Professional Documents
Culture Documents
Luật Tmqt - bài 2 - khái Quát Về Wto
Luật Tmqt - bài 2 - khái Quát Về Wto
1 WTO là 1 tổ chức quốc tế, có quyền điều phối hoạt động thương
mại quốc tế giữa các quốc gia thành viên, thúc đẩy thương mại tự do
2 WTO là 1 hê thống thương mại đa phương, nơi các quốc gia thiết
lập quan hệ hợp tác thương mại, qua việc cam kết gỡ bỏ các rào cản
thương mại, nhằm thúc đẩy thương mại tự do
3 Những cam kết hợp tác thương mại giữa các quốc gia thành viên
của WTO được ghi nhận trong các hiệp định của WTO
4 WTO là 1 tổ chức, được lập ra để đảm bảo giám sát, thúc đẩy, tạo
điều kiện thuận lợi để các quốc gia thực hiện các cam kết đưa ra
trong Hiệp định
Bản chất của WTO là gì?
TỰ DO HÓA
Thuế CAM KẾT Phi Thuế
quan CẮT GIẢM/GỠ BỎ quan
Bản chất của WTO là gì?
TỰ DO HÓA
Thuế CAM KẾT Phi Thuế
quan CẮT GIẢM/GỠ BỎ quan
Tuân
HIỆP ĐỊNH Bảo đảm TỔ CHỨC
thủ
WTO là 1 Hệ thống Thương mại Đa Phương khổng lồ
hoạt động trên cơ sở
30 Hiệp định Thương mại
164 quốc gia thành viên
95,9% Khối lượng giao dịch toàn cầu
99,35% dân số toàn cầu
99,98% GDP toàn cầu
Cơ cấu tổ chức WTO
4 5 6
Global World Trade
GATT
Retaliation Organization
1947
(WTO)
7 8 9
GATT Negotiation Rounds
ITO, IMF, WB for promoting
1994
Free Trade
10 Deduction of 11 Uruguay 12
Global Trade Negotiation Bretton Wood
Volume by 50% Rounds Conference
1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
1933 1943 1947 1948 1994
Đại khủng
hoảng
(1929-1933)
Nhu cầu NGÂN HÀNG
tiêu dùng
Industrialization 1.0 tăng cao
Sản xuất ồ ạt Cho vay tiêu dùng,
trong sản xuất với lãi suất
Industrialization 2.0 phạm vi rộng rất thấp
WAR
WORLD
II
THƯƠNG MẠI Khủng hoảng Khủng hoảng
TOÀN CẦU kinh tê Làm sâu sắc xã hội
GIẢM 50% thế giới toàn cầu
“nếu hàng hóa không qua biên giới, quân đội sẽ qua”
GIA TĂNG BẠO LỰC
WAR
WORLD
II
Cơ sở hạ tầng
Thu lợi lớn từ
tàn phá nặng nề
ngành công
Thiệt hại tài chính nghiệp vũ khí
nghiêm trọng
Nguyên nhân
World War II Cách hiệu quả nhất để
Roosevelt phục hồi kinh tế và
ngăn chặn chiến tranh là
Bảo hộ TỰ DO HÓA
mậu dịch THƯƠNG MẠI
Churchill
“Quốc gia có hoạt động thương mại với
Phụ thuộc
nhau sẽ ít có xu hướng xung đột, mâu thuẫn,
kinh tế
chiến tranh với nhau”
Mỹ và Anh đã công bố rộng rãi
“Đề xuất mở rộng Thương mại Quốc tế và Việc làm”
Đưa ra các quy tắc cắt giảm Thành lập tổ chức thương mại
các hàng rào thương mại thế giới để đảm bảo thực hiện
các quy tắc này
Năm 1944, tại Hội nghị Bretton Woods
44 quốc gia đồng ý thiết lập trật tự mới cho thời kỳ
hậu chiến tranh thế giới thứ II
Thúc đẩy sự hợp tác sâu rộng và toàn diện giữa các quốc gia,
bao gồm cả quốc gia kém phát triển và quốc gia phát triển, tập
trung vào tài chính, tiền tệ, và thương mại
Bretton Woods System
Cam kết cắt giảm Ký kết hiệp định Thành lập ITO để
thuế quan thương mại đảm bảo việc thực
đa phương thi các cam kết cắt
ghi nhận cam kết giảm thuế quan
45,000 dòng
thuế, tương ứng Hiệp định chung về ITO vẫn chưa
