Professional Documents
Culture Documents
Du Toan Khao Sat
Du Toan Khao Sat
CÔNG TRÌNH :
1
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công
10 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở m 183 0 0
trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến
30m. Cấp đất đá I -III
11 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu 40 0 0
mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng
phương pháp 1 trục)
12 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý mẫu 5 0 0
của mẫu đá
T* TỔNG : Khảo sát địa chất tuyến 0 0
* Khảo sát địa chất cầu
13 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở m 40 0 0
trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến
30m. Cấp đất đá I -III
14 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý mẫu 4 0 0
của mẫu đá
15 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu 10 0 0
mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng
phương pháp 1 trục)
T* TỔNG : Khảo sát địa chất cầu 0 0
* Công tác khác
16 TT Bản đồ quy hoạch chi tiết 1/500 mảnh 1 300,000 300,000 0
17 TT Làm việc với cơ quan liên quan công 5 218,221 0 1,091,105
T* TỔNG : Công tác khác 300,000 1,091,105
* Công tác cắm cọc giải phóng mặt
bằng
18 CT.01103 Xác định vị trí, tọa độ cắm cọc giải cọc 88 5,005 107,136 1,061 440,440 9,427,968
phóng mặt bằng, mốc lộ giới đường
bộ, trường hợp có xác định tọa độ, địa
hình cấp III
T* TỔNG : Công tác cắm cọc giải 440,440 9,427,968
phóng mặt bằng
2
Thành tiền
Máy thi công
0
0
3
Thành tiền
Máy thi công
0
0
0
0
93,368
93,368
93,368
4
BẢNG GIÁ THÔNG BÁO CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :
3
DỮ LIỆU ĐẦU VÀO TÍNH NHÂN CÔNG, CA MÁY
CÔNG TRÌNH :
1
2 Động cơ Mazut 1
3 Động cơ Điện 1.07
4 Động cơ Xăng 1.03
2
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
(Theo Thông tư 05/2016/TT-BXD. Mức lương 2.225.000 đ/tháng.)
CÔNG TRÌNH :
1 N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2.55 2,220,000 5,661,000 217,731
2 N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 - Nhóm I công 2.55 2,220,000 5,661,000 217,731
1
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ CA MÁY
(Theo Định mức 1134/2015/QĐ-BXD, Thông tư 05/2016/TT-BXD. Mức lương 2.225.000 đ/tháng.)
CÔNG TRÌNH :
Đơn
Số
Số ca / Định
STT Mã số Tên máy và thiết bị thi công / Diễn giải Đơn vị Nguyên giá Đơn giá Hệ số ngày /
1 năm mức
tháng
1 M28.0047 Bếp cát ca 900,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 150 40.00% 900,000 ###
- Sửa chữa 150 6.50% 900,000
- Chi phí khác 150 4.00% 900,000
2 M28.0038 Bếp điện ca 700,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 150 40.00% 700,000 ###
- Sửa chữa 150 6.50% 700,000
- Chi phí khác 150 4.00% 700,000
3 M28.0036 Cân phân tích ca 11,100,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 11,100,000 ###
- Sửa chữa 200 1.80% 11,100,000
- Chi phí khác 200 4.00% 11,100,000
4 M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 11,100,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 11,100,000 ###
- Sửa chữa 200 1.80% 11,100,000
- Chi phí khác 200 4.00% 11,100,000
5 M28.0034 Lò nung ca 12,400,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 12,400,000 ###
- Sửa chữa 200 4.00% 12,400,000
- Chi phí khác 200 4.00% 12,400,000
1
6 M28.0039 Máy bơm nước ca 9,300,000
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện kwh 17 1,622 1.07
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 3 - Nhóm I 1
Lương cơ bản 2.16 2,220,000 26
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 150 17.00% 9,300,000 ###
- Sửa chữa 150 4.70% 9,300,000
- Chi phí khác 150 5.00% 9,300,000
7 M28.0043 Máy cắt ca 5,100,000
