Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC PHẦN ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN

GV: Lương Thị Thuận Đối tượng: SV Y KHOA


(CHỌN 1 CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT) - 06.7.2023

CÂU 1 Theo Maslow, nhu cầu cơ bản của con người được phân thành mấy cấp?
A 3
B 4
C 5
D 6
ĐÁP ÁN
CÂU 2 Maslow đánh giá bao nhiêu % dân số đạt đến mức tự hoạt động, tự hoàn thiện bản thân?
A 1%
B 2%
C 3%
D 4%
ĐÁP ÁN
CÂU 3 Theo Virginia Henderson, chăm sóc cơ bản gồm bao nhiêu nội dung chủ yếu?
A 10
B 12
C 14
D 16
ĐÁP ÁN
CÂU 4 Theo Maslow, nhu cầu được xem là nền tảng và được ưu tiên hàng đầu là nhu cầu về?
A An toàn và được bảo vệ
B Tự hoàn thiện
C Được tôn trọng
D Thể chất
ĐÁP ÁN
CÂU 5 Theo Maslow: (A) nhu cầu tự hoàn thiện là mức cao nhất trong hệ thống phân loại nhu cầu và
(B) nhu cầu này chỉ diễn ra trong một thời gian nhất định.
A (A) đúng, (B) đúng
B (A) đúng, (B) sai
C (A) sai, (B) đúng
D (A) sai, (B) sai
ĐÁP ÁN
CÂU 6 Điều nào sau đây là không đúng khi nói về nhu cầu tự hoàn thiện?
A Là nền tảng của hệ thống phân cấp nhu cầu theo Maslow
B Chỉ 1% dân số đạt đến mức tự hoàn thiện bản thân
C Chỉ xuất hiện khi các nhu cầu dưới nó được đáp ứng một cách chừng mực
D Diễn ra trong suốt cuộc đời
ĐÁP ÁN
CÂU 7 Điểu nào sau đây không đúng khi nói về nhu cầu thể chất?
A Là mức cao nhất trong hệ thống phân loại của Maslow
B Nhu cầu này cần được đáp ứng tối thiểu để duy trì sự sống
C Là nền tảng của hệ thống phân cấp nhu cầu theo Maslow
D Nhu cầu thể chất bao gồm: thức ăn, nước uống. oxy, ngủ…
ĐÁP ÁN
CÂU 8 Để đáp ứng nhu cầu được tôn trọng của người bệnh, người điều dưỡng cần phải:
A Nhận biết được những tai biến có thể xảy ra cho người bệnh
B Chú ý lắng nghe ý kiến của người bệnh
C Xử trí thông minh, kịp thời khi người bệnh gặp tai biến
D Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN
CÂU 9 Nguyên tắc điều dưỡng xuất phát từ:
A Lập kế hoạch chăm sóc cho người bệnh
B Đáp ứng nhu cầu cho người bệnh
C Tham khảo ý kiến người bệnh
D Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN
CÂU 10 Kế hoạch chăm sóc cần phải, ngoại trừ:
A Đảm bảo tính liên tục
B Thay đổi theo sự thích ứng của người bệnh
C Thay đổi theo nhu cầu của người bệnh
D Không thay đổi trong suốt quá trình chăm sóc
ĐÁP ÁN
CÂU 11 Chuyển hóa 1g protein cung cấp ...........kcal
A 2
B 3
C 4
D 5
ĐÁP ÁN
CÂU 12 Về chuyển hóa cơ bản: (1) Thân nhiệt khi tăng lên 10 C sẽ làm tăng chuyển hóa cơ bản
khoảng 13%; (2) Mang thai ba tháng đầu của thai kỳ chuyển hóa cơ bản tăng 20%
A (1) đúng, (2) sai
B (2) đúng, (1) sai
C (1), (2) đúng
D (1), (2) sai
ĐÁP ÁN
CÂU 13 Tiêu hao năng lượng cho hoạt động phụ thuộc vào ba yếu tố, ngoại trừ:
A Năng lượng cần thiết cho động tác lao động
B Độ tuổi
C Thời gian lao động
D Kích thước cơ thể
ĐÁP ÁN
CÂU 14 Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành theo lao động mức độ nặng so với
năng lượng chuyển hóa cơ bản là:
A 1,2
B 1,56
C 1,75
D 2,05
ĐÁP ÁN
CÂU 15 Vai trò của protein, ngoại trừ:
A Duy trì và phát triển các mô
B Hình thành những hợp chất cần thiết cho cơ thể
C Vận chuyển các chất dinh dưỡng
D Tăng cường quá trình cốt hóa xương
ĐÁP ÁN
CÂU 16 Chọn phát biểu đúng: (1) Protein là hợp chất hữu cơ không có chứa nitơ và đơn vị cấu thành
Protein là các acid amin; (2) Vai trò chính của carbohydrate là cung cấp năng lượng cho cơ
thể.
