trong môi trường kinh doanh của nó ảnh hưởng xấu đến lợi nhuận và các mục tiêu
khác của một doanh nghiệp kinh doanh, doanh nghiệp kinh doanh được cho là phải đối
mặt với rủi ro
A
a. chính trị
b. nhân khẩu học
c. đạo đức
d. công nghệ
e. sinh lý
112. Yếu tố nào sau đây ở một quốc gia có nhiều khả năng gây rủi ro chính trị cho
một doanh nghiệp quốc tế?

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


A
a. sự hiện diện của nhiều quốc tịch
b. thay đổi không thường xuyên trong chính sách của chính phủ và chính phủ
c. tỷ lệ lạm phát thấp
d. nợ chính phủ ở mức thấp
e. mức sống cao
113. cộng hòa Lamboria đang đối mặt với tỷ lệ lạm phát cao, và nợ chính phủ ở nước
này cũng cao. do đó, đó là môi trường kinh doanh của đất nước bắt đầu xấu đi và lợi
nhuận của các doanh nghiệp kinh doanh bị tổn hại. Theo thông tin này, Lamboria Cộng
Hòa đang đối mặt với rủi ro
E
a. một quy phạm pháp luật
b. đạo đức
c. nhân khẩu học
d. Dân tộc học
e. Kinh tế
114. Phát biểu nào sau đây có khả năng đúng nhất về rủi ro khi kinh doanh tại một
quốc gia?
C
a. rủi ro chính trị thấp ở các quốc gia có nhiều quốc tịch
b. Rủi ro kinh tế độc lập với rủi ro chính trị
c. một số chỉ số rõ ràng về rủi ro kinh tế là mức độ kinh doanh và nợ chính phủ
trong nước
d. một chỉ số rõ ràng về rủi ro pháp lý có xu hướng là tỷ lệ lạm phát của một quốc gia
e. rủi ro Chính trị có xu hướng thấp ở những quốc gia có lạm phát cao và mức sống giảm
115. Chính phủ Ugania đã mở rộng các khoản vay khổng lồ cho các doanh nghiệp kinh
doanh trong nước. tuy nhiên, tên những người vay không tạo ra lợi nhuận cần thiết để
trả nợ. do đó, các ngân hàng quốc gia ở Ugania bị mất giá. trong bối cảnh này, ngày
các doanh nghiệp kinh doanh tại Ugania rất có thể phải đối mặt với rủi ro
B
a. đạo đức
b. Kinh tế
c. công nghệ
d. hợp pháp

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


e. xã hội học
116. Rủi ro có thể được định nghĩa là khả năng đối tác thương mại sẽ phá vỡ hợp
đồng một cách cơ hội hoặc tước quyền sở hữu
B
a. chính trị
b. Hợp pháp
c. kinh tế
d. xã hội học
e. Văn Hóa
117. ra nếu một công ty từ một quốc gia phát triển cao ngần ngại liên doanh với một
công ty từ một quốc gia đang phát triển do bảo vệ không đủ quyền sở hữu trí tuệ, thì họ
đang cố gắng tránh rủi ro
B
a. chính trị
b. hợp pháp ( pháp lý)
c. đạo đức
d. kinh tế
e. Dân tộc học
118. rủi ro khi kinh doanh rất có thể là cao nhất ở một quốc gia:
E
a. có tỷ lệ lạm phát thấp
b. hỗ trợ mức sống cao
c. chỉ có một quốc tịch
d. bảo vệ sở hữu trí tuệ
e. phải đối mặt với những thay đổi thường xuyên trong chính sách của
chính phủ và chính phủ
119. Nói chung, chi phí và rủi ro liên quan đến việc kinh doanh ở nước ngoài thường
thấp hơn ở:
B
a. các nước kém phát triển
b. các nước phát triển kinh tế
c. Nhà nước toàn trị
d. các nước có lạm phát cao và mức sống giảm
e. các quốc gia thiếu quyền sở hữu trí tuệ

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


120. Điều nào sau đây có khả năng đúng nhất về sức hấp dẫn chung của một quốc gia
như là một thị trường hoặc trang web đầu tư tiềm năng cho một doanh nghiệp quốc
tế?
A
a. Thế những lợi ích dài hạn tiềm năng của việc kinh doanh ở nước ngoài là
độc lập với tốc độ tăng trưởng kinh tế trong tương lai của đất nước
b. Chi phí và rủi ro liên quan đến việc kinh doanh ở nước ngoài là cao nhất trong
các quốc gia dân chủ phát triển kinh tế
c. thế tăng trưởng kinh tế có xu hướng cao hơn trong một hệ thống kinh tế chỉ
huy kế hoạch tập trung so với các hệ thống thị trường tự do
d. rủi ro liên quan đến việc kinh doanh là thấp ở các quốc gia đang phát triển
nơi chính phủ có các khoản nợ lớn
e. ăn các chi phí và rủi ro liên quan đến việc kinh doanh ở nước ngoài có xu
hướng lớn hơn các quốc gia bất ổn về chính trị
121. Chính phủ Nerumbia Muốn mở cửa nền kinh tế của đất nước cho doanh nghiệp
quốc tế và tăng sức hấp dẫn chung của nó như là một thị trường hoặc trang web đầu tư
tiềm năng. Điều nào sau đây sẽ tạo điều kiện cho quyết định này của Chính phủ
Nerumbia ?
B
a. ngủ chuyển sang nền kinh tế chỉ huy hoặc nền kinh tế nơi quyền tài sản
không được thực thi nghiêm ngặt
b. đầu tư vào cơ sở hạ tầng và các doanh nghiệp hỗ trợ cần thiết
c. thường xuyên thay đổi chính sách của chính phủ và chính phủ
d. duy trì tỷ lệ lạm phát cao
e. áp dụng một hệ thống pháp lý không cung cấp bất ừ kỳ sự bảo vệ nào trong
quyền sở hữu trí tuệ

Chương 3:
1. Xã hội đề cập đến một nhóm người có giá trị và chuẩn mực khác nhau.Sai
2. Các giá trị cung cấp bối cảnh trong đó một chuẩn mực xã hội được thiết lập
và biện minh. Đúng
3. Nghi thức và biểu tượng là những biểu hiện rõ ràng nhất của một nền văn hóa
và tạo thành biểu hiện bên ngoài của các giá trị sâu sắc hơn. Đúng
4. Có một sự tương tức một-một nghiêm ngặt giữa một xã hội và một quốc gia. Sai
5. Nói chung,các xã hội phương Tây có xu hướng nhấn mạnh tính ưu việt của
cá nhân. Đúng
6. Sự nhấn mạnh vào chủ nghĩa cá nhân dân đến mức độ di chuyển quản lý thấp
giữa các công ty. Sai
7. Sự nhấn mạnh vào chủ nghĩa các nhân có thể gây khó khăn cho việc xây dựng
các nhóm trong một tổ chức để thực hiện các nhiệm vụ tập thể. Đúng

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


8. Sự nhấn mạnh vào chủ nghĩa cá nhân đã dẫn đến sự phổ biến rộng rãi của
các nhóm làm việc tự quản lý trong các tổ chức của Nhật Bản. Sai
9. Tính ưu việt của giá trị nhận dạng nhóm khuyến khích các nhà quản lý và
công nhân chuyển từ công ty này sang công ty khác. Sai
10. Sự đồng nhất mạnh mẽ với nhóm có xu hướng tạo ra áp lực cho sự tự giúp đỡ
lẫn nhau và hành động tập thể. Đúng
11. Các cá nhân trở thành một thành viên của thể loại xã hội mà cha mẹ của họ
thuộc về. Đúng
12. Hệ thống phân tầng xã hội ít cứng nhắc nhất là hệ thống đẳng cấp.Sai
13. Hệ thống đẳng cấp là một hệ thống phân tầng khép kín,trong đó địa vị xã hội được
xác định bởi gia đình mà một người được sinh ra. Đúng
14. Trong một hệ thống lớp, các cá nhân sinh ra trong một lớp ở dưới cùng của
hệ thống phân cấp xã hội có thể làm việc theo cách của họ. Đúng
15. Mặc dù khả năng di chuyển xã hội đi lên là có thể ở Anh, nhưng nó thường
không thể đạt được trong một thế hệ. Đúng
16. Tư cách thành viên tập thể ở Hoa Kỳ được xác định ở mức độ lớn hơn nhiều
bởi nền tảng các nhân và việc học,trái ngược với thành tích kinh thế. Sai
17. Trong xã hội Mỹ, mức độ di động xã hội cao và sự nhấn mạnh cực độ vào
chủ nghĩa cá nhân đã dẫn đến sự xuất hiện của ý thức giai cấp. Sai
18. Các công ty có trụ sở tại các quốc gia có ý thức giai cấp cao sẽ dễ dàng hơn
trong việc thiết lập lợi thế cạnh tranh trong nền kinh tế toàn cầu. Sai
19. Nho giáo và đạo đức Nho giáo ảnh hưởng đến hành vi và định hình văn hóa ở
các vùng của Châu Á, do đó, việc mô tả Nho giáo là một tôn giáo là chính xác.
Sai
20. Phật giáo có số lượng tín đồ cao nhất trên thế giới hiện nay. Sai
21. Theo Max Weber, đạo đức Tin lành không khuyến khích sự phát triển của
chủ nghĩa tư bản. Sai
22. Max weber lập luận rằng lời hứa cứu rỗi của Công giáo ở thế giới tiếp theo,
thay vì thế giới này thúc đẩy “một tinh thần của chủ nghĩa tư bản”. Sai
23. Giống như Kitô giáo và Do Thái giáo, Hồi giáo là một tôn giáo độc thần. Đúng
24. Hồi giáo không chỉ là một tôn giáo; nó cũng là nguồn của luật pháp, một
hướng dẫn cho các bức tượng và là một trọng tài của hành vi xã hội. Đúng
25. Theo phương pháp ngân hàng Hồi giáo của Mudarabah, khi một ngân hàng Hồi
giáo cho vay một doanh nghiệp, thay vì tính lãi suất kinh doanh cho khoản vay,
nó sẽ chia một phần lợi nhuận có được từ khoản đầu tư. Đúng
26. Hợp đồng murabaha được sử dụng rộng rãi nhất trong số các ngân hàng Hồi
giáo thế giới, chủ yếu vì nó dễ thực hiện nhất. Đúng
27. Max Weber lập luận rằng các nguyên tắc khổ hạnh được nhúng trong Ấn Độ
giáo khuyến khích loại hoạt động kinh doanh để theo đuổi việc tạo ra sự giàu có
mà chúng ta tìm thấy trong đạo Tin lành. Sai
28. Khái niệm về khả năng di chuyển giữa các đẳng cấp trong vòng đời cá
nhân không có ý nghĩa gì đối với người Ấn giáo truyền thống. Đúng
29. Phật giáo được thành lập tại Trung Quốc. Sai
30. Phật giáo hỗ trợ hệ thống đẳng cấp. Sai

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


31. Nho giáo không quan tâm đến siêu nhiên và có rất ít điều để nói về khái niệm
một đấng tối cao hoặc một thế giới bên kia. Đúng
32. Ngôn ngữ là một trong những đặc điểm xác định của một nền văn hóa. Đúng
33. Việc sử dụng hệ thống chấm điểm trong trường học dạy cho trẻ em giá trị
của thành tích và sự cạnh tranh cá nhân. Đúng
34. Theo Geert Hofstede, các nền văn hóa khoảng cách quyền lực cao đã được tìm
thấy trong các xã hội cố gắng hạ thấp sự bất bình đẳng về quyền lực và sự giàu
có càng nhiều càng tốt. Sai
35. Những người không thể dùng thực phẩm hoặc an toàn được cho là có xu
hướng độc đoán và tin rằng đàn ông làm lãnh đạo chính trị tốt hơn phụ nữ.
Đúng
36. Theo Khảo sát Giá trị Thế giới, khi các quốc gia trở nên giàu có hơn,một sự
thay đổi xảy ra so với các giá trị truyền thống, liên kết với tôn giáo,gia đình và
quốc gia,và hướng tới giá trị của thế giới hợp lý. Đúng
37. Hiểu biết đa văn hóa có nghĩa là sự hiểu biết về sự khác biệt văn hóa trên và
trong các quốc gia có thể ảnh hưởng đến cách thức kinh doanh.
38. Khi Shop Smart mở siêu thị trường đầu tiên tại Trung Quốc, nó không thể tạo ra
bất kỳ doanh số nào. Sau khi tiến hành một nghiên cứu, người ta đã hiểu rằng các
nhân viên bán hàng địa phương cảm thấy khó khăn khi giao tiếp với các nhà quản
lý của cửa hàng Mỹ. Ngoài ra, người tiêu dùng Trung Quốc cảm thấy khó khăn
khi mua sắm theo cách của người Mỹ. Thái bại của Shop Smart ở Trung Quốc có
thể là do thiếu: Biết chữ đa văn hóa
39. Phát biểu nào sau đây là đúng về văn hóa?
A. Văn hóa là tĩnh vi nó không phát triển
B. Các doanh nghiệp đa quốc gia có thể tự mình là động lực của sự thay đổi
văn hóa
C. Chi phí kinh doanh ở một quốc gia hoặc khu vực luôn độc lập với văn hóa của nó
D. Một quốc gia không thể hỗ trợ nhiều nền văn hóa.
E. Các giá trị và chuẩn mực của một nền văn hóa xuất hiện đầy đủ.
40. Trong bối cảnh xã hội,các giá trị thuật ngữ được sử dụng để mô tả: Những
ý tưởng trừu tượng về những gì một nhóm tin là tốt, đúng và mong
muốn.
41. Trong một xã hội,hành động của những người hướng về nhau bị chi phối bởi
một bộ quy tắc xã hội gọi là: Định mức
42. Dân gian là những quy ước xã hội liên quan đến những thứ như quy tắc ăn mặc
phù hợp trong một tình huống cụ thể, cách cư xử xã hội tốt,ăn uống với dụng cụ
chính xác,hành vi hàng xóm và những thứ tương tự.
43. Điều nào sau đây là thể hiện đúng nhất hành vi vi phạm dân gian?
A. Phạm tội lừa đảo tài chính
B. Thực hành ăn thịt đồng loại theo niềm tin rằng nó dẫn đến siêu năng lực
C. Không chào hỏi một người mà bạn biết
D. Đánh cắp tài sản trí tuệ của tác giả hoặc nhà phát minh
E. Giết người đối tác kinh doanh
44. Sự khác biệt giữa dân gian và các công việc là gì? Vi phạm có xu hướng
mang lại quả báo nghiêm trọng hơn vi phạm nhân gian

