Professional Documents
Culture Documents
Chuc Nang
Chuc Nang
+Thêm mới: thủ công, excel (Mã hàng, Mã vạch, tên hàng , Nhóm hàng, thương hiệu, gía vốn, giá bán, vị
trí đặt hàng, tồn kho, trọng lượng , ảnh, đơn vị tính (đơn vị cơ bản, nâng cao: Tên đơn vị, giá trị quy đổi,
giá bán, mã hàng (sub theo mã chính), mã vạch), định mức tồn ít nhất và nhiều nhất)
+Xem chi tiết: Thông tin, Thẻ kho (PN, HD,KiemHang,) :Mã Chứng từ, Thời gian, loại giao dịch, Đối tác
(nhacc, khách), giá giao dịch, giá vốn, Số lượng, tồn cuối
- Cấu hình bán hàng: cho phép đặt hàng khi hết tồn kho, Ghi nhận giá trị tồn kho âm khi bán, xuất hàng ..
Trường data: Mã khách, tên khách, Sđt, địa chỉ , Ngày sinh, giới tính, Loại khách, MST, email, facebook,
Nhóm, ghi chú.
- Trường data : Loại thanh toán (Tiền mặt, chuyển khoản, thẻ), Tổng tiền, giảm giá (Số tiền), Cần trả, Tiền
thanh toán
Tiền thanh toán < cần trả thì tính vào công nợ, trừ hàng tồn kho. Khi tạo thì auto tạo phiếu thu
- Trả nhanh: Chọn sản phẩm trả, chọn sản phẩm lấy thêm -> tính ra phiếu trả
6. Đặt hàng
Loại thanh toán (Tiền mặt, chuyển khoản, thẻ), Tổng tiền, giảm giá (Số tiền), Cần trả, Tiền thanh toán,
thời gian giao hàng.
Mã hàng, DVT, Tồn kho, Thực tế, SL lệch, Giá trị lệch
8. Nhập hàng:
Sản phẩm, Số lượng, đơn giá, giảm giá (tiền), thành tiền. Chọn nhà cc, Tiền trả hàng ncc
9. Báo cáo
+Giá trị kho: Hàng,giá bán, Giá trị bán , giá vốn , giá trị kho (khi bán hết lãi bn)\
+ Xuất nhập tồn:Hàng, Tồn đầu kỳ, Giá trị đầu kỳ, SL nhập, Giá trị nhập, Sl xuất, Giá trị xuất, tồn cuối kỳ,
Giá trị cuối kỳ
10. Quản lý chi phí: Phiếu chi mặt bằng, điện nước internet, lương nhân viên,…
Đối tác (Nợ hiện tại, Tổng bán, Tổng bán trừ trả hàng), Nhà cung cấp: Nợ cần trả, tổng mua