Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 GIẢI TÍCH

x
Câu 1: Cho hàm số f (x , y )= 2 . Miền xác định D của hàm số f(x,y) là tập hợp nào
co s y
sau đây:

a) D={(x,y)∈ R 2 : co s2 y = 0 }

b) D={(x,y)∈ R 2 : co s2 y ≥ 0 }

c) D={(x,y)∈ R 2 : cos y ≠ 0 }

d) D={(x,y)∈ R 2 : cos y>0 }

Câu 2: Cho hàm số . Miền xác định D của hàm số f(x,y) là


tập hợp nào sau đây:

a) D={( x,y) ∈ R 2 : x+y ≠ 0 }∩{( x,y) ∈ R2 : x-y ≠ 0 }.

b) D={( x,y) ∈ R 2 : x+y>0 }∩{(x,y )∈ R2 : x-y>0 }.

c) D={( x,y) ∈ R 2 : ( x+y )(x-y ) >0}.

d) D={( x,y) ∈ R 2 : x+y ≥ 0 }∩{( x,y)∈ R2 : x-y ≥ 0}.

Câu 3: Cho hàm số . Miền xác định D của hàm số f(x,y) là tập hợp
nào sau đây:

a) D={(x,y)∈ R 2 : (x,y )=(0,0)}

b) D={(x,y)∈ R 2 : (x,y )≠(0,0)}

c) D={(x,y)∈ R 2 : x+y ≠ 0 }

d) D={(x,y)∈ R 2 : x2 + y 2 ≥ 0 }
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là sai

A. Giới hạn lặp và giới hạn kép của hàm số tại một điểm có thể không bằng nhau.
B. Có thể tồn tại giới hạn lặp nhưng không tồn tại giới hạn kép của một hàm số tại
một điểm.
C. Có thể tồn tại giới hạn kép nhưng không tồn tại giới hạn lặp của một hàm số tại
một điểm.
D. Tồn tại giới hạn lặp của hàm số tại một điểm khi và chỉ khi tồn tại giới hạn kép
của hàm số tại điểm đó.

Câu 5: Cho hàm số . Mệnh đề nào


sau đây là ĐÚNG:

a) Hàm số không liên tục tại điểm

b) Hàm số liên tục trên R2 ¿(0 , 0)}¿

c) Hàm số chỉ liên tục tại điểm

d) Hàm số liên tục trên R2

Câu 6: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây


là ĐÚNG:

a) Hàm số không liên tục tại điểm

b) Hàm số liên tục trên R2 ¿(0 , 0)}¿

c) Hàm số chỉ liên tục tại điểm

d) Hàm số liên tục trên R2


Câu 7. Giả sử hàm sản xuất của một mặt hàng phụ thuộc vào hai yếu tố lao động (kí

hiệu L) và tư bản (kí hiệu K) là Khi đó giá trị sản xuất cận biên của tư bản

và hàm sản xuất cận biên của lao động tại lần lượt được tính bởi công thức?

A.

B.

C.

D.

Câu 8. Giả sử hàm sản xuất của một mặt hàng phụ thuộc vào hai yếu tố lao động (kí hiệu

L) và tư bản (kí hiệu K) là Nếu tăng mức sử dụng tư bản từ thêm một

đơn vị và giữ nguyên mức sử dụng lao động thì sản lượng tăng thêm xấp xỉ bao

nhiêu?

'
A. f K (K 0 , L0 )

B. f ( K 0 , L0 ) +1
'
C. f K (K 0 +1 , L0 )

D. f (K 0 +1 , L 0)

Câu 9. Giả sử hàm sản xuất của một mặt hàng phụ thuộc vào hai yếu tố lao động (kí hiệu

L) và tư bản (kí hiệu K) là Nếu giữ nguyên mức sử dụng tư bản và tăng

mức sử dụng lao động từ thêm một đơn vị thì sản lượng tăng thêm xấp xỉ bao nhiêu?
'
A. f L (K 0 , L0 )

B. f ( K 0 , L0 ) +1.
'
C. f L (K 0 , L0 +1)

D. f (K 0 , L 0+1) .

Câu 10: Đạo hàm riêng cấp 1 theo biến y của hàm số là biểu
thức nào sau đây:

a)

b)

c)

d)

Câu 11: Đạo hàm riêng cấp hai của hàm số là biểu thức
nào sau đây:

a)

b)

c)

d)
Câu 12: Đạo hàm riêng cấp hai của hàm số là biểu thức nào
sau đây:

a)

b)

c)

d)

Câu 13. Giả sử hàm số z=f(x,y) có các đạo hàm riêng đến cấp 2 liên tục trong một hình

tròn mở có tâm tại điểm dừng . Đặt

Khi đó, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu B2-AC<0 và A<0 thì f đạt cực đại tại M.


B. Nếu B2-AC<0 và A<0 thì f đạt cực tiểu tại M.
C. Nếu B2-AC>0 và A<0 thì f đạt cực đại tại M.
D. Nếu B2-AC>0 và A<0 thì f đạt cực tiểu tại M.

