Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 43

DA-QLCHTS

THIẾT KẾ CHI TIẾT

Mã dự án DA-QLCHTS

Phiên bản v1.0.0

Ngày 05/03/2024

Hà Nội, 05/03/2024
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

NỘI DUNG SỬA ĐỔI

*M- MớiS–SửaX - Xóa

Ngày Mục sửa đổi M* Nội dung sửa đổi Người sửa đổi Lần sửa
S, X đổi

2/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

TRANG KÝ

NGƯỜI LẬP: Vũ Văn Biển 05/03/2024

BA

NGƯỜI KIỂM TRA: Vũ Duy Anh 14/03/2024

PM

NGƯỜI PHÊ DUYỆT: Vũ Duy Anh 14/03/2024

PM

3/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

MỤC LỤC

1. GIỚI THIỆU.............................................................................................................3

1.1. Mục đích.............................................................................................................3


1.2. Phạm vi...............................................................................................................3
1.3. Vai trò và trách nhiệm.........................................................................................3
1.4. Tài liệu tham khảo...............................................................................................3
1.5. Từ và thuật ngữ...................................................................................................3

2. TỔNG QUAN HỆ THỐNG.....................................................................................3

2.1. Tổng quan...........................................................................................................3


2.2. Các yêu cầu chức năng........................................................................................3

3. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG.......................................................................................3

3.1. Mô hình kiến trúc................................................................................................3


3.2. Kiến trúc các giao tiếp........................................................................................3
3.3. Cơ sở thiết kế......................................................................................................3

4. THIẾT KẾ LỚP........................................................................................................3

4.1. Package #1..........................................................................................................3


4.2. Package #2..........................................................................................................3

5. CÁC BIỂU ĐỒ..........................................................................................................3

5.1. Quản lý khách hàng.............................................................................................3

6. THIẾT KẾ DỮ LIỆU...............................................................................................3

6.1. Mô hình dữ liệu...................................................................................................3


6.2. Các bảng dữ liệu..................................................................................................3
6.3. Thiết kế khác.......................................................................................................3

7. THIẾT KẾ GIAO DIỆN..........................................................................................3

7.1. Danh sách các giao diện......................................................................................3


7.2. Các giao diện.......................................................................................................3
7.3. Thiết kế các report...............................................................................................3

4/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

1. GIỚI THIỆU

1.1. Mục đích

Tài liệu này cung cấp thiết kế chi tiết về dữ liệu cũng như các mối ràng buộc của các
thực thể dữ liệu trong hệ thống quản lý cửa hàng trà sữa.

Tài liệu này được sử dụng để:

Nhân viên kiểm thử: Lập kịch bản test và số liệu test.

Thành viên đội phát triển: Xây dựng phân hệ nghiệp vụ chức năng.

Nhân viên thiết kế GUI: Tham khảo để thiết kế.

Khách hàng: Xác nhận tính đúng đắn.

1.2. Phạm vi

Tài liệu này phục vụ cho việc phát triển, bảo trì dự án DA-QLCHTS

1.3. Vai trò và trách nhiệm

Tài liệu này miêu tả chi tiết những quy trình phát triển các modules và sự liên hệ giữa
các modules.

Miêu tả chi tiết sự giàng buộc giữa các bảng trong CSDL, vai trò và mục đích những
bảng được sử dụng để phát triển hệ thống DA-QLCHTS

Miêu tả quy trình thực hiện của hệ thống.

1.4. Tài liệu tham khảo

Loạitàiliệu Tiêuđề

5/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

1.5. Từ và thuật ngữ

Từ/thuậtngữ Ý nghĩa Diễngiải

TBD To be decided It means “not decided yet”

6/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

2. TỔNG QUAN HỆ THỐNG

2.1. Tổng quan

Hệ thống quản lý cửa hàng trà sữa được thiết kế để cung cấp một nền tảng đa chức năng
cho việc quản lý cửa hàng và tương tác với khách hàng. Hệ thống bao gồm hai phần
chính: phần dành cho quản trị viên (Admin) và phần dành cho khách hàng.

Phần Admin:

- Phần quản trị viên có thể quản lý các hoạt động của cửa hàng như quản lý sản phẩm,
quản lý đơn hàng, quản lý nguyên liệu, thống kê và báo cáo, cấu hình hệ thống, quản
lý khuyến mãi và chăm sóc khách hàng.
- Hỗ trợ tính năng tự động hóa quản lý nguyên liệu và sản phẩm, giúp tiết kiệm thời
gian và tối ưu hóa quá trình quản lý cửa hàng.

Phần Khách hàng:

- Phần dành cho khách hàng cung cấp trải nghiệm mua sắm trực tuyến thuận tiện và
linh hoạt. Khách hàng có thể xem và mua sản phẩm, quản lý tài khoản cá nhân, tham
gia các chương trình khuyến mãi và tích điểm thưởng.
- Hỗ trợ tính năng đánh giá và nhận xét sản phẩm giúp khách hàng chia sẻ ý kiến và
trải nghiệm cá nhân với cộng đồng.