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


45. Điều nào sau đây minh họa tốt nhất cho hành vi vi phạm của các công việc?
A. Tham dự một cuộc họp kinh doanh trong trang phục giản dị
B. Phạm tội gian lận tài chính
C. Không chào hỏi một người mà bạn biết
D. Ăn với dao kéo không phù hợp trong một cuộc tụ họp xã hội
E. Giữ một người bạn tốt đang đợi ở quán cà phê
46. Một sự khác biệt trong thái độ của mọi người đối với thời gian ở các nền văn
hóa khác nhau là một ví dụ về Dân gian trong các nền văn hóa riêng lẻ.
47. Phát biểu nào dưới đây là đúng với mores? Một số công việc đã được ban hành
thành luật.
48. Mores được định nghĩa tốt nhất là: Các chuẩn mực được coi là trung tâm
của hoạt động của một xã hội và đời sống của nó.
49. Bản cáo trạng chống trộm, loạn luân và ăn thịt người là những ví dụ về việc
vi phạm Mores có thể mang lại quả báo nghiêm trọng như thế nào.
50. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hầu hết các xã hội phương Tây? Hệ
thống giá trị của nhiều xã hội phương Tây nhấn mạnh thành tích cá nhân.
51. Điều nào sau đây là một khía cạnh của cấu trúc xã hội đặc biệt quan trọng khi
giải thích sự khác biệt giữa các nền văn hóa? Mức độ mà xã hội được phân tầng
thành các lớp hoặc đẳng cấp
52. Điều nào sau đây là hàm ý của mức độ cao của sự di chuyển quản lý trong các
xã hội nhấn mạnh chủ nghĩa cá nhân? Thiếu kinh nghiệm,kiến thức cụ thể của
công ty và mạng lưới liên hệ giữa các nhà quản lý
53. trong bối cảnh cấu trúc xã hội, xã hội Mỹ được đặc trưng bởi mức độ thấp: Phân
tầng xã hội.
54. Trong nhiều xã hội phương Tây, Cá nhân là khối xây dựng cơ bản của tổ chức
xã hội
55. Cộng hòa Hoa Kỳ nhấn mạnh thành tích và thành tích cá nhân trong mọi lĩnh
vực của xã hội. Phát biểu nào sau đây là đúng về xã hội của đất nước này? Các
nhân viên ở đất nước này sẽ thiếu lòng trung thành và cam kết với một công
ty.
56. Phát biểu nào sau đây là đúng về phân tầng xã hội? Các cá nhân được sinh ra
trong một tầng xã hội cụ thể.
57. hệ thống Đẳng cấp là một hệ thống phân tầng khép kín,trong đó vị trí xã hội được
xác định bởi gia đình nơi một người sinh ra và thay đổi vị trí đó thường không thể
thực hiện được trong suốt cuộc đời của một cá nhân.
58. Cộng hòa mountland tuân theo một hệ thống phân tầng xã hội cho phép linh hoạt
về mặt di động xã hội. Trong hệ thống phân tầng mới này,tình trạng của một
người chỉ được quyết định bởi thành tựu kinh tế xã hội của chính người đó.
Mountland Cộng hòa rất có thể đang theo một hệ thống phân tầng xã hội. Giai
cấp.
59. Mặc dù số lượng xã hội có hệ thống đẳng cấp giảm nhanh chóng trong thế kỷ
XX, một ví dụ một phần vẫn còn tồn tại: Ấn độ
60. Ở một đất nước tên là Burnada, công dân bị hạn chế di chuyển ra khỏi tầng lớp
mà họ sinh ra. Ngoài ra, các cá nhân chỉ được phép tham gia vào nghề nghiệp liên

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


quan đến tầng lớp cụ thể của họ. Hệ thống phân tầng xã hội đang được thực hiện ở
Burnada có thể được xác định là: Hệ thống đẳng cấp
61. Hệ thống Giai cấp là một hình thức phân tầng mở, trong đó vị trí của một người
khi sinh có thể được thay đổi thông qua thành tích hoặc may mắn của chính mình.
62. Ý thức giai cấp đề cập đến một điều kiện mà mọi người có xu hướng nhận thức
về nền tảng lớp học của họ và điều này định hình mối quan hệ của họ với các
thành viên của lớp khác
63. Ở cộng hòa Cedia, mọi người cực kỳ ý thức về nền tảng xã hội của họ. Điều
này lần lượt quy định mối quan hệ của họ với các thành viên của các lớp khác.
Là kết quả của ý thức giai cấp cao: Một mối quan hệ đối khác sẽ tồn tại giữa
các lớp quản lý và lao động
64. Điều này sau đây có khả năng là kết quả của mức độ cao của ý thức giai cấp
trong xã hội? Tăng chi phí sản xuất
65. Nho giáo là một hệ thống đạo đức có ảnh hưởng đến hành vi hình thành văn hóa
ở các vùng của Châu Á,tuy nhiên nó không thể được coi là một tôn giáo.
66. Tôn giáo nào sau đây là tôn giáo thống trị nhất trên thế giới về số lượng tín đồ?
Kitô giáo
67. Năm 1904, Web tối đa đưa ra giả thuyết rằng có một mối quan hệ giữa đạo
Tin lành và sự xuất hiện của chủ nghĩa tư bản hiện đại.
68. Theo max Weber,đạo tin lành khuyến khích chủ nghĩa tư bản phát triển bằng
cách: Nhấn mạnh về tầm quan trọng của công việc khó khăn và tạo ra sự giàu
có cho vinh quang của thiên chúa và sự đạm bạc.
69. Tôn giáo nào dưới đây cấm tôn giáo thanh toán hoặc nhận tiền lãi, vì nó được
coi là cho vay nặng lãi? Hồi giáo
70. Hồi giáo có nguồn gốc từ cả Do Thái giáo và Kitô giáo
71. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cơ bản Hồi giáo, một phần, là một phản ứng đối với:
Phong trào trong các xã hội Hồi giáo truyền thống theo hướng hiện đại hóa.
72. Phát biểu nào sau đây là đúng với đạo Hồi? Hồi giáo cấm tiêu thụ thịt lợn và
rượu.
73. Các quốc gia Hồi giáo có khả năng tiếp nhận các doanh nghiệp quốc tế miễn
là các doanh nghiệp đó: Cư xử theo cách phù hợp với đạo đức Hồi giáo.
74. Đạo luật nào sau đây cấm? Kiếm lợi nhuận bằng cách phá vỡ nghĩa vụ hợp
đồng.
75. Một điểm khác biệt lớn giữa ngân hàng thông thường và ngân hàng Hồi giáo là:
Các ngân hàng Hồi giáo không thể trả hoặc tính lãi
76. “Mudarabah” và “murabaha” là: Phương thức ngân hàng Hồi giáo.
77. Điều nào sau đây là đúng về phương thức ngân hàng Hồi giáo Mudarabah? Hợp
đồng Mudarabah tương tự như chương trình chia sẻ lợi nhuận.
78. Ấn Độ giáo bắt đầu ở Thung lũng Indus ở Ấn Độ, và là tôn giáo lớn nhất thế giới.
79. Tôn giáo nào sau đây không nợ thành lập cho bất kỳ một cá nhân cụ thể nào? Ấn
Độ giáo
80. Pháp,nghiệp và niết bàn là những thuật ngữ liên quan đến: Ấn Độ giáo

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


81. Phát biểu nào sau đây là đúng về Ấn Độ giáo? Ấn Độ giáo ủng hộ hệ thống đẳng
cấp của Ấn Độ.
82. Theo Ấn Độ giáo,cách để đạt được sự hoàn hảo về tinh thần là: Để có một lối
sống khổ hạnh nghiêm trọng về tự chối bỏ vật chất và thể chất.
83. Max Weber lập luận rằng các nguyên tắc khổ hạnh được nhúng trong Ấn Độ
giáo không khuyến khích hoạt động kinh doanh trong việc theo đuổi việc tạo ra
của cải vì nhận thấy rằng các hoạt động như vậy làm cho việc đạt được niết bàn
trở nên khó khăn hơn.
84. Người Ấn Độ giáo xem sự di động giữa các diễn viên là điều có thể đạt
được thông qua Tiến bộ tâm linh và tái sinh
85. Zain thấy khó dùng bữa với các đồng nghiệp người Mỹ vì tôn giáo của anh ta
cấm ăn thịt lợn và rượu. Ông cũng bỏ công việc trước đây của mình trong một
ngân hàng với lý do tôn giáo của ông coi việc thanh toán hoặc nhận tiền lãi là bóc
lột và bất công. Theo thông tin này, Zain là tín đồ của Hồi giáo
86. Mây là tín đồ của một tôn giáo,trong đó nhấn mạnh rằng các cá nhân chỉ nên
được đánh giá bằng thành tích tâm linh của họ. Đẳng cấp Maya thuộc về cấp bậc
cao nhất trong tôn giáo của cô, và do đó rất được tôn trọng. Cô cũng tin chắc rằng
mình được sinh ra trong đẳng cấp cao là kết quả của sự phát triển tâm linh trong
kiếp trước. Maya làm theo: Ấn Độ giáo
87. Phật giáo được thành lập ở Ấn Độ vào thế kỷ thứ sáu b.c bởi Siddhartha
Gautama, một hoàng tử Ấn Độ đã từ bỏ sự giàu có của mình để theo đuổi lối
sống khổ hạnh và sự hoàn hảo về tinh thần.
88. Khía cạnh phổ biến của các giáo lý của Ấn Độ và Phật giáo là gì? Cả hai đều
nhấn mạnh thế giới bên kia và thành tựu tinh thần hơn là tiến bộ vật chất
89. Phát biểu nào sau đây là đúng về Phật giáo? Sự nhấn mạnh vào việc tạo ra sự
giàu có được đưa vào đạo Tin lành không được tìm thấy trong Phật giáo
90. Sami theo một tôn giáo được thành lập bởi một hoàng tử Ấn Độ giáo sự
Siddhartha Gautama. Không giống như các tôn giáo Ấn Độ khác,tôn giáo của ông
không truyền bá hệ thống đẳng cấp. Ngoài ra,tôn giáo của ông nhấn mạnh đến
việc nhìn đúng,suy nghĩ,lời nói.hành động, sống, nỗ lực,chánh niệm và thiền định
như một lộ trình chuyển đổi tâm linh. Theo thông tin này, Sami có thể được coi là:
Phật giáo
91. Trong hơn 2.000 năm cho đến cuộc cách mạng Cộng sản năm 1949,Nho giáo,
dạy về tầm quan trọng của việc đạt được sự cứu rỗi cá nhân thông qua hành động
đúng đắn, là hệ thống đạo đức chính thức của Trung Quốc.
92. Nho giáo là một hệ thống phi tôn giáo, đạo đức chủ yếu được theo dõi ở
Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản.
93. Điều nào sau đây là một hệ thống đạo đức phi tôn giáo xem xét các giá trị của
lòng trung thành,nghĩa vụ đối ứng và trung thực trong giao dịch với người khác
là trung tâm của hệ tư tưởng của nó? Nho giáo
94. Nho giáo không liên quan đến siêu nhiên, có rất ít điều để nói về khái niệm một
đấng tối cao hoặc thế giới bên kia, và tin rằng trung thành với một cấp trên là
một nghĩa vụ tuyệt đối.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


