Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

1.

Hướng dẫn VSRM cho BN cần chú ý


a. Quan sát kỹ hành động thực hiện lại của BN
b. Quan sát sự lắng nghe của BN
c. Quan sát sự chăm chú của BN
d. Chú ý sự hợp tác BN
2. Làm sạch răng tốt nhất ở giai đoạn nào
a. Gd bề mặt sạch
b. Gd hình thành biofilm
c. Gd trưởng thành
d. Gd tăng trưởng thành
3. Chỉ nha khoa được khuyến cáo ngừng sử dụng năm nào
a. 2014
b. 2015
c. 2016
d. 2017
4. Thay vì làm sạch kẽ răng bằng chỉ nha khoa thì người ta khuyến cáo dùng
a. Tăm nước
b. Bàn chải kẽ
c. Bàn chải điện
d. Nước súc miệng
5. VNC tấn công, SAI
a. Mảng bám ít
b. Có thể kèm ĐTĐ
c. Hơn cả răng trừ R6 và R1
6. CTKC ko ảnh hưởng đến
a. Sợi nướu
b. Biểu mô bám dính
c. Xương ổ
d. Dây chằng
7. Dấu hiệu lâm sàng quan trọng của VNC mạn
a. Hôi miệng
b. Mất bám dính
c. Tập trung mảng bám
d. Viêm nướu
8. Hướng dẫn dùng chỉ nha khoa người ta dùng thêm
a. Gương
b. Mẫu hàm mô phỏng
c. Thuốc nhuộm màu MB
d. Cao su xoa nắn nướu
9. Theo Loe VNC tiến triển nhanh là
a. 0,1-1mm
b. 0,05-0,1mm
c. 0,05-0,09mm
d. 0,15-1,5mm
10. Liên quan giữa bệnh tim mạch và nha chu
a. Yếu tố vi khuẩn
b. Đáp ứng miễn dịch
c. Tự kháng thể và di truyền
11. Người phát minh ra chỉ nha khoa
a. Jame jogce
b. Parmly
c. Chacle C. Bass
d. Codman B
12. BN mang mắc cài chỉnh nha sưng nướu R11,12. Dùng
a. Bàn chải kẽ, chỉ, nước súc miệng, tăm nước
b. Bàn chải kẽ, nước súc miệng, tăm nước
c. Bàn chải kẽ, bàn chải đặc biệt, nước súc miệng chỉ
13. Phân biệt VNC mạn và tấn công
a. Yếu tố tại chỗ
b. Tuổi
c. Yếu tố tại chỗ tương xứng với độ trầm trọng của bệnh
d. Mức độ trầm trọng của bệnh
14. Tăm nước
a. Thay thế bàn chải kẽ
b. Thay thế bàn chải thông thường
c. Bàn chải thiết kế đặc biệt
d. Dùng cho BN PHCD
15. Mối liên quan giữa sức khoẻ mô nha chu với đường hoàn tất PH
a. Độ lồi quan trọng hơn độ bóng láng
b. Độ bóng láng quan trọng hơn độ lồi
c. Độ bóng láng quan trọng hơn độ khít sát
d. Độ khít sát quan trọng hơn độ bóng láng
16. Chọn SAI
a. Chỉnh nha giúp bảo vệ mô nha chu
b. Chỉnh nha giúp cải thiện mô nha chu
c. Phục hình đúng giúp cải thiện mô nha chu
d. PH đúng và chỉnh nha giúp cải thiện mô nha chu
17. Túi nha chu phối hợp có đặc điểm
a. Viền nướu lên phía thân và có tiêu xương trên phim
b. Viền nướu lên phía thân và ko có tiêu xương
c. Viền nướu lên phía chóp và ko có tiêu xương
d. Ko có sự thay đổi nướu viền và tiêu xương theo chiều ngang
18. Tiêu xương theo chiều ngang là
a. XO tạo túi dưới xương, trên xương với 2 răng kế cận cách đường nối men-
xm 1-2mm về phía chóp
b. XO mặt bên song song đường ranh giới men-xm 2 răng kế cận
c. XO mặt bên ko song song đường ranh giới men-xm 2 răng kế cận
