Professional Documents
Culture Documents
(GĐ2023) - DA - Bài tập làm thêm Tuần 1 - Bộ câu hỏi 8+
(GĐ2023) - DA - Bài tập làm thêm Tuần 1 - Bộ câu hỏi 8+
(GĐ2023) - DA - Bài tập làm thêm Tuần 1 - Bộ câu hỏi 8+
HỎI & ĐÁP CÂU HỎI TRẢ LỜI CHƯA TRẢ LỜI
BÀI ĐÃ LÀM
Ngọc Huyền LV 119, SP 77
1. C 2. A 3. A 4. B 5. D 6. A 7. B 8.Go
C to great lengths
9. C đầy tư 10. C 7 phút
11. C 12. C 13. B 14. D 15. D 16. A 17. B 18. B 19. C 20. C
Mạnh Cường LV 21, SP 76
21. C 22. A 23. C 24. C 25. A 26. B 27. B 28. B heard nhẹ29.
light B hài hước30. A
nhàng 1 giờ
Câu 2.
A. realize
B. machine
C. dinner
D. sister
Đúng! A [259958] Bình luận
Câu 3.
T
N
O
A. collects
U
IE
B. admires
IL
A
C. learns
T
D. belongs
https://TaiLieuOnThi.Net
Đúng! A [259959] Tài Liệu Ôn Thi Group Bình luận
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in
Ánh Tuyết LV the position
18, SP 30 of primary
stress in each of the following questions Do the trick : có hiệu quả 1 giờ
Câu 4.
Vũ Ngọc LV 0, SP 100
B. apply
Hằng Đặng LV 29, SP 76
C. enter be in deep water 3 giờ
D. listen
Hằng Đặng LV 29, SP 76
Chọn A - B [259960] a drop in the ocean / bbucket Bình3luận
giờ
Câu 5.
A. detective
B. discover
C. encourage
D. primary
Chọn A - D [259961] Bình luận
=> Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
N
I.
*Note:
H
T
- Các hậu tố/đuôi nhận trọng âm: -eer, -ee, -oo, -oon, -ese, -ette, -esque, -ade, -mental, -nental, -ain.
N
- Các phụ tố không làm ảnh hưởng đến trọng âm câu: -able, -age, -al, -en, -ful, -ing, -ish, -less, -ment, -ous.
O
U
IE
IL
https://TaiLieuOnThi.Net
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct
Tài Liệu answer to each of the following questions
Ôn Thi Group
A. aren't they HỎI & ĐÁP CÂU HỎI TRẢ LỜI CHƯA TRẢ LỜI
D. won't they
Mạnh Cường LV 21, SP 76
Đúng! A [259962] light heard nhẹ nhàng hài hước Bình1luận
giờ
28/30 2 giờ
ê h hả
Kiến thức về câu hỏi đuôi Chat
Vế đầu của câu là câu khẳng định và sử dụng thì HTĐ=> Trợ động từ sử dụng cho câu hỏi đuôi sẽ ở dạng phủ định của HTĐ là “don’t”. Chủ ngữ trong
mệnh đề trước là “You” nên câu hỏi đuôi dùng “you”.
=> Do đó, B. don’t you là đáp án phù hợp.
Tạm dịch: Anh yêu em, phải không?
Tạm dịch: Rất nhiều lễ hội của người Việt được tổ chức vào mùa xuân.
I.
H
T
N
O
Câu 9. Tigers are __________ animals because they can attack humans.
https://TaiLieuOnThi.Net
A. endanger Tài Liệu Ôn Thi Group
B. danger
C. dangerous HỎI & ĐÁP CÂU HỎI TRẢ LỜI CHƯA TRẢ LỜI
D. dangerously
Ngọc Huyền LV 119, SP 77
Chọn A - C [259965] Go to great lengths đầy tư Bình luận
7 phút
28/30 2 giờ
Câu 10. Jackson noticed them come in while he __________ dinner. Hằng Đặng LV 29, SP 76
ê h hả
Kiến thức về sự phối thì Chat
Đây là câu có sử dụng phối thì QKĐ – QKTD diễn tả một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra được chia
ở thì QKTD, hành động xen vào được chia ở thì QKĐ.
