trắc nghiệm thuế 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 59

TRẮC NGHIỆM THUẾ 1

Thời gian trả lời: 1 phút/câu. Điểm: 0,25đ/câu


STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp án Chủ đề
Câu 1 Chức năng khởi a. Kiềm chế lạm phát Lựa CHƯƠNG
thủy của thuế là: b. Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước chọn: b NHỮNG
c. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công VẤN ĐỀ
bằng xã hội CHUNG
d. Điều tiết nền kinh tế
Câu 2 Căn cứ vào phương a. Thuế thực và thuế cá nhân Lựa CHƯƠNG
thức đánh thuế, b. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập chọn: d NHỮNG
thuế được phân loại c. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản VẤN ĐỀ
thành: d. Thuế trực thu và thuế gián thu CHUNG
Câu Yếu tố nào sau đây a. Cơ sở thuế Lựa CHƯƠNG
3 được coi là “linh b. Đối tượng chịu thuế chọn: d NHỮNG
hồn” của một sắc c. Đối tượng nộp thuế VẤN ĐỀ
thuế d. Thuế suất CHUNG
Câu Thuế là một bộ a. Thuế thu nhập doanh nghiệp. Lựa CHƯƠNG
4 phận cấu thành của b. Thuế thu nhấp của người có thu nhập chọn: c NHỮNG
giá bán và thu vào cao. VẤN ĐỀ
người tiêu dùng. c. Thuế gián thu. CHUNG
Vậy thuế đó là? d. Thuế trực thu.
Câu So sánh thuế gián 1. Không bình đẳng giữa người sản Lựa CHƯƠNG
5 thu, thuế trực thu là xuất thuộc các thành phần kinh tế khác nhau. chọn: d NHỮNG
loại thuế có ý nghĩa 2. Chưa công bằng giữa những đối VẤN ĐỀ
như thế nào? tượng có thu nhập khác nhau. CHUNG
3. Không hợp lý với thu nhập của
từng đối tượng.
4. Công bằng vì phần đóng góp
phù hợp với kết quả thu nhập của từng đối
tượng.
Câu Thuế trực thu là 1. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. Lựa CHƯƠNG
6 thuế trực tiếp thu 2. Sản xuất kinh doanh của các tổ chọn: b NHỮNG
vào hoạt động nào chức Việt Nam và của nước ngoài hoạt động tại VẤN ĐỀ
dưới đây? Việt Nam, của dân cư có thu nhập. CHUNG
3. Hàng hóa gia công, ủy thác gia
công.
4. Giá trị hàng hóa dùng làm quà
biếu, tặng, tiêu dùng nội bộ.
Câu Vì sao nói thuế tồn 1. Thuế được nhà nước sử dụng Lựa CHƯƠNG
7 tại và phát triển là như một công cụ kinh tế quan trọng. chọn: c NHỮNG
một tất yếu khách 2. Thuế là hình thức động viên cổ VẤN ĐỀ
quan? xưa nhất của Tài chính Nhà nước. CHUNG
3. Thuế là phạm trù kinh tế xuất
hiện và tồn tại cùng với sự hình thành và phát
triển của nhà nước.
4. Thuế là một công cụ để động
viên một phần thu nhập của người dân.
Câu Thuế gián thu là gì? 1. Là khoản thuế thu trực tiếp váo Lựa CHƯƠNG
8 thu nhập của pháp nhân, thể nhân. chọn: c NHỮNG
2. Là khoản thu vào tài sản, vào VẤN ĐỀ
thu nhập có được của các CSSXKD và dân cư. CHUNG
3. Là khoản thu qua giá bán của
hàng hóa và dịch vụ bán ra.
4. Là yếu tố cấu thành lợi nhuận
của doanh nghiệp.
Câu Thuế xuất khẩu, 1. Các mặt hàng do chênh lệch giá Lựa THUẾ XUẤT
9 nhập khẩu là loại cả giữa các nước chọn: d – NHẬP
thuế đánh vào: 2. Các mặt hàng được phép xuất KHẨU
nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
3. Các mặt hàng đưa từ thị trường
trong nước vào khu phi thế quan và ngược lại
4. Cả b, c đều đúng
Câu Mục tiêu của thuế 1. Thu ngân sách nhà nước Lựa THUẾ XUẤT
10 xuất khẩu, nhập 2. Kiểm soát, điều tiết khối lượng chọn: d – NHẬP
khẩu là: và cơ cấu hàng xuất khẩu, nhập khẩu KHẨU
3. Kiềm chế sản xuất trong nước
4. Cả a, b đều đúng
Câu Hàng hóa đưa từ thị 1. Không thuộc diện chịu thuế xuất Lựa THUẾ XUẤT
11 trường trong nước khẩu chọn: b – NHẬP
vào khu phi thuế 2. Chịu thuế xuất khẩu KHẨU
quan thuộc diện: 3. Chịu thuế nhập khẩu
4. Cả b, c đều đúng
Câu Hàng hóa đưa từ 1. Không thuộc diện chịu thuế Lựa THUẾ XUẤT
12 khu phi thuế quan nhập khẩu chọn: c – NHẬP
vào thị trường trong 2. Chịu thuế xuất khẩu KHẨU
nước thuộc diện: 3. Chịu thuế nhập khẩu
4. Cả b, c đều đúng
Câu Hàng hóa đưa từ thị 1. Không thuộc diện chịu thuế xuất Lựa THUẾ XUẤT
13 trường trong nước khẩu, nhập khẩu chọn: d – NHẬP
vào khu phi thuế 2. Chịu thuế xuất khẩu, không KHẨU
quan và ngược lại thuộc diện chịu thuế nhập khẩu
thuộc diện: 3. Chịu thuế nhập khẩu, không
thuộc diện chịu thuế xuất khẩu
4. Thuộc diện chịu thuế xuất khẩu,
nhập khẩu
Câu Thuế giá trị gia a Thuế gián thu Lựa THUẾ GTGT
14 tăng là sắc thuế b. Thuế tiêu dùng chọn: a
thuộc loại: c. Thuế trực thu
d. Cả a và b
Câu Giá thanh toán ghi a. Giá chưa có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ GTGT
15 trên hóa đơn giá trị b.Giá đã có thuế giá trị gia tăng chọn: b
gia tăng do đơn vị c. Giá căn cứ tính thuế giá trị gia tăng theo
nộp thuế giá trị gia phương pháp khấu trừ thuế
tăng theo phương d. Cả 3 đều sai
pháp khấu trừ thuế
sử dụng là:
Câu Thuế giá trị gia a. Tính trên doanh thu của hàng hóa, dịch vụ Lựa THUẾ GTGT
16 tăng là loại thuế: b. Tính trên phần giá trị tăng thêm của các hoạt chọn:
động sản xuất, kinh doanh d
c. Tính trên phần giá trị gia tăng của các cơ sở
sản xuất, kinh doanh dịch vụ
d. Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa,
dịch vụ
Câu Giá tính thuế của a. Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ GTGT
17 thuế giá trị gia tăng b. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng chọn:
theo phương pháp c. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng b
khấu trừ thuế đối d. Câu a và c đúng
với hàng hóa, dịch
vụ là:
Câu Luật thuế tiêu thụ Luật thuế lợi tức Lựa THUẾ TTĐB
18 đặc biệt được ban b. Luật thuế doanh thu chọn:
hành để thay thế c. Luật thuế thu nhập d
cho luật thuế nào d. Luật thuế hàng hóa
trước đây:
Câu Luật thuế giá trị gia a. 1995 Lựa THUẾ GTGT
19 tăng được ban hành b. 1996 chọn: c
vào năm nào? c. 1997
d. 1999
Câu Luật thuế giá trị gia a. Luật thuế lợi tức Lựa THUẾ GTGT
20 tăng được ban hành b. Luật thuế doanh thu chọn:
để thay thế cho luật c. Luật thuế thu nhập b
thuế nào trước đây: d. Luật thuế hàng hóa
Câu Thuế Giá trị gia a. Đức Lựa THUẾ GTGT
21 tăng được ban hành b. Pháp chọn :
đầu tiên ở nước nào c. Anh b
trên thế giới: d. Mỹ
Câu Nước đầu tiên ở a. Triều Tiên Lựa THUẾ GTGT
22 Châu Á áp dụng b. Hàn Quốc chọn: b
luật thuế giá trị gia c. Việt Nam
tăng là: d. Trung Quốc
Câu Hiện nay thuế giá a. 2 Lựa THUẾ GTGT
23 trị gia tăng có bao b. 3 chọn:
nhiêu mức thuế c. 4 b
suất: d. 5
Câu Các mức thuế suất a. 5%, 10%, 15% Lựa THUẾ GTGT
24 của thuế giá trị gia b. 0%, 5%, 10%, 15% chọn: c
tăng là: c. 0%, 5%, 10%
d. 0%, 10%, 15%
Câu Thuế bảo vệ môi a. 2010 Lựa THUẾ BẢO
25 trường lần đầu tiên b. 2011 chọn: c VỆ MÔI
được áp dụng tại c. 2012 TRƯỜNG
VN vào năm: d. 2013
Câu Đặc điểm nào dưới a. Gián thu Lựa THUẾ BẢO
26 đây không phải của b. Đánh nhiều giai đoạn chọn: b VỆ MÔI
thuế BVMT: c. Thuế suất là mức thuế tuyệt đối TRƯỜNG
d. thu vào số sản phẩm mà khi sử dụng sẽ gây ô
nhiễm môi trường
Câu Căn cứ tính thuế 1. Số lượng hàng hóa tính thuế Lựa THUẾ BẢO
27 BVMT là: 2. Mức thuế tuyệt đối chọn: c VỆ MÔI
3. Cả a, b đúng. TRƯỜNG
4. Cả a, b, c đều sai
Câu Từ 1/1/1999, Luật a. Luật thuế lợi tức Lựa THUẾ TNDN
28 thuế thu nhập b. Luật thuế doanh thu chọn a
doanh nghiệp được c. Luật thuế thu nhập
áp dụng để thay thế d. Luật thuế hàng hóa
cho luật thuế nào
trước đây?
Câu Người nộp thuế a. Tổ chức Việt Nam hoạt động sản xuất, kinh Lựa THUẾ TNDN
29 TNDN bao gồm: doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế. chọn d
b. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
c. Tổ chức nước ngoài sản xuất, kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế tại Việt Nam
d. Câu a, c đúng
Câu Thuế suất thuế thu a. 17% Lựa THUẾ TNDN
30 nhập doanh nghiệp b. 18% chọn c
chung kể từ c. 20%
1/1/2016 của VN d. 22%
là:
Câu Thuế suất thuế a. Thuế suất 20% Lựa THUẾ TNDN
31 TNDN đối với hoạt b. Thuế suất 25%. chọn c
động tìm kiến, thăm c. Thuế suất từ 32% đến 50%.
dò, khai thác dầu d. Được miễn thuế TNDN.
khí và tài nguyên
quý hiếm khác tại
VN là:
Câu Doanh nghiệp được a. Thuộc trường hợp được ưu đãi theo ngành Lựa THUẾ TNDN
32 áp dụng ưu đãi thuế nghề hoặc theo địa bàn chọn c
TNDN khi: b. Thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ
theo quy định và đăng ký nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp theo kê khai.
c. Thỏa đồng thời cả 2 điều kiện a, và b.
d. Chỉ cần thỏa 1 trong 2 điều kiện a, và b
Câu Luật Thuế TNCN a. 1945 Lựa THUẾ TNCN
33 lần đầu tiên có hiệu b. 1975 chọn d
lực thi hành ở nước c. 1999
ta vào năm nào? d. 2009
Câu Đối tượng nộp thuế a. Chủ doanh nghiệp tư nhân Lựa THUẾ TNCN
34 TNCN từ kinh b. Hộ kinh doanh cá thể chọn b
doanh ở Việt Nam c. Chủ công ty TNHH một thành viên
là: d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Những khoản thu a. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng; Lựa THUẾ TNCN
35 nhập chịu thuế nào b. Thu nhập chịu thuế từ bản quyền; chọn d
được trừ 10 triệu c. Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương
đồng trước khi tính mại;
thuế? d. Tất cả các khoản thu nhập trên;
Câu Người nộp thuế a. Được xét giảm thuế TNCN tương ứng với Lựa THUẾ TNCN
36 TNCN gặp thiên mức độ thiệt hại, nhưng không vượt quá số thuế chọn a
tai, hoả hoạn, tai phải nộp
nạn, bệnh hiểm b. Nếu số thuế phải nộp lớn hơn mức độ thiệt hại
nghèo thì theo quy thì được giảm toàn bộ số thuế đó.
định: c. Nếu số thuế phải nộp nhỏ hơn mức độ thiệt hại
thì được hoàn lại thuế TNCN.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Kỳ tính thuế đối a. Theo năm Lựa THUẾ TNCN
37 với cá nhân cư trú b. Theo quý chọn a
có thu nhập từ kinh c. Theo tháng
doanh được quy d. Cả a, b, c
định:
Câu Thuế TNCN từ tiền a. Biểu thuế lũy tiến từng phần Lựa THUẾ TNCN
38 lương, tiền công b. Thuế suất toàn phần. chọn c
được tính theo: c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
Câu Cá nhân được hoàn a. Có số thuế đã tạm nộp lớn hơn số thuế phải Lựa THUẾ TNCN
39 thuế TNCN trong nộp chọn d
trường hợp: b. Đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa
tới mức phải nộp thuế
c. Đã tạm nộp thuế TNCN nhưng thuộc trường
hợp được miễn, giảm thuế.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Kỳ tính thuế TNCN a. Tính theo từng tháng phát sinh thu nhập Lựa THUẾ TNCN
40 đối với tiền lương, b. Tính theo từng lần phát sinh thu nhập chọn b
tiền công của cá c. Tính theo 1 năm dương lịch
nhân không cư trú d. Tính theo 12 tháng liên tục
là:
Câu Thuế có thể góp 1. Thuế có tính bắt buộc Lựa CHƯƠNG
41 phần điều tiết vĩ mô b. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp chọn: c NHỮNG
nền kinh tế vì: c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng VẤN ĐỀ
d. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể CHUNG
kinh tế
Câu Hiện tượng thuế a.Đánh nhiều loại thuế lên cùng một đối tượng Lựa CHƯƠNG
42 chồng lên thuế là b. Đánh thuế trùng lắp trên cùng một đối tượng chọn: b NHỮNG
hiện tượng: chịu thuế VẤN ĐỀ
c. Nhiều đối tượng cùng chịu một loại thuế CHUNG
d. Đối tượng phải chịu một mức thuế quá cao
Câu Ba chức năng cơ a. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách NN; Thực Lựa CHƯƠNG
43 bản của thuế là: hiện phân phối lại thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền chọn: a NHỮNG
kinh tế VẤN ĐỀ
b. Đảm bảo thu ngân sách Nhà nước; Điều tiết CHUNG
nền kinh tế; Bảo hộ một số ngành trong nước
c. Nuôi sống bộ máy Nhà nước; Cân bằng thu
nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
d. Nuôi sống bộ máy Nhà nước, Thực hiện phân
phối lại thu nhập; Thực hiện chức năng ngoại
thương
Câu Thuế gián thu là a. Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân Lựa CHƯƠNG
44 thuế mà doanh doanh nghiệp chọn:d NHỮNG
nghiệp nộp thay b. Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu VẤN ĐỀ
cho ai: c. Cho người nhận gia công CHUNG
d. Cho người tiêu dùng
Câu Thuế gián thu là a. Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, Lựa CHƯƠNG
45 các loại thuế sau: thuế thu nhập cá nhân chọn: c NHỮNG
b. Thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, VẤN ĐỀ
thuế nhà đất CHUNG
c. Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu,
thuế tiêu thụ đặc biệt
d. Thuế thu nhập cá nhân, thuế môn bài, thuế tài
nguyên
Câu Dựa vào tiêu thức a.Theo đối tượng chịu thuế Lựa CHƯƠNG
46 nào dưới đây để b. Theo phương thức đánh thuế chọn: b NHỮNG
phân loại thuế c. Theo khả năng nộp thuế VẤN ĐỀ
thành thuế trực thu d. Theo phương pháp tính thuế CHUNG
và thuế gián thu:
Câu Thuế trực thu là gì? 1. Là yếu tố cấu thành trong giá Lựa NHỮNG
47 bán sản phẩm hàng hóa dịch vụ. chọn: b VẤN ĐỀ
2. Là khoản thuế thu vào thu nhập CHUNG
của người có thu nhập.
3. Là khoản thuế thu vào hàng hóa
dịch vụ bán ra.
4. Là yếu tố cấu thành chi phí
SXKD, đánh trực tiếp vào khâu sản xuất.
Câu Ưu điểm của thuế 1. Đảm bảo sự bình đẳng của mọi Lựa NHỮNG
48 trực thu là gì? đối tượng chịu thuế trước pháp luật. chọn: d VẤN ĐỀ
2. Đảm bảo nền sản xuất nội địa CHUNG
phát triển
3. Là công cụ kiểm soát thu nhập
chịu thuế của Nhà nước đối với người có thu
nhập.
4. Đảm bảo sự công bằng giữa các
đối tượng chịu thuế có thu nhập, có tài sản.
Câu So với chi phí mà 1. Không phải bỏ ra bất cứ chi phí Lựa NHỮNG
49 Nhà nước bỏ ra để nào khi xác định thu nhập chịu thuế. chọn: b VẤN ĐỀ
thu thuế gián thu, 2. Mất thiều thời gian công sức CHUNG
thì chi phí để thu hơn để kiểm tra, xác định thu nhập chịu thuế.
thuế trực thu như 3. Chi phí bỏ ra ít hơn mà thu được
thế nào? nhiều thuế hơn.
4. Câu trả lời khác.
Câu Tại sao nói “Thuế 1. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Lựa NHỮNG
50 góp phần thực hiện NSNN. chọn: c VẤN ĐỀ
công bằng xã hội, 2. Thuế là một khoản thu không CHUNG
bình đẳng giữa các hoàn trả cho người nộp thuế.
thành phần kinh tế 3. Thuế là một khoản thu vào các
và tầng lớp dân thể nhân, pháp nhân có thu nhập do lao động, do
cư”? hoạt động sản xuất kinh doanh… tạo ra.
4. Thuế là một khoản bao giờ cũng
chứa đựng yếu tố thực về KT-XH.
Câu Người chịu thuế 1. Là gánh nặng với kết quả hoạt Lựa NHỮNG
51 cảm nhận thấy như động mà mình thu được. chọn: a VẤN ĐỀ
thế nào khi trực tiếp 2. Nhẹ nhõm với khả năng thu CHUNG
nộp thuế cho nhà nhập của mình.
nước? 3. Bình đẳng giữa mọi thành viên
trong xã hội.
4. Hài lòng với kết quả thu nhập
của mình.