với khối lượng Thuế quan và Thương mại
được thành lập
thương mại toàn [GATT 1947]
cầu 10 tỷ USD
Có hiệu lực tạm thời,
từ 1/1/1948
Không thể Hiệp định
Định chế
thành lập ITO, chung về Thuế
TRỞ thương mại
thúc đẩy hợp quan và
quốc tế
tác thương mại Thương mại THÀNH
“tạm thời”
quốc tế 1947
Qua nhiều năm, GATT 1947, đã tạo nên một diễn đàn cho các
quốc gia thành viên gặp nhau, đàm phán, thương lượng nhằm
gỡ bỏ các rào cản thương mại (thuế quan, phi thuế quan)
Từ 1947 – 1994, 8 Vòng đàm phán đã được tổ chức
GENEVA ANNECY KENNEDY GENEVA
URUGUAY
TORTQUAY GENEVA TOKYO
DILLON
GENEVA ANNECY
(1947) (1949)
Thuế quan
TORTQUAY GENEVA trên
(1951) (1956) Hàng hóa
DILLON
(1960-61)
Thuế
TOKYO Phi
quan trên
(1973 – 1979) Thuế quan
Hàng hóa
VÒNG ĐÀM PHÁN URUGUAY
(9/1986 – 12/1994)
Lần đầu tiên trong lịch sử, các quốc gia đã thống nhất đàm
phán thương lượng về tự do hóa thương mại dịch vụ, đầu tư
và sở hữu trí tuệ; mà không chỉ hàng hóa
Ngày
1 tháng 1 năm 1995
thành lập
1 2 3 4
Quy định việc Mục tiêu, chức Nguyên tắc cơ Cơ cấu tổ
thành lập của năng, nhiệm bản trong hoạt chức của
Tổ chức WTO vụ của WTO động WTO WTO
Hiệp định Marrakesh
Thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới
PHỤ LỤC 1 PHỤ LỤC 2 PHỤ LỤC 3 PHỤ LỤC 4
Hiệp định Quy tắc và Cơ chế Hiệp định
thương mại Thủ tục giải rà soát thương mại
đa biên quyết tranh chính sách nhiều bên
chấp trong thương mại
Hàng GATT khuôn khổ Máy bay
hóa Phụ lục WTO (DSU) dân dụng
1A Rà soát định kỳ
GATS chính sách thương
Dịch Thiết lập cơ chế Mua sắm
Phụ lục mại của các quốc
vụ giải quyết tranh Chính phủ
1B gia thành viên ,
TRIPS chấp giữa các đảm bảo phù hợp
Sở hữu Sữa
Phụ lục thành viên với Hiệp định
trí tuệ WTO
1C Thịt bò
Hiệp định Marrakesh
Thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới
PHỤ LỤC 1 Phụ lục Các Hiệp định đa biên về
Hiệp định 1A Thương mại hàng hóa (GATT)
thương mại
đa biên
Phụ lục Hiệp định chung
Hàng GATT 1B Thương mại Dịch vụ (GATS)
hóa Phụ lục
1A
Dịch GATS Hiệp định về các khía cạnh liên
Phụ lục Phụ lục
vụ quan đến thương mại của quyền
1B 1C
TRIPS sở hữu trí tuệ (TRIPS)
Sở hữu
Phụ lục
trí tuệ
1C
PHỤ LỤC
Hiệp định đa biên về Thương mại hàng hóa
1A
Hiệp định chung về
1 Thuế quan và Thương mại 1994 (GATT 1994)
1.1 Các quy định trong GATT 1947
Các quy định của những văn bản pháp lí có hiệu
1.2 lực theo GATT 1947 trước ngày Hiệp định về
thành lập WTO có hiệu lực
Các thoả thuận liên quan đến việc giải thích một
số điều của GATT 1994 như: các biểu cam kết
về nhượng bộ thuế quan, doanh nghiệp nhà
1.3
nước, cán cân thanh toán, các liên minh hải quan
và khu vực thương mại tự do, các miễn trừ, sửa
đổi các biểu cam kết trong GATT
PHỤ LỤC
1A
Hiệp định đa biên về Thương mại hàng hóa
WTO thừa nhận sự cần thiết của các biện pháp kỹ
thuật đồng thời kiểm soát các biện pháp này
nhằm đảm bảo các nước thành viên sử dụng đúng
mục đích và không trở thành công cụ bảo hộ.
