Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 32

BÀI TẬP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Bài tập 1: Trích báo cáo tài chính của công ty cổ phần xi măng HV
1. Bảng cân đối kế toán

Chỉ tiêu 31/12/N-2 31/12/N-1 31/12/N


A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 230.984 258.169 242.781
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 26.361 14.158 34.103
1. Tiền 26.361 14.158 34.103
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 90.882 117.860 39.688
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 85.959 113.174 42.170
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 1.375 1.439 909
6. Phải thu ngắn hạn khác 11.999 14.116 7.769
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) -8.451 -10.869 -11.160
IV. Hàng tồn kho 111.002 121.690 159.401
1. Hàng tồn kho 111.002 121.690 159.401
V. Tài sản ngắn hạn khác 2.739 4.461 9.589
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 827 1.125 7.735
2. Thuế GTGT được khấu trừ 1.753 2.842 1.802
3. Thuế và các khoản khác phải thu của nhà nước 159 494 52
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 837.069 798.962 786.603
I. Các khoản phải thu dài hạn 206 233 260
6. Phải thu dài hạn khác 206 233 260
II. Tài sản cố định 786.318 749.079 704.575
1. Tài sản cố định hữu hình 781.436 744.395 700.072
- Nguyên giá 1.157.265 1.184.116 1.189.448
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) -375.829 -439.721 -489.376
3. Tài sản cố định vô hình 4.882 4.684 4.503
- Nguyên giá 5.524 5.524 5.524
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) -642 -840 -1.021
IV. Tài sản dở dang dài hạn 13.197 13.308 38.916
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 13.197 13.308 38.916
VI. Tài sản dài hạn khác 37.348 36.342 42.852
1. Chi phí trả trước dài hạn 37.348 36.342 42.852
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1.068.053 1.057.131 1.029.384
C. NỢ PHẢI TRẢ 645.677 609.228 583.018
I. Nợ ngắn hạn 259.470 305.487 304.850
1. Phải trả người bán ngắn hạn 95.524 190.321 201.009
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 1.551 259 7.070
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3.486 685 2.019
4. Phải trả người lao động 18.407 21.248 18.997
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 7.320 10.656 9.495
9. Phải trả ngắn hạn khác 708 1.806 507
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 131.915 79.669 64.110
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 0 589 589
12. Quỹ khen thưởng. phúc lợi 559 254 1.054
II. Nợ dài hạn 386.207 303.741 278.168
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 386.207 303.510 277.910
12. Dự phòng phải trả dài hạn - 231 258
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 422.376 447.903 446.366
I. Vốn chủ sở hữu 422.376 447.903 446.366
1. Vốn góp của chủ sở hữu 399.600 415.253 415.253
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 399.600 415.253 415.253
2. Thặng dư vốn cổ phần 4 -873 -873
8. Quỹ đầu tư phát triển 4.233 4.233 15.950
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 18.539 29.290 16.036
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 10.414 17.718 15.874
- LNST chưa phân phối kỳ này 8.125 11.572 162
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1.068.053 1.057.131 1.029.384

2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N


1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 959.494 854.665
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 27.535 44.792
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 931.959 809.873
4. Giá vốn hàng bán 829.080 737.702
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 102.879 72.171
6.Doanh thu hoạt động tài chính 208 59
7. Chi phí tài chính 37.277 30.939
Trong đó :Chi phí lãi vay 37.276 30.301
9. Chi phí bán hàng 17.908 15.461
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 27.481 25.448
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 20.421 382
12. Thu nhập khác 2.970 4.174
13. Chi phí khác 3.089 1.673
14. Lợi nhuận khác -119 2.501
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 20.302 2.883
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 2.469 2.721
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại - -
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 17.833 162

3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N


I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 20.302 2.883
2. Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 48.854 44.981
Các khoản dự phòng 1.926 318
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền
tệ có gốc ngoại tệ -1 -
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư -208 -58
Chi phí lãi vay 37.275 30.301
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu
động
Tăng, giảm các khoản phải thu -31.294 79.230
Tăng, giảm hàng tồn kho -5.628 -32.666
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu
nhập phải nộp) 90.254 3.215
Tăng, giảm chi phí trả trước 788 -13.119
Tiền lãi vay đã trả -34.596 -32.245
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -4.136 -1.502
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh - -
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh - -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 123.536 81.338
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác -6.042 -20.293
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác - -
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác - -
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 5.000 -
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 244 59
8. Tăng giảm tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn - -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -798 -20.234
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu - -
3. Tiền thu từ đi vay 567.071 269.936
4. Tiền trả nợ gốc vay -702.014 -311.095
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu - -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính -134.943 -41.159
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ -12.204 19.945
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 26.361 14.158
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 1 -
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 14.158 34.103

Yêu cầu:
1. Phân tích khái quát tình hình tài chính của công ty?
2. Phân tích tình hình nguồn vốn của công ty?
3. Phân tích tình hình tài sản của công ty?
4. Phân tích tình hình tài trợ của công ty?
5. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh của công ty?
6. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động của công ty?
7. Phân tích tốc độ luân chuyển các khoản phải thu của công ty?
8. Phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho của công ty?
9. Phân tích khả năng sinh lời ròng của vốn kinh doanh?
10. Phân tích khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu?
11. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của công ty?
12. Phân tích tình hình công nợ của công ty?
13. Phân tích khả năng thanh toán của công ty?
14. Phân tích tình hình lưu chuyển tiền thuần của công ty?
BÀI TẬP: PHÂN TÍCH TCDN (4.2018)
Bài tập 2: Trích BCTC của CTCP Xi măng BTS (đơn vị: triệu đồng)
1. Bảng cân đối kế toán

CHỈ TIÊU 31/12/2017 31/12/2016 31/12/2015


A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 740.095 820.037 776.358
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 220.893 149.924 136.883
1. Tiền 220.893 149.924 136.883
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 4.525 4.244 55.000
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 4.525 4.244 55.000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 52.581 95.454 55.862
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 39.216 33.440 45.848
2. Trả trước cho người bán 9.379 46.478 5.369
6. Phải thu ngắn hạn khác 4.123 15.673 4.782
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi -137 -137 -137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 0 0 0
IV. Hàng tồn kho 439.367 545.076 491.828
1. Hàng tồn kho 439.367 545.076 491.828
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 0 0 0
V. Tài sản ngắn hạn khác 22.729 25.339 36.785
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 10.578 3.422 1.587
2. Thuế GTGT được khấu trừ 9.503 20.454 33.564
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 2.648 1.463 1.634
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 3.079.469 3.257.603 3.288.874
I. Các khoản phải thu dài hạn 9.358 8.501 4.045
6. Phải thu dài hạn khác 9.358 8.501 4.045
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 0 0 0
II. Tài sản cố định 2.928.072 3.104.800 3.180.441
1. Tài sản cố định hữu hình 2.927.459 3.104.018 3.179.863
- Nguyên giá 6.467.736 6.372.824 6.189.931
- Giá trị hao mòn luỹ kế -3.540.277 -3.268.806 -3.010.068
3. Tài sản cố định vô hình 613 782 578
- Nguyên giá 2.086 2.086 1.236
- Giá trị hao mòn luỹ kế -1.473 -1.304 -658
IV. Tài sản dở dang dài hạn 60.723 59.108 40.405
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 60.723 59.108 40.405
VI. Tài sản dài hạn khác 81.316 85.194 63.983
1. Chi phí trả trước dài hạn 81.316 85.194 63.983
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 3.819.565 4.077.641 4.065.233
C- NỢ PHẢI TRẢ 2.487.355 2.709.896 2.829.894
I. Nợ ngắn hạn 1.746.873 1.689.149 1.794.993
1. Phải trả người bán ngắn hạn 408.228 294.124 442.509
2. Người mua trả tiền trước 35.748 69.025 65.199
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 10.495 15.456 18.372
4. Phải trả người lao động 25.126 49.679 58.264
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 23.081 18.643 35.077
9. Phải trả ngắn hạn khác 4.607 5.200 3.978
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 1.238.315 1.237.022 1.171.594
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1.273 0 0
II. Nợ dài hạn 740.482 1.020.747 1.034.901
1. Phải trả người bán dài hạn 0 0 0
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 734.724 1.015.846 1.030.856
12. Dự phòng phải trả dài hạn 5.758 4.901 4.045
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 1.332.210 1.367.745 1.235.339
I. Vốn chủ sở hữu 1.332.210 1.367.745 1.235.339
1. Vốn góp của chủ sở hữu 1.199.618 1.090.562 1.090.562
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 1.199.618 1.090.562 1.090.562
- Cổ phiếu ưu đãi 0 0 0
2. Thặng dư vốn cổ phần 0 45.085 45.085
8. Quỹ đầu tư phát triển 108.074 99.563 99.563
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 24.518 132.535 129
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ
trước 21.691 129 -141.255
- LNST chưa phân phối kỳ này 2.827 132.406 141.384
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 0 0 0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 3.819.565 4.077.641 4.065.233
2. Báo cáo KQHĐKD
CHỈ TIÊU 2017 2016
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3.151.282 3.252.050
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0 0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 3.151.282 3.252.050
4. Giá vốn hàng bán 2.710.191 2.699.394
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 441.090 552.656
6. Doanh thu hoạt động tài chính 773 25.631
7. Chi phí tài chính 213.096 129.643
- Trong đó: Chi phí lãi vay 133.359 124.755
8. Phần lãi, lỗ trong công ty liên doanh, liên kết 0 0
9. Chi phí bán hàng 120.732 167.303
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 104.533 116.992
11 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 3.503 164.350
12. Thu nhập khác 2.149 2.911
13. Chi phí khác 618 436
14. Lợi nhuận khác 1.530 2.475
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 5.034 166.825
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 1.825 34.079
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0 0
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 3.209 132.746

