Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

NHỮNG CÂU NÓI Ý NGHĨA CUỘC SỐNG

1. Nguồn: https://vi.sainte-anastasie.org/articles/frases-y-reflexiones/las-55-mejores-
frases-sobre-psicologa-y-su-significado.html
Khi tôi nhìn vào thế giới, tôi bi quan nhưng khi tôi nhìn vào mọi người tôi rất lạc quan.
“When I look at the world I'm pessimistic, but when I look at people I am optimistic”
Carl Rogers
Trong thế giới, tôi có thể nhìn thấy tất cả mọi người bao gồm chính mình đều có vấn đề.
Nó là điều bình thường. Điều quan trọng là tôi có sẵn sàng đối mặt với vấn đề đó một
cách tích cực, lạc quan.
VOCABULARY
Pessimistic (adjective) /ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/ - pessimistically (adverb)
= thinking that bad things are more likely to happen or emphasizing the bad part of a
situation:
Example:
The doctors are pessimistic (= not hopeful) about his chances of recovery.
"It might be your last flight as pilot," he says pessimistically.
Optimistic (adjective) /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/ - optimistically (adverb)
= hoping or believing that good things will happen in the future
Example:
She is optimistic about her chances of winning a gold medal.
Amy decided to look at the world optimistically.
2. Nguồn: https://danhngon.net/8-cau-danh-ngon-cua-carl-jung-se-giup-thay-doi-cach-
ban-suy-nghi-va-song/
Bạn là những gì bạn làm, không phải những gì bạn nói bạn sẽ làm
“You are what you do, not what you say you will do”
Carl Gustav Jung
Nói nhiều về những điều bạn muốn mà không tiến hành thực hiện có thể làm mất đi
động lực thực hiện nó. Hành động của bạn quyết định bạn là ai chứ không phải lời nói
mô tả việc đạt được các mục tiêu mà bạn sẽ tạo ra.

3. Nguồn: https://danhngon.net/8-cau-danh-ngon-cua-carl-jung-se-giup-thay-doi-cach-
ban-suy-nghi-va-song/
Mọi thứ làm chúng ta khó chịu về người khác có thể giúp chúng ta hiểu về bản thân
mình.
Everything that irritates us about others can lead us to an understanding of ourselves.
Carl Gustav Jung
Nhận thức rõ về những điều mình cảm thấy tức giận, thất vọng từ hành vi của người
khác (như tại sao mình cảm thấy những cảm xúc đó?) có thể nhắc nhở chúng ta về nỗi
sợ hãi hoặc điểm yếu của chính mình. Nếu ai đó chọc tức bạn, đó có thể là do lỗi của
bạn: Hãy tự hỏi bản thân tại sao bạn cảm thấy bị kích động bởi hành vi của người khác.
VOCABULARY
Irritate (verb) /ˈɪr.ɪ.teɪt/
= to make someone angry or annoyed:
Example:
After a while her behaviour really began to irritate me.
= to make a part of your body sore or painful:
Example:
At first my contact lenses irritated my eyes.
Irritation (noun) = the feeling of being angry or annoyed, or something that makes you
feel like this
Irritant (noun) /ˈɪr.ɪ.tənt/ = something that causes trouble or makes you annoyed
= a substance that makes part of your body sore or painful
Irritated (adj) – Irritating (adj) – irritatingly (adv)
Irritability (noun) /ˌɪr.ɪ.təˈbɪl.ə.ti/ = the quality of becoming annoyed very easily:
Irritable (adj) – Irritably (adv)
Certainty is an illusion we should learn to live without
Gerd Gigerenzer

You might also like