PHỤ LỤC
1A
Hiệp định đa biên về Thương mại hàng hóa
“Mong muốn thúc đẩy việc mở rộng và tự do hoá hơn
nữa thương mại thế giới và tạo thuận lợi cho đầu tư qua
biên giới quốc tế nhằm mục đích tăng mức tăng trưởng
kinh tế của tất cả các đối tác tham gia thương mại, đặc
biệt là của các Thành viên đang phát triển, đồng thời vẫn
đảm bảo được cạnh tranh tự do”
“Có tính đến các nhu cầu cụ thể về thương mại, phát triển
và tài chính của các Thành viên đang phát triển, đặc biệt là
những nước chậm phát triển”
PHỤ LỤC
1A
Hiệp định đa biên về Thương mại hàng hóa
Đây được xem là vấn đề gây nhiều mâu thuẫn giữa cơ quan thu
thuế (hải quan) và doanh nghiệp nộp thuế. Hải quan luôn có xu
hướng muốn tính thuế nhiều hơn, và vì thế chọn phương pháp tính
toán nào cho trị giá hàng hoá cao nhất có thể. Doanh nghiệp lại
luôn muốn thuế thấp nhất, vì thế muốn sử dụng phương pháp tính
nào đó để có trị giá hàng hoá khai báo thấp
Để giải quyết mâu thuẫn này, tạo điều kiện thuận lợi để tự do hóa
thương mại, thành viên WTO đã đàm phán và thông qua Hiệp định
PHỤ LỤC
1A
Hiệp định đa biên về Thương mại hàng hóa
Hiệp định về xác định trị giá tính thuế hải quan
7 [Điều VII của GATT 1994]
“Chế độ định giá hàng hóa 1 cách thỏa đáng, thống nhất, và công
bằng vì mục đích thuế quan, nhằm ngăn chặn việc sử dụng trị giá
thuế quan 1 cách tùy tiện hay thái quá”
“ Trị giá thuế quan cần được “Cơ sở định giá hàng hóa
xây dựng trên tiêu chí đơn phải trong phạm vi rộng
giản, công bằng và phù hợp nhất có thể, và phải là giá
với thông lệ thương mại” trị giao dịch của hàng hóa ́”
1 2 3
Quy tắc Quản lý, tham vấn Đối xử đăc
xác định và giải quyết biệt và khác
thuế quan tranh chấp biệt
PHỤ LỤC
1A
Multilateral Agreements on Trade in Goods
“Những quy tắc xuất xứ rõ ràng và dễ dự đoán trước
được sẽ thúc đẩy dòng chảy thương mại quốc tế”
“Quy tắc xuất xứ không “Quy tắc xuất xứ không vô
được tạo ra trở ngại hiệu hóa hay ảnh hưởng
không cần thiết với đến quyền và lợi ích của
thương mại” các thành viên”
PHẢI HÀI HÒA VÀ THỐNG NHẤT
“Việc áp dụng không hợp lý thủ tục cấp phép nhập khẩu có
thể cản trở dòng chảy thương mại quốc tế”
ĐẢM BẢO
Thủ tục Cấp phép Nhập khẩu
4 5 6
Trợ cấp Thiệt hại Các biện pháp
không thể bị kiện đối kháng
7 8
Quá trình Các cam kết
điều tra
PHỤ LỤC
1A
Hiệp định đa biên về Thương mại hàng hóa
Hiệp định Thuận lợi hóa Thương mại (FTA) được WTO
thông qua ngày 14/07/2014 tại Geneva,
có hiệu lực từ 22/02/2017
“Tạo thuận lợi “Thúc đẩy việc “Đẩy mạnh sự “Nâng cao hỗ
thương mại, vận chuyển, phối hợp giữa trợ kỹ thuật
đảm bảo cân thông quan Hải quan và và xây dựng
bằng giữa hàng hóa” các cơ quan năng lực.”