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện kwh 2.1 1,622 1.07
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 3 - Nhóm I 1
Lương cơ bản 2.16 2,220,000 26
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 80 30.00% 5,100,000 ###
- Sửa chữa 80 7.50% 5,100,000
- Chi phí khác 80 4.00% 5,100,000
8 M28.0058 Máy cất nước ca 6,600,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 6,600,000 ###
- Sửa chữa 200 3.50% 6,600,000
- Chi phí khác 200 4.00% 6,600,000
9 M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 9,000,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 9,000,000 ###
- Sửa chữa 200 4.20% 9,000,000
- Chi phí khác 200 4.00% 9,000,000
10 M28.0032 Máy chưng cất nước ca 6,600,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 6,600,000 ###
2
- Sửa chữa 200 3.50% 6,600,000
- Chi phí khác 200 4.00% 6,600,000
11 M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 145,600,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 145,600,000 90.00%
- Sửa chữa 200 2.20% 145,600,000
- Chi phí khác 200 4.00% 145,600,000
12 M28.0049 Máy hút chân không ca 3,300,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 3,300,000 ###
- Sửa chữa 200 4.50% 3,300,000
- Chi phí khác 200 4.00% 3,300,000
13 M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 58,500,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 58,500,000 90.00%
- Sửa chữa 200 3.50% 58,500,000
- Chi phí khác 200 4.00% 58,500,000
14 M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 180 15.00% 0 ###
- Sửa chữa 180 5.00% 0
- Chi phí khác 180 5.00% 0
15 M28.0044 Máy nén 1 trục ca 15,600,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 15,600,000 ###
- Sửa chữa 200 3.00% 15,600,000
- Chi phí khác 200 4.00% 15,600,000
16 M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 156,000,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 180 14.00% 156,000,000 90.00%
- Sửa chữa 180 1.80% 156,000,000
- Chi phí khác 180 4.00% 156,000,000
3
17 M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 13,800,000
4
Đơn vị tính : đồng
Chi phí
3,030
3,030
2,400
390
240
2,357
2,356.7
1,866.7
303.3
186.7
10,989
10,989
7,770
999
2,220
10,989
10,989
7,770
999
2,220
13,640
13,640
8,680
2,480
2,480
5
230,489
29,504.2
29,504.2
184,430.8
184,430.8
184,430.8
16,554
10,540
2,914
3,100
214,532
3,644.6
3,644.6
184,430.8
184,430.8
184,430.8
26,456.3
19,125
4,781.3
2,550
7,095
7,095
4,620
1,155
1,320
9,990
9,990
6,300
1,890
1,800
7,095
7,095
4,620
6
1,155
1,320
136,864
136,864
91,728
16,016
29,120
3,713
3,712.5
2,310
742.5
660
58,793
58,792.5
36,855
10,237.5
11,700
0
0
0
0
0
16,380
16,380
10,920
2,340
3,120
159,467
159,466.7
109,200
15,600
34,666.7
7
15,947
15,946.7
10,733.3
2,146.7
3,066.7
72,007
72,007
47,502
9,425
15,080
28,665
28,665
19,110
4,095
5,460
12,038
12,037.5
7,490
2,407.5
2,140
18,792
18,791.7
12,833.3
2,291.7
3,666.7
8
HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC 1
1
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 2.88 1
tương tự
M999 Máy khác % 10
3 CH.11130 Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa 100m 17.97
hình III
a.) Vật liệu
A28.0249 Mốc bê tông đúc sẵn cái 0.3 1 5.391
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 1.5 1 26.955
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 3 1 53.91
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.1 1 1.797
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 0.79 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.24 1
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.14 1
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.29 1
tương tự
M999 Máy khác % 5