A (1) đúng, (2) sai
B (2) đúng, (1) sai
C (1), (2) đúng
D (1), (2) sai
ĐÁP ÁN
CÂU 17 Vitamin nào sau đây có vai trò chống oxy hóa và miễn dịch:
A C
B E
C B1
D A
ĐÁP ÁN
CÂU 18 Vitamin..........có vai trò phòng bệnh Béri-béri, đặc trưng bởi liệt các chi dưới do viêm dây thần
kinh.
A C
B E
C B1
D A
ĐÁP ÁN
CÂU 19 Thiếu vitamin....... thường gây viêm loét niêm mạc miệng, lưỡi, kết mạc mắt:
A B1
B B2
C B6
D B12
ĐÁP ÁN
CÂU 20 Chất .......tham gia tạo hormon tuyến giáp T3 (triiodthyromine) và T4 (thyroxine):
A Sắt
B Ze
C I ốt
D Ca
ĐÁP ÁN
CÂU 21 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe, yếu tố môi trường bao gồm:
A Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội
B Nước và không khí
C Tình trạng kinh tế xã hội và không khí
D Vấn đề tôn giáo và giới tính
ĐÁP ÁN
CÂU 22 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe được xếp thành mấy nhóm chính?
A 2
B 3
C 4
D 5
ĐÁP ÁN
CÂU 23 Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe, ngoại trừ:
A Tình hình chính trị
B Tình hình kinh tế xã hội
C Phát triển công tác y tế
D Hành vi cá nhân
ĐÁP ÁN
CÂU 24 Yếu tố về dân số ảnh hưởng đến sức khỏe là:
A Chương trình bảo vệ bà mẹ và trẻ em
B Điều kiện lao động tốt hơn
C Tình hình kiến thiết đô thị
D Trật tự an ninh
ĐÁP ÁN
CÂU 25 Chọn câu đúng khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe:
A Phụ nữ thường có tuổi thọ cao hơn nam giới
B Nguyên nhân lớn nhất để nâng tuổi thọ là cải thiện điều kiện lao động
C Việc kiểm soát ô nhiễm nước phức tạp hơn kiểm soát ô nhiễm không khí
D Phần lớn tai nạn không thể phòng ngừa được
ĐÁP ÁN
CÂU 26 Huyết áp tối thiểu bình thường:
A 50 - < 70 mmHg
B 50 - < 80 mmHg
C 60 - < 80 mmHg
D 60 - < 90 mmHg
ĐÁP ÁN
CÂU 27 Trước khi đo dấu hiệu sinh tồn, người bệnh phải được nằm nghỉ ít nhất bao nhiêu phút?
A 5
B 10
C 15
D 20
ĐÁP ÁN
CÂU 28 Giữa thân nhiệt ngoại vi và thân nhiệt trung tâm có thể chênh lệch nhau:
A 0,5°C
B 1°C
C 1,5°C
D 2°C
ĐÁP ÁN
CÂU 29 Nhịp thở nhanh, ngoại trừ:
A Khi lao động
B Khi xúc động, cảm động
C Gặp ở những người luyện tập thể dục thể thao thường xuyên
D Trời nắng nóng
ĐÁP ÁN
CÂU 30 Huyết áp tăng thường gặp trong các bệnh, ngoại trừ:
A Thận
B Nội tiết
C Trụy tim mạch
D Tim mạch
ĐÁP ÁN
CÂU 31 Sốt hồi quy: sốt một thời gian........ ngày rồi hết sốt sau đó lại sốt lại.
A 3-5
B 5-7
C 7 - 10
D 10 - 15
ĐÁP ÁN
CÂU 32 Tần số thở bình thường ở trẻ <6 tháng tuổi khoảng bao nhiêu lần/phút?