3. Báo cáo LCTT

CHỈ TIÊU 2017 2016


I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 5.034 166.825
2. Điều chỉnh cho các khoản 0 0
- Khấu hao TSCĐ 271.641 262.519
- Các khoản dự phòng 0 0
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản
69.818 -20.628
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư -773 -3.938
- Chi phí lãi vay 133.359 124.755
- Các khoản điều chỉnh khác 0 0
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn
479.079 529.533
lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu 5.580 -30.768
- Tăng, giảm hàng tồn kho 105.708 -53.247
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả,
58.335 -160.852
thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
- Tăng, giảm chi phí trả trước -3.278 -23.045
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 0 0
- Tiền lãi vay đã trả -129.227 -126.938
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -15.364 -22.717
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 0 0
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -27.377 -340
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 473.456 111.624
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 0 0
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn
-53.480 -223.207
khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài
0 265
hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác -281 0
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 0 50.756
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 0 0
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 0 0
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 773 3.697
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -52.988 -168.489
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 0 0
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở
0 0
hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
0 0
của doanh nghiệp đã phát hành
3.Tiền thu từ đi vay 2.425.118 2.556.500
4.Tiền trả nợ gốc vay -2.774.203 -2.485.606
5.Tiền trả gốc nợ thuê tài chính 0 0
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu -415 -988
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính -349.500 69.906
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 70.969 13.041
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 149.924 136.883
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 0 0
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 220.893 149.924
Yêu cầu:
1. Phân tích khái quát tình hình tài chính của công ty?
2. Phân tích tình hình nguồn vốn của công ty?
3. Phân tích tình hình tài trợ của công ty?
4. Phân tích tình hình tài sản của công ty?
5. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh của công ty?
6. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động của công ty?
7. Phân tích tốc độ luân chuyển các khoản phải thu của công ty?
8. Phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho của công ty?
9. Phân tích khả năng sinh lời ròng của vốn kinh doanh?
10. Phân tích khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu?
11. Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của công ty?
12. Phân tích tình hình công nợ của công ty?
13. Phân tích khả năng thanh toán của công ty?
14. Phân tích tình hình lưu chuyển tiền thuần của công ty?

Bài tập 3: Trích báo cáo tình hình tiêu thu của công ty X :
Sản phẩm Số lượng tiêu thụ Giá bán đơn vị Giá vốn đơn vị
(Sản phẩm) (1000đ/sp) (1000đ/sp)

Năm N-1 Năm N Năm N-1 Năm N Năm N-1 Năm N

A 5.000 5.200 390 400 300 302

B 6.000 6.100 260 265 210 212

Tài liệu bổ sung: Trong năm N, do tăng giá điện nên giá vốn đơn vị mỗi sản phẩm tăng 1% so với năm
N-1.
Yêu cầu: Phân tích tình hình biến động chỉ tiêu tổng lợi nhuận gộp bán hàng của công ty?

Bài tập 4: Trích báo cáo tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty TL:
Năm N-1 Năm N
Sản Sản DTT BH
Sản phẩm DTT BH GVHB GVHB
lượng lượng TT (nghìn
(nghìn đồng) (nghìn đồng) (nghìn đồng)
TT(kg) (kg) đồng)
X 112.120 840.900 773.628 134.100 965.520 871.650
Y 155.150 1.210.170 1.117.080 187.000 1.496.000 1.346.400
TỔNG 2.051.070 1.890.708 2.461.520 2.218.050
Yêu cầu: Phân tích tình hình biến động chỉ tiêu lợi nhuận gộp về bán hàng của công ty?

Bài tập 1:
XI: Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của công ty.
Bảng phân tích kết quả kinh doanh của công ty

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 Chênh lệch (trđ) Tỷ lệ (%)


1. DT bán hàng và cung cấp dịch vụ 854,665 959,494 -104,829 -10.93%
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 44,792 27,535 17,257 62.67%
3. DTT về bán hàng và cung cấp dịch vụ 809,873 931,959 -122,086 -13.10%
4. Giá vốn hàng bán 737,702 829,080 -91,378 -11.02%
5. LNG về bán hàng và cung cấp dịch vụ 72,171 102,879 -30,708 -29.85%
6.Doanh thu hoạt động tài chính 59 208 -149 -71.63%
7. Chi phí tài chính 30,939 37,277 -6,338 -17.00%
Trong đó :Chi phí lãi vay 30,301 37,276 -6,975 -18.71%
9. Chi phí bán hàng 15,461 17,908 -2,447 -13.66%
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25,448 27,481 -2,033 -7.40%
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD 382 20,421 -20,039 -98.13%
12. Thu nhập khác 4,174 2,970 1,204 40.54%
13. Chi phí khác 1,673 3,089 -1,416 -45.84%
14. Lợi nhuận khác 2,501 -119 2,620 -2201.68%
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 2,883 20,302 -17,419 -85.80%
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 2,721 2,469 252 10.21%
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại - - - -
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 162 17,833 -17,671 -99.09%
19.Hệ số LNST/LCT 0.0002 0.0191 -0.0189 -98.96%
20. Hệ số LNTT/LCT 0.0035 0.0217 -0.0182 -83.69%
21. Hệ số LNKD/DTKD 0.0005 0.0219 -0.0214 -97.85%
22. Hệ số LNBH/DTTBH 0.0386 0.0617 -0.0231 -37.42%
23. Hệ số chi phí/LCT 0.9998 0.9809 0.0189 1.92%
24. Hệ số GVHB/DTTBH 0.9109 0.8896 0.0213 2.39%
25. Hệ số CPBH/DTTBH 0.0191 0.0192 -0.0001 -0.65%
26. Hệ số CPQLDN/DTTBH 0.0314 0.0295 0.0019 6.56%
LCT 814,106 935,137
Nhận xét:
Khái quát: LCT, LNST, hệ số sinh lời ròng hđ năm N so với N-1 giảm, hệ số
chi phí tăng lên => năm N-1 và năm N công ty luôn hoạt động sxkd có hiệu
quả nhưng kết quả hđsxkd ban đầu cũng như k kết quả hđsxkd cuối cùng
LNST , khả năng sinh lời hoạt động của công ty đều giảm. Thể hiện ở chỗ hệ
số CP tăng lên. Việc giảm kết quả hoạt động kd của cty là do hiệu quả quản
trị CP của công ty giảm xuống.
Chi tiết:
- DTBHVCCDV: năm N so với N-1 đã giảm 104 829 trđ, tỷ lệ giảm
10.93% thể hiện kqua hđ DT thu đc từ hđ bán hàng của cty đã giảm sút
- Các khoản giảm trừ DT: năm N so với N-1 đã tăng lên 17257 trđ, tỷ lệ
tăng 62.67%.
 DTBHVCCDV giảm còn CKGTDT tăng nên cần căn cứ vào tài liệu
chi tiết để chỉ rõ các khoản giảm trừ DT phát sinh là do nguyên nhân
nào. Nếu đó là hàng bán bị trả lại hay giảm giá hàng bán thì điều đó
thể hiện chất lượng sp hh của cty đang có vấn đề, công ty cần qt hơn
nữa đến chất lượng công tác sx nói chung và chất lượng sp nói
riêng. Nếu CKGTDT là do CKTT thì đó là do chính sách của DN
đối với khách hàng, điều đó giúp cho cty có thể thu hút đc khách
hàng trong việc tiêu thụ sp
- DTTBHVCCDV: năm N so với N-1 đã giảm 122086 trđ, tỷ lệ giảm
13.10%. Nguyên nhân là do DTBHVCCDV giảm, bên cạnh đó là do
CKGTDT tăng.
- Giá vốn hàng bán năm N so với N-1 giảm 91 378 trđ, tỷ lệ giảm
11.62%. việc giảm giá vốn hàng bán một mặt là do khối lượng sản
phẩm hàng hóa tiêu thụ trong kì giảm. Tuy nhiên tỷ lệ giảm của gv nhỏ
hơn tỷ lệ giảm của DTTBHVCCDV , vì vậy có thể do CP sx đã có xu
hướng tăng lên. Qua đó ta thấy hệ số gvhb năm N so với N-1 đã tăng
0.0213 với tỷ lệ tăng 2.39%. chứng tỏ hqua quản trị CP trong sx đã
giảm.
- LNGBHVCCDV năm N so với N-1 30 708 trđ , tỷ lệ giảm 29.85%.
tình hình đó là do DTTBHCCDV giảm, đồng thời gvhb cũng giảm.
- DTHĐTC năm N so với N-1 giảm 149 trđ, tỷ lệ giảm 71.63%. Căn cứ
vào số liệu ta thấy cty không có hđ đầu tư tc NH, DH, cta phải căn cứ
vào tl chi tiết đê xem xét DTHĐTC đã thu được từ những khoản nào để
có đánh giá phù hợp. Căn cứ vào BCLCTT thấy đc DTHĐTC của cty
là khoản thu từ lãi cho vay, lãi tiền gửi.
- CPHĐTC năm N so với N-1 giảm 6338 trđ, tỷ lệ giảm 17%, cụ thể là
chi phí lãi vay. Căn cứ vào số liệu đã cho ta thấy nguyên nhân là do các
khoản vay NH DH cuối năm N giảm so với cuối năm N-1. Vì vậy các
khoản vay của năm N so với N-1 giảm dẫn đến CPLV giảm.
- Chi phí bán hàng : năm N so với N-1 giảm 2447 trđ, tỷ lệ giảm
13.66%. Tỷ lệ giảm của CPBH lớn hơn tỷ lệ giảm của
DTTBHVCCDV nên hso CPBH năm N so với N-1 cũng giảm. Điều đó
cho thấy hiệu quả quản trị chi phí bán hàng đã tăng lên. Hso CPBH
năm N so với N-1 đã giảm.
- CPQLDN: năm N so với N-1 giảm 2033trđ, tỷ lệ giảm 7.4%. là do mức
độ hđ của cty giảm xg. Tuy nhiên tỷ lệ giảm của CPQLDN nhỏ hơn tỷ
lệ giảm của DTTBHVCCDV, vì vậy hso CPQLDN đã tăng lên, điều đó
cho thấy hiệu quả quản trị CPQLDN giảm.
- LNTHĐKD năm N so với N-1 giảm 20039 trđ, tỷ lệ giảm 98.13%. tình
hình đó là do: DTTBHVCCDV và DTHĐTC giảm, bên cạnh đó các
chỉ tiêu chi phí: gvhb, cptc, cpbh, cpqldn cũng giảm Nhưng mức giảm
của các chỉ tiêu CP nhỏ hơn mức giảm của DTTBH và DTTC. Do vậy
hso sinh lời hđkd năm N so với năm N-1 đã giảm 0.0187 lần, tỷ lệ
giảm 97.53%. Chi tiết ta thấy hso sinh lời hđ bh cũng giảm là 0.0231
lần, tỷ lệ giảm 37.42%
 Như vậy kết quả hđ sx kinh doanh, hiệu quả hđsxkd năm N so với N-1
giảm là do KQHĐSXKD ban đầu giảm, đồng thời hiệu quả qtri CP nói
chung , qtri gvhb, cpqldn nói riêng đều giảm.