4 CH.11230 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa 100m 42
hình III
a.) Vật liệu
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 7 1 294
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.07 1 2.94
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.02 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.44 1
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.2 1
tương tự
2
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.12 1
tương tự
M999 Máy khác % 5
5 CF.11610 Đường chuyền cấp 2. Máy toàn đạc điện điểm 2
tử
a.) Vật liệu
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 3 1 6
A28.0008 Đá 1x2 m3 0.01 1 0.02
A28.0089 Cát vàng m3 0.006 1 0.012
A28.0026 Đinh + dây thép kg 0.1 1 0.2
A28.0296 Sơn trắng + đỏ kg 0.2 1 0.4
A28.0298 Sổ đo quyển 1 1 2
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.81 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 4.51 1
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.26 1
tương tự
M999 Máy khác % 10
KẾT THÚC : Khảo sát địa hình tuyến
3
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.16 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.5 1
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.16 1
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.32 1
tương tự
M999 Máy khác % 5
7 CH.11430 Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước. Cấp 100m 15
địa hình III
a.) Vật liệu
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 6 1 90
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.06 1 0.9
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 2.15 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 2.14 1
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.53 1
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.24 1
tương tự
M999 Máy khác % 5
9 CK.11330 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, 1 ha 3
Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức
0.5m- cấp địa hình III
a.) Vật liệu
A28.1000 Cọc gỗ (4x4x40)cm cọc 3 1 9
A28.0298 Sổ đo quyển 0.7 1 2.1
Z999 Vật liệu khác % 15
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.87 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 5.63 1
4
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.99 1
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.05 1
tương tự
M999 Máy khác % 10
KẾT THÚC : Khảo sát địa hình cầu
* Khảo sát địa chất tuyến 0 0
10 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở m 183
trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến
30m. Cấp đất đá I -III
a.) Vật liệu
A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái 0.07 1 12.81
A28.0097 Cần khoan m 0.015 1 2.745
A28.0022 Đầu nối cần bộ 0.005 1 0.915
A28.0172 Ống chống m 0.03 1 5.49
A28.0023 Đầu nối ống chống cái 0.01 1 1.83
A28.0177 Ống mẫu đơn m 0.04 1 7.32
A28.0178 Ống mẫu kép cái 0.002 1 0.366
A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 0.4 1 73.2
A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0.0035 1 0.6405
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.76 1
c.) Máy thi công
M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0.09 1
7
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
13 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở m 40
trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến
30m. Cấp đất đá I -III
a.) Vật liệu
A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái 0.07 1 2.8
A28.0097 Cần khoan m 0.015 1 0.6
A28.0022 Đầu nối cần bộ 0.005 1 0.2
A28.0172 Ống chống m 0.03 1 1.2
A28.0023 Đầu nối ống chống cái 0.01 1 0.4
A28.0177 Ống mẫu đơn m 0.04 1 1.6
A28.0178 Ống mẫu kép cái 0.002 1 0.08
A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 0.4 1 16
