Professional Documents
Culture Documents
Macro C3
Macro C3
KINH TẾ VĨ MÔ
• Tiết kiệm biên (Sm): Phản ánh lượng thay đổi của tiết kiệm khi S
thu nhập khả dụng thay đổi 1 đơn vị. Sm =
Yd
Lãi suất
Sản lượng
(Y)
Thuế
TNDN
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG 17
KINH TẾ VĨ MÔ
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.2. Hàm đầu tư
3.1.2.3. Hàm đầu tư theo sản lượng [I = f(Y)]
• Dạng tổng quát: I = I0 + Im× Y
I
• Trong đó: I = I0 + ImY
• I0: Đầu tư tự định
• Im: Đầu tư biên
I0
0
Y
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG 18
KINH TẾ VĨ MÔ
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.2. Hàm đầu tư
3.1.2.4. Hàm đầu tư theo lãi suất
Lãi
suất
(r) r1
I = I0 + Im r
r
r2
Irm-Đầu tư biên theo lãi
suất (Irm< 0)
I1 I2 Đầu tư (I)
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG 19
KINH TẾ VĨ MÔ
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.2. Hàm đầu tư
3.1.2.5. Hàm đầu tư theo sản lượng và lãi suất
I = I0 + Im Y + I r r
m
(Im >0, Irm< 0)
O
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG Y 21
KINH TẾ VĨ MÔ
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.3. Hàm tiêu dùng và thuế chính phủ
3.1.3.2. Hàm thuế của chính phủ T = f(Y)
O Y
Y1 Y2 Y3
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG 25
KINH TẾ VĨ MÔ
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.4. Hàm xuất khẩu – nhập khẩu
3.1.4.1. Hàm xuất khẩu
• Hàm X = f(Y): phản ánh lượng tiền mà khu vực nước ngoài dự kiến mua hàng hóa
và dịch vụ trong nước, tương ứng với từng mức sản lượng khác nhau.
• Xuất khẩu không phụ thuộc vào sản lượng
X
X = X0
X = X0
O Y
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG 26
KINH TẾ VĨ MÔ
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.4. Hàm xuất khẩu – nhập khẩu
3.1.4.2. Hàm nhập khẩu theo sản lượng
• Hàm M = f(Y): phản ánh lượng tiền mà người trong nước dự kiến mua sắm hàng
hóa và dịch vụ nước ngoài, tương ứng với từng mức sản lượng khác nhau.
M
• Hàm NK có dạng:
M = M0 + Mm.Y
• M0: Nhập khẩu tự định
• Mm: Nhập khẩu biên
0 Y
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG 27
KINH TẾ VĨ MÔ
3.1. Hàm số của các yếu tố trong tổng cầu
3.1.4. Hàm xuất khẩu – nhập khẩu
3.1.4.3. Cán cân thương mại X, M
M
• Cán cân thương mại: phản ánh sự chênh
lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu. Cân bằng
E Thâm hụt
NX = X - M
Thặng dư X
• Ba trạng thái CCTM:
• NX > 0: CCTM thặng dư
• NX < 0: CCTM thâm hụt
O Y1 Y2 Y3 Y
• NX = 0: CCTM cân bằng
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG 28
KINH TẾ VĨ MÔ
C0 + I 0 + G0 + X 0 − M 0 − Cm .T0
Y0 =
1 − Cm .(1 − Tm ) − I m + M m
Y0 Y
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG 36
KINH TẾ VĨ MÔ
3.2. Xác định sản lượng cân bằng
3.2.3. Sản lượng cân bằng trên đồ thị tiết kiệm và đầu tư
3.2.3.2. Trong nền kinh tế có chính phủ đóng cửa
GDP = C + I + G
GDP - C – G = I => GDP – C- T + T – G = I
SQG = Y – C – G = (Y – C – T) + (T – G)
Stư nhân Schính phủ
S+T=I+G
S+T+M=I+G+X
• Khái niệm: Số nhân tổng cầu là hệ số phản ánh lượng thay đổi của sản lượng
cân bằng khi tổng cầu thay đổi một đơn vị.
• k = Y
Y = k.AD
AD
1
k=
1- Cm (1- Tm) - Im + Mm
E2 AD2
AD1
E1
AD
Y = k.AD
Y
450
O Y1 Y2 Y
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG 41
KINH TẾ VĨ MÔ
3.3. Mô hình số nhân tổng cầu
3.3.1. Nền kinh tế không có chính phủ
1
k=
1 - Cm - Im
Ví dụ: Cho 1 nền kinh tế đóng không có chính phủ với các thông số sau:
C = 30 + 0,7Yd ; I = 10 + 0,1Y
Yệu cầu:
a) Xác định sản lượng cân bằng
b) Số nhân chi tiêu trong trường hợp này là bao nhiêu?
c) Nếu tiêu dùng tăng thêm 10 và đầu tư tăng thêm 5 thì sản lượng cân bằng mới
bằng bao nhiêu?
“Mong muốn gia tăng tiết kiệm của mọi người cuối cùng làm cho lượng tiết kiệm
trong nền kinh tế giảm xuống”
Y0 Y1 Y
Y1 Y0 Y
Y0 Y
Yêu cầu
a) Tính mức tiêu dùng của các hộ gia đình tại các mức thu nhập khả dụng.
b) Tính mức tiết kiệm (S) tại mỗi mức thu nhập khả dụng.
c) Xây dựng hàm tiêu dùng và hàm tiết kiệm