Câu Hàng hóa nào sau 1. Hàng hóa từ khu phi thuế quan Lựa THUẾ XUẤT
52 đây là đối tượng xuất khẩu ra nước ngoài, hàng hóa nhập khẩu từ chọn: b – NHẬP
chịu thuế xuất nhập nước ngoài vào khu phi thuế quan KHẨU
khẩu 2. Hàng hóa do doanh nghiệp Việt
nam xuất hoặc nhập khẩu qua cửa khẩu, biên
giới Việt Nam
3. Hàng là quà biếu, quà tặng của
tổ chức nước ngoài gửi cho tổ chức, cá nhân ở
Việt Nam
4. Cả a, b, c đều sai
Câu Các đối tượng nào 1. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, Lựa THUẾ XUẤT
53 sau đây không viện trợ không hoàn lại chọn: d – NHẬP
thuộc đối tượng 2. Hàng hóa chuyển khẩu theo qui KHẨU
chịu thuế xuất nhập định của chính phủ Việt Nam
khẩu: 3. Hàng hóa từ khu phi thuế quan
này sang khu phi thuế quan khác
4. Cả a, b, c đều đúng
Câu Người nộp thuế 1. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh Lựa THUẾ XUẤT
54 xuất nhập khẩu là: doanh xuất nhập khẩu cư trú tại Việt Nam chọn: b – NHẬP
2. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh KHẨU
doanh xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng
chịu thuế theo qui định qua biên giới Việt Nam
3. Tất cả các tổ chức xuất nhập
khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo
qui định qua biên giới Việt Nam
4. Tất cả các tổ chức xuất nhập
khẩu hàng hóa qua biên giới Việt Nam
Câu Số lượng hàng hóa 1. Số lượng của từng mặt hàng Lựa THUẾ XUẤT
55 làm căn cứ tính thực tế xuất nhập khẩu ghi trong tờ khai Hải chọn: a – NHẬP
thuế là: quan KHẨU
2. Số lượng từng mặt hàng trên hợp
đồng của doanh nghiệp
3. Số lượng từng mặt hàng ghi
trong tờ khai Hải quan
4. Số lượng từng mặt hàng trên tờ
khai hải quan nếu số lượng từng mặt hàng ghi
trong tờ khai hải quan lớn hơn số lượng từng mặt
hàng thực tế xuất nhập khẩu
Câu Giá tính thuế đối 1. Giá FOB (không bao gồm chi Lựa THUẾ XUẤT
56 với hàng hóa xuất phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) chọn: a – NHẬP
khẩu theo hợp đồng 2. Giá CIF ( bao gồm phí vận KHẨU
mua bán hàng hóa chuyển (F), bảo hiểm (I),
là: 3. Cả (a) và (b) đều đúng, tùy
trường hợp
4. Giá khác
Câu Giá tính thuế đối 1. Giá FOB (không bao gồm chi Lựa THUẾ XUẤT
57 với hàng hóa nhập phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) chọn: b – NHẬP
khẩu theo hợp đồng 2. Giá CIF( bao gồm phí vận KHẨU
mua bán hàng hóa chuyển (F), bảo hiểm (I),
là: 3. Cả a. Và b. Đều đúng, tùy
trường hợp
4. Giá khác
Câu Giá tính thuế đối 1. Giá do cơ quan Hải quan quy Lựa THUẾ XUẤT
58 với hàng hóa xuất định chọn: c – NHẬP
nhập khẩu không 2. Giá ghi trong tờ khai hải quan KHẨU
có hợp đồng mua 3. Giá xác định theo các phương
bán hàng hóa hoặc pháp xác định trị giá tính thuế theo quy định
hợp đồng không hội 4. Không tính thuế xuất nhập khẩu
đủ các điều kiện
theo quy định là:
Câu Thuế xuất nhập 1. Thanh toán tiền mặt bằng tiền Lựa THUẾ XUẤT
59 khẩu nộp cho nhà đồng Việt Nam chọn: d – NHẬP
nước bằng phương 2. Thanh toán chuyển khoản bằng KHẨU
thức: tiền đồng Việt Nam
3. Thanh toán chuyển khoản bằng
USD và quy ra đồng Việt Nam
4. Cả a, b, c đều đúng
Câu Khi xuất khẩu rượu 1. Miễn thuế Lựa THUẾ XUẤT
60 nhà sản xuất rượu 2. Thuế xuất khẩu chọn: b – NHẬP
phải nộp: 3. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ KHẨU
đặc biệt
4. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ
đặc biệt, thuế GTGT
Câu Thời điểm tính thuế 1. Ngày đối tượng nộp thuế đăng Lựa THUẾ XUẤT
61 xuất khẩu,thuế ký tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ chọn: a – NHẬP
nhập khẩu là: quan Hải quan theo quy định. KHẨU
2. Ngày ký hợp đồng mua bán của
doanh nghiệp với nước ngoài
3. Ngày đối tượng nộp thuế nhận
được hàng hóa đối với trường hợp nhập khẩu
hoặc đưa hàng hóa ra khỏi cảng, cửa khẩu đối
với trường hợp xuất khẩu
4. Ngày hàng hóa nhập khẩu cập
cảng hoặc hàng hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng
Câu Hàng hóa nào sau 1. Hàng đưa từ khu chế xuất này Lựa THUẾ XUẤT
62 đây thuộc diện sang khu chế xuất khác chọn: d – NHẬP
miễn thuế xuất 2. Hàng từ khu chế xuất bán ra KHẨU
nhập khẩu: nước ngoài
3. Xuất trả hàng gia công cho nước
ngoài
4. Cả a, b, c đều đúng
Câu Đối tượng chịu thuế a. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc Lựa THUẾ XUẤT
63 xuất nhập khẩu biên giới Việt Nam chọn: d – NHẬP
theo luật thuế xuất b. Hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua biên KHẨU
nhập khẩu của Việt giới Việt Nam
Nam là: c. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt
Nam
d. Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu
qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam
Câu Những hàng hóa 1. Hàng hóa viện trợ không hoàn Lựa THUẾ XUẤT
64 nào sau đây thuộc lại chọn: d – NHẬP
diện miễn thuế xuất 2. Hàng hóa tạm nhập – tái xuất KHẨU
khẩu, nhập khẩu: hoặc tạm xuất – tái nhập để tham dự hội chợ,
triển lãm
3. Hàng hóa từ các tổ chức, cá
nhân nước ngoài gởi tặng cho tổ chức, cá nhân
trong nước hoặc ngược lại
4. Cả a, b đều đúng
Câu Các trường hợp sau 1. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu Lựa THUẾ XUẤT
65 đây được hoàn thuế nhưng không xuất khẩu nữa chọn: d – NHẬP
xuất nhập khẩu: 2. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu KHẨU
nhưng thực tế xuất khẩu ít hơn
3. Hàng hóa là nguyên liệu, vật tư
nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu
4. Cả a, b, c đều đúng
Câu Tỷ giá làm cơ sở để 1. Tỷ giá do cơ quan Hải quan Lựa THUẾ XUẤT
66 xác định giá tính quyết định chọn: d – NHẬP
thuế đối với hàng 2. Tỷ giá mua, bán thực tế do ngân KHẨU
hóa xuất khẩu, nhập hàng Công Thương Việt Nam công bố
khẩu là: 3. Tỷ giá mua, bán do bộ Tài chính
công bố
4. Tỷ giá mua, bán thực tế bình
quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng do
ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố
Câu Hàng hóa nào sau 1. Hàng viện trợ nhân đạo Lựa THUẾ XUẤT
67 đây thuộc diện 2. Hàng viện trợ không hoàn lại chọn: d – NHẬP
không chịu thuế 3. Hàng xuất khẩu từ khu chế xuất bán KHẨU
xuất nhập khẩu? ra nước ngoài
4. Cả a, b, c đều đúng
Câu Công ty A ủy thác a. Công ty A Lựa THUẾ GTGT
68 cho công ty B để b. Công ty B chọn: b
nhập khẩu một lô c. Nhà sản xuất C
hàng từ nhà sản d. Công ty A và công ty B cùng chịu
xuất C ở Thụy
Điển. Đối tượng
nộp thuế nhập khẩu
ở trường hợp này
là:
Câu Đặc điểm nào dưới a. Gián thu Lựa THUẾ GTGT
69 đây không phải của b. Đánh nhiều giai đoạn chọn: c
thuế GTGT: c. Trùng lắp
d. Có tính trung lập cao
Câu Đối tượng chịu thuế 1. HHDV sản xuất, kinh doanh ở Lựa THUẾ GTGT
70 GTGT là: Việt Nam chọn: c
2. HHDV mua của tổ chức, cá
nhân ở nước ngoài.
3. HHDV dùng cho SXKD và tiêu
dùng ở Việt Nam (bao gồm cả HHDV mua của
tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng
không chịu thuế GTGT.
4. Tất cả các đáp án trên.
Câu Hàng hoá, dịch vụ a. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt. Lựa THUẾ GTGT
71 nào sau đây thuộc b. Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản chọn: a
đối tượng chịu xuất nông nghiệp
Thuế giá trị gia c. Phân bón
tăng: d. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật
nuôi khác.
Câu Hàng hoá luân a. Do cơ sở kinh doanh (CSKD) xuất bán Lựa THUẾ GTGT
72 chuyển nội bộ là b. Do CSKD cung ứng sử dụng cho tiêu dùng chọn: c
hàng hoá: của CSKD
c. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở
sản xuất, kinh doanh
d. Do CSKD biếu, tặng
Câu Giá tính thuế a. Giá chưa có thuế GTGT Lựa THUẾ GTGT
73 GTGT đối với hàng b. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB chọn: d
hoá nhập khẩu là: c. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu
d. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế
nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với thuế TTĐB
(nếu có)+ thuế BVMT (nếu có).
Câu Trường hợp xây a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế Lựa THUẾ GTGT
74 dựng, lắp đặt có b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: c
bao thầu nguyên nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
vật liệu, giá tính c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị
thuế GTGT là: nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa
có thuế GTGT
Câu Trường hợp xây a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế Lựa THUẾ GTGT
75 dựng, lắp đặt không b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: b
bao thầu nguyên nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
vật liệu, giá tính c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị
thuế GTGT là: nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa
có thuế GTGT
Câu Trường hợp xây a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế. Lựa THUẾ GTGT
76 dựng, lắp đặt thực b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: d
hiện thanh toán nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
theo hạng mục c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị
công trình hoặc giá nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT
trị khối lượng xây d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
dựng, lắp đặt hoàn khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa
thành bàn giao, giá có thuế GTGT
tính thuế GTGT là:
Câu Đối với kinh doanh a. Giá chuyển nhượng BĐS Lựa THUẾ GTGT
77 bất động sản, giá b. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất chọn: c
tính thuế GTGT là: c. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất (hoặc giá
thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng
d. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất
Câu Thuế suất 0% 1. HH xuất khẩu Lựa THUẾ GTGT
78 không áp dụng đối 2. Dịch vụ xuất khẩu chọn: d
với: 3. Vận tải quốc tế
4. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân
trong khu phi thuế quan
Câu Số thuế GTGT phải a. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT Lựa THUẾ GTGT
79 nộp theo phương đầu vào được khấu trừ. chọn:
pháp khấu trừ thuế b. Tổng số thuế GTGT đầu ra a
được xác định bằng c. GTGT của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra
(=)? nhân (x) với thuế suất thuế GTGT của loại hàng
hoá, dịch vụ đó.
d. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT
đầu vào.
Câu Khi bán hàng ghi a. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất Lựa THUẾ GTGT
80 thuế suất cao hơn quy định. chọn: b
quy định mà CSKD b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi
chưa tự điều chỉnh, trên hoá đơn.
cơ quan thuế kiểm c. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy
tra, phát hiện thì xử định.
lý như sau: d. Không phải kê khai, nộp thuế.
Câu DN A có hoá đơn a. 3 tháng Lựa THUẾ GTGT
81 GTGT mua vào lập b 6 tháng chọn: d
ngày 12/02/2015. c. Không giới hạn
Trong kỳ kê khai d. Không giới hạn nhưng trước khi có kết luận
thuế tháng 2/2015, của thanh tra, kiểm tra thuế.
doanh nghiệp A bỏ
sót không kê khai
hoá đơn này. Thời
hạn kê khai, khấu
trừ bổ sung tối đa là
bao nhiêu tháng?
Câu Số thuế giá trị gia a. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế Lựa THUẾ GTGT
82 tăng phải nộp theo giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ. chọn: c
Phương pháp tính b. Tổng số thuế GTGT đầu ra
trực tiếp trên GTGT c. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu
của CSKD vàng thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia
được xác định bằng tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó.
(=)? d. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra
nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của
loại hàng hoá, dịch vụ đó.
Câu Phương pháp tính a. Cá nhân, hộ kinh doanh. Lựa THUẾ GTGT
83 trực tiếp trên GTGT b. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh chọn: d
áp dụng đối với đối không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác
tượng nào sau đây? không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ
chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định
của pháp luật.
c. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá
quý, ngoại tệ.
d. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu Hoá đơn, chứng từ a. Mua, bán, sử dụng hoá đơn đã hết giá trị sử Lựa THUẾ GTGT
84 được sử dụng trong dụng. chọn: a
các trường hợp nào b. Hoá đơn do Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế)
dưới đây được coi phát hành do cơ quan thuế cung cấp cho các cơ
là không hợp pháp: sở kinh doanh.
c. Hoá đơn do các cơ sở kinh doanh tự in để sử
dụng theo mẫu quy định và đã được cơ quan
Thuế chấp nhận cho sử dụng.
d. Các loại hoá đơn, chứng từ đặc thù khác được
phép sử dụng.
Câu Cơ sở kinh doanh a. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp Lựa THUẾ GTGT
85 nào được hoàn thuế khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 1 chọn: c
trong các trường tháng có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu
hợp sau: trừ hết.
b. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 3
tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào
chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số
thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời
gian xin hoàn thuế.
c. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong
12 tháng (hoặc 4 quý) liên tục trở lên có số thuế
GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế
được hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ
hết của thời gian xin hoàn thuế.
d. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 4
tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào
chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số
thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời
gian xin hoàn thuế.
Câu Đối tượng và a. CSKD có quyết định xử lý hoàn thuế của cơ Lựa THUẾ GTGT
86 trường hợp nào sau quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. chọn: d
đây được hoàn thuế b. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại
GTGT: giao theo quy định của Pháp lệnh về ưu đãi miễn
trừ ngoại giao.
c. Hoàn thuế GTGT đối với các chương trình, dự
án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính
thức không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn
lại, viện trợ nhân đạo.
d. Cả 3 trường hợp trên
Câu Đối tượng và a. CSKD nộp thuế theo phương pháp khấu trừ Lựa THUẾ GTGT
87 trường hợp nào sau trong 12 tháng (hoặc 4 quý) liên tục trở lên có số chọn: d
đây được hoàn thuế thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết.
GTGT: b. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại
giao theo quy định của Pháp luật về ưu đãi miễn
trừ ngoại giao.
c. CSKD quyết toán thuế khi chia, tách, giải thể,
phá sản, chuyển đổi sở hữu có số thuế GTGT
đầu vào chưa được khấu trừ hết hoặc có số thuế
GTGT nộp thừa.
d. Cả 3 trường hợp trên
Câu Thời hạn nộp hồ sơ Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo Lựa THUẾ GTGT
88 khai thuế GTGT tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. chọn: b
đối với khai thuế b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo
GTGT theo phương tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
pháp khấu trừ của c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo
doanh nghiệp nộp tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
tờ khai theo tháng: d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo
tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
Câu Thời hạn nộp hồ sơ Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo Lựa THUẾ GTGT
89 khai thuế GTGT quý phát sinh nghĩa vụ thuế. chọn: d
đối với khai thuế b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo
GTGT theo phương quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
pháp khấu trừ của c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo
doanh nghiệp nộp quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
tờ khai theo quý: d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo
quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
Câu Thời hạn nộp thuế a. Đối với NNT theo phương pháp khấu trừ thì Lựa THUẾ GTGT
90 GTGT: thời hạn nộp thuế GTGT là thời hạn nộp tờ khai. chọn: d
b. Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá là
thời hạn nộp thuế nhập khẩu.
c. Đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán, theo
thông báo nộp thuế khoán của cơ quan thuế.
d. Tất cả các phương án trên.
Câu91 Giá tính thuế a. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường Lựa THUẾ GTGT
GTGT của hàng b. Giá bán chưa có thuế GTGT chọn: b
hóa do cơ sở sản c. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn
xuất, kinh doanh d. Không có phương án nào đúng
bán ra là:
Câu Giá tính thuế a. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB Lựa THUẾ GTGT
92 GTGT đối với hàng (nếu có) chọn: c
hoá nhập khẩu là: b. Giá hàng hoá nhập khẩu.
c. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu
(nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có) + thuế BVMT
(nếu có)
d. Không có phương án nào đúng
Câu Việc tính thuế a. Phương pháp khấu trừ thuế Lựa THUẾ GTGT
93 GTGT có thể thực b. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT chọn: c
hiện bằng phương c. Cả 2 cách trên
pháp nào? d. Không có phương án nào đúng
Câu Hàng hóa xuất khẩu a. 0% Lựa THUẾ GTGT
94 ra nước ngoài là đối b. 5% chọn: a
tượng chịu mức c. 10%
thuế suất thuế d. Không thuộc diện chịu thuế GTGT
GTGT nào?
Câu Theo phương pháp a. Thuế GTGT đầu ra x Thuế suất thuế GTGT Lựa THUẾ GTGT
95 khấu trừ thuế, số của HHDV chọn: b
thuế GTGT phải b. Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào
nộp được xác định được khấu trừ
bằng: c. Giá tính thuế của HHDV x Thuế suất thuế
GTGT của HHDV
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Theo phương pháp a. GTGT của HHDV chịu thuế x thuế suất thuế Lựa THUẾ GTGT
96 tính thuế GTGT GTGT của HHDV tương ứng chọn: d
trực tiếp trên b. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào
GTGTcủa CSKD được khấu trừ
không KD vàng bạc c. Giá thanh toán của HHDV bán ra – Giá thanh
đá quý, số thuế toán của HHDV mua vào.
GTGT phải nộp d. Cả 3 phương án trên đều sai
được xác định
bằng:
Câu Thuế GTGT đầu a. Khấu trừ toàn bộ Lựa THUẾ GTGT
97 vào của hàng hóa, b, Khấu trừ 50% chọn:
dịch vụ sử dụng c. Không được khấu trừ a
cho sản xuất, kinh d. Không có đáp án nào đúng
doanh hàng hóa,
dịch vụ chịu thuế
GTGT được khấu
trừ như thế nào?
