Professional Documents
Culture Documents
NLKT
NLKT
NLKT
Bài làm:
1. Tính giá nguyên vật liệu nhập, xuất kho trong tháng và tồn kho cuối kỳ
theo 3 phương pháp: FIFO và BQGD ( Cuối kì, Liên hoàn )
FIFO:
Tồn kho đầu kì 1800kg với giá 16000đ/kg
Ngày 1: Mua và nhập kho 1000kg với giá 16.200đ/kg
Ngày 5: Mua và nhập kho 500kg, giá thanh toán 16.500, CPVC 3300000
đồng ( đã bao gồm thuế )
Giá gốc =
500 x 16500
1 + 10 %
3300000
+ ¿
1 + 10 %
¿
10500000
đ
ồ
n
g
2
¿
Ngày 20 : Xuất kho 200kg cho bộ phận bán hàng và 2200 để sxsp
Giá trị xuất kho = 2400x16886 = 40527272,73 đồng
Tổng giá trị xuất kho trong tháng = 21863636,36 + 40527272,73 =
62390909,09 đồng
Tồn cuối kì = 1800x16000 + 47100000 – 62390909,09 = 13509090,91 đồng
BQGQ Cuối kì
BQGQCK =
1800 X 16000 + 500 X 21000 + 1200 X 17000 + 1000 X 16200
1800 + 1000 + 500 + 1200
¿
16866,66667
Ngày 8: Nợ TK 621 - Chi phí nguyên , vật liệu trực tiếp: 21.927.100đ
Có TK 152 - Nguyên ,vật liệu: 21.927.100đ