XII: Phân tích tình hình công nợ của công ty


Bảng tình hình quy mô công nợ của công ty
Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1 Chênh lệch Tỷ lệ(%)
Các khoản phải thu 39,948 118,093 -78,145 -66.17%
I. Các khoản phải thu ngắn hạn 39,688 117,860 -78,172 -66.33%
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 4,217 113,174 -108,957 -96.27%
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 909 1,439 -530 -36.83%
6. Phải thu ngắn hạn khác 7,769 14,116 -6,347 -44.96%
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) -1,116 -10,869 9,753 -89.73%
I. Các khoản phải thu dài hạn 260 233 27 11.59%
6. Phải thu dài hạn khác 260 233 27 11.59%
240,99
Các khoản phải trả
8 226,049 14,949 6.61%
I. Các khoản phải trả ngắn hạn 240,740 225,818 14,922 6.61%
1. Phải trả người bán ngắn hạn 201,009 190,321 10,688 5.62%
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 7,070 259 6,811 2629.73%
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 2,019 685 1,334 194.74%
4. Phải trả người lao động 18,997 21,248 -2,251 -10.59%
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 9,495 10,656 -1,161 -10.90%
9. Phải trả ngắn hạn khác 507 1,806 -1,299 -71.93%
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 589 589 0 0.00%
12. Quỹ khen thưởng. phúc lợi 1,054 254 800 314.96%
II. Các khoản phải trả dài hạn 258 231 27 -11.69%
12. Dự phòng phải trả dài hạn 258 231 27 11.69%

Bảng tình hình cơ cấu, trình độ quản trị nợ của công ty

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Chênh lệch %


Tổng các khoản phải thu 39,948 118,093 -78,145 -66.17%
Tổng các khoản phải trả 240,998 226,049 14,949 6,61%
Tổng tài sản 1,029,384 1,057,131 -27,747 -2.62%
1. Hệ số các khoản phải thu 0.0388 0.1117 -0.0729 -65.26%
2. Hệ số các khoản phải trả 0.2341 0.2138 0.0203 9.49%
3. Hệ số các khoản nợ phải thu so
với các khoản nợ phải trả 0.1658 0.5224 -0.3567 -68.27%
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 Chênh lệch %
Doanh thu thuần 809,873 931,959 -122,086 -13.10%
Các khoản phải thu ngắn hạn bq 78,774 104,371 -25,597 -24.53%
Giá vốn hàng bán 737,702 829,080 -91,378 -11.02%
Các khoản phải trả ngắn hạn bq 233,279.5 176,686.5 56,592.5 32.03%
4. Hệ số thu hồi nợ (lần) 10.2810 8.9293 1.3517 15.14%
5. Kỳ thu hồi nợ bq (ngày) 35.0162 40.3168 -5.3006 -13.15%
6. Hệ số hoàn trả nợ (lần) 3.1623 4.9624 -1.5301 -32.61%
7. Kỳ trả nợ bình quân (ngày) 113.8406 76.7201 37.1205 48.38%
Nhận xét:

Khái quát:
- Tổng các khoản phải thu cuối năm N so với đầu năm giảm 78 145 trđ,
tỷ lệ giảm 66.67%. đồng thời hso các khoản phải thu cuối năm N cũng
giảm, còn tốc độ luân chuyển các khoản phải thu năm N đã tăng lên.
Từ đó cho thấy quy mô vốn bị chiếm dụng, mức độ bị chiếm dụng đã
giảm. Tình hình thu hồi nợ đc cải thiện.
- Tổng các khoản phải trả cuối năm N tăng 14 949 trđ, tỷ lệ tăng 6.61%.
Hso cac khoản phải trã cũng tăng lên, đồng thời hso hoàn trả nợ giảm,
kỳ trả nợ bq tăng. Điều đó cho thấy quy mô nguồn vốn đi chiếm dụng
tăng lên. Mức độ đi chiếm dụng tăng. Đồng thời tgian chiếm dụng
cũng tăng lên.
Chi tiết:
- CK phải thu: cuối năm N giảm 78 145 trđ, tỷ lệ giảm 66.67%. đó là do
CK phải thu NH giảm, còn CK phải thu DH đã tăng lên. Cụ thể:
 CKPTNH giảm 78 172 trđ, tỷ lệ giảm 66.33%, chủ yếu là do
PTNHCKH giảm. Tình hình đó cho thấy cty đã giảm cấp tin dụng
cho khách hàng, nếu tình hình đó không làm giảm kq tiêu thu trong
kì thì việc giảm cấp tín dụng được đánh giá là hợp lí, nếu việc giảm
cấp tin dụng là NN làm giảm DTTBHCCDV thì cty cần có sự cân
nhắc để có chính sách bán hàng phù hợp để khoogn xảy ra tình trạng
giảm DT, tăng ứ đọng HTK, mặc cù CKPTNHKH giảm nhưng
CKPTNH khó đòi có chiều hướng gia tăng nên cty đã tăng lập dự
phòng, điều đó cho thấy cty cần tăng cường qtri nợ phải thu đặc biệt
đối với CKPT NH khó đòi.
 CKPT cuối năm N giảm với tỷ lệ giảm lớn hơn tỷ lệ giảm của TTS
nên hso CKPT đã giảm là 0.0729 lần, tỷ lệ giảm 65.26%. Chi tiết ta
thấy hso CKPT cuối năm N-1 là 0.1117, cuối N là 0.0388 thể hiện
mức độ bị chiếm dụng vốn không cao và có chiều hướng giảm, đồng
thời tốc lộ luân chuyển CKP thu tăng lên. Cụ thẻ số vòng quay CKP
thu năm N đã tăng 1.3517 lần, tỷ lệ tăng 15.14%. tình hình đó giúp
cty tiết kiệm đc 1 lượng vốn trong thanh toán
- Các khoản phải trả: cuối năm N tăng 14 449 trđ, tỷ lệ tăng 6.61%. đó là
do CKP trả NH và CKPTDH đều tăng, cụ thể:
 CKPTNH cuối năm tăng 14 922 trđ, tỷ lệ tăng 6.61%, chủ yếu là do
PTNBNH và NMTTTNH đã tăng lên
 PTNBNH cuối năm N tăng 10688 trđ, tỷ lệ tăng 5.62%, cto
khoản tín dụng từ nhà cung cấp đã tăng lên, nếu các khoản
PTNB còn trong thời hạn thanh toán thì việc tăng có thể đánh giá
hợp lí giúp cty giảm đc áp lực huy động các nguồn vốn vay vốn
chủ, Nếu các khoản PTNB NH bao gồm các khoản đã quá hạn
nhưng chưa thanh toán thì việc tăng là không hợp lí, làm ảnh
hưởng uy tín của cty với nhà cung cấp.
 NMTTTNH cuối năm tăng 6811 trđ, tỷ lệ tăng rất lớn 2629%.
Nếu các khoản ứng trc, trả tiền trc còn trong thời hạn chưa phải
bàn giao sp hh thì tình hình đó đc đgia là hợp lí, nếu các khoản
đó đã quá thời hạn bàn giao sp hh thì cto cty đã vi phạm hợp
đồng và ảnh hưởng uy tín của công ty và làm phát sinh các
khoản phạt vi phạm hợp đồng.
 Các chỉ tiêu khác tương tự ( thuế các khoản phải nộp NN tăng,
quỹ khen thưởng phúc lợi tăng... => nếu các khoản đó còn trong
thời hạn chưa phải nộp thì đc đgia là hợp lí, hoặc có thể DN đc
phép gia hạn nộp thuế làm cho các khoản đó tăng lên, hoặc do
các khoản thuế mà DN phải nộp tăng nhưng đến hạn thì cũng đc
đgia là hợp lí, còn nếu các khoản đó đã quá hạn mà cty chưa nộp
thì đgiá chưa hợp lí). PTNLĐ giảm( xuất phát từ việc thu nhập
của nlđ giảm hay DN đã thanh toán sớm cho ng lđ để đgia),
CPPTNH giảm, PTNHK giảm ( căn cứ vào tình hình cụ thể để
đgia phù hợp).
 Tổng CKPT tăng trong khi TTS giảm đã làm cho hso CK phải trả
tăng lên 0.0203 lần, tỷ lệ tăng 9.49%, cho thấy mức độ đi chiếm
dụng vốn đã tăng lên đồng thời hso hoàn trả nợ năm N giảm 1.5301
lần, tỷ lệ giảm 32.61%. Kì trả nợ bq tăng 37.12 ngày, tỷ lệ tăng
48.38%, cto tgian hoàn trả nợ tăng tức là tgian chiếm dụng vốn tăng
lên.
- Đối chiếu CKPT với CKPT: hso CKPT so với CKPT cuối năm N-1 là
0.5224 cuối năm N là 0.1658 đều nhỏ hơn 1 tức là cty luôn đi chiếm
dụng nhiều hơn. Điều đó giúp cty giảm đc áp lực huy động vốn vay,
VCSH, tuy nhiên tình hình đó chỉ đc đgia hợp lí nếu không có các
khoản phải trả quá hạn. Cuối năm N hso CKPT sp với CKPT đã giảm
0.3567 lần, tỷ lệ giảm 68.27%, như vậy khoảng cách giữa CKPT,
CKPT đã gia tăng.
XIII: Phân tích khả năng thanh toán của công ty.
Bảng phân tích khả năng thanh toán của công ty