Đáp án A sai vì sử dụng thì QKĐ, đáp án B sai vì sử dụng thì HTTD, đáp án D sai vì sử dụng thì HTĐ. Ta thấy vế sau đã được sử dụng thì QKĐ nên vế
trước đó ta dùng thì QKTD.
=> Do đó, C. was having là đáp án phù hợp.
Tạm dịch: Jackson nhận thấy họ bước vào trong khi anh ấy đang ăn tối.
*Note:
- come in (phr v) ~ to enter a room or building: bước vào
Câu 11. __________ the causes of global warming, the villagers worked out solutions to reduce its effects.
A. Being identified
B. Identified
C. Having identified
D. To identify
Chọn A - C [259967] Bình luận
động).
E
N
- Dùng Ving khi muốn diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau.
I.
H
- Dùng Having + Vp2 khi muốn nhấn mạnh một hành động đã xảy ra xong rồi mới tới hành động khác.
T
Câu đầy đủ:The villagers had identified the causes of global warming, they worked out solutions to reduce its effects.
N
O
Tạm dịch: Sau khi đã xác định được nguyên nhân gây nóng ấm toàn cầu, những người dân làng đã tìm các giải pháp để giảm thiểu ảnh hưởng của nó.
IL
*Note:
A
T
https://TaiLieuOnThi.Net
Viết bình luận Tài Liệu Ôn Thi Group
HỎI & ĐÁP CÂU HỎI TRẢ LỜI CHƯA TRẢ LỜI
Câu 12. __________ he promised that he wouldn't be late, he didn't arrive until 9 o'clock.
Ngọc Huyền LV 119, SP 77
D. Because of
Kiều Vũ LV 8, SP 84
Chọn A - C [259968] I'm fedding up ... chứ nhỉ? thì tiếp diễnBình
mà luận
1 giờ
Kiến thức về liên từ
* Xét các đáp án Ánh Tuyết LV 18, SP 30
28/30 2 giờ
A. The much
Hằng Đặng LV 29, SP 76
B. The more abortion sự phá thai 3 giờ
C. More
ê h hả
Chat
D. The most
Chọn A - B [259969] Bình luận
Câu 14. Ms. Hoa is a __________ girl who always smiles with everyone friendly.
Opinion - tính từ chỉ quan điểm, đánh giá. Eg: beautiful, intelligent, ugly…
I.
H
Tạm dịch: Ngay khi mình đọc xong cuốn sách, mình sẽ trả lại cho cậu.
Hằng Đặng LV 29, SP 76
=> Do đó, D. As soon as I have finished the book là đáp án phù hợp
Note: return sth to sb: trả cái gì cho ai be in deep water 3 giờ
Mark letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following
T
questions.
E
N
Câu 17. The young teachers use technology to give her students the opportunity to have the experiences of “global citizens”.
I.
H
T
A. young
N
O
U
B. her
IE
IL
C. to have
A
T
D. of
Chọn A - B [259972] 1 Bình luận
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Kiến thức về tính từ sở hữu
Tạm dịch: Các giáo viên trẻ sử dụng công nghệ để mang lại cho học sinh của họ cơ hội có được những trải nghiệm của những “công dân toàn cầu”.
her: của cô ấy
HỎI & ĐÁP CÂU HỎI TRẢ LỜI CHƯA TRẢ LỜI
their: của họ
=> Ta thấy tính từ sở hữu ở đây thay thế cho danh từ số nhiều “The young teachers” nên không thể sử dụngNgọc
“her”Huyền LV 119, SP 77
=> Sửa lỗi: her => their
Go to great lengths đầy tư 7 phút
=> Do đó, B.her là đáp án phù hợp
*Note: Mạnh Cường LV 21, SP 76
- opportunity to do something: cơ hội để làm một cái gì đó
light heard nhẹ nhàng hài hước 1 giờ
Kiều Vũ LV 8, SP 84
Viết bình luận
I'm fedding up ... chứ nhỉ? thì tiếp diễn mà
1 giờ
Na Ng Opportunity to do sth cơ hội để làm gì
Trả lời Ánh Tuyết LV 18, SP 30
Kiến thức về thì của động từ a drop in the ocean / bbucket 3 giờ
Tạm dịch: Chiều hôm qua, bố tôi trở về nhà muộn sau một ngày dài làm việc mệt mỏi.