Tích hợp và Mở rộng:

- Hệ thống có khả năng tích hợp các tính năng mới như hệ thống đánh giá sản phẩm,
chương trình khuyến mãi, quản lý thẻ thành viên, và chăm sóc khách hàng để nâng
cao trải nghiệm mua sắm và tạo ra một môi trường kinh doanh linh hoạt và đa dạng.
- Đồng thời, hệ thống cũng có khả năng mở rộng để đáp ứng nhu cầu và thị trường mở
rộng, giúp doanh nghiệp phát triển và thịnh vượng trong tương lai..

2.2. Các yêu cầu chức năng

2.2.1. Quản lý người dùng và phân quyền

Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép người quản trị cấu hình và quản lý người dùng cũng như
phân quyền truy cập vào hệ thống.

7/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

Dòng sự kiện chính


- Thêm, sửa, xóa người dùng.

- Phân quyền truy cập cho từng người dùng.

Dòng sự kiện phụ


N/A

Yêu cầu đặc biệt


N/A

Điều kiện trước


Người quản trị đăng nhập vào hệ thống.

Điều kiện sau


Các thay đổi trong quản lý người dùng và phân quyền được lưu và áp dụng vào hệ
thống.

2.2.2. Quản lý sản phẩm

Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép người quản trị thêm, sửa, xóa sản phẩm trong cửa hàng cũng
như quản lý danh mục sản phẩm.

Dòng sự kiện chính


- Thêm, sửa, xóa sản phẩm.
- Quản lý danh mục sản phẩm.

Dòng sự kiện phụ


N/A

Yêu cầu đặc biệt


N/A

Điều kiện trước


- Người quản trị đăng nhập vào hệ thống.

Điều kiện sau

8/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

Các thay đổi trong quản lý sản phẩm được lưu và áp dụng vào hệ thống

2.2.3. Quản lý nguyên liệu

Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép quản trị viên quản lý danh sách các nguyên liệu sử dụng
trong việc sản xuất các sản phẩm trà sữa.

Dòng sự kiện chính


- Thêm mới nguyên liệu với thông tin như tên, đơn vị tính, số lượng tồn kho.

- Sửa đổi hoặc xóa thông tin của nguyên liệu đã tồn tại.

- Hiển thị danh sách các nguyên liệu có sẵn và số lượng tồn kho.

Dòng sự kiện phụ


N/A

Yêu cầu đặc biệt


N/A

Điều kiện trước


- Hệ thống đã được triển khai và chức năng quản lý nguyên liệu đã được kích hoạt

Điều kiện sau


- Thông tin về nguyên liệu và số lượng tồn kho được cập nhật chính xác và hiển thị
trên trang web.

2.2.4. Quản lý khuyến mãi

Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép quản trị viên quản lý các chương trình khuyến mãi và ưu đãi
trên trang web.

Dòng sự kiện chính


- Thêm mới chương trình khuyến mãi với thông tin như tên, mô tả, thời gian áp dụng
và điều kiện.

- Sửa đổi hoặc xóa chương trình khuyến mãi đã tồn tại.

9/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

- Hiển thị danh sách các chương trình khuyến mãi đang diễn ra.

Dòng sự kiện phụ


N/A

Yêu cầu đặc biệt

N/A

Điều kiện trước


- Hệ thống đã được triển khai và chức năng quản lý khuyến mãi đã được kích hoạt.

Điều kiện sau


Thông tin về các chương trình khuyến mãi được hiển thị chính xác và cập nhật trên
trang web.

2.2.5. Quản lý đơn hàng

Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép quản trị viên quản lý các đơn hàng được đặt trên trang web,
bao gồm xem chi tiết, xác nhận, hủy đơn hàng và gửi thông báo đến khách hàng.

Dòng sự kiện chính


- Xem danh sách các đơn hàng đang chờ xử lý, bao gồm thông tin về khách hàng,
sản phẩm và giá cả.

- Xác nhận đơn hàng đã được xử lý và sẵn sàng giao hàng.

- Hủy bỏ đơn hàng nếu cần thiết và gửi thông báo đến khách hàng.

- Gửi thông báo cho khách hàng khi đơn hàng của họ đã được xác nhận hoặc hủy bỏ.

Dòng sự kiện phụ


- Gửi thông báo cho khách hàng về tình trạng của đơn hàng.

Yêu cầu đặc biệt


N/A

Điều kiện trước

10/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

- Hệ thống đã được triển khai và chức năng quản lý đơn hàng đã được kích hoạt và
người quản trị phải đăng nhập vào hệ thống với quyền cho phép.

Điều kiện sau


- Thay đổi được áp dụng vào trang web để hiển thị tình trạng mới của đơn hàng.

2.2.6. Chức năng thống kê

Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép quản trị viên và người dùng xem thống kê về các sản phẩm
trà sữa bao gồm số lượng bán ra, doanh thu, và các thông tin liên quan khác.

Dòng sự kiện chính


- Xem biểu đồ hoặc bảng thống kê về số lượng sản phẩm đã bán trong một khoảng
thời gian nhất định.

- Xem tổng doanh thu từ các sản phẩm đã bán ra trong một khoảng thời gian nhất
định.

- Lọc thống kê theo loại sản phẩm, thời gian, hoặc các yếu tố khác.

Dòng sự kiện phụ


- Cung cấp chức năng tải xuống dữ liệu thống kê dưới dạng file Excel hoặc PDF.