A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0.0035 1 0.14
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.76 1
c.) Máy thi công
M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0.09 1
9
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
A28.0156 Dụng cụ xác định độ tan rã bộ 0.0033 1 0.033
A28.0020 Đồng hồ bấm giây cái 0.0002 1 0.002
A28.0227 Hoá chất kg 0.05 1 0.5
A28.0150 Dao vòng nén cái 0.01 1 0.1
A28.0151 Dao vòng thấm cái 0.01 1 0.1
A28.0111 Cối chày sứ bộ 0.001 1 0.01
A28.0163 ống đong thủy tinh 1000ml cái 0.1 1 1
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.3 1
c.) Máy thi công
M28.0032 Máy chưng cất nước ca 0.7 1
M28.0043 Máy cắt ca 0.6 1
M28.0044 Máy nén 1 trục ca 1.74 1
M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 1.74 1
M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 0.58 1
M28.0035 Tủ sấy ca 1.2 1
M28.0034 Lò nung ca 1 1
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 1
M28.0038 Bếp điện ca 1.2 1
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.4 1
KẾT THÚC : Khảo sát địa chất cầu
18 CT.01103 Xác định vị trí, tọa độ cắm cọc giải phóng cọc 88
mặt bằng, mốc lộ giới đường bộ, trường
hợp có xác định tọa độ, địa hình cấp III
10
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
A28.0091 Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4mm cái 1 1 88
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 - Nhóm I công 0.53286 1
11
ÁC XÂY DỰNG
###
###
1.6532 ###
4.6183 ###
0.5391
###
###
###
###
4.5326 ###
13.336 ###
2.1052
12
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
0.2071
###
###
###
###
###
###
14.1963 ###
22.2828 ###
2.5158
5.2113
###
###
###
###
42.84 ###
60.48 ###
8.4
13
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
5.04
###
###
###
###
###
###
###
###
3.62 ###
9.02 ###
0.52
###
###
###
###
###
###
14
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
3.48 ###
4.5 ###
0.48
0.96
###
###
###
###
32.25 ###
32.1 ###
7.95
3.6
###
###
###
###
5.61 ###
16.89 ###
15
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
2.97
0.15
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
322.08 ###
16.47
###
###
16
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
252 ###
28
24
69.6
69.6
23.2
48
40
20
17
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
48
16
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
33.5 ###
4
3
4
4
5
4
2.5
1.5
2
1.5
18
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
70.4 ###
3.6
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
19
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
###
26.8 ###
3.2
2.4
3.2
3.2
4
3.2
2
1.2
1.6
1.2
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
20
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
###
###
###
###
###
###
###
###
63 ###
7
6
17.4
17.4
5.8
12
10
5
12
4
###
###
21
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
###
###
46.8917 ###
4.9007
###
22
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC 1
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Giá gốc Hệ số Giá H.T Chênh lệch
I.) I.) VẬT LIỆU
1
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Giá gốc Hệ số Giá H.T Chênh lệch
1 TT Điều tra số liệu thủy văn, xác định cao độ mực nước công 2 218,221 1 218,221 0
3
Tổng chênh
0
28,000
120,000
33,292.8
5,637.6
41,760
3,600
15,888.8
2,122,822.5
54,703.4
66,000
50,000
2,617.9
6,300
76,300
2,695.7
3,250
42,500
42,500
132,000
2,986.8
167,250
235,742.2
4,500
16,000
4
Tổng chênh
3,000
2,500
3,036,145
150,000
200,000
2,230,000
18,750
20,880
44,000
94,365
1,170,750
1,592,220
150,000
196,240
401,400
38,400
23,400
130,000
49,336