thuận lợi và khác”
tuân thủ luật
pháp”
Hiệp định Marrakesh
Thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới
PHỤ LỤC 1 Phụ lục Các Hiệp định đa biên về
Hiệp định 1A Thương mại hàng hóa (GATT)
thương mại
đa biên
Phụ lục Hiệp định chung
Hàng GATT 1B Thương mại Dịch vụ (GATS)
hóa Phụ lục
1A
Dịch GATS Hiệp định về các khía cạnh liên
Phụ lục Phụ lục
vụ quan đến thương mại của quyền
1B 1C
TRIPS sở hữu trí tuệ (TRIPS)
Sở hữu
Phụ lục
trí tuệ
1C
PHỤ LỤC
Hiệp định chung về Thương mại Dịch vụ
1B
Là 1 Hiệp định thuộc hệ thống WTO, ra đời năm 1995, quy
định các nguyên tắc về thương mại dịch vụ.
“Tạo ra một hệ “Đảm bảo “Thúc đẩy các “Thúc đẩy
thống các quy đối xử bình hoạt động kinh thương mại
tắc thương mại đẳng và tế thông qua và phát triển
quốc tế công bằng” việc cam kết thông qua tự
đáng tin cậy” chính sách” do hóa”
PHỤ LỤC
Hiệp định chung về Thương mại Dịch vụ
1B
Là 1 Hiệp định thuộc hệ thống WTO, ra đời năm 1995, quy
định các nguyên tắc về mở cửa thị trường đối với
thương mại dịch vụ.
1 2 3
Các nguyên tắc và Các Phụ lục về các Các cam kết tự do
quy định cơ bản điều kiện đặc biệt hoá đối với từng
điều chỉnh liên quan đến ngành và phân
thương mại dịch vụ từng ngành dịch vụ ngành cụ thể nêu
nói chung cụ thể trong Biểu cam kết
dịch vụ của
nước thành viên
Sau đó, Luật sư Malaysia đã gửi Thư tư vấn qua email
và đường bưu điện cho Doanh nghiệp A.