Yêu cầu đặc biệt


Cần có quyền truy cập phù hợp để có thể xem thống kê sản phẩm

Điều kiện trước


- Hệ thống đã có dữ liệu về các đơn hàng và sản phẩm bán ra.

Điều kiện sau


- Người dùng có thể xem thông tin thống kê và sử dụng nó để đánh giá hiệu suất
kinh doanh.

2.2.7. Quản lý đối tác và nhà cung cấp.

Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép quản trị viên quản lý thông tin về các đối tác và nhà cung
cấp của cửa hàng.

11/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

Dòng sự kiện chính


- Xem danh sách các đối tác và nhà cung cấp hiện có trên hệ thống.

- Thêm mới, chỉnh sửa hoặc xóa thông tin của từng đối tác và nhà cung cấp.

- Quản lý thông tin liên hệ, thông tin thanh toán và các điều khoản hợp đồng với các
đối tác và nhà cung cấp.

Dòng sự kiện phụ


- Gửi thông báo cho đối tác hoặc nhà cung cấp khi có thông tin mới hoặc thay đổi
trong hợp đồng hoặc quan hệ kinh doanh.

Yêu cầu đặc biệt


- Chức năng này chỉ được phép sử dụng bởi người quản trị có đăng nhập vào hệ
thống.

Điều kiện trước


- Hệ thống đã được triển khai và dữ liệu về các đối tác và nhà cung cấp đã được lưu
trữ.

Điều kiện sau


- Thông tin về các đối tác và nhà cung cấp được quản lý và cập nhật một cách chính
xác, giúp duy trì mối quan hệ kinh doanh hiệu quả.

2.2.8. Quản lý thông tin khách hàng.

Mô tả nghiệp vụ

Chức năng này cho phép quản trị viên quản lý thông tin của khách hàng trên hệ
thống.

Dòng sự kiện chính


- Xem danh sách khách hàng đăng ký trên trang web.

- Xem chi tiết thông tin của từng khách hàng, bao gồm tên, địa chỉ, số điện thoại,
lịch sử mua hàng, v.v.

- Chỉnh sửa hoặc xóa thông tin của khách hàng.

- Phân nhóm khách hàng dựa trên hành vi mua hàng và tương tác trên trang web.

12/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

Dòng sự kiện phụ


- Gửi thông báo cho khách hàng khi thông tin của họ được thay đổi hoặc khi có các
chương trình khuyến mãi đặc biệt.

Yêu cầu đặc biệt


- Chức năng này chỉ được phép sử dụng bởi người quản trị có đăng nhập vào hệ
thống.

Điều kiện trước


- Hệ thống đã được triển khai và dữ liệu về khách hàng đã được lưu trữ.

Điều kiện sau


- Thông tin về khách hàng được quản lý và cập nhật một cách chính xác.

2.2.9. Đăng nhập và đăng ký

Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép khách hàng đăng nhập vào hệ thống nếu họ đã có tài khoản,
hoặc đăng ký tài khoản mới nếu họ là người dùng mới.

Dòng sự kiện chính


- Đăng nhập vào hệ thống với thông tin tài khoản như email và mật khẩu.

- Đăng ký tài khoản mới bằng cách nhập thông tin cá nhân như tên, địa chỉ email và
mật khẩu.

Dòng sự kiện phụ


- Gửi email xác nhận cho khách hàng sau khi đăng ký tài khoản mới.

Yêu cầu đặc biệt


- Khách hàng cần phải có tài khoản để có thể thực hiện các chức năng khác trên
trang web

Điều kiện trước


- Hệ thống đã được triển khai và chức năng quản lý đăng nhập và đăng ký đã được
kích hoạt.

13/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

Điều kiện sau


- Khách hàng được chuyển đến trang chính sau khi đăng nhập hoặc đăng ký thành
công.

2.2.10. Xem và tìm kiếm sản phẩm

Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép khách hàng xem danh sách sản phẩm trà sữa, xem chi tiết
sản phẩm và tìm kiếm sản phẩm theo các tiêu chí hoặc từ khóa.

Dòng sự kiện chính


- Xem danh sách sản phẩm trà sữa cùng với thông tin như tên, giá cả và hình ảnh.

- Xem chi tiết của một sản phẩm, bao gồm mô tả và thông tin chi tiết.

- Tìm kiếm sản phẩm theo tiêu chí có sẵn hoặc từ khóa.

Dòng sự kiện phụ


N/A

Yêu cầu đặc biệt


N/A

Điều kiện trước


- Hệ thống đã được triển khai và danh sách sản phẩm trà sữa đã được cập nhật.

Điều kiện sau


- Sản phẩm được hiển thị theo nhu cầu tìm kiếm hoặc gợi ý của hệ thống.

2.2.11. Giỏ hàng

Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép người dùng thêm sản phẩm vào giỏ hàng để tiến hành đặt
hàng.