95. Phát biểu nào sau đây là đúng với Nho giáo? Trong tư tưởng Nho giáo,
lòng trung thành với một cấp trên của người Viking được coi là một
nghĩa vụ thiêng liêng.
96. China Innovation Inc, là một tín đồ của đạo đức Nho giáo. DO đó, nó thuê những
người sống theo nguyên tắc tương tự. Điều nào sau đây rất có thể là một đặc
điểm của công ty này? Chi phí kinh doanh sẽ thấp đối với những công ty
tham gia kinh doanh với China Innovation Inc.
97. Trong một nền văn hóa Nho giáo, lòng trung thành của cấp dưới với cấp trên
của họ phải là: được cấp trên đáp lại bằng cách ban phước lành cho họ
98. Đạo đức Nho giáo nào sau đây là trung tâm của khái niệm guanxi của
Trung Quốc? Nghĩa vụ đối ứng
99. Một người tìm kiếm và nhận trợ giúp qua mạng guanxi là: Chịu trách nhiệm về
một hình phạt xã hội nếu người đó không đáp lại khi được kêu gọi.
100. Điều nào sau đây là nguyên nhân đằng sau phong trào ly khai xứ
Busque đang diễn ra ở Tây Ban Nha trong nhiều thập kỷ? Sự khác biệt về
ngôn ngữ và văn hóa.
101. Trung quốc là tiếng mẹ đẻ của số lượng người lớn nhất trên
thế giới.
102. Tiếng anh là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới
và ngày càng trở thành ngôn ngữ của kinh doanh quốc tế.
103. Tiếng trung là tiếng mẹ đẻ của số lượng người lớn nhất, nhưng
tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới. Điều này chỉ ra
rằng: nhiều người nói tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai
104. Khi một doanh nhân Nhật Bản và một doanh nhân Đức cùng nhau
làm kinh doanh, rất có thể họ sẽ giao tiếp trong Tiếng Anh
105. Jack, Giám đốc điều hành của Silver Touch Inc.., ngạc nhiên trước
đề nghị hợp lệ của một nhân viên mới để cải thiện doanh thu bán hàng, Anh ta
làm điệu bộ giơ ngón tay cái như một dấu hiệu chấp thuận cho việc thực hiện đề
nghị của nhân viên. Jack thường sử dụng: Giao tiếp phi ngôn ngữ
106. Điều nào sau đây là một khía cạnh của giao tiếp phi ngôn ngữ?
Không gian cá nhân
107. Phát biểu nào sau đây xác định đứng nhất không gian cá nhân? Đó
là khoảng cách thoải mái giữa bạn và người mà bạn đang nói chuyện
108. Khi các trường nhấn mạnh sự tôn trọng người khác, tuân theo
thẩm quyền, trung thực, gọn gàng, đúng giờ và sử dụng hệ thống chấm điểm, họ
là: Gián tiếp dạy các giá trị và chuẩn mực văn hóa
109. Xu hướng gần đây là thuê ngoài công việc cộng nghệ thông tin
cho các quốc gia như Ấn độ cho thấy: Một hệ thống giáo dục tốt là yếu tố
quyết định lợi thế cạnh tranh quốc gia
110. Các nhà quản lý tại Blue Dragon Inc, một công ty quốc tế có hoạt
động tại Trung Quốc và Hoa Kỳ, thường được nghe phàn nàn về những khó
khăn trong việc đạt được sức mạnh tổng hợp và hợp tác giữa các nhân viên của
cả hai nước. Về nghiên cứu sâu rộng, người ta đã kết luận rằng sự khác biệt về
văn hóa

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


giữa các quốc gia này, dẫn đến các giá trị liên quan đến công việc khác nhau, gây
ra sự thiếu hợp tác. để giải quyết vấn đề này một cách hiệu quả, Blue Dragon Inc,
nên: thay đổi quy trình quản lý và thực tiễn để giải thích cho những khác biệt
này.
111. Geert Hofstede cô lập bốn chiều khoảng cách quyền lực, tránh sự
không chắc chắn, chủ nghĩa cá nhân so với chủ nghĩa tập thể và nam tính so với
nữ tính mà ông tuyên bố đã tóm tắt các nền văn hóa khác nhau.
112. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với các khía cạnh văn hóa của
Geert Hofstede? Thành viên của các nền văn hóa thánh sự không chắc chắn
cao có nhu cầu mạnh mẽ về các quy tắc và quy định.
113. Người bán địa của Cộng hòa Coastland luôn sẵn sàng chấp nhận rủi
ro và họ cũng thể hiện khả năng chống lại cảm xúc ít hơn để thay đổi. Ngoài
những đặc điểm này, mối quan hệ giữa mọi người trở nên lỏng lẻo, vai trò giới
tính ít được phân biệt rõ ràng, và sự bất bình đẳng về quyền lực và sự giàu có
không được khuyến khích ở nước này. Theo thông tin này, Cộng hòa Coastland rất
có thể chứng minh tránh sự không chắc chắn thấp
114. Theo Hofstede, trong các xã hội nơi chủ nghĩa tập thể được nhấn
mạnh, mối quan hệ giữa các cá nhân rất chặt chẽ.
115. Điều nào sau đây là một đặc điểm của văn hóa tránh sự không
chắc chắn cao? Họ cho phép người quản lý kiểm soát chặt chẽ các sáng kiến
của cấp dưới.
116. Một quốc gia đặc trưng với khả năng tránh sự không chắc chắn
thấp và nam tính thấp sẽ: ít chịu sự thay đổi và ít phân biệt giữa nam và nữ
trong cùng một công việc.
117. Phát biểu nào sau đây là đúng với công trình của Geert Hofstede
về các chiều kích văn hóa? công trình của Hofstede không xem xét rằng nhiều
quốc gia có nhiều hơn một nền văn hóa.
118. Kích thước của Hofstede từ Khoảng cách quyền lực tập trung vào
cách xã hội đối phó với thực tế là mọi người không đồng đều về năng lực thể
chất và trí tuệ.
119. Điều nào sau đây là một chỉ trích về bốn chiều kích văn hóa
của Hofstede? Một số lớp xã hội đã bị loại khỏi mẫu công việc của
Hofstede
120. Chiều kích thứ năm của Hofstede về sự năng động của Nho giáo:
Thái độ đối với thời gian, sự kiên trì, trật tự theo địa vị, bảo vệ khuôn
mặt, tôn trọng truyền thống và đáp lại những món quà và ân huệ.
121. Phát biểu nào sau đây là đúng về chiều kích văn hóa “ Động lực
Nho giáo”? Trong sự năng động của Khổng giáo, các đơn vị tài nguyên cần
thiết để sản xuất hàng hóa được giả định là không đổi cho dù người ta ở đâu
trên một biên giới khả năng sản xuất của đất nước.
122. Một thập kỷ trước, chính phủ Weinsland đã quyết định tự do hóa
nền kinh tế của đất nước. Do đó, ngày nay đất nước đang trải qua sự phát triển
kinh tế nhanh chóng và những thay đổi xã hội thuận lợi cho kinh doanh quốc tế.
Những thay đổi nào sau đây có nhiều khả năng ở Weinsland? Khi đất nước trở
nên giàu

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


có hơn, sẽ có một sự thay đổi trong xã hội từ các giá trị truyền thống trực
tuyến sang truyền thống.
123. Cộng hòa Ceria là một quốc gia đã đạt được sự tăng trưởng kinh tế
nhanh chóng và thịnh vượng trong vài thập kỷ qua do kết quả của toàn cầu hóa.
Do đó, đất nước rất có thể nhìn thấy sự thay đổi văn hóa từ Chủ nghĩa tập thể lớn
hơn.
124. Giá trị sống còn thường nhấn mạnh tầm quan trọng của: An ninh
kinh tế và vật lý
125. Văn hóa đặc sắc của Wengiston đã và đang mất dần ưu thế trong số
các công dân của đất nước. Điều này là do thực tế là người dân Wengsiton đang
áp dụng rộng rãi các giá trị và chuẩn mực được chấp nhận phổ biến. hành vi này
của những người ở Wengsiton thể hiện Giả thiết hội tụ.
126. Janet tin rằng nhóm văn hóa mà cô thuộc về là vượt trội và do đó
rất không khoan dung đối với nhân viên từ các nền văn hóa của các quốc gia
khác. Hành vi này của janet được gọi là Chủ nghĩa dân tộc.
127. Điều nào sau đây thể hiện rõ nhất chủ nghĩa dân tộc? Niềm tin của
C.Bryan về sự vượt trội trong văn hóa của anh ta đã dẫn đến xung đột với
các đồng nghiệp từ các quốc gia khác nhau.

Chương 4:
1. Trợ cấp là một công cụ chính sách thương

mại. Đúng Sai

2. Thuế quan là công cụ lâu đời nhất của chính sách thương

mại Đúng Sai

3. Thuế quan là công cụ phức tạp nhất của chính sách thương

mại Đúng Sai

4. Trong những thập kỷ gần đây, sự sụt giảm trợ cấp, hạn ngạch và hạn chế xuất khẩu
tự nguyện đã đi kèm với sự gia tăng các hàng rào thuế quan.

Đúng Sai

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


5. Thuế quan cụ thể được đánh thuế theo tỷ lệ giá trị của hàng hóa nhập

khẩu. Đúng Sai

6. Thuế quan theo giá trị quảng cáo được đánh thuế theo tỷ lệ giá trị của hàng hóa
nhập khẩu.

Đúng Sai

7. Trong hầu hết các trường hợp, thuế quan được đặt vào hàng nhập khẩu để bảo vệ các
nhà sản xuất trong nước khỏi sự cạnh tranh của nước ngoài bằng cách tăng giá hàng
hóa nhập khẩu.

Đúng Sai

8. Thuế quan nói chung là ủng hộ sản xuất và chống tiêu

dùng. Đúng Sai

9. Thuế nhập khẩu làm tăng hiệu quả chung của nền kinh tế thế giới.

- Đúng Sai

10. Thuế xuất khẩu phổ biến hơn nhiều so với thuế nhập

khẩu Đúng Sai

11. Những lợi ích chính từ trợ cấp tích lũy cho các nhà nhập khẩu, có khả năng
cạnh tranh quốc tế được tăng lên do kết quả của các khoản trợ cấp này.

Đúng Sai

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


12. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VER) là hạn ngạch thương mại do nước xuất khẩu
áp đặt, thường là theo yêu cầu của chính phủ nước nhập khẩu.

Đúng Sai

13. Theo hạn ngạch thuế suất, mức thuế suất thấp hơn được áp dụng cho hàng nhập
khẩu trong hạn ngạch so với hạn ngạch.

Đúng Sai

14. Cả hạn ngạch nhập khẩu và VERs đều có lợi cho các nhà sản xuất trong nước
bằng cách hạn chế cạnh tranh nhập khẩu.

Đúng Sai

15. Hạn ngạch có lợi nhất cho người tiêu dùng.

Đúng Sai

16. Đạo luật Mua hàng Mỹ (Buy America Act) quy định rằng các cơ quan chính phủ
phải ưu tiên cho các sản phẩm của Mỹ khi đưa hợp đồng mua thiết bị ra ngoài trừ khi
các sản phẩm nước ngoài có lợi thế đáng kể.

Đúng Sai

17, Chính sách thương mại hành chính là các quy tắc quan liêu được thiết kế để
giúp nhập khẩu dễ dàng vào một quốc gia.

Đúng Sai

18. Bán phá giá được định nghĩa khác nhau là bán hàng hóa ở thị trường nước ngoài với
chi phí sản xuất thấp hơn hoặc bán hàng hóa ở thị trường nước ngoài dưới giá trị thị
trường "công bằng" của họ.

Đúng Sai

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


19, Bán phá giá được xem là một phương pháp mà các công ty dỡ bỏ sản xuất dư thừa ở
thị trường nội địa của họ.

Đúng Sai

20. Các chính sách chống bán phá giá được thiết kế để trừng phạt các công ty tham gia
đổ chất có thải công nghiệp vào môi trường.

Đúng Sai

21. Mục tiêu cuối cùng của các chính sách chống bán phá giá là bảo vệ các nhà sản
xuất trong nước khỏi sự cạnh tranh không lành mạnh của nước ngoài.

Đúng Sai

22. Một lập luận chính trị cho sự can thiệp của chính phủ vào thương mại quốc tế là cần
phải bảo vệ một số ngành công nghiệp vì chúng rất quan trọng đối với an ninh quốc
gia.

Đúng Sai

23. Đạo luật D’Amato cho phép người Mỹ kiện các công ty nước ngoài sử dụng tài sản
ở Cuba bị tịch thu từ họ sau cuộc cách mạng năm 1959.

Đúng Sai

24. Lập luận về ngành công nghiệp trẻ sơ sinh là lập luận kinh tế lâu đời nhất cho sự
can thiệp của chính phủ vào thương mại quốc tế.

Đúng Sai

25. Các lập luận chính sách thương mại chiến lược của các nhà lý thuyết thương mại
mới cho thấy một sự biện minh kinh tế cho sự can thiệp của chính phủ vào thương mại
quốc tế và sự biện minh này thách thức cơ sở lý luận cho thương mại tự do không bị hạn
chế.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


Đúng Sai

26. Paul Krugman lập luận rằng mặc dù chính sách thương mại chiến lược có vẻ
không hấp dẫn về mặt lý thuyết, nhưng trên thực tế, nó rất có thể khả thi.

Đúng Sai

27, Thương mại tự do như là một chính sách của chính phủ lần đầu tiên được Đức chấp
nhận vào năm 1846, khi Bundestag bãi bỏ Đạo luật về ngũ cốc (Corn Law). .

Đúng Sai

28. Đạo luật Smoot-Hawley nhấm tự do hóa thương mại bằng cách loại bỏ thuế quan,
trợ cấp

và hạn ngạch nhập khẩu.

Đúng Sai

29. Áp lực cho chủ nghĩa bảo hộ lớn hơn gia tăng trên khắp thế giới trong những năm
1980 và đầu những năm 1990 do căng thẳng gây ra bởi thâm hụt thương mại dai
dẳng trong nền kinh tế lớn nhất thế giới Nhật Bản, Nhật Bản.

Đúng Sai

30. Một trong những lý do cho xu hướng bảo hộ lớn hơn là nhiều quốc gia đã tìm ra
cách để vượt qua các quy định của GATT.

