Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 26

Bài tập chuyên đề phân số

Phần I: Khái niệm và tính chất cơ bản của phân số


Câu 1: Phân số biểu diễn phần không tô màu trong hình sau:

 A. 1224
 B. 1212
 C. 2412
 D. 1312
Câu 2: Có thể viết được bao nhiêu phân số từ ba chữ số 2; 4; 7, trong đó tử số và mẫu
số là các số có một chữ số và tử số khác mẫu số?

 A. 6 số
 B. 7 số
 C. 8 số
 D. 9 số
Câu 3: 35 là phân số. Đúng hay sai?

 A. Đúng
 B. Sai
 C. Không đúng mà cũng không sai
 D. Không xác định
Câu 4: Phân số chỉ phần không tô đậm trong hình sau:

1
Bài tập chuyên đề phân số

 A. 58
 B. 38
 C. 85
 D. 83
Câu 5: Cho hình vẽ như sau:

Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình đã cho là:

 A. 512
 B. 712
 C. 57
 D. 75
Câu 6: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:

2
Bài tập chuyên đề phân số

 A. 34
 C. 24
 C. 14
 D. 44
Câu 7: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:

 A. Mười phần bảy


 B. Ba phần bảy
 C. Bảy phần mười
 D. Bảy phần ba
Câu 8: Phân số có tử số là 3, mẫu số là 8

 A. 83
 C. 833
 D. 58
 D. 38
Câu 9: Phân số " Chín phần mười chín " được viết là:

 A. 919
 B. 99
 C. 991
 D. 91
Câu 10: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:

3
Bài tập chuyên đề phân số

 A. Sáu phần ba
 B. Ba phần hai
 C. Hai phần sáu
 D. Sáu phần ba

Câu 11: Điền dấu thích hợp và chỗ chấm:

18 : 3 ... (18 x 4) : (3 x 4)

 A. <
 B. >
 C. =
 D. Không thể so sánh
Câu 12: Tìm b biết: 37=111b

 A. b = 253
 B. b = 259
 C. b = 257
 D. b = 251
Câu 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

38=3×...8×4=......

 A. 38=3×48×4=1232
 B. 38=3×88×4=2432
 C. 38=3×48×4=2432
 D. 38=3×88×4=1232
Câu 14: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 4816=48:816:...=......
4
Bài tập chuyên đề phân số

 A. 4816=48:816:2=62
 B. 4816=48:816:8=68
 C. 4816=48:816:2=68
 D. 4816=48:816:8=62
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

35=3×25×...=......

 A. 35=3×25×2=610
 B. 35=3×25×3=615
 C. 35=3×25×5=625
 D. 35=3×25×3=625
Câu 16: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 615=6:...15:...=25

 A. 615=6:315:5=25
 B. 615=6:315:3=25
 C. 615=6:515:2=25
 D. 615=6:215:3=25
Câu 17: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 12188=121:...88:...=11...

 A. 12188=121:888:8=118
 B. 12188=121:1188:11=118
 C. 12188=121:888:8=1111
 D. 12188=121:1188:11=1111
Câu 18: Điền dấu thích hợp và chỗ chấm:

81 : 9 ... (81 : 3) : (9 : 3)

 A. <
 B. >
 C. =
 D. Không thể so sánh
Câu 19: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 34=...8=30...=...20=21...

5
Bài tập chuyên đề phân số

 A. 34=68=3040=2120=2115
 B. 34=68=3015=2120=2128
 C. 34=68=3040=1520=2128
 D. 34=68=3010=1520=2132
Câu 20: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2025=...5=28...=...45

 A. 2025=365=2835=445
 B. 2025=355=2836=445
 C. 2025=355=284=3645
 D. 2025=45=2835=3645
Câu 21: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

27=2×37×3=......

 A. 615
 B. 1621
 C. 621
 D. 156
Câu 22: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 34=...16

 A. 3
 B. 16
 C. 14
 D. 12
Câu 23: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 45=4×25×2=......

 A. 84
 B. 510
 C. 54
 D. 810
Câu 24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1535=15:...35:...=3...

 A. 1535=15:535:5=35
6
Bài tập chuyên đề phân số

 B. 1535=15:335:3=37
 C. 1535=15:535:5=37
 D. 1535=15:335:3=312
Câu 25: Chuyển thành phép chia với các số bé hơn

60 : 20 = (60 : ...) : (20 : 10) = ... : ... = ...

