Kho Từ Vựng Cho Pie Chart - ăn điểm - Trong Writing Task 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

10/27/22, 3:51 PM Kho Từ Vựng Cho Pie Chart "ăn điểm" Trong Writing Task 1

Trọn bộ kho từ vựng cho Pie Chart “ăn điểm”


giúp bạn giải quyết triệt để bài thi IELTS
Writing Task 1!
By Thu Hiền -

Pie Chart – dạng bài vô cùng thông dụng và xuất hiện thường xuyên trong đề thi IELTS Writing Task 1
thực chiến. Vậy nên, muốn “hạ gục” dạng bài này một cách nhanh – gọn – nhẹ chắc chắn thí sinh
phải nắm vững các từ vựng cho Pie Chart IELTS Writing Task 1 ăn điểm nhất. Trong bài viết dưới đây,
PREP đã tổng hợp tất tần tật các từ vựng cho Pie Chart, tham khảo ngay bạn nhé!

Trọn bộ kho từ vựng cho Pie Chart “ăn điểm” giúp bạn giải quyết triệt để bài thi IELTS Writing Task 1!

Mục lục bài viết [Ẩn]

I. Dạng bài Pie Chart trong IELTS Writing Task 1 là gì?


II. Từ vựng cho Pie Chart IELTS Writing Task 1
III. Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Pie Chart 
https://prep.vn/blog/tu-vung-cho-pie-chart/ 1/6
10/27/22, 3:51 PM Kho Từ Vựng Cho Pie Chart "ăn điểm" Trong Writing Task 1

I. Dạng bài Pie Chart trong IELTS Writing Task 1 là gì?

Pie Chart là một dạng biểu đồ dùng để trình bày các thông tin/ thông số của một số vùng/ quốc
gia/lãnh thổ/ nơi chốn tại các thời điểm khác nhau. Ngoài ra, Pie Chart cũng có thể sử dụng để biểu
diễn hoặc so sánh những sự khác biệt của các chủ thể (có thể bao gồm là quốc gia, lãnh thổ, giới
tính,vv…) tại cùng một khoảng thời gian hoặc tại các thời điểm khác nhau. Về hình thức của dạng
biểu đồ này:

Là dạng biểu đồ có những phần nhỏ được chia thành các màu sắc (hoặc các kí hiệu) khác nhau,
tương ứng với từng đối tượng được phân tích

Bên góc của biểu đồ (trái/phải/trên/dưới) thường bao gồm phần chú thích có được chi tiết làm rõ
hơn về đối tượng. Đơn vị thường gặp trong biểu đồ này là phần trăm(%).

Ví dụ về đề bài Pie Chart trong IELTS Writing Task 1:

Đề bài Pie Chart trong IELTS Writing Task 1

II. Từ vựng cho Pie Chart IELTS Writing Task 1

Để dễ dàng chinh phục trọn vẹn được điểm số trong IELTS Writing, bạn cần hiểu rõ về cách triển khai
dạng bài IELTS Writing Task 1. Vậy nên, dưới đây là một số từ vựng cho Pie Chart bạn có thể sử dụng
để viết bài trong quá trình ôn luyện thi IELTS tại nhà cũng như làm bài thi thực chiến!

1. Từ vựng cho Pie Chart – miêu tả số liệu bằng phân số


Các bạn thí sinh có thể sử dụng từ vựng cho Pie Chart bằng cách thay thế số phần trăm của biểu đồ
thành phân số. Dưới đây là một số sự biến đổi thông dụng từ tỉ lệ phần trăm qua phân số mà thí sinh
có thể áp dụng:

Tỉ lệ phần trăm Phân số Ví dụ 


https://prep.vn/blog/tu-vung-cho-pie-chart/ 2/6
10/27/22, 3:51 PM Kho Từ Vựng Cho Pie Chart "ăn điểm" Trong Writing Task 1

80% four-fifths The number of students in 2022 will increase four-fifths compared
to the number of students 4 years ago

three- We expect a spike in about three-quarters of the rate of


75%
quarters population growth
seven in The number of people who died in the famine in 1945 was seven in
70%
ten ten people at that time
The teachers’ wish is that more than two-thirds of the total
66% two-thirds
number of students pass into specialized schools
Only three-fifths students achieved excellent grades at universities
60% three-fifths
at the time of the epidemic
More than half of the workers participated in the protest to
50% half
reclaim the human rights regime
40% two-fifths Let her know two-fifths of her friends study abroad
A quarter of agricultural products this year cannot be exported to
25% a quarter
foreign countries due to the impact of the epidemic

20% a fifth Only a fifth of students can book special discount screenings
10% one in ten The odds to get into the top 1 school are one in ten students
one in Only one in twenty of the typical students are selected to
5%
twenty compete in the international friendly football tournament

Ngoài ra, các bạn thí sinh có thể sử dụng những phó từ chỉ sự ước lượng để biến đổi tỉ lệ phần trăm
sang phân số gần với những tỉ lệ được nêu ở bảng trên. Đây cũng là những từ vựng cho Pie Chart vô
cùng thú vị. Ví dụ:

