Professional Documents
Culture Documents
Bài Luyện Tập Số 2 (With Keys)
Bài Luyện Tập Số 2 (With Keys)
Z0 Z1 Zr2 Zπ Z1 Zr
2 2
A. dϕ r dr dz B. dϕ r dr dz
−π 0 −1+2r2 0 0 −1+2r
Zπ Z1 Zr2 Z0 Z1 Zr2
C. dϕ r2 dr dz D. dϕ rdr dz
0 0 −1+2r2 −π 0 −1+2r2
E. Các câu khác sai.
Câu 2. Cho khối Ω giới hạn bởi mặt phẳng z = 0, mặt trụ r = 5, 6 sin 2ϕ và mặt cầu tâm O bán kính
5, 6 trong hình vẽ dưới đây. Tính thể tích khối Ω.
Lưu ý: Kết quả được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân. Dấu ngăn cách phần thập phân
là dấu " , ".
z
y
O
45o
r = a. sin 2ϕ, 0 ≤ ϕ ≤ π/2
x2 + y 2
ZZZ p
Câu 3. Tính tích phân I = (x + 8, 1) dxdydz với Ω giới hạn bởi z = x2 + y 2 , z = .
9
Ω
A. 18550, 79 B. 1545, 90
C. 15458, 99 D. 9275, 40
E. 3091, 80
Câu 6. Cho vật thể Ω giới hạn bởi 2 mặt z = 4, z = x2 +y 2 có mật độ khối lượng tại điểm M (x, y, z) ∈ Ω
p aπ
là ρ(M ) = x2 + y 2 . Biết khối lượng của Ω bằng (bỏ qua đơn vị tính), tính a.
15
128 128
A. . B. 64. C. . D. 128.
5 3
E. Các câu khác sai.
p
Câu 7. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong z = 4 − x2 − y 2 , 3z = x2 + y 2 . Thể tích của Ω có thể
được tính bằng tích phân nào dưới đây.
√ √ √
Z2π Z3 Z4−r2 Z2π Z3 Z4−r2
A. dϕ dr dz. B. dϕ rdr dz.
0 0 r2 /3 0 0 r2 /3
√
Z2π Z3 Z r2 /3
Câu 8. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong x = 4y 2 +4z 2 , x = 4 có khối lượng riêng là ρ(x, y, z) = y 2 +z 2 .
Tính khối lượng của khối Ω, bỏ qua đơn vị tính.
π 8π 16π
A. I = . B. I = . C. I = . D. Các câu khác sai.
2 15 15
2π
E. I = .
3
ZZZ
Câu 9. Cho I = f (x, y, z)dxdydz,
Ω p
trong đó khối Ω = {(x, y, z) ∈ R3 | 4x2 + 4y 2 ≤ z ≤ 8 − x2 − y 2 , y ≥ x}.
Đổi sang tọa độ trụ, I được viết thành tích phân nào dưới đây?
5π/4
Z Z2 Z 2
8−r 5π/4
Z Z4 Z 2
8−r
Zπ 2Z
cos ϕ Z4
A. Các câu khác sai B. dϕ dr r2 dz
0 0 0
Zπ/2 2Z
cos ϕ Z4 Zπ/2 Z1 Z4
C. dϕ dr r2 dz D. dϕ dr r2 dz
0 0 0 0 0 0
Zπ/2 2Z
cos ϕ Z4
E. dϕ dr rdz
0 0 0
p
Câu 12. Thể tích phần hình trụ x2 + y 2 = 4x nằm giữa 2 mặt cong z = 0, z = x2 + y 2 (bỏ qua đơn vị
tính) là:
Z2π Z2 Z 2
8−r Z2π Z2 Z 2
8−r
dz dz
A. I = dϕ r2 dr . B. I = dϕ rdr .
1+r 1+r
0 0 r2 0 0 r2
Z2π Z2 Z 2
8−r Z2π Z2 Z 2
8−r
dz dz
C. I = dϕ r2 dr . D. I = dϕ rdr .
1 + r2 1 + r2
0 0 r2 0 0 r2
E. Các câu khác sai.
Câu 14. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong z = x2 + y 2 , z = 2x có mật độ khối lượng tại điểm
M (x, y, z) ∈ Ω là ρ(x, y, z) = z. Khối lượng của Ω có giá trị bằng giá trị của tích phân nào sau
đây?
Zπ/2 2Z
cos ϕ rZ
cos ϕ Zπ/2 2Z
cos ϕ 2rZcos ϕ
A. I = dϕ dr rzdz. B. I = dϕ dr rzdz.
−π/2 0 r2 −π/2 0 r2
Zπ/2 2Z
cos ϕ 2rZcos ϕ Zπ/2 2Z
cos ϕ 2Z
cos ϕ
C. I = dϕ dr zdz. D. I = dϕ dr rzdz.
−π/2 0 r2 −π/2 0 r2
E. Các câu khác sai.
Câu 15. Khối lượng khối đồng chất Ω giới hạn bởi 2 mặt z = 1 − x2 − y 2 , z = 0 có khối lượng riêng a là:
a aπ
A. Các câu khác sai. B. . C. aπ. D. .
2 2
π
E. .
2