Professional Documents
Culture Documents
DA-QLCHTS Detail Design v1.0.0
DA-QLCHTS Detail Design v1.0.0
Mã dự án DA-QLCHTS
Ngày 05/03/2024
Hà Nội, 05/03/2024
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Ngày Mục sửa đổi M* Nội dung sửa đổi Người sửa đổi Lần sửa
S, X đổi
2/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
TRANG KÝ
BA
PM
PM
3/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU.............................................................................................................3
4. THIẾT KẾ LỚP........................................................................................................3
6. THIẾT KẾ DỮ LIỆU...............................................................................................3
4/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
1. GIỚI THIỆU
Tài liệu này cung cấp thiết kế chi tiết về dữ liệu cũng như các mối ràng buộc của các
thực thể dữ liệu trong hệ thống quản lý cửa hàng trà sữa.
Nhân viên kiểm thử: Lập kịch bản test và số liệu test.
Thành viên đội phát triển: Xây dựng phân hệ nghiệp vụ chức năng.
1.2. Phạm vi
Tài liệu này phục vụ cho việc phát triển, bảo trì dự án DA-QLCHTS
Tài liệu này miêu tả chi tiết những quy trình phát triển các modules và sự liên hệ giữa
các modules.
Miêu tả chi tiết sự giàng buộc giữa các bảng trong CSDL, vai trò và mục đích những
bảng được sử dụng để phát triển hệ thống DA-QLCHTS
Loạitàiliệu Tiêuđề
5/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
6/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Hệ thống quản lý cửa hàng trà sữa được thiết kế để cung cấp một nền tảng đa chức năng
cho việc quản lý cửa hàng và tương tác với khách hàng. Hệ thống bao gồm hai phần
chính: phần dành cho quản trị viên (Admin) và phần dành cho khách hàng.
Phần Admin:
- Phần quản trị viên có thể quản lý các hoạt động của cửa hàng như quản lý sản phẩm,
quản lý đơn hàng, quản lý nguyên liệu, thống kê và báo cáo, cấu hình hệ thống, quản
lý khuyến mãi và chăm sóc khách hàng.
- Hỗ trợ tính năng tự động hóa quản lý nguyên liệu và sản phẩm, giúp tiết kiệm thời
gian và tối ưu hóa quá trình quản lý cửa hàng.
- Phần dành cho khách hàng cung cấp trải nghiệm mua sắm trực tuyến thuận tiện và
linh hoạt. Khách hàng có thể xem và mua sản phẩm, quản lý tài khoản cá nhân, tham
gia các chương trình khuyến mãi và tích điểm thưởng.
- Hỗ trợ tính năng đánh giá và nhận xét sản phẩm giúp khách hàng chia sẻ ý kiến và
trải nghiệm cá nhân với cộng đồng.
- Hệ thống có khả năng tích hợp các tính năng mới như hệ thống đánh giá sản phẩm,
chương trình khuyến mãi, quản lý thẻ thành viên, và chăm sóc khách hàng để nâng
cao trải nghiệm mua sắm và tạo ra một môi trường kinh doanh linh hoạt và đa dạng.
- Đồng thời, hệ thống cũng có khả năng mở rộng để đáp ứng nhu cầu và thị trường mở
rộng, giúp doanh nghiệp phát triển và thịnh vượng trong tương lai..
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép người quản trị cấu hình và quản lý người dùng cũng như
phân quyền truy cập vào hệ thống.
7/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép người quản trị thêm, sửa, xóa sản phẩm trong cửa hàng cũng
như quản lý danh mục sản phẩm.
8/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Các thay đổi trong quản lý sản phẩm được lưu và áp dụng vào hệ thống
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép quản trị viên quản lý danh sách các nguyên liệu sử dụng
trong việc sản xuất các sản phẩm trà sữa.
- Sửa đổi hoặc xóa thông tin của nguyên liệu đã tồn tại.
- Hiển thị danh sách các nguyên liệu có sẵn và số lượng tồn kho.
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép quản trị viên quản lý các chương trình khuyến mãi và ưu đãi
trên trang web.
- Sửa đổi hoặc xóa chương trình khuyến mãi đã tồn tại.
9/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
- Hiển thị danh sách các chương trình khuyến mãi đang diễn ra.
N/A
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép quản trị viên quản lý các đơn hàng được đặt trên trang web,
bao gồm xem chi tiết, xác nhận, hủy đơn hàng và gửi thông báo đến khách hàng.