 A. 60 : 20 = (60 : 10) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3


 B. 60 : 20 = (60 : 5) : (20 : 10) = 12 : 2 = 6
 C. 60 : 20 = (60 : 10) : (20 : 10) = 10 : 2 = 5
 D. 60 : 20 = (60 : 5) : (20 : 10) = 12 : 1 = 12
Câu 26: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 5075=10...=...3

 A. 5075=1015=23
 B. 5075=102=153
 C. 5075=1012=53
 D. 5075=105=123
Câu 27: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1860=3...

 A. 1
 B. 10
 C. 6
 D. 3
Câu 28: Chuyển thành phép chia với các số bé hơn

225 : 25 = (225 : ...) : (25 : 5) = .... : ... = ...

 A. 225 : 25 = (225 : 25) : (25 : 5) = 9 : 5 = 95


 B. 225 : 25 = (225 : 5) : (25 : 5) = 45 : 5 = 9
 C. 225 : 25 = (225 : 5) : (25 : 5) = 25 : 5 = 5
 D. 225 : 25 = (225 : 25) : (25 : 5) = 11 : 5 = 115
Câu 29: Con hãy chọn đáp án đúng nhất:

7
Bài tập chuyên đề phân số

 A. Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác
0 thì được một phân số bằng phân số đã cho
 B. Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên
khác 0 thì sau khi chia được một phân số bằng phân số đã cho
 C. Cả A và B đều đúng
 D. Cả A và B đều sai

Phần II: Quy đồng, rút gọn, so sánh phân số


Câu 1: Quy đồng mẫu số các phân số 815 và 1116

 A. 12240 và 16240
 B. 6120 và 8120
 C. 8240 và 11240
 D. 128240 và 165240
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 27=2×...7×...=...84

 A. 27=2×37×3=684
 B. 27=2×77×7=1484
 C. 27=2×37×3=2484
 D. 27=2×127×12=2484
Câu 3: Quy đồng mẫu số các phân số 38 và 1924 với mẫu số chung nhỏ nhất