Dòng sự kiện chính


- Thêm sản phẩm vào giỏ hàng với số lượng mong muốn

- Chỉnh sửa số lượng sản phẩm trong giỏ hàng hoặc xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng

14/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

Dòng sự kiện phụ


- Hiển thị thông tin giỏ hàng để khách hàng có thể kiểm tra các sản phẩm đã chọn
trước khi thanh toán

Yêu cầu đặc biệt


- Khách hàng cần phải có tài khoản để có thể thực hiện các chức năng khác trên
trang web

Điều kiện trước


- Hệ thống đã được triển khai và danh sách sản phẩm trà sữa đã được cập nhật.

Điều kiện sau


- Sản phẩm được thêm vào giỏ hàng và có thể tiếp tục quá trình thanh toán.

2.2.12. Thanh toán đơn hàng

Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép khách hàng thanh toán cho các đơn hàng đã thêm vào giỏ
hàng.

Dòng sự kiện chính


- Chọn phương thức thanh toán, bao gồm thanh toán trực tuyến hoặc thanh toán khi
nhận hàng.

- Nhập thông tin thanh toán như địa chỉ giao hàng và thông tin thẻ thanh toán (nếu
áp dụng).

- Xác nhận đơn hàng và hoàn tất quá trình thanh toán.

Dòng sự kiện phụ


- Gửi email xác nhận đơn hàng cho khách hàng sau khi thanh toán thành công.

Yêu cầu đặc biệt


- Khách hàng cần phải có ít nhất một sản phẩm trong giỏ hàng để thực hiện chức
năng này

Điều kiện trước


- Khách hàng đã đăng nhập vào hệ thống và có sản phẩm trong giỏ hàng.

15/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

Điều kiện sau


- Đơn hàng được tạo và thông tin thanh toán được cập nhật vào hệ thống.

2.2.13. Xem lịch sử mua hàng và thông tin đơn hàng

Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép khách hàng xem lịch sử các đơn hàng đã đặt trước đó trên hệ
thống và các trạng thái đơn hàng mới đặt.

Dòng sự kiện chính


- Xem danh sách các đơn hàng đã đặt trước đó, bao gồm thông tin như số đơn hàng,
ngày đặt hàng và tình trạng thanh toán.

- Xem chi tiết của mỗi đơn hàng để biết thông tin cụ thể về sản phẩm và hóa đơn.

Dòng sự kiện phụ


- Cung cấp nút để quay lại trang trước đó hoặc để tiếp tục mua sắm

Yêu cầu đặc biệt


- Khách hàng cần phải đăng nhập vào hệ thống để truy cập vào lịch sử đơn hàng

Điều kiện trước


- Hệ thống đã được triển khai và đã có ít nhất một đơn hàng được đặt từ tài khoản
của khách hàng.

Điều kiện sau


- Khách hàng có thể tiếp tục xem lịch sử đơn hàng hoặc thực hiện các thao tác khác
trên trang web.

2.2.14. Quản lý thông tin cá nhân

Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép khách hàng quản lý thông tin cá nhân của họ trên hệ thống.

Dòng sự kiện chính


- Xem và chỉnh sửa thông tin cá nhân như tên, địa chỉ, số điện thoại và mật khẩu.

- Thay đổi mật khẩu đăng nhập nếu cần thiết.

16/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

Dòng sự kiện phụ


- Gửi email xác nhận cho khách hàng sau khi thay đổi thông tin cá nhân hoặc mật
khẩu.

Yêu cầu đặc biệt


- Khách hàng cần phải đăng nhập vào hệ thống để truy cập vào chức năng này.

Điều kiện trước


- Hệ thống đã được triển khai và khách hàng đã đăng nhập vào hệ thống.

Điều kiện sau


- Thông tin cá nhân của khách hàng được cập nhật trong hệ thống và có thể được sử
dụng cho các mục đích khác nhau trên trang web.

2.2.15. Đánh giá, phản hồi

Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép khách hàng gửi phản hồi hoặc ý kiến đóng góp về sản phẩm
hoặc dịch vụ của cửa hàng trà sữa.

Dòng sự kiện chính


- Truy cập vào trang "Liên hệ" hoặc "Phản hồi" trên trang web.

- Nhập thông tin cần thiết như tên, địa chỉ email và nội dung phản hồi.

- Gửi phản hồi.

Dòng sự kiện phụ


- Hiển thị thông báo xác nhận khi phản hồi được gửi thành công

Yêu cầu đặc biệt


- Khách hàng có thể truy cập chức năng này mà không cần phải đăng nhập vào hệ
thống.

Điều kiện trước


- Trang web đã có trang "Liên hệ" hoặc "Phản hồi" và có form để khách hàng nhập
thông tin phản hồi.

Điều kiện sau

17/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

- Phản hồi của khách hàng được gửi thành công và có thể được xem và xử lý bởi
nhân viên quản lý.

2.2.16. Tích hợp trung tâm liên hệ và tư vấn( chat bot, chat trực tuyến)

Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép tích hợp một trung tâm liên hệ trực tuyến giữa khách hàng
và nhân viên hỗ trợ để giải quyết các vấn đề và thắc mắc từ khách hàng.

Dòng sự kiện chính


- Tích hợp hệ thống chat trực tuyến hoặc hỗ trợ qua email.

- Cho phép khách hàng gửi yêu cầu hỗ trợ và nhận được phản hồi nhanh chóng từ
nhân viên hỗ trợ.

- Ghi lại lịch sử trò chuyện để theo dõi và giải quyết các vấn đề khách hàng một cách
hiệu quả.