TÌNH HUỐNG 2
Doanh nghiệp A của Việt Nam xuất khẩu hàng hóa qua
thị trường Singapore để tiêu thụ
Sử dụng dịch vụ logistic của công ty Singapore để lưu
giữ hàng hóa tại kho bãi ở cảng của Singapore, cũng
như vận chuyên đến kho của Bên mua tại Singapore
TÌNH HUỐNG 3
Ngân hàng H của Úc mở trụ sở thương mại tại Việt
Nam (Công ty con 100% vốn nước ngoài),
cung ứng dịch vụ tài chính ngân hàng, cho các
doanh nghiệp, cá nhân Việt Nam vay vốn
TÌNH HUỐNG 4
Qua 1 chương trình liên kết đào tạo với UEF, Trường
Gloucestershire ở Anh đã cử đội ngũ giảng viên sang
Việt Nam để giảng dạy một số môn học trong c
hương trình liên kết
PHỤ LỤC Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến
1C thương mại của quyền sở hữu trí tuệ
Thúc đẩy việc bảo hộ một cách có hiệu quả và toàn diện các
quyền sở hữu trí tuệ, và bảo đảm rằng các biện pháp và thủ
tục thực thi các quyền sở hữu trí tuệ không trở thành rào cản
đối với hoạt động thương mại hợp pháp
2 QUY ĐỊNH 3
1 2 3
Tiêu chuẩn và Các biện pháp hữu Các thủ tục hữu hiệu
nguyên tắc đầy đủ hiệu và phù hợp và nhanh chóng
liên quan đến khả nhằm thực thi các nhằm ngăn ngừa và
năng đạt được, quyền sở hữu trí giải quyết đa
phạm vi và việc sử tuệ liên quan đến phương các tranh
dụng các quyền sở thương mại chấp giữa các chính
hữu trí tuệ phủ
2. KHUNG PHÁP LÝ HOẠT ĐỘNG WTO
Điều II
Hiệp định Marrakesh
Mối quan hệ
giữa
Các Hiệp định và Các Hiệp định và
Hiệp định
các văn bản pháp các văn bản pháp lý
Marrakesh và
lý gồm cả Phụ lục trong Phụ lục 4
các Phụ lục
1, 2 và 3
đính kèm
là những phần không là những phần không
thể tách rời Hiệp thể tách rời khỏi
định này Hiệp định này
ràng buộc tất cả các ràng buộc Thành viên
Thành viên. nào chấp nhận
Hiệp định đa biên Hiệp định nhiều bên
2. KHUNG PHÁP LÝ HOẠT ĐỘNG WTO
Điều XVI:3
Mối quan hệ Hiệp định Marrakesh
giữa
Trường Hợp
Hiệp định
Marrakesh và CÓ MÂU THUẪN
các Phụ lục
giữa quy định của Hiệp định Marrakesh
đính kèm
với quy định của bất kỳ một Hiệp định
Thương mại Đa biên nào
CHỌN MÓN
[PICK AND CHOOSE]
2. KHUNG PHÁP LÝ HOẠT ĐỘNG WTO
Tuyên bố DOHA 2001
Thành viên Nhìn chung, tất cả các vấn đề đàm phán,
WTO có thương lượng trong WTO là 1 phần của
được bảo lưu toàn bộ thỏa thuận và không thể tách rời
1 số quy định hay được thống nhất riêng lẻ từng phần.
trong các “Không vấn đề gì được đồng ý khi tất cả
Hiệp định các vấn đề được đồng ý”
WTO?
HIỆP ĐỊNH WTO LÀ
THỎA THUẬN TRỌN GÓI
[SINGLE UNDERTAKING]
CHỌN MÓN
[PICK AND CHOOSE]
2. KHUNG PHÁP LÝ HOẠT ĐỘNG WTO
Article XVI
Hiệp định Marrakesh
Thành viên
WTO có “Không một bảo lưu nào đối với bất kỳ quy
được bảo lưu định nào của Hiệp định này được thực hiện”
1 số quy định
trong các HIỆP ĐỊNH WTO LÀ
Hiệp định THỎA THUẬN TRỌN GÓI
WTO [SINGLE UNDERTAKING]
CHỌN MÓN
[PICK AND CHOOSE]
Hiệp định Marrakesh
Thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới
PHỤ LỤC 1 PHỤ LỤC 2 PHỤ LỤC 3 PHỤ LỤC 4
Hiệp định Quy tắc và Cơ chế Hiệp định
thương mại Thủ tục giải rà soát thương mại
đa biên quyết tranh chính sách nhiều bên
chấp trong thương mại
Hàng GATT khuôn khổ Máy bay
hóa Phụ lục WTO (DSU) dân dụng
1A Rà soát định kỳ
GATS chính sách thương
Dịch Thiết lập cơ chế Mua sắm
Phụ lục mại của các quốc
vụ giải quyết tranh Chính phủ
1B gia thành viên ,
TRIPS chấp giữa các đảm bảo phù hợp
Sở hữu Sữa
Phụ lục thành viên với Hiệp định