A 40 - 60
B 35 - 40
C 30 - 35
D 25 - 30
ĐÁP ÁN
CÂU 33 Có thể tính huyết áp tối thiểu bằng cách:
A (Huyết áp tối đa/2)+10 mmHg
B (Huyết áp tối đa/2)+20 mmHg
C (Huyết áp tối đa/3)+10 mmHg
D A, B đúng
ĐÁP ÁN
CÂU 34 Huyết áp tăng giới hạn: huyết áp tối đa tăng từ:
A 135 - 140 mmHg
B 140 - 150 mmHg
C 145 - 160 mmHg
D 150 - 165 mmHg
ĐÁP ÁN
CÂU 35 Huyết áp tăng giới hạn: huyết áp tối thiểu tăng từ:
A 60 - 80 mmHg
B 70 - 85 mmHg
C 80 - 90 mmHg
D 90 - 95 mmHg
ĐÁP ÁN
CÂU 36 Quy trình chuyển người bệnh bao gồm bao nhiêu bước?
A 2
B 3
C 4
D 5
ĐÁP ÁN
CÂU 37 Người bệnh nhập viện trong trường hợp cấp cứu, nhân viên y tế cần?
A Chuyển ngay người bệnh vào phòng cấp cứu
B Cho người bệnh nằm chờ tại phòng khám trước
C Chuyển ngay người bệnh vào khoa điều trị
D Hướng dẫn người bệnh ngồi chờ tại khoa nhận bệnh
ĐÁP ÁN
CÂU 38 Điều dưỡng viên phải nhiệt tình và có trách nhiệm hướng dẫn tuyên truyền giáo dục sức khỏe
để người bệnh có khả năng chăm sóc bản thân họ tại nhà và nâng cao sức khỏe khi người
bệnh?
A Đến khám bệnh
B Nhập viện
C Chuyển viện
D Xuất viện
ĐÁP ÁN
CÂU 39 Điều dưỡng viên phải chủ động đo các dấu hiệu sinh tồn cho người bệnh trước khi mời bác
sĩ, trong trường hợp người bệnh?
A Cấp cứu
B Đến tái khám
C Nhập viện
D Chuyển viện
ĐÁP ÁN
CÂU 40 Khi người bệnh đến khám bệnh và nhập viện, cần ưu tiên?
A Người bệnh cấp cứu, người bệnh nặng, người già, trẻ em
B Người bệnh nặng, cấp cứu, người già, trẻ em
C Người bệnh người già, cấp cứu, người bệnh nặng, trẻ em
D Người bệnh cấp cứu, trẻ em, người bệnh nặng, người già
ĐÁP ÁN
CÂU 41 Tư thế nằm ngửa thẳng được áp dụng trong các trường hợp:
A Người bệnh khó thở
B Người bệnh ngất, sốc
C Người bệnh hôn mê
D Người bệnh nôn ói nhiều
ĐÁP ÁN
CÂU 42 Chọn câu đúng: tư thế Trendelenburg:
A Đầu giường được hạ thấp xuống và chân giường của người bệnh được nâng lên
B Chân giường được hạ thấp xuống và đầu giường của người bệnh được nâng lên
C Áp dụng khi người bệnh hôn mê, nôn
D Không áp dụng sau khi gây tê tủy sống
ĐÁP ÁN
CÂU 43 Tư thế nằm ngửa đầu cao còn được gọi là tư thế:
A Trendelenburg
B Fowler
C High Fowler
D Reverse Trendelenburg
ĐÁP ÁN
CÂU 44 Chọn câu đúng nhất: tư thế Fowler là tư thế:
A Đầu giường được nâng lên
B Đầu và thân trên được nâng lên từ 600 - 900
C Đầu và thân trên được hạ xuống từ 300 - 450
D Đầu và thân trên được nâng lên từ 450 – 600
ĐÁP ÁN
CÂU 45 Khi người bệnh bị loét vùng lưng, xương cùng cụt thì nên áp dụng tư thế trị liệu nào sau đây:
A Tư thế nằm ngửa đầu cao
B Tư thế nằm sấp
C Tư thế nửa nằm nửa ngồi
D Tư thế Fowler
ĐÁP ÁN
CÂU 46 Người bệnh thường mặc cả để không phải chết là biểu hiện của giai đoạn nào?
A Sự chấp nhận
B Sự mặc cả
C Sự từ chối
D Sự buồn rầu
ĐÁP ÁN
CÂU 47 Có mấy giai đoạn cuối của cuộc đời?
