Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Bài luyện tập số 2 - Tích phân bội ba trong hệ tọa độ trụ

Biên soạn: ĐẶNG TIẾN QUANG


ZZZ p
Câu 1. Cho miền Ω giới hạn bởi z = x2 + y2, z= −1 + 2(x2 + y 2 ), y ≤ 0 và I = x2 + y 2 dxdydz.

Tích phân nào dưới đây có giá trị bằng I?

Z0 Z1 Zr2 Zπ Z1 Zr
2 2
A. dϕ r dr dz B. dϕ r dr dz
−π 0 −1+2r2 0 0 −1+2r
Zπ Z1 Zr2 Z0 Z1 Zr2
C. dϕ r2 dr dz D. dϕ rdr dz
0 0 −1+2r2 −π 0 −1+2r2
E. Các câu khác sai.
Câu 2. Cho khối Ω giới hạn bởi mặt phẳng z = 0, mặt trụ r = 5, 6 sin 2ϕ và mặt cầu tâm O bán kính
5, 6 trong hình vẽ dưới đây. Tính thể tích khối Ω.
Lưu ý: Kết quả được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân. Dấu ngăn cách phần thập phân
là dấu " , ".
z

y
O
45o
r = a. sin 2ϕ, 0 ≤ ϕ ≤ π/2

Câu trả lời: 52, 93

x2 + y 2
ZZZ p
Câu 3. Tính tích phân I = (x + 8, 1) dxdydz với Ω giới hạn bởi z = x2 + y 2 , z = .
9

A. 18550, 79 B. 1545, 90
C. 15458, 99 D. 9275, 40
E. 3091, 80

Câu 4. Cho tích phân



sau

trong hệ tọa độ trụ x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z
Z2π Z 3 Z4−r2
I = dϕ dr r2 dz
0 0 1
Tìm câu trả lời đúng cho miền lấy tích phân Ω và hàm f (x, y, z) dưới dấu tích phân
p
A. Ω = {(x, y, z) ∈ R3 : x2 + y 2 + z 2 ≤ 4, z ≥ 0}, f (x, y, z) = x2 + y 2
B. Ω = {(x, y, z) ∈ R3 : x2 + y 2 + z 2 ≤ 4, z ≥ 0}, f (x, y, z) = x 2
p+y
2

C. Ω = {(x, y, z) ∈ R3 : x2 + y 2 + z 2 ≤ 4, z ≥ 1}, f (x, y, z) = x2 + y 2


D. Các câu khác sai.
E. Ω = {(x, y, z) ∈ R3 : x2 + y 2 + z 2 ≤ 4, z ≥ 1}, f (x, y, z) = x2 + y 2

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 4


ZZZ p
Câu 5. Cho tích phân I = (z + x)dxdydz; Ω = {(x, y, z) ∈ R3 : z = 2 − x2 + y 2 , z = 1}.

Tìm đẳng thức đúng khi viết cận tích phân trong tọa độ trụ x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z.

Z2π Z2 Z2−r Z2π Z1 2−r
Z
A. I = dϕ dr r(z + r cos ϕ)dz B. I = dϕ dr (z + r cos ϕ)dz
0 0 1 0 0 1
Z2π Z1 2−r
Z
C. I = dϕ dr r(z + r cos ϕ)dz D. Các câu khác sai.
0 0 1
Z2π Z1 2−r
Z
E. I = dϕ dr r(z + r sin ϕ)dz
0 0 1

Câu 6. Cho vật thể Ω giới hạn bởi 2 mặt z = 4, z = x2 +y 2 có mật độ khối lượng tại điểm M (x, y, z) ∈ Ω
p aπ
là ρ(M ) = x2 + y 2 . Biết khối lượng của Ω bằng (bỏ qua đơn vị tính), tính a.
15
128 128
A. . B. 64. C. . D. 128.
5 3
E. Các câu khác sai.
p
Câu 7. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong z = 4 − x2 − y 2 , 3z = x2 + y 2 . Thể tích của Ω có thể
được tính bằng tích phân nào dưới đây.
√ √ √
Z2π Z3 Z4−r2 Z2π Z3 Z4−r2
A. dϕ dr dz. B. dϕ rdr dz.
0 0 r2 /3 0 0 r2 /3

Z2π Z3 Z r2 /3

C. dϕ rdr dz. D. Các câu khác sai.



0 0 4−r2
√ √
Z2π Z3 Z4−r2
E. dϕ rdr dz.
0 0 r2 /3

Câu 8. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong x = 4y 2 +4z 2 , x = 4 có khối lượng riêng là ρ(x, y, z) = y 2 +z 2 .
Tính khối lượng của khối Ω, bỏ qua đơn vị tính.
π 8π 16π
A. I = . B. I = . C. I = . D. Các câu khác sai.
2 15 15

E. I = .
3
ZZZ
Câu 9. Cho I = f (x, y, z)dxdydz,
Ω p
trong đó khối Ω = {(x, y, z) ∈ R3 | 4x2 + 4y 2 ≤ z ≤ 8 − x2 − y 2 , y ≥ x}.
Đổi sang tọa độ trụ, I được viết thành tích phân nào dưới đây?
5π/4
Z Z2 Z 2
8−r 5π/4
Z Z4 Z 2
8−r

A. dϕ dr f (r cos ϕ, r sin ϕ, z)dz. B. dϕ dr rf (r cos ϕ, r sin ϕ, z)dz.


π/4 0 2r π/4 0 2r
5π/4
Z Z2 Z 2
8−r Zπ/4 Z2 Z 2
8−r

C. dϕ dr rf (r cos ϕ, r sin ϕ, z)dz. D. dϕ dr rf (r cos ϕ, r sin ϕ, z)dz.


π/4 0 2r −3π/4 0 2r
E. Các câu khác sai.