Câu Căn cứ tính thuế a. Giá bán hàng hóa tại cơ sở sản xuất và thuế Lựa THUẾ GTGT
98 GTGT là gì? suất chọn: c
b. Giá bán hàng hóa trên thị trường và thuế suất
c. Giá tính thuế và thuế suất
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Cơ sở kinh doanh a. Trong 3 tháng liên tục trở lên (nếu DN kê khai Lựa THUẾ GTGT
99 nộp thuế GTGT theo tháng) có số thuế GTGT đầu vào chưa được chọn: b
theo phương pháp khấu trừ hết
khấu trừ thuế được b. Trong 4 quý liên tục trở lên (nếu DN kê khai
hoàn thuế GTGT theo quý) có số thuế GTGT đầu vào chưa được
nếu: khấu trừ hết
c. Trong 4 tháng liên tục trở lên có số thuế
GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Giá tính thuế a. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt Lựa THUẾ GTGT
100 GTGT đối với hàng b. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt nhưng chọn: b
hoá chịu thuế chưa có thuế GTGT.
TTĐB là giá bán: c. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt và thuế
GTGT
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Giá tính thuế a. Giá bán trả một lần Lựa THUẾ GTGT
101 GTGT đối với hàng b. Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT, chọn: b
hoá bán theo không bao gồm lãi trả góp
phương thức trả c. Giá bán trả một lần cộng lãi trả góp
góp là: d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Thuế GTGT đầu a. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hoá, dịch Lựa THUẾ GTGT
102 vào chỉ được khấu vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu chọn: d
trừ khi: nhập khẩu
b. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với
hàng hóa, dịch vụ mua vào, trừ hàng hoá, dịch vụ
mua từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng;
c. Đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu, ngoài
các điều kiện quy định tại điểm a và điểm b
khoản này phải có hợp đồng ký kết với bên nước
ngoài về việc bán, gia công hàng hoá, cung ứng
dịch vụ, hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ, chứng từ
thanh toán qua ngân hàng, tờ khai hải quan đối
với hàng hoá xuất khẩu.
d. Cả a, b, c.
Câu Cơ sở kinh doanh a. Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT đầu Lựa THUẾ GTGT
103 nộp thuế theo vào chưa được khấu trừ hết. chọn: b
phương pháp khấu b. Trong 12 tháng liên tục trở lên (Nếu CSKD kê
trừ thuế được hoàn khai theo tháng) có số thuế GTGT đầu vào chưa
Thuế GTGT trong được khấu trừ hết.
trường hợp sau: c. Cả a và b
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Trường hợp nào a.Thức ăn gia súc Lựa THUẾ GTGT
104 sau đây chịu thuế b.Thức ăn cho vật nuôi chọn: d
giá trị gia tăng; c. Máy bay (loại trong nước chưa sản xuất được)
nhập khẩu để tạo Tài sản cố định của doanh
nghiệp.
d. Nước sạch phục vụ sinh hoạt.
Câu Doanh nghiệp A a. 200.000 đồng Lựa THUẾ GTGT
105 bán 5 quạt điện, giá b. 250.000 đồng chọn: b
bán chưa có thuế là c. 300.000 đồng
500.000 đồng/cái. d. Cả 3 phương án trên đều sai
Thuế suất 10%.
Thuế GTGT đầu ra
của số quạt đó là
bao nhiêu?
Câu Giá tính thuế tiêu a. Giá tính thuế của hàng hoá bán ra của cơ sở Lựa THUẾ TIÊU
106 thụ đặc biệt đối với giao gia công chọn: a THỤ ĐẶC
hàng hoá giá công b. Giá tính thuế của sản phẩm cùng loại tại cùng BIỆT
là: thời điểm bán hàng
c. Giá tính thuế của sản phẩm tương đương tại
cùng thời điểm bán hàng
d. Hoặc a, hoặc b, hoặc c
Câu Giá tính thuế a. Giá bán của cơ sở sản xuất. Lựa THUẾ TIÊU
107 TTĐB của hàng b. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế chọn: c THỤ ĐẶC
hoá sản xuất trong GTGT, BVMT; BIỆT
nước là: c. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế
GTGT, BVMT vàTTĐB;
d. Không câu trả lời nào trên là đúng.
Câu Trường hợp cơ sở a. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong kỳ. Lựa THUẾ TIÊU
108 sản xuất hàng hoá b. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ chọn: c THỤ ĐẶC
chịu thuế TTĐB trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu BIỆT
bằng nguyên liệu nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng hoá
đã chịu thuế TTĐB xuất kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp
thì số thuế TTĐB pháp)
phải nộp trong kỳ c. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ
là: trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu
nguyên liệu mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp)
d. Không có câu nào trên là đúng.
Câu Những hàng hoá a. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh Lựa THUẾ TIÊU
109 dưới đây, hàng hoá doanh chọn: d THỤ ĐẶC
nào thuộc diện chịu b. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên; BIỆT
thuế TTĐB: c. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000
BTU;
d. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3.
Câu Trường hợp nào a. Gặp khó khăn do thiên tai; Lựa THUẾ TIÊU
110 dưới đây mà người b. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ; chọn: d THỤ ĐẶC
nộp thuế sản xuất c. Kinh doanh bị thua lỗ; BIỆT
hàng hoá thuộc d. a và b đều đúng.
diện chịu thuế
TTĐB được xét
giảm thuế TTĐB:
Câu Căn cứ tính thuế a. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế Lựa THUẾ TIÊU
111 TTĐB là gì? TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, chọn: a THỤ ĐẶC
dịch vụ đó. BIỆT
b. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế
TTĐB
c. Thuế suất thuế TTĐB
d. Các câu trên đều sai
Câu Giá tính thuế a. Giá tính thuế nhập khẩu Lựa THUẾ TIÊU
112 TTĐB đối với hàng b. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu chọn: b THỤ ĐẶC
nhập khẩu thuộc c. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập BIỆT
diện chịu thuế khẩu + Thuế GTGT
TTĐB là? d. Các câu trên đều sai
Câu Phương pháp tính a. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Lựa THUẾ TIÊU
113 thuế TTĐB như thế Thuế suất thuế TTĐB. chọn: a THỤ ĐẶC
nào? b. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+ BIỆT
Thuế GTGT
c. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB +
Thuế nhập khẩu
d. Các câu trên đều sai
Câu Giá tính thuế a. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của Lựa THUẾ TIÊU
114 TTĐB của hàng sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời chọn: a THỤ ĐẶC
hoá gia công là? điểm bán hàng chưa có thuế GTGT và chưa có BIỆT
thuế TTĐB.
b. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của
sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời
điểm bán hàng chưa có thuế TTĐB.
c. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của
sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời
điểm bán hàng chưa có thuế GTGT
d. Các câu trên đều sai
Câu Giám đốc công ty B a. B phải nộp thuế TTĐB cho chiếc du thuyền và Lựa THUẾ TIÊU
115 nhập khẩu 1 chiếc xăng chọn: c THỤ ĐẶC
du thuyền và xăng b. B phải nộp thuế TTĐB cho chiếc du thuyền BIỆT
để vận chuyển hành c. B phải nộp thuế TTĐB xăng
khách và phục vụ d. B không phải nộp thuế TTĐB
khách du lịch.
Câu Hàng hoá nào sau a. Chế phẩm từ cây thuốc lá dùng để nhai Lựa THUẾ TIÊU
116 đây không chịu b. Bài lá chọn: d THỤ ĐẶC
thuế tiêu thụ đặc c. Rượu BIỆT
biệt: d. Tàu bay dùng cho mục đích kinh doanh vận
chuyển hành khách.
Câu Hàng hoá nào sau a. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận Lựa THUẾ TIÊU
117 đây chịu thuế tiêu chuyển hàng hoá. chọn: d THỤ ĐẶC
thụ đặc biệt: b. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận BIỆT
chuyển hành khách.
c. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận
chuyển hành khách du lịch.
d. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân.
Câu Đại lý bán bia phải a. Thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ TIÊU
118 nộp loại thuế gián b. Thuế giá trị gia tăng chọn: b THỤ ĐẶC
thu nào sau đây: c. Thuế tiêu thụ đặc biệt BIỆT
d. Không có thuế gián thu
Câu Hàng hoá nào sau a. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của Lựa THUẾ TIÊU
119 đây không chịu cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất chọn: b THỤ ĐẶC
thuế tiêu thụ đặc khẩu. BIỆT
biệt: b. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở
kinh doanh khác để xuất khẩu.
c. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ
nước ngoài vào khu phi thuế quan
d. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125
cm3.
Câu Giá tính thuế Tiêu a. Giá do cơ sở sản xuất bán ra. Lựa THUẾ TIÊU
120 thụ đặc biệt đối với b. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu chọn: c THỤ ĐẶC
hàng hoá sản xuất thụ đặc biệt. BIỆT
trong nước là: c. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu
thụ đặc biệt, thuế Giá trị gia tăng và thuế BVMT
d. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế Giá
trị gia tăng
Câu Giá tính thuế tiêu a. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu Lựa THUẾ TIÊU
121 thụ đặc đối với thụ đặc biệt chọn: c THỤ ĐẶC
hàng hoá nhập khẩu b. Giá chưa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế BIỆT
là: Tiêu thụ đặc biệt
c. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu chưa bao gồm
thuế Tiêu thụ đặc biệt
d. Cả 3 trường hợp trên đều sai:
Câu Giá tính thuế tiêu a. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của Lựa THUẾ TIÊU
122 thụ đặc biệt đối với hàng hoá đó cộng với khoản lãi trả góp. chọn: b THỤ ĐẶC
hàng hoá bán theo b. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của BIỆT
phương thức trả hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp.
góp là: c. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó.
d. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Câu Người nộp thuế tiêu a. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu. Lựa THUẾ TIÊU
123 thụ đặc biệt được b. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để sản chọn: d THỤ ĐẶC
hoàn thuế đã nộp xuất hàng xuất khẩu BIỆT
trong trường hợp c. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để gia
nào? công hàng xuất khẩu
d. Cả 3 trường hợp trên.
Câu Tác dụng nào sau a. Tăng thu ngân sách nhà nước Lựa THUẾ TIÊU
124 đây của thuế nói b. Hạn chế tiêu dùng chọn: d THỤ ĐẶC
chung nhưng không c. Điều hòa thu nhập BIỆT
phải là tác dụng của d. Hạn chế nhập khẩu
thuế tiêu thụ đặc
biệt:
Câu Đơn vị A ủy thác a. Đơn vị A Lựa THUẾ TIÊU
125 cho đơn vị B nhập b. Đơn vị B chọn: b THỤ ĐẶC
khẩu bia, C là đơn c. Đơn vị C BIỆT
vị mua bia từ A để d. Cả a, b, c
bán lại. Đơn vị nào
là đối tượng nộp
thuế tiêu thụ đặc
biệt:
Câu Giá tính thuế của a. Giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt Lựa THUẾ TIÊU
126 thuế tiêu thụ đặc b. Giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt chọn: d THỤ ĐẶC
biệt đối với hàng c. Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng BIỆT
hóa sản xuất trong d. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng và thuế
nước là: BVMT
Câu Giá tính thuế của a. Giá FOB Lựa THUẾ TIÊU
127 thuế tiêu thụ đặc b. Giá FOB + thuế nhập khẩu chọn: d THỤ ĐẶC
biệt đối với hàng c. Giá CIF (trị giá tính thuế) BIỆT
hóa nhập khẩu là: d. Giá CIF (trị giá tính thuế) + thuế nhập khẩu
Câu Hàng hoá, dịch vụ 1. Xăng Lựa THUẾ BẢO
128 nào sau đây thuộc 2. Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế chọn: c VỆ MÔI
đối tượng không sử dụng. TRƯỜNG
chịu thuế BVMT? 3. Túi ni lông đáp ứng tiêu chí thân
thiện với môi trường.
4. Tất cả các đáp án trên.
Câu Hàng hóa nhập a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu Lựa THUẾ BẢO
129 khẩu thuộc diện b. Không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng chọn: d VỆ MÔI
chịu thuế BVMT c. Không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh TRƯỜNG
thì: nghiệp
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Giá tính thuế a. Giá đã có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ BẢO
130 BVMT đối với b. Giá đã có thuế nhập khẩu chọn: d VỆ MÔI
hàng hóa nhập khẩu c. Giá tính thuế nhập khẩu TRƯỜNG
là: d. Cả a, b, c đều sai
Câu Giá tính thuế a. Giá chưa có thuế GTGT Lựa THUẾ BẢO
131 BVMT đối với b. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB chọn: d VỆ MÔI
hàng hoá sản xuất c. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu TRƯỜNG
trong nước là: d. Số lượng hàng hóa tiêu thụ
Câu Thuế thu nhập a. Lợi nhuận của doanh nghiệp của doanh nghiệp Lựa THUẾ TNDN
132 doanh nghiệp được và thuế suất chọn: b
xác định căn cứ b. Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế và thuế
vào: suất
c. Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh
nghiệp và thuế suất
d. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất
Câu Thu nhập tính thuế a. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được Lựa THUẾ TNDN
133 TNDN trong kỳ kết chuyển từ các năm trước. chọn: b
tính thuế được xác b. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn
định bằng: thuế cộng (+) các khoản lỗ được kết chuyển từ
các năm trước.
c. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+) các
khoản thu nhập khác.
d. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ.
Câu Thu nhập chịu thuế a. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh Lựa THUẾ TNDN
134 TNDN gồm: hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp. chọn: c
b. Thu nhập từ hoạt động chính của doanh
nghiệp và các khoản thu nhập ngoài Việt Nam
c. Thu nhập từ hoạt động sản suất kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ và thu nhập khác của doanh
nghiệp.
d. Không phải các phương án trên.
Câu Doanh thu để tính a. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN Lựa THUẾ TNDN
135 thu nhập chịu thuế được hưởng. chọn: d
TNDN là: b. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng dịch vụ mà DN được hưởng.
c. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng.
d. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh
nghiệp được hưởng.
Câu Doanh thu để tính a. Là doanh thu bao gồm cả thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ TNDN
136 thuế thu nhập chịu b. Là doanh thu không bao gồm thuế giá trị gia chọn: b
thuế đối với cơ sở tăng
nộp thuế theo c. Là doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
phương pháp khấu chính của doanh nghiệp
trừ thuế là: d. Là doanh thu từ mọi hoạt động của doanh
nghiệp
Câu Doanh thu để tính a. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN Lựa THUẾ TNDN
137 thu nhập chịu thuế được hưởng. chọn: d
TNDN là? b. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng dịch vụ mà DN được hưởng.
c. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng.
d. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh
nghiệp được hưởng.
Câu Doanh thu tính thuế a. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của Lựa THUẾ TNDN
138 TNDN đối với hàng hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp. chọn: c
hoá bán theo b. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó
phương thức trả chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
góp là: c. Giá bán chưa có thuế GTGT của hàng hóa bán
theo phương thức trả tiền một lần, không bao
gồm khoản lãi trả góp.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Doanh thu tính thuế a. Doanh thu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Lựa THUẾ TNDN
139 TNDN đối với DN b. Doanh thu đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng. chọn: c
nộp thuế giá trị gia c. Doanh thu đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng
tăng theo phương và các khoản thuế khác (TTĐB, BVMT…)
pháp trực tiếp trên d. Cả a, b, c đều sai.
giá trị gia tăng là:
Câu Thuế thu nhập a. Tạm nộp thuế theo tháng, quyết toán theo năm Lựa THUẾ TNDN
140 doanh nghiệp là b. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo quý chọn: c
loại thuế: c. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo năm
d. Tạm nộp theo năm, quyết toán theo năm
Câu Theo Luật thuế a. Có hóa đơn chứng từ hợp pháp; thực tế phát Lựa THUẾ TNDN
141 TNDN, điều kiện sinh liên quan đến hoạt động SXKD của đơn vị chọn: a
của chi phí được trừ và thỏa điều kiện về thanh toán không dùng tiền
là: mặt.
b. Có đầy đủ hóa đơn chứng từ, và tuân thủ đúng
theo pháp luật kế toán.
c. Là các khoản chi thuộc danh mục các khoản
chi được trừ theo Luật thuế TNDN.
d. Là các khoản chi được cơ quan thuế chấp nhận
Câu Khoản chi nào dưới a. Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp Lựa THUẾ TNDN
142 đây không được pháp theo quy định của pháp luật. chọn: a
tính vào chi phí b. Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng
được trừ khi xác kê và bảng kê này thực hiện theo đúng quy định
định thu nhập chịu của pháp luật.
thuế: c. Khoản chi thưởng sáng kiến, cải tiến có quy
chế quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng
kiến, cải tiến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến,
cải tiến.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Khoản chi nào sau a. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư Lựa THUẾ TNDN
143 đây không được nhân; chọn: d
tính vào chi phí b. Tiền lương, tiền công của chủ công ty trách
được trừ khi xác nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm
định thu nhập chịu chủ).
thuế: b. Tiền lương trả cho các thành viên của hội
đồng quản trị không trực tiếp tham gia điều hành
sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Doanh nghiệp được a. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh Lựa THUẾ TNDN
144 tính vào chi phí của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng chọn: a
khoản chi nào dưới hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất
đây khi có đầy đủ cơ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công
hoá đơn chứng từ. bố tại thời điểm vay.
b. Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc
chi trả lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều
lệ đã đăng ký còn thiếu.
c. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh
của tổ chức tín dụng khi đã góp đủ vốn điều lệ.
d. Không có khoản chi nào cả.
Câu Doanh nghiệp được a. Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ hoặc Lựa THUẾ TNDN
145 tính vào chi phí hoàn. chọn: c
được trừ khi xác b. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
định thu nhập chịu c. Thuế (Lệ phí) môn bài đã nộp
thuế đối với khoản d. Không có khoản chi nào nêu trên.
chi nào dưới đây:
Câu Doanh nghiệp a. Thuế tiêu thụ đặc biệt. Lựa THUẾ TNDN
146 không được tính b. Thuế xuất khẩu. chọn: c
vào chi phí được c. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
trừ khi xác định thu d. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp)
nhập chịu thuế đối
với khoản chi nào
dưới đây:
Câu Doanh nghiệp được a. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu Lựa THUẾ TNDN
147 tính vào chi phí quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người chọn: a
được trừ khi xác nghèo theo đúng quy định.
định thu nhập chịu b. Chi ủng hộ các phong trào của địa phương;
thuế đối với khoản các đoàn thể, tổ chức xã hội ngoài doanh nghiệp.
chi nào dưới đây: c. Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi
golf cho nhân viên.
d. Không có khoản chi nào nêu trên.