A 3
B 5
C 7
D 9
ĐÁP ÁN
CÂU 48 Nhu cầu của người bệnh giai đoạn cuối, ngoại trừ:
A Thay đổi tư thế
B Nhu cầu tinh thần
C Nhu cầu tự hoàn thiện bản thân
D Nhu cầu giao tiếp
ĐÁP ÁN
CÂU 49 Người bệnh giai đoạn hấp hối thường có biểu hiện nào sau đây, ngoại trừ:
A Sự lưu thông máu giảm
B Trương lực cơ giảm
C Đồng tử giãn
D Mạch luôn tăng
ĐÁP ÁN
CÂU 50 Người bệnh trong giai đoạn nào thường nói lên nguyện vọng cuối cùng của mình trước khi
chết (lời trăn trối, di chúc, cách bố trí tang lễ...)?
A Sự chấp nhận
B Sự mặc cả
C Sự từ chối
D Sự buồn rầu
ĐÁP ÁN
CÂU 51 Những thức ăn dưới đây chứa một lượng lớn chất xơ, ngoại trừ:
1) Trái cây tươi (táo, cam)
2) Những trái cây chín (quả mận, quả mơ)
3) Một số loại đậu
4) Rau xanh (cải, rau xanh đậm)
A 1, 2
B 3, 4
C 3
D 2
ĐÁP ÁN
CÂU 52 Đi cầu gây đau ở một số bệnh lý, ngoại trừ:
1) Trĩ
2) Phẫu thuật ở trực tràng
3) Phẫu thuật vùng bụng
4) Sanh đẻ
A 1, 2
B 3, 4
C 3
D 4
ĐÁP ÁN
CÂU 53 Khi cử động và kích thước của thai tăng, áp lực sẽ đè lên trực tràng, sự tắc nghẽn tạm thời do
thai làm ảnh hưởng đến sự ......... của phân:
A Đi xuống
B Bài tiết
C Di chuyển
D Cô đặc
ĐÁP ÁN
CÂU 54 Những ví dụ chẩn đoán theo Hội Điều dưỡng Mỹ, táo bón do, ngoại trừ:
1) Chế độ ăn thiếu chất xơ
2) Chế độ ăn thiếu nước
3) Ăn nhiều trái cây
4) Sử dụng các thuốc nhuận trường thường xuyên lâu dài
A 1
B 2, 3
C 3
D 4, 1
ĐÁP ÁN
CÂU 55 Mục tiêu của việc chăm sóc sức khỏe cho các người bệnh có các vấn đề về bài tiết tiêu hóa
như sau, ngoại trừ:
A Có được một chương trình tập thể dục điều độ
B Có được sự thoải mái
C Duy trì sự toàn vẹn của da
D Duy trì thân nhiệt
ĐÁP ÁN
CÂU 56 Bí tiểu là sự ở nước ở bàng quang. Nước tiểu tiếp tục được đổ vào ở bàng quang làm thành
bàng quang …………. và gây nên cảm giác tức, khó chịu.
1 Rộng ra
2) Dày ra
3) Giãn ra
4) Căng ra
A 1, 2
B 3, 4
C 3
D 4
ĐÁP ÁN
CÂU 57 Nhiễm trùng đường tiểu ở những người khỏe mạnh thường do, ngoại trừ:
1) Nhân viên y tế rửa tay không sạch
2) Nước rửa bị nhiễm bẩn
3) Nước tiểu đọng lại trong bàng quang trở nên oxy hóa
4) Có thể do kỹ thuật đặt thông tiểu chưa đúng
A 1, 2
B 3, 4
C 2
D 3
ĐÁP ÁN
CÂU 58 Những người bệnh bị nhiễm trùng đường tiểu dưới có triệu chứng, ngoại trừ:
A Đau, rát trong quá trình đi tiểu
B Một số người bệnh có sốt, ớn lạnh
C Nôn và buồn nôn
D Đi tiểu khó và cảm giác buồn tiểu cấp
ĐÁP ÁN
CÂU 59 Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tiểu tiện, ngoại trừ:
1) Tuổi
2) Các yếu tố môi trường
3) Tiền sử về thuốc
4) Sức khỏe
A 1, 2
B 3, 4
C 3
D 4
ĐÁP ÁN
