Professional Documents
Culture Documents
Anthraglycosid, Tanin: BU I 8-Anthranoid, Tannin
Anthraglycosid, Tanin: BU I 8-Anthranoid, Tannin
Anthraglycosid, saponin
Anthraglycosid, tanin
Anthraglycosid, coumarin
Anthraglycosid, flavonoid
a. Hầu như không tan trong các dung môi kém phân cực
c. Khi loại tạp bằng chì acetat, tanin có thể bị loại theo
d. Khó phân lập bằng sắc ký hấp phụ trên cột silicagel
4. Cả hai dạng glycon và dạng glycosid của anthranoid đều tan trong: *
c. Nước nóng
5. Điều kiện của một hợp chất anthranoid để có thể cho phản ứng tạo phức màu với
Mg acetat/ MeOH: *
Có nhóm COOH
Có OH ở vị trí α
Có 1,2 di-OH
Có 1,4 di OH
6. Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm phẩm nhuộm: *
Purpurin
Boletol
Alizarin
Acid carminic
a. Bổ dưỡng, trị ho
Diphenylpropan
9,10 anthracendion
C6-C3
Khung steroid
c. Thủy phân cho polyme của acid gallic và đường nhờ dây nối depsid
11. Hợp chất nào chỉ tan được trong kiềm mạnh: *
Chrysophanol
Acid carminic
Boletol
Alizarin
12. Các bước chiết xuất anthranoid dạng aglycon có sẵn trong dược liệu: *
A. Bột dược liệu>chiết với dung môi cồn nước>cô cồn>lọc, tinh chế.
B. Bột dược liệu>chiết với cồn>cô thu hồi cồn>hòa cao cồn vào nước>lọc, tinh chế.
C. Bột dược liệu>chiết với cồn>lắc với ether dầu hỏa>lắc với benzen>tinh chế qua sắc kí
cột.
D. Bột dược liệu> chiết với dung môi cồn nước> lắc với ether dầu hỏa> lọc, tinh chế.
14. Khi thủy phân hoàn toàn tanin pyrogallic ta thu được : *
a. Các pyrogallol
b. Các depsid
c. Bảo vệ tăng tính bền của thành mạch, chống oxy hóa
16. Nhúng một que diêm trong dung dịch thử, làm khô que diêm hơ que diêm vào
miệng lọ HCl đậm đặc bốc khói. Sau đó hơ nóng que diêm này, gỗ của que diêm
nhuộm màu hồng đỏ. Điều này chứng tỏ dung dịch thử chứa: *
Pseudotanin
Catechin tự do
Acid gallic tự do
Acid ellagic
17. Trên vi phẫu cắt ngang của một dược liệu tươi chọn hóa chất/ thuốc thử nào sau
đây để sơ bộ xác nhận sự có mặt của tanin: *
Tanin trong ngũ bội tử thì thuộc loại tanin thủy phân được.
Flavan-3-ol được coi là một cấu trúc thuộc nhóm “catechin tự do”
20. Cấu tử đặc trưng của bột dược liệu Rheum palmatum là: *
Mạch vạch
Mạch chấm
21. Wedelolacton là một kháng sinh thực vật có tác dụng kháng viêm có trong dược
liệu nào sau đây: *
Hòe
Trắc bá diệp
Bạch quả
Cỏ mực
d. Acid chlorogenic là 1 chất vừa thuộc nhóm flavonoid vừa thuộc nhóm tanin
23. Phản ứng giúp phân biệt aglycon dạng oxy hóa và dạng khử: *
a.Borntraeger
b. Liebermann – Burchard
24. Có thể phân biệt hai loại tanin bằng phản ứng với dung dịch: *
a. Chì acetat
b. Gelatin muối
c. Đồng acetat
d. Formaldehyd/HCl
26. Hiện nay nhóm hợp chất polyphenol có tính antioxidant đang được quan tâm
trong trà xanh là: *
Pseudogallocatechin (PGCG)
27. Câu nào sau đây được xem là chính xác nhất: *
a. Khi chưng cất khô, tanin không thủy phân được sẽ cho ra pyrogallol là chủ yếu
Ủ ít nhất 1 năm
29. Tanin dễ tan trong: *
30. Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm nhuận tẩy: *
a. Rhein
b. Istizin
c. Emodin
d. Aloe emodin