0
59,370
17,480.3
11,800
51,762.8
Err:520
Err:520
0
81,898,341.3
804,802.3
5
Tổng chênh
121,266,959.1
30,273,354.3
234,243,457
89,385
141,420
98,901
956,043
682,000
5,241,520.8
6,448,410
25,542
71,928
248,325
985,420.8
10,025.1
317,482.2
19,519,680.6
1,425,060
3,977,266.4
250,487.5
2,088,203
206,388
808,953.6
3,146.3
646,578.5
44,242,167
6
BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN
CÔNG TRÌNH :
Cung
Phương đường
Trọng
tiện Hệ Cự Giá cước Thành tiền
Tên vật liệu lượng Giá cước
Đơn Nguồn vận Bậc số ly hàng Chi phí
STT Mã số / đơn
vị mua chuyển hàng bậc tổng Cự bậc 1 có thuế
Diễn giải vận chuyển vị (đ/T.km)
/ Loại hàng (km) ly Loại (đ/T.km) (đ)
(Tấn) đg`
hình (km)
1
Cung
Phương đường
Trọng
tiện Hệ Cự Giá cước Thành tiền
Tên vật liệu lượng Giá cước
Đơn Nguồn vận Bậc số ly hàng Chi phí
STT Mã số / đơn
vị mua chuyển hàng bậc tổng Cự bậc 1 có thuế
Diễn giải vận chuyển vị (đ/T.km)
/ Loại hàng (km) ly Loại (đ/T.km) (đ)
(Tấn) đg`
hình (km)
3
Hệ
số Giá V/C
điều trước
chỉnh thuế
cước (đ)
VC
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
4
Hệ
số Giá V/C
điều trước
chỉnh thuế
cước (đ)
VC
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
5
Hệ
số Giá V/C
điều trước
chỉnh thuế
cước (đ)
VC
1 ###0
6
BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN BỘ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :
Tên vật liệu Phương Cự ly Hệ Cự ly Số công bốc dỡ / V.C Đơn giá bốc dỡ / V.C
Có
/ Đơn tiện vận số quy (công) (đồng)
STT Mã số bốc
Diễn giải vị vận chuyển cự đổi
dỡ
cung đường chuyển (m) ly (m)
Bốc dỡ 10m đầu 10m tiếp Bốc dỡ 10m đầu
1 A28.0045 Bình hút ẩm cái 0 1
2 A28.0056 Bình tiêu bản cái 0 1
3 A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0 1
4 A28.0050 Bình thuỷ tinh cái 0 1
5 A28.0052 Bình thuỷ tinh cái 0 1
tam giác (50-
1000)ml
6 A28.0089 Cát vàng m3 0 1
7 A28.0097 Cần khoan m 0 1
8 A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cái 0 1
cm
9 A28.1000 Cọc gỗ cọc 0 1
(4x4x40)cm
10 A28.0091 Cọc gỗ 0,04 x cái 0 1
0,04 x 0,4mm
11 A28.0105 Cốc thủy tinh cái 0 1
12 A28.0111 Cối chày sứ bộ 0 1
13 A28.0115 Cối giã đá bộ 0 1
14 A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0 1
15 A28.0119 Chén sứ cái 0 1
16 A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái 0 1
17 A28.0150 Dao vòng nén cái 0 1
18 A28.0151 Dao vòng thấm cái 0 1
19 A28.0156 Dụng cụ xác bộ 0 1
định độ tan rã
20 A28.0008 Đá 1x2 m3 0 1
1
Tên vật liệu Phương Cự ly Hệ Cự ly Số công bốc dỡ / V.C Đơn giá bốc dỡ / V.C
Có
/ Đơn tiện vận số quy (công) (đồng)
STT Mã số bốc
Diễn giải vị vận chuyển cự đổi
dỡ
cung đường chuyển (m) ly (m)
Bốc dỡ 10m đầu 10m tiếp Bốc dỡ 10m đầu
21 A28.0022 Đầu nối cần bộ 0 1
22 A28.0023 Đầu nối ống cái 0 1
chống
23 A28.0024 Đe ghè đá cái 0 1
24 A28.0035 Đĩa sắt tráng cái 0 1
men
25 A28.0026 Đinh + dây thép kg 0 1
26 A28.0020 Đồng hồ bấm cái 0 1
giây
27 A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0 1
28 A28.0227 Hoá chất kg 0 1
29 A28.0222 Hộp nhôm cái 0 1
30 A28.0216 Hộp nhựa đựng hộp 0 1
mẫu
31 A28.0241 Kính mài mờ (1 cái 0 1
x 0,5)m
32 A28.0231 Khay men cái 0 1
33 A28.0234 Khay men to cái 0 1
34 A28.0249 Mốc bê tông đúc cái 0 1
sẵn
35 A28.0254 Mũi khoan hợp cái 0 1
kim
36 A28.0172 Ống chống m 0 1
37 A28.0163 ống đong thủy cái 0 1
tinh 1000ml
38 A28.0177 Ống mẫu đơn m 0 1
39 A28.0178 Ống mẫu kép cái 0 1
40 A28.0279 Phễu thủy tinh cái 0 1
41 A28.0292 Rây địa chất bộ 0 1
2
Tên vật liệu Phương Cự ly Hệ Cự ly Số công bốc dỡ / V.C Đơn giá bốc dỡ / V.C
Có
/ Đơn tiện vận số quy (công) (đồng)
STT Mã số bốc
Diễn giải vị vận chuyển cự đổi
dỡ
cung đường chuyển (m) ly (m)
Bốc dỡ 10m đầu 10m tiếp Bốc dỡ 10m đầu
42 A28.0293 Rây địa chất bộ 0 1