Dòng sự kiện phụ


- Gửi thông báo cho nhân viên hỗ trợ khi có yêu cầu mới từ khách hàng

Yêu cầu đặc biệt


- Chức năng này cần đảm bảo tính liên tục và sẵn sàng phản hồi cho khách hàng.

Điều kiện trước


- Hệ thống đã được triển khai và tích hợp với các công cụ hỗ trợ trực tuyến.

Điều kiện sau


- Các yêu cầu hỗ trợ từ khách hàng được giải quyết một cách nhanh chóng và hiệu
quả, tăng cường mối quan hệ giữa khách hàng và doanh nghiệp.

2.2.17. Tích hợp thanh toán trực tuyến

Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép khách hàng thanh toán trực tuyến cho các đơn hàng trên
trang web thông qua các cổng thanh toán điện tử.

Dòng sự kiện chính


- Chọn phương thức thanh toán trực tuyến khi hoàn tất đơn hàng.

18/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

- Chuyển hướng đến trang thanh toán của cổng thanh toán đã chọn.

- Nhập thông tin thanh toán và xác nhận thanh toán.

Dòng sự kiện phụ


- Nhận thông báo về kết quả thanh toán (thành công hoặc thất bại).

- Cập nhật tình trạng thanh toán của đơn hàng trong hệ thống.

Yêu cầu đặc biệt


- Cần phải có tích hợp với các cổng thanh toán trực tuyến như PayPal, VNPay,
Momo,…

Điều kiện trước


- Khách hàng đã đăng nhập vào hệ thống và có ít nhất một sản phẩm trong giỏ hàng

Điều kiện sau


- Thanh toán được xử lý thành công và đơn hàng được cập nhật tình trạng thanh
toán.

2.2.18. Tích hợp quảng cáo và tiếp thị

Mô tả nghiệp vụ

Chức năng này cho phép tích hợp các công cụ quảng cáo và tiếp thị để tăng cường sự
hiện diện và tương tác của trang web với khách hàng.

Dòng sự kiện chính


- Tích hợp công cụ quảng cáo trên trang web như Google Ads, Facebook Ads,
Instagram Ads, v.v.

- Tích hợp hệ thống email marketing để gửi thông báo và khuyến mãi đến khách
hàng.

- Theo dõi hiệu suất quảng cáo và tiếp thị thông qua các báo cáo và phân tích.

Dòng sự kiện phụ


- Gửi thông báo cho quản trị viên khi có kết quả hoặc thay đổi đáng chú ý trong
chiến dịch quảng cáo và tiếp thị.

19/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

Yêu cầu đặc biệt


- Chức năng này cần được tối ưu hóa để tăng cường hiệu suất tiếp thị và quảng cáo
của trang web.

Điều kiện trước


- Hệ thống đã được triển khai và tích hợp với các công cụ quảng cáo và tiếp thị.

Điều kiện sau


- Hiệu suất quảng cáo và tiếp thị được cải thiện, giúp tăng doanh số bán hàng và sự
nhận biết của thương hiệu.

2.2.19. Tích hợp hệ thống thành viên và tích điểm

Mô tả nghiệp vụ

Chức năng này cho phép tích hợp hệ thống quản lý thành viên để tạo và quản lý các
chương trình khách hàng thân thiết và tích điểm.

Dòng sự kiện chính


- Tích hợp hệ thống quản lý thẻ thành viên với các chương trình tích điểm, ưu đãi
đặc biệt, và quà tặng cho các khách hàng thân thiết.

- Phát hành thẻ thành viên và ghi nhận thông tin của khách hàng để tích điểm và
hưởng các ưu đãi.

- Hiển thị thông tin về điểm tích lũy và các ưu đãi của thẻ thành viên trên trang web.

Dòng sự kiện phụ


- Gửi thông báo cho khách hàng khi có cập nhật hoặc thay đổi trong chương trình
thẻ thành viên.

Yêu cầu đặc biệt


- Chức năng này cần đảm bảo tính chính xác và công bằng trong việc quản lý điểm
tích lũy và ưu đãi của thẻ thành viên.

Điều kiện trước


- Hệ thống đã được triển khai và tích hợp với hệ thống quản lý khách hàng.

Điều kiện sau

20/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

- Hệ thống quản lý thẻ thành viên được thực hiện một cách hiệu quả, giúp tạo ra
một cộng đồng khách hàng trung thành và tích cực cho doanh nghiệp.

21/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

3. KIẾN TRÚC HỆ THỐNG

3.1. Mô hình kiến trúc

Hệ thống QLCHTS gồm 2 phân hệ :

 Quản trị cửa hàng.

 Giao diện khách hàng.