Đúng Sai

31. Trong Vòng đàm phán WTO của Uruguay, các quốc gia thành viên đã tìm cách
miễn trừ thương mại dịch vụ khỏi các quy tắc của GATT

Đúng Sai

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


40 thuế quan được đánh thuế theo tỷ lệ giá trị của hàng hóa nhập khẩu.

A. Valorem quảng cáo

B. Tiểu học

C. Trực tiếp

D. Cụ thể

E. Bên ngoài

41. Thuế quan gây thiệt hại cho vị họ phải trả nhiều tiền hơn cho một số hàng

nhập khẩu nhất định.

A. nhà đầu tư

B. chính phủ

C. người tiêu dùng

D. nhà sản xuất trong nước

E. quản trị viên

42. Nhóm nào sau đây được hưởng lợi nhiều nhất từ việc áp thuế?

A. Chính phủ và các nhà sản xuất trong nước

B. Người tiêu dùng và hiệp hội thương mại

C. Nhà xuất khẩu và nhập khẩu

D. Nhà sản xuất nước ngoài

E. Các cơ quan quốc tế như WTO

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


43. Thuế quan 15-20% được chính phủ Cadmia đánh vào giá trị phụ kiện ô tô nhập
khẩu từ

một quốc gia láng giềng. Điều này làm tăng giá của những phụ kiện xe hơi nhập khẩu cho
người tiêu dùng ở Cadmia. Những công cụ nào sau đây của chính sách thương mại đang
được chính phủ Cadmia thực hiện?

A. Thuế nội dung địa phương

B. Biểu giá trị quảng cáo

C. Trợ cấp

D. Hạn ngạch

E. Thuế chống bán phá giả

44. Điều nào sau đây là đúng về thuế quan?

A. Nó làm giảm giá hàng hóa nước ngoài cho người tiêu dùng trong

nước. B, Thuế quan làm giảm hiệu quả chung của nền kinh tế thế giới.

C. Thuế quan được đánh thuế dưới dạng phí cố định cho mỗi đơn vị hàng hóa nhập khẩu
được | gọi là thuế quan theo giá trị quảng cáo,

D, Thuế quan chủ yếu là ủng hộ người tiêu dùng và chống sản xuất.

E, Thuế quan luôn bị đánh thuế đối với hàng nhập khẩu.

45. Điều nào sau đây có khả năng là mục tiêu của thuế xuất khẩu?

A. Tuân thủ các quy tắc do WTO thi hành

B. Kiềm chế sự cạnh tranh của các doanh nghiệp nước ngoài đối với các doanh
nghiệp trong

nuốc

C, Giảm xuất khẩu từ một ngành, thường vì lý do chính trị

D. Duy trì thâm hụt thương mại tích cực

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


E. Tăng dòng vốn trên thị trường quốc tế

46. Điều khoản nào sau đây đề cập đến khoản thanh toán của chính phủ cho nhà sản
xuất trong nước?

A. Lợi ích dựa trên giá trị

B. Biểu giá trị quảng cáo

C. Trợ cấp

D. Biểu giá cụ thể

E. Hạn ngạch

47. có nhiều hình thức bao gồm trợ cấp tiền mặt, cho vay lãi suất thấp,
giảm thuế và

tham gia cổ phần của chính phủ vào các doanh nghiệp trong nước.

A. Biểu phí quảng cáo

B. Trợ cấp

C. Giá thuê hạn ngạch

D. Thuế quan cụ thể

E. Yêu cầu nội dung địa phương

48. Bằng cách giảm chi phí sản xuất, trợ cấp giúp các nhà sản xuất trong nước:

A. Đạt được thị trường xuất khẩu.

B. đáp ứng hạn ngạch nhập khẩu.

C. họp hạn chế xuất khẩu tự nguyện.

D. đáp ứng yêu cầu nội dung địa phương.

E. cạnh tranh trong thị trường nội địa với các nhà sản xuất địa phương.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


49. Bằng cách giảm chi phí sản xuất, giúp các nhà sản xuất trong nước cạnh tranh với
các hàng nhập khẩu nước ngoài.

A. thuế quan

B. nhiệm cụ tùy chỉnh

C. hạn ngạch thuế quan

D. trợ cấp

E. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện

50. Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng là một trong những người hưởng lợi
lớn nhất của trợ cấp ở hầu hết các quốc gia?

A. Ngành ngân hàng

B. Công nghiệp hàng không

C. Nông nghiệp

D. Công nghiệp đường phố

E. Ngành dược phẩm

51. Phát biểu nào sau đây liên quan đến trợ cấp là đúng?

A. Lợi nhuận chính từ trợ cấp tích lũy cho các nhà sản xuất trong nước, do đó khả
năng cạnh tranh quốc tế được tăng lên.

B. Ngành công nghiệp dược phẩm có xu hướng là một trong những người hưởng lợi
lớn nhất của trợ cấp ở hầu hết các quốc gia.

C. Trợ cấp luôn tạo ra lợi ích quốc gia vượt quá chi phí quốc gia.

D. Trợ cấp chỉ bao gồm các khoản trợ cấp tiền mặt và các khoản vay lãi suất thấp.

E. Trợ cấp không bao giờ giúp một công ty đạt được lợi thế đầu tiên trong một
ngành Công nghiệp mới nổi.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


52. Nhóm nào sau đây sẽ được hưởng lợi nhiều nhất từ việc nhận trợ cấp?

A. Chính phủ

B. Các tổ chức quốc tế như WTO

C. Nhà sản xuất trong nước

D. Nhà nhập khẩu

E. Đối thủ nước ngoài

53. Phát biểu nào sau đây là đúng về hạn ngạch nhập khẩu?

56. Một là hạn ngạch thương mại do nước xuất khẩu áp đặt, thường là theo
yêu cầu của

chính phủ nước nhập khẩu.

A. hạn ngạch thuế suất

B. hạn ngạch thuê

C. hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VER)

D. chia sẻ hạn ngạch

E. cấm vận xuất khẩu

57. Phát biểu nào sau đây là đúng về các hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VERS)?

A. VERs có lợi cho người tiêu dùng bằng cách hạn chế cạnh tranh nhập khẩu.

B. VER làm giảm giá trong nước của hàng hóa nhập khẩu.

C. Khi hàng nhập khẩu bị giới hạn ở một tỷ lệ thấp của thị trường bằng một VER, giá
sẽ được trả cho nguồn cung nước ngoài hạn chế đó.

D. Các nhà sản xuất nước ngoài đồng ý với VERs vì họ sợ sự bất ổn kinh tế trong
nền kinh tế

thế giới.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


E. VERs ảnh hưởng tiêu cực đến các nhà sản xuất trong nước bằng cách tăng cạnh
tranh nhập khẩu.

58. Lợi nhuận tăng thêm mà các nhà sản xuất tạo ra khi nguồn cung bị giới hạn một
cách giả tạo bởi hạn ngạch nhập khẩu được gọi là:

A. lợi nhuận ròng.

B. hạn ngạch thuê.

C. thặng dư thương mại.

D. tỷ suất lợi nhuận.

E. hạn ngạch chia sẻ.

59. Cả hạn ngạch nhập khẩu và VERs đều có lợi cho bằng cách hạn chế cạnh tranh
nhập khẩu, nhưng chúng dẫn đến giá cao hơn, làm tổn thương

A. nhà sản xuất trong nước; người tiêu dùng

B. chính phủ; nhà sản xuất trong nước

C. nhà nhập khẩu; nhà sản xuất nước ngoài

D. nhà sản xuất nước ngoài; Các chính phủ

E. người tiêu dùng; đầu tư nước ngoài.

60. Một yêu cầu một số phần cụ thể của hàng hóa phải được sản xuất trong nước.

A. yêu cầu phân bổ quốc tế

B. yêu cầu nội dung địa phương

C. yêu cầu hạn ngạch cụ thể

D. yêu cầu phần valorem quảng cáo

E. Yêu cầu bán hàng trong nước

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


61. Các quy định nội dung địa phương cung cấp sự bảo vệ cho một nhà sản xuất các
bộ phận

trong nước theo cách tương tự như một , bằng cách hạn chế cạnh tranh nước ngoài.

A. đầu tư vào lĩnh vực xanh

B. yêu cầu nội dung quốc tế

C. yêu cầu bán hàng trong nước

D. hạn ngạch nhập khẩu

E. trợ cấp

62. Animax Limited đã có lệnh bán 50000 Bộ xử lý trung tâm (CPU) cho Palladia, nhưng
chính phủ Palladian quy định rằng 15% các bộ phận cấu thành của các CPU đó phải
được sản xuất tại Palladia. Quy định này của chính phủ Palladian sẽ là ví dụ về :

A. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện.

B. hạn ngạch thuê.

C. hạn ngạch nhập khẩu.

D. yêu cầu nội dung địa phương.

E. Chính sách chống bán phá giá.

63. tại Hoa Kỳ quy định rằng các cơ quan chính phủ phải ưu tiên cho các
sản phẩm của Hoa Kỳ khi đưa hợp đồng cho thiết bị ra để đấu thầu trừ khi các sản
phẩm nước ngoài có

lợi thế đáng kể về giá.

A. Đạo luật quản lý xuất khẩu

B. Đạo luật Helms-Burton

C. Đạo luật Hawley-Burton

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


D. Mua luật Mỹ

E. Quy tắc Volcker

64. là các quy tắc quan liêu được thiết kế để gây khó khăn cho việc nhập
khẩu vào một quốc gia.

A. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện

B. Quy định của người tiêu dùng

C. Trợ cấp

D. Chính sách thương mại hành chính

E. Quy định của khu vực công

65. Chính phủ Palladian yêu cầu tất cả các sản phẩm nhập khẩu từ Lovaskiya phải
được kiểm ra bởi các thanh tra hải quan Palladian. Việc kiểm tra được thực hiện tại một
trạm vận chuyển hàng hóa container vừa xa vừa có nhân viên kém. Điều này đã trì
hoãn lô hàng Lovaskiyan tiếp cận người tiêu dùng ở Palladia. Chiến lược kiểm tra được
thông qua bởi các nhân viên hải quan tại Palladia là một ví dụ về

A. chính sách chống bán phá giả.

B, chính sách hạn chế xuất khẩu tự nguyện.

C, chính sách thương mại hành chính.

D, chính sách cạnh tranh độc quyền.

E. chính sách thuế thuế quan.

66. Trong bối cảnh thương mại quốc tế, được định nghĩa là bán hàng hóa ở thị
trường

nước ngoài với giá thấp hơn chi phí sản xuất hoặc bán hàng hóa ở thị trường nước ngoài

với giá thấp hơn giá thị trường "công bằng".

A. độc quyền

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


B. bán phá giá

C, bao vây

D. trợ cấp

E. cận kề

67. Nếu Argonia xuất khẩu số lượng lớn đồ chơi giá rẻ cho Cadmia, bán chúng với
chi phí sản xuất thấp hơn, thì nó sẽ tạo thành:

A. độc quyền.

B. bán phá giả.

C. ngoài lề.

D. cận kề

E. trợ cấp

72. Hai cơ quan Hoa Kỳ giải quyết khiếu nại chống bán phá giá là:

A. Cánh vi phạm kinh tế và Hội đồng hòa giải.

B. Ủy ban thương mại quốc tế và Hội đồng công nghiệp.

C. Bộ Thương mại và Ủy ban Thương mại Quốc tế.

D. Ủy ban Thương mại Liên bang và Hội đồng Kinh tế.

E. Hội đồng Công nghiệp và Cánh vi phạm kinh tế.

73. Điều nào sau đây được coi là mục tiêu cuối cùng của chính sách chống bán phá giá?

A. Bảo vệ người tiêu dùng khỏi giá cao

B. Ngăn chặn các doanh nghiệp trong nước dỡ sản xuất dư thừa của họ ở thị trường
trong nước

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


C. Bảo vệ các nhà sản xuất trong nước khỏi sự cạnh tranh không lành mạnh của
nước ngoài

D. Bảo vệ người tiêu dùng khỏi tiêu chuẩn

E. Ngăn chặn sản phẩm nước ngoài xâm nhập thị trường trong nước

74. Thuế chống bán phá giá thường được gọi là nhiệm vụ

A. giá thuê

B. phản công

C. trợ cấp

D. hạn ngạch thuê

E. Hạn chế xuất khẩu

75. Điều nào sau đây chỉ ra hai con đường lập luận cho sự can thiệp của chính phủ
vào thương mại quốc tế?

A. Chính trị và văn hóa

B. Kinh tế và pháp lý

C. Chính trị và kinh tế

D. Pháp lý và xã hội

E. Chính trị và pháp lý

76. Điều nào sau đây là lập luận chính trị phổ biến nhất cho sự can thiệp của chính
phủ vào thương mại quốc tế?

A. Giảm giá sản phẩm tại thị trường nội địa

B. Thúc đẩy chính sách thương mại chiến lược

C. Bảo vệ việc làm và các ngành công nghiệp khỏi sự cạnh tranh không lành mạnh
của nước ngoài

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


D. Nâng cao hiệu quả lao động trong nước

E. Bảo vệ nhân quyền

77. Những ngành công nghiệp nào sau đây có nhiều khả năng sẽ thuộc phạm vi của
an ninh

quốc gia?