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 Chênh lệch %


Tổng tài sản 1,029,384 1,057,131 -27,747 -2.62%
Tài sản ngắn hạn 242,781 258,169 -15,388 -5.96%
Tiền và các khoản tương đương tiền 34,103 14,158 19,945 140.87%
Nợ phải trả 583,018 609,228 -26,210 -4.30%
Nợ ngắn hạn 304,850 305,487 -637 -0.21%
1. Hệ số KNTT tổng quát (=TTS/NPT) 1.7656 1.7352 0.0304 1.75%
2. Hệ số KNTT nợ ngắn hạn (=TSNH/NNH) 0.7964 0.8451 -0.0487 -5.76%
3. Hệ số KNTT nhanh ( TVCKTĐT/NNH) 0.1119 0.0463 0.0655 141.38%
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 Chênh lệch %
LNTT 2,883 20,302 -17,419 -85.80%
Chi phí lãi vay phải trả 30,301 37,276 -6,975 -18.71%
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 81,338 123,536 -42,198 -34.16%
Nợ ngắn hạn cuối kỳ 304,850 305,487 -637 -0.21%
4. Hệ số KNTT lãi vay 0.0951 0.5446 -0.4495 -82.53%
5. Hệ số KN chi trả bằng tiền 0.2668 0.4044 -0.1376 -34.02%

Bài tập 2:

I: Phân tích khái quát tình hình tài chính của công ty
Bảng khái quát quy mô tài chính của công ty

Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1 Chênh lệch Tỷ lệ (%)


1. TS 3,819,565 4077641 -258076 -6.33
2.VCSH 133210 1367745 -1234535 -90.26
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 Chênh lệch Tỷ lệ (%)
3.LCT 3154204 3280592 -126388 -3.853
4.EBIT 138393 291580 -153187 -52.54
5.LNST 3209 132746 -129537 -97.583
6.NI 70969 13041 57928 444.2

Nhận xét:
- Tài sản: tài sản công ty năm N-1 là 4077641(trđ) năm N là 3819565(trđ) giảm
258076(trđ) tương đương với tỷ lệ giảm là 6,33% điều này cho thấy doanh
nghiệp hoạt động không hiệu quả dẫn tới tài sản giảm. Có thể do doanh nghiệp đã
thanh lý bớt tài sản cảu công ty
- Vốn chủ sở hữu công ty năm N-1 là 1367745(trđ) năm N là 133210(trđ) giảm
1234535(trđ). Vốn chủ sở hữu giảm(90,26%) nhiều hơn rất nhiều lần so với tài
sản của công ty(6,33%) điều này cho thấy công ty phải phụ thuộc về mặt tài
chính rất nhiều, không tự chủ được về mặt tài chính.
- Luân chuyển thuần năm N-1 là 3280592(trđ) năm N là 3154204(trđ) giảm
126388(trđ). Luân chuyển thuần giảm 3,853% cho thấy kết quả hoạt động sản
xuất trong năm của công ty giảm sút ảnh hưởng đến công ty trên thị trường.
- LNST và lãi vay năm N-1 là 291589(trđ) năm N là 138393(trđ) giảm 153187
(trđ) tương đương tỷ lệ giảm là 52,54% điều này cho thấy doanh nghiệp sản xuất
kinh doanh là không hiệu quả. Lợi nhuận trước thuế là không tốt ảnh hưởng đến
doanh thu tài chính của công ty
- LNST của công ty năm N-1 là 132746(trđ) năm N là 3209(trđ) giảm 129537(trđ)
giảm rất mạnh 97,583% điều này lại càng cho thấy doanh nghiệp hoạt động sản
xuất lại càng không hiệu quả 1 chút nào. Doanh nghiệp cần xem xét lại cách thức
hoạt động của mình để tìm ra nguyên nhân
- Dòng tiền thuần hoạt động của công ty tăng từ 13041trđ năm N-1 lên 70969trđ
năm N tương đương tăng 57928trđ tương đương tăng 444,4% cho thấy trong năm
N công ty tự cân đối được dòng tiền và tăng vốn bằng tiền cuối năm lên. Cần cân
đối dòng tiền cuối năm N so với kế hoạch ngân quỹ để có đánh giá phù hợp. nếu
vốn bằn tiền cuối năm phù hợp với kế hoạch ngân quỹ thì vốn bằng tiền là hợp lý
và ngược lại

Bảng khái quát cấu trúc tài chính của công ty

Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1 Chênh lệch Tỷ lệ (%)


1.TS 3819565 4077641 -258076 -6.33
2.TSDH 3079469 3257603 -178134 -5.47
3.VCSH 133210 1367745 -1234535 -90.26
4.LCT 3154204 3280592 -126388 -3.853
5.TCP 3150995 3147846 3149 0.1
6.NDH 740482 1020747 -280265 -27.457
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 Chênh lệch Tỷ lệ (%)
1.Ht=3/1 0.0348757 0.3354256 -0.3005499 -89.6
2.Htx=(3+6)/2 0.28371515 0.7332054 -0.4494902 -61.3
3.Hcp=5/4 0.99898263 0.959536 0.03944667 4.11

Nhận xét:
- Ht: đầu năm là 0,335 lần cuối năm là 0,0348 lần cả 2 đều bé hơn 0,5 cho thấy
mức độ tự chủ giảm, cuối năm N lại giảm hơn so với năm N-1 0,3 lần tương
đương 89,6% cho thấy mực độ tự chủ của công ty vẫn không được cải thiện
- Htx của năm N-1 và năm N đều nhỏ hơn 1 cho thấy nguồn vốn dài hạn không đủ
để tài trợ cho tài sản dài hạn=> không đúng nguyên tắc tài trợ sử dụng 1 phần
nguồn vốn dài hạn để tài trợ cho TSDH=> không an toàn dẫn đến gặp rủi ro trong
thanh toán mặt khác cho thấy sự mất ổn định trong công ty tăng lên
- Hcp năm N-1 sao với năm N là tăng 0,0395 lần . cho thây hệ số chi phí tăng
nhưng tăng không hiệu quả chỉ 4,11%

Bảng khái quát khả năng sinh lời của công ty


Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1 Chênh lệch Tỷ lệ
1.EBIT 138393 291580 -153187 -52.537
2.LNST 3209 132746 -129537 -97.583
3.VKD bq 1043257.5 1062592 -19334.5 -1.82
4.VCSH bq 1349977.5 1301542 48435.5 3.721
5.LCT 3154204 3280592 -126388 -3.853
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 Chênh lệch Tỷ lệ
1.ROS 0.00101737 0.040464 -0.03945 -97.486
2.ROE 0.00237708 0.1019913 -0.09961 -97.67
3.ROA 0.00307594 0.1249266 -0.12185 -97.54
4.BEP 0.13265469 0.2744045 -0.14175 -51.66