Câu Theo Luật thuế a. Không vượt quá 15% tổng số chi phí được trừ. Lựa THUẾ TNDN
148 TNDN từ 1/1/2015, b. Không vượt quá 10% tổng số chi phí được trừ. chọn: c
các khoản chi c. Không quy định tỷ lệ trên tổng số chi phí được
quảng cáo, tiếp thị, trừ.
khuyến mại, hoa d. Không được trừ trên tổng số chi phí được trừ.
hồng môi giới,
chiết khấu thanh
toán, tiếp tân,
khánh tiết, hội nghị,
hỗ trợ tiếp thị :
Câu Theo Luật thuế a. Tối thiểu 10% từ TN tính thuế Lựa THUẾ TNDN
149 TNDN, Quỹ khoa b. Tối đa 10% từ TN tính thuế chọn: b
học và phát triển c. Tối thiểu 10% từ TN chịu thuế
công nghệ được d. Tối đa 10% từ TN chịu thuế
DN trích lập từ:
Câu Kể từ khi trích lập, a.Tối thiểu 5 năm. Lựa THUẾ TNDN
150 Quỹ phát triển khoa b.Tối thiểu 10 năm chọn: c
học và công nghệ c.Tối đa 5 năm.
phải được sử dụng d. Tối đa 10 năm
hết theo quy định
trong khoảng thời
gian nào?
Câu Doanh nghiệp được a. 5% Lựa THUẾ TNDN
151 được trích tối đa b. 7%. chọn: c
bao nhiêu phần c. 10%.
trăm (%) thu nhập d. 15%
tính thuế hàng năm
trước khi tính thuế
thu nhập doanh
nghiệp để lập Quỹ
phát triển khoa học
và công nghệ của
doanh nghiệp :
Câu Trong thời hạn 5 1. 50%. Lựa THUẾ TNDN
152 năm, kể từ khi trích 2. 70% chọn: b
lập, nếu Quỹ phát 3. 90%
triển khoa học và 4. 100%
công nghệ không
được sử dụng hết
bao nhiêu % thì
doanh nghiệp phải
nộp ngân sách nhà
nước phần thuế
TNDN tính trên
khoản thu nhập đã
trích lập quỹ mà
không sử dụng hết
và phần lãi phát
sinh từ số thuế
TNDN đó:
Câu Theo luật thuế a. Chênh lệch âm của thu nhập chịu thuế chưa kể Lựa THUẾ TNDN
153 TNDN thì Thu các khoản lỗ kết chuyển từ các năm trước chọn: b
nhập lỗ trong năm b. Chênh lệch âm của thu nhập tính thuế chưa kể
là khoản: các khoản lỗ kết chuyển từ các năm trước
c. Chênh lệch âm của khoản Doanh thu trừ đi
chi phí được trừ.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Doanh nghiệp sau a. Trong thời hạn 5 năm, kể từ năm phát sinh lỗ. Lựa THUẾ TNDN
154 khi quyết toán thuế b. Trong thời hạn 7 năm, kể từ năm phát sinh lỗ. chọn: a
mà bị lỗ thì được c. Trong thời hạn 10 năm, kể từ năm phát sinh lỗ.
chuyển lỗ: d. Không giới hạn thời gian chuyển lỗ.
Câu Quá thời hạn 5 năm a. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu Lựa THUẾ TNDN
155 kể từ năm tiếp sau nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau, chọn: d
năm phát sinh lỗ nhưng không vượt quá 1 năm nữa
nếu số lỗ phát sinh b. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu
chưa bù trừ hết thì: nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau,
nhưng không vượt quá 3 năm nữa.
c. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu
nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau,
nhưng không vượt quá 5 năm nữa.
d. Doanh nghiệp sẽ không được giảm trừ tiếp
vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp
sau.
Câu Thu nhập từ chuyển a. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu. Lựa THUẾ TNDN
156 nhượng chứng b. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng trái phiếu, chọn: d
khoán bao gồm: chứng chỉ quỹ.
c. Thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu ưu đãi,
và các loại chứng khoán khác theo quy định.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Thu nhập từ chuyển a. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng Lựa THUẾ TNDN
157 nhượng bất động đất; chọn:
sản bao gồm: b. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền thuê đất;
cho thuê lại đất của doanh nghiệp kinh doanh bất
động sản gắn với tài sản trên đất.
c. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu
hoặc quyền sử dụng nhà ở.
d. Bao gồm tất cả các trường hợp nêu trên
Câu DN nếu có phát a. DN phải tách riêng để kê khai nộp thuế TNDN Lựa THUẾ TNDN
158 sinh thu nhập từ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản. chọn: a
chuyển nhượng bất b. DN được cộng chung vào tổng thu nhập chịu
động sản ngoài thu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính của
nhập từ hoạt động doanh nghiệp để tính thuế TNDN.
SXKD chính, thì c. Tùy DN lựa chọn phương án a, hoặc b.
theo luật thuế d. Cơ quan thuế quyết định để chọn phương án a,
TNDN: hoặc b
Câu Thu nhập nào thuộc a. Chuyển nhượng giữa vợ với chồng; cha đẻ, Lựa THUẾ TNCN
159 thu nhập được miễn mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con chọn: d
thuế từ chuyển nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ,
nhượng bất động mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với cháu nội;
sản: ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị,
em ruột với nhau.
b. Chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở
và tài sản gắn liền với đất ở của cá nhân trong
trường hợp cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy
nhất.
c. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá
nhân được Nhà nước giao đất
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
Câu Khoản thu nhập a. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất động sản Lựa THUẾ TNCN
160 chịu thuế được trừ b. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động chọn: c
10 triệu đồng trước sản
khi tính thuế TNCN c. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động
liên quan đến bất sản
động sản là: d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Thuế thu nhập cá a. Nộp theo từng lần phát sinh Lựa THUẾ TNCN
161 nhân là loại thuế: b. Tạm nộp thuế theo tháng, quyết toán theo năm chọn: d
c. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo năm
d. Cả a, b, c
Câu Cá nhân cư trú theo a. Có mặt tại VN từ 183 ngày trở lên tính trong Lựa THUẾ TNCN
162 luật thuế TNCN là một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên chọn: c
người: tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại VN
b. Có nơi ở thường xuyên tại VN, bao gồm có
nơi ở thường xuyên hoặc có nhà thuê để ở tại VN
có thời hạn từ 183 ngày trở lên
c. Đáp ứng một trong hai điều kiện trên
d. Tất cả các điều kiện trên.
Câu Luật thuế TNCN a. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh Lựa THUẾ TNCN
163 quy định, đối tượng tại Việt Nam chọn: d
nộp thuế TNCN là: b. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh
ở nước ngoài
c. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế
phát sinh tại Việt Nam.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Kỳ tính thuế TNCN a. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ Lựa THUẾ TNCN
164 với cá nhân cư trú kinh doanh chọn: d
được quy định: b. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ
tiền lương, tiền công.
c. Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh áp dụng
với thu nhập từ trúng thưởng, thừa kế, quà tặng.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Theo luật thuế a. Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư Lựa THUẾ TNCN
165 TNCN, thu nhập trú chọn: d
nào sau đây tính b. Thu nhập từ tiền lương của cá nhân không cư
cho từng lần phát trú
sinh: c. Thu nhập từ trúng thưởng của cá nhân không
cư trú
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Kỳ tính thuế đối a. Từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với Lựa THUẾ TNCN
166 với cá nhân không tất cả thu nhập chịu thuế chọn: a
cư trú: b. Theo năm;
c. Theo quý;
d. Theo tháng;
Câu Kỳ tính thuế TNCN a. TNCN từ kinh doanh Lựa THUẾ TNCN
167 theo năm được áp b. TNCN từ quà tặng chọn: a
dụng đối với cá c. TNCN từ chuyển nhượng bất động sản
nhân cư trú là: d. TNCN từ đầu tư vốn
Câu Thu nhập nào thuộc a. Tiền lãi cho vay Lựa THUẾ TNCN
168 thu nhập từ đầu tư b. Lợi tức cổ phần chọn: d
vốn: c. Thu nhập từ đầu tư vốn dưới các hình thức
khác, trừ thu nhập từ trái phiếu Chính phủ
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
Câu Thu nhập chịu thuế a. Lợi tức cổ phần Lựa THUẾ TNCN
169 TNCN từ đầu tư b. Lãi tiền cho vay chọn: c
vốn không bao c. Lãi từ chuyển nhượng chứng khoán
gồm: d. Cả a, b và c
Câu Thuế suất đối với a. 1% Lựa THUẾ TNCN
170 thu nhập từ đầu tư b. 2% chọn: d
vốn vào tổ chức cá c. 3%
nhân tại Việt Nam d. 5%
của cá nhân không
cư trú là:
Câu Phương pháp tính a. Thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú Lựa THUẾ TNCN
171 thuế TNCN theo b. Thu nhập chịu thuế của cá nhân không cư trú chọn: d
Biểu thuế lũy tiến c. Thu nhập chịu thuế là tiền lương, tiền công
từng phần áp dụng d. Cả a, b, c đều sai
đối với:
Câu Phương pháp tính a. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của cá nhân Lựa THUẾ TNCN
172 thuế TNCN theo cư trú chọn: a
Biểu thuế lũy tiến b. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của cá nhân
từng phần áp dụng không cư trú
đối với: c. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của người
Việt Nam
d. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Câu Giảm trừ gia cảnh a. Được trừ trước khi tính thuế TNCN tạm nộp Lựa THUẾ TNCN
173 theo quy định trong b. Được trừ khi quyết toán thuế TNCN chọn: d
Luật thuế thu nhập c. Là số tiền cụ thể được trừ theo luật thuế
cá nhân là khoản TNCN
tiền: d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Quy định từ a. Dưới 100 triệu đồng/năm. Lựa THUẾ TNCN
174 1/7/2013 về giảm b. 100 triệu đồng /năm. chọn: c
trừ gia cảnh đối với c. 108 triệu đồng/năm
bản thân người lao d. Cả a, b, c đều sai
động là số tiền
được trừ:
Câu Theo quy định của a. Con chưa thành niên Lựa THUẾ TNCN
175 Luật thuế TNCN, b. Con thành niên đang theo học đại học, cao chọn: c
người phụ thuộc đẳng, không có thu nhập
của người nộp thuế c. Bố mẹ trong độ tuổi lao động, có khả năng lao
không bao gồm: động nhưng không có thu nhập.
d. Người thân trong gia đình bị bị tàn tật, không
có khả năng lao động
Câu Người nộp thuế chỉ a. Giảm trừ gia cảnh Lựa THUẾ TNCN
176 có thu nhập từ b. Giảm trừ bảo hiểm bắt buộc đã nộp chọn: c
chuyển nhượng bất c. Không tính giảm trừ gia cảnh
động sản, khi khai d. Cả a, b đều đúng.
thuế được:
Câu Thu nhập chịu thuế a. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức Lựa THUẾ TNCN
177 TNCN từ trúng khuyến mại của các doanh nghiệp chọn: d
thưởng là: b. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức
cá cược, casino.
c. Trúng thưởng trong các trò chơi, cuộc thi có
thưởng.
d. Cả a,b và c
Câu Thu nhập chịu thuế a. Thu nhập từ bản quyền tác giả, tác phẩm văn Lựa THUẾ TNCN
178 TNCN từ bản học, âm nhạc chọn: d
quyền là: b. Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu
thương mại.
c. Thu nhập từ hoạt động chuyển giao công nghệ.
d. Cả a,b và c
Câu Thu nhập tính thuế a. Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi Lựa THUẾ TNCN
179 TNCN từ bản chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối chọn: c
quyền là: tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao
công nghệ theo từng hợp đồng.
b. Là thu nhập nhận được khi chuyển giao,
chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền
sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ có giá trị
từ 10 triệu đồng trở lên theo từng hợp đồng.
c. Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận
được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các
đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao
công nghệ theo từng hợp đồng.
d. Không phải theo các phương án trên
Câu Thu nhập tính thuế a. Là toàn bộ giá trị tài sản thừa kế, quà tặng Lựa THUẾ TNCN
180 TNCN từ thừa kế, nhận được theo từng lần phát sinh chọn: d
quà tặng được xác b. Là phần giá trị của tài sản thừa kế, quà tặng từ
định: 10 triệu đồng trở lên theo từng lần phát sinh
c. Là phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng vượt
trên 10 triệu đồng nhận được theo từng lần phát
sinh.
d. Không phải theo các phương án trên
Câu Kỳ tính thuế áp a. Theo từng lần phát sinh thu nhập Lựa THUẾ TNCN
181 dụng đối với thu b. Theo năm chọn: a
nhập từ đầu tư vốn c. Theo quý
là: d. Theo tháng
Câu Từ 1/1/2015, thuế a. 2% trên chênh lệch giá mua vào và giá bán ra Lựa THUẾ TNCN
182 suất thuế TNCN từ của bất động sản chọn: c
chuyển nhượng bất b. 25% trên chênh lệch giá mua vào và giá bán ra
động sản của cá của bất động sản
nhân cư trú là: c. 2% trên giá chuyển nhượng bất động sản
d. 25% trên giá chuyển nhượng bất động sản
Câu Khoản thu nhập a. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất động sản Lựa THUẾ TNCN
183 chịu thuế được trừ b. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động chọn: c
10 triệu đồng trước sản
khi tính thuế TNCN c. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động
liên quan đến bất sản
động sản là: d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Chị A được cha mẹ a. Thuế tiêu dùng Lựa THUẾ TNCN
184 cho 1 căn nhà, chị b. Thuế thu nhập chọn: b
bán căn nhà này c. Thuế tài sản
được 2 tỷ đồng. d. Cả a, b, c đều đúng
Khoản thuế phải
nộp từ hoạt động
này của chị A là:
Câu Cậu ruột của bà A a. TN chịu thuế TNCN của cậu ruột bà A là 1 tỷ Lựa THUẾ TNCN
185 tặng bà A một căn b. TN chịu thuế TNCN của bà A là 1 tỷ chọn: d
nhà trị giá 1 tỷ, bà c. TN chịu thuế TNCN của bà A là 3 triệu
A cho thuê 3 triệu đồng/tháng.
đồng/ tháng. Theo d. Gồm cả b và c.
luật thuế TNCN thì:
Câu Mẹ của bà A cho bà a. TN chịu thuế TNCN của mẹ bà A là 1 tỷ Lựa THUẾ TNCN
186 A một căn nhà trị b. TN chịu thuế TNCN của bà A là 1 tỷ chọn: c
giá 1 tỷ, bà A cho c. TN chịu thuế TNCN của bà A là 3 triệu
thuê 3 triệu đồng/ đồng/tháng.
tháng. Theo luật d.Cả b, và c đều đúng
thuế TNCN thì:
Câu Đối tượng nộp thuế a. Tình trạng cư trú của đối tượng nộp thuế Lựa THUẾ TNCN
187 TNCN ở Việt Nam b. Nguồn thu nhập của đối tượng nộp thuế chọn: d
được xác định theo: c. Số tiền có được (thu nhập) của người nộp thuế
d. (a) và (c) đúng
Câu Đối tượng chịu thuế a. Tình trạng cư trú của đối tượng nộp thuế Lựa THUẾ TNCN
188 TNCN ở Việt Nam b. Nguồn thu nhập của đối tượng nộp thuế chọn: c
được xác định theo: c. Số tiền có được (thu nhập) của người nộp thuế
d. b) và c) đúng
Câu Khoản thu nhập a. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng Lựa THUẾ TNCN
189 nào của cá nhân b. Thu nhập từ lãi cho DN vay vốn sản xuất kinh chọn: b
thuộc thu nhập chịu doanh
thuế TNCN? c. Thu nhập từ lãi trái phiếu chính phủ
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu Khoản thu nhập a. Toàn bộ phần tiền lương làm việc ban đêm, Lựa THUẾ TNCN
190 nào dưới đây làm thêm giờ chọn: b
thuộc thu nhập b. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả
được miễn thuế? c. Tiền lương do thưởng tháng lương thứ 13
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
Câu Khoản thu nhập a. Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm Lựa THUẾ TNCN
191 nào dưới đây thuộc nhân thọ chọn: d
thu nhập được miễn b. Thu nhập từ bồi thường tiền bồi thường tai
thuế TNCN? nạn lao động
c. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước
ngoài vì mục đích từ thiện, nhân đạo
d. Tất cả các khoản thu nhập trên;
Câu Thu nhập nào dưới a. Thu nhập từ kiều hối Lựa THUẾ TNCN
192 đây được miễn thuế b. Thu nhập từ đầu tư vốn chọn: a
TNCN? c. Thu nhập từ trúng thưởng
d. Thu nhập từ bản quyền

2. Nhóm câu hỏi Khó (cấp độ 4,5 theo thang bloom).

Thời gian trả lời: 2 phút/câu, Điểm: 0,25đ/câu


STT Mã Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp án Chủ đề
CH đúng (Chương,
Bài)
Câu 1 Đối với thuế gián thu, khi nào 1. Người tiêu dùng vật Lựa CHƯƠNG
người chịu thuế đồng thời là tư, hàng hóa cho tiêu dùng phi sản chọn: c NHỮNG
người nộp thuế? xuất và sản xuất. VẤN ĐỀ
2. Người gia công hàng CHUNG
hóa để bán trong nước và xuất khẩu
vào khu chế xuất.
3. Người nhập khẩu
trực tiếp để tiêu dùng.
4. Người xuất khẩu,
người nhập khẩu
Câu 2 Thuế gián thu là loại thuế có 1. Thuế suất. Lựa CHƯƠNG
khả năng chuyển dịch gánh 2. Giá tính thuế chọn: b NHỮNG
nặng thuế từ người chịu thuế 3. Tỷ giá bình quân do VẤN ĐỀ
theo luật định sang người nộp ngân hàng thương mại công bố. CHUNG
thuế thông qua công cụ nào? 4. Câu trả lời khác.
Câu Đặc điểm nào nói lên sự khác 1. Thuế có tính pháp lý Lựa CHƯƠNG
3 biệt về thuế, phí và lệ phí: cao. chọn: c NHỮNG
2. Phí và lệ phí là một VẤN ĐỀ
khoản có tính hoàn trả gián tiếp cho CHUNG
người hưởng thu dịch vụ
3. Thuế là một khoản
không hoàn trả trực tiếp cho người
nộp thuế.
4. Cả (a) và (b).
Câu Công ty TNHH Hoa Hồng 1. 0 đồng Lựa THUẾ
4 mua từ một doanh nghiệp khu 2. 100 triệu đồng chọn d XUẤT –
chế xuất lô hàng có trị giá 3. 110 triệu đồng NHẬP
1.000 triệu đồng, thuế suất 4. 210 triệu đồng KHẨU
thuế nhập khẩu là 10%, thuế
GTGT 10% (hàng trên không
thuộc diện chịu thuế TTĐB).
