Vatly9 Vinhloca HBC Deda Matran Ttven - Thcsvinhloca@h

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC A NĂM HỌC 2022 - 2023


MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút
(Đề gồm 02 trang) (Không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)


Câu 1: Máy biến thế là một thiết bị có tác dụng
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
D. Biến đổi hiệu điện thế một chiều.
Câu 2: Máy biến thế đặt tại các trạm biến thế (trạm biến điện) thường được nhúng vào
dầu với mục đích gì?
A. Để máy biến thế dễ dàng dịch chuyển. B. Để các bộ phận không bị ăn mòn.
C. Để làm nóng máy biến thế. D. Để làm mát máy biến thế.
Câu 3: Để giảm hao phí điện năng trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường
dùng cách nào?
A. Tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây dẫn điện.
B. Giảm điện trở R.
C. Giảm công suất của nguồn điện.
D. Giảm hiệu điện thế hai đầu đường dây dẫn điện.
Câu 4: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng
A. bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 5: Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước, trường hợp nào tia tới và tia khúc xạ
trùng nhau?
A. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. B. Góc tới bằng 00.
C. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ. D. Góc tới bằng góc khúc xạ.
Câu 6: Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ
A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kỳ.
B. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính
C. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm.
D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính.
Câu 7: Ảnh của một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Thu được
ảnh ảo khi đặt vật cách thấu kính:
A. 35 cm B. 25 cm C. 30 cm D. 15 cm
Câu 8: Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu
cự 20cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu
kính:
A. 42 cm B. 40 cm C. 15 cm D. 10 cm
Câu 9: Ở vị trí nào mắt cận không nhìn thấy rõ vật?
A. Ở xa B. ở gần
C. Ở khoảng cách bình thường. D. Ở mọi vị trí
Câu 10: Điểm cực cận của mắt cận thì:
A. bằng điểm cực cận của mắt thường. B. xa điểm cực cận của mắt thường.
C. gần hơn điểm cực cận của mắt thường. D. xa hơn điểm cực cận của mắt lão.
Câu 11: Điểm cực viễn của mắt cận thì:
A. bằng điểm cực viễn của mắt thường. B. gần hơn điểm cực viễn của mắt thường.
C. xa điểm cực viễn của mắt thường. D. xa hơn điểm cực viễn của mắt lão.
Câu 12: Kính cận là thấu kính phân kì, vì:
A. cho ảnh thật lớn hơn vật B. cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
C. cho ảnh ảo lớn hơn vật. D. cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
Câu 13: Mắt cận có điểm cực cận 10cm và điểm cực viễn cách mắt 50cm, thì người đó:
A. có thể nhìn rõ một vật cách mắt lớn hơn 50cm.
B. có thể nhìn rõ một vật cách mắt lớn hơn 60cm.
C. có thể nhìn rõ một vật từ 10cm đến 50cm.
D. Chỉ có thể nhìn rõ một vật ở khoảng cách nhỏ hơn 10cm.
Câu 14: Kính lúp là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự dài. D. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn.
Câu 15: Số bội giác của kính lúp cho biết gì?
A. Độ lớn của vật B. Vị trí của vật
C. Độ lớn của ảnh. D. Tiêu cự của kính lúp
25
Câu 16: Dựa trên công thức G  . Nếu G = 10 thì tiêu cự f bằng bao nhiêu?
f
A. 2,5cm B. 5cm C. 25cm D. 250cm

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)


Bài 1. (2,0 điểm)
Anh Hải chỉ nhìn rõ những vật cách mắt từ 15cm đến 50 cm.
a) Mắt anh Hải mắc tật gì?
b) Để khắc phục tật của mắt, anh Hải phải đeo kính gì? kính thích hợp phải có tiêu cự là
bao nhiêu?
Bài 2. (4,0 điểm)
Một người dùng một kính lúp có số bội giác 5X để quan sát một vật nhỏ AB được đặt
vuông góc với trục chính của kính và cách kính 4cm.
a) Tính tiêu cự f của kính.
b) Dựng ảnh A’B’ của AB qua kính lúp.
c) Tìm vị trí của ảnh A’B’.