Phân hệ quản trị cửa hàng

Thực hiện các chức năng liên quan đến việc quản trị cửa hàng và được chia thành các
nhóm chức năng:

- Quản lý sản phẩm


- Quản lý đơn hàng
- Quản lý khuyến mãi
- Quản lý nguyên liệu
- Quản lý nhà cung cấp, đối tác
- Quản lý thông tin khách hàng
- Quản lý hệ thống

22/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

Phân hệ giao diện khách hàng

Thực hiện các chức năng giúp khách hàng tìm hiểu, mua sản phẩm của cửa hàng:

- Xem, tìm kiếm sản phẩm


- Đăng ký, đăng nhập
- Giỏ hàng, thanh toán
- Tích điểm, đổi quà
- Quản lý thông tin cá nhân

3.2. Kiến trúc các giao tiếp

3.2.1. Các giao tiếp bên trong hệ thống

# Mã giao tiếp Mô tả giao tiếp Các thành phần liên quan

0 Model- Giao tiếp giữa Controller và


1 controller Models trong hệ thống

3.2.2. Các giao tiếp cho hệ thống ngoài

# Mã giao tiếp Mô tả giao tiếp Các thành phần liên quan

3.2.3. Các giao tiếp hệ thống ngoài cung cấp

# Mã giao tiếp Mô tả giao tiếp Các thành phần liên quan

0 FTP Giaothứctruyềntải file


1

23/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

0 Oracle DB Bulk Tảidữliệuvào oracle database.


2 Copy

0 File System Monitor sựthayđổi file trên


3 Watcher storage củahệthống

3.3. Cơ sở thiết kế

Thiết kế căn cứ vào các yêu cầu của khách hàng và yêu cầu về khả năng mở rộng của hệ thống.

24/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

4. THIẾT KẾ LỚP

TT Gói Language Mô tả Phân tích M/S/T


1 Sản phẩm .NET M
2 Danh mục trà sữa .NET M
3 Đơn hàng .NET M
4 Chi tiết đơn hàng .NET M
5 Quyền .NET M
6 Giỏ hàng .NET M
7 Size .NET M
8 Topping .NET M
9 Hóa đơn .NET M
10 User .NET M
11 UserRoles .NET M
12 PagingInfo .NET M
4.1. Sản phẩm

Properties

 int ProductId [get, set]


 string ProductName [get, set]
 int ProductDescription [get, set]
 int Quantity [get, set]
 int CategoryId [get, set]
 Category Category [get, set]
 decimal ProductPrice [get, set]
 decimal ProductDiscount [get, set]
 string ImageDefault [get, set]
 IFormFile Image [get, set]
 bool IsTrandy [get, set]
 bool IsArrived [get, set]
 bool IsHot [get, set]

4.2. Danh mục trà sữa

Properties

 int CategoryId [get, set]

25/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

 string CategoryName [get, set]


 string CategoryPhoto [get, set]
 string CategoryOrder [get, set]
4.3. Đơn hàng

Properties

 int Id [get, set]


 string Code [get, set]
 string CustomerName [get, set]
 string Phone [get, set]
 string Address [get, set]
 string Email [get, set]
 decimal TotalAmount [get, set]
 int Quantity [get, set]
 int TypePayment [get, set]
 string Status [get, set]
4.4. Chi tiết đơn hàng

Properties

 int Id [get, set]


 int OrderId [get, set]
 int ProductId [get, set]
 decimal Price [get, set]
 int Quantity [get, set]
4.5. Quyền

Properties

 string Id [get, set]


 string Name [get, set]
4.6. Giỏ hàng

26/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

Public Member Functions

 ShoppingCartItem FindItemById(int id)


 void AddToCart(ShoppingCartItem item, int Quantity)
 void Remove(int id)
 void UpdateQuantity(int id, int Quantity)
 decimal GetTotalPrice()
 decimal GetTotalQuantity()
 void ClearCart()
 void GetQuantityInStock(int id, ApplicationDbContext db)

Properties

 int ProductId [get, set]


 string ProductName [get, set]
 string CategoryName [get, set]
 string ProductImg [get, set]
 int Quantity [get, set]
 int QuantityInStock [get, set]
 decimal Price [get, set]
 decimal TotalPrice [get, set]
4.7. Size

Properties

 int SizeId [get, set]


 string SizeName [get, set]
4.8. Topping

Properties

 int ToppingId [get]


 string ToppingName [get, set]
 decimal Price [get, set]
4.9. Hóa đơn

27/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

Properties

 string Code [get, set]


 string FullName [get]
 string Address [get, set]
 string PhoneNumber [get, set]
 string Email [get, set]
 string TotalAmount [get, set]
4.10. User

Properties

 string Email [get, set]


 string Password [get, set]
 int RoleId [get, set]
 int FullName [get, set]
 string PhoneNumber [get, set]
 string Address [get, set]
4.11. UserRoles

Properties

 string UserId [get, set]


 role RoleId [get, set]

28/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

5. CÁC BIỂU ĐỒ
Không có

29/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

6. THIẾT KẾ DỮ LIỆU

6.1. Mô hình dữ liệu


Mô hình thực thể quan hệ

6.2. Các bảng dữ liệu

6.2.1. Bảng Chi tiết hóa đơn nhập

Allow P/F
ST Tên Kiểu DL và độ dài Uniqu
Nu Ke Mô tả
T trường (ký tự) e
ll y

1 MaCTHDN varchar(20)  P Mã chi tiết hóa đơn


nhập
2 DVT varchar(20)  Đơn vị tính.