công trình
43 A28.0298 Sổ đo quyển 0 1
3
NG TRÌNH
Giá Hệ Trọng
á bốc dỡ / V.C Hệ Hệ
cước số lượng Giá
(đồng) số số
1 cung điều đơn cước bộ
độ khu
đg` chỉnh vị (đ)
dốc vực
(đ) cước (Tấn)
10m tiếp
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
4
Giá Hệ Trọng
á bốc dỡ / V.C Hệ Hệ
cước số lượng Giá
(đồng) số số
1 cung điều đơn cước bộ
độ khu
đg` chỉnh vị (đ)
dốc vực
(đ) cước (Tấn)
10m tiếp
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
5
Giá Hệ Trọng
á bốc dỡ / V.C Hệ Hệ
cước số lượng Giá
(đồng) số số
1 cung điều đơn cước bộ
độ khu
đg` chỉnh vị (đ)
dốc vực
(đ) cước (Tấn)
10m tiếp
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
6
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CHI TIẾT HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC 1
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
Khảo sát địa hình tuyến
1 CG.11330 Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp đất đá III km 1
2
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.81 279,837 1 506,505
N28.0009 Công nhân 4/7 công 4.51 218,221 1 984,176.7
Cộng 1,490,681.7
c.) Máy thi công 45,607.4
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.26 159,467 1 41,461.4
tương tự
M999 Máy khác % 10 414.6 4,146
Cộng 45,607.4
Khảo sát địa hình cầu
6 CH.11330 Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước. Cấp 100m 1
địa hình III
a.) Vật liệu 24,005
A28.0249 Mốc bê tông đúc sẵn cái 0.3 15,000 4,500
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 1.5 1,382 2,073
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 3 4,750 14,250
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.1 10,000 1,000
Z999 Vật liệu khác % 10 218.2 2,182
Cộng 24,005
b.) Nhân công 651,942.4
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.16 279,837 1 324,610.9
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.5 218,221 1 327,331.5
Cộng 651,942.4
c.) Máy thi công 32,148.7
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.16 159,467 1 25,514.7
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc ca 0.32 15,947 1 5,103
loại tương tự
M999 Máy khác % 5 306.2 1,531
Cộng 32,148.7
7 CH.11430 Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước. 100m 1
Cấp địa hình III
a.) Vật liệu 32,010
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 6 4,750 28,500
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.06 10,000 600
Z999 Vật liệu khác % 10 291 2,910
Cộng 32,010
b.) Nhân công 1,068,642.5
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 2.15 279,837 1 601,649.6
N28.0009 Công nhân 4/7 công 2.14 218,221 1 466,992.9
Cộng 1,068,642.5
c.) Máy thi công 92,761.8
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.53 159,467 1 84,517.5
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc ca 0.24 15,947 1 3,827.3
loại tương tự
M999 Máy khác % 5 883.4 4,417
3
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
Cộng 92,761.8
8 TT Điều tra số liệu thủy văn, xác định cao công 1
độ mực nước
b.) Nhân công 218,221
Nhân công 1 218,221 218,221
9 CK.11330 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, 1 ha 1
Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức
0.5m- cấp địa hình III
a.) Vật liệu 22,827.5
A28.1000 Cọc gỗ (4x4x40)cm cọc 3 4,750 14,250
A28.0298 Sổ đo quyển 0.7 8,000 5,600
Z999 Vật liệu khác % 15 198.5 2,977.5
Cộng 22,827.5
b.) Nhân công 1,751,879.4
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.87 279,837 1 523,295.2
N28.0009 Công nhân 4/7 công 5.63 218,221 1 1,228,584.2
Cộng 1,751,879.4
c.) Máy thi công 174,536.7
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.99 159,467 1 157,872.3