A. Ngành dược phẩm

B. Nhân vật hành động

C. Chất bán dẫn

D. Máy chơi game

E. Thiết bị điện

78. Một quốc gia Cadmia, một nhà sản xuất bauxite hàng đầu, đã phải áp dụng các biện
pháp trừng phạt thương mại đối với lon soda Cerian để buộc chính phủ Ceria thực thi các
biện pháp kiềm chế xuất khẩu. Việc áp đặt này của chính phủ Cadmian đã được thực
hiện để bảo vệ các nhà sản xuất lon soda trong nước. Sự can thiệp nào của chính phủ sau
đây đang được Cadmia sử dụng?

A. Đa dạng hóa

B. Bãi bỏ quy định

C. Trả thù

D. Tự do hóa

E. Độc quyền

79. Tại sao sự trả đũa bằng sự can thiệp của chính phủ là một chiến lược rủi ro?

A. Nó khuyến khích bán phá giá của các công ty nước ngoài.

B. Một quốc gia đang bị áp lực có thể phản ứng với việc áp dụng thuế quan trừng
phạt bằng cách tăng các rào cản thương mại của chính mình.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


C. Nó có thể phơi bày một số ngành công nghiệp quan trọng đối với an ninh quốc gia đối
với cạnh tranh nước ngoài.

D. Nó cho các công ty bán hàng hóa ở thị trường nước ngoài dưới giá trị thị trường
hợp lý của họ.

E. Điều này gây khó khăn cho các doanh nghiệp trong nước không thể thực hiện bất
kỳ khoản đầu tư nào bằng cách vay tiền từ thị trường vốn trong nước.

80. Cadmia cấm nhập khẩu đồ chơi Mattel có hàm lượng chì độc hại cao, được sản
xuất tại

Argonia. Động lực cơ bản cho một động thái như vậy có thể là:

A. bảo vệ các doanh nghiệp trong nước khỏi giá cả không công bằng

B. phản đối việc định giá đồ chơi dưới giá thành sản xuất của họ.

C. bảo vệ người tiêu dùng khỏi các sản phẩm không an toàn.

D. tăng thặng dư thương mại của Hoa Kỳ

E. giảm bán phá giá đồ chơi giá rẻ.

81. Đạo luật cho phép người Mỹ kiện các công ty nước ngoài sử dụng tài sản ở Cuba
bị tịch thu từ họ sau cuộc cách mạng năm 1959 được gọi là:

A. Đạo luật Frederick-Peterson.

B. Đạo luật D'Amato-Perkins.

C. Đạo luật Perkins-Dole.

D. Đạo luật Helms-Burton.

E. Đạo luật Godfrey-Milliken.

82. Một trong những Đạo luật sau đây đại diện cho luật pháp Hoa Kỳ tương tự như
Đạo luật

Helms-Burton, nhưng nhằm vào Libya và Iran?

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


A. Đạo luật Haley

B. Đạo luật D'Amato

C. Đạo luật Williams

D. Đạo luật McCain-Feingold

E. Đạo luật Steagall Glass Glass

83. Một trong những điều sau đây là hậu quả của Đạo luật Helms-Burton?

A. Với việc thông qua Đạo luật Helms-Burton, nông nghiệp có xu hướng là một
trong những người hưởng lợi lớn nhất từ các khoản trợ cấp ở Hoa Kỳ.

B. Nó đã dẫn đến sự hình thành của American Trading International, Inc.

E. Thương mại toàn cầu trong các sản phẩm nông nghiệp tăng cao hơn 50 phần trăm

87.

B. lợi thế tuyệt đối không thể duy trì năng suất của một ngành.

C. các công ty nước ngoài cũng đi theo định nghĩa của ngành công nghiệp trẻ sơ sinh
khi họ mới gia nhập thị trường nước ngoài.

D, các công ty không thể thực hiện đầu tư dài hạn hiệu quả bằng cách vay tiền từ thị
trường vốn, trong nước hoặc quốc tế.

E. cạnh tranh nước ngoài cuối cùng sẽ khiến các doanh nghiệp trong nước cải thiện chất
lượng sản phẩm của họ.

88. Điều nào sau đây là một lý do chính tại sao nhiều nhà kinh tế vẫn chỉ trích lập
luận của

ngành công nghiệp trẻ sơ sinh?

A. Nó làm cho ngành công nghiệp trong nước không hiệu quả.

B. Nó không cung cấp việc làm được đảm bảo cho công dân.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


C. Nó ảnh hưởng đến mức sống và thu nhập bình quân đầu người của người dân.

D. Nó thúc đẩy đầu tư trực tiếp nước ngoài.

E. Nó dẫn đến giảm giá ở thị trường trong nước.

89, Theo lập luận của chính phủ nên sử dụng trợ cấp để hỗ trợ các công ty đầy triển

vọng đang hoạt động trong các ngành công nghiệp mới nổi.

A. chính sách thương mại chiến lược

B. chính sách công

C. lợi thế tuyệt đối

D, vòng đời sản phẩm

E. công nghiệp hóa

90. Theo Paul Krugman, một quốc gia cố gắng sử dụng chính sách thương mại chiến
lược để thành lập một công ty nội địa ở vị trí thống lĩnh trong ngành công nghiệp toàn
cầu, rất có thể là:

A. thống trị ngành công nghiệp.

B, tránh xa chủ nghĩa bảo hộ.

C. kích động trả thù.

D. phải gánh chịu khoản nợ tài chính khổng lồ.

E. làm đảo lộn các nhóm lợi ích đặc biệt trong nền kinh tế.

91. Theo Krugman, điều nào sau đây tốt nhất cho thấy sự nguy hiểm của chính
sách thương mại chiến lược?

A. Giảm trợ cấp

B. Giảm chủ nghĩa bảo hộ

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


C. Xảy ra chiến tranh thương mại

D. Các khoản nợ tài chính lớn cho các quốc gia liên quan

E. Sự xuất hiện của suy thoái kinh tế toàn cầu

92. Theo Krugman, cách lý tưởng để một quốc gia phản ứng, khi các đối thủ nước
ngoài của các công ty của họ đã được hỗ trợ bởi chính phủ, có lẽ không phải là tham gia
vào hành động trả đũa, mà là:

A. giúp thiết lập các quy tắc giảm thiểu việc sử dụng các khoản trợ cấp méo mó
thương mại.

B. áp dụng chính sách thương mại chiến lược như một cách để thiết lập các doanh
nghiệp trong nước ở vị trí thống lĩnh trong ngành công nghiệp toàn cầu.

C. cung cấp trợ cấp cho một ngành công nghiệp mới, nơi các đối thủ nước ngoài
không có lợi ích từ các chính sách thương mại chiến lược đó.

D, sử dụng kết hợp các biện pháp bảo vệ thị trường trong nước và trợ cấp xuất khẩu.

E. cung cấp mức trợ cấp cao cho ngành công nghiệp lâu đời nhất trong cả nước.

93. Điều nào sau đây là một lập luận chống lại việc nắm lấy chính sách thương mại
chiến lược?

A. Nó cản trở cơ hội của các công ty của một quốc gia để khai thác hiệu quả những
lợi thế đầu tiên.

B. Chắc chắn sẽ bị bắt bởi các nhóm lợi ích đặc biệt trong nền kinh tế, điều này sẽ
làm biển dạng nó đến mục đích của chính họ.

C. Nó làm tăng giá của các sản phẩm cho người tiêu dùng trong nước.

D. Nó cản trở khả năng của các doanh nghiệp trong nước để đạt được vị trí thống
lĩnh trong ngành công nghiệp toàn cầu.

E. Nó dẫn đến một sự thỏa hiệp trong chủ quyền quốc gia.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


94, Sự kiện lịch sử nào sau đây biểu thị chính thức đầu tiên chấp nhận thương mại tự do
là chính sách của chính phủ bởi một quốc gia?

A. Liên minh các vương miện năm 1603

B. Việc bãi bỏ Luật Ngô của Quốc hội Anh năm 1846

C. Hiệp ước Độc lập Hoa Kỳ năm 1783

D. Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỷ 18 và 19

E. Cuộc cách mạng vẻ vang năm 1688

95. Điều nào sau đây chỉ ra lý do Quốc hội Anh bãi bỏ Luật Ngô năm 18467

A. Các cuộc chiến tranh thuốc phiện làm phân cực dư luận thế giới chống lại Vương
quốc Anh

B. Thất bại ở Anh và nguy cơ đói kém sắp xảy ra ở Ireland

C. Mối đe dọa sắp xảy ra của các cuộc nổi loạn ở hầu hết các thuộc địa của nó

D. Phe bảo thủ tiếp quản chính phủ từ đảng Tự do

E. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa dân tộc ở Châu u

96. Điều nào sau đây chỉ ra lý do để Vương quốc Anh thúc đẩy vụ kiện tự do hóa
thương mại trong 80 năm vào thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20?

A. Vương quốc Anh đã bắt đầu mất sự siết cổ quân sự đối với phần lớn các thuộc địa
của nó vào đầu thế kỷ 19.

B. Sự xuất hiện của Hoa Kỳ đe dọa vị thế của Vương quốc Anh là quốc gia công
nghiệp hóa nhất.

C. Là quốc gia xuất khẩu lớn nhất thế giới, Great Briton đã mất nhiều hơn từ một
cuộc chiến thương mại so với bất kỳ quốc gia nào khác.

D. Vương quốc Anh đã trải qua nạn đói và hạn hán nghiêm trọng vào cuối thế kỷ 18
và đầu thế ky 19.

E. Vương quốc Anh đã mất quyền áp đặt các biện pháp trừng phạt đối với các thuộc
địa của mình vào những năm 1820.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


97. Những ảnh hưởng kinh tế của cuộc Đại suy thoái đã trở nên tồi tệ hơn vào năm
1929 bởi

A. Chiến tranh thế giới thứ nhất

B. Thị trường chứng khoán Hoa Kỳ sụp đổ

C. truyền bá chủ nghĩa cộng sản qua châu u

D. Chiến tranh lạnh giữa các siêu cường của thế giới

E. thất bại trong vụ thu hoạch ở Anh và nạn đói ở Ireland

98. Hành vi nào sau đây, được Quốc hội Hoa Kỳ ban hành, nhằm tránh thất nghiệp gia
tăng bằng cách bảo vệ ngành công nghiệp trong nước và chuyển nhu cầu của người
tiêu dùng khỏi các sản phẩm nước ngoài trong những năm 1930.

A. Đạo luật Smoot-Hawley

B. Đạo luật D'Amato

C. Đạo luật Helms-Burton

D. Mua luật Mỹ

E. Đạo luật Steagall Glass Glass

99. Được ban hành vào năm 1930 bởi Quốc hội Hoa Kỳ, Đạo luật Smoot-Hawley:

A. dựng lên một bức tường của hàng rào thuế quan chống nhập khẩu vào Hoa Kỳ.

B. chỉ định rằng các cơ quan chính phủ phải ưu tiên cho các sản phẩm của Mỹ khi đưa
hợp đồng cho thiết bị ra để đấu thầu trừ khi các sản phẩm nước ngoài có lợi thế đáng
kể về giá.

C. cho phép người Mỹ kiện các công ty nước ngoài sử dụng tài sản Cuba bị tịch thu từ
họ sau cuộc cách mạng năm 1959.

D. áp đặt lệnh trừng phạt thương mại đối với Palestine.

E. cho phép người Mỹ kiện các công ty nước ngoài sử dụng tài sản của Libya và Iran.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


100. Một khía cạnh đặc biệt kỳ lạ của giới hạn tăng thuế quan Smoot-Hawley là Hoa
Kỳ đang

có thặng dư cán cân thanh toán vào thời điểm đó và đó là ion tự nhiên lớn nhất thế giới.

A. con nợ

B, thương mại tự do

C. nhập khẩu

D, chủ nợ

E. xuất khẩu

101. Đạo luật Smoot-Hawley có tác động gây hại cho

A. cán cân thanh toán của Hoa Kỳ

B. dòng tiền trong nền kinh tế nội địa của Hoa Kỳ

C. giá tài nguyên thiên nhiên ở Hoa Kỳ

D. việc làm ở nước ngoài

E. tích lũy nợ của Hoa Kỳ.

102. Thỏa thuận đa phương nào sau đây được thành lập dưới sự lãnh đạo của Hoa Kỳ
vào năm 1947, với mục tiêu tự do hóa thương mại bằng cách loại bỏ thuế quan, trợ cấp,
hạn ngạch nhập khẩu, và tương tự?

A. Hiệp định chung về thuế quan và thương mại (GATT)

B. Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA)

C. Hiệp định thương mại tự do Trung Mỹ (CAFTA)

D. Khu vực thương mại tự do của châu Mỹ (FTAA)

E. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


103. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về GATT?

A. GATT đã cố gắng tự do hóa các hạn chế thương mại trong một lần.

B. Trong những năm đầu tiên, GATT đã không thành công và do đó được thay thế
bởi Ngân hàng Thế giới.

C. Các quy định của GATT hầu hết được các quốc gia EU thi hành thay vì theo cơ
chế giám sát lẫn nhau.

D. Giảm thuế thông qua đàm phán đã được hoàn thành trong ba vòng.

E. Vòng cuối cùng để giảm thuế, Vòng đàm phán Uruguay, được ra mắt vào năm 1986
và hoàn thành vào tháng 12 năm 1993.

104. Một trong những lý do khiến áp lực bảo hộ nảy sinh trên khắp thế giới trong
những năm 1980 là:

A. rằng nhiều quốc gia đã tìm ra cách để vượt qua các quy định của

GATT. B, mở cửa thị trường quốc gia cho các sản phẩm giá rẻ từ Trung

Quốc.