Nhận xét:
- ROS của công ty đầu năm là 0,04 lần cuối năm là 0,001 lần giảm 0,03945 lần
giảm 97,486% điều này cho thấy công ty hoạt động không hiệu quả. LNST và
LCT của công ty đã giảm dẫn đến ROS giảm và lợi nhuận của doanh nghiệp cũng
giảm
- ROE của công ty năm N-1 so với năm N cũng giảm 0,0061 lần tương đương
giảm 97,67% cho thấy lợi nhuận công ty giảm và công ty hoạt đọng không hiệu
quả
- ROA của doanh nghiệp cũng giảm 0,12185 lần tương đương với tỷ lệ giảm là
97,54 %
- BEP của công ty đầu năm so với cuối năm giảm 0,14175 lần tương đương giảm
51,66% do lợi nhuậ sau thuế và lãi vay giảm điều này là không tốt
 Các hệ số trên đều giảm cho thấy công ty thực sự thực hiện không tốt và hoạt
độn sản xuất kinh doanh của công ty giảm mạnh. Cần xem xét các yếu tố làm
giảm và xem xét sự giảm đó có phù hợp với hoạt động sản xuất cảu công ty
hay không.
II: Phân tích tình nguồn vốn của công ty
Năm 2017 Năm 2016 Chênh lệch
Chỉ tiêu
Số tiền tỷ lệ(%) số tiền tỷ lệ(%) Số tiền TT(%) TL(%)
C- NỢ PHẢI TRẢ 2487355 65,12 2709896 66,457 -222541 -1,34 -8,21
I. Nợ ngắn hạn 1746873 70,23 1689149 62,33 57724 7,89 3,42
1. Phải trả người bán ngắn hạn 408228 23,37 294124 17,41 114104 5,96 38,79
2. Người mua trả tiền trước 35748 2,04 69025 4,08 -33277 -2,04 -48,21
3. Thuế và các khoản phải nộp NN 10495 0,6 1,456 0,086 9039 0,514 620,81
4. Phải trả người lao động 25,126 1,44 49679 2,941 -24553 -1,5 -49,42
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 23081 1,32 18,643 0,0011 23062,36 1,32 123705,2
9. Phải trả ngắn hạn khác 4607 0,264 5200 0,31 -593 -0,046 -11,4
10. Vay và nợ thuê TC ngắn hạn 1238315 70,89 1237022 73,23 1293 -2,34 0,1
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1273 0,072873 0 0 1273 0,072873 -
II. Nợ dài hạn 740482 29,77 1020747 37,67 -280265 -7,9 -27,46
1. Phải trả người bán dài hạn 0 0 0 0 0 0 0
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 734724 99,22 1015846 99,52 -281122 -0,3 -27,67
12. Dự phòng phải trả dài hạn 5758 0,77 4901 0,48 857 0,29 17,48
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 1332210 34,87 1367745 33,54 -35535 1,336 -2,59
I. Vốn chủ sở hữu 1332210 100 1367745 100 -35535 0 -2,59
1. Vốn góp của chủ sở hữu 1199618 90,05 1090562 79,73 109056 10,32 10
- CP PT có quyền biểu quyết 1199618 100 1090562 100 109056 0 10
- Cổ phiếu ưu đãi 0 0 0 0 0 0 0
2. Thặng dư vốn cổ phần 0 0 45085 3,29 -45085 -3,29 -100
8. Quỹ đầu tư phát triển 108074 8,11 99563 7,28 8511 0,83 8,55
11. Lợi nhuận sau thuế CPP 24518 1,84 132535 9,69 -108017 -7,85 -81,5
- LNSTCPP LK đến CK trước 21691 88,467 129 0,0118 21562 88,46 16714,73
- LNST chưa phân phối kỳ này 2827 11,53 132406 12,14 -129579 -0,61 -97,86
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 0 0 0 0 0 0 0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 3819565 100 4077641 100 -258076 0 -6,33

Nhận xét:
Khái quát
Tổng nguồn vốn của công ty năm N-1 là 4077641(trđ) năm N là 3819565(trđ)
giảm 258076 triệu đồng. nhìn chung nguồn vốn của công ty giảm là do nợ phải
trả( giảm 222541trđ) và vốn chủ sở hữu của công ty đều (giảm 35535trđ). Nợ
phải trả chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu nguồn vốn đầu năm và cuối năm
Chi tiết
 Nợp phải trả: đầu năm là 2709896 cuối năm là 2487355 trong đó nợ ngắn
hạn chiếm tỷ trọng cao trong cả đầu năm và cuối năm( 62,33% và 70,23%).
Nợ phải trả giảm là cho các chỉ tiêu sau giảm
- Người mua trả tiền trước ngắn hạn giảm 33277 trđ với tỷ lệ giảm là 48,21% cho
ta thấy phát sinh thêm các khoản phải thu của khách hàng, phát sinh thêm các
khoản nợ khó đòi cho công ty.
- Phải trả người lao động giảm 24553 trđ tỷ lệ giảm là 49,42% điều này cho thấy
công ty đang gặp khó khăn về tài chính, khó trả lương cho người lao động. hoặc
là do công ty đã cắt bớt đi nhân sự
- Vay và nợ thuê tài chính giảm 281122027 trđ tỷ lệ giảm là 27,67% cho ta thấy
doanh nghiệp đã hoạt động bằng nguồn lực của mình giảm bớt phụ thuộc tài
chính từ bên ngoài
- Phải trả ngắn hạn khác giảm 593trđ tương đươg tỷ lệ giảm 11,4% cho thấy doanh
nghiệp đã bớt nợ và điều này là tốt.
 Vốn chủ sở hữu của công ty đầu năm là 1332210trđ cuối năm là 1367745trđ
giảm 35535 triệu đồng tương đương tỷ lệ giảm là 2,59% điều này cho thấy
vốn chủ sở hữu của công ty giảm là không tốt vốn chủ sở hữu giảm là do các
yếu tố sau :
- Thặng dư vốn cổ phần giảm 45085trđ tương đương giảm 100 =% cho thấy công
ty trong năm đã dùng hết vốn cổ phần góp vào.
- LNST chưa phân phối giảm trong LNST chưa phân phối kỳ này đầu năm so với
cuối năm giảm 129579(trđ) tương đườn giảm 97,86% cho thấy kết quả hoạt động
sản xuất trong năm của doanh nghiệp không tốt, ảnh hưởng đến doanh thu cảu
công ty.
 Xem xét đánh giá nguồn vốn của công ty ta thấy, công ty trong năm hoạt động
sản xuất kinh doanh và sử dụng nguồn vốn là chưa hiệu quả. Làm cho doanh
thu và lợi nhuận của công ty trong năm giảm đi đáng để so với đầu năm. Cần
xem xét và đưa ra các biện pháp cụ thể để cải thiện nguồn vốn của công ty
trong năm tới

III: Phân tích tình hình tài trợ của công ty?
Bảng phân tích tình hình tài trợ của công ty
31/12/201
Chỉ tiêu 7 31/12/2016 Chênh lệch (trđ) Tỷ lệ (%)
1: Hệ số tài trợ thường xuyên 0.6731 0.7332 -0.0601 -8.20%
2: Vốn lưu chuyển -1,006,777 -869,111 -137,666 15.84%
2.1: NVDH 2,072,692 2,388,492 -315,800 -13.22%
a) NDH 740,482 1,020,747 -280,265 -27.46%
b) VCSH 1,332,210 1,367,745 -35,535 -2.60%
2.2: TSDH 3,079,469 3,257,603 -178,134 -5.47%
Chỉ tiêu Năm 2017 Năm 2016 Chênh lệch (trđ) Tỷ lệ (%)
3: Tổng nguồn tài trợ 701,921 548,545 153,376 27.96%
3.1: Do nguồn vốn tăng 261,094 212,716 48,378 22.74%
3.2: Do TS giảm 440,827 335,829 104,998 31.27%
4: Sử dụng nguồn tài trợ 701,921 548,545 153,376 27.96%
4.1: Do TS tăng 182,751 348,237 -165,486 -47.52%
4.2: Do NV giảm 519,170 200,308 318,862 159.19%