3 DonGia money  Đơn giá.

4 SoLuong int  Số lượng.

5 ThueVAT float  Thuế VAT.

6 ThanhTien money  Thành tiền.

7 MaHDN varchar(20)  F Mã hóa đơn nhập

30/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

Allow P/F
ST Tên Kiểu DL và độ dài Uniqu
Nu Ke Mô tả
T trường (ký tự) e
ll y
8 MaSanPham varchar(20)  F Mã sản phẩm

6.2.2. Bảng Chi tiết hóa đơn xuất

P/F
Tên Kiểu DL và độ Allow
K
STT trườ dài (ký Nul Unique Mô tả
e
ng tự) l
y

1 MaCTHD varchar(20)  P Mã chi tiết hóa đơn xuất


X
2 DVT varchar(20)  Đơn vị tính.

3 DonGia money  Đơn giá.

4 SoLuong int  Số lượng.

5 ThueVA float  Thuế VAT.


T

6 ThanhTie money  Thành tiền.


n
7 MaHDX varchar(20)  F Mã hóa đơn xuất

8 MaSach varchar(20)  F Mã sách

6.2.3. Bảng Đơn hàng

P/F
Kiểu DL và Allow Uniq
K
STT Tên trường độ dài Nu u Mô tả
e
(ký tự) ll e
y
1 MaDonHang varchar(20)  P Mã đơn hàng

2 DiaChiGiaoH nvarchar(150)  Địa chỉ giao hàng


ang
3 DiaChiNhan nvarchar(150)  Địa chỉ nhận hàng
Hang

31/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

P/F
Kiểu DL và Allow Uniq
K
STT Tên trường độ dài Nu u Mô tả
e
(ký tự) ll e
y
4 TrangThai nvarchar(50)  Trạng thái

5 MaHDX nvarchar(20) Mã hóa đơn xuất


 F

6.2.4. Bảng Hóa đơn nhập

Tên Allow
Kiểu DL và độ dài Uniqu
STT trườ Nu P/F Key Mô tả
(ký tự) e
ng ll

1 MaHDN varchar(20)  P Mã hóa đơn nhập

2 NgayLapH datetime  Ngày lập hóa đơn


DN nhập
3 MaNV varchar(20)  F Mã nhân viên

4 MaNCC varchar(20)  F Mã nhà cung cấp

5 MaSach varchar(20)  F Mã sách

6.2.5. Bảng Khách hàng

P/F
Allow
ST Kiểu DL và độ dài Uniqu K
Tên trường Nu Mô tả
(ký tự) e e
ll
y

1 MaKH Varchar(20)  P Mã khách hàng

2 TenKH Varchar(50)  Tên khách hàng

3 NgaySinh Date  Ngày sinh

4 GioiTinh Nvarchar(20)  Giới tính

5 DiaChi Nvarchar(150)  Địa chỉ

32/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

P/F
Allow
ST Kiểu DL và độ dài Uniqu K
Tên trường Nu Mô tả
(ký tự) e e
ll
y

6 Email Varchar(50)  Email

7 SDT Varchar(20)  Số điện thoại

8 DiemTichLuy int  Điểm tích lũy

6.2.6. Bảng Phản hồi

P/F
Tên Allow
Kiểu dữ liệu và độ dài Uniqu K
STT trườ Nu Mô tả
(ký tự) e e
ng ll
y
1 MaPH Varchar(20)  P Mã phản hồi

2 NoiDung Nvarchar(500)  Nội dung

3 ThoiGian Datetime  Thời gian

4 MaKH Varchar(20)  Mã khách hàng

5 MaSP Varchar(20)  Mã sản phẩm

6.2.7. Bảng sản phẩm

Tên P/F
Kiểu dữ liệu và độ dài Allow Uniqu
STT trườ Ke Mô tả
(ký tự) Null e
ng y
1 MaSP Varchar(20)  P Mã sản phẩm

2 TenSP Nvarchar(100)  Tên sản phẩm

3 DonGia Money  Đơn giá

4 SoLuong Int  Số lượng

5 Khuyen Float  Khuyến mãi


Mai
6 HinhAnh Varchar(100)  Hình ảnh

33/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

Tên P/F
Kiểu dữ liệu và độ dài Allow Uniqu
STT trườ Ke Mô tả
(ký tự) Null e
ng y
7 MoTa Nvarchar(150)  Mô tả

8 MaTL Varchar(20)  F Mã thể loại

6.2.8. Bảng nguyên liệu

Tên P/F
Kiểu dữ liệu và độ dài Allow Uniqu
STT trườ Ke Mô tả
(ký tự) Null e
ng y

1 MaNL Varchar(20)  P Mã nguyên


liệu
2 TenNL Nvarchar(100)  Tên nguyên
liệu
3 DonGia Money  Đơn giá

4 SoLuong Int  Số lượng

5 HinhAnh Varchar(100)  Hình ảnh

6 MoTa Nvarchar(150)  Mô tả

6.2.9. Bảng danh mục sản phẩm

Tên P/F
Kiểu dữ liệu và độ dài Allow Uniqu
STT trườ Ke Mô tả
(ký tự) Null e
ng y
1 MaDM Varchar(20)  P Mã danh mục