Tổng thuế nhập khẩu và thuế
GTGT Công ty TNHH Hoa
Hồng phải nộp là:
Câu Doanh nghiệp Khu chế xuất 1. 0 triệu đồng Lựa THUẾ
5 KK bán cho Công ty TNHH 2. 25 triệu đồng chọn d XUẤT –
Thiên Tú ở tòa nhà Diamond 3. 52,5 triệu đồng NHẬP
(Quận 1) một lô hàng X có trị 4. 77,5 triệu đồng KHẨU
giá 500 triệu đồng. Biết rằng
hàng X chịu thuế NK là 5%,
thuế GTGT 10% (hàng X
trên không thuộc diện chịu
thuế TTĐB). Tổng thuế nhập
khẩu và thuế GTGT công ty
TNHH Thiên Tú phải nộp là:
Câu Đối với đối tượng nộp thuế a. Nộp ngay khi làm thủ tục nhập Lựa THUẾ
6 chấp hành tốt pháp luật về khẩu chọn: XUẤT –
thuế, có hàng hóa nhập khẩu 1. 30 ngày kể từ ngày D NHẬP
là vật tư, vật liệu để sản xuất đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai KHẨU
hàng hóa xuất khẩu thì thời Hải quan
hạn nộp thuế nhập khẩu là: 2. 275 ngày kể từ ngày
hàng nhập khẩu cập cảng đến đầu tiên
3. 275 ngày kể từ ngày
đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai
Hải quan
Câu Đối với đối tượng chấp hành a. Nộp ngay khi làm thủ tục nhập Lựa THUẾ
7 tốt pháp luật về thuế, có hàng khẩu chọn: c XUẤT –
hóa kinh doanh theo phương 1. 30 ngày kể từ ngày NHẬP
thức tạm nhập – tái xuất hoặc đối tường nộp thuế đăng ký tờ khai KHẨU
tạm xuất – tái nhập thì thời Hải quan
hạn nộp thuế xuất nhập khẩu 2. 15 ngày kể từ ngày
là: hết hạn của cơ quan có thẩm quyền
cho phép tạm nhập – tái xuất hoặc
tạm xuất – tái nhập
3. 30 ngày kể từ ngày
hết hạn của cơ quan có thẩm quyền
cho phép tạm nhập – tái xuất hoặc
tạm xuất – tái nhập
Câu Hàng tạm nhập tái xuất là: a. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam Lựa THUẾ
8 tạm gửi ở kho ngoại quan để chuẩn bị chọn c XUẤT –
xuất khẩu NHẬP
b. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài KHẨU
đưa vào Việt Nam rồi sau đó lại đưa
ra khỏi Việt Nam mà không làm thủ
tục xuất nhập khẩu
c. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài
đưa vào Việt Nam rồi sau đó đưa ra
khỏi Việt Nam và có làm thủ tục xuất
nhập khẩu
d. Hàng hóa, dịch vụ làm thủ tục nhập
khẩu vào Việt Nam rồi sau đó làm thủ
tục xuất khẩu để bán sang một nước
khác
Câu Hàng tạm xuất tái nhập là: a. Hàng hóa, dịch vụ của nước ngoài Lựa THUẾ
9 tạm xuất sang Việt Nam sau đó tái chọn c XUẤT –
nhập trở lại nước ngoài, có làm thủ NHẬP
tục xuất nhập khẩu KHẨU
b. Hàng hóa, dịch vụ của nước ngoài
tạm xuất sang Việt Nam sau đó tái
nhập trở lại nước ngoài nhưng không
làm thủ tục xuất nhập khẩu
c. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam
đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về
Việt Nam, có làm thủ tục xuất nhập
khẩu
d. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam
đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về
Việt Nam nhưng không làm thủ tục
xuất nhập khẩu
Câu Hàng chuyển khẩu là: a. Hàng của nước ngoài vận chuyển Lựa THUẾ
10 ngang qua cửa khẩu Việt Nam nhưng chọn c XUẤT –
không làm thủ tục nhập khẩu NHẬP
b. Hàng của Việt Nam mua của một KHẨU
nước để bán lại cho một nước khác
mà không làm thủ tục nhập khẩu vào
Việt Nam
c. Hàng của nước ngoài vận chuyển
vào Việt Nam sau đó làm thủ tục
chuyển cửa khẩu để tiếp tục vận
chuyển hàng sang nước khác
d. Hàng của Việt Nam vận chuyển
qua cửa khẩu của nước ngoài nhưng
không làm thủ tục nhập khẩu
Câu 11 Một công ty nhập 1.200 tủ a. 569.300.000đ Lựa THUẾ
lạnh. Giá mua tại cửa khẩu b. 253.600.000đ chọn d XUẤT –
nước xuất quy ra tiền Việt c. 753.600.000đ NHẬP
Nam là 3.140.000 đ/cái. Chi d. 769.300.000đ KHẨU
phí vận tải, bảo hiểm cho lô
hàng quy ra tiền Việt Nam là
78.500.000 đ. Thuế suất thuế
nhập khẩu tủ lạnh là 20%.
Xác định thuế nhập khẩu phải
nộp của lô hàng trên.
Câu 12 Một công ty nhập khẩu một a. 12.320.000đ Lựa THUẾ
lô hàng điện, giá CIF bằng b. 17.160.000đ chọn b XUẤT –
200.000.000đ, doanh nghiệp c. 22.000.000đ NHẬP
đã bán thu toàn bộ lô hàng d. Số khác KHẨU
trên trong kỳ với doanh thu
300.000.000đ. Xác định thuế
thu nhập doanh nghiệp mà
công ty phải nộp biết thuế
suất thuế giá trị gia tăng là
10%, thuế nhập khẩu là 10%,
thuế thu nhập doanh nghiệp
là 22%
Câu 13 Thuế GTGT đầu vào của a. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu Lựa THUẾ
hàng hoá, dịch vụ sử dụng vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho chọn a GTGT
đồng thời cho sản xuất, kinh sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch
doanh hàng hoá, dịch vụ chịu vụ chịu thuế GTGT
thuế và không chịu thuế b. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu
GTGT thì: vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho
sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch
vụ chịu thuế và không chịu thuế
GTGT
c. Cả 2 phương án trên đều đúng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 14 Thuế GTGT đầu vào của tài a. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu Lựa THUẾ
sản cố định sử dụng đồng vào của TSCĐ theo tỷ lệ khấu hao chọn a GTGT
thời cho sản xuất, kinh doanh trích cho hoạt động sản, xuất kinh
hàng hoá, dịch vụ chịu thuế doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế
GTGT và không chịu thuế GTGT
GTGT thì: b. Được khấu trừ toàn bộ.
c. Cả 2 phương án trên đều sai
d. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 15 Từ 1/1/2014, Cơ sở kinh a. 300.000.000 đồng trở lên Lựa THUẾ
doanh trong tháng có hàng b. 200.000.000 đồng trở lên chọn a GTGT
hoá, dịch vụ xuất khẩu được c. 250.000.000 đồng trở lên
xét hoàn thuế GTGT theo d. Cả 3 phương án trên đều sai
tháng nếu thuế GTGT đầu
vào của hàng hóa xuất khẩu
phát sinh trong tháng chưa
được khấu trừ từ:
Câu 16 Mức thuế suất thuế GTGT a. Dạy học Lựa THUẾ
0% được áp dụng trong b. Dạy nghề chọn c GTGT
trường hợp nào sau đây: c. Vận tải quốc tế
d. Sản phẩm trồng trọt
Câu 17 Doanh nghiệp B nhập khẩu a. 150.000 đồng Lựa THUẾ
1.000 chai rượu 39 độ giá b. 400.000 đồng chọn c GTGT
chưa có thuế TTĐB là c. 450.000 đồng
300.000 đồng/chai, thuế suất d. Không có đáp án nào đúng
thuế TTĐB là 50%. Giá tính
thuế GTGT của 01 chai rượu
đó là bao nhiêu?
Câu 18 Doanh nghiệp X có doanh a. 12.000.000 đồng Lựa THUẾ
thu bán sản phẩm đồ chơi trẻ b. 3.000.000 đồng chọn c GTGT
em chưa bao gồm thuế GTGT c. - 3.000.000 đồng
trong quý là 300.000.000 d. Cả 3 phương án trên đều sai
đồng
- Thuế GTGT đầu vào tập
hợp được đủ điều kiện thực
hiện khấu trừ: 18.000.000
đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT
của sản phẩm đồ chơi trẻ em
là 5%
Thuế GTGT phải nộp trong
quý của công ty là bao nhiêu?
Câu 19 Công ty xây dựng Y có a. 60.000.000 đồng Lựa THUẾ
doanh thu trong kỳ tính thuế b. 70.000.000 đồng chọn GTGT
là 2.000.000.000 đồng. c. 80.000.000 đồng
Trong đó: d. Cả 3 phương án trên đều sai
+ Doanh thu từ thực hiện hợp
đồng xây dựng với doanh
nghiệp Z: 1.500.000.000
đồng.
+ Doanh thu từ thực hiện hợp
đồng xây dựng khác :
500.000.000 đồng.
- Thuế GTGT đầu vào tập
hợp được đủ điều kiện thực
hiện khấu trừ: 20.000.000
đồng
- Doanh nghiệp được giảm
50% thuế suất thuế GTGT
(biết thuế suất thuế GTGT
của hoạt động xây dựng là
10%)
Thuế GTGT phải nộp đến
hết kỳ tính thuế tháng của
công ty Y là bao nhiêu?
Câu 20 Công ty cổ phần thương mại a. 425.000.000 đồng Lựa THUẾ
và xây dựng M có doanh thu b. 450.000.000 đồng chọn a GTGT
trong kỳ tính thuế là c. 475.000.000 đồng
5.000.000.000 đồng. d. Cả 3 phương án trên đều sai
Trong đó:
+ Doanh thu từ hoạt động
kinh doanh thương mại:
2.000.000.000 đồng.
+ Doanh thu từ thực hiện hợp
đồng xây dựng khác :
3.000.000.000 đồng.
- Thuế GTGT đầu vào tập
hợp được đủ điều kiện thực
hiện khấu trừ: 75.000.000
đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT
của hoạt động kinh doanh
thương mại và xây dựng là
10%
Thuế GTGT phải nộp đến
hết kỳ tính thuế tháng của
công ty M là bao nhiêu?
Câu 21 Công ty N có doanh thu bán a. 30.000.000 đồng Lựa THUẾ
hàng chưa bao gồm thuế b. 50.000.000 đồng chọn a GTGT
GTGT trong tháng là c. 80.000.000 đồng
1.000.000.000 đồng d. Cả 3 phương án trên đều sai
- Thuế GTGT đầu vào tập
hợp được đủ điều kiện thực
hiện khấu trừ: 20.000.000
đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT là
5%
Thuế GTGT phải nộp đến
hết kỳ tính thuế tháng của
công ty N là:
Câu 22 Kỳ tính thuế tháng 7/2015, a. 400.000.000 đồng Lựa THUẾ
Công ty Thương mại AMB b. 370.000.000 đồng chọn c GTGT
có số liệu sau: c. 430.000.000 đồng
- Số thuế GTGT đầu vào: d. Cả 3 phương án trên đều sai
400.000.000 đồng ( trong đó
có 01 hoá đơn có số thuế
GTGT đầu vào là 30.000.000
đồng được thanh toán bằng
tiền mặt).
- Số thuế GTGT đầu ra:
800.000.000 đồng.
- Số thuế GTGT còn phải nộp
cuối kỳ tính thuế tháng
06/2015 là: 0 đồng.
Số thuế GTGT phải nộp kỳ
tính thuế tháng 7/2015 của
công ty AMB là:
Câu 23 Kỳ tính thuế tháng 6/2015. a. 100.000.000 đồng Lựa THUẾ
Công ty Xây dựng MD có số b. 700.000.000 đồng chọn c GTGT
liệu sau: c. 85.000.000 đồng
- Hoàn thành bàn giao các d. Cả 3 phương án trên đều sai
công trình, giá trị xây lắp
chưa thuế GTGT :
12.000.0000.000 đồng
- Thuế GTGT đầu vào được
khấu trừ : 500.000.000 đồng.
- Thuế GTGT còn được khấu
trừ đầu kỳ tính thuế tháng
6/2015: 15.000.000 đồng
- Thuế suất thuế GTGT của
hoạt động xây dựng, lắp đặt:
10% ( Hiện đang trong thời
gian được giảm 50% thuế
suất thuế GTGT).
Số thuế GTGT phải nộp kỳ
tính thuế tháng 6/2015 là:
Câu 24 Công ty thương mại KM a. 60.000.000 đồng Lựa THUẾ
đăng ký nộp thuế GTGT theo b. 66.000.000 đồng chọn b GTGT
phương pháp khấu trừ. Trong c. 0,0 đồng.
tháng 8/2015, theo yêu cầu d.Cả 3 trường hợp trên đều sai.
của khách hàng công ty đã
xuất 01 hoá đơn GTGT
không ghi khoản thuế GTGT
đầu ra mà chỉ ghi tổng giá
thanh toán là 660.000.000
đồng. Biết rằng mặt hàng này
có thuế suất thuế GTGT là
10%.
Số thuế GTGT đầu ra tính
trên hoá đơn này là:
Câu 25 Kỳ tính thuế tháng 7/2015, a. 2.000.000.000 đồng Lựa THUẾ
Công ty cổ phần AMP có số b. 2.200.000.000 đồng chọn c GTGT
liệu sau: c. 200.000.000 đồng
- Bán 10 xe ô tô 9 chỗ ngồi d. Cả 3 phương án trên đều sai
theo phương thức trả góp,
thời gian thanh toán trong
vòng 2 năm (chia thành 10
kỳ, mỗi kỳ thanh toán
220.000.000 đồng) với giá
bán chưa có Thuế GTGT là
2.000.000.000 đồng, lãi trả
góp 200.000.000 đồng/xe;
Thuế suất thuế GTGT 10%.
Công ty đã xuất hoá đơn cho
khách hàng.
- Số thuế GTGT đầu ra kỳ
tính thuế tháng 7/2015 là:
Câu 26 Doanh nghiệp A nhận gia 1. 40 triệu đồng Lựa THUẾ
công hàng hoá cho doanh 2. 150 triệu đồng chọn d GTGT
nghiệp B, có các số liệu sau: 3. 55 triệu đồng
- Tiền công DN B trả cho DN 4. 190 triệu đồng
A là 40 triệu đồng
- Nhiên liệu, vật liệu phụ và
chi phí khác phục vụ gia công
hàng hoá do DN A mua
(chưa có thuế GTGT): 15
triệu đồng
- Nguyên liệu chính do DN B
cung cấp (chưa có thuế
GTGT) 135 triệu đồng
Giá tính thuế GTGT?
Câu 27 Doanh nghiệp A nhận uỷ thác 1. 820 triệu đồng Lựa THUẾ
xuất khẩu hàng hoá cho 2. 410 triệu đồng chọn c GTGT
doanh nghiệp B và đã thực 3. 41 triệu đồng
hiện xuất khẩu. 4. 421 triệu đồng
Giá trị lô hàng xuất khẩu
(chưa có thuế GTGT): 820
triệu đồng
Hoa hồng uỷ thác (chưa có
thuế GTGT): 5% trên giá trị
lô hàng xuất khẩu
Giá tính thuế GTGT của dịch
vụ ủy thác?
Câu 28 Cơ sở kinh doanh A kinh 1. 30 triệu đồng Lựa THUẾ
doanh xe gắn máy, trong 2. 30,3 triệu đồng chọn a GTGT
tháng 4/2015 có số liệu sau: 3. 10,1 triệu đồng
- Bán xe theo phương thức trả 4. 30,6 triệu đồng
góp 3 tháng, giá bán trả góp
chưa có thuế GTGT là 30,3
triệu đồng/xe (trong đó giá
bán xe là 30 triệu đồng/xe, lãi
trả góp 3 tháng là 0,3 triệu).
Trong tháng 4/2015, thu được
10,1 triệu đồng.
Giá tính thuế GTGT?
Câu 29 Công ty hàng không trong a. 250.000.000đ Lựa THUẾ
tháng 3/2015 bán được 2.500 b. 275.000.000đ chọn d GTGT
vé từ Hà Nội đi Thành phố c. 2.500.000.000đ
Hồ Chí Minh, giá mỗi vé là d. Không có đáp án nào đúng
1.100.000đ, thuế GTGT 10%.
Xác định thuế GTGT của số
vé đó
Câu 30 Một doanh nghiệp kinh a. 900.000.000đ Lựa THUẾ
doanh xuất nhập khẩu trong b. 750.000.000đ chọn d TTĐB
kỳ tính thuế có tài liệu sau : c. 810.000.000đ
- Nhập khẩu 2.000 chai rượu, d. Số khác
giá bán tại cửa khẩu xuất là
500.000đ/chai, chi phí vận
tải, bảo hiểm tính đến cửa
khẩu nhập đầu tiên là
100.000đ/chai
- Trong quá trình vận chuyển
(hàng còn nằm trong khu vực
hải quan quản lý) vỡ 200 chai
- Thuế suất thuế nhập khẩu
rượu 150%, thuế suất thuế
tiêu thụ đặc biệt của rượu
50%.
Thuế tiêu thụ đặc biệt doanh
nghiệp phải nộp là :
Câu 31 Hàng hóa nhập khẩu thuộc a. Không thuộc diện chịu thuế nhập Lựa THUẾ
diện chịu thuế tiêu thụ đặc khẩu chọn d TTĐB
biệt thì: b. Không thuộc diện chịu thuế giá trị
gia tăng
c. Không thuộc diện chịu thuế thu
nhập doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 32 Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt a. Giá đã có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
đối với hàng hóa nhập khẩu b. Giá đã có thuế nhập khẩu chọn b TTĐB
là: c. Giá tính thuế nhập khẩu
d. Cả a và b
Câu 33 Trường hợp doanh nghiệp đã a. Số thuế TNDN đã nộp tại nước Lựa THUẾ
nộp thuế TNDN hoặc loại ngoài. chọn b TNDN
thuế tương tự thuế TNDN ở b. Số thuế TNDN đã nộp tại nước
ngoài Việt Nam thì khi tính ngoài nhưng tối đa không quá số thuế
thuế TNDN phải nộp tại Việt TNDN phải nộp theo quy định của
Nam, doanh nghiệp được tính Luật thuế TNDN tại Việt Nam.
trừ: c. Số thuế TNDN đã nộp tại nước
ngoài và được hoàn lại chênh lệch
nếu số thuế TNDN đã nộp lớn hơn số
thuế TNDN phải nộp theo quy định
của Luật thuế TNDN tại Việt Nam
d. Không có trường hợp nào nêu trên.