19. Tiêu chuẩn xác định VNC đang hoạt động
a. Đáp ứng viêm miễn dịch thay đổi
b. Sự xuất hiện VK đặc hiệu
c. A.B đúng
d. Chưa có tiêu chuẩn nào chắc chắn
20. Dụng cụ ít phù hợp người già
a. Chỉ nha khoa
b. Bàn chải điện
c. Tăm nước
d. Bàn chải thông thường
21. Theo ADA yếu tố nào ko là yếu tố nguy cơ bệnh nha chu
a. Hút thuốc lá
b. ĐTĐ
c. Vitamin D
d. Thuốc gây khô miệng
22. HC rối loạn chuyển hoá
a. THA, tăng triglycerid máu, giảm lipoprotein tỷ trọng cao, béo phì, glucose
máu
b. THA, giảm triglycerid máu, giảm lipoprotein tỷ trọng cao, béo phì, ĐTĐ type 2
c. THA, tăng triglycerid máu, tăng lipoprotein tỷ trọng cao, béo phì, glucose máu
d. THA, tăng triglycerid máu, giảm lipoprotein tỷ trọng cao, béo phì, ĐTĐ type 2
23. Mức độ viêm nướu nhẹ
a. 1-2mm
b. 3-4mm
c. >5mm
d. 3-5mm
24. BN nam 56 tuổi, R47 đau, Xq R47 nghiêng gần do mất răng ko làm PH, test fremitus
độ 2 túi dưới nướu 7mm, tiêu xương dạng góc. Chẩn đoán
a. VNC mạn
b. VNC mạn kèm CTKC nguyên phát
c. VNC mạn kèm CTKC thứ phát
d. Phát hiện cản trở R47 mới xác định CTKC
25. BN nghi ngờ sang thương nha chu nội nha kết hợp, KO đáp ứng thử điện
a. Chỉ điều trị nội nha
b. Chỉ điều trị nha chu
c. Điều trị đồng thời nn-nc
d. Điều trị nội nha trước và theo dõi sự lành thương
26. BN 75t, đột quỵ bị tim mạch liệt ½ người, bị viêm nướu dùng
a. Bàn chải nhiều búi lông nhỉ, bàn chải kẽ
b. Bàn chải điện, bàn chải kẽ
c. Bàn chải kẽ, chỉ
d. Bàn chải kẽ, tăm nước
27. VNC tấn công toàn thể, SAI
a. Nam> nữ
28. Chọn dụng cụ làm sạch vùng kẽ phụ thuộc
a. Giải phẫu răng
b. Số lượng MB
c. Bệnh toàn thân
d. Tuổi BN
29. Điều trị viền nướu đỏ
a. Súc miệng Clohexidine 2%
b. Kết hợp với điều trị kháng nấm
c. Điều trị đặc hiệu
d. VSRM mức độ thấp
30. Tăm xỉa răng sản xuất nhiều nhất vào thế kỉ nào
a. 18
b. 19
c. 20
d. 21
31. Biện pháp kiểm soát MB tại nhà quan trọng nhất
a. Tự phát hiện vôi răng MB và theo dõi tình trạng nướu
b. Dùng bàn chải kẽ
c. Chỉ nha khoa
d. Chải răng bằng phương pháp Bass biến đổi
32. Điều trị ko đúng BN nha chu
a. Kiểm soát stress, lối sống tốt
b. Kiểm soát chặt chẽ chế độ dinh dưỡng
c. Thay đổi thói quen hút thuốc uống rượu
d. BN cần biết các yếu tố nguy cơ của bệnh NC
33. Dùng thuốc nhuộm MB khi nào
a. Sau khi đánh răng
b. Trước đánh răng
c. Bất kì lúc nào trong lúc đánh răng
d. Trước và sau khi đánh răng
34. Diễn tiến bệnh nha chu theo quan điểm Socransky
a. Có tính chu kì hoạt động ngắn, sửa chữa nhanh, yên nghỉ kéo dài
b. Có tính chu kì hoạt động dài, sửa chữa nhanh, yên nghỉ kéo dài
c. Phá huỷ liên tục với tốc độ chậm
d. Phá huỷ liên tục với tốc độ nhanh
35. Điều trị dự phòng nha chu, SAi
a. Kiểm soát MB tại nhà