 A. 1224 và 1924
 B. 924 và 1924
 C. 1924 và 1224
 D. 1924 và 924
Câu 4: Rút gọn phân số 4100 thành phân số tối giản

 A. 250
 B. 125
 C. 225
8
Bài tập chuyên đề phân số

 D. 150
Câu 5: So sánh 5557...8943

 A. <
 B. >
 D. =
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 623=6×...23×4=......

 A. 623=6×423×4=2492
 B. 623=6×423×4=2490
 C. 623=6×423×4=2890
 D. 623=6×423×4=2892
Câu 7: Mẫu số của phân số 810

 A. 8
 B. 10
 C. 18
 D. 0
Câu 8: Phân số "năm mươi hai phần tám mươi tư"

 A. 5080
 B. 5084
 C. 5284
 D. 5280
Câu 9: Viết thương phép chia sau dưới dạng phân số 9 : 7

 A. 79
 B. 97
 C. 86
 D. 96
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1036=10:...36:...=5...

 A. 1036=10:536:5=56
9
Bài tập chuyên đề phân số

 B. 1036=10:236:3=512
 C. 1036=10:236:2=518
 D. 1036=10:236:2=512
Câu 11: Quy đồng mẫu số các phân số 425 và 72100

 A. 16100 và 72100
 B. 4100 và 72100
 C. 72100 và 16100
 D. 72100 và 4100
Câu 12: So sánh 1218...1317

 A. <
 B. >
 C. =
Câu 13: Phân số nào là phân số tối giản

 A. 13
 B. 812
 C. 3036
 D. 927
Câu 14: Phân số nào có thể rút gọn?

 A. 47
 B. 7273
 C. 9822
 D. 1513
Câu 15: Rút gọn phân số 1535 thành phân số tối giản

 A. 614
 B. 57
 C. 37
 D. 414

10
Bài tập chuyên đề phân số

Câu 16: So sánh 1651...3190

 A. <
 B. >
 D. =
Câu 17: So sánh 1715...2932

 A. >
 B. <
 C. =
Câu 18: Viết thương phép chia sau dưới dạng phân số 8 : 5

 A. 84
 B. 48
 C. 85
 D. 58
Câu 19: Phân số "mười một phần mười ba"

 A. 1110
 B. 110
 C. 113
 D. 1113
Câu 20: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình sau:

 A. 712
 B. 76
 C. 612
 D. 711
Câu 21: So sánh 2125...6081

11
Bài tập chuyên đề phân số

 A. <
 B. >
 D. =
Câu 22: Quy đồng mẫu số các phân số 2122 và 711 với mẫu số chung nhỏ nhất

 A. 231242 và 154242
 B. 21242 và 7242
 C. 2122 và 1422
 D. 4244 và 2844
Câu 23: Phân số bé hơn 1?

 A. 34
 B. 75
 C. 1917
 D. 2424
Câu 24: Quy đồng mẫu số các phân số 47 và 512

 A. 4884 và 3584
 B. 3584 và 4884
 C. 484 và 548
 D. 584 và 448
Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 25100=25:...100:25=......

 A. 25100=25:25100:25=14
 B. 25100=25:5100:25=54
 C. 25100=25:25100:25=54
 D. 25100=25:5100:25=14
Câu 26: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1463=14:763:...=......

 A. 1463=14:763:7=28
 B. 1463=14:763:7=29
 C. 1463=14:763:8=79

12
Bài tập chuyên đề phân số

 D. 1463=14:763:9=27
Câu 27: Rút gọn phân số 75300 thành phân số tối giản

 A. 1560
 B. 520
 C. 312
 D. 14
Câu 28: Phân số lớn hơn 1?

 A. 914
 B. 610
 C. 76
 D. 712
Câu 29: Phân số nào bằng 1?

 A. 314
 B. 95
 C. 710
 D. 66
Câu 30: Tử số của phấn số 611

 A. 6
 B. 11
 C. 16
 D. 1

Phần III: Phép cộng và phép trừ phân số


Câu 1: Tính 1+45

 A. 15
 B. 95
 C. 85
13
Bài tập chuyên đề phân số

 D. 75
Câu 2: Tính 2−79

 A. 911
 B. 119
 C. 511
 D. 59
Câu 3: Tính 38−516

 A. 616
 B. 516
 C. 1116
 D. 116
Câu 4: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có 17 số đội viên tham gia cầu lông
và 25 số đội viên tham gia bóng đá. Còn lại không tham gia hoạt động gì. Hỏi tổng số
đội viên tham gia cầu lông và bóng đá bằng bao nhiêu phần số học sinh cả lớp.

 A. 2935
 B. 2735
 C. 1935
 D. 2117
Câu 5: Tính 56+47

 A. 5042
 B. 4952
 C. 5952
 D. 5942
Câu 6: Tính 43+(412+324)

 A. 4324
 B. 824
 C. 724
 D. 1524
14
Bài tập chuyên đề phân số

Câu 7: Tính 75−23

 A. 1115
 B. 2115
 C. 205
 D. 215
Câu 8: Tính 83−53

 A. 53
 B. 35
 C. 85
 D. 1
Câu 9: Tính (65+95)+410

 A. 125
 B. 175
 C. 515
 D. 715
Câu 10: Một xe ô tô giờ đầu chạy được 25 quãng đường, giờ thứ hai chạy
được 37 quãng đường. Hỏi cả hai giờ ô tô chạy được bao nhiêu phần quãng đường?

 A. 935
 B. 135
 C. 2935
 D. 2135
Câu 11: Tính (192+45)+12

 A. 555
 B. 545
 C. 565
 D. 575
Câu 12: Một xe ô tô giờ đầu chạy được 25 quãng đường, giờ thứ hai chạy
được 37 quãng đường. Hỏi ô tô đó còn phải chạy bao nhiêu phần quãng đường nữa?.

15
Bài tập chuyên đề phân số

 A. 635
 B. 335
 C. 535
 D. 435
Câu 13: Tính 3136−56

 A. 336
 B. 136
 C. 536
 D. 636
Câu 14: Tính 34+13

 A. 1213
 C. 312
 C. 1312
 D. 112
Câu 15: Trong một ngày thời gian để học và ngủ của bạn Nam là 58 ngày, trong đó
thời gian học của Nam là 14 ngày. Hỏi thời gian ngủ của bạn Nam là bao nhiêu phần
của một ngày.

 A. 14
 B. 38
 C. 35
 D. 15
Câu 16: Tính 165−95

 A. 75
 B. 95
 D. 235
 D. 85
Câu 17: Trong một ngày thời gian để học của bạn Nam là 58 ngày, trong đó thời gian
học của Nam là 14 ngày. Hỏi thời gian ngủ và học của Nam chiếm bao nhiêu phần
một ngày?