- Hủy bỏ đơn hàng nếu cần thiết và gửi thông báo đến khách hàng.
- Gửi thông báo cho khách hàng khi đơn hàng của họ đã được xác nhận hoặc hủy bỏ.
10/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
- Hệ thống đã được triển khai và chức năng quản lý đơn hàng đã được kích hoạt và
người quản trị phải đăng nhập vào hệ thống với quyền cho phép.
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép quản trị viên và người dùng xem thống kê về các sản phẩm
trà sữa bao gồm số lượng bán ra, doanh thu, và các thông tin liên quan khác.
- Xem tổng doanh thu từ các sản phẩm đã bán ra trong một khoảng thời gian nhất
định.
- Lọc thống kê theo loại sản phẩm, thời gian, hoặc các yếu tố khác.
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép quản trị viên quản lý thông tin về các đối tác và nhà cung
cấp của cửa hàng.
11/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
- Thêm mới, chỉnh sửa hoặc xóa thông tin của từng đối tác và nhà cung cấp.
- Quản lý thông tin liên hệ, thông tin thanh toán và các điều khoản hợp đồng với các
đối tác và nhà cung cấp.
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép quản trị viên quản lý thông tin của khách hàng trên hệ
thống.
- Xem chi tiết thông tin của từng khách hàng, bao gồm tên, địa chỉ, số điện thoại,
lịch sử mua hàng, v.v.
- Phân nhóm khách hàng dựa trên hành vi mua hàng và tương tác trên trang web.
12/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép khách hàng đăng nhập vào hệ thống nếu họ đã có tài khoản,
hoặc đăng ký tài khoản mới nếu họ là người dùng mới.
- Đăng ký tài khoản mới bằng cách nhập thông tin cá nhân như tên, địa chỉ email và
mật khẩu.
13/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép khách hàng xem danh sách sản phẩm trà sữa, xem chi tiết
sản phẩm và tìm kiếm sản phẩm theo các tiêu chí hoặc từ khóa.
- Xem chi tiết của một sản phẩm, bao gồm mô tả và thông tin chi tiết.
- Tìm kiếm sản phẩm theo tiêu chí có sẵn hoặc từ khóa.
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép người dùng thêm sản phẩm vào giỏ hàng để tiến hành đặt
hàng.
- Chỉnh sửa số lượng sản phẩm trong giỏ hàng hoặc xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng
14/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép khách hàng thanh toán cho các đơn hàng đã thêm vào giỏ
hàng.
- Nhập thông tin thanh toán như địa chỉ giao hàng và thông tin thẻ thanh toán (nếu
áp dụng).
- Xác nhận đơn hàng và hoàn tất quá trình thanh toán.
15/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép khách hàng xem lịch sử các đơn hàng đã đặt trước đó trên hệ
thống và các trạng thái đơn hàng mới đặt.
- Xem chi tiết của mỗi đơn hàng để biết thông tin cụ thể về sản phẩm và hóa đơn.
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép khách hàng quản lý thông tin cá nhân của họ trên hệ thống.
16/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép khách hàng gửi phản hồi hoặc ý kiến đóng góp về sản phẩm
hoặc dịch vụ của cửa hàng trà sữa.
- Nhập thông tin cần thiết như tên, địa chỉ email và nội dung phản hồi.
17/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
- Phản hồi của khách hàng được gửi thành công và có thể được xem và xử lý bởi
nhân viên quản lý.
2.2.16. Tích hợp trung tâm liên hệ và tư vấn( chat bot, chat trực tuyến)
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép tích hợp một trung tâm liên hệ trực tuyến giữa khách hàng
và nhân viên hỗ trợ để giải quyết các vấn đề và thắc mắc từ khách hàng.
- Cho phép khách hàng gửi yêu cầu hỗ trợ và nhận được phản hồi nhanh chóng từ
nhân viên hỗ trợ.
- Ghi lại lịch sử trò chuyện để theo dõi và giải quyết các vấn đề khách hàng một cách
hiệu quả.
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép khách hàng thanh toán trực tuyến cho các đơn hàng trên
trang web thông qua các cổng thanh toán điện tử.
18/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
- Chuyển hướng đến trang thanh toán của cổng thanh toán đã chọn.
- Cập nhật tình trạng thanh toán của đơn hàng trong hệ thống.
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép tích hợp các công cụ quảng cáo và tiếp thị để tăng cường sự
hiện diện và tương tác của trang web với khách hàng.
