Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI MỘT BIỂU THỨC CƠ BẢN

I. HỆ THỨC VIET :
�ử �ụ�� �Đ� � 1 1 x22 x21 x2 +x22 (x1 + x2 )2 - 2.x1 x2
1,x21 + x22 x21 + 2.x1 x2 + x22 - 2.x1 x2 5, + = + = (x1 x =
x21 x22 x21 .x22 x21 .x22 1 2)
2 (x1 x2 )2
= ( x1 + x2 )2 - 2.x1 x2
�ử �ụ�� �Đ� � 6, �1 − �2 = A ( A là số bất kì )
2, x31 + x32 ( x1 + x2 ). ( x21 - x1 x2 + x22 )
��ế� đổ� => (x1 − x2 )2 = A
( x1 + x2 ).[ (x21 + x22 ) - x1 x2 ]
��ế� đổ� => x21 - 2. x1 . x2 + x22 = A
(x1 + x2 ). [ ( x21 + 2.x1 x2 + x22 - 2.x1 x2 ) - x1 x2 ]
�ế� ��ả => (x1 + x2 )2 - 4. x1 . x2 = A
(x1 + x2 ). [ ( x1 + x2 )2 - 3.x1 x2 ]

3. x1 + x2 = C ( C là số bất kì ) Tìm điều kiện tổng quát để phương trình


��ế� đổ�
( x1 + x2 )2 = C2 ax2 + bx + c = 0 (a  0) có:
�Đ� �ố � 1. Có nghiệm (có hai nghiệm)    0
( x1 )2 + 2. x1 . x2 + ( x2 )2 = C2
2. Vô nghiệm <0
��ế� đổ�
x21 + 2. x1 . x2 + x22 = C2 3. Nghiệm duy nhất =0
�Đ� �ố �
( x21 + x22 ) + 2. x1 . x2 = C2 4. Có hai nghiệm phân biệt (khác nhau)   > 0
�Đ� �ố � 5. Hai nghiệm cùng dấu    0 và P > 0
[ x21 + 2x1 . x2 + x22 - 2x1 . x2 ] + 2. x1 . x2 = C2
6. Hai nghiệm trái dấu  a.c < 0
�ế� ��ả
( x1 + x2 )2 - 2x1 . x2 + 2. x1 . x2 = C2

4, �1 − �2 = C ( C là số bất kì ) 7. Hai nghiệm dương(lớn hơn 0)


��ế� đổ�
( x1 − x2 )2 = C2   0; S > 0 và P > 0
�� ( � )�= �� 8. Hai nghiệm âm(nhỏ hơn 0)
( x1 − x2 )2 = C2
  0; S < 0 và P > 0
�Đ� �ố �
x21 - 2.x1 . x2 + x22 = C2 9. Hai nghiệm đối nhau    0 và S = 0
�Đ� �ố �
( x21 + x22 ) - 2.x1 . x2 = C2 10.Hai nghiệm nghịch đảo nhau    0 và P = 1
�Đ� �ố � 11. (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt   > 0
[ x21 + 2x1 . x2 + x22 - 2x1 . x2 ] - 2x1 . x2 = C2 12. ( d) cắt (P) tại 2 điểm có hoành độ x1 ; x2   > 0
�ế� ��ả
−b c
( x1 + x2 )2 - 4.x1 . x2 = C2 (ở đó: S = x1+ x2 = ; P = x1.x2 = a)
a

Hàm Số y = ax2
1. Tập xác định : Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) xác định với mọi giá trị của x ∈ R.
2. Tính chất của hàm số :

+ Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.

+ Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.

Ví dụ minh họa :
* Xét hàm số y = 4x2 * Xét hàm số y = - 4x2
+, Hệ số a = 4 > 0 => Hàm số nghịch biến khi x < 0 +, Hệ số a = - 4 < 0 => Hàm số nghịch biến khi x > 0
Hàm số đồng biến khi : x > 0 Hàm số đồng biến khi : x < 0

You might also like