Nhận xét:
- Hệ số tài trợ thường xuyên cuối năm 2017 và cuối năm 2016 đều nhỏ hơn 1, vốn
lưu chuyển cuối năm 2017 và cuối năm 2016 đều âm. Chứng tỏ công ty không có
đủ NVDH để tài trợ cho TSDH => Tình hình tài trợ của công ty không đảm bảo
được nguyên tắc cân bằng tài chính.
+ Cuối năm 2016 là 0.7332, với 1 đồng TSDH công ty chỉ có 0.7332 đồng
NVDH để tài trợ cho TSDH, như vậy công ty phải sự dụng 0.2668 đồng
NVNH để tài trợ cho TSDH.
+ Cuối năm 2017, hệ số tài trợ là 0.6731. Với 1 đồng TSDH thì công ty chỉ
có 0.6731 đồng NVDH để tài trợ và công ty đã phải sử dụng 0.3269 đồng
NVNH dể tài trợ cho TSDH
+ Cuối năm 2017, Htx giảm 0.0601 với tỷ lệ giảm là 8.2% . Tình hình tài trợ
của công ty không ổn định và sự mất ổn định tiếp tục tăng.
- Vốn lưu chuyển cuối năm 2016 là -869 111 trđ, cho thấy tại thời điểm cuối năm
2016 công ty đã phải sử dụng 869 111 trđ NVNH để tài trợ cho TSDH. Đến cuối
năm 2017, VLC là -1 006 777, cho thấy tại thời điểm cuối năm 2017 công ty đã
phải sử dụng 1 006 777 trđ NVNH để tài trợ cho TSDH. Cuối năm 2017 VLC
giảm 137 666 trđ, tỷ lệ giảm 15.84%. Sự thiếu hụt NVDH tiếp tục gia tăng nên
phần NVNH để tài trợ cho TSDH tăng lên. Tình hình đó là do ảnh hưởng của các
nhân tố sau:
+ Ảnh hưởng của NVDH: NVDH cuối năm 2017 giảm 315 800 trđ, tỷ lệ
giảm 13.22% làm cho VLC giảm tương ứng. Chi tiết NVDH giảm là do NDH
và VCSH đều giảm, cụ thể NDH giảm trđ, tỷ lệ giảm %, VCSH giảm trđ, tỷ lệ
giảm %. NVDH giảm chủ yếu là do NDH giảm 280 265 trđ, tỷ lệ giảm 27.46%
làm cho VLC giảm, DN phải sử dụng NVNH để tài trợ cho TSDH nên sự thiếu
hụt NVDH đã tăng lên. Tình hình trên đòi hỏi công ty phải nghiên cứu chính
sách huy động vốn hợp lí đảm bảo sự ổn định trong tài trợ để hạn chế rủi ro
trong quá trình hoạt động đặc biệt là rủi ro trong thanh toán.

IV: Phân tích tình hình tài sản của công ty?
Bảng phân tích tình hình tài sản của công ty
31/12/2017 31/12/2016 Chênh lệch
CHỈ TIÊU
ST (trđ) TT(%) ST (trđ) TT(%) ST (trđ) TL(%) TT(%)
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 740,095 19.38% 820,037 20.11% -79,942 -9.75% -0.73%
I. Tiền và các khoản TĐ tiền 220,893 29.85% 149,924 18.28% 70,969 47.34% 11.56%
1. Tiền 220,893 100.00% 149,924 100.00% 70,969 47.34% 0.00%
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 4,525 0.61% 4,244 0.52% 281 6.62% 0.09%
3. Đtư nắm giữ đến ngày đáo hạn 4,525 100.00% 4,244 100.00% 281 6.62% 0.00%
III. Các khoản phải thu ngắn
52,581 7.10% 95,454 11.64%
hạn -42,873 -44.91% -4.54%
1. Phải thu NH của khách hàng 39,216 74.58% 33,440 35.03% 5,776 17.27% 39.55%
2. Trả trước cho người bán 9,379 17.84% 46,478 48.69% -37,099 -79.82% -30.85%
6. Phải thu ngắn hạn khác 4,123 7.84% 15,673 16.42% -11,550 -73.69% -8.58%
7. Dự phòng phải thu NH khó đòi -137 -0.26% -137 -0.14% 0 0.00% -0.12%
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 0 0.00% 0 0.00% 0 0.00% 0.00%
IV. Hàng tồn kho 439,367 59.37% 545,076 66.47% -105,709 -19.39% -7.10%
1. Hàng tồn kho 439,367 100.00% 545,076 100.00% -105,709 -19.39% 0.00%
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn
0 0.00% 0 0.00%
kho 0 0.00% 0.00%
V. Tài sản ngắn hạn khác 23 0.00% 25,339 3.09% -25,316 -99.91% -3.09%
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 11 46.54% 3,422 13.50% -3,411 -99.69% 33.03%
2. Thuế GTGT được khấu trừ 10 41.81% 20,454 80.72% -20,444 -99.95% -38.91%
3. Thuế và các khoản khác PT NN 3 11.65% 1,463 5.77% -1,460 -99.82% 5.88%
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 3,079,469 80.62% 3,257,603 79.89% -178,134 -5.47% 0.73%
I. Các khoản phải thu dài hạn 9,358 0.30% 8,501 0.26% 857 10.08% 0.04%
6. Phải thu dài hạn khác 9,358 100.00% 8,501 100.00% 857 10.08% 0.00%
7. Dự phòng phải thu DH khó đòi 0 0.00% 0 0.00% 0 0.00% 0.00%
II. Tài sản cố định 2,928,072 95.08% 3,104,800 95.31% -176,728 -5.69% -0.23%
1. Tài sản cố định hữu hình 2,927,459 99.98% 3,104,018 99.97% -176,559 -5.69% 0.00%
- Nguyên giá 6,467,736 220.93% 6,372,824 205.31% 94,912 1.49% 15.62%
- Giá trị hao mòn luỹ kế -3,540,277 -120.93% -3,268,806 -105.31% -271,471 8.30% -15.62%
3. Tài sản cố định vô hình 613 0.02% 782 0.03% -169 -21.61% 0.00%
- Nguyên giá 2,086 340.29% 2,086 266.75% 0 0.00% 73.54%
- Giá trị hao mòn luỹ kế -1,473 -240.29% -1,304 -166.75% -169 12.96% -73.54%
IV. Tài sản dở dang dài hạn 60,723 1.97% 59,108 1.81% 1,615 2.73% 0.16%
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở
60,723 100.00% 59,108 100.00%
dang 1,615 2.73% 0.00%
VI. Tài sản dài hạn khác 81,316 2.64% 85,194 2.62% -3,878 -4.55% 0.03%
1. Chi phí trả trước dài hạn 81,316 100.00% 85,194 100.00% -3,878 -4.55% 0.00%
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 3,819,565 100.00% 4,077,641 100.00% -258,076 -6.33% 0.00%

Nhận xét:
Khái quát:
- Tổng tài sản đầu năm là 4 077 641 trđ, cuối năm là 3 819 565 trđ, giảm 258 076
trđ, tỷ lệ giảm 6.33%.
- Quy mô vốn của công ty giảm do tài sản dài hạn giảm. Mặc dù tài sản ngắn hạn
của công ty giảm nhưng giảm ít hơn TSDH . Do đó làm giảm TTS của công ty.
- Về cơ cấu: tỷ trọng TSNH đầu năm và cuối năm lần lượt là 20,11% và 19,38%,
cuối năm đã giảm 0.73% . Tỷ trọng TSDH đầu năm và cuối năm lần lượt là
79.89% và 80,62%, cuối năm tăng 0.73%, tỷ trọng tắng đúng bằng tỷ trọng giảm
của TSNH. Ta thấy ở cả đầu năm và cuối năm tỷ trọng TSNH nhỏ hơn tỷ trọng
TSDH => Tình hình cơ cấu tài sản phù hợp với ngành sản xuất xi-măng là
TSDH có giá trị lớn chiếm tỷ trọng cao. Cuối năm so với đầu năm cơ cấu tài sản
có thay đổi là do công ty đã thay đổi quy mô và chính sách quản lí, kinh doanh để
phù hợp với tình hình của nền kinh tế.

Chi Tiết:

