Professional Documents
Culture Documents
Bài 1+2. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. TÍNH CHẤT CƠ BẢN
Bài 1+2. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. TÍNH CHẤT CƠ BẢN
BÀI 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
Định nghĩa
A
- Một phân thức đại số (phân thức) là một biểu thức dạng
B
(A gọi là tử thức, B gọi là mẫu thức).
- Mỗi đa thức cũng được coi là như một phân thức với mẫu thức
bằng 1.
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức Ta có
3 3.2 6
= = ;
khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. 5 5.2 10
A A.M x + 1 ( x + 1) .3 3x + 3
= ( M 0) . = =
x + 2 ( x + 2 ) .3 3x + 6
;
B B.M
- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử ( x + 1)( x + 2 )
= x + 1( x −2 ) .
chung của chúng thì được một phân thức mới bằng phân thức đã ( x + 2)
cho.
A A: N
= ( N 0 và N là nhân tử chung của A, B).
B B:N
Hai phân thức bằng nhau Ví dụ:
A C
- Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C.
B D 1 x
Phân thức bằng phân thức
x +1 x ( x + 1)
A C
= A.D = B.C. với x −1 vì 1.x. ( x + 1) = x. ( x + 1) .
B D
Quy tắc đổi dấu Ví dụ:
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân 1− x x −1
Ta có = ;
thức bằng phân thức đã cho. x −x
A −A A −A 1− x x −1
= ; = . = .
2− x x−2
B −B −B B
Trang 1
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Định nghĩa
Trang 2
Ví dụ mẫu
Ví dụ. Chứng minh các đẳng thức sau
3x − 1 1 1 x2 + 2x + 4 x+3
a) = với x −2 và x . b) = 2 với x 2 và x −3.
3x + 5 x − 2 x + 2
2
3 x −8
3
x + x−6
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ mà các bạn
Nam, Lan, Quân và Hùng đã cho:
( x + 2)
2
x + 4 x2 + 4x x+2
= (Nam); = (Lan);
x − 6 x2 − 6x x + 2x
2
1
( x − 3) = − ( x − 3)
2 2
3− x x −3
= (Quân); (Hùng);
−2 x 2x 2 (3 − x ) 2
Trong bốn bạn, người viết sai là
A. Nam. B. Lan. C. Quân. D. Hùng.
x −1
Câu 2: Phân thức bằng phân thức là
x3 − 1
x x 1 1
A. . B. . C. . D. .
x − x +1
2
x + x +1
2
x − x +1
2
x + x +1
2
Bước 2. Lựa chọn một trong hai cách biến đổi thường
dùng sau:
Ví dụ mẫu
Ví dụ. Tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau
A 2 3 x2 − 2 x x2 + 2 x −1
a) = 2 với x và x 2. b) = với x 2 và x .
2x − 3 2x − 7 x + 6 2 2 x − 3x − 2
2
A 2
Bài tập tự luyện dạng 2
M x
Câu 4: Đa thức M trong đẳng thức = là
x −4 x+2
2
A. x ( x + 2 ) . B. x ( x − 2 ) . C. x ( x − 4 ) . D. x ( x + 4 ) .
Trang 3
y−x x− y
Câu 5: Đa thức A trong đẳng thức = là
4− x A
A. x − 4. B. −4 − x. C. 4 − x. D. x + 4.
Câu 6: Tìm đa thức A, biết
a + 3 ( a + 3)
2
x 2 − xy + y 2 x3 + y 3
a) = . b) = 2 .
a −3 A A 3x + 3xy
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức có điều kiện
A C A B
Ta có = = .
Bước 1. Xuất phát từ điều phải chứng minh, áp dụng B D C D
tính chất của hai phân thức bằng nhau.
Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có
A B A+ B
= = .
Bước 2. Thu gọn biểu thức và dựa vào điều kiện đề C D C+D
bài cho để lập luận
A+ B B
Vậy = .
C+D D
Bài tập tự luyện dạng 3
Bài tập cơ bản
A C A C
Câu 7: Cho hai phân thức và thỏa mãn đẳng thức = . Khẳng định sai trong các khẳng định sau là
B D B D
A A+C C A+C
A. A.D = B.C. B. = . C. = . D. A.B = C.D.
B B+D D B+D
Bài tập nâng cao
A C E A C E A B
Câu 8: Cho các phân thức , và thỏa mãn = = . Chứng minh = .
B D F B D F A+C − E B + D − F
Dạng 4. Tính giá trị của phân thức
Ví dụ mẫu
Ví dụ. Tính giá trị của biểu thức
x −3
P= với x 3 và x 2 tại x 2 − 9 = 0.
x − 5x + 6
2
x2 + 2x
Câu 9. Giá trị của phân thức A = với x 2 tại x = 1 là
4 − x2
Trang 4
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 10. Tính giá trị các biểu thức sau
x3 − 8
a) E = với x 2 tại x = −1.
3x − 6
x 2 − 16
b) F = với x 4 tại x = 2019.
x−4
Dạng 6. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của phân thức
Phương pháp giải
Bước 1. Phân tích mẫu thức làm xuất hiện hằng
đẳng thức bình thương của một tổng hoặc một
hiệu.
Ví dụ mẫu
−2
Ví dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = .
x + 3x + 3
2
3( x − 2)
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất của phân thức P = với x 2.
x3 − 8
Bài tập tự luyện dạng 6
Bài tập cơ bản
x 2 + 3x − 5
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của phân thức P = là
2
21 −29 21 −21
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Bài tập nâng cao
6
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = .
( x + 4 )( x + 2 ) + 7
Trang 5