Câu 34 Doanh nghiệp nước ngoài có a. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Lựa THUẾ
cơ sở thường trú tại Việt Nam Việt Nam chọn d TNDN
nộp thuế TNDN đối với: b. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại
Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát
sinh ngoài Việt Nam.
c. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại
Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát
sinh ngoài Việt Nam liên quan đến
hoạt động của cơ sở thường trú đó.
d. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại
Việt Nam mà khoản thu nhập này liên
quan đến hoạt động của cơ sở thường
trú
Câu 35 DN B làm đại lý bán đúng a. 1.000sp x 200.000đ/sp Lựa THUẾ
giá hưởng hoa hồng cho DN b. 1.000sp x 200.000đ/sp x 95% chọn c TNDN
A. Trong kỳ, DN A giao c. 900sp x 200.000đ/sp
1.000sp cho DN B, giá bán d. 900sp x 200.000đ/sp x 95%
200.000đ/sp (chưa thuế
GTGT), hoa hồng đại lý 5%.
Cuối tháng đại lý bán được
900sp, doanh thu tính thuế
TNDN của DN A trong kỳ là:
Câu 36 DN B làm đại lý bán đúng a. 900sp x 200.000đ/sp Lựa THUẾ
giá hưởng hoa hồng cho DN b. (900sp x 200.000đ/sp) x 5% chọn b TNDN
A. Trong kỳ, DN A giao c. (900sp x 200.000đ/sp) x 10%
1.000sp cho DN B, giá bán d. (900sp x 200.000đ/sp) x 5% x
200.000đ/sp (chưa thuế 10%
GTGT), hoa hồng đại lý 5%.
Cuối tháng đại lý bán được
900sp, doanh thu tính thuế
TNDN của DN B trong kỳ là:
Câu 37 Những khoản nào sau đây a. Tiền lương, tiền công của chủ Lựa THUẾ
được xem là chi phí được trừ doanh nghiệp tư nhân chọn b TNDN
khi xác định thu nhập chịu b. Tiền lương, tiền công trả cho
thuế TNDN: người lao động có ký hợp đồng lao
động có thời hạn và đăng ký lao động
theo đúng quy định
c. Tiền lương, tiền công doanh
nghiệp đã tính vào chi phí hoạt động
của doanh nghiệp.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 38 DN A mua nguyên vật liệu X a. DN A được trừ chi phí nguyên liệu Lựa THUẾ
trị giá 55 triệu đồng, đã bao đầu vào là 1,8 triệu đồng chọn c TNDN
gồm thuế GTGT (thuế suất b. DN A được trừ chi phí nguyên liệu
10%), và thanh toán bằng tiền đầu vào là 2 triệu đồng
mặt. Theo luật thuế TNDN c. DN A không được trừ toàn bộ chi
thì: phí mua nguyên liệu đầu vào.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 39 Chi phí khấu hao TSCĐ nào a. Xe đưa đón người lao động. Lựa THUẾ
sau đây được trừ khi tính thuế b. Nhà xưởng đang trong quá trình chọn a TNDN
TNDN. xây dựng.
c. TSCĐ đã khấu hao hết, nhưng vẫn
còn sử dụng tốt trong việc sản xuất
kinh doanh.
d. Thiết bị do DN thuê hoạt động của
DN bạn.
Câu 40 Phần trích khấu hao TSCĐ a. Khấu hao đối với nhà xường đã Lựa THUẾ
nào dưới đây không được khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang chọn a TNDN
tính vào chi phí được trừ khi được sử dụng.
xác định thu nhập chịu thuế: b. Khấu hao đối với xe vận tải theo
phương thức thuê mua tài chính với
ngân hàng ACB.
c. Khấu hao đối với nhà ăn giữa ca
của cán bộ nhân viên.
d. Khấu hao đối với trạm y tế khám
chữa bệnh cho người lao động.
Câu 41 Doanh nghiệp không được a. Khoản chi mua nội thất lắp đặt Lựa THUẾ
tính vào chi phí được trừ khi trong nhà nghỉ giữa ca chọn c TNDN
xác định thu nhập chịu thuế b. Khoản chi mua các thiết bị trong
đối với khoản chi nào dưới trạm y tế khám chữa bệnh cho người
đây: lao động.
c. Các khoản chi về đầu tư xây dựng
cơ bản trong giai đoạn đầu tư để xây
dựng nhà giữ xe nhân viên;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 42 Hãy tính thu nhập chịu thuế a. TNCT: 1.400 triệu; TNTT: 900 Lựa THUẾ
(TNCT), thu nhập tính thuế triệu chọn: c TNDN
(TNTT) của DN trong kỳ tính b. TNCT: 1.000 triệu; TNTT: 900
thuế có số liệu: triệu
- Doanh thu tiêu thụ c. TNCT: 1.000 triệu; TNTT: 500
sản phẩm (đã có thuế GTGT, triệu
thuế suất 10%): 4.400 triệu d. Cả a, b, c đều sai
đồng. Tổng hợp chi phí được
trừ phát sinh trong kỳ: 3.000
triệu đồng. Lỗ năm trước
chuyển sang: 500 triệu đồng.
Câu 43 Một DN trong kỳ tính thuế có a. 200 triệu đồng Lựa THUẾ
số liệu: b. 300 triệu đồng chọn: a TNDN
- Doanh thu tiêu thụ c. 400 triệu đồng
sản phẩm (đã có thuế GTGT, d. Số khác
thuế suất 10%): 5.500 triệu
đồng. Tổng chi phí được trừ
phát sinh trong kỳ: 3.000
triệu đồng. Lỗ năm trước
chuyển sang: 1.000 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN
là 20%, Thuế TNDN phải
nộp trong kỳ là:
Câu 44 Trong cùng một kỳ tính thuế a. DN được tổng hợp tất cả các Lựa THUẾ
nếu có một khoản thu nhập trường hợp ưu đãi. chọn b TNDN
đáp ứng các điều kiện để b. DN lựa chọn một trong những
được hưởng ưu đãi thuế trường hợp ưu đãi có lợi nhất.
TNDN theo nhiều trường hợp c. Tùy DN lựa chọn phương án a,
khác nhau thì khoản thu nhập hoặc b.
đó được áp dụng ưu đãi như d. Cơ quan thuế quyết định để chọn
thế nào? phương án a, hoặc b
Câu 45 Căn cứ để xác định được a. Doanh nghiệp phải đăng ký với cơ Lựa THUẾ
hưởng ưu đãi thuế TNDN là: quan thuế để được hưởng ưu đãi thuế chọn b TNDN
TNDN.
b. Doanh nghiệp tự xác định các điều
kiện ưu đãi, mức ưu đãi và tự kê khai,
quyết toán thuế.
c. Cơ quan thuế quyết định việc ưu
đãi thuế TNDN cho DN
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 46 Các khoản Thu nhập được a. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, Lựa THUẾ
miễn thuế thu nhập doanh nuôi trồng thủy sản của tổ chức được chọn d TNDN
nghiệp: thành lập theo Luật hợp tác xã.
b. Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ
kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông
nghiệp.
c. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề
dành riêng cho người dân tộc thiểu
số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã
hội.
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu 47 Khoản chi nào dưới đây a. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Lựa THUẾ
không được trừ khi xác định theo quy định của pháp luật cho chọn b TNDN
thu nhập chịu thuế TNDN? người lao động do DN chịu
b. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
theo quy định của pháp luật cho
người lao động do người lao động
chịu
c. Bảo hiểm cho người lao động do
làm việc độc hại .
d. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc
phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình
nghĩa cho người nghèo theo quy định
của pháp luật.
Câu 48 Một doanh nghiệp trong năm a. 100 triệu đồng Lựa THUẾ
tính thuế có số liệu : b. 1.000 triệu đồng chọn a TNDN
- Doanh thu bán hàng : 5.000 c. 1.100 triệu đồng
triệu đồng (không gồm thuế d. Số khác
GTGT)
- DN kê khai : Tổng các
khoản chi được trừ (không
kể các khoản phạt) là 4.000
triệu đồng.
- Thu từ tiền phạt vi phạm
hợp đồng kinh tế : 200 triệu
đồng
- Chi do phạt vi phạm hợp
đồng kinh tế : 100 triệu đồng
Thu nhập khác khi tính TN
chịu thuế TNDN của doanh
nghiệp trong kỳ tính thuế :
Câu 49 Một doanh nghiệp mới thành a. 300 triệu đồng Lựa THUẾ
lập trong năm 2015 có tài liệu b. 270 triệu đồng chọn c TNDN
về thuế TNDN như sau: c. 200 triệu đồng
- Doanh thu tiêu thụ sản d. 180 triệu đồng
phẩm: 3.000 triệu đồng
(không bao gồm thuế GTGT)
- Chi phí doanh nghiệp kê
khai: 2.000 triệu đồng (có
đầy đủ hoá đơn, chứng từ hợp
pháp), trong đó: Chi quảng
cáo, tiếp thị, khuyến mãi :
200 triệu đồng
- Vậy Chi phí quảng cáo, tiếp
thị, khuyến mãi của doanh
nghiệp được phép trừ tối đa
khi tính thu nhập chịu thuế
năm 2015 là:
Câu 50 DN A ký hợp đồng với DN B a.100 triệu Lựa THUẾ
để thuê 1 trụ sở văn phòng b. 500 triệu chọn a TNDN
với thời hạn thuê 5 năm từ c. Tùy DN A lựa chọn a) hoặc b)
2014 đến 2018, trị giá toàn d. Cơ quan thuế xem xét để lựa chọn
bộ hợp đồng là 500 triệu, A a) hoặc b)
đồng ý trả trước toàn bộ số
tiền thuê nhà của 5 năm là
500 triệu. A xác định số tiền
thuê nhà là chi phí được trừ
theo luật thuế TNDN vào
năm 2014 như sau:
Câu 51 DN A ký hợp đồng với DN B a. 100 triệu Lựa THUẾ
để thuê 1 trụ sở văn phòng b. 500 triệu chọn c TNDN
với thời hạn thuê 5 năm từ c. Tùy DN B lựa chọn a) hoặc b)
2014 đến 2018, trị giá toàn d. Cơ quan thuế xem xét để lựa chọn
bộ hợp đồng là 500 triệu, A a) hoặc b)
đồng ý trả trước toàn bộ số
tiền thuê nhà của 5 năm là
500 triệu. B xác định số tiền
thuê nhà là Doanh thu theo
luật thuế TNDN vào năm
2014 như sau:
Câu 52 Công ty H trong kỳ tính thuế a. 40 tỷ Lựa THUẾ
TNDN có số liệu sau: Doanh b. 40,5 tỷ chọn c TNDN
thu trong kỳ là 200 tỷ, chi phí c. 41 tỷ
phát sinh kê khai là 160 tỷ d. Số khác
đồng, trong đó Chi tài trợ cho
cuộc thi Tiếng hát SV UFM
là 500 triệu, chi nộp phạt do
vi phạm hành chánh khi làm
thủ tục Hải quan là 500 triệu.
Thu nhập chịu thuế:
Câu 53 Cá nhân được giảm trừ những a. Các khoản giảm trừ gia cảnh; Lựa THUẾ
khoản nào sau đây khi xác b. Các khoản đóng góp bảo hiểm bắt chọn d TNCN
định thu nhập tính thuế? buộc;
c. Các khoản đóng góp vào quỹ từ
thiện, quỹ nhân đạo, quỹ khuyến học;
d. Tất cả các khoản trên.
Câu 54 Quy định từ 1/7/2013 về a. 3,6 triệu đồng/tháng Lựa THUẾ
giảm trừ gia cảnh đối với b. 1,6 triệu đồng /tháng chọn a TNCN
người phụ thuộc là số tiền c. 9 triệu đồng/tháng
được trừ: d. Cả a, b, c đều sai
Câu 55 Những trường hợp nào thì a. Con dưới 18 tuổi; Lựa THUẾ
con của đối tượng nộp thuế b. Con trên 18 tuổi nhưng bị tàn tật, chọn d TNCN
được xác định là người phụ không có khả năng lao động;
thuộc được tính giảm trừ gia c. Con đang theo học tại các trường
cảnh ? đại học, cao đẳng, trung học chuyên
nghiệp, dạy nghề, không có thu nhập
hoặc có thu nhập nhưng không vượt
quá mức quy định
d.Tất cả các trường hợp trên;
Câu 56 Chị C được ông B tặng một a. 1.200.000 đồng Lựa THUẾ
chiếc xe máy trị giá 25 triệu b. 1.500.000 đồng chọn b TNCN
đồng, số thuế TNCN chị C c. 1.750.000 đồng
phải nộp là: d. 2.100.000 đồng
Câu 57 Trong năm, Anh H có thu a. 1,8 triệu đồng Lựa THUẾ
nhập từ tiền lương là 12 triệu b. 2,05 triệu đồng chọn b TNCN
đồng/tháng (sau khi trừ c. Số khác
BHXH, BHYT) và tổng tiền d. Không phải nộp thuế
thưởng nhân ngày 30/4, 1/5,
2/9 trong năm là 5 triệu đồng.
Anh H không có người phụ
thuộc và không có khoản
đóng góp từ thiện, nhân đạo
nào trong năm, thuế TNCN
anh H phải nộp của cả năm
là:
Câu 58 Ông J là cá nhân không cư trú a. (2.000tr – 1.800tr) x 1% Lựa THUẾ
theo quy định của pháp luật b. (2.000tr - 1.800tr – 9tr x12) x 1% chọn c TNCN
thuế Việt Nam. Trong năm c. 2.000tr x 1%
2015, ông J có doanh thu từ d. Số khác
hoạt động kinh doanh hàng
hoá tại Việt Nam là 2.000
triệu đồng. Tổng chi phí hợp
lý được trừ với hoạt động
kinh doanh trên là 1.800 triệu
đồng. Ông J không có người
phụ thuộc và không có khoản
đóng góp từ thiện, nhân đạo
nào trên lãnh thổ Việt Nam
trong năm.
Thuế TNCN ông J phải nộp
trong năm 2015 là :
Câu 59 Năm 2000, bà C mua 1 căn a. 3 tỷ x 2% Lựa THUẾ
hộ cao cấp trị giá 2 tỷ đồng. b. (3 tỷ - 2 tỷ) x 2% chọn a TNCN
Năm 2015, bà C bán căn hộ c. (3 tỷ - 2 tỷ) x 25%
này được 3tỷ đồng. Thuế d. Số khác
TNCN của bà C khi bán căn
hộ này được tính:
Câu 60 Ngày 09/01/2015, CSKD A 1. 80 triệu. Lựa THUẾ
chuyên kinh doanh du lịch 2. 100 triệu. chọn: c GTGT
mua xe ô tô 7 chỗ, giá mua 3. 160 triệu.
chưa có thuế GTGT là 2 tỷ 4. 200 triệu.
đồng. CSKD được khấu trừ
thuế GTGT đầu vào là bao
nhiêu?
Câu 61 Trong kỳ tính thuế, Công ty a. 0 đồng (không được khấu trừ) Lựa THUẾ
A thanh toán dịch vụ đầu vào b. 10 triệu đồng chọn: b GTGT
được tính khấu trừ là loại hoá c. 11 triệu đồng
đơn đặc thù như các loại vé. d. 1 triệu đồng.
Tổng giá thanh toán theo hoá
đơn là 110 triệu đồng (giá có
thuế GTGT), dịch vụ này
chịu thuế là 10%, số thuế
GTGT đầu vào được khấu trừ
sẽ là:
Câu 62 Máy móc thiết bị nhập khẩu a. Không chịu thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
để sử dụng trực tiếp cho hoạt b. Chịu thuế giá trị gia tăng chọn: d GTGT
động nghiên cứu khoa học c. Không chịu thuế giá trị gia tăng
thuộc diện: nếu thuộc loại trong nước sản xuất
được
d. Không chịu thuế giá trị gia tăng
nếu thuộc loại trong nước chưa sản
xuất được
Câu 63 Doanh nghiệp A sản xuất a. Được khấu trừ toàn bộ thuế giá trị Lựa THUẾ
kinh doanh cả hàng hóa chịu gia tăng đầu vào chọn: b GTGT
thuế và hàng không chịu thuế b. Chỉ được khấu trừ thuế giá trị gia
và nộp thuế giá trị gia tăng tăng đầu vào đối với hàng hóa, dịch
theo phương pháp khấu trừ. vụ sử dụng cho sản xuất kinh doanh
Trường hợp xử lý nào dưới hàng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị gia
đây là đúng: tăng
c. Chỉ được khấu trừ thuế giá trị gia
tăng đầu vào đối với hàng hóa, dịch
vụ sử dụng cho sản xuất kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá
trị gia tăng
d. Không có trường hợp nào đúng
Câu 64 Trong kỳ tính thuế, Công ty a. Toàn bộ số hàng hoá đã mua của cơ Lựa THUẾ
A mua hàng hoá thuộc diện sở sản xuất D trong kỳ tính thuế chọn: c TIÊU
chịu thuế TTĐB của cơ sở b. Toàn bộ số hàng hoá đã xuất khẩu THỤ
sản xuất D để xuất khẩu mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ ĐẶC
nhưng chỉ xuất khẩu một tính thuế. BIỆT
phần, phần còn lại thì tiêu thụ c. Toàn bộ số hàng hoá đã tiêu thụ
hết ở trong nước. Công ty A trong nước mua của cơ sở sản xuất D
phải khai và nộp thuế tiêu thụ trong kỳ tính thuế
đặc biệt trong kỳ tính thuế d. cả a, b, c đều sai.
cho:
Câu 65 Cho biết giá bán chưa thuế a. 600 đồng Lựa THUẾ
GTGT của một chai bia là b. 2.000 đồng chọn: b TIÊU
6.000 đồng (không bán vỏ c. 3.000 đồng THỤ
chai), thuế suất thuế tiêu thụ d. 4.000 đồng ĐẶC
đặc biết là 50%, thuế suất BIỆT
GTGT là 10%. Tiền thuế tiêu
thụ đặc biệt của chai bia là:
Câu 66 Thuế tiêu thụ đặc biệt được a. Thu một lần ở khâu bán hàng hóa Lựa THUẾ
thu như thế nào? và cung ứng dịch vụ chọn: b TIÊU
b. Thu một lần ở khâu sản xuất hoặc THỤ
nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ ĐẶC
c. Không thu ở khâu sản xuất mà thu BIỆT
ở khâu lưu thông tiếp theo
d. Thu vào hàng hóa, dịch vụ ở cả
khâu sản xuất và lưu thông
Câu 67 Cơ sở sản xuất C mua nguyên a. Thuế tiêu thụ đặc biệt của toàn bộ Lựa THUẾ
liệu là mặt hàng chịu thuế nguyên liệu đã mua chọn: b TIÊU
tiêu thụ đặc biệt và sau đó sử b. Thuế tiêu thụ đặc biệt của nguyên THỤ
dụng một phần nguyên liệu liệu tạo thành số hàng hóa còn để ĐẶC
để sản xuất hàng hóa chịu trong kho và hàng hóa đã đem ra bán BIỆT
thuế tiêu thụ đặc biệt. Cơ sở c. Thuế tiêu thụ đặc biệt của nguyên
sản xuất đó phải nộp: liệu tạo thành số hàng hóa đã đem bán
trong kỳ
d. Không được khấu trừ thuế tiêu thụ
đặc biệt của nguyên liệu
Câu 68 Doanh nghiệp sản xuất 1. 200.000.000 đồng Lựa THUẾ
5.000kg túi ni lông chịu thuế 2. 150.000.000 đồng chọn: c BẢO VỆ
BVMT. DN xuất bán 3. 120.000.000 đồng MÔI
3.000kg. Thuế suất là 4. Số khác TRƯỜNG
40.000đ/kg. Thuế BVMT
phải nộp là:
Câu 69 Cty A vay 500 triệu đồng của a. 70 triệu đồng Lựa THUẾ
cá nhân X (để mở rộng quy b. 60 triệu đồng chọn: b TNDN
mô SXKD) với lãi suất c. 40 triệu đồng
14%/năm. Biết lãi suất cơ  d. Số khác
bản do NH Nhà nước công bố
tại thời điểm vay là 8%/năm.