CÂU 60 Chẩn đoán điều dưỡng trong trường hợp rối loạn tiểu tiện, ngoại trừ:
1) Tiểu dầm phản xạ do suy yếu thần kinh, sử dụng thuốc mê do phẫu thuật
2) Tiểu dầm do căng thẳng vì áp lực trong ổ bụng tăng, cơ ở nền chậu yếu
3) Sau khi sanh thường
4) Bí tiểu do tắc nghẽn ở cổ bàng quang
A 1
B 2
C 3
D 4
ĐÁP ÁN
CÂU 61 Các trường hợp gây mất nước, ngoại trừ:
A Tiêu chảy
B Bỏng
C Nôn ói
D Truyền dịch
ĐÁP ÁN
CÂU 62 Khi thiếu dịch sẽ xuất hiện các triệu chứng sau, ngoại trừ:
A Đàn hồi da giảm
B Mạch nhanh, yếu
C Hạ huyết áp
D Phù
ĐÁP ÁN
CÂU 63 Cần theo dõi lượng dịch vào và ra trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A Sau phẫu thuật
B Các bệnh lý về thận
C Bệnh đái tháo nhạt
D Viêm họng
ĐÁP ÁN
CÂU 64 Lượng dịch vào trung bình hàng ngày ở người lớn khoảng....... ml:
A 3.200
B 3.500
C 2.000
D 2.200
ĐÁP ÁN
CÂU 65 Lượng dịch ra bao gồm, ngoại trừ:
A Nước tiểu
B Mồ hôi
C Nước uống
D Hơi thở
ĐÁP ÁN
CÂU 66 Tiệt khuẩn là quá trình?
A Loại bỏ hoặc phá hủy tất cả các cấu trúc vi khuẩn
B Loại bỏ hoặc phá hủy tất cả các tế bào vi khuẩn
C Loại bỏ nhiều hoặc phá hủy tất cả các cấu trúc vi khuẩn
D Loại bỏ tất cả vi khuẩn gây bệnh trước khi sử dụng
ĐÁP ÁN
CÂU 67 Có bao nhiêu phương pháp giúp khống chế nhiễm khuẩn?
A 2
B 3
C 4
D 5
ĐÁP ÁN
CÂU 68 Quy trình tẩy uế: đeo găng tay bảo hộ, tráng các vật dụng bằng nước lạnh, ngâm các vật dụng
trong dung dịch tẩy clorin khoảng?
A 5 phút
B 10 phút
C 15 phút
D 30 phút
ĐÁP ÁN
CÂU 69 Tiệt khuẩn bằng vật lý bao gồm các phương pháp nào?
A Tiệt khuẩn bằng tia, bằng sức nóng
B Tiệt khuẩn bằng tia, hơi ấm
C Tiệt khuẩn bằng formol, sức nóng, hơi nóng khô
D Tiệt khuẩn bằng tia, nhiệt độ, hơi nóng khô
ĐÁP ÁN
CÂU 70 Khử khuẩn dụng cụ bằng cồn 70° thời gian cần thiết là bao nhiêu?
A 10 phút
B 20 phút
C 30 phút
D 40 phút
ĐÁP ÁN
CÂU 71 Sử dụng bơm tiêm điện để tiêm thuốc cho người bệnh trong trường hợp:
A Tất cả người bệnh có chỉ định tiêm thuốc
B Người bệnh phải tiêm một loại thuốc nhiều lần/ngày
C Người bệnh trong tình trạng nặng
D Người bệnh cần duy trì lượng thuốc ổn định trong máu liên tục theo thời gian
ĐÁP ÁN
CÂU 72 Áp dụng ghi điện tim cho những đối tượng:
A Người bệnh có bệnh tim
B Người bệnh tăng huyết áp
C Những người có nhu cầu, hoặc có chỉ định
D Người bệnh Basedow
ĐÁP ÁN
CÂU 73 Monitor dùng để theo dõi các chỉ số của người bệnh, ngoại trừ:
A Nhiệt độ, nhịp thở, mạch, huyết áp
B Độ bão hòa oxy (SpO2)
C Điện tim
D Tri giác
ĐÁP ÁN
CÂU 74 Nội dung bảo quản máy y tế, ngoại trừ:
A Lau chùi máy mỗi ngày/sau khi dùng bằng khăn mềm thấm cồn