Ta thấy trong câu có “yesterday afternoon” -> dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn Hằng Đặng LV 29, SP 76
Sửa lỗi: returns => returned abortion sự phá thai 3 giờ
=> Do đó, B là đáp án phù hợp.
*Note: ê h hả
Chat
- Một số dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: Yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua
trong ngày (today, this morning, this afternoon).
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best
fits each of the numbered blanks.
Babies start laughing very soon after they are born. Deaf and blind people can laugh (19)__________ they have never heard or
seen anyone laughing. Laughing seems to be a part of human nature, but what is it for?
Many people think that, we laugh because we see or hear something funny; (20) __________, most of the time this is not true.
No one really knows the reason why we laugh, but one idea is that it makes (21) __________ people feel good. Laughter can stop
negative feelings and help people to feel closer to each other.
It also means that laugher is good for your health. The writer Norman Cousins, (22) __________ had a serious back pain, wrote
that watching comedy programmes on TV helped him to feel better. He said that ten minutes of laughter gave him two hours of
sleep without pain.
(Adapted from English Unlimited by Tibury Clementon, Hendra and Rea)
Trẻ sơ sinh bắt đầu cười rất sớm sau khi được sinh ra. Người khiếm thính và người mù có thể cười mặc dù họ chưa bao giờ nghe hoặc nhìn
thấy ai cười. Cười dường như là một phần của tự nhiên của con người, nhưng cười để làm gì?
Nhiều người nghĩ rằng chúng ta cười vì chúng ta nhìn thấy hoặc nghe thấy điều gì đó vui nhộn; Tuy nhiên, hầu hết thời gian điều này không
T
đúng. Không ai thực sự biết lý do tại sao chúng ta lại cười, nhưng có một ý kiến là nó khiến người khác cảm thấy dễ chịu. Tiếng cười có thể
E
N
ngăn chặn cảm xúc tiêu cực và giúp mọi người cảm thấy gần gũi với nhau hơn.
I.
H
Điều đó cũng có nghĩa là nụ cười rất tốt cho sức khỏe của bạn. Nhà văn Norman Cousins, người mà bị đau lưng nghiêm trọng, đã viết rằng
T
xem các chương trình hài trên TV giúp anh ấy cảm thấy dễ chịu hơn. Anh ấy nói rằng mười phút cười đã mang lại cho anh ấy hai giờ ngủ ngon
N
O
A. therefore
B. because https://TaiLieuOnThi.Net
C. although Tài Liệu Ôn Thi Group
D. despite
Chọn A - C [259974] HỎI & ĐÁP CÂU HỎI TRẢ LỜI CHƯA TRẢ LỜI
Bình luận
A. therefore: vì thế mà, bởi vậy, cho nên (thường đứng ở giữa câu và nằm giữa 2 dấu phẩy.)
Mạnh Cường LV 21, SP 76
B. because + clause: bởi vì (nó luôn đứng đầu mệnh đề trước chủ ngữ + động từ (subject + verb).
C. although + clause: mặc dù (thường đứng ở vị trí đầu câu hoặc giữa câu) light heard nhẹ nhàng hài hước 1 giờ
(Người khiếm thính và người mù có thể cười mặc dù họ chưa bao giờ nghe hoặc nhìn thấy ai cười.)
Ánh Tuyết LV 18, SP 30
=> Do đó, C. although là đáp án phù hợp.