16
Bài tập chuyên đề phân số

 A. 38
 B. 34
 C. 38
 D. 78
Câu 18: Lớp 4A có 25 học sinh cả lớp là học sinh giỏi, học sinh trung bình
chiếm 13 số học sinh cả lớp. Hỏi học sinh giỏi và học sinh trung bình chiếm bao nhiêu
phần học sinh cả lớp?

 A. 1115
 B. 415
 C. 13
 D. 115
Câu 19: Tính (192−45)−23

 A. 2430
 B. 4130
 C. 24130
 D. 2130
Câu 20: Tính 34+27

 A. 2728
 B. 2928
 C. 2625
 D. 2528
Câu 21: Tính 218−38

 A. 184
 B. 94
 C. 98
 D. 188
Câu 22: Tính 23+35

 A. 1915

17
Bài tập chuyên đề phân số

 B. 1415
 C. 1514
 D. 415
Câu 23: Tính 34−27

 A. 528
 B. 1128
 C. 1328
 D. 1528
Câu 24: Lớp 4A có 25 học sinh cả lớp là học sinh giỏi và học sinh trung bình. Trong
đó học sinh trung bình chiếm 13 số học sinh cả lớp. Hỏi học sinh giỏi là bao nhiêu
phần học sinh cả lớp?

 A. 110
 B. 215
 C. 115
 D. 315
Câu 25: Tính 52−13

 A. 163
 B. 86
 C. 83
 D. 136
Câu 26: Tính 516+38

 A. 1516
 B. 1316
 C. 1116
 D. 916
Câu 27: Tính (74−35)−1

 A. 320
 B. 420
18
Bài tập chuyên đề phân số

 C. 520
 D. 720
Câu 28: Tính 284−23

 A. 193
 B. 283
 C. 1812
 D. 2812
Câu 29: Tính 124+2924+424

 A. 112
 B. 1612
 C. 1724
 D. 1712
Câu 30: Tính 13+75

 A. 2115
 B. 515
 C. 1615
 D. 2615

Phần IV: Phép nhân và phép chia phân số


Câu 1: Tính rồi rút gọn 12 x 83

 A. 43
 B. 83
 C. 46
 D. 86
Câu 2: Hiện nay tuổi anh bằng 25 tuổi bố và bằng 43 tuổi em. Tính tổng số tuổi của
hai anh em, biết rằng hiện nay bố 40 tuổi.

19
Bài tập chuyên đề phân số

 A.30
 B.26
 C.32
 D.28
Câu 3: Một người mang một số trứng ra chợ bán. Buổi sáng bán được 35 số trứng
mang đi. Buổi chiều bán thêm được 39 quả. Lúc về còn lại số trứng bằng 18 số trứng
đã bán. Hỏi người đó mang tất cả bao nhiêu quả trứng đi bán?

 A.153
 B.180
 C.135
 D.270
Câu 4: Tính diện tích hình vuông có cạnh 45 m

 A. 1625
 B. 165
 C. 425
 D. 2516
Câu 5: Tính 57 x 34

 A. 2021
 B. 1528
 C. 1511
 D. 811
Câu 6: Tính 45 x 67

 A. 2412
 B. 1035
 C. 2435
 D. 1012
20
Bài tập chuyên đề phân số

Câu 7: Phân số đảo ngược của phân số 47

 A. 71
 B. 14
 C. 74
 D. 41
Câu 8: Lớp 4A có 48 học sinh và số học sinh nam bằng 58 số học sinh cả lớp. Tính số
học nữ của lớp đó.

 A. 5
 B. 18
 C. 13
 D. 14
Câu 9: Hai đám ruộng thu hoạch tất cả 990kg thóc. Biết rằng 23 số thóc thu hoạch ở
ruộng thứ nhất bằng số thóc thu hoạch ở ruộng thứ hai. Hỏi đám ruộng thứ hai thu
hoạch bao nhiêu thóc?

 A.450kg
 B.540kg
 C.600kg
 D.300 kg
Câu 10: Phân số đảo ngược của phân số 35

 A. 31
 B. 15
 C. 05
 D. 53
Câu 11: Tìm một số, biết 211 của nó bằng 14?

 A. 2811

21
Bài tập chuyên đề phân số

 B. 24
 C. 56
 D. 77
Câu 12: Số sách ở ngăn A bằng 23 số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 3 quyển từ ngăn A
sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng 37 số sách ở ngăn B. Tìm số sách lúc đầu ở
ngăn B.