trí tuệ WTO
1C Thịt bò
Hiệp định Marrakesh
Thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới
PHỤ LỤC 1 Phụ lục Các Hiệp định đa biên về
Hiệp định 1A Thương mại hàng hóa (GATT)
thương mại
đa biên
Phụ lục Hiệp định chung
Hàng GATT 1B Thương mại Dịch vụ (GATS)
hóa Phụ lục
1A
Dịch GATS Hiệp định về các khía cạnh liên
Phụ lục Phụ lục
vụ quan đến thương mại của quyền
1B 1C
TRIPS sở hữu trí tuệ (TRIPS)
Sở hữu
Phụ lục
trí tuệ
1C
3 MỤC TIÊU VÀ CHỨC NĂNG
Tạo công ăn
2 việc làm đầy đủ
Mục tiêu
Tăng thu nhập và
3 nhu cầu thực tế
BAN THƯ KÝ
Họp ít Bộ trưởng của các
nhất
Cơ quan HỘI NGHỊ quốc gia thành
tối cao BỘ TRƯỞNG
2 năm/lần viên WTO
Có quyền quyết định tất các các vấn đề liên quan đến việc
thực thi các hiệp định WTO
Trong bối cảnh thời gian biểu quyết Thỏa thuận đã
cận kề, các quốc gia thành viên WTO đã yêu cầu
Tổng giám đốc Azevêdo đưa ra đề xuất riêng với
những chủ đề còn ý kiến khác nhau.
Với sự hiểu biết và kinh nghiệm của mình trong xử
lý vấn đề đã nêu, ông Azevêdo trình lên Hội nghị bản
dự thảo Thỏa thuận có tính bao quát; trên cơ sở đó
các quốc gia thành viên đã cùng quyết định thông
qua Hiệp định Tạo thuận lợi thương mại.
5 CƠ CHẾ RA QUYẾT ĐỊNH
Một vấn đề được thông qua tại cuộc
họp của cơ quan WTO như thế nào?
Phiếu
thuận
Phiếu
nghịch
Phiếu
trắng
5 CƠ CHẾ RA QUYẾT ĐỊNH
Điều IX
Hiệp định Marrakesh
WTO tiếp tục thông lệ ra quyết định
trên cơ sở đồng thuận như qui định
trong GATT 1947. Trừ khi có quy định
khác, nếu không thể đạt được một
quyết định trên cơ sở đồng thuận, thì
vấn đề cần giải quyết sẽ được quyết
định bằng hình thức bỏ phiếu.
ĐỒNG BỎ
THUẬN PHIẾU
Vấn đề đang được xem xét sẽ được coi là
ĐỒNG được đồng thuận nếu như không có thành viên
nào, có mặt tại cuộc họp ra quyết định, chính
THUẬN thức phản đối quyết định được dự kiến.
= 0% <=100% = > 0%
“Nguyên tắc đồng thuận được xem là trái tim của
hệ thống WTO, là sự đảm bảo cho tính dân chủ
cốt lõi, và đó là điều không thể nhân nhượng,
đàm phán, hay thương lượng, tranh cãi”
CÁC TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ
Quyết định đưa ra bởi cơ quan giải quyết tranh chấp
1 của WTO
ĐỒNG THUẬN Một quyết định thông qua trừ khi tất cả các thành
NGHỊCH viên có mặt tại cuộc họp không phản đối chính thức
Giải thích quy định tại Hiệp định Marrakesh và các
2 Hiệp định thương mại đa biên
ĐỒNG THUẬN Nếu Một quyết định sẽ được thông qua
Trước thất bại bởi ¾ số phiếu đồng ý
ĐỒNG THUẬN Nếu Một quyết định sẽ được thông qua
thực hiện trước thất bại bởi 2/3 số phiếu đồng ý
Thông qua các quy định về tài chính
5 và ngân sách hàng năm
Một quyết định được thông qua khi có 2/3 phiếu
ĐỒNG THUẬN
đồng ý, tuy nhiên phải chiếm hơn ½ tổng số thành
Không thực hiện
viên WTO
6 Sửa đổi các quy định tại các Hiệp định WTO
ĐỒNG THUẬN Nếu Một quyết định sẽ được thông qua
thực hiện trước thất bại bởi 2/3 số phiếu đồng ý
CÁC TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ
ĐỒNG THUẬN Nếu Một quyết định sẽ được thông qua
thực hiện trước thất bại bởi 2/3 số phiếu đồng ý
Thông qua các quy định về tài chính
5 và ngân sách hàng năm
Một quyết định được thông qua khi có 2/3 phiếu
ĐỒNG THUẬN
đồng ý, tuy nhiên phải chiếm hơn ½ tổng số thành
Không thực hiện
viên WTO
6 Sửa đổi các quy định tại các Hiệp định WTO
1 quốc gia sẽ có nghĩa vụ gì khi trở thành
thành viên WTO?