Light heard nhẹ nhàng hài hước 1 giờ
Vũ Ngọc LV 0, SP 100
B. moreover: thêm vào đó (được dùng ở đầu hoặc giữa câu nhằm đưa thêm thông tin.)
C. however: tuy nhiên (được sử dụng để chỉ sự tương phản, đối lập giữa hai mệnh đề; HOWEVER được tách ra bởi một dấu phẩy nếu nó đứng ở đầu
câu hay cuối câu và sẽ nằm giữa hai dấu phẩy nếu nó nằm ở giữa 2 câu.)
D. therefore: vì thế mà, bởi vậy, cho nên (thường đứng ở giữa câu và nằm giữa 2 dấu phẩy.)
Ta thấy, hai vế ngăn cách bởi khoảng trống mang ý trái ngược nhau, chọn “However” (Tuy nhiên) là hợp lý nhất.
Tạm dịch: Many people think that, we laugh because we see or hear something funny; (20) however, most of the time this is not true.
(Nhiều người nghĩ rằng chúng ta cười vì chúng ta nhìn thấy hoặc nghe thấy điều gì đó vui nhộn; Tuy nhiên, hầu như điều này không đúng.)
=> Do đó, C. however là đáp án phù hợp.
A. one
B. each
C. other
D. another
Chọn A - C [259976] Bình luận
B. each + N (số ít): mỗi (“each” có thể được dùng với danh từ số nhiều nhưng phải được theo sau bởi “of”)
I.
H
Tạm dịch: No one really knows the reason why we laugh, but one idea is that it makes (21) other people feel good.
A
T
(Không ai thực sự biết lý do tại sao chúng ta lại cười, nhưng có một ý kiến cho rằng nó khiến người khác cảm thấy dễ chịu.)
https://TaiLieuOnThi.Net
Viết bình luận Tài Liệu Ôn Thi Group
HỎI & ĐÁP CÂU HỎI TRẢ LỜI CHƯA TRẢ LỜI
B. which
Mạnh Cường LV 21, SP 76
C. when light heard nhẹ nhàng hài hước 1 giờ
D. where
Kiều Vũ LV 8, SP 84
Đúng! A [259977] I'm fedding up ... chứ nhỉ? thì tiếp diễnBình
mà luận
1 giờ
Kiến thức về đại từ quan hệ
*Xét các đáp án Ánh Tuyết LV 18, SP 30
A. who: là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ, không đứng sauLight giới heard
từ nhẹ nhàng hài hước 1 giờ
B. which: đại từ quan hệ chỉ vật, sự vật, sự việc làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó. Theo sau which có thể là một động từ hoặc một chủ
ngữ. Ánh Tuyết LV 18, SP 30
C. when: là trạng từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau tiền ngữ chỉ thời gian, dùng thay cho at, on, in + which, then
Do the trick : có hiệu quả 1 giờ
D. where (+ S + V): trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn
(Who = The writer Norman Cousins). Vũ Ngọc LV 0, SP 100
Tạm dịch: The writer Norman Cousins, (22) who had a serious back pain, wrote that watching comedy programmes 28/30 on TV helped him to feel better.
2 giờ
(Nhà văn Norman Cousins, người mà bị đau lưng nghiêm trọng, đã viết rằng xem các chương trình hài trên TV giúp anh ấy cảm thấy dễ chịu hơn.)
=> Do đó, A. who là đáp án phù hợp Hằng Đặng LV 29, SP 76
be in deep water 3 giờ
- Mai: “__________”
IL
A
A. Good idea.
T
B. Same to you.
https://TaiLieuOnThi.Net
C. You’re welcome. Tài Liệu Ôn Thi Group
Tạm dịch: David đang cảm ơn Mai về lời khuyên của cô ấy. Go to great lengths đầy tư 7 phút
- David: "Cảm ơn vì lời khuyên của cậu, Mai."
- Mai: “_______” Mạnh Cường LV 21, SP 76
*Xét các đáp án: light heard nhẹ nhàng hài hước 1 giờ
A. Good idea: Ý kiến hay.
B. Same to you: Cậu cũng vậy nhé. Kiều Vũ LV 8, SP 84
C. You’re welcome: Không có gì. I'm fedding up ... chứ nhỉ? thì tiếp diễn mà
D. That’s not good: Điều đó không tốt. 1 giờ
=> Lời hồi đáp phù hợp của Mai là C. You're welcome (Không có gì).