Chi phí lãi vay được trừ khi
xác định thu nhập chịu thuế
của Cty A là:
Câu 70 Cty A vay 500 triệu đồng của a. 67,5 triệu đồng Lựa THUẾ
cá nhân X (để bổ sung vốn b. 65 triệu đồng chọn: d TNDN
điều lệ còn thiếu) với lãi suất c. 45 triệu đồng
13%/năm. Biết lãi suất cơ d. Không được tính là chi phí được
bản do NH Nhà nước công bố trừ
tại thời điểm vay là 9%/năm.
Chi phí lãi vay được trừ khi
xác định thu nhập chịu thuế
của Cty A là:
Câu 71 Ông A là đối tượng cư trú có a. 0,89 triệu đồng Lựa THUẾ
thu nhập từ tiền lương, tiền b. 0,44 triệu đồng chọn c TNCN
công với mức lương 20 triệu c. 0,64 triệu đồng
đồng/tháng chưa trừ các d.1,79 triệu đồng
khoản bảo hiểm bắt buộc là
10,5%; không có người phụ
thuộc;. Thuế TNCN phải nộp
của Ông A trong tháng là bao
nhiêu? Biết khoản thu nhập
Ông A nhận được là khoản
thu nhập trước thuế.
Câu 72 Ông B là đối tượng cư trú có a. 82,8 triệu đồng Lựa THUẾ
thu nhập từ tiền lương, tiền b. 73,8 triệu đồng chọn c TNCN
công trong tháng chưa trừ các c. 71,7 triệu đồng
bảo hiểm bắt buộc là 90 triệu d. Số khác
đồng và Ông B phải nuôi 2
con dưới 18 tuổi. Bảo hiểm
bắt buộc là 10,5% trên tiền
lương cơ bản là 20 triệu
đồng. Trong tháng Ông B
không đóng góp từ thiện,
nhân đạo, khuyến học. Thu
nhập tính thuế của Ông B
trong tháng là bao nhiêu?
Biết khoản thu nhập Ông B
nhận được là khoản thu nhập
trước thuế
Câu 73 Ông B là đối tượng cư trú có a. 0,63 triệu đồng Lựa THUẾ
thu nhập từ tiền lương, tiền b. 3,39 triệu đồng chọn a TNCN
công trong tháng đã trừ các c. 1,68 triệu đồng
bảo hiểm bắt buộc là 25 triệu d. Số khác
đồng và Ông B phải nuôi 2
con dưới 18 tuổi. Trong
tháng Ông B không đóng góp
từ thiện, nhân đạo, khuyến
học. Thuế thu nhập cá nhân
của Ông B trong tháng là bao
nhiêu? Biết khoản thu nhập
Ông B nhận được là khoản
thu nhập trước thuế
Câu 74 Ông C là đối tượng không cư a. 11.500.000 đ THUẾ
trú tại Việt Nam có thu nhập b. 9.250.000 đ TNCN
từ tiền lương, tiền công phát c. 9.500.000 đ
sinh tại Việt Nam trong tháng d. 11.850.000 đ
là 60.000.000 đồng đã trừ các
bảo hiểm bắt buộc. Ông C
không có ngưởi phụ thuộc và
trong tháng Ông C có đóng
góp từ thiện là 1.000.000 đ.
Thuế TNCN phải nộp của
Ông C là bao nhiêu? Biết
khoản thu nhập Ông C nhận
được là khoản thu nhập trước
thuế
Câu 75 Anh Nguyễn Văn Tiến bán a.Do tiền bán nhà dành để đi du học Lựa THUẾ
một trong những căn nhà ở nên được miễn thuế chọn b TNCN
mặt tiền đường Nguyễn Văn b. Anh Tiến phải đóng thuế với thuế
Cừ để lấy tiền đi du học ở 2% trên giá chuyển nhượng.
nước ngoài. Thu nhập từ tiền c. Anh Tiến phải đóng thuế với thuế
bán nhà phải: 25% trên giá chuyển nhượng.
d. Cả b) và c) đều đúng.

Câu 76 Anh Nam và chị Liên cùng a. Anh Nam và chị Liên không phải Lựa THUẾ
đứng tên trong giấy chứng đóng thuế thu nhập từ việc chuyển chọn c TNCN
nhận quyền sở hữu căn nhà nhượng căn nhà trên.
chung duy nhất của 2 vợ b. Anh Nam và chị Liên phải đóng
chồng tại Phú Mỹ Hưng thuế thu nhập từ việc chuyển nhượng
nhưng chị Liên còn có riêng căn nhà trên.
miếng đất ở tại quận 12. Khi c. Anh Nam được miễn thuế, chị Liên
bán căn nhà tại Phú Mỹ Hưng phải đóng thuế thu nhập từ việc
thì : chuyển nhượng căn nhà trên.
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 77 Thu nhập từ đầu tư vốn của a. Lãi trái phiếu, tín phiếu trừ trái Lựa THUẾ
cá nhân phải nộp thuế là: phiếu chính phủ. chọn a TNCN
b. Lãi trái phiếu, tín phiếu.
c. Lãi từ chia cổ tức sau thuế
d. Cả a & b đều đúng
Câu 78 Thu nhập tính thuế đối với a. Giá mua sản phẩm khuyến mại của Lựa THUẾ
trúng thưởng khuyến mại đơn vị, cá nhân tổ chức trúng thưởng chọn c TNCN
bằng hiện vật là giá trị giải b. Giá bán sản phẩm khuyến mại của
thưởng vượt trên 10 triệu cá nhân trúng thưởng cho cá nhân
đồng được quy đổi thành tiền hoặc tổ chức khác khi cá nhân trúng
theo: thưởng không sử sụng sản phẩm
khuyến mại
c. Giá thị trường tại thời điểm nhận
trúng thưởng chưa trừ bất cứ một
khoản chi phí nào
d. Các câu trên đều sai
Câu 79 Thu nhập tính thuế từ tiền a. Là phần thu nhập vượt trên 15 triệu Lựa THUẾ
bản quyền được tính như sau đồng theo hợp đồng chuyển nhượng. chọn b TNCN
b. Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu
đồng theo hợp đồng chuyển nhượng
không phụ thuộc vào số lần thanh
toán hoặc số lần nhận tiền mà đối
tượng thuế nhận được.
c. Là toàn bộ phần thu nhập nhận
được theo hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng, quyền sỡ hữu trí tuệ,
chuyển giao công nghệ.
d. Câu b và c đều đúng.
Câu 80 Chi phí nào sau đây đối với a. Chi phí làm các thủ tục pháp lý cho Lựa THUẾ
hoạt động chuyển nhượng việc chuyển nhượng. chọn c TNCN
vốn của cá nhân không cư trú b. Phí và lệ phí nộp vào ngân sách khi
được trừ trước khi tính thuế làm thủ tục chuyển nhượng.
thu nhập. c. Không có trường hợp nào được trừ
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 81 Giá trị tài sản để tính thuế thu a. Giá do người cho và người nhận tự Lựa
nhập cá nhân đối với thừa kế, kê khai chọn b
quà tặng là ôtô, xe gắn máy, b. Căn cứ trên cơ sở bảng giá tính lệ
tàu thuyền.... được xác định: phí trước bạ do Uỷ ban nhân dân cấp
tỉnh quy định tại thời điểm nhận thừa
kế, quà tặng.
c. Căn cứ trên giá thị trường tại thời
điểm nhận thừa kế, quà tặng
d. Giá do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
quy định tại thời điểm nhận thừa kế,
quà tặng.
Câu 82 Đối với thừa kế, quà tặng là a. Giá do người cho và người nhận tự Lựa THUẾ
chứng khoán đã niêm yết, giá kê khai chọn c TNCN
trị để tính thuế căn cứ vào: b. Căn cứ trên giá thị trường tại thời
điểm nhận thừa kế, quà tặng
c. Căn cứ vào giá tham chiếu trên Sở
giao dịch chứng khoán hoặc trung
tâm giao dịch chứng khoán tại ngày
nhận thừa kế, quà tặng hay ngày gần
nhất trước đó
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 83 Tại Cty xuất nhập khẩu (T) a. 21.000.000 đ Lựa
trong tháng có các tài liệu sau: b. 27.720.000 đ chọn
- Nhập khẩu 200 chai rượu c. 8.400.000 đ b
300 để bán, giá mua tại cửa d. 25.200.000 đ
khẩu nhập (CIF) quy ra tiền
Việt Nam là 210.000
đồng/chai.
- Tiêu thụ qua các công ty
thương mại 160 chai rượu 300,
giá bán chưa có thuế GTGT
420.000 đồng/chai rượu 300.
Tính thuế TTĐB phải nộp
khâu nhập khẩu. Biết thuế
suất thuế nhập khẩu rượu
300 là 20%, thuế suất thuế
tiêu thụ đặc biệt rượu 300 là
55%
Câu 84 Tại Cty xuất nhập khẩu (T) a. 24.640.000 đ Lựa
trong tháng có các tài liệu sau: b. 36.960.000 đ chọn d
- Nhập khẩu 200 chai rượu c. 46.200.000 đ
300 để bán, giá mua tại cửa d. 23.844.480 đ
khẩu nhập quy ra tiền Việt
Nam là 210.000 đồng/chai.
- Tiêu thụ qua các công ty
thương mại 160 chai rượu 300,
giá bán chưa có thuế GTGT
420.000 đồng/chai rượu 300.
Tính thuế TTĐB phải nộp
khâu bán hàng. Biết thuế suất
thuế nhập khẩu rượu 300 là
20%, thuế suất thuế tiêu thụ
đặc biệt rượu 300 là 55%
Câu 85 Tại Cty xuất nhập khẩu (M) a. 38.500.000 đ Lựa
trong tháng có các tài liệu sau: b. 46.200.000 đ chọn
- Nhập khẩu 2.200 bao thuốc c. 11.000.000 đ B
lá để bán, giá mua tại cửa d. 26.250.000 đ
khẩu nhập (CIF) quy ra tiền
Việt Nam là 25.000 đồng/bao.
- Tiêu thụ qua các công ty
thương mại 1.500 bao thuốc
lá nhập khẩu trên, giá bán
chưa có thuế GTGT 50.000
đồng/bao.
Tính thuế TTĐB phải nộp
khâu nhập khẩu. Biết thuế
suất thuế nhập khẩu là 20%,
thuế suất thuế tiêu thụ đặc
biệt của thuốc lá là 70%
Câu 86 Tại Cty xuất nhập khẩu (M) a. 24.640.000 đ Lựa
trong tháng có các tài liệu sau: b. 45.290.000 đ chọn d
- Nhập khẩu 2.200 bao thuốc c. 57.750.000 đ
lá để bán, giá mua tại cửa d. 33.960.000 đ
khẩu nhập (CIF) quy ra tiền
Việt Nam là 28.000 đồng/bao.
- Tiêu thụ qua các công ty
thương mại 1.500 bao thuốc
lá nhập khẩu trên, giá bán
chưa có thuế GTGT 55.000
đồng/bao.
Tính thuế TTĐB phải nộp
khâu bán hàng. Biết thuế suất
thuế nhập khẩu là 20%, thuế
suất thuế tiêu thụ đặc biệt của
thuốc lá là 70%

3. Nhóm câu hỏi Rất khó (cấp độ 6 theo thang bloom).

Thời gian trả lời: 3 phút/câu, Điểm: 0,25đ/câu


STT Mã Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp Điểm Chủ đề
CH án (Chương,
đúng Bài)
Câu 1 Doanh nghiệp X trong năm a. 400 triệu đồng Lựa THUẾ
tính thuế có tài liệu sau: b. 460 triệu đồng chọn: TNDN
- Doanh thu tiêu thụ sản c. 500 triệu đồng b
phẩm: 8.000 triệu đồng d. Số khác
(không gồm thuế GTGT)
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 6.000 triệu đồng,
trong đó:
+ Chi trả lãi tiền vay vốn
tương ứng với phần vốn điều
lệ còn thiếu: 300 triệu đồng
+ Chi đào tạo tay nghề
cho công nhân: 200 triệu đồng
+ Các chi phí còn lại
được coi là hợp lý.
- Thuế suất thuế TNDN là
20%, Thuế TNDN doanh
nghiệp A phải nộp trong năm:
Câu 2 Doanh nghiệp B trong năm có a. 2.000 triệu đồng Lựa THUẾ
số liệu sau: b. 2.200 triệu đồng chọn TNDN
- Doanh thu tiêu thụ sản c. 2.150 triệu đồng c
phẩm: 7.000 triệu đồng d. Số khác
(không gồm thuế GTGT)
- Chi phí doanh nghiệp kê
khai: 5.000 triệu đồng, trong
đó:
+ Tiền lương nhân viên
không có hợp đồng lao động
dài hạn: 50 triệu đồng
+ Trích trước chi phí sửa
chữa nhà xưởng chưa phát
sinh: 100 triệu
- Thu nhập từ việc thực hiện
hợp đồng nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ đang
trong thời kỳ sản xuất thử
nghiệm (có chứng nhận đăng
ký và được cơ quan quản lý có
thẩm quyền xác nhận): 200
triệu đồng
Thu nhập chịu thuế TNDN
của doanh nghiệp là:
Câu Một doanh nghiệp trong năm a. 220triệu đồng Lựa THUẾ
3 tính thuế có số liệu như sau: b. 200 triệu đồng chọn c TNDN
- Doanh thu tiêu thụ sản c. 180triệu đồng
phẩm: 3.500 triệu đồng d. Số khác
(không gồm thuế GTGT)
- Chi phí phát sinh: 2.500 triệu
đồng, trong đó:
+ Chi quảng cáo 500 triệu,
phân bổ cho số sản phẩm tiêu
thụ: 80%
+ Chi tài trợ giáo dục: 100
triệu.
- Thuế suất thuế TNDN là
20%. Thuế TNDN doanh
nghiệp phải nộp trong năm:
Câu Doanh nghiệp A trong kỳ tính a. 450 triệu đồng Lựa THUẾ
4 thuế có số liệu sau : b. 440 triệu đồng chọn TNDN
Doanh thu trong kỳ là : 10.000 c. 400 triệu đồng b
triệu đồng (không bao gồm d. Số khác
thuế GTGT)
Chi phí doanh nghiệp kê khai :
8.000 triệu đồng, trong đó :
- Chi nộp tiền phạt do vi phạm
hành chính là 100 triệu đồng
- Chi tài trợ y tế là : 50 triệu
đồng
- Chi mua bảo hiểm nhân thọ
cho người lao động : 100 triệu
đồng
- Thuế suất thuế TNDN là
20%, Thuế TNDN doanh
nghiệp A phải nộp trong năm:
Câu Doanh nghiệp X trong năm a. 1.000 triệu Lựa THUẾ
5 tính thuế có số liệu sau : đồng chọn c TNDN
(5.1) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm b. 2.000 triệu đồng
trong nước: 6.000 triệu đồng c. 2.300 triệu đồng.
(không gồm thuế GTGT) d. Số khác
- Chi phí phân bổ cho số sản
phẩm tiêu thụ: 5.000 triệu
đồng.
- Thu nhập nhận được từ dự
án đầu tư tại nước ngoài :
1.000 triệu đồng (thu nhập sau
khi đã nộp thuế thu nhập theo
Luật của nước doanh nghiệp X
đầu tư là 300 triệu đồng)
- Thuế suất thuế TNDN là
20%.Các chi phí được coi là
hợp lý.
Thu nhập tính thuế TNDN là :
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có a. 1.500 triệu Lựa THUẾ
7 số liệu: b. 835 triệu chọn TNDN
(7.1) - Doanh thu tiêu thụ c. 700 triệu b
sản phẩm (đã có thuế GTGT, d. Số khác
thuế suất 10%): Làm đại lý
bán đúng giá sản phẩm M,
đơn giá bán 1,1 triệu đồng,
hoa hồng đại lý là 5% trên giá
bán; trong kỳ nhận 1.000 sản
phẩm, bán được 700 sản
phẩm. Bán sản phẩm K cho
khu chế xuất 800 triệu.
- Tổng hợp chi phí
phát sinh trong kỳ: Chi phí
vận chuyển sản phẩm M về
kho 100triệu, phân bổ cho
hàng xuất bán. Giá vốn sản
phẩm K là 500 triệu đồng. Chi
phí hợp pháp khác 400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi
tiền gửi ngân hàng: 5 triệu. Lỗ
do thanh lý tài sản: 10 triệu
Thuế suất thuế TNDN
là 20%. Các nghiệp vụ đều
thanh toán ngân hàng.
- Doanh thu tính thuế TNDN
là:
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có a. 970 triệu Lựa THUẾ
8 số liệu: b. 990 triệu chọn a TNDN
(7.2) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 1.000 triệu
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): Làm đại lý bán đúng
giá sản phẩm M, đơn giá bán
1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý
là 5% trên giá bán; trong kỳ
nhận 1.000 sản phẩm, bán
được 700 sản phẩm. Bán sản
phẩm K cho khu chế xuất 800
triệu.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: Chi phí vận chuyển
sản phẩm M về kho 100triệu,
phân bổ cho hàng xuất bán.
Giá vốn sản phẩm K là 500
triệu đồng. Chi phí hợp pháp
khác 400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi tiền gửi
ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do
thanh lý tài sản: 10 triệu
Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Các nghiệp vụ đều thanh toán
ngân hàng.
 Chi phí được
trừ là:
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có a. 140 triệu Lựa THUẾ
9 số liệu: b. 45 triệu chọn c TNDN
(7.3) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. -140 triệu
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): Làm đại lý bán đúng
giá sản phẩm M, đơn giá bán
1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý
là 5% trên giá bán; trong kỳ
nhận 1.000 sản phẩm, bán
được 700 sản phẩm. Bán sản
phẩm K cho khu chế xuất 800
triệu.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: Chi phí vận chuyển
sản phẩm M về kho 100triệu,
phân bổ cho hàng xuất bán.
