Professional Documents
Culture Documents
3DCMH QTTB-Truyển nhiệt - Tong quat
3DCMH QTTB-Truyển nhiệt - Tong quat
Mã số MH:………………
- Số tín chỉ : 3 (3.1.6) TCHP:
- Số tiết - Tổng: LT: 45 BT: TH: ĐA: BTL/TL:
- Đánh giá : Quá trình: 30% Kiểm tra viết - 60’. 20%
Thang điểm 10/10 Thi cuối kỳ: 50% Thi viết – 90’
- Môn tiên quyết :
- Môn học trước :
- Môn song hành : Các quá trình cơ học
- CTĐT ngành : Đề cương được xây dựng áp dụng cho sinh viên ngành công nghệ hóa
học (thông tin về các CTĐT tham chiếu đã sử dụng khi lập đề cương)
- Trình độ : Học kỳ 4
Thuộc khối KT: Cơ sở ngành.
- Ghi chú khác :
1. Mô tả môn học:
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên khối ngành công nghệ hóa học (CNHH) những kiến thức
căn bản về Truyền nhiệt và kỹ năng tính toán, thiết kế, vận hành Quá trình và Thiết bị truyền nhiệt
ứng dụng trong CNHH.
4. Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học:
a) Quy định về việc học môn học:
- Sinh viên phải đi học đầy đủ ( tối thiểu đảm bảo 80% giờ học trên lớp, vắng mặt từ 20% giờ
lên lớp trở lên sẽ bị cấm thi theo quy chế học vụ)
- Sinh viên phải làm đầy đủ các bài ví dụ, bài tập và bài kiểm tra thực hiện tại lớp theo yêu
cầu của CBGD
- Sinh viên phải làm đầy đủ các bài tập bắt buộc, các bài tập lớn do CBGD giao
b) Cách thi, kiểm tra và tính điểm:
Việc đánh giá kết quả học tập được thực hiện theo 3 hình thức: kiểm tra tại lớp, kiểm tra giữa kỳ
và thi cuối kỳ:
- Kiểm tra tại lớp: mỗi nửa học kỳ (trước và sau kiểm tra giữa học kỳ) có 3 bài kiểm tra tại
lớp, điểm kiểm tra được tính chung vào điểm kiểm tra giữa kỳ (đối với nửa đầu của học kỳ)
và điểm thi cuối kỳ (đối với nửa sau của học kỳ)
- Kiểm tra giữa học kỳ: Tổng thời gian kiểm tra tối đa 90 phút
+ Hình thức kiểm tra: lý thuyết và bài toán
Lý thuyết: Thi viết, thời gian làm bài 30 phút, không được sử dụng tài liệu và máy tính.
Bài toán: Thời gian làm bài 60 phút, được sử dụng tài liệu
+ Cách tính điểm:
Bài kiểm tra tại lớp, kiểm tra học kỳ phần lý thuyết và phần bài toán đều chấm theo thang
điểm 10/10.
Trong đó: Điểm kiểm tra tại lớp (3 bài) tính 30%
Điểm kiểm tra giữa kỳ phần bài toán tính 20%
Cột điểm trên phiếu ghi điểm giữa học kỳ được làm tròn đến 0,5 điểm hoặc điểm nguyên/10.
Tỷ lệ điểm giữa kỳ: 20% điểm tổng kết môn học.
- Thi cuối kỳ: Tổng thời gian làm bài tối đa 90 phút
+ Hình thức thi: lý thuyết và bài toán, cách thi như kiểm tra giữa kỳ
3
6. Nội dung chi tiết:
Chương 3: Truyền nhiệt tổng quát (truyền nhiệt phức tạp) [1, 2, 7] Giảng
3.1 Khái quát Hướng dẫn
3.2- Bài toán truyền nhiệt qua vách phẳng
3.2.1- Truyền nhiệt qua vách phẳng 1 lớp
3.2.2- Truyền nhiệt qua vách phẳng nhiều (n) lớp
3.3- Bài toán truyền nhiệt qua vách trụ
3.3.1- TN qua vách trụ 1 lớp
4
3.3.2- TN qua vách trụ nhiều (n) lớp
3.4- Các phương pháp tăng cường sự truyền nhiệt [1, 7] Giới thiệu
3.4.1- Truyền nhiệt qua vách có cánh tản nhiệt
3.4.2- Các biện pháp khác tăng cường sự TN
Chương 4: Đại cương về cấu tạo TBTN [2] Giới thiệu
4.1- Khái niệm về TBTN
4.2- Các loại TBTN
4.2.1- TBTN vỏ-ống
4.2.2- TBTN vỏ-áo
4.2.3- TBTN kiểu ống xoắn
4.2.4- TBTN kiểu khung bản
4.2.5- Các loại TBTN khác
Chương 5: Thiết bị truyền nhiệt vỏ-ống kiểu i-j [2] Giới thiệu
5.1- Khái quát, những nét đặc trưng của TBTNvỏ-ống kiểu i-j và hướng
5.2- TBTNvỏ-ống kiểu 1-1 dẫn tính
5.3- TBTNvỏ-ống kiểu 1-2 toán
5.4- TBTNvỏ-ống kiểu i-j khác
Chương 8: Quá trình và thiết bị cô đặc bằng phương pháp [2, 4, 5] Giảng, giới
nhiệt thiệu và
8.1- Khái quát và phân loại TBCĐ hướng dẫn
8.2- Tính toán hệ thống thiết bị cô đặc 1 nồi trong CNHH tính toán
8.3- Tính toán hệ thống thiết bị cô đặc nhiều nồi trong CNHH
Chương 12: Vấn đề tiết kiệm và sử dụng hiệu quả năng lượng [7] Giới thiệu,
ở các thiết bị nhiệt hướng dẫn
12.1- Khái quát
12.2- Thiết bị nhiệt sử dụng năng lượng mặt trời
12.3- Các giải pháp tiết kiệm và sử dụng năng lượng hiệu quả
khác
Chương 14: Vấn đề thiết kế và vận hành hệ thống thiết bị [7] Giới thiệu,
nhiệt trong CNHH hướng dẫn
14.1- Khái quát
14.2- Vấn đề thiết kế hệ thống quá trình và thiết bị truyền
nhiệt trong CNHH
14.3- Vấn đề vận hành, bảo dưỡng hệ thống thiết bị nhiệt
trong CNHH
6
trách
Văn phòng 110-111 B2
Điện thoại 38650484 hoặc 38647256 (số nội bộ: 5890)
Giảng viên phụ trách
Điện thoại 38650484 hoặc 38647256 (số nội bộ: 5680)