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc ca 0.05 15,947 1 797.4
loại tương tự
M999 Máy khác % 10 1,586.7 15,867
Cộng 174,536.7
Khảo sát địa chất tuyến
10 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở m 1
trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến
30m. Cấp đất đá I -III
a.) Vật liệu 44,619.4
A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái 0.07 75,000 5,250
A28.0097 Cần khoan m 0.015 4,750 71.3
A28.0022 Đầu nối cần bộ 0.005 150,000 750
A28.0172 Ống chống m 0.03 238,000 7,140
A28.0023 Đầu nối ống chống cái 0.01 105,714 1,057.1
A28.0177 Ống mẫu đơn m 0.04 22,000 880
A28.0178 Ống mẫu kép cái 0.002 900,000 1,800
A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 0.4 25,000 10,000
A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0.0035 3,890,000 13,615
Z999 Vật liệu khác % 10 405.6 4,056
Cộng 44,619.4
b.) Nhân công 384,069
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.76 218,221 1 384,069
c.) Máy thi công 89,282.8
M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0.09 972,580 1 87,532.2
M999 Máy khác % 2 875.3 1,750.6
Cộng 89,282.8
4
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
11 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu 1
mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng
phương pháp 1 trục)
a.) Vật liệu 28,353.2
A28.0293 Rây địa chất công trình bộ 0.0013 2,000,000 2,600
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.001 200,000 200
A28.0056 Bình tiêu bản cái 0.04 60,000 2,400
A28.0052 Bình thuỷ tinh tam giác (50-1000)ml cái 0.04 20,880 835.2
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.04 35,000 1,400
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.02 24,480 489.6
A28.0234 Khay men to cái 0.02 44,000 880
A28.0035 Đĩa sắt tráng men cái 0.04 8,000 320
A28.0105 Cốc thủy tinh cái 0.04 25,000 1,000
A28.0279 Phễu thủy tinh cái 0.04 19,200 768
A28.0222 Hộp nhôm cái 0.16 25,000 4,000
A28.0241 Kính mài mờ (1 x 0,5)m cái 0.01 37,500 375
A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái 0.0013 50,000 65
A28.0156 Dụng cụ xác định độ tan rã bộ 0.0033 800,000 2,640
A28.0020 Đồng hồ bấm giây cái 0.0002 250,000 50
A28.0227 Hoá chất kg 0.05 60,000 3,000
A28.0150 Dao vòng nén cái 0.01 85,000 850
A28.0151 Dao vòng thấm cái 0.01 85,000 850
A28.0111 Cối chày sứ bộ 0.001 52,358 52.4
A28.0163 ống đong thủy tinh 1000ml cái 0.1 30,000 3,000
Z999 Vật liệu khác % 10 257.8 2,578
Cộng 28,353.2
b.) Nhân công 1,374,792.3
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.3 218,221 1 1,374,792.3
c.) Máy thi công 348,111.5
M28.0032 Máy chưng cất nước ca 0.7 7,095 1 4,966.5
M28.0043 Máy cắt ca 0.6 214,947 1 128,968.2
M28.0044 Máy nén 1 trục ca 1.74 16,380 1 28,501.2
M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 1.74 10,989 1 19,120.9
M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 0.58 72,007 1 41,764.1
M28.0035 Tủ sấy ca 1.2 12,038 1 14,445.6
M28.0034 Lò nung ca 1 13,640 1 13,640
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 3,030 1 1,515
M28.0038 Bếp điện ca 1.2 2,357 1 2,828.4
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.4 230,904 1 92,361.6
Cộng 348,111.5
12 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý mẫu 1
của mẫu đá
a.) Vật liệu 11,261.6
A28.0115 Cối giã đá bộ 0.001 700,000 700
A28.0024 Đe ghè đá cái 0.005 100,000 500
5
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
A28.0231 Khay men cái 0.08 29,000 2,320
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.02 35,000 700
A28.0050 Bình thuỷ tinh cái 0.03 20,880 626.4
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.04 24,480 979.2
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.01 200,000 2,000
