Professional Documents
Culture Documents
Collective Nouns
Collective Nouns
vn
A. True
B. False
Các danh từ riêng đều phải viết hoa chữ cái đầu
A. True
B. False
Các danh từ chỉ cảm xúc, phẩm chất, lý tưởng hay khái niệm được gọi chung là nhóm danh từ
tập hợp
PREP.VN
A. True
B. False
Exercise 2: Nối các loại danh từ sau với từng nhóm tương ứng
Danh từ chỉ phẩm chất Danh từ chung
Danh từ chỉ người Danh từ riêng
Tháng trong năm Danh từ trừu tượng
Danh từ chỉ nhóm người Danh từ tập hợp
Danh từ chỉ địa điểm undefined
Danh từ chỉ cảm xúc undefined
Ngôn ngữ undefined
Danh từ chỉ nhóm con vật undefined
Exercise 3: Điền từ cho sẵn trong bảng dưới đây vào chỗ trống để hoành thành các cụm danh
từ tập hợp chỉ nhóm động vật mang nghĩa tương ứng như sau
Page 1 of 5
Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn
Exercise 4: Điền 1 TỪ DUY NHẤT vào chỗ trống dựa vào gợi ý trong ngoặc để hoàn thành các
cụm danh từ tập hợp chỉ nhóm người mang nghĩa tương ứng như sau
a ___________ (4 chữ cái - bắt đầu bằng chữ T) of players: một đội (chơi môn gì đó)
a ___________ (4 chữ cái - bắt đầu bằng chữ G) of robbers: một băng cướp
a ___________ (6 chữ cái - kết thúc bằng chữ E) of actors: một nhóm diễn viên
Exercise 5: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các cụm danh từ tập hợp chỉ nhóm đồ vật mang
nghĩa tương ứng như sau
a ______ of keys: một chùm chìa khoá
A. set
PREP.VN
B. pack
C. bunch
A. deck
B. collection
C. pod
A. collection
B. gang
C. school
A. pride
B. fleet
Page 2 of 5
Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn
C. flock
A. litter
B. brood
C. set
A. flight
B. deck
C. herd
Exercise 6: Nối các danh từ sau với loại danh từ phù hợp
mother Common Nouns
PREP.VN
difficulty Proper Nouns
Snow White Abstract Nouns
man Collective Nouns
a set undefined
courage undefined
Queen Elizabeth undefined
a pack undefined
baby undefined
happiness undefined
a family undefined
Great Britain undefined
kindness undefined
doctor undefined
a band undefined
the Great Wall of China undefined
Exercise 7: Viết vào chỗ trống các common nouns - danh từ chung trong các câu sau
Lưu ý: mỗi chỗ trống chỉ điền 1 từ
PREP.VN
-------------------
Every child has a dictionary.
(Mỗi đứa trẻ đều có một cuốn từ điển.)
Danh từ chung trong câu là: ___________, ___________
-------------------
Rudy hates bananas.
(Rudy ghét chuối.)
Danh từ chung trong câu là: ___________
-------------------
The phone is ringing.
(Điện thoại đang đổ chuông.)
Danh từ chung trong câu là: ___________
-------------------
Here’s a book for you.
(Đây là một cuốn sách dành cho bạn.)
Danh từ chung trong câu là: ___________
Exercise 8: Các câu sau đây CÓ THỂ chứa lỗi sai. Nếu câu đúng, điền “correct”; nếu câu sai,
hãy viết lại cả câu cho đúng.
I think july is often the hottest month in Summer.
___________.
--------------------
One day ali baba saw forty thieves hiding in a cave.
___________.
--------------------
Shawn and Ashley are going to the beach for a swim.
Page 4 of 5
Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn
___________
--------------------
Mr. lee is reading a book.
___________.
--------------------
Uncle Mike is a lawyer in united bank.
___________.
--------------------
Next tuesday is a public holiday.
___________.
PREP.VN
Page 5 of 5