Câu 14. Nếu hàm đạt cực trị địa phương tại và nếu f có các đạo hàm

riêng tại thì là nghiệm của hệ

{
'
¿ f x ( x , y)=0
A.
¿ f 'y ( x , y)=0
{
'
¿ f x ( x , y )=0
B.
¿ f (x , y )=0

C. {¿ f (x , y)=0
'
¿ f y ( x , y)=0
' '
D. f x ( x , y ) +f y ( x , y )=0

Câu 15. Cho là hàm sơ cấp hai biến. mệnh để nào sau đây sai:

A. Tồn tại giới hạn


B. f là hàm liên tục trên D

C. Không tồn tại

I =f (x 0 , y 0 )
D. Tồn tại và

Câu 16. Cho f(x,y) là hàm đa thức hai biến. Mệnh đề nào sau đây là sai
A. Hàm f luôn liên tục trên R2.
B. Hàm f luôn có các đạo hàm riêng cấp 1 tại mọi điểm thuộc R2.
C. Hàm f luôn có các đạo hàm riêng cấp 2 tại mọi điểm thuộc R2.
D. Hàm f không liên tục trên R2

Câu 17. Mệnh đề nào sau đây là đúng


A. Giá trị cực đại địa phương của một hàm số bằng giá trị lớn nhất của hàm số đó
trên tập xác định.
B. Giá trị tiểu địa phương của một hàm số bằng giá trị bé nhất của hàm số trên tập
xác định
C. Hàm số đạt cực đại địa phương tại ( x 0 , y 0 ) thì hàm số có các đạo hàm riêng tại
điểm đó
D. Hàm số đạt cực đại địa phương tại ( x 0 , y 0 ) có thể không có các đạo hàm riêng tại
điểm đó
Câu 18 . Điều nào sau đây đúng:
a. Hàm số liên tục và có các đạo hàm riêng trên tập xác định và đạt cực trị tại điểm
( x 0 , y 0 ) thì ( x 0 , y 0 ) là một điểm dừng
b. Hàm số liên tục và có các đạo hàm riêng trên tập xác định luôn có điểm dừng
c. Hàm số luôn đạt cực trị tại điểm dừng
d. Điểm dừng ( x 0 , y 0 )của hàm hai biến x, y là nghiệm của hệ phương trình

{
¿ f 'x ( x , y)=0
'
¿ f y ( x , y)=0
f ( x , y ) =0

Câu 19. Một hãng độc quyền sản xuất hai loại sản phẩm. Cho biết hàm cầu ngược đối với
−1 −1
hai loại sản phẩm đó là p1=D1 ( Q1 ) , p 2=D2 ( Q2 ) và hàm chi phí kết hợp là C (Q1 ,Q2 ). Khi
đó lợi nhuận được tính bởi công thức (theo hai biến )
−1 −1
A. π ( Q1 , Q2 )=D 1 ( Q 1) + D 2 ( Q 2) −C (Q1 , Q2 ).
−1 −1
B. π (Q1 ,Q 2)=D1 ( Q1 ) Q1 + D2 ( Q2 ) Q2 −C(Q1 , Q2).
−1 −1
C. π ( Q1 , Q2 )=D 1 ( Q 1) Q1 + D2 ( Q2 ) Q2+C (Q1 , Q2).
−1 −1
D. π ( Q1 , Q2 )=D 1 ( Q 1) + D 2 ( Q 2) +C (Q1 , Q2).

1
Câu 20. Tính giới hạn I = lim x sin 2 2
(x , y)→(0 , 0) x +y
A. I =0.
B. I =1.
C. I =−1.
D. Không tồn tại
2 2
lim x y+x y
Câu 21. Tính giới hạn I = (x , y)→(0 ,0)
√x
2
+y
2

A.

B.

C.
D. Không tồn tại

Câu 22. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số w=f ( x , y )=x 3 y+ x y 2 +2 xy
'' '' '' 2 ''
A. w xx =6 xy , w xy =w yx =3 x + 2 y +2 , w yy =2 x .
'' '' 2 '' 2 ''
B. w xx =6 xy , w xy =3 y +2 x+ 2, w yx =3 x +2 y +2 , w yy =2 x .
'' '' '' 2 ''
C. w xx =6 xy , w xy =w yx =3 x −2 y , w yy =2 x .
'' '' '' 2 ''
D. w xx =6 xy , w xy =w yx =3 x + 2 y , w yy =2 y .
Câu 23. Cho hàm số w=u v với u=e2 x+ y và v=x 2+ y 2. Khi đó
' 2 x+ y 2 2 2 x+ y
A. w x =2 x e +2(x + y )e
' 2 x+ y 2 2 2 x+ y
B. w x =2 y e +2(x + y )e
' 2 2 2 x+ y
C. w x =2 ( x + y )+2 e
' 2 2 2 x+ y
D. w x =2+ 2(x + y )e
Câu 24. Cho hàm sản xuất phụ thuộc vào vốn K và lao động L có dạng Q=f (K , L) . Gọi
MQ là hàm sản xuất cận biên của Q . Điều kiện để hàm Q thỏa mãn quy luật lợi ích cận
biên giảm dần là
A. ( MQ )' ≤ 0
B. MQ ≤ 0
C. ( MQ )' ' ≤ 0
D. ( MQ )' ≤ 0

2 2 , mệnh đề nào sau đây là đúng


Câu 25. Cho hàm số f ( x , y )=x + y + xy −x−2 y +1

A. Hàm số đạt cực tiểu tại (1,0).


B. Hàm số đạt cực đại tại (-1,0).
C. Hàm số đạt cực đại tại (0,1).
D. Hàm số đạt cực tiểu tại (-1,1).

You might also like