b. Dùng nước súc miệng hàng ngày
c. Kiểm soát chế độ ăn và cân nặng
36. Ảnh hưởng tại chỗ khâu lên mô nha chu
a. Viêm nướu quá sản
b. Nướu triển dưỡng
c. Túi nha chu
d. Hoại tử XO
37. Điều trị VNC tấn công
a. Kiểm soát hoàn toàn
b. Kiểm soát hoàn toàn nếu kết hợp với điều trị tái tạo
c. Ko kiểm soát được
d. Tự giới hạn
38. Đo độ sâu túi >3mm phân biệt túi nướu thật giả
a. Vị trí viền nướu
b. Mức độ viêm của nướu
c. Tiêu xương trên phim XQ
d. Độ tụt nướu
39. Điều trị chỉnh nha làm giảm lưu giữ MB, SAI
a. Thiếu nướu dính
b. Hở tiếp điểm
c. Tiếp điểm chật
d. Răng nghiêng gần xa
40. Hoá chất ko nhuộm màu MB
a. Red cote
b. Erythromycin
c. Disclosing gel
d. Disclosing tablets
41. Huỷ xương trong bệnh nha chu, SAI
a. Ko liên quan khớp cắn
b. Phá huỷ ko đối xứng khó tái tạo
c. Phá huỷ đối xứng khó tái tạo
d. Mất xương do hoại tử
42. CTKC xảy ra khi
a. Làm tổn thương mô nha chu
43. Phẫu thuật cắt thắng nên thực hiện khi
a. Bắt buộc trước chỉnh nha
b. Nên thực hiện trước chỉnh nha
c. Có thể thực hiện sau chỉnh nha
d. Tuỳ lâm sàng
44. Liên quan nha chu béo phì, SAI
a. Tăng lipid máu thay đổi tính thực bào và hoá ứng động của BCDN và ĐTB
b. Béo phì tăng nhạy cảm kí chủ, tăng đáp ứng viêm
c. Béo phì tăng chức năng lympho và yếu tố tăng trưởng DTB, giảm lành
thương mô
d. Hệ VK dưới nướu tăng T.forsythia
45. Liên quan VNC béo phì, SAI
a. VK vùng miệng tăng chuyển hoá
b. VK vùng miệng tăng thèm ăn dẫn đến tăng cân
c. VK vùng miệng tăng tái chuyển hoá năng lượng thông qua đề kháng insulin
d. VK vùng miệng tăng adiponectin và giảm TNF-∝
46. Bàn chải cho BN phẫu thuật nha chu
a. Special care
b. Slimsoft
c. Slimsoft gold charcoal
d. Deep clean
47. Lực nhai tăng đáp ứng mô qua 3 giai đoạn
a. Chấn thương, tổ chức, sửa chữa lại
b. Phá huỷ, sửa chữa, tổ chức lại
c. Chấn thương, sửa chữa, tái tạo
d. Phá huỷ, sửa chữa, tái tạo
48. Viêm nướu kèm CTKC
a. Viêm nhiễm nặng hơn
b. Viêm nướu tiến triển thành viêm nha chu
c. Viêm lan vào dcnc nhiều hơn XO
d. Viêm lan vào XO nhiều hơn dcnc
49. Túi dưới xương
a. Là túi nướu
b. Đáy túi về phía thân của mào XO
c. Tiêu xương ngang
d. Tiêu xương dọc
50. CTKC ảnh hưởng đến VNC
a. Làm viêm nướu biến thành VNC
b. Làm thay đổi con đường tiến triển của viêm nướu
51. Lựa chọn chỉ nha khoa, SAI
a. Hình dạng giải phẫu mặt bên
b. Bề mặt vùng tiếp xúc
c. Sự khéo léo BN
d. Hình dạng đường viền nướu
52. Sự khác nhau pp Bass và Stillman
a. Vị trí đặt đầu bàn chải
b. Hướng tác động
c. Lực tác động
53. Sắp xếp các giai đoạn dùng bàn chải kẽ
a. Chọn loại bàn chải phù hợp
b. Có thể dùng chung với kem đánh răng
c. Chải răng sau khi đã dùng bàn chải kẽ
d. Chải răng từ ngoài vào trong.
