Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.

vn

Section 1: Các loại danh từ


Vui lòng xem video này tại Prep.vn
Vui lòng xem pdf này tại prep.vn
Exercise 1: Chọn TRUE nếu khẳng định là đúng - FALSE nếu khẳng định là sai
Có 4 loại danh từ là danh từ chỉ người, danh từ chỉ vật, danh từ chỉ đồ vật và danh từ chỉ nơi
chốn

A. True
B. False

Các danh từ riêng đều phải viết hoa chữ cái đầu

A. True
B. False

Các danh từ chỉ cảm xúc, phẩm chất, lý tưởng hay khái niệm được gọi chung là nhóm danh từ
tập hợp

PREP.VN
A. True
B. False

Exercise 2: Nối các loại danh từ sau với từng nhóm tương ứng
Danh từ chỉ phẩm chất Danh từ chung
Danh từ chỉ người Danh từ riêng
Tháng trong năm Danh từ trừu tượng
Danh từ chỉ nhóm người Danh từ tập hợp
Danh từ chỉ địa điểm undefined
Danh từ chỉ cảm xúc undefined
Ngôn ngữ undefined
Danh từ chỉ nhóm con vật undefined
Exercise 3: Điền từ cho sẵn trong bảng dưới đây vào chỗ trống để hoành thành các cụm danh
từ tập hợp chỉ nhóm động vật mang nghĩa tương ứng như sau

pod flock pride gaggle herd


school swarm brood litter pack
a ___________ of chickens: một đàn gà con

Page 1 of 5
Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn

a ___________ of fish: một đàn cá


a ___________ of sheep: một bầy cừu
a ___________ of cattle: một đàn gia súc
a ___________ of geese: một bầy ngỗng
a ___________ of cubs: một đàn chó con
a ___________ of whales: một đàn cá voi
a ___________ of wolves: một bầy sói
a ___________ of lions: một bầy sư tử
a ___________ of bees: một đàn ong

Exercise 4: Điền 1 TỪ DUY NHẤT vào chỗ trống dựa vào gợi ý trong ngoặc để hoàn thành các
cụm danh từ tập hợp chỉ nhóm người mang nghĩa tương ứng như sau
a ___________ (4 chữ cái - bắt đầu bằng chữ T) of players: một đội (chơi môn gì đó)
a ___________ (4 chữ cái - bắt đầu bằng chữ G) of robbers: một băng cướp
a ___________ (6 chữ cái - kết thúc bằng chữ E) of actors: một nhóm diễn viên

Exercise 5: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các cụm danh từ tập hợp chỉ nhóm đồ vật mang
nghĩa tương ứng như sau
a ______ of keys: một chùm chìa khoá

A. set

PREP.VN
B. pack
C. bunch

a ______ of cards: một bộ bài

A. deck
B. collection
C. pod

a ______ of books: một bộ sưu tập sách

A. collection
B. gang
C. school

a ______ of ships: một hạm đội tàu

A. pride
B. fleet

Page 2 of 5
Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn

C. flock

a ______ of stamps: một bộ tem

A. litter
B. brood
C. set

a ______ of steps: các bậc cầu thang

A. flight
B. deck
C. herd

Exercise 6: Nối các danh từ sau với loại danh từ phù hợp
mother Common Nouns

PREP.VN
difficulty Proper Nouns
Snow White Abstract Nouns
man Collective Nouns
a set undefined
courage undefined
Queen Elizabeth undefined
a pack undefined
baby undefined
happiness undefined
a family undefined
Great Britain undefined
kindness undefined
doctor undefined
a band undefined
the Great Wall of China undefined
Exercise 7: Viết vào chỗ trống các common nouns - danh từ chung trong các câu sau
Lưu ý: mỗi chỗ trống chỉ điền 1 từ

There’s a little bird in the garden.


(Có một con chim nhỏ trong vườn.)
Page 3 of 5
Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn

Danh từ chung trong câu là: ___________, ___________


-------------------
Who is your teacher?
(Ai là giáo viên của bạn?)
Danh từ chung trong câu là: ___________
-------------------
Don’t eat that rotten apple!
(Đừng ăn quả táo thối đó!)
Danh từ chung trong câu là: ___________
-------------------
Kate has a lovely doll.
(Kate có một con búp bê đáng yêu.)
Danh từ chung trong câu là: ___________
-------------------
I like reading stories.
(Tôi thích đọc truyện.)
Danh từ chung trong câu là: ___________
-------------------
My father is a doctor.
(Cha tôi là bác sĩ.)
Danh từ chung trong câu là: ___________, ___________

PREP.VN
-------------------
Every child has a dictionary.
(Mỗi đứa trẻ đều có một cuốn từ điển.)
Danh từ chung trong câu là: ___________, ___________
-------------------
Rudy hates bananas.
(Rudy ghét chuối.)
Danh từ chung trong câu là: ___________
-------------------
The phone is ringing.
(Điện thoại đang đổ chuông.)
Danh từ chung trong câu là: ___________
-------------------
Here’s a book for you.
(Đây là một cuốn sách dành cho bạn.)
Danh từ chung trong câu là: ___________

Exercise 8: Các câu sau đây CÓ THỂ chứa lỗi sai. Nếu câu đúng, điền “correct”; nếu câu sai,
hãy viết lại cả câu cho đúng.
I think july is often the hottest month in Summer.
___________.
--------------------
One day ali baba saw forty thieves hiding in a cave.
___________.
--------------------
Shawn and Ashley are going to the beach for a swim.
Page 4 of 5
Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn

___________
--------------------
Mr. lee is reading a book.
___________.
--------------------
Uncle Mike is a lawyer in united bank.
___________.
--------------------
Next tuesday is a public holiday.
___________.

PREP.VN

Page 5 of 5

You might also like