Các đáp án còn lại là phản hồi không phù hợp. Ánh Tuyết LV 18, SP 30
=> Do đó, C là đáp án phù hợp. Light heard nhẹ nhàng hài hước 1 giờ
Vũ Ngọc LV 0, SP 100
28/30 2 giờ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning
Hằng Đặngto each of 76
LV 29, SP the following
questions. be in deep water 3 giờ
A. She hasn’t gone shopping for two months. a drop in the ocean / bbucket 3 giờ
Câu 26. It is not necessary for you to water these plants everyday.
Tạm dịch: Bạn không cần thiết phải tưới nước hàng ngày cho những cây này.
IL
A
Kiều Vũ LV 8, SP 84
Câu 27. “I can solve this problem,” Sue said I'm fedding up ... chứ nhỉ? thì tiếp diễn mà
1 giờ
A. Sue said that I can solve that problem.
B. Sue said that she could solve that problem. Ánh Tuyết LV 18, SP 30
Vũ Ngọc LV 0, SP 100
Kiến thức về câu tường thuật
Tạm dịch: “Tôi có thể giải quyết vấn đề này,” Sue nói. 28/30 2 giờ
B. Sue said that she could solve that problem: Sue nói rằng cô ấy có thể giải quyết vấn đề đó.
Hằng Đặng LV 29, SP 76
-> Đúng về cả ngữ nghĩa và cấu trúc.
C. Sue said that she can’t solve that problem a drop in the ocean / bbucket 3 giờ
-> Sai về cấu trúc và ngữ nghĩa.
Hằng Đặng LV 29, SP 76
D. Sue said that I could solve that problem.
-> Sai về cấu trúc, phải sửa “I” thành “she”, “could” thành “couldn’t”. abortion sự phá thai 3 giờ
Khi chuyển sang câu tường thuật cần lùi một thì.
ê h hả
Cấu trúc Câu tường thuật: S + said + that + S + V (lùi thì). Chat
Chủ ngữ trong câu trực tiếp: I = Sue
Động từ trong câu trực tiếp: can
Khi chuyển sang câu tường thuật: I = Sue => Sue; can => could.
Các câu còn lại không phù hợp với cấu trúc.
=> Do đó, B là đáp án phù hợp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the
following questions.
Câu 28. Smoking is strictly forbidden at petrol stations. There is no exception whatsoever.
A. By no means are people banned from smoking at petrol stations.
B. Under no circumstances are people allowed to smoke at petrol stations.
C. At no time were people allowed to smoke at petrol stations.
D. On no occasion are people banned from smoking at petrol station.
Chọn A - B [259983] Bình luận
A. By no means are people banned from smoking at petrol stations: Mọi người không bị cấm hút thuốc tại các trạm xăng dầu. => Sai về ngữ nghĩa.
H
B. Under no circumstances are people allowed to smoke at petrol stations: Mọi người không được phép hút thuốc tại các trạm xăng dầu trong bất cứ
O
U
Under no circumstances + trợ động từ + S + V: trong bất kì trường hợp nào, không một trường hợp nào.
T
Câu 29. Paul doesn’t have access to the Internet. He can’t go online. Ánh Tuyết LV 18, SP 30
C. If only Paul had had access to the Internet, he couldn’t have gone online. Do the trick : có hiệu quả 1 giờ
D. If Paul had had access to the Internet, he couldn’t have gone online. Vũ Ngọc LV 0, SP 100
A. . Provided that Paul has access to the Internet, he can’t go online: Với điều kiện là Paul có quyền truy cập Internet, anh ấy không thể trực tuyến.
Hằng Đặng LV 29, SP 76
=> Sai về ngữ nghĩa.
Provided that + mệnh đề bổ nghĩa, mệnh đề chính: miễn là, với điều kiện là a drop in the ocean / bbucket 3 giờ
B. Paul wishes that he had access to the Internet so that he could go online: Paul ước rằng anh ấy có quyền truy cập internet để anh ấy có thể trực
Hằng Đặng LV 29, SP 76
tuyến.