- Tài sản ngắn hạn: TSNH đầu năm là 820 037 trđ, cuối năm là 740 095 trđ, giảm
79 942 trđ, tỷ lệ giảm 9.75% là do các khoản phải thu ngắn hạn, , HTK và các
khoản tài sản ngắn hạn khác đã giảm đi mặc dù tiền và các khoản tương đương
tiền, đầu tư tài chính NH tăng lên nhưng tăng thấp hơn
+ Tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm tăng 70 969 trđ, tỷ lệ tăng
47.34%. Chi tiết là chỉ tiêu tiền tăng lên. Tiền tăng đảm bảo cho DN chủ động
trong việc chi tiêu thanh toán và tận dụng được các cơ hội đầu tư nhưng cần đối
chiếu số tiền hiện có với kế hoạch ngân quỹ. Nếu số tiền hiện có lớn hơn kế
hoạch dự trữ ngân quỹ thì việc tăng tiền là không hợp lí gây ra việc ứ đọng vốn,
làm giảm hiệu quả sử dụng vốn. Nếu số tiền hiện có phù hợp với kế hoạch dự trữ
ngân quỹ thì việc tăng tiền được đánh giá là hợp lí.
+ Các khoản phải thu ngắn hạn cuối năm giảm 42 873 trđ, tỷ lệ giảm 44.91%,
chứng tỏ số vốn mà công ty đang bị chiếm dụng giảm. CKPTNH giảm do các
khoản phải thu ngắn hạn khác tăng và trả trước cho người bán giảm nhưng chủ
yến là do trả trước cho người bán giảm, cụ thể giảm
37 099 trđ, tỷ lệ giảm 79.82%. Phải thu ngắn hạn của khách hàng cuối năm
tăng 5776 trđ, tỷ lệ tăng 17.27%, cho thấy công ty đã tăng cấp tín dụng cho
khách hàng, việc tăng cấp tín dụng có thể ảnh hướng tích cực và tiêu cực đến
tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty, nên cần phải xem xét đến tình hình tiêu
thụ sản phẩm của công ty.
+ Hàng tồn kho cuối năm so với đầu năm giảm 105 709 trđ, tỷ lệ giảm
19.39%. Cần căn cứ vào thuyết minh BCTC để chỉ rõ HTK giảm ở TS nào.
Tuy nhiên trong những năm gần đây cung-cầu về xi-măng đang diễn biến theo
cung > cầu, nhưng HTK của DN giảm đáng kể => chứng tỏ tình hình tiêu thụ
sản phẩm của công ty đang diễn biến theo hướng tích cực.
+Tải sản ngắn hạn khác cuối năm so với đầu năm giảm 25 316 trđ, tỷ lệ giảm
99.91%. Đó là do thuế GTGT được khấu trừ giảm, cần căn cứ vào tài liệu chi
tiết để chỉ rõ nguyên nhân, từ đó có đánh giá phù hợp.
 Xét về cơ cấu trong TSNH, thì HTK luôn chiếm tỉ trọng cao nhất ( đầu năm
66.47%, cuối năm 59.37%). Các khoản phải thu ngắn hạn ( đầu năm 11.64%,
cuối năm 7.1%). Cho thấy tính thanh khoản của tài sản cao. Cuối năm so với đầu
năm tỷ trọng HTK giảm 7.1% và tỷ trọng CKPTNH cũng giảm 4.54% cho thấy
tính thanh khoản của TS tăng.
- Tài sản dài hạn: cuối năm so với đầu năm giảm 178 134 trđ, tỷ lệ giảm 5.47%. Là
do tài sản cố định và các TSDH khác giảm trong khi các khoản phải thu dài hạn,
tài sản dở dang dài hạn cuối năm đã tăng nhưng tăng ít hơn.
+ Tài sản cố định cuối năm so với đầu năm giảm 176 728 trđ, tỷ lệ giảm
13,7%. Đó là do TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình đều giảm. Chi tiết
TSCDHH cuối năm giảm 176 559 trđ, tỷ lệ giảm 5.69%, là do GTHMLK tăng.
Tuy nhiên xét về tổng quát GTHM của tài sản cuối năm và đầu năm đều nhỏ
hơn 50% => mặc dù TSCĐ giảm nhưng năng lực sản xuất của công ty không
giảm. Tài sản dài hạn khác giảm là chi phí trả trước dài hạn giảm.
+ Tài sản dở dang dài hạn cuối năm tăng 1615 trđ, tỷ lệ tăng 2.73%. Cụ thể
CPXD cơ bản dở dang tăng chứng tỏ công ty đang đầu tư tăng năng lực sản
xuất. Tuy nhiên trong bối cảnh cung > cầu, nếu việc đầu tư tăng lên theo chiều
sâu thì việc đầu tư được đánh giá là hợp lí, nếu công ty mở rộng quy mô hoạt
động sản xuất kinh doanh thì việc đầu tư là chưa hợp lí.
+ Các khoản phải thu dài hạn cuối năm so với đầu năm tăng 857 trđ, tỷ lệ
tăng 10.08%. Cụ thể là phải thu dài hạn khác tăng. Cần căn cứ vào tài liệu chỉ
tiết để chỉ rõ tăng ở tài sản nào.
 Xét về cơ cấu TSDH: TSCĐ luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất ( đầu năm : 95.31%, cu
ối năm: 95.08%) . Cơ cấu đó hoàn toàn phù hợp với doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh, chỉ tập trung đầu tư cho sản xuất kinh doanh.

Kết luận : Qua phân tích trên cho thấy, quy mô vốn của công ty giảm do các khoản
TSCĐ và HTK giảm. Công ty cần nghiên cứu các biện pháp tăng khả năng cạnh
tranh, đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm, và tăng cường công tác quản trị quản lí để mở
rộng quy mô vốn, để kinh doanh sản xuất đạt hiểu quả cao hơn.
XI: Phân tích tình hình và kết quả kinh doanh của công ty.
Bảng phân tích kết quả kinh doanh của công ty
Chỉ tiêu Năm 2017 Năm 2016 Chênh lệch (trđ) Tỷ lệ (%)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3,151,282 3,252,050 -100,768 -3.10%
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0 0 - -
3. Doanh thu thuần về BH và cung cấp dịch vụ 3,151,282 3,252,050 -100,768 -3.10%
4. Giá vốn hàng bán 2,710,191 2,699,394 10,797 0.40%
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 441,090 552,656 -111,566 -20.19%
6. Doanh thu hoạt động tài chính 773 25,631 -24,858 -96.98%
7. Chi phí tài chính 213,096 129,643 83,453 64.37%
- Trong đó: Chi phí lãi vay 133,359 124,755 8,604 6.90%
8. Phần lãi, lỗ trong công ty liên doanh, liên kết 0 0 - -
9. Chi phí bán hàng 120,732 167,303 -46,571 -27.84%
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 104,533 116,992 -12,459 -10.65%
11 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 3,503 164,350 -160,847 -97.87%
12. Thu nhập khác 2,149 2,911 -762 -26.18%
13. Chi phí khác 618 436 182 41.74%
14. Lợi nhuận khác 1,530 2,475 -945 -38.18%
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 5,034 166,825 -161,791 -96.98%
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 1,825 34,079 -32,254 -94.64%
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0 0 - -
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 3,209 132,746 -129,537 -97.58%
19.Hệ số LNST/LCT 0.0010 0.0405 -0.0394 -97.49%
20. Hệ số LNTT/LCT 0.0016 0.0509 -0.0493 -96.86%
21. Hệ số LNKD/DTKD 0.0011 0.0501 -0.0490 -97.78%
22. Hệ số LNBH/DTTBH 0.0685 0.0825 -0.0140 -17.00%
23. Hệ số chi phí/LCT 0.9990 0.9595 0.0394 4.11%
24. Hệ số GVHB/DTTBH 0.8600 0.8301 0.0300 3.61%
25. Hệ số CPBH/DTTBH 0.0383 0.0514 -0.0131 -25.53%
26. Hệ số CPQLDN/DTTBH 0.0332 0.0360 -0.0028 -7.79%
LCT 3,154,204 3,280,592
XII: Phân tích tình hình công nợ của công ty
Bảng tình hình quy mô công nợ của công ty
31/12/201
Chỉ tiêu 31/12/2017 6 Chênh lệch Tỷ lệ(%)
Các khoản phải thu 61,939 103,955 -42,016 -40.42%
I. Các khoản phải thu ngắn hạn 52,581 95,454 -42,873 -44.91%
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 39,216 33,440 5,776 17.27%
2. Trả trước cho người bán 9,379 46,478 -37,099 -79.82%
6. Phải thu ngắn hạn khác 4,123 15,673 -11,550 -73.69%
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi -137 -137 0 0
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 0 0 0 -
II. Các khoản phải thu dài hạn 9,358 8,501 857 10.08%
6. Phải thu dài hạn khác 9,358 8,501 857 10.08%
Các khoản phải trả 514,316 457,028 57,288 12.53%
I. Nợ ngắn hạn 508,558 452,127 56,431 12.48%
1. Phải trả người bán ngắn hạn 408,228 294,124 114,104 38.79%
2. Người mua trả tiền trước 35,748 69,025 -33,277 -48.21%
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà
10,495 15,456
nước -4,961 -32.10%
4. Phải trả người lao động 25,126 49,679 -24,553 -49.42%
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 23,081 18,643 4,438 23.81%
9. Phải trả ngắn hạn khác 4,607 5,200 -593 -11.40%
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1,273 0 1,273 -
II. Nợ dài hạn 5,758 4,901 857 17.49%
12. Dự phòng phải trả dài hạn 5758 4901 857 17.49%

Bảng tình hình cơ cấu, trình độ quản trị nợ của công ty

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Chênh lệch %


Tổng các khoản phải thu 61,939 103,955 -42,016 -40.42%
Tổng các khoản phải trả 514,316 457,028 57,288 12.53%
Tổng tài sản 3,819,565 4,077,641 -258,076 -6.33%
1. Hệ số các khoản phải thu 0.0162 0.0255 -0.0093 -36.39%
2. Hệ số các khoản phải trả 0.1347 0.1121 0.0226 20.14%
3. Hệ số các khoản nợ phải thu so với các
khoản nợ phải trả 0.1204 0.2275 -0.1070 -47.05%
Chỉ tiêu Năm 2017 Năm 2016 Chênh lệch %
Doanh thu thuần 3,151,282 3,252,050 -100,768 -3.10%
Các khoản phải thu ngắn hạn bq 74,017.50 75,658 -1,641 -2.17%
Giá vốn hàng bán 2,710,191 2,699,394 10,797 0.40%
Các khoản phải trả ngắn hạn bq 485,672 543,236 -57,564 -10.60%
4. Hệ số thu hồi nợ (lần) 42.5748 42.9836 -0.4087 -0.95%
5. Kỳ thu hồi nợ bq (ngày) 8.4557 8.3753 0.0804 0.96%
6. Hệ số hoàn trả nợ (lần) 5.5803 4.9691 0.6112 12.30%
7. Kỳ trả nợ bình quân (ngày) 64.5128 72.4477 -7.9350 -10.95%