Tỉ lệ phần
Phân số Ví dụ
trăm
just over three Interest rate in 2019 increased sharply by just over three
76%
quarters quarters after 3 years from 2015
approximately Approximately half of the refugees found refuge next to their
52%
half families
just under a just under a third of the refugees found refuge next to their
31%
third families
Interest rate in 2019 increased sharply by nearly a fifth after 3
19% nearly a fifth
years from 2015

2. Từ vựng cho Pie Chart – miêu tả bố cục biểu đồ


Một số từ vựng cho Pie Chart quan trọng tiếp theo chính là các từ dùng để mô tả bố cực biểu đồ,
tham khảo một số cụm từ dưới đây:

Từ vựng Pie Chart miêu tả biểu đồ Ngữ nghĩa Ví dụ


Account for/take up/ make up The number of smartphone
/consist of /include /comprise/ X chiếm (đóng góp) bao users in 2022 accounts for
contribute/ /constitute + number nhiêu % about 56% of the total number
or percentage of people nationwide 
https://prep.vn/blog/tu-vung-cho-pie-chart/ 3/6
10/27/22, 3:51 PM Kho Từ Vựng Cho Pie Chart "ăn điểm" Trong Writing Task 1

Account for a bigger (or smaller) Có nhiều hơn hoặc ít hơn This emotion of surprise
share/ Make up a bigger (or thị phần/số lượng so với accounts for a bigger share
smaller) proportion cái khác. than other emotions with 24.9%

Đóng góp hoặc chiếm


Transport takes up the
phần trăm còn lại, dùng để
Take up the remaining X% remaining 10% of the UAE’s
diễn tả đối tượng dữ liệu
overall budget
cuối cùng.

Japan continues to be the


Continue to be the major + Noun
Tiếp tục dẫn vị trí đầu. major producer in output of
(producer/company/country…)
clothing production

Next year, Amsterdam will


Will overtake + Noun + to overtake London to become
Vượt mặt X để trở thành…
become… the city with the largest number
of tourists in all of Europe

III. Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Pie Chart

1. Đề bài

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Pie Chart

2. Bài mẫu có sử dụng từ vựng cho Pie Chart


Dưới đây là bài mẫu IELTS Writing Task 1 có sử dụng từ vựng cho Pie Chart, các từ vựng đó đã được
bôi đen, vậy nên hãy tham khảo để ôn luyện thi IELTS hiệu quả tại nhà bạn nhé:

Rented apartments were not common choice for many tourists, accounting for negligible 7%.A
Decade later, the percentage increased by 4%, and it finally reached 22% in 2008, becoming the
second popular place of residence.


https://prep.vn/blog/tu-vung-cho-pie-chart/ 4/6
10/27/22, 3:51 PM Kho Từ Vựng Cho Pie Chart "ăn điểm" Trong Writing Task 1

Likewise, hotels’ statistics underwent slight growth from 15% to 22% in the first ten years of the
period; however, in 2009, the proportion of visitors who selected. This type of accommodation
remained the same from 1997.

The pie charts depict the ratio of four types of accommodation that people used during their
vacations over a three-decade period beginning in 1988. Overall, people became more hesitant to
stay in campgrounds or at the homes of family and friends, but the latter option remained
preferable. Another noticeable trend is the increase in popularity of service apartments and hotels
over the given time period.

In 1988, about half of all vacationers chose to stay temporarily in the homes of family and friends,
making it the most popular option. Despite the fact that people became less willing to stay at their
friends’ and loved ones’ homes over the next two decades, 44 percent of visitors continued to do
so.Similarly, in the early 1980s, nearly one-third of travelers chose to spend their vacations at
campgrounds, but by 2008, only 12% did.

Trên đây là tổng hợp từ vựng cho Pie Chart thông dụng nhất bạn có thể lưu ngay vào cuốn sổ tay từ
vựng để có thể áp dụng vào quá trình học luyện thi IELTS tại nhà cũng như vận dụng vào bài thi
IELTS Writing Task 1 thực chiến. PREP chúc bạn học luyện thi từ vựng cho Pie Chart hiệu quả và chiếm
trọn điểm thi bài IELTS Writing Task 1 nhé!

5/5 - (2 bình chọn)

Thu Hiền
Xin chào, mình là Thu Hiền - Admin tại blog PREP.VN. Mình hi vọng những chia sẻ trên sẽ giúp ích được cho bạn trong
quá trình học luyện thi IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia. Hãy theo dõi chúng mình thường xuyên nhé!

 

Công ty Cổ phần Công nghệ Prep


Mã số doanh nghiệp: 0109817671

Địa chỉ: B15 TTHVCS, TDP Hoàng 16, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội

Trung tâm Ngoại ngữ Prep


Hotline: 0931 42 8899 
https://prep.vn/blog/tu-vung-cho-pie-chart/ 5/6
10/27/22, 3:51 PM Kho Từ Vựng Cho Pie Chart "ăn điểm" Trong Writing Task 1

Giấy chứng nhận Hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 153/GCN-SGDĐT ngày 20 tháng 01 năm 2022 do
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp

Tải ứng dụng

Thông tin
Điều kiện giao dịch
Chính sách thanh toán
Chính sách bảo vệ thông tin cá nhân của người tiêu dùng

Cam kết đầu ra


https://prep.vn/blog/tu-vung-cho-pie-chart/ 6/6

You might also like