NLKT

You might also like

Download as odt, pdf, or txt
Download as odt, pdf, or txt
You are on page 1of 3

NHÓM 15

STT Họ và tên Phân chia công việc Mức độ hoàn thành


1 Lê Đỗ Anh Thư Nội dung yêu cầu 1 100%

2 Trần Quỳnh Thơ Nội dung yêu cầu 3,4 100%


3 Nguyễn Anh Thư Nội dung yêu cầu 1 100%

4 Nguyễn Thị Bích Thuỷ Nội dung yêu cầu 2 100%

Bài làm:
1. Tính giá nguyên vật liệu nhập, xuất kho trong tháng và tồn kho cuối kỳ
theo 3 phương pháp: FIFO và BQGD ( Cuối kì, Liên hoàn )
 FIFO:
 Tồn kho đầu kì 1800kg với giá 16000đ/kg
 Ngày 1: Mua và nhập kho 1000kg với giá 16.200đ/kg
 Ngày 5: Mua và nhập kho 500kg, giá thanh toán 16.500, CPVC 3300000
đồng ( đã bao gồm thuế )
Giá gốc =
500 x 16500
1 + 10 %
3300000
+ ¿
1 + 10 %
¿
10500000

đ

n
g

Đơn giá của 1kg = 10500000 ¿ 500 = 21000đ/kg


Sau ngày 5 trong kho có : 1800kg giá 16000đ/kg
1000kg giá 16200đ/kg
500kg giá 21000đ/kg
 Ngày 8 : Xuất kho 1300kg để sxsp
Giá trị xuất kho = 1300 x 16000 = 20800000đ
Sau ngày 8 trong kho còn : 500kg giá 16000đ/kg
1000kg giá 16200đ/kg
500kg giá 21000đ/kg
 Ngày 15 : Nhập kho 1200kg giá 17000đ/kg ( chưa có thuế gtgt )
Sau ngày 15 trong kho có : 500kg giá 16000đ/kg
1000kg giá 16200đ/kg
500kg giá 21000đ/kg
1200kg giá 17000đ//kg
 Ngày 20 : Xuất kho 200kg cho bộ phận bán hàng và 2200 để sxsp
Giá trị xuất kho = 500x16000 + 1000x16200 + 500x21000 + 400x17000
= 41500000 đồng
 Tổng giá trị xuất kho trong tháng = 20800000 + 41500000 = 62300000 đồng
 Tồn cuối kì = 1800x16000 + 47100000 – 62300000 = 13600000 đồng

 BQGQ Liên hoàn


1800 X 16000 + 1000 X 16200 + 500 X 21000
 BQ G Q L H 1= 1800 + 1000+ 500
¿
16818,18182

 Ngày 8 : Xuất 1300kg để sxsp


Gtri xuất kho = 1300x16818,18182 = 21863636,36 đồng
B Q G Q L H


2
¿

2000 X 16818 + 1200 X 17000


2000 + 1200
¿
16886,36364

 Ngày 20 : Xuất kho 200kg cho bộ phận bán hàng và 2200 để sxsp
Giá trị xuất kho = 2400x16886 = 40527272,73 đồng
 Tổng giá trị xuất kho trong tháng = 21863636,36 + 40527272,73 =
62390909,09 đồng
 Tồn cuối kì = 1800x16000 + 47100000 – 62390909,09 = 13509090,91 đồng

 BQGQ Cuối kì
 BQGQCK =
1800 X 16000 + 500 X 21000 + 1200 X 17000 + 1000 X 16200
1800 + 1000 + 500 + 1200
¿
16866,66667

 Ngày 8 : Xuất kho 1300kg để sxsp


Giá trị xuất kho = 1300x16866,66667 = 21926666,67 đồng
 Ngày 20 : Xuất kho 200kg cho bộ phận bán hàng và 2200 để sxsp
Giá trị xuất kho = 2400x16866,66667 = 40480000 đồng
 Tổng giá trị xuất kho trong tháng = 21926666,67 + 40480800 =
62406666,67 đồng
 Tồn kho cuối kì = 1800x16000 + 47100000 – 62406666,67 = 13493333,33
đồng

2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Ngày 1: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu: 16.200.000đ


Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ: 1.620.000đ
Có TK 112 - TGNH: 17.820.000đ

Ngày 5: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu: 10.500.000đ


Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ: 1.050.000đ
Có TK 331 - Phải trả người bán: 8.250.000đ
Có TK 111 - Tiền mặt: 3.300.000đ

Ngày 8: Nợ TK 621 - Chi phí nguyên , vật liệu trực tiếp: 21.927.100đ
Có TK 152 - Nguyên ,vật liệu: 21.927.100đ

Ngày 15: Nợ TK 152 - Nguyên, vật liệu: 20.400.00đ


Có TK 331 - Phải trả người bán: 20.400.00đ

Ngày 20: Nợ TK 641 - Chi phí hàng bán: 3.373.400đ


Nợ TK 621 - Chi phí nguyên, vật liệu: 37.107.400đ
Có TK 152 - Nguyên, vật liệu: 40.480.800đ
3. Tên các chứng từ cần thiết cho nghiệp vụ 1
 Phiếu nhập kho
 Uỷ nhiệm chi
 Biên bản giao hàng
 Hoá đơn giá trị gia tăng
4. Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu ngày 1 ảnh hưởng đến bảng CĐKT của
công ty như sau:
 Nguyên vật liệu tăng: 16200000đ
 Tiền gửi ngân hàng giảm: 17820000đ
 Thuế GTGT khấu trừ tăng: 1620000đ
=> Nghiệp vụ mua nguyên liệu ngày 1 ảnh hưởng đến các khoản thuộc tài
sản của bảng cân đối kế toán. Trong trường hợp này, số tổng cộng của bảng
không đổi, chỉ có tỷ trọng của các khoản thuộc tài sản chịu ảnh hưởng bởi
nghiệp vụ mua nguyên vật liệu thay đổi.

You might also like