C. sự sụp đổ của Liên Xô.

D, sự dẫn đầu thương mại dai dẳng của Hoa Kỳ.

E. sự thất bại của Nhật Bản trong các ngành công nghiệp như ô tô và chất bán dẫn làm
căng thẳng thương mại thế giới hệ thống.

105. Điều nào sau đây rất có thể là lý do cho sự gia tăng áp lực bảo hộ trên toàn thế
giới trong những năm 1980?

A. Bộ máy quan liêu nghiêm ngặt của GATT tại Geneva kiểm soát các quy định
thương mại

B. Mở cửa thị trường quốc tế cho các sản phẩm giá rẻ từ Trung Quốc

C. Sự sụp đổ của Liên Xô

D. Dẫn đầu thương mại dai dẳng của Hoa Kỳ

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


E. Thành công kinh tế của Nhật Bản làm căng thẳng hệ thống thương mại thế giới

106. Điều nào sau đây giải thích rõ nhất lý do gia tăng áp lực bảo hộ trên toàn thế
giới trong

những năm 1980?

A. Bộ máy quan liêu nghiêm ngặt của GATT tại Geneva kiểm soát các quy định
thương mại

B. Mở cửa thị trường quốc tế cho các sản phẩm giá rẻ từ Trung Quốc

C. Sự sụp đổ của Liên Xô

D. thâm hụt thương mại dai dẳng trong nền kinh tế lớn nhất thế giới, Hoa Kỳ

E. Thất bại kinh tế của Nhật Bản đã cản trở nền kinh tế toàn cầu

107. là một trong những cách mà các quốc gia có thể phá vỡ các quy định
của GATT và được minh họa rõ nhất theo thỏa thuận giữa Nhật Bản và Mỹ, theo đó
các nhà sản xuất Nhật Bản hứa sẽ hạn chế nhập khẩu ô tô vào Hoa Kỳ.

A. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện

B. Hạn ngạch xuất khẩu

C. Biểu giá cụ thể

D. Hạn ngạch thuê

E. Yêu cầu nội dung địa phương

108. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện song phương, hoặc VERs, phá vỡ các thỏa
thuận GATT, bởi vì:

A. các quốc gia này đã rút tư cách thành viên của họ cho GATT.

B. các quốc gia thành viên đã không còn công nhận GATT là một cơ quan quản lý
cho thương mại quốc tế.

C. VERs không phải là một rào cản thương mại được công nhận theo hiến pháp GATT.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


D. cả nước nhập khẩu và nước xuất khẩu đều không phàn nàn với bộ máy quan
liêu GATT để họ hành động.

E. Các quốc gia thành viên dựng lên một bức tường của hàng rào thuế quan.

109. Hiệu lực chính của Thỏa thuận Vòng đàm phán Uruguay đối với lĩnh vực
nông nghiệp là:

A. áp đặt mũ trên xuất khẩu dệt may.

B. giảm đáng kể trợ cấp trang trại.

C. sự gia tang thuế quan đối với nông sản.

D. miễn trừ một loạt các dịch vụ nông nghiệp từ các quy tắc GATT.

E. rằng các quy tắt GATT đã được mở rộng cho hàng hóa nông sản chế biến.

110. Điều nào sau đây là một điều khoản của Thỏa thuận Vòng đàm phán Uruguay?

A. Một loạt các dịch vụ đã được loại trừ khỏi các quy tắc tiếp cận thị trường và
thương mại công bằng của GATT.

B. Thuế quan đối với hàng hóa công nghiệp đã được tăng lên hơn một phần ba và
thuế quan sẽ được loại bỏ hơn 50% đối với nhiều dịch vụ.

C. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) đã được thành lập để thực hiện thỏa thuận GATT.

D. Rào cản thương mại hàng dệt may đã giảm đáng kể sau 10 năm.

E. Thuế suất trung bình áp đặt bởi các quốc gia phát triển đối với hàng hóa sản xuất
sẽ được tăng thêm 20% giá trị, mức cao nhất trong lịch sử hiện đại.

111. được tạo ra để thực hiện thỏa thuận GATT.

A. Ngân hàng thế giới

B. Tổ chức thương mại thế giới

C. Ủy ban thương mại quốc tế

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


D. Quỹ tiền tệ quốc tế

E. Diễn đàn kinh tế thế giới

112. Tổ chức nào sau đây được thành lập năm 1995 theo quy định của vòng đàm phán
Uruguay, đã nhận trách nhiệm phân xử các tranh chấp thương mại và giám sát các
chính sách thương mại của các nước thành viên?

A. Ngân hàng thế giới

B. Tổ chức thương mại thế giới

C. Ủy ban thương mại quốc tế

D. Quỹ tiền tệ quốc tế

E. Diễn đàn kinh tế thế giới

113. Hiệp đinh của WTO về là một nổ lực thu hẹp khoảng cách trong cách bảo vệ
quyền sở hữu trí tuệ trên toàn thế giới và đưa chúng theo các quy tắc quốc tế chung.

A. Chỉ thị thực thi quyền sở hữu trí tuệ (IPRED)

B. Tòa án Trọng tài sở hữu trí tuệ (CAIP)

C. Các khía cạnh liên quan đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ (TRIPS)

D. Thực thi và giải quyết quyền y hữu trí tuệ (IPER)

E. Cơ quan quốc tế về sở hữu trí tuệ

114. Điều nào sau đây cho thấy sự khác biệt giữa GATT và WTO?

A. WTO có giới hạn thời gian nghiêm ngặt không giống như GATT.

B. WTO hoạt động trên cơ sở đồng thuận không giống như GATT.

C. GATT trao cho các đối tác thương mại quyền được bồi thường hoặc, trong biện
pháp cuối cùng, áp đặt các biện pháp trừng phạt thương mại (tương xứng) không giống
như WTO.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


D. Phán quyết của GATT có tính ràng buộc không giống với phán quyết của WTO.

E. WTO cho phép các quốc gia thành viên chặn thông qua các báo cáo trọng tài
không giống như GATT.

115. Điều sau đây là đúng khi nói về sự khác biệt giữa GATT và WTO?

A. WTO được khuyến khích mở rộng phạm vi bao gồm các quy định quản lý đầu tư
trực tiếp nước ngoài không giống như GATT.

B. WTO hoạt động trên cơ sở đồng thuận không giống như GATT.

C. GATT trao cho các đối tác thương, Trại quyền được bồi thường hoặc, trong biện
pháp cuối cùng, áp đặt các biện pháp trừng phạt thương mại (tương xứng) không giống
như WTO.

D. Phán quyết của GATT có tính ràng buộc không giống với phán quyết của WTO.

E. WTO cho phép các quốc gia thành viên chặn thông qua các báo cáo trọng tài
không giống như GATT.

116. Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành đầu tiên được nhắm mục tiêu cải cách
theo quy định của WTO điều chỉnh đầu tư trực tiếp nước ngoài?

A. Công nghiệp nông nghiệp

B, Công nghiệp hàng không

C. Công nghiệp viễn thông toàn cầu,

D. Công nghiệp quốc phòng

E. Ngành dược phẩm

117. WTO được khuyến khích mở rộng phạm vi bao gồm các quy định quản lý đầu
tư trực tiếp nước ngoài, điều mà GATT chưa bao giờ làm. Hai trong số các ngành
công nghiệp đầu tiên được nhắm mục tiêu cho cải cách này là:

A. ngành công nghiệp dịch vụ tài chính viễn thông toàn cầu.

B. nghiên cứu khoa học và quốc phòng

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


C. dược phẩm và công nghiệp kim loại nặng

D. dược phẩm và công nghệ sinh học.

E. nghiên cứu khoa học và viễn thông toàn cầu.

118. Những quốc gia nào sau đây, với những ngoại lệ nhỏ, hoàn toàn mở cho đầu tư
vào bên trong của các ngân hàng nước ngoài, bảo hiểm và các công ty bảo mật?

A. Nga

B. Cuba

C. Venezuela

D. Hoa Kỳ

E. Indonesia

119. Điều nào sau đây là lỗ hổng trong luật chống bán phá giá đang được nhiều nước
khai thác để theo đuổi chủ nghĩa bảo hộ?

A. Sự chậm chạp của các cơ quan thực thi

B. Cách tiếp cận phi ủy quyền của WTO đối với luật chống bán phá giá

C. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VERs) song phương lật đổ luật chống bán phá giá

D. Định nghĩa khá mơ hồ về những gì cấu thành "bán phá giá"

E. Thiếu sự đồng thuận giữa các quốc gia thành viên

120, Myra là một công ty sản xuất túi xách tay cao cấp dành cho phụ nữ. Những chiếc
túi này được sản xuất và cấp bằng sáng chế tại đất nước Ceria. Các nhà sản xuất tại đất
nước Argonia tạo ra túi Myra giả và bán chúng tại các thị trường địa phương của
Argonia.
Những chiếc túi này được bán với giá gần như tương tự với bản gốc ở các quốc gia
khác. Theo thông tin đã cho, điều nào sau đây có khả năng xảy ra?

A. Mở rộng thị trường thế giới cho các sản phẩm Cerian

B. Giảm cơ hội xuất khẩu cho túi xách tay của Myra ở Argoniay

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


C. Giảm nhập khẩu tất cả hàng hóa của Argonia

D. Tăng giá túi xách tay do Myra sản xuất tại Argonia

E. Giảm cơ hội xuất khẩu từ Argonia sang các nước khác

121. là tỷ lệ cao nhất có thể được tính phí, thường là, nhưng không phải lúc
nào cũng vậy, tỷ lệ được tính phí.

A. Giá trần

B. Thuế suất cụ thể

C. Thuế suất ràng buộc

D. Thuế suất theo giá trị quảng cáo

E. Tỷ lệ căn hộ

122. Điều nào sau đây đã được loại trừ khỏi chương trình nghị sự cho vòng đàm
phán WTO của Doha bắt đầu vào năm 2001?

A. Giảm các rào cản đối với đầu tư xuyên biên giới

B. Giảm dần trợ cấp cho các nhà sản xuất nông nghiệp;

C. Hạn chế sử dụng luật chống bán phá giá

D. Nỗ lực gắn kết thương mại với tiêu chuẩn lao động trong một quốc gia

E. Cắt giảm thuế đối với hàng hóa và dịch vụ công nghiệp

123. Mối đe dọa của hành động chống bán phá giá:

A. giúp công ty tăng vốn trên thị trường sơ cấp.

B, giới hạn khả năng của một công ty để tăng giá để đáp ứng nhu cầu cao.

C. tăng cường khả năng của Công ty để phân tán các hoạt động sản xuất của mình
một cách hiệu quả.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


D. giới hạn khả năng của một công ty sử dụng giá cả tích cực để giành thị phần trong
một quốc gia.

E. tăng cường lợi thế cạnh tranh của một công ty với các đối thủ bản địa ở quốc gia đó.

Chương 5:
1. Khi một công ty xuất khẩu sản phẩm của mình sang nước ngoài, đầu tư trực tiếp nước
ngoài xảy ra. Sai

2. Theo Bộ Thương mại Hoa Kỳ, FDI xảy ra bất cứ khi nào một công dân, tổ chức hoặc
nhóm liên kết của Hoa Kỳ nhận được lãi suất từ 10 phần trăm trở lên trong một thực
thể kinh doanh nước ngoài. Đúng

3. Đầu tư Greenfield liên quan đến việc thành lập một hoạt động mới ở nước ngoài. Đúng

4. Dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đề cập đến số lượng quốc gia mà một công ty
đang đầu tư vào bất kỳ thời điểm nào. Sai

5. Cổ phiếu của đầu tư trực tiếp nước ngoài đề cập đến tổng giá trị tích lũy của tài sản
thuộc sở hữu nước ngoài tại một thời điểm nhất định. Đúng

FDI đã tăng chậm hơn đáng kể so với thương mại thế giới và sản lượng thế giới. Sai

6. Theo Liên Hợp Quốc, phần lớn các thay đổi được thực hiện trên toàn thế giới từ năm
1992 đến 2008 trong các luật điều chỉnh đầu tư trực tiếp nước ngoài đã tạo ra một
môi trường thuận lợi hơn cho FDI. Đúng

7. Trong lịch sử, hầu hết vốn FDI đã được hướng vào các quốc gia kém phát triển nhất
trên thế giới. Sai

8. Kể từ thế chiến II, Hoa Kỳ là nước có nguồn vốn lớn nhất cho FDI, một vị trí được giữ
lại vào cuối những năm 1990 và đầu những năm 2000. Đúng

9. Đầu tư của Greenfield được thực hiện nhanh hơn so với sáp nhập và mua lại. Sai

10. Khi một công ty cho phép một doanh nghiệp khác sản xuất sản phẩm của mình theo
giấy phép, người được cấp phát phải chịu chi phí hoặc rủi ro. Đúng.

