Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Bài tập về phép tính nhân và phép chia

Phần I: Phép nhân


Câu 1: Kết quả của phép tính 187 × 38 là:

 A. 7126
 B. 7116
 C. 7106
 D. 7006
Câu 2: Tìm phép tính có giá trị lớn nhất trong các phép tính sau:

 A. 48 × 12
 B. 42 × 18
 C. 24 × 18
 D. 81 × 24
Câu 3: Cho phép tính:

Phép tính trên đúng hay sai?

 A. Đúng
 B. Sai
 C. Không đúng cũng không sai
 D. Không xác định
Câu 4: Tính giá trị biểu thức 45 x a với a = 26

 A. 1107
 B. 1170
 D. 1017
 D. 1710
Câu 5: 54 × 23 = ...

 A. 1242
 B. 1224
 C. 270
 D. 1728
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một đội đồng diễn thể dục xếp thành 36 hàng, mỗi hàng có 48 người. Vậy đội đó có
tất cả ... người

 A. 1728
 B. 1782
 C. 1278
 D. 1827
Câu 7: Phòng họp số 1 có 15 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp số 2
có 16 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người ngồi. Hỏi cả hai phòng họp có bao nhiêu
người?

 A.302
 B.309
 C. 311
 D. 322
Câu 8: Tính 86 x 53

 A. 4558
 B. 4585
 C. 4855
 D. 5458
Câu 9: Rạp chiếu bóng bán 96 vé, mỗi vé 15 000 đồng. Hỏi rạp thu về bao nhiêu tiền?
 A. 15 096 đồng
 B. 1 440 000 đồng
 C. 1 430 000 đồng
 D. 1 540 000 đồng
Câu 10: Kết quả của phép nhân 12 × 21 =.... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

 A. 267
 B.265
 C. 252
 D. 225
Câu 11: Tính 1122 x 19

 A. 21138
 B. 21183
 C. 21381
 D. 21318
Câu 12: 1294 × 27 = 34938. Đúng hay sai?

 A. Đúng
 B. Sai
 C. Không đúng mà cũng không sai
 D. Không xác định
Câu 13: Tính 33 x 44

 A. 1542
 B. 1452
 C. 1425
 D. 1524
Câu 14: Cho các phép tính sau:

142 x 12

26154 + 14156
18911 - 478 x 23

2645 x 35 - 5856 x 13

41072 - 24625

695 x 58

24 x 71

273 x (125 - 8 x 12)

Có tất cả bao nhiêu phép tính có kết quả bằng nhau:

 A. 1
 B. 2
 C. 3
 D. 4
Câu 15: Tính 157 x 24

 A. 3876
 B. 3867
 C. 3768
 D. 3786
Câu 16: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chu vi là 162cm, chiều rộng là 34cm. Vậy diện tích hình chữ
nhật đó là ... cm2

 A. 1598
 B. 4352
 C. 81
 D. 3807
Câu 17: Tích riêng thứ nhất của phép nhân 23 × 97 là:

 A. 161
 B. 207
 C. 361
 D. 381
Câu 18: Một quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có bao nhiêu trang

 A. 1100
 B. 1010
 C. 1020
 D. 1200
Câu 19: Kết quả của phép nhân 49 × 11 là:

 A. 559
 B. 525
 C. 535
 D. 539
Câu 20: Tính 46 × 13

 A. 578
 B. 598
 C. 588
 D. 568
Câu 21: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hai số tự nhiên biết rằng trung bình cộng của hai số đó là 122 và số lớn hơn số bé
48 đơn vị.

Vậy tích của hai số đó là ...

 A. 3145
 B. 14308
 C. 3154
 D. 14380
Câu 22: Trang trại nhà Bình có 28 chuồng, trung bình mỗi chuồng có 45 con gà. Biết
nhà Bình bán đi 1/4 số gà đó. Hỏi sau khi bán, trang trại nhà Bình còn bao nhiêu con
gà?
 A. 315 con gà
 B. 630 con gà
 C. 945 con gà
 D. 1260 con gà
Câu 23: Tìm x biết: x : 53 = 2552 + 4079.

 A. x = 139335
 B. x = 218739
 C. x = 351443
 D. x = 385358
Câu 24: Tính giá trị biểu thức 45 x a với a = 13

 A. 585
 B. 558
 C. 855
 D. 853
Câu 25: Tính giá trị biểu thức 45 x a với a = 39

 A. 1754
 B. 1756
 C. 1755
 D. 1757
Câu 26: Giá trị của biểu thức 456192 - 9437 × 42 là:

 A. 59838
 B. 59858
 C. 63058
 D. 187637710
Câu 27: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 473 × a với a = 34 là ...

 A. 16028
 B. 1682
 C. 16082
 D. 1082
Câu 28: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cho phép tính:

Trong phép tính trên, tích riêng thứ nhất là ...

 A. 168
 B. 186
 C. 28
 D. 448
Câu 29: 135689 - (5145- 2417)×29 ...1387×43 + 155×18

Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là:

 A. =
 B. <
 C. >
 D. không xác định
Câu 30: Một bao thóc giống có 12kg thóc. Hỏi mua 15 bao thóc giống là bao nhiêu
ki-lô-gam?