B Để máy trong phòng thoáng mát, khô ráo
C Không để bất kỳ đồ vật gì lên trên máy
D Khi hỏng hoặc sử dụng có vấn đề phải báo sửa chữa ngay
ĐÁP ÁN
CÂU 75 Các chỉ số theo dõi trên monitor bao gồm, ngoại trừ:
A NIBP
B ECG
C SpO2
D Số giọt/phút
ĐÁP ÁN
CÂU 76 Nguyên tắc sử dụng máy truyền dịch, nhỏ giọt vi mô:
A 20 giọt/phút
B 40 giọt/phút
C 60 giọt/phút
D 80 giọt/phút
ĐÁP ÁN
CÂU 77 Mục đích của bơm tiêm điện, ngoại trừ:
A Duy trì nồng độ thuốc ổn định
B Truyền dịch
C Dùng thuốc với liều thấp, đòi hỏi độ an toàn cao và ổn định
D Bơm thuốc nhanh
ĐÁP ÁN
CÂU 78 Nguyên tắc sử dụng bơm tiêm điện, ngoại trừ:
A Lắp vào người bệnh sau đó điều chỉnh các thông số
B Pha thuốc đúng liều chỉ định
C Kiểm tra thường xuyên hoạt động của bơm tiêm
D Đảm bảo nguồn điện liên tục
ĐÁP ÁN
CÂU 79 Ghi điện tim là phương pháp, ngoại trừ:
A Điều trị đơn giản
B Không xâm lấn, rẻ tiền
C Phát hiện rối loạn nhịp tim
D Phát hiện bệnh mạch vành
ĐÁP ÁN
CÂU 80 Chuyển đạo ngoại vi là:
A Chuyển đạo đơn cực
B Chuyển đạo hai cực
C Chuyển đạo trước tim
D Điện cực thăm dò nằm các điểm trên ngực
ĐÁP ÁN
CÂU 81 Liệu pháp oxy: là cung cấp khí có nồng độ oxy:
A <21%
B >21%
C <31%
D >31%
ĐÁP ÁN
CÂU 82 Bệnh nhân Nguyễn Văn A. bị tai nạn giao thông dẫn đến chấn thương lồng ngực. Vậy bệnh
nhân A, có nguy cơ bị thiếu oxy do:
A Sự khuếch tán của khí trong phổi bị hạn chế
B Quá trình vận chuyển oxy bị rối loạn
C Hoạt động của lồng ngực bị hạn chế
D Chướng ngại ở đường hô hấp
ĐÁP ÁN
CÂU 83 Người bệnh thở oxy không được chăm sóc vệ sinh mũi có thể dẫn đến:
A Vỡ phế nang
B Nhiễm trùng đường hô hấp
C Trướng bụng
D Chảy máu mũi
ĐÁP ÁN
CÂU 84 Có ........ phương pháp cho người bệnh thở oxy:
A 1
B 2
C 3
D 4
ĐÁP ÁN
CÂU 85 Chẩn đoán điều dưỡng phù hợp đối với người bệnh thở oxy, ngoại trừ:
A Sự thông khí bị hạn chế do nghẹt đàm nhớt
B Nguy cơ thiếu oxy não do giảm khối lượng tuần hoàn
C Nghẹt đàm dẫn đến thiếu oxy não
D Nguy cơ suy hô hấp do thở không hiệu quả
ĐÁP ÁN
CÂU 86 Sự cố y khoa: (1) bác sĩ điều trị không khai thác tiền sử dị ứng; (2) bệnh viện chưa áp dụng
vòng đeo tay cảnh báo dị ứng thuốc.
A (1) liên quan lỗi cá nhân (2) liên quan lỗi hệ thống
B (2) liên quan lỗi cá nhân (1) liên quan lỗi hệ thống
C (1), (2) liên quan lỗi hệ thống
D (1), (2) liên quan lỗi cá nhân
ĐÁP ÁN
CÂU 87 Sự cố y khoa: (1) bệnh án và sổ tiêm chưa tương thích “gia đình người bệnh ghi vào bệnh án -
trong khi điều dưỡng viên đi tiêm theo sổ (2) bác sĩ trực thứ bảy không kịp thời chỉ định dùng
thuốc kháng sinh tiêm cho người bệnh.