11. Sự hấp dẫn của xuất khẩu tăng so với FDI hoặc cấp pháp khi sản phẩm có tỷ lệ giá trị
so với trọng lượng thấp. Sai

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


12. Bằng cách đặt thuế đối với hàng hóa nhập khẩu, chính phủ có thể tăng chi phí xuất
khẩu so với đầu tư trực tiếp và cấp phép nước ngoài. Đúng

13. Bằng cách hạn chế nhập khẩu thông qua hạn ngạch, chính phủ giảm sức hấp dẫn của
FDI và cấp phép. Sai

14. Một tính năng cạnh tranh quan trọng của độc quyền nhóm là sự độc lập của những
người chơi chính. Sai

15. Cạnh tranh đa điểm phát sinh khi hai hoặc nhiều doanh nghiệp chạm trán nhau ở các
thị trường khu vực, thị trường quốc gia hoặc ngành công nghiệp khác nhau. Đúng

16. Các nhà kinh tế đề cập đến kiến thức về sự lan tỏa của người Viking là các ngoại ứng, và
có một lý thuyết được thiết lập rõ ràng cho thấy các công ty có thể hưởng lợi từ các
ngoại ứng đó bằng cách định vị gần nguồn của họ. Đúng

17. Theo phiên bản cực đoan của quan điểm cấp tiến, không một quốc gia nào nên cho
phép các tập đoàn nước ngoài thực hiện FDI, bởi vì chúng không bao giờ có thể là công
cụ phát triển kinh tế, chỉ có sự thống trị về kinh tế. Đúng

18. Đến đầu những năm 1990, vị trí cấp tiến đối với FDI đã rút lui do sự gia tăng của
chủ nghĩa cộng sản ở Đông Âu. Đúng

19. Theo quan điểm thị trường tự do, các quốc gia nên chuyên sản xuất những hàng hóa
và dịch vụ mà họ có thể sản xuất một cách hiệu quả nhất. Đúng

20. Theo quan điểm dân tộc thực dụng, không một quốc gia nào nên cho phép các tập
đoàn nước ngoài thực hiện FDI. Sai

21. Thương mại thế giới đã tăng trưởng nhanh gấp đôi so với sự tăng trưởng về khối
lượng FDI trên toàn thế giới. Sai

22. Hiệu quả việc làm gián tieeos của FDI thường lớn như, nếu không nói là lớn hơn,
ảnh hưởng trực tiếp. Đúng

23. Các dịch vụ, chẳng hạn như viễn thông, bán lẻ và nhiều dịch vụ tài chính, nơi dịch
vụ phải được sản xuất tại nơi nó được giao, cho vay tốt để xuất khẩu. Sai

24. Việc mua lại không dẫn đến sự gia tăng ròng về số lượng người chơi trên thị trường. Sai

25. Sản xuất ra nước ngoài đề cập đến FDI được thực hiện để phục vụ thị trường chủ nhà.
Đúng

26. Nhiều quốc gia đầu tư hiện có các chương trình bảo hiểm do chính phủ hỗ trợ để trang
trái các loại rủi ro đầu tư nước ngoài lớn như rủi ro chiếm quyền (quốc hữu hóa), tổn
thất chiến tranh và không có khả năng chuyển lợi nhuận về nước. Đúng

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


27. Hạn chế quyền sở hữu và yêu cầu thực hiện là hai cách phổ biến nhất trong đó chính
phủ sở tại hạn chế FDI. Đúng

28. Yêu cầu về hiệu suất là các biện pháp kiểm soát hành vi của công ty con địa
phương MNE. Đúng

29. WTO bao gồm việc thúc đẩy thương mại dịch vụ quốc tế. Đúng

30. Đối số lợi thế cụ thể theo địa điểm liên quan đến John Dunning giúp giải thích lý do
tại sao công ty thích FDI để cấp phép hoặc xuất khẩu. Đúng

31. Cấp phép không phải là một lựa chọn tốt nếu lợi thế cạnh tranh của một công ty dựa trên
kiến thức quản lý hoặc tiếp thị được đưa vào trong các công việc của công ty hoặc các kỹ
năng của các nhà quản lý của công ty và rất khó để mã hóa trong một cuốn sách kế
hoạch chi tiết. Sai

32. Nhượng quyền về cơ bản là phiên bản cấp phép của ngành dịch vụ, mặc dù nó
thường liên quan đến các cam kết dài hạn hơn nhiều so với cấp phép. Đúng

33. Mặc dù có độc thái hướng lời lập trường thị trường tự do trong những năm gần đây
nhiều quốc gia vẫn còn lập trường khá thực dụng đối với FDI. Đúng

34. Sức mạnh thương lượng của một công ty là thấp khi chính phủ sở tại đặt giá trị thấp
vào những gì công ty cung cấp. Đúng

35. Một công ty sản xuất máy tính từ Hoa Kỳ đầu tư vào một nhà máy sản xuất bộ vi xử
lý tại Đài Loan. Đây là một ví dụ về:

A. Gia công

B. Hợp nhất chứng khoán

C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài

D. Biệt sản phẩm

E. Phân khúc thị trường

36. Theo Bộ Thương mại Hoa Kỳ, tại Hoa Kỳ, Đầu tư trực tiếp nước ngoài xảy ra bất cứ
khi nào một công dân, tổ chức hoặc nhóm liên kết của Hoa Kỳ có lợi ích từ 10 phần
trăm trở lên trong một thực thể kinh doanh nước ngoài

37. Một công ty trở thành doanh nghiệp đa quốc gia, một khi nó đảm nhận vốn FDI.

38. Điều nào sau đây có nhiều khả năng liên quan đến việc thành lập một hoạt động mới
ở nước ngoài?

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


A. Hợp nhất

B. Đầu tư vào Greenfield ( đầu tư mới)

C. Mua lại

D. Thỏa thuận cấp phép

E. Tùy biến đại chúng

39. Điều nào sau đây chỉ ra rằng một công ty có cổ phần hoàn toàn trong việc mua lại?

A. Tổng công ty Anderson mua lại ít nhất 75 phần trăm của một công ty.

B. Các doanh nghiệp Sheffield mua lại ít nhất 75 phần trăm của một công ty.

C. Arthur Enterprises mua lại 98% công ty.

D. Tập đoàn Maximus mua lại 100% công ty.

E. Dream Animax mua lại ít nhất 85% công ty.

40. Cổ phần của đầu tư trực tiếp nước ngoài đề cập đến lượng vốn FDI được thực hiện
trong một khoảng thời gian nhất định ( thông thường là một năm).

41. Các cổ phiếu đầu tư trực tiếp nước ngoài đề cập đến:

A. Tổng giá trị tích lũy của tài sản thuộc sở hữu nước ngoài tại một thời điểm
nhất định.

B. Số lượng cổ phiếu của công ty nước ngoài được nắm giữ bởi các nhà đầu tư
địa phương.

C. Đến lượng vốn FDI được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định
( thông thường là một năm).

D. Mức cổ tức mà công ty nước ngoài trả cho các nhà đầu tư trong nước.

E. Dòng chảy của đầu tư trực tiếp nước ngoài ra khỏi một quốc gia.

42. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đầu tư trực tiếp nước ngoài?

A. Dòng vốn FDI đề cập đến tổng giá trị tích lũy của tài sản thuộc sở hữu
nước ngoài tại một thời điểm nhất định.

B. FDI đã tăng nhanh hơn thương mại thế giới và sản lượng thế giới.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


C. Sự thay đổi chung về thể chế chính trị dân chủ đã làm nản lòng FDI.

D. Nói chung, các nền kinh tế thị trường tự do phản đối FDI.

E. Toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới đang có tác động tiêu cực đến khối
lượng FDI.

43. Tại sao FDI tăng nhanh hơn thương mại thế giới?

A. Sự suy giảm trong các rào cản thương mại đã làm cho nỗi sợ áp lực bảo
hộ trở nên dư thừa.

B. Giám đốc điều hành của các công ty kinh doanh coi FDI là một cách để
vượt qua các rào cản thương mại trong tương lai.

C. Đã có một sự thay đổi chung đối với các thể chế chính trị chấp tiến và toàn trị.

D. Tư nhân hóa đã làm cho các quốc gia đang phát triển trở nên kém hấp dẫn
hơn đối với doanh nghiệp đa quốc gia.

E. Đã có một sự thay đổi chung đối với các nền kinh tế chỉ huy kế hoặc tập trung.

44. Trong lịch sử, hầu hết vốn FDI đã được hướng vào các quốc gia Đã phát triển trên
thế giới.

45. Hoa Kỳ đã là một mục tiêu hấp dẫn cho FDI một phần vì:

A. Dồi dào lao động giá rẻ và lành nghề.

B. Kinh tế ổn định và năng động

C. Cam kết về các vấn đề môi trường.

D. Thuế suất doanh nghiệp thấp.

E. Rào cản thương mại cao

46. Điều nào sau đây là đúng đối với dòng vốn FDI?

A. Mặc sù các quốc gia đang phát triển vẫn chiếm tỷ trọng lớn nhất trong
dòng vốn FDI, vốn FDI vào các quốc gia kém phát triển đã tăng lên rõ rệt.

B. Châu Phi trong lịch sử là nước nhận đầu tư lớn nhất vào nước ngoài.

C. Vương quốc Anh và pháp trong lịch sử là những nước nhận vốn đầy tư
nhỏ nhất.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


D. Đã có sự gia tăng tầm quan trọng của Trung QUốc với tư cách là
người nhận vốn đầu tư nước ngoài.

E. Mỹ Latinh là khu vực ít quan trọng nhất trong các nước đang phát triển
về dòng vốn FDI.

47. Các quốc gia như Hoa Kỳ, Pháp, Đức, Hà Lan và Nhật bản chiếm ưu thế trong tổng
số dòng vốn FDI và FDI toàn cầu và trong bảng xếp hạng của các công ty đa quốc gia
lớn nhất thế giới bởi vì:

A. Họ là những nước phát triển nhất sau chiến tranh và là nhà của các
doanh nghiệp lớn nhất và có vốn hóa tốt nhất.

B. Họ theo đuổi chính sách ngăn chặn hoặc hạn chế dòng vốn FDI vào nền kinh
tế của chính họ.

C. Họ cung cấp trợ cấp cho các công ty trong nước để bảo vệ họ khỏi sự
cạnh tranh của nước ngoài.

D. Họ kiểm soát phần lớn cấu trúc hoạt động của WTO, chi phối thương mại
quốc tế.

E. Họ là cơ quan chủ quan của Quỹ tiền tệ quốc tế.

48. Trong giai đoạn 1998 đến 2010, quốc gia nào sau đây có dòng vốn FDI cao nhất?

A. Vương quốc Anh

B. Hoa Kỳ

C. Hà Lan

D. Đức

E. Nhật Bản.

49. Trong trường hợp các quốc gia đang phát triển, khoảng một phần ba của FDI là dưới
hình thức sáp nhập và mua lại xuyên biên giới.

50. Sáp nhập và mua lại khác với đầu tư vào lĩnh vực xanh ở chỗ: phần lớn dòng vốn FDI
vào các quốc gia đang phát triển là dưới hình thức sáp nhập và mua lại xuyên
biên giới.

51. Xuất khẩu liên quan đến việc sản xuất hàng hóa tại nhà và sau đó vận chuyển chúng
đến nước tiếp nhận để bán.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


52. Mô hình chiết trung tuyên bố việc kết hợp các tài sản cụ thể theo địa điểm hoặc tài
nguyên và tài sản duy nhất của công ty thường đòi hỏi phải có vốn đầu tư nước ngoài
vì công ty cũng yêu cầu công ty phải thiết lập các cơ sở sản xuất nơi đặt các tài sản
nước ngoài hoặc tài nguyên nước ngoài.

53. 3M, một công ty của mỹ, sản xuất băng dính ở St. Paul, Minnesota và vận chuyển
băng đến Hàn Quốc để bán. Theo thông tin này, điều nào sau đây được 3M thực hiện?
Xuất khẩu

54. Điều nào sau đây liên quan đến việc cấp cho một thực thể nước ngoài quyền sản xuất và
bán sản phẩm của công ty để đổi lấy một khoản phí bán quyền cho mỗi đơn vị được
bán? Cấp phép

55. FDI có rủi ro vì các vấn đề liên quan đến: kinh doanh trong một nền văn hóa khác,
nơi các quy tắc của trò chơi có thể rất khác nhau.

56. Khả năng tồn tại của chiến lược xuất khẩu thường bị hạn chế bởi chi phí vận chuyển,
đặc biệt là các sản phẩm có: tỷ lệ giá trị trên trọng lượng thấp và có thể được sản xuất
ở hầu hết mọi địa điểm.

57. Điều nào sau đây là một trong những hạn chế của xuất khẩu khiến các công ty thích
FDI hơn xuất khẩu? Sự hiện diện hoặc mối đe dọa của các rào cản thương mại.

58. Một công ty sẽ ủng hộ FDI hơn xuất khẩu như một chiến lược gia nhập khi: chi phí vận
chuyển hoặc rào cản thương mại cao

59. Sản phẩm nào sau đây có tỷ lệ giá trị trọng lượng thấp?

A. Linh kiện điện tử

B. Những máy tính cá nhân

C. Trang thiết bị y tế

D. Phần mềm máy tính

E. Xi măng

60. Một công ty không muốn chịu chi phí thành lập cơ sở sản xuất ở nước ngoài nên tránh:
FDI

61. Chính phủ áp đặt hạn ngạch để giới hạn Nhập khẩu

62. Lập luận rằng các công ty thích FDI hơn cấp phép để duy trì quyền kiểm soát bí quyết,
sản xuất, tiếp thị và chiến lược hoặc bởi vì một số khả năng của công ty không thể
chấp nhận được khi cấp phép cấu thành nên: Lý thuyết quốc tế hóa ( nội tâm hóa)

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


63. Cách tiếp cận không hoàn hảo của thị trường tìm cách giải thích: Những bất lợi liên
quan đến việc áp dụng quan điểm thị trường hoàn toàn tự do.