 A.30
 B.15
 C.12
 D.18
Câu 13: Tính 35×78+12×75

 A. 4940
 B. 4840
 D. 4440
 D. 4340
Câu 14: Tính 224×411×15

 A. 105
 B. 10
 C. 102
 D. 104
Câu 15: Số thỏ ở chuồng A bằng 25 tổng số thỏ ở cả hai chuồng A và B. Sau khi bán 3
con ở chuồng A thì số thỏ ở chuồng A bằng 13 tổng số thỏ ở hai chuồng lúc đầu. Tính
số thỏ lúc đầu ở chuồng B.

 A.45
 B.18
 C.27

22
Bài tập chuyên đề phân số

 D.12
Câu 16: Phân số đảo ngược của phân số 94

 A. 49
 B. 41
 C. 04
 D. 09
Câu 17: Tính (74−35) x 20

 A. 20
 B. 2023
 C. 23
 D. 2320
Câu 18: Phân số đảo ngược của phân số 107

 A. 72
 B. 710
 C. 78
 D. 17
Câu 19: Tính 29 x 12

 A. 212
 B. 49
 C. 94
 D. 19
Câu 20: Tính 37:58

 A. 1556
 B. 815
 C. 856

23
Bài tập chuyên đề phân số

 D. 2435
Câu 21: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 175 m và chiều rộng
bằng 12 chiều dài.

Chu vi và diện tích lần lượt là

 A. 5110m và 28950m2
 B. 28950 m và 5150m2
 C. 5150m và 589m2
 D. 515m và 28950m2
Câu 22: Tổng số đo chiều dài của ba tấm vải là 224m. Nếu cắt 37 tấm vải thứ
nhất, 37 tấm vải thứ hai và 25 tấm vải thứ ba thì phần còn lại của ba tấm vải bằng
nhau. Tính chiều dài tấm vải thứ nhất.

 A.90m
 B.224m
 C.84m
 D.112 m
Câu 23: Tính 23:57

 A. 1415
 B. 1015
 C. 1021
 D. 1421
Câu 24: Bạn Thu đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Thu đọc
được 15 cuốn sách và 10 trang. Ngày thứ hai, Thu đọc được 49 số trang còn lại
và 10 trang. Ngày thứ ba, Thu đọc được 27 số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ tư,
Thu đọc được 89 số trang còn lại và 10 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách Thu đã đọc có
bao nhiêu trang?

24
Bài tập chuyên đề phân số

 A.140 trang
 B.270 trang
 C.350 trang
 D.280 trang
Câu 25: Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày: ngày thứ nhất
sửa 59 đoạn đường, ngày thứ hai sửa 14 đoạn đường. Ngày thứ ba đội sửa nốt 7m còn
lại. Hỏi đoạn đường dài bao nhiêu mét?

 A.36m
 B.72m
 C.54m
 D.60m
Câu 26: Điền số thích hợp vào ô trống

Gấu túi là một loài thú có túi, ăn thực vật, sống ở một số bang của Ô-xtrây-li-a. Nó có
chiều dài cơ thể từ 60 cm đến 85 cm và khối lượng từ 4 kg đến 15 kg. Màu lông từ
xám bạc đến nâu sô-cô-la. Gấu túi hoạt động vào ban đêm, thức ăn chủ yếu là một vài
loại lá cây bạch đàn, khuynh diệp.

Gấu túi dành 34 thời gian trong ngày để ngủ. Con người dùng 13 thời gian trong ngày
để ngủ. Trong một ngày gấu túi ngủ nhiều hơn con người .... giờ

 A. 8
 B. 9
 C. 10
 D. 18
Câu 27: Phân số đảo ngược của phân số 23

 A. 13
 B. 32

25
Bài tập chuyên đề phân số

 C. 21
 D. 12
Câu 28: Tính 87:34

 A. 2428
 B. 3228
 C. 3221
 D. 2421
Câu 29: Tính 13:12

 A. 23
 B. 16
 C. 15
 D. 25
Câu 30: Tính 23 x 57

 A. 1415
 B. 1021
 C. 2110
 D. 1514

26

You might also like