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 5


p
Câu 10. Vật thể Ω giới hạn bởi 2 mặt z = 1, z = x2 + y 2 có mật độ khối lượng tại mỗi điểm thuộc

khối là ρ(x, y, z) = 5z. Cho biết khối lượng của khối Ω là , tính a.
a
10 9 3 5
A. a = . B. a = . C. a = . D. a = .
9 10 5 3
E. Các câu khác sai.
Câu 11. Khi đổi biến sang tọa độ trụ bằng cách đặt x = r cos(ϕ), y = r sin(ϕ), z = z;

Z2 Z 2 Z4 p
2x−x

tích phân dx dy x2 + y 2 dz trở thành


0 0 0

Zπ 2Z
cos ϕ Z4
A. Các câu khác sai B. dϕ dr r2 dz
0 0 0
Zπ/2 2Z
cos ϕ Z4 Zπ/2 Z1 Z4
C. dϕ dr r2 dz D. dϕ dr r2 dz
0 0 0 0 0 0
Zπ/2 2Z
cos ϕ Z4
E. dϕ dr rdz
0 0 0
p
Câu 12. Thể tích phần hình trụ x2 + y 2 = 4x nằm giữa 2 mặt cong z = 0, z = x2 + y 2 (bỏ qua đơn vị
tính) là:

A. Các câu khác sai. B. 21.3333. C. 35.5555. D. 14.2222.


E. 28.4444.
ZZZ
dxdydz
Câu 13. Cho I = p , với khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong z = x2 + y 2 , z = 8 − x2 − y 2 .
1 + x2 + y 2

Đặt x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z. Tìm đẳng thức đúng.

Z2π Z2 Z 2
8−r Z2π Z2 Z 2
8−r
dz dz
A. I = dϕ r2 dr . B. I = dϕ rdr .
1+r 1+r
0 0 r2 0 0 r2
Z2π Z2 Z 2
8−r Z2π Z2 Z 2
8−r
dz dz
C. I = dϕ r2 dr . D. I = dϕ rdr .
1 + r2 1 + r2
0 0 r2 0 0 r2
E. Các câu khác sai.
Câu 14. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong z = x2 + y 2 , z = 2x có mật độ khối lượng tại điểm
M (x, y, z) ∈ Ω là ρ(x, y, z) = z. Khối lượng của Ω có giá trị bằng giá trị của tích phân nào sau
đây?

Zπ/2 2Z
cos ϕ rZ
cos ϕ Zπ/2 2Z
cos ϕ 2rZcos ϕ

A. I = dϕ dr rzdz. B. I = dϕ dr rzdz.
−π/2 0 r2 −π/2 0 r2
Zπ/2 2Z
cos ϕ 2rZcos ϕ Zπ/2 2Z
cos ϕ 2Z
cos ϕ

C. I = dϕ dr zdz. D. I = dϕ dr rzdz.
−π/2 0 r2 −π/2 0 r2
E. Các câu khác sai.
Câu 15. Khối lượng khối đồng chất Ω giới hạn bởi 2 mặt z = 1 − x2 − y 2 , z = 0 có khối lượng riêng a là:
a aπ
A. Các câu khác sai. B. . C. aπ. D. .
2 2
π
E. .
2

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 6


ZZZ p  p
Câu 16. Cho I = sin x2 + y 2 dxdydz, với khối Ω giới hạn bởi: x2 + y 2 ≤ z ≤ 1.

Đặt x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z. Tìm đẳng thức đúng.
Z2π Z1 Z1 Zπ Z1 Z1
A. I = dϕ dr r sin rdz. B. I = dϕ dr r sin rdz.
0 0 r 0 0 r
Z2π Z1 Z1
C. I = dϕ dr sin rdz. D. Các câu khác sai.
0 0 r
Z2π Z1 Z1
E. I = dϕ dr r sin rdz.
0 −1 r

Câu 17. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt 2 2


p cong z = x + y , z = 2 có mật độ khối lượng tại điểm
2 2
M (x, y, z) ∈ Ω là ρ(x, y, z) = x + y . Khối lượng của Ω có giá trị bằng giá trị của tích phân
nào sau đây?
Z2π Z2 Z2
A. I = dϕ dr rdz. B. Các câu khác sai.
0 0 r2 √
Z2π Z2 Z2 Z2π Z 2 Zr2
C. I = dϕ dr r2 dz. D. I = dϕ dr r2 dz.
0 0 r2 0 0 2

Z2π Z 2 Z2
E. I = dϕ dr r2 dz.
0 0 r2

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 7


ĐÁP ÁN
Câu 1. A. Câu 5. C. Câu 8. E. Câu 9. C. Câu 13. B. Câu 17. E.
Câu 2. Câu 10. B. Câu 14. B.
Câu 6. D.
Câu 3. E. Câu 11. C. Câu 15. D.
Câu 4. C. Câu 7. E. Câu 12. E. Câu 16. A.

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 1

You might also like