A (1) liên quan lỗi cá nhân (2) liên quan lỗi hệ thống
B (2) liên quan lỗi cá nhân (1) liên quan lỗi hệ thống
C (1), (2) liên quan lỗi hệ thống
D (1), (2) liên quan lỗi cá nhân
ĐÁP ÁN
CÂU 88 Sự cố y khoa do lỗi bàn giao thiếu thông tin được phân loại theo:
A Chuyên môn
B Mức độ tổn hại với người bệnh
C Lỗi cá nhân
D Lỗi hệ thống
ĐÁP ÁN
CÂU 89 Sự cố y khoa do nhiễm khuẩn bệnh viện được phân loại theo:
A Chuyên môn
B Mức độ tổn hại với người bệnh
C Lỗi cá nhân
D Lỗi hệ thống
ĐÁP ÁN
CÂU 90 Sự cố y khoa do nhiễm khuẩn bệnh viện được phân loại theo:
A Chuyên môn
B Mức độ tổn hại với người bệnh
C Các yếu tố liên quan
D Lỗi hệ thống
ĐÁP ÁN
CÂU 91 Sự cố y khoa do cắt xén hoặc làm tắt các quy trình chuyên môn được phân loại theo:
A Chuyên môn
B Mức độ tổn hại với người bệnh
C Lỗi cá nhân
D Lỗi hệ thống
ĐÁP ÁN
CÂU 92 Sự cố y khoa ảnh hưởng tới người bệnh nhưng không gây tổn hại được phân loại theo:
A Chuyên môn
B Mức độ tổn hại với người bệnh
C Lỗi cá nhân
D Lỗi hệ thống
ĐÁP ÁN
CÂU 93 Sự cố y khoa do dây chuyền khám chữa bệnh phức tạp gây ra được phân loại theo:
A Chuyên môn
B Mức độ tổn hại với người bệnh
C Lỗi cá nhân
D Lỗi hệ thống
ĐÁP ÁN
CÂU 94 Sự cố y khoa do kiến thức, kinh nghiệm của người hành nghề gây ra được phân loại theo:
A Chuyên môn
B Mức độ tổn hại với người bệnh
C Lỗi cá nhân
D Lỗi hệ thống
ĐÁP ÁN
CÂU 95 Tổ chức giám định chất lượng bệnh viện của Hoa Kỳ đặt ra ...... mục tiêu về an toàn người
bệnh.
A 4
B 5
C 6
D 7
ĐÁP ÁN
CÂU 96 Đặc điểm các vết thương mạch máu, ngoại trừ:
A Vết thương mao mạch: máu chảy lượng ít, nhưng sau khi thấm khô chảy trở lại, các điểm
chảy máu nhỏ và không rõ. Sơ cứu chỉ cần băng ép
B Vết thương động mạch: khi động mạch tổn thương, máu vọt thành tia và chảy rất nhanh,
nhiều
C Vết thương tĩnh mạch: máu màu đỏ sậm, hơi tím, nơi chảy máu không vọt thành tia, máu trào
ra trên mặt vết thương
D Vết thương mao mạch chảy máu nhiều cần băng ép, băng ép trọng điểm hoặc băng nhồi rồi
chuyển nhanh về tuyến điều trị
ĐÁP ÁN
CÂU 97 Trường hợp vết thương làm tổn thương động mạch rất nguy hiểm vì có thể gây mất máu
nhanh, lượng nhiều đưa đến……………….:
1) Rối loạn tuần hoàn
2) Sốc
3) Tụt huyết áp
4) Tử vong
A 1, 2
B 3, 4
C 1, 3
D 2, 4
ĐÁP ÁN
CÂU 98 Vết thương có miệng mở rộng hoặc vết thương tĩnh mạch lớn có thể dùng gạc sạch nhét chặt
vào vết thương, rồi băng ép lại chuyển lên tuyến điều trị, là kiểu băng gì?
A Băng ép tại chỗ
B Băng ép trọng điểm
C Băng ép nhồi
D Ép tại chỗ
ĐÁP ÁN
CÂU 99 Cầm máu ở động mạch cổ, ngoại trừ:
A Không kẹp mò nếu không là bác sĩ chuyên khoa
B Nhanh chóng dùng gạc đặt lên vết thương, đè chặt, hoặc dùng tay ấn động mạch
C Tiến hành băng ép trọng điểm cùng người phụ với thanh gỗ đặt bên kia cổ để nạn nhân không
bị ngạt thở
D Cấp tốc chuyển tuyến điều trị. Định kỳ nới garo khi di chuyển
ĐÁP ÁN
CÂU 100 Không đặt garo trực tiếp lên vết thương, chỉ đặt trên mép vết thương ....... với vết thương
động mạch nhỏ:
A 1 cm
B 2 cm
C 3 cm
D 4 cm
ĐÁP ÁN

You might also like