- Tích hợp hệ thống email marketing để gửi thông báo và khuyến mãi đến khách
hàng.
- Theo dõi hiệu suất quảng cáo và tiếp thị thông qua các báo cáo và phân tích.
19/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Mô tả nghiệp vụ
Chức năng này cho phép tích hợp hệ thống quản lý thành viên để tạo và quản lý các
chương trình khách hàng thân thiết và tích điểm.
- Phát hành thẻ thành viên và ghi nhận thông tin của khách hàng để tích điểm và
hưởng các ưu đãi.
- Hiển thị thông tin về điểm tích lũy và các ưu đãi của thẻ thành viên trên trang web.
20/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
- Hệ thống quản lý thẻ thành viên được thực hiện một cách hiệu quả, giúp tạo ra
một cộng đồng khách hàng trung thành và tích cực cho doanh nghiệp.
21/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Thực hiện các chức năng liên quan đến việc quản trị cửa hàng và được chia thành các
nhóm chức năng:
22/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Thực hiện các chức năng giúp khách hàng tìm hiểu, mua sản phẩm của cửa hàng:
23/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
3.3. Cơ sở thiết kế
Thiết kế căn cứ vào các yêu cầu của khách hàng và yêu cầu về khả năng mở rộng của hệ thống.
24/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
4. THIẾT KẾ LỚP
Properties
Properties
25/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Properties
Properties
Properties
26/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Properties
Properties
Properties
27/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Properties
Properties
Properties
28/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
5. CÁC BIỂU ĐỒ
Không có
29/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
6. THIẾT KẾ DỮ LIỆU
Allow P/F
ST Tên Kiểu DL và độ dài Uniqu
Nu Ke Mô tả
T trường (ký tự) e
ll y
30/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Allow P/F
ST Tên Kiểu DL và độ dài Uniqu
Nu Ke Mô tả
T trường (ký tự) e
ll y
8 MaSanPham varchar(20) F Mã sản phẩm
P/F
Tên Kiểu DL và độ Allow
K
STT trườ dài (ký Nul Unique Mô tả
e
ng tự) l
y
P/F
Kiểu DL và Allow Uniq
K
STT Tên trường độ dài Nu u Mô tả
e
(ký tự) ll e
y
1 MaDonHang varchar(20) P Mã đơn hàng
31/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
P/F
Kiểu DL và Allow Uniq
K
STT Tên trường độ dài Nu u Mô tả
e
(ký tự) ll e
y
4 TrangThai nvarchar(50) Trạng thái
Tên Allow
Kiểu DL và độ dài Uniqu
STT trườ Nu P/F Key Mô tả
(ký tự) e
ng ll
P/F
Allow
ST Kiểu DL và độ dài Uniqu K
Tên trường Nu Mô tả
(ký tự) e e
ll
y
32/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
P/F
Allow
ST Kiểu DL và độ dài Uniqu K
Tên trường Nu Mô tả
(ký tự) e e
ll
y
P/F
Tên Allow
Kiểu dữ liệu và độ dài Uniqu K
STT trườ Nu Mô tả
(ký tự) e e
ng ll
y
1 MaPH Varchar(20) P Mã phản hồi
Tên P/F
Kiểu dữ liệu và độ dài Allow Uniqu
STT trườ Ke Mô tả
(ký tự) Null e
ng y
1 MaSP Varchar(20) P Mã sản phẩm
33/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
Tên P/F
Kiểu dữ liệu và độ dài Allow Uniqu
STT trườ Ke Mô tả
(ký tự) Null e
ng y
7 MoTa Nvarchar(150) Mô tả
Tên P/F
Kiểu dữ liệu và độ dài Allow Uniqu
STT trườ Ke Mô tả
(ký tự) Null e
ng y
6 MoTa Nvarchar(150) Mô tả
Tên P/F
Kiểu dữ liệu và độ dài Allow Uniqu
STT trườ Ke Mô tả
(ký tự) Null e
ng y
1 MaDM Varchar(20) P Mã danh mục
4 MoTa Nvarchar(150) Mô tả
34/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
6.9.10. Size
Tên P/F
Kiểu dữ liệu và độ dài Allow Uniqu
STT trườ Ke Mô tả
(ký tự) Null e
ng y
1 MaSize Varchar(20) P Mã size
35/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
TT Tên cửa sổ Mô tả
36/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
nent
37/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
38/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
39/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
nent
40/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
41/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
nent
42/43
DA-QLCHTS: Thiếtkế chi tiết
43/43