Professional Documents
Culture Documents
TN
TN
Phần logic
d. ( X 3 ( X 1 X 2 )) ( X 4 X 3 ) X 4 (X1 X 2 )
d. ( X 2 X 1 ) ( X 4 X 3 ) ((X 4 X 2 ) ( X 1 X 5 )) ( X 5 X 1 ) ( X 3 X 2 )
d. (Y X ) ( Z X ) ( Z1 Z ) ( Z1 Y )
d. ((Y X1 ) X 2 ) ( X 2 ( X 3 X 4 )) X 3 X 5 ( X 4 X 5 ) Y
d. (X1 Y ) (X3 X 4 ) ( X 1 X 3 ) ( X 4 Y )
d. (X Y ) (Y Z ) X X
d. ( X 2 X 1 ) ( X 3 X 4 ) ( X 3 X 1 ) (X 4 X 2 )
d. ( X 2 X 1 ) ( X 3 X 2 ) X 1 ( X 3 X 2 )
10. Mô hình suy diễn nào là đúng?
a. ( X 1 X 2 ) (( X 3 X 4 ) ( X 1 X 2 )) ( X 3 X 4 )
b. ( X 1 X 2 ) (( X 3 X 4 ) ( X 1 X 2 )) ( X 3 X 4 )
c. ( X 1 X 2 ) (( X 3 X 4 ) ( X 1 X 2 )) ( X 3 X 4 )
d. ( X 1 X 2 ) (( X 3 X 4 ) ( X 1 X 2 )) (X3 X 4 )
1. Cho tập không gian là U = {2, 4, 6, 7, 9}, P(x,y) = “x chia hết cho y”, cho biết mệnh đề nào
sau đây nhận giá trị đúng:
a. xyP(x,y) b. xyP(x,y)
c. xyP(x,y) d. xyP(x,y)
2. Cho tập không gian là U = {1, 2, 4, 6, 7}, P(x,y) = “x chia hết cho y”, cho biết mệnh đề nào
sau đây nhận giá trị đúng:
d. a. xyP(x,y) b. xyP(x,y)
e. c.xyP(x,y) d. xyP(x,y)
3. Cho Q(x,y) là vị từ: “x+y=0”, xác định trên tập số nguyên. Hỏi mệnh đề nào có giá trị chân lý
là đúng?
a, x y Q(x,y) b, x y Q(x,y)
c, xyQ ( x, y ) d, yxQ ( x, y )
1. Có 10 màu, cần ít nhất bao nhiêu viên bi để có ít nhất 25 viên cùng màu: 241
2. Cho một tập S = {0, 1, 2}, câu nào dưới đây là đúng:
a. Có 2 cách phân hoạch tập S.
b. Có 3 cách phân hoạch tập S.
c. Có 4 cách phân hoạch tập S.
d. Có 5 cách phân hoạch tập S.
3. Cho tập A = {1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19} hỏi ta cần lấy ít nhất bao nhiêu phần tử từ tập A
để chắc chắn rằng có một cặp có tổng bằng 20.
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
4. Mỗi thành viên trong câu lạc bộ Toán tin có quê ở 1 trong 20 tỉnh thành. Hỏi cần phải tuyển
bao nhiêu thành viên để đảm bảo có ít nhất 5 người cùng quê?
a. 81 b. 99 c. 101 d. 90
5. Có bao nhiêu hàm số khác nhau từ tập có 4 phần tử đến tập có 3 phần tử: 3^4
a. 81 b. 64 c. 4 d. 12
3n 1 3 3n 12
a. an (2) n 2 b. an ( 2) n
5 5 5 5
3 3
c. an 3n
5 2
d. an 4 ( 2) n
13 n 3 n 12 2
a. an 2 7 b. an 2n 7 n (-1).5^n + 3.2^n
5 5 5 5
13 5
c. an (2) n 7 n
9 9
5 1
d. an (2) n ( 7) n
3 3
3 7
c. an (5) n 1 d. an ( 5) n ( 1) n
2 2
a. an 4 3n b. an 4 3n
a. an 2 3( 1) n b. an 5 6n
1. Cho tập A={1, 2, 3, 4}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ
tương đương?
4. Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2
ngôi từ A tới B?
5. Trong số các quan hệ hai ngôi dưới đây, những quan hệ nào có tính phản đối xứng?
6. Cho quan hệ R = {(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,1), (3,3)} trên tập {1,2,3}. Hỏi phát biểu nào sau
đây là đúng?
7. Cho tập A = {-12, -11, …, 11, 12}, và quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b (mod 3)}. Hãy cho biết tập
nào trong số các tập sau là lớp tương đương của phần tử -8?
8. Cho tập A= {a, b, c, d}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối
xứng?
9. Cho quan hệ R = {(f,g)| f(x)-g(x) = 2} trên tập các hàm số từ ℤ →ℤ. Hỏi R có tính chất nào?
a, phản xạ b, đối xứng c, bắc cầu d, phản đối xứng
f. f ( x, y , z ) y z xz x y
w. f ( x, y , z ) y x
x. f ( x, y , z ) x y
y. f ( x, y , z ) x y
z. f ( x, y , z ) y xy
6. Kết quả cực tiểu hóa của hàm f ( x, y , z ) xy x y x y
là
aa. f ( x, y , z ) x y
bb. f ( x, y , z ) x y
cc. f ( x, y , z ) x y
dd. f ( x, y , z ) x y
Phần đồ thị
1. Cho đồ thị G = (X, U), |X| = n, |U| = m. Khi đó đường đi Euler trong G có:
a. n đỉnh b. m cạnh c. n - 1 đỉnh d. m - 1 cạnh.
2. Cho đồ thị G = (X,U), |X| = n, khi đó cây khung của đồ thị G có:
a. n – 1 cạnh b. n – 1 đỉnh c. n cạnh d. n đỉnh
4. Cho G = (X, U) là đồ thị đầy đủ với |X| = 4. Khi đó phát biểu nào sau đây là SAI?
a. G là đồ thị liên thông. b. G là đơn đồ thị.
c. Tất cả các đỉnh của G đều có bậc 3. d. G không là đồ thị phẳng
7. Đồ thị K4 có số đỉnh và số cạnh tương ứng là: (n(n-1)/2 cạnh với n là đỉnh)
a, 4, 8 b, 4, 6 c, 5, 8 d, 4,4
a. 5 b. 6 c. 4 d.7
a. 1 b. 2 c. 3 d.4
10. Đồ thị có bậc bằng 20 thì số cạnh sẽ là
a. 10 b. 9 c.11 d.12