2 TenDM Nvarchar(100)  Tên danh mục

3 HinhAnh Varchar(100)  Hình ảnh

4 MoTa Nvarchar(150)  Mô tả

34/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

6.9.10. Size

Tên P/F
Kiểu dữ liệu và độ dài Allow Uniqu
STT trườ Ke Mô tả
(ký tự) Null e
ng y
1 MaSize Varchar(20)  P Mã size

2 TenSize Nvarchar(100)  Tên size

35/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

7. THIẾT KẾ GIAO DIỆN

7.1. Danh sách các giao diện

TT Tên cửa sổ Mô tả

01 Trang chủ dành cho khách hàng


02 Trang sản phẩm
03 Trang giỏ hàng
04 Trang tin tức
05 Trang thanh toán
06 Trang chủ Admin
07 Trang quản lý sản phẩm
08 Trang quản lý nguyên liệu
09 Trang quản lý nhà cung cấp
10 Trang quản lý đơn hàng
11 Trang quản lý thông tin khách hàng
12 Trang quản lý tin tức, khuyến mãi
13 Trang quản lý hệ thống

7.2. Các giao diện

- Giao diện trang chủ dành cho khách hàng

TT TênCompo Required Format Reference Ghichú

36/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

nent

btMenu button Nút hướng đến trang sản


phẩm
btTintuc button Nút hướng tới trang tin tức
btGioHang button Nút hướng tới trang giỏ hàng
InputTimKie input Nhập thông tin tìm kiếm
m
btTimKiem buttton Nút tìm kiếm thông tin

- Giao diện trang sản phẩm

TT TênCompone Requir Format Reference Ghichú


nt ed

01 ComboboxBro Y combobox Danh mục loại trà sữa


wse
02 InputLocGia Input Lọc sản phẩm theo giá
03 ComboboxSap Combobox Sắp xếp sản phẩm theo tiêu
xep chí

37/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

- Trang tin tức, khuyến mãi

TT TênCompo Required Format Reference Ghichú


nent

01 btReading button Đọc chi tiết tin tức

- Trang giỏ hàng

TT TênCompo Required Format Reference Ghichú


nent

01 btXemsp button Tiếp tục xem các sản phẩm


02 btCapnhatgi button Cập nhật thông tin giỏ hàng
ohang
03 bt+ button Tăng số lượng sản phẩm

38/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

04 bt- button Giảm số lượng sản phẩm


05 InputMauud input Nhập mã ưu đãi
ai
06 btThanhtoan button Đến trang thanh toán

- Trang quản lý sản phẩm

TT TênCompo Required Format Reference Ghichú


nent

01 btThemmoi button Thêm mới sản phẩm


02 btsua button Sửa thông tin sản phẩm
03 btXoa button Xóa sản phẩm
04 inputTimkie input Nhập tên sản phẩm muốn tìm
m kiếm
05 btTimkiem button Xác nhận tìm kiếm theo tên
đã nhập
06 btXemchitiet button Xem chi tiết sản phẩm

- Trang quản lý danh mục sản phẩm

TT TênCompo Required Format Reference Ghichú

39/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

nent

01 btThemmoi button Thêm mới danh mục sản


phẩm
02 btsua button Sửa thông tin danh mục sản
phẩm
03 btXoa button Xóa danh mục sản phẩm

- Trang quản lý nhà cung cấp

TT TênCompo Required Format Reference Ghichú


nent

01 InputTenNC input Tên của NCC muốn tìm kiếm


C
02 InputDiachi input Địa chỉ NCC muốn tìm kiếm
03 InputSDT input Số điện thoại của NCC muốn
tìm kiếm
04 btTimKiem button Tìm kiếm theo các tiêu chí đã
chọn
05 btThem button Thêm mới NCC
06 btSua button Sửa thông tin NCC
07 btXoa button Xóa NCC

- Trang quản lý đơn hàng

40/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

TT TênCompo Required Format Reference Ghichú


nent

01 InputEmail input Tên email của đơn hàng


muốn tìm kiếm
02 InputDiachi input Địa chỉ đơn hàng muốn tìm
kiếm
03 InputSDT input Số điện thoại của đơn hàng
muốn tìm kiếm
04 ComboboxT Combobox Khoảng ngày bắt đầu của đơn
ungay hàng muốn tìm kiếm
05 ComboboxD Combobox Khoảng ngày kết thúc của
enngay đơn hàng muốn tìm kiếm
06 btTimKiem button Tìm kiếm theo các tiêu chí đã
chọn
07 btXacnhan button Xác nhận đơn hàng mới đặt
sang trạng thái đã duyệt
08 btHuy button Hủy đơn hàng
09 btChitiet button Xem chi tiết đơn hàng

- Trang quản lý tài khoản

TT TênCompo Required Format Reference Ghichú

41/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

nent

01 btThemmoi button Thêm mới tài khoản


02 btsua button Sửa thông tin tài khoản
03 btXoa button Xóa tài khoản
- Trang thêm tài khoản

TT TênCompo Required Format Reference Ghichú


nent

01 inputUserna input Tên đăng nhập của tài khoản


m
02 inputEmail input Tên email người dùng
03 inputPasswo input Mật khẩu của tài khoản
rd
04 BtThem button Xác nhận thêm tài khoản
05 ComboboxQ combobox Chọn quyền truy cập của tài
uyen khoản

42/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết

43/43

You might also like