XIII: Phân tích khả năng thanh toán của công ty.
Bảng phân tích khả năng thanh toán của công ty

Chỉ tiêu Năm 2017 Năm 2016 Chênh lệch %


Tổng tài sản 3,819,565 4,077,641 -258,076 -6.33%
Tài sản ngắn hạn 740,095 820,037 -79,942 -9.75%
Tiền và các khoản tương đương tiền 220,893 149,924 70,969 47.34%
Nợ phải trả 2,487,355 2,709,896 -222,541 -8.21%
Nợ ngắn hạn 1,746,873 1,689,149 57,724 3.42%
1. Hệ số KNTT tổng quát (=TTS/NPT) 1.5356 1.5047 0.0309 2.05%
2. Hệ số KNTT nợ ngắn hạn (=TSNH/NNH) 0.4237 0.4855 -0.0618 -12.73%
3. Hệ số KNTT nhanh ( TVCKTĐT/NNH) 0.1265 0.0888 0.0377 42.47%
Chỉ tiêu Năm 2017 Năm 2016 Chênh lệch %
LNTT 5,034 166,825 -161,791 -96.98%
Chi phí lãi vay phải trả 133,359 124,755 8,604 6.90%
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 473,456 111,624 361,832 324.15%
Nợ ngắn hạn cuối kỳ 1,746,873 1,689,149 57,724 3.42%
4. Hệ số KNTT lãi vay 0.0377 1.3372 -1.2995 -97.18%
5. Hệ số KN chi trả bằng tiền 0.2710 0.0661 0.2049 310.14%

Bài tập 3:

Sản phẩm Sản lượng tiêu thụ Giá bán đơn vị Giá vốn đơn vị LN gộp đơn vị
( sản phẩm) (Sl) ( 1000đ/sp) (g) ( 1000đ/sp) (gv) ( 1000đ) (lg)
Năm N-1 Năm N Năm N-1 Năm N Năm N-1 Năm N Năm N-1 Năm N
A 5000 5200 390 400 300 302 90 98
B 6000 6100 260 265 210 212 50 53

- Tính LG:
n

LG0 =∑ Sl 0i∗lg 0 i =5000*90+6000*50=750000 (ngđ)


i=1

LG1= 5200*98 + 6100*53 = 832900 (ngđ)


LG1-LG0= 832900-750000=82900 (ngđ)
±(%)=11.05%
- Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
+ Sản lượng:
n

∑ Sl1 i∗g 0 i 5200∗390+ 6100∗260


Ic=
i=1
n = 5000∗390+ 6000∗260
= 1.0296
∑ Sl 0 i∗g 0 i
i=1

∆ LGs=LG0*Ic-LG0 = 750000*1.0296-750000 = 22200 (ngđ))


+ Kết cấu:
n
∆ LGkc= ∑ Sl 1i∗lg 0 i−LG 0∗Ic = 5200*90+6100*50-750000*1.0296
i=1

¿ 800 (ngđ)
+¿ LN gộp đơn vị:
n
∆ LGlg= LG1- ∑ Sl 1i∗Lg 0 i = 832900 – (5200*90+6100*50) = 59900 (ngđ)
i=1

 Giá bán đơn vị:


n
∆ LGg= ∑ Sl 1i∗(g 1i−g 0 i) = 5200*(400-390)+6100*(265-260)
i=1

=82500 (ngđ)
 Giá vốn đơn vị:
n
∆ LGgv= -∑ Sl 1i∗(gv 1 i−gv 0i) = - (5200*(302-300)+6100*(212-210)
i=1

= -22600 (ngđ)
Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:
∆ LGs + ∆ LGkc + ∆ LGlg = 22200 + 800 + 59900 = 82900 (ngđ)

Nhận xét: tổng lợi nhuận gộp bán hàng năm N là....
Tổng LN gộp năm N so với năm N-1 đã tăng 82900 nghìn đồng, tỷ lệ tăng 11.05%.
Lợi nhuận gộp tăng sẽ tác động tích cực đến kết quả kinh doanh cuối cùng của công ty.
LNG tăng là do giá bán đơn vị và sản lượng tiêu thụ của các mặt hàng đều tăng, mặc dù
giá vốn đơn vị của các mặt hàng tăng nhưng tăng ít.
Sản lượng tiêu thu của sp A B đều tăng. Kết quả đó phản ánh sự cố gắng của DN
trong ctac qli sx kd.
- Ảnh hưởng của kết cấu tiêu thụ:
Sản phẩm Tỷ trọng TT (%) TSlg0 (%)
Năm N-1 Năm N
A 55.56 56.12 23.08
B 44.45 43.88 19.23
Năm N kết cấu mặt hàng thay đổi là tăng 23.08, giảm tỷ trọng tiêu thụ sp B là
sp có tỷ suất LNG thấp ( 19.23%) đã làm cho tổng LNG bán hàng tăng 777.78
ngđ. Nếu trong kì cty thực hiện đc các hợp đồng đã kí kết thì việc thay đổi kết
cấu mặt hàng tiêu thụ như trên là hợp lí
- Ảnh hưởng của LNG đơn vị: của 2 sp A B thay đổi đã làm cho tổng LNG. Cụ thể
đó là ah của GB đvi và GV đvi
+ GBĐV : năm N sp A, B tăng ( A tăng 10 ngđ, B tăng 5ngđ) đã làm cho LNG
bh tăng ngđ. Ta thấy giá bán đvi 2 sp tăng đồng thời sản lượng tiêu thu cũng tăng
lên. Do vậy việc điều chỉnh tăng giá bán đc đgia là hợp lí. Việc tăng giá bán sp A
B 1 phần là do trong năm N giá điện tăng làm cho giá vốn đvi 2 sp đều tăng
- Ảnh hưởng của GVĐV: của 2 sp năm N tăng lên ( A tăng 2 ngđ, B tăng 2 ngđ)
làm cho tổng LNG BH giảm. Trong đó việc tăng giá điện làm cho giá thành đvi
mỗi sp tăng 1%. Cụ thể sp A tăng 3 ngđ sp B tăng 2.1 ngđ, đó là ah của nto khách
quan. Và việc tăng giá điện đã làm cho LNG bán hàng giảm ( thay CT tính đc 24
810 ngđ). Sau khi loại trử ah do tăng giá điện thì giá vốn đvi của sp A B giảm. Cụ
thể A giảm 1 ngđ, B giảm 0.1 ngđ.đã làm cho toongt LNG bán hàng tăng lên
5810 ngđ. Kết quả đó phản ánh sự cố gắng của cty trong quá trình qli CP sx sp.
Tóm lại qua ptich trên ta thấy LNG bán hàng năm N tăng lên là do cty đã tăng đc
slg tiêu thụ, tăng GBĐV, qli TK CP sx và thay đổi kết cấu mặt hàng tiêu thụ.
Bài tập 4:
Sản phẩm Sản lượng tiêu thụ Giá bán đơn vị Giá vốn đơn vị LN gộp đơn vị
( kg) (Sl) ( ngđ/kg) (g) ( ngđ/kg) (gv) ( ngđ) (lg)
Năm N-1 Năm N Năm N-1 Năm N Năm N-1 Năm N Năm N-1 Năm N
X 112120 134100 7.5 7.2 6.9 6.5 0.6 0.7
Y 155150 187000 7.8 8 7.2 7.2 0.6 0.8
- Tính LG:
n

LG0 =∑ Sl 0i∗lg 0 i = 112120*0.6+155150*0.6=160362 (ngđ)


i=1

LG1= 134100*0.7+187000*0.8= 243470(ngđ)


LG1-LG0= 243470-160362= 83108 (ngđ)
±(%)=83108/160362=51.825%
- Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
+ Sản lượng:
n

∑ Sl1 i∗g 0 i 134100∗7.5+187000∗7.8


Ic=
i=1
n = 112120∗7.5+155150∗7.8
= 1.2015
∑ Sl 0 i∗g 0 i
i=1

∆ LGs=LG0*Ic-LG0 = 160362*1.2015-160362=32312.943 (ngđ))


+ Kết cấu:
n
∆ LGkc= ∑ Sl 1i∗lg 0 i−LG 0∗Ic = 134100*0.6+187000*0.6-160362*1.2015
i=1

¿−14.943 (ngđ)
+¿ LN gộp đơn vị:
n
∆ LGlg= LG1- ∑ Sl 1i∗Lg 0 i = 243470-134100*0.6+187000*0.6=50810 (ngđ)
i=1

 Giá bán đơn vị:


n
∆ LGg= ∑ Sl 1i∗(g 1i−g 0 i) = 134100*(7.2-7.5)+187000*(8-7.8)
i=1

=-2830 (ngđ)
 Giá vốn đơn vị:
n
∆ LGgv= -∑ Sl 1i∗(gv 1 i−gv 0i) = - (134100*(6.5-6.9)+187000*(7.2-7.2) =
i=1

53640 (ngđ)
Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:
∆ LGs + ∆ LGkc + ∆ LGlg = 32312.943-14943+50810=68179.943(ngđ)

You might also like