1 2 3 4 5
Quốc gia Quốc gia Các cộng Quan sát
Liên minh
và đang phát đồng kinh viên
Châu Âu
Lãnh thổ triển và kém tế khu vực
Hải quan phát triển
Chiều 5/12/2020, Ủy ban Mua sắm
chính phủ thuộc Tổ chức Thương mại
thế giới (WTO) đã có phiên họp chính
thức phê chuẩn quy chế quan sát viên
của Hiệp định Mua sắm chính phủ
(GPA) đối với Việt Nam, nâng tổng số
quan sát viên của Hiệp định này lên 26.
Bất kỳ một quốc gia nào hay vùng lãnh thổ thuế
quan riêng biệt nào, đều có thể gia nhập Hiệp định
Quy trình này theo các điều khoản đã thoả thuận giữa quốc gia
gia nhập hay vùng lãnh thổ thuế quan đó với WTO.
(Điều
XII of Quyết định về việc gia 2/3 số Thành viên của
Hiệp định nhập sẽ do Hội nghị WTO chấp nhận tại Hội
Marrakesh) Bộ trưởng đưa ra. nghị Bộ trưởng
“Không một bảo lưu nào đối với bất kỳ quy định nào của
Hiệp định này được thực hiện. Những bảo lưu đối với bất kỳ
một quy định nào của các Hiệp định Thương mại Đa biên
chỉ được thực hiện trong phạm vi được qui định trong các
Hiệp định đó.”
[Điều XVI: 5]
4. Nghĩa vụ của WTO có thể được miễn trừ không? Nếu
có, trường hợp nào sẽ được miễn trừ?
“Khi 1 quốc gia thành viên gặp khó khan, nếu
không phải là không thể, thực hiện một nghĩa vụ
trong các hiệp định WTO, thì thành viên đó có
Từ bỏ thể đề nghị WTO xem xét để miễn trừ khỏi thực
nghĩa vụ hiện nghĩa vụ đó. Tuy nhiên, việc miễn trừ
(Điều nghĩa vụ phải là những trường hợp ngoại lệ”
IX:3 of
Hiệp định “Quyết định của Hội nghị Bộ trưởng cho
Marrakesh phép miễn trừ một nghĩa vụ nào đó phải nêu
rõ các trường hợp ngoại lệ áp dụng cho quyết
định đó, các điều khoản và điều kiện điều
chỉnh việc áp dụng sự miễn trừ này, ngày hết
hiệu lực của miễn trừ”
Miễn trừ bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo Hiệp định
TRIPs với vắc xin trong cuộc chiến chống Covid-19
Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến thương mại
của quyền SHTT (Hiệp định TRIPS) trong khuôn khổ
WTO quy định các nước phải dành sự bảo hộ đầy đủ
và thỏa đáng đối với hầu hết các đối tượng quyền
SHTT, trên cơ sở kế thừa các điều ước quốc tế quan
trọng nhất trong lĩnh vực SHTT như Công ước Paris
về quyền sở hữu công nghiệp, Công ước Bern...