Sắp xếp đúng trình tự ….
54. Tác dụng của ART
a. Giảm sự sinh sản virus
b. Tiêu diệt hoàn toàn virus
c. Nâng cao đề kháng
d. Tăng số lượng CD4
55. Khi bờ phục hình xâm lấn khoảng sinh học thì
a. Viêm viền nướu mạn và ko MBD
b. MBD nhưng ko viêm
c. Ko viêm ko MBD
d. Viêm viền nướu mạn và MBD nhưng ko có túi nha chu
56. VNC mạn khu trú
a. <10%
b. <20%
c. <30%
d. >=30%
57. CTKC trên phim, SAI
a. Tiêu xương dọc
b. Thấu quang quanh chóp
c. Thấu quang vùng chẽ
d. Ko câu nào đúng
58. MBD lâm sàng được tính
a. Tụt nướu: AL= độ sâu túi- tụt nướu
b. CEJ trùng viền nướu: AL=độ sâu túi
c. Nướu trùm: AL=độ sâu túi+ trùm
d. Phục hình: AL= độ sâu túi+ khoảng sinh học
59. Bệnh nha chu được xếp vào nhóm nào của HIV
a. Ít liên quan
b. Liên quan chặt chẽ
c. Ko thường gặp
60. Đặc điểm tiêu xương trong bệnh nha chu
a. Phá huỷ liên tục
b. Phá huỷ ko đối xứng
c. Đa số diễn tiến chậm
d. Đa số diễn tiến nhanh
61. Test fremitus thực hiện như thế nào
a. Nhìn kết hợp với sờ để đánh giá mức độ lung lay răng
62. Test fremitus độ 2
a. Lung lay phát hiện được bằng tay
b. Nhìn thấy độ lung lay là 1mm
c. Nhìn thấy độ lung lay là 2mm
d. Lung lay sờ được bằng tay rõ ràng
63. Vệ sinh hàm giả tháo lắp
a. Bàn chải đánh răng và xà bông
b. Bàn chải đánh răng và chất sát khuẩn
c. Bàn chải đánh răng và nước rửa chén
d. Bàn chải bất kì và xà bông
64. Nhận biết túi nha chu trên lâm sàng
a. Túi nướu >3mm
b. Vị trí BMKN so với CEJ
c. Hình ảnh phim trên Xq
65. Vùng chịu lực khi CTKC gọi là
a. Vùng viêm nhiễm
b. Vùng kích thích
c. Vùng chấn thương
d. Vùng đồng phá huỷ
66. Ảnh hưởng của khâu
a. Chỉ xảy ra trên BN nhạy cảm
b. Do đặt khâu sai vị trí
c. Thường ko tạo túi nha chu
67. Dấu hiệu viền nướu đỏ
a. Băng đỏ 4-5mm
b. Viêm lở loét
c. Ko đáp ứng với VSRM và cạo vôi

You might also like