......Hết.....
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Vật lý – LỚP 9

ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp
án
C D A B B C D A A C B D C B D A

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)


Bài Nội Dung Điểm
a. + Mắt anh Hải bị tật mắt cận + 1,0đ
Bài 1
b. + Anh Hải phải đeo kính cận đó là kính phân kì. + 0,5đ
(2,0 điểm)
+ Kính có tiêu cự f = OCV = 50cm + 0,5đ
a. + Tiêu cự của kính f = 5cm + 1,0đ
Bài 2
b. + Dựng ảnh đúng. + 1,0đ
(4,0 điểm)
c. + Vị trí ảnh OA’ = 20cm + 2,0đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII – VẬT LÝ 9
- Thời điểm kiểm tra:
- Thời gian làm bài: 45 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40 % trắc nghiệm, 60 % tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 15% Nhận biết; 35% Thông hiểu; 50% Vận dụng; 0% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 6 câu, thông hiểu: 6 câu, vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (nhận biết: 0,0 điểm; thông hiểu: 2,0 điểm; vận dụng: 4,0 điểm)
Số tiết MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Chủ đề Điểm số
Trắc Tự Trắc Trắc Trắc Tự Trắc
Tự luận Tự luận Tự luận
nghiệm luận nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm
1 44 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Máy biến thế, truyền tải điện 4 tiết 3 2


2 1 1
năng

Hiện tượng khúc xạ ánh sáng 1 tiết 1 1 2

Thấu kính 5 tiết 3 1


1 2 1

Mắt – các tật của mắt 2 tiết 5 1


1 1 3 1

Kính lúp 1 tiết 3 3


1 1 1 1 2

Số câu TN/ Số ý TL(số yccđ) 6 6 2 4 4 16 7


Điểm số 1,5 1,5 2,0 1,0 4,0 4,0 6,0 10
Tổng số điểm 1,5 điểm 3,5 điểm 5,0 điểm 10 điểm 10 điểm
BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA HKII – VẬT LÝ 9
Số ý TL/số câu
Câu hỏi
hỏi TN
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
1. Máy biến thế, truyền tải điện năng (4 tiết)
- Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. 2 C1, C2
Nhận biết - Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch
với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu dây dẫn.
- Cấu tạo máy - Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy
biến thế. biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một 1 C3
- Công suất hao số ứng dụng của máy biến áp.
phí trên đường Thông hiểu
dây tải điện.
- Công thức máy
biến thế - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận
- Lắp đặt MBT U1 n 1
Vận dụng =
dụng được công thức
U2 n2

- Vận dụng công thức MBT tính hiệu điện thế, tính số vòng dây.

Vận dụng cao

2. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng (1 tiết)


- Hiện tượng khúc - Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh
sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại. 1 C4
xạ ánh sáng. Nhận biết
- Xác định tia
BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA HKII – VẬT LÝ 9
Số ý TL/số câu
Câu hỏi
hỏi TN
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
khúc xạ khi ánh Thông hiểu - Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. 1 C5
sáng truyền từ
Vận dụng
không khí vào
nước và ngược lại. Vận dụng cao

3.Thấu kính (5 tiết)

- Thấu kính hội tụ.


- Thấu kính phân Nhận biết
- Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì 1 C6

- Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội
tụ, thấu kính phân kì.
- Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì.
- Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội
Thông hiểu tụ, thấu kính phân kì. 2 C7, C8
- Xác định được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì qua việc quan
sát trực tiếp các thấu kính này.
- Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội
tụ, thấu kính phân kì
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính
phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
Vận dụng - Biết dựng ảnh của vật qua TKHT, TKPK trong các trường hợp vật ở
trong và ngoài khoảng tiêu cự.
- Tính được khoảng cách từ thấu kính đến ảnh, chiều cao của ảnh.
BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA HKII – VẬT LÝ 9
Số ý TL/số câu
Câu hỏi
hỏi TN
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
Vận dụng cao
4. Mắt – các tật của mắt (2 tiết)
- Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới. 1 C9
Nhận biết
- Cấu tạo mắt về
phương diện
Thông hiểu - Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 1 C10
quang học.
C11
- Mắt cận và cách - Nêu được đặc điểm của mắt cận và cách sửa.
khắc phục tật mắt Vận dụng 3 3 3 C12
- Nêu được đặc điểm của mắt lão và cách sửa.
cận. C13
- Mắt lão và cách
khắc phục tật mắt Vận dụng cao
lão.
5. Kính lúp (1 tiết)
- Kính lúp - Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được
dùng để quan sát các vật nhỏ. 1 C14
- Mối quan hệ Nhận biết
giữa số bội giác và
tiêu cự của kính 3
- Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi
lúp. 1 3 C15
dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.
Thông hiểu
- Dựng ảnh của
BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA HKII – VẬT LÝ 9
Số ý TL/số câu
Câu hỏi
hỏi TN
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
TL TN TL TN
(Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
một vật nhỏ qua Vận dụng - Vận dụng kiến thức về TKHT giải các bài tập định tính, định lượng. 1 C16
kính lúp.
- Tìm vị trí của Vận dụng cao
ảnh.

You might also like