=> Đúng về cả cấu trúc và ngữ nghĩa. abortion sự phá thai 3 giờ
=> Do động từ chia ở hiện tại nên câu ao ước có cấu trúc:
ê h hả
C. If only Paul had had access to the Internet, he couldn’t have gone online: Nếu mà Paul có quyền truyChatcập Internet, anh ấy đã không thể trực tuyến.
=> Sai về cả ngữ nghĩa và cấu trúc
D. If Paul had had access to the Internet, he couldn’t have gone online: Nếu Paul có quyền truy cập Internet, anh ấy đã không thể trực tuyến.
=> Sai về ngữ nghĩa và cấu trúc, không thể dùng câu điều kiện loại 3.
Cấu trúc câu điều khiện loại 3: If + S + had +VpII, S + would/could (not) + have + VpII.
=> Do đó, B là đáp án phù hợp.
Note: have access to sth: truy cập, tiếp cận đến cái gì
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
questions.
Most people want to be polite and behave well around others. Being polite involves good manners of eating and appropriate
ways of greeting and talking to people, and giving and receiving gifts. Polite behaviours may differ from culture to culture.
In the United States, people prefer to shake hands firmly for a few seconds. In some Middle Eastern countries, people hold
each other’s hands gently for a longer time. What about eye contact? In some countries, you show respect when you look at
someone directly in the eyes. In other parts of the world, looking at someone directly can be rude. Another difference is personal
space. In North America, people usually stand about an arm’s length apart during a conversation. However, in Latin America, people
seem to stand closer.
If you are going to live, work or study in another country, you should learn about its culture. In this way, you can be polite and
make a good impression. Politeness can be good for making friends and doing business as well.
T
Hầu hết mọi người đều muốn lịch sự và cư xử tốt với người khác. Lịch sự bao gồm cách cư xử tốt trong ăn uống, cách chào hỏi và nói chuyện
T
N
phù hợp với mọi người, tặng và nhận quà. Cách cư xử lịch sự có thể khác nhau giữa các nền văn hóa.
O
U
Ở Hoa Kỳ, mọi người thích bắt tay chặt trong vài giây. Ở một số quốc gia Trung Đông, mọi người nhẹ nhàng nắm tay nhau trong thời gian dài
IE
hơn. Còn giao tiếp bằng mắt thì sao? Ở một số quốc gia, bạn thể hiện sự tôn trọng khi nhìn thẳng vào mắt ai đó. Ở những nơi khác trên thế giới,
IL
việc nhìn thẳng vào ai đó có thể là hành vi thô lỗ. Một điểm khác biệt nữa là không gian cá nhân. Ở Bắc Mỹ, mọi người thường đứng cách nhau
A
T
khoảng một sải tay trong khi trò chuyện. Tuy nhiên, ở Mỹ Latinh, mọi người dường như đứng gần nhau hơn.
Nếu bạn sắp sinh sống, làm việc hoặc học tập tại một quốc gia khác, bạn nên tìm hiểu về văn hóa của quốc gia đó. Bằng cách này, bạn có thể
lịch sự và tạo ấn tượng tốt. Lịch sự có thể tốt cho việc kết bạn và cũng như là kinh doanh.
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
Theo đoạn 2, mọi người nắm tay nhau nhẹ nhàng ở khu vực nào trên thế giới?
A. In the United States: Ở Hoa Kỳ
B. In North America: Ở Bắc Mỹ
C. In some Middle Eastern countries: Ở một số nước Trung Đông
D. In Latin America: Ở Mỹ Latinh
Căn cứ vào thông tin ở câu thứ 2 của đoạn 2:
In some Middle Eastern countries, people hold each other’s hands gently for a longer time”.
(Ở một số quốc gia Trung Đông, mọi người nhẹ nhàng nắm tay nhau một lúc lâu hơn.)
→ Do đó, C là đáp án phù hợp.
https://TaiLieuOnThi.Net