64. Theo lý thuyết nội địa hóa: việc cấp phép có thể dẫn đến việc một công ty từ bỏ các bí
quyết công nghệ có giá trị cho đối thủ cạnh tranh nước ngoài tiềm năng.

65. Theo lý thuyết nội địa hóa, một trong những hạn chế của việc cấp phép là: khi một công
ty cho phép một doanh nghiệp khác sản xuất các sản phẩm của mình theo giấy
phép, thì người được cấp phép phải chịu các chi phí hoặc rủi ro.

66. Một công ty rất có thể ủng hộ đầu tư trực tiếp nước ngoài hơn xuất khẩu khí: công ty
mong muốn duy trì sự kiểm soát đối với hoạt động và chiến lược kinh doanh
của mình.

67. Lý thuyết hành vi chiến lược: tìm cách giải thích các mô hình của dòng vốn FDI dựa
trên ý tưởng rằng dòng vốn FDI là sự phản ảnh sự cạnh tranh chiến lược giữa các
doanh nghiệp trên thị trường toàn cầu.

68. Thị trường Xi măng ở Erbia bị chi phối bởi bốn công ty. Các công ty này kiểm soát 85
phần trăm bán và mua của thị trường trong nước. Điều khoản nào sau đây giải thích
cấu trúc thị trường của ngành xi măng ở Erbia? Độc quyền

69. Một tính năng cạnh tranh quan trọng của độc quyền nhóm là: Sự phụ thuộc lẫn nhau
của những người chơi chính

70. Nếu một công ty trong một nhóm độc quyền giảm giá, thì rất có thể, các đối thủ của nó:
cũng sẽ đáp ứng với việc giảm giá tương tự

71. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các công ty trong một nhóm độc quyền dẫn đến: Hành vi bắt
chước

72. Qfresh, một thương hiệu nước tăng lực đã cho ra mắt loại nước uống có chất vôi tốt cho
sức khỏe mà không cần chất bảo quản. Ngay sau thương hiệu này, Fast Fizz, nhà sản
xuất nước tăng lực, cũng tuyên bố ra mắt một loại thức uống giải khát mới không có chất
bảo quản. Sau đó, Ignite. Một thương hiệu nước tăng lực thứ ba, đã giảm giá thức uống
dựa trên táo. Điều nào sau đây có khả năng xảy ra nhất trong thị trường độc quyền này
được thiết lập? Qfresh và Fast Fizz sẽ giảm giá đồ uống tương ứng của họ.

73. Cạnh tranh đa điểm phát sinh khi hai hoặc nhiều doanh nghiệp gặp nhau tại các
thị trường khu vực, thị trường quốc gia hoặc ngành công nghiệp khác nhau.

74. Ý tưởng đnagừ sau cạnh tranh đa điểm là đảm bảo rằng: một đối thủ không thống trị
một thị trường và sử dụng lợi nhuận từ đó để thúc đẩy các cuộc tấn công cạnh
tranh ở nơi khác.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


75. Sự khác biệt giữa lý thuyết nội địa hóa và lý thuyết bắt chước là:

A. Lý thuyết nội địa hóa không giải thích được tại sao công ty đầu tiên trong
một nhóm độc quyền quyết định thực hiện FDI thay vì xuất khẩu hoặc
cấp phép.

B. Lý thuyết bắt chước giải quyết vấn đều liệu FDI có hiệu quả hơn xuất khẩu
hay cấp phép để mở rộng ra nước ngoài.

C. Hầu hết các nhà kinh tế ủng hộ lý thuyết bắt chước như một lời giải thích
cho FDI

D. Không có khía cạnh quan trọng của FDI được giải thích bằng lý thuyết
bắt chước

E. Lý thuyết nội địa hóa giải quyết vấn đề hiệu quả của FDI so với xuất khẩu
hoặc cấp phép.

76. Khái niệm nào sau đây giúp giải thích các yếu tố vị trí ảnh hưởng đến hướng của
FDI như thế nào? Mô hình chiết trung

77. Lợi thế dành riêng cho địa điểm của một công ty là những lợi ích phát sinh từ: Sử dụng
các tài sản tài nguyên được gắn với một địa điểm nước ngoài cụ thể và đủ giá trị
để kết hợp với các tài sản độc đáo của công ty.

78. Điều nào sau đây là đúng về lập luận của Dunning? Dunning lập luận rằng thật hợp lý
khi một công ty định vị các cơ sở sản xuất ở những quốc gia nơi mà chi phí và kỹ
năng của lao động địa phương phù hợp nhất với quy trình sản xuất cụ thể của họ,
vì lao động không phải là di động quốc tế.

79. Các nhà kinh tế đề cập đến “ sự lan tỏa” kiến thức xảy ra khi các công ty trong
cùng ngành được đặt ra tại cùng khu vực với: Ngoại ứng

80. Thung lũng Silicon ở California là trung tâm thế giới cho ngành công nghiệp máy tính
và chất bán dẫn và có nhiều công ty máy tính và chất bán dẫn lớn trên thế giới nằm gần
nhau, do đó mang lại lợi thế về vị trí cụ thể của: Ngoại ứng

81. Lý thuyết Dunning sẽ giúp giải thích: làm thế nào các yếu tố vị trí ảnh hưởng
đến hướng của FDI

82. Quan điểm của Triệt để về nguồn gốc FDI bắt nguồn từ lý thuyết chính trị và kinh tế
của chủ nghĩa Mác.

83. Các nhà văn cấp tiến cho rằng:Vốn đầu tư của MNEs của các quốc gia tư bản tiên
tiến giữ cho các nước kém phát triển trên thế giới tương đối lạc hậu.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


84. Những người có quan điểm cấp tiến đối với FDI cho rằng Một doanh nghiệp đa
quốc gia là một công cụ của sự thống trị của đế quốc.

85. Theo quan điểm cấp tiến của FDI, các doanh nghiệp đa quốc gia (MNE) đã tồn tại ở
một quốc gia:

A. Nên được quốc hữu hóa ngay lập tức.

B. Nên được thực hiện để trả thuế cao hơn

C. Nên được chuyển đổi thành các công ty giao dịch công khai

D. Nên bị cấm lấy tài chính từ các tổ chức tài chính ở nước sở tại.

E. Nên được tư nhân hóa ngay lập tức.

86. Theo quan điểm cấp tiến, quốc giao nào sau đây sẽ được hưởng lợi nhiều nhất từ FDI?
Nước chủ nhà của MNE

87. Điều nào sau đây là lý do cho sự suy giảm ở mức độ phổ biến của quan điểm cấp tiến
về FDI?

A. Sự trỗi dậy của chủ nghĩa cộng sản ở Đông Âu

B. Tăng trưởng kinh tế nói chung ổn định của các quốc gia nắm giữ vị thế cấp tiến

C. Niềm tin ngày càng tăng ở nhiều quốc gia rằng FDI dẫn đến việc mất việc làm

D. Hiệu quả kinh tế mạnh mẽ của những nước đang phát triển nắm lấy chủ
nghĩa tư bản

E. Sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản ở các quốc gia mới độc lập ở châu Á

88. Quan điểm của------lập luận rằng sản xuất quốc tế nên được phân phối giữa các quốc gia
theo lý thuyết về lợi thế so sánh.

A. Bảo thủ

B. Chủ nghĩa dân tộc thực dụng

C. Thị trường tự do

D. Triệt để

E. Kinh tế Keynes

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


89. Theo quan điểm thị trường tự do, làm thế nào để FDI tăng hiệu quả nền kinh tế thế
giới thông qua MNE

A. MNE là một công cụ để phân tán việc sản xuất hàng hóa và dịch vụ đến các địa
điểm hiệu quả nhất trên toàn cầu

B. MNEs trích lợi nhuận từ nước sở tại và đưa họ về nước của họ và giúp tất cả các
nước nhận ra quy mô kinh tế

C. Khi một MNE sản xuất sản phẩm, lợi nhuận từ đầu tư ra nước ngoài và do đó
MNE giúp ngoại hối xoay vòng

D. một nhà máy sản xuất thuộc sở hữu nước ngoài có thể nhập khẩu nhiều thành phần
từ nước sở tại, do đó cải thiện cán cân thanh toán của nước sở tại.

E. MNEs tăng hiệu quả của nền kinh tế thế giới bằng cách tăng dòng vốn trên thị
trường thế giới.

90. Phát biểu nào sau đây liên quan đến quan điểm thị trường tự do là đúng? Không có quốc
gia nào áp dụng quan điểm thị trường tự do ở dạng thuần túy.

91. Anh có quyền can thiệp vào FDI bằng cách:

A. Bảo lưu quyền ngăn chặn sự thâu tóm nước ngoài của các doanh nghiệp
trong nước trong một số tình huống.

B. Cấm các khoản đầu tư nước ngoài vượt quá một khoản cố định hàng năm.

C. Quốc hữu hóa một số ngành công nghiệp cung cấp hàng hóa và dịch vụ
thiết yếu

D. Áp đặt các biện pháp trừng phạt kinh tế đối với các quốc gia cụ thể.

E. Bằng cách hạn chế xuất khẩu và cấp phép

92. Quan điểm dân tộc thực dụng là: FDI có cả lợi ích và chi phí

93. Thao quan điểm cấp tiếp, FDI có cả lợi ích và chi phí và chỉ được phép nếu lợi ích
vượt xa chi phí.

94. Cung cấp trợ cấp cho các MNE nước ngoài dưới hình thức giảm thuế hoặc trợ cấp là
một cách: Tán tỉnh FDI được cho là vì lợi ích quốc gia

95. Những lợi ích chính của FDI hướng nội đối với một quốc gia sở tại phát sinh từ: Hiệu
quả làm việc, hiệu ứng chuyển giao lao động và hiệu ứng công nghệ.

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


96. Các nhà quản lý nước ngoài được đào tạo về các kỹ thuật quản lý mới nhất thường có
thể giúp cải thiện hiệu quả của các hoạt động ở nước sở tại, cho dù các hoạt động đó
được mua lại hay phát triển trường xanh. Lợi ích này của FDI rơi vào danh mục của
Hiệu ứng chuyển tài nguyên

97. Phát biểu nào sau đây có khả năng đúng nhất về tác động của FDI đối với việc làm? Một
hiệu ứng việc làm có lợi được yêu cầu cho FDI là nó mang lại việc làm cho một
quốc gia sở tại mà nếu không sẽ không được tạo ra ở đó.

98. Tài khoản Cán cân thanh toán là tài khoản quốc gia theo dõi cả thanh toán và biên lai
từ các quốc gia khác.

99. Thâm hụt tài khoản vãng lai còn được gọi là thâm hụt Thương mại

100. Khi một quốc gia đang nhập khẩu nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn là xuất khẩu,
nó sẽ phát sinh một: thâm hụt tài khoản vãng lai

101. Điều nào sau đây là cách duy nhất mà thâm hụt tài khoản hiện tại có thể được
hỗ trợ trong dài hạn? Bán tài sản cho người nước ngoài

102. Điều nào sau đây có khả năng là tác động của FDI dưới hình thức đầu tư vào
lĩnh vực xanh đối với nước sở tại? Nó làm giảm giá và tăng phúc lợi kinh tế của
người tiêu dùng.

103. Phát biểu nào sau đây có khả năng đúng nhất về tác động bất lợi của FDI đối
với nước sở tại? Khi một công ty con nước ngoài nhập một số lượng đáng kể
đầu vào từ nước ngoài, nó sẽ dẫn đến một tài khoản ghi nợ trên tài khoản
hiện tại của số dư thanh toán của nước chủ nhà

104. Những mối quan tâm quan trọng nhất liên quan đến chi phí FDI cho trung tâm
nước sở tại về: Các cân thanh toán và hiệu quả việc làm của vốn đầu tư
nước ngoài.

105. Sản xuất ở nước ngoài đề cập đến FDI được thực hiện: Để giảm giá sản phẩm
tại các nước sở tại.

106. Loại nào sau đây là một loại rủi ro đầu tư lớn của nước ngoài được bảo
hiểm thông qua các chương trình do chính phủ hỗ trợ? Rủi ro sung công

107. Như một động lực để khuyến khích các doanh nghiệp trong nước thực hiện
FDI, nhiều quốc gia đã: Loại bỏ thuế kếp thu nhập nước ngoài

108. Chính sách nào sau đây là chính sách của các nước sở tại để hạn chế vốn đầu tư
nước ngoài? Rút các chương trình bảo hiểm do chính phủ hỗ trợ cung cấp
cho các nhà đầu tư địa phương

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)


109. Để khuyến khích FDI vào trong, cá chính phủ ngày càng phổ biến: đưa ra
nhượng bộ thuế cho các công ty đầu tư vào nước họ

110. Chính phủ chủ nhà sử dụng một loạt các biện pháp kiểm soát để hạn chế vốn
FDI vào trong. Hai phổ biến nhất là: Hạn chế quyền sở hữu và yêu cầu thực
hiện.

111. Nhiều dịch vụ phải được sản xuất tại nơi chúng được bán; do đó, Xuất khẩu
không phải là một lựa chọn.

112. Các công ty cấp phép không phải là một lựa chọn tốt bao gồm: các ngành công
nghiệp mà chi phí vận chuyển cao.

113. Mặc dù thông thường liên quan đến các cam kết dài hạn hơn nhiều, nhượng
quyền thương mại thực chất là phiên bản của ngành dịch vụ: Cấp phép

Downloaded by Tr?n Võ Qu?nh Nh? (211121601535qnhu@gmail.com)

You might also like