 A. 160kg
 B. 170kg
 C. 180kg
 D. 190kg

Phần 2: Phép chia

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

(21105 - 225 × 28) ∶ 315 =

 A. 47
 B. 48
 C. 49
 D. 50
Câu 2: Tìm x, biết: 24225 ∶ x = 285

 A. x = 83
 B. x = 85
 C. x = 87
 D. x = 89
Câu 3: Tìm x biết: x×34=714

 A. 20
 B. 21
 C. 22
 D. 23
Câu 4: Tính: 4625 ∶ 125

 A. 37
 B. 307
 C. 317
 D. 370
Câu 5: Tính 23355 : 173 =

 A. 135
 B. 125
 C. 175
 D. 153
Câu 6: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

6432 ∶ 148 ...10224 ∶ 213

 A. =
 B. >
 C. <
 D. không xác định
Câu 7: Tính 740 : 45

 A. 16
 B. 16 dư 20
 C. 20 dư 16
 D. 20
Câu 8: Tìm x biết: 846 : x = 18

 A. 45
 B. 46
 C. 47
 D. 48
Câu 9: Tính : 9256 ∶ 235

 A. 38 dư 37
 B. 38 dư 85
 C. 39 dư 52
 D. 39 dư 91
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một nhà máy sản xuất trong một năm được 48048 sản phẩm. Biết rằng một năm làm
việc 312 ngày.
Vậy trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được ......... sản phẩm.

 A. 154
 B. 145
 C. 146
 D. 155
Câu 11: Phân xưởng A có 84 người, mỗi người dệt được 148 cái áo. Phân xưởng B có
112 người và dệt được số áo nhiều hơn số áo phân xưởng A là 2800 cái áo. Hãy so
sánh số áo mỗi người ở phân xưởng B dệt được so với số áo mỗi người ở phân xưởng
A dệt được.

 A. Nhiều hơn 24 cái


 B. Nhiều hơn 12 cái
 C. Ít hơn 24 cái
 D. Ít hơn 12 cái
Câu 12: Tính: 12054 : ( 45 + 37)=.......

 A. 147
 B. 247
 C. 157
 D. 148
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu A có diện tích 33728m2 và
chiều rộng 124m. Khu B có chiều rộng 145m.

Vậy diện tích khu B là ......m2

 A. 39440
 B. 39441
 C. 39423
 D. 39404
Câu 14: Tính 469 : 67

 A. 5
 B. 6
 C. 7
 D. 8
Câu 15: Tìm x, biết x×37=2701

 A. x = 85
 B. x = 83
 C. x = 73
 D. x = 75
Câu 16: Giá trị của biểu thức 9856 + 6552 : 28 là

 A. 10090
 B. 10900
 C. 19000
 D. 10009
Câu 17: Cho phép tính sau: 378 : 24

Phép chia đã cho có thương là 18 và số dư là 15. Đúng hay sai?

 A. Đúng
 B. Sai
 C. Có thể đúng hoặc sai
 D. không xác định
Câu 18: Người ta chia đều 18kg muối vào 225 gói. Hỏi 146 gói muối như thế nặng
bao nhiêu gam?

 A. 11480g
 B. 11680g
 C. 11720g
 D. 11840g
Câu 19: Tính 877 : 23

 A. 38 dư 1
 B. 38 dư 2
 C. 38 dư 3
 D. 38 dư 4
Câu 20: Tính 6264 : 36

 A. 175
 B. 176
 C. 173
 D. 174
Câu 21: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

212 × 68 ∶ 136 ...(8472 + 18438) ∶ 234

 A. =
 B. >
 C. <
 D. không xác định
Câu 22: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 243m và diện tích bằng diện tích
khu đất hình vuông độ dài cạnh 135m. Người ta trồng cây xanh xung quanh khu đất
đó, khoảng cách giữa hai cây là 3m. Hỏi người ta cần trồng tất cả bao nhiêu cây?

 A. 211 cây
 B. 212 cây
 C. 213 cây
 D. 214 cây
Câu 23: Tính 397 : 56

 A. 5 dư 7
 B. 5
 C. 7
 D. 7 dư 5
Câu 24: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp
được bao nhiêu bộ bàn ghế
 A. 16
 B. 17
 C. 18
 D. 19
Câu 25: Số dư trong phép chia 35267 ∶ 248 là

 A. 41
 B. 51
 C. 61
 D. 71
Câu 26: Điền số thích hợp vào ?

Thửa số Thừa số Tích


72 ? 8928

 A. 125
 B. 124
 C. 123
D. 122

Câu 27: Thương của 10440 và 72 là:

 A. 140
 B. 145
 C. 150
D. 155

Câu 28: Tính 288 : 24

 A. 12
 B. 24
 C. 14
D. 22

Câu 29: Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống:
72000 : 600 ... 1200

 A. <
 B. >
 C. =
 D. không xác định
Câu 30: Cho phép tính sau: 3090 : 3 =

Phép chia đã cho có thương là 25 và số dư là 15. Đúng hay sai?

 A. Đúng
 B. Sai
 C. Có thể đúng hoặc sai
 D. Không xác định

You might also like