Giá vốn sản phẩm K là 500
triệu đồng. Chi phí hợp pháp
khác 400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi tiền gửi
ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do
thanh lý tài sản: 10 triệu
Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Các nghiệp vụ đều thanh toán
ngân hàng.
 Thu nhập tính
thuế là:
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có a. 28 triệu Lựa THUẾ
10 số liệu: b. 9 triệu chọn TNDN
(7.4) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. Số khác d
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Không phải nộp
10%): Làm đại lý bán đúng
giá sản phẩm M, đơn giá bán
1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý
là 5% trên giá bán; trong kỳ
nhận 1.000 sản phẩm, bán
được 700 sản phẩm. Bán sản
phẩm K cho khu chế xuất 800
triệu.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: Chi phí vận chuyển
sản phẩm M về kho 100triệu,
phân bổ cho hàng xuất bán.
Giá vốn sản phẩm K là 500
triệu đồng. Chi phí hợp pháp
khác 400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi tiền gửi
ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do
thanh lý tài sản: 10 triệu
Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Các nghiệp vụ đều thanh toán
ngân hàng.
Thuế Thu nhập DN phải nộp
là:
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có a. 140 triệu Lựa THUẾ
11 số liệu: b. 135 triệu chọn a TNDN
(7.5) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 130 triệu
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): Làm đại lý bán đúng
giá sản phẩm M, đơn giá bán
1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý
là 5% trên giá bán; trong kỳ
nhận 1.000 sản phẩm, bán
được 700 sản phẩm. Bán sản
phẩm K cho khu chế xuất 800
triệu.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: Chi phí vận chuyển
sản phẩm M về kho 100triệu,
phân bổ cho hàng xuất bán.
Giá vốn sản phẩm K là 500
triệu đồng. Chi phí hợp pháp
khác 400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi tiền gửi
ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do
thanh lý tài sản: 10 triệu
Thuế suất thuế TNDN
là 20%. Các nghiệp vụ đều
thanh toán ngân hàng.
Doanh nghiệp được chuyển lỗ
sang năm sau bao nhiêu?
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có a. 2.000 triệu Lựa THUẾ
12 số liệu: b. 1.980 triệu chọn TNDN
(12.1) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 1.930 triệu b
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): 3.300 triệu đồng.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần
mua vật tư 20 triệu đồng (chưa
có thuế GTGT, thuế suất
10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng
“Thắp sáng ước mơ” của
trường UFM là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do
thanh lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước
chuyển sang đúng quy định:
200 triệu đồng. Thuế suất thuế
TNDN là 20%.
- Chi phí được trừ là:
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có a. 1.000 triệu Lựa THUẾ
13 số liệu: b. 1.010 triệu chọn c TNDN
(12.2) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 1.030 triệu
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): 3.300 triệu đồng.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần
mua vật tư 20 triệu đồng (chưa
có thuế GTGT, thuế suất
10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng
“Thắp sáng ước mơ” của
trường UFM là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do
thanh lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước
chuyển sang đúng quy định:
200 triệu đồng. Thuế suất thuế
TNDN là 20%.
 Thu nhập chịu
thuế là:
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có a. 870 triệu Lựa THUẾ
14 số liệu: b. 830 triệu chọn TNDN
(12.3) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 800 triệu b
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): 3.300 triệu đồng.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần
mua vật tư 20 triệu đồng (chưa
có thuế GTGT, thuế suất
10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng
“Thắp sáng ước mơ” của
trường UFM là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do
thanh lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước
chuyển sang đúng quy định:
200 triệu đồng. Thuế suất thuế
TNDN là 20%.
- Thu nhập tính thuế là:
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có a. 83 triệu Lựa THUẾ
15 số liệu: b. 87 triệu chọn a TNDN
(12.4) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 100 triệu
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): 3.300 triệu đồng.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần
mua vật tư 20 triệu đồng (chưa
có thuế GTGT, thuế suất
10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng
“Thắp sáng ước mơ” của
trường UFM là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do
thanh lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước
chuyển sang đúng quy định:
200 triệu đồng. Thuế suất thuế
TNDN là 20%.
- Quỹ khoa học công nghệ
theo quy định được trích tối đa
là:
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có a. 174 triệu Lựa THUẾ
16 số liệu: b. 149,4 triệu chọn TNDN
(12.5) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 144 triệu b
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): 3.300 triệu đồng.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần
mua vật tư 20 triệu đồng (chưa
có thuế GTGT, thuế suất
10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng
“Thắp sáng ước mơ” của
trường UFM là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do
thanh lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước
chuyển sang đúng quy định:
200 triệu đồng. Thuế suất thuế
TNDN là 20%.
- Thuế Thu nhập DN phải nộp
sau khi trích tối đa quỹ khoa
học công nghệ là:
Câu Bà Jolie sang Việt Nam giảng a. 7.500.000 đồng Lựa THUẾ
17 dạy từ tháng 3/2015 đến tháng b. 8.200.000 đồng chọn c TNCN
6/2015, Bà nhận được khoản c. 8.500.000 đồng
lương là 42,5 triệu đồng. Bà d. 8.000.000 đồng
Jolie không phải đóng góp các
khoản BHXH, BHYT bắt
buộc và không có khoản đóng
góp từ thiện nhân đạo nào.
Thuế TNCN của Bà phải nộp

Câu Năm 2014, ông A là kế toán a. 140.000 đ Lựa THUẾ
18 trưởng của DN X, tiền lương b. 190.000 đ chọn TNCN
hàng tháng là 20 triệu đồng c. 240.000 đ b
(đã trừ các khoản bảo hiểm bắt d. Số khác
buộc 10,5%), có 2 người phụ
thuộc. Ngoài ra, ông A được
chủ DN trả khoản phí tham
gia thành viên “ Hội tư vấn
thuế” nhằm cập nhật chính
sách thuế kịp thời, mức phí là
1 triệu đồng/tháng, không
đóng góp từ thiện, nhân đạo;
thuế TNCN tạm nộp trong
tháng của A là:
Câu Năm 2014, một cá nhân cư trú a. 825.000 đ Lựa THUẾ
19 có tiền lương trong tháng là 15 b. 82.500 đ chọn: TNCN
triệu đồng (chưa trừ các khoản c. 41.250 đ c
bảo hiểm bắt buộc là 10,5%), d. Số khác
có 1 người phụ thuộc, không
đóng góp từ thiện, nhân đạo;
thuế TNCN tạm nộp trong
tháng của người đó là:
Câu Ông A có mức lương trả theo a. 75.000đ. Lựa THUẾ
20 giờ bình thường là b. 50.000đ. chọn: TNCN
50.000đ/giờ. Ngày lễ ông A đi c. 25.000đ b
làm và được trả 75.000đ/giờ. d. Số khác
Khoản thu nhập từ việc làm
thêm giờ được tính thuế
TNCN là:
Câu Ông A có mức lương trả theo a. 100.000đ. Lựa THUẾ
21 giờ bình thường là b. 200.000đ. chọn: TNCN
100.000đ/giờ. Ngày lễ ông A c. 300.000đ b
đi làm và được trả d. Số khác
300.000đ/giờ. Khoản thu nhập
từ việc làm thêm giờ được
miễn thuế TNCN là:
Câu Ông A tham gia chương trình a. (15 triệu - 9 triệu) x 5% Lựa THUẾ
22 khuyến mãi của siêu thị X: b. (15 triệu - 10 triệu) x chọn c TNCN
mua hàng trị giá 1.000.000 5%
đồng được bốc thăm trúng c. (15 triệu - 10 triệu) x
thưởng. Trong ngày ông trúng 10%
thưởng 1 ti vi trị giá 15 triệu d. Số khác
đồng. Thuế TNCN của ông A
phải nộp được tính như sau:
Câu Ông A mua 1 cặp vé số của a. 40.000.000 đồng Lựa THUẾ
23 công ty xổ số kiến thiết b. 38.000.000 đồng chọn TNCN
TP.HCM với giá 10.000 đ/vé, c. 36.000.000 đồng b
trong ngày ông trúng thưởng d. Số khác.
giải nhì, trị giá 20 triệu
đồng/vé. Công ty XSKT sẽ trả
tiền thưởng cho ông A là:
Câu Năm 2014, ông A là cá nhân a. 1,3triệu Lựa THUẾ
24 không cư trú có tiền lương b. 2 triệu chọn c TNCN
trong tháng là 13 triệu đồng c. 2,6 triệu
(đã trừ các khoản bảo hiểm bắt d. Số khác.
buộc 10,5%), không có người
phụ thuộc, ông A trả tiền thuê
nhà là 3 triệu đồng/tháng,
không đóng góp từ thiện, nhân
đạo; thuế TNCN tạm nộp
trong tháng của A là:
Câu DN A vay vốn để đầu tư a. 25,5 triệu Lựa THUẾ
25 MMTB: vay ngân hàng b. 85,5 triệu chọn TNDN
TMCP 300 triệu với lãi suất c. 95,5 triệu
8,5%/năm và vay 500 triệu d. Số khác
của cá nhân Y với lãi suất
14%/năm. Biết lãi suất cơ bản
do NH Nhà nước công bố là
8%/năm. Xác định chi phí lãi
vay được trừ khi xác định thu
nhập chịu thhuế của DN A ?
Câu Công ty A vay 1 tỷ đồng của a. 15 triệu Lựa THUẾ
26 cá nhân X (để mở rộng quy b. 50 triệu chọn a TNDN
mô SXKD) với lãi suất c. 70 triệu
12%/năm. Biết lãi suất cơ bản d. Số khác
do NH Nhà nước công bố tại
thời điểm vay là 7%/năm. Chi
phí lãi vay không được trừ khi
xác định thu nhập chịu thuế
của Công ty A là:
Câu Bà C là kế toán trưởng của a. (20 triệu x 11,5%) + 9 Lựa THUẾ
27 công ty ABC, lương của bà là triệu + 3,6 triệu chọn TNCN
20 triệu đồng/tháng, chưa trừ b. (20 triệu x 10,5%) + 9 d
các khoản tính trên tiền lương triệu + 3,6 triệu
gồm BH bắt buộc là 10,5% và c. (22 triệu x 11,5%) + 9
kinh phí công đoàn là 1%. triệu + 3,6 triệu
Trong tháng 1/2015, bà nhận d. (22 triệu x 10,5%) + 9
thêm được khoản tiền thưởng triệu + 3,6 triệu
tết dương lịch là 2 triệu đồng.
Bà C có 1 người phụ thuộc, và
không đóng góp về từ thiện,
nhân đạo, khuyến học.
Các khoản được giảm trừ
khi tính thuế TNCN của bà C
tháng 1/2015 là:
Câu Bà C là kế toán trưởng của a. 265.000 đ Lựa THUẾ
28 công ty ABC, lương của bà là b. 365.000 đ chọn TNCN
20 triệu đồng/tháng, chưa trừ c. 480.000 đ d
các khoản tính trên tiền lương d. Số khác
gồm BH bắt buộc là 10,5% và
kinh phí công đoàn là 1%.
Trong tháng 1/2015, bà nhận
thêm được khoản tiền thưởng
tết dương lịch là 2 triệu đồng.
Bà C có 1 người phụ thuộc, và
không đóng góp về từ thiện,
nhân đạo, khuyến học.
Thuế TNCN của bà C tháng
1/2015 là:
Câu Doanh nghiệp Y thành lập từ a. 2.400 triệu đồng Lựa THUẾ
29 năm 2000. b. 2.430 triệu đồng chọn GTGT
- Trong năm 2015, DN kê khai c. 2.500 triệu đồng c
chi phí là (chưa bao gồm chi d. 2.450 triệu đồng
phí quảng cáo, tiếp thị) :
25.000 triệu đồng, trong đó :
+ Chi mua bảo hiểm nhân thọ
cho người lao động : 500 triệu
đồng
+ Chi trả lãi vay vốn điều lệ
còn thiếu : 200 triệu đồng
+ Chi trả lãi vay vốn Ngân
hàng dùng cho sản xuất, kinh
doanh : 300 triệu đồng
- Chi phí quảng cáo, tiếp thị
có đủ hoá đơn chứng từ :
2.500 triệu
Xác định chi phí quảng
cáo, tiếp thị được tính vào chi
phí hợp lý của DN trong năm
2015 ?
Câu Một DN bán bánh kẹo, nộp a. 145 Lựa
30 thuế GTGT theo phương pháp b. 130 chọn
khấu trừ khi kê khai thuế c. 115 d
GTGT tháng có tình hình như d. 101,5
sau (triệu đồng):
- Tổng doanh thu là 1.500
(chưa có thuế GTGT) gồm:
Xuất khẩu trực tiếp: 200;
Nhận xuất khẩu ủy thác: 300,
hoa hồng nhận được 5% trên
trị giá xuất khẩu ủy thác; Bán
trong nước: 1.000.
- Hàng hóa mua vào gồm (Các
trường hợp mua hàng thanh
toán bằng tiền gửi ngân hàng):
Nhập khẩu bánh F có giá tính
thuế GTGT là 1.000; Mua bao
bì của DN B, hóa đơn chỉ ghi
giá thanh toán là 330 (không
tách riêng thuế GTGT); Thanh
toán tiền mặt tiền vận chuyển
22 (có hóa đơn GTGT, giá có
thuế GTGT); Mua hàng hóa
khác (có hóa đơn GTGT, chưa
có thuế GTGT): 200.
Biết thuế GTGT của cả hàng
hóa mua vào và bán ra đều là
10%
Tính thuế GTGT đầu ra ?
Câu Một DN bán bánh kẹo, nộp a. 120 Lựa
31 thuế GTGT theo phương pháp b. 132 chọn a
khấu trừ khi kê khai thuế c. 150
GTGT tháng có tình hình như d. Số khác
sau (triệu đồng):
- Tổng doanh thu là 1.500
(chưa có thuế GTGT) gồm:
Xuất khẩu trực tiếp: 200;
Nhận xuất khẩu ủy thác: 300,
hoa hồng nhận được 5% trên
trị giá xuất khẩu ủy thác; Bán
trong nước: 1.000.
- Hàng hóa mua vào gồm (Các
trường hợp mua hàng thanh
toán bằng tiền gửi ngân hàng):
Nhập khẩu bánh F có giá tính
thuế GTGT là 1.000; Mua bao
bì của DN B, hóa đơn chỉ ghi
giá thanh toán là 330 (không
tách riêng thuế GTGT); Thanh
toán tiền mặt tiền vận chuyển
22 (có hóa đơn GTGT, giá có
thuế GTGT); Mua hàng hóa
khác (có hóa đơn GTGT, chưa
có thuế GTGT): 200.
Biết thuế GTGT của cả hàng
hóa mua vào và bán ra đều là
10%
Tính thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ ?
Một DN bán bánh kẹo, nộp a. 0 Lựa
thuế GTGT theo phương pháp b. 18,5 chọn
khấu trừ khi kê khai thuế c. - 5 d
GTGT tháng có tình hình như d. Số khác
sau (triệu đồng):
- Tổng doanh thu là 1.500
(chưa có thuế GTGT) gồm:
Xuất khẩu trực tiếp: 200;
Nhận xuất khẩu ủy thác: 300,
hoa hồng nhận được 5% trên
trị giá xuất khẩu ủy thác; Bán
trong nước: 1.000.
- Hàng hóa mua vào gồm (Các
trường hợp mua hàng thanh
toán bằng tiền gửi ngân hàng):
Nhập khẩu bánh F có giá tính
thuế GTGT là 1.000; Mua bao
bì của DN B, hóa đơn chỉ ghi
giá thanh toán là 330 (không
tách riêng thuế GTGT); Thanh
toán tiền mặt tiền vận chuyển
22 (có hóa đơn GTGT, giá có
thuế GTGT); Mua hàng hóa
khác (có hóa đơn GTGT, chưa
có thuế GTGT): 200.
Biết thuế GTGT của cả hàng
hóa mua vào và bán ra đều là
10%
Tính thuế GTGT phải nộp?
Câu Nhập khẩu 2.000 kg nguyên 1. 48 triệu đồng Lựa THUẾ
32 liệu A theo giá CIF là 14.000 2. 44 triệu đồng chọn XUẤT –
đồng/kg (trong đó phí vận 3. 5,6 triệu đồng d NHẬP
chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 4. Cả a, b, c đều KHẨU
2.000 đồng/kg), thuế suất thuế sai
nhập khẩu 20%. Thuế nhập
khẩu phải nộp là:
Câu Nhập khẩu 5.000 sản phẩm X, 1. 50 triệu Lựa THUẾ
33 giá bao gồm: giá FOB là đồng chọn c XUẤT –
55.000 đồng/ sản phẩm, phí 2. 55 triệu NHẬP
vận chuyển (F) và phí bảo đồng KHẨU
hiểm (I) là 5.000 đồng /sp, 3. 60 triệu
thuế suất thuế nhập khẩu 20%. đồng
Thuế nhập khẩu phải nộp là: 4. Cả a, b, c
đều sai
Câu Tại Cty xuất nhập khẩu (T) a. 2.464.000 đ Lựa THUẾ
34 trong tháng có các tài liệu sau: b. -3.875.520 đ chọn c TTĐB
- Nhập khẩu 200 chai rượu c. 1.668.480 đ
300 để bán, giá mua tại cửa d. Số khác
khẩu nhập quy ra tiền Việt
Nam là 210.000 đồng/chai.
- Tiêu thụ qua các công ty
thương mại 160 chai rượu 300,
giá bán chưa có thuế GTGT
420.000 đồng/chai rượu 300.
Tính thuế TTĐB phải nộp.
Biết thuế suất thuế nhập khẩu
rượu 300 là 20%, thuế suất thuế
tiêu thụ đặc biệt rượu 300 là
55%
Câu Tại Cty xuất nhập khẩu (T) a. 21.000.000 đ Lựa THUẾ
35 trong tháng có các tài liệu sau: b. 27.720.000 đ chọn c TTĐB
- Nhập khẩu 200 chai rượu c. 22.176.000 đ
300 để bán, giá mua tại cửa d. 25.200.000 đ
khẩu nhập quy ra tiền Việt
Nam là 210.000 đồng/chai.
- Tiêu thụ qua các công ty
thương mại 160 chai rượu 300,
giá bán chưa có thuế GTGT
420.000 đồng/chai rượu 300.
Tính thuế TTĐB được
khấu trừ khâu nhập khẩu khi
tính thuế TTĐB phải nộp?
Biết thuế suất thuế nhập khẩu
rượu 300 là 20%, thuế suất
thuế tiêu thụ đặc biệt rượu
300 là 55%
Trưởng Bộ môn Trưởng Khoa

You might also like