A28.0119 Chén sứ cái 0.04 7,488 299.5
A28.0292 Rây địa chất bộ 0.0013 2,000,000 2,600
Z999 Vật liệu khác % 5 107.3 536.5
Cộng 11,261.6
b.) Nhân công 1,462,080.7
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.7 218,221 1 1,462,080.7
c.) Máy thi công 271,048.5
M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 0.8 9,990 1 7,992
M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 0.6 58,793 1 35,275.8
M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 0.8 136,864 1 109,491.2
M28.0057 Máy xác định mô đun ca 0.8 28,665 1 22,932
M28.0036 Cân phân tích ca 1 10,989 1 10,989
M28.0035 Tủ sấy ca 0.8 12,038 1 9,630.4
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 3,030 1 1,515
M28.0049 Máy hút chân không ca 0.3 3,713 1 1,113.9
M28.0058 Máy cất nước ca 0.4 7,095 1 2,838
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.3 230,904 1 69,271.2
Cộng 271,048.5
Khảo sát địa chất cầu
13 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở m 1
trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến
30m. Cấp đất đá I -III
a.) Vật liệu 44,619.4
A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái 0.07 75,000 5,250
A28.0097 Cần khoan m 0.015 4,750 71.3
A28.0022 Đầu nối cần bộ 0.005 150,000 750
A28.0172 Ống chống m 0.03 238,000 7,140
A28.0023 Đầu nối ống chống cái 0.01 105,714 1,057.1
A28.0177 Ống mẫu đơn m 0.04 22,000 880
A28.0178 Ống mẫu kép cái 0.002 900,000 1,800
A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 0.4 25,000 10,000
A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0.0035 3,890,000 13,615
Z999 Vật liệu khác % 10 405.6 4,056
Cộng 44,619.4
b.) Nhân công 384,069
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.76 218,221 1 384,069
c.) Máy thi công 89,282.8
M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0.09 972,580 1 87,532.2
M999 Máy khác % 2 875.3 1,750.6
6
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
Cộng 89,282.8
14 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý mẫu 1
của mẫu đá
a.) Vật liệu 11,261.6
A28.0115 Cối giã đá bộ 0.001 700,000 700
A28.0024 Đe ghè đá cái 0.005 100,000 500
A28.0231 Khay men cái 0.08 29,000 2,320
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.02 35,000 700
A28.0050 Bình thuỷ tinh cái 0.03 20,880 626.4
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.04 24,480 979.2
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.01 200,000 2,000
A28.0119 Chén sứ cái 0.04 7,488 299.5
A28.0292 Rây địa chất bộ 0.0013 2,000,000 2,600
Z999 Vật liệu khác % 5 107.3 536.5
Cộng 11,261.6
b.) Nhân công 1,462,080.7
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.7 218,221 1 1,462,080.7
c.) Máy thi công 271,048.5
M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 0.8 9,990 1 7,992
M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 0.6 58,793 1 35,275.8
M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 0.8 136,864 1 109,491.2
M28.0057 Máy xác định mô đun ca 0.8 28,665 1 22,932
M28.0036 Cân phân tích ca 1 10,989 1 10,989
M28.0035 Tủ sấy ca 0.8 12,038 1 9,630.4
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 3,030 1 1,515
M28.0049 Máy hút chân không ca 0.3 3,713 1 1,113.9
M28.0058 Máy cất nước ca 0.4 7,095 1 2,838
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.3 230,904 1 69,271.2
Cộng 271,048.5
15 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu 1
mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng
phương pháp 1 trục)
a.) Vật liệu 28,353.2
A28.0293 Rây địa chất công trình bộ 0.0013 2,000,000 2,600
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.001 200,000 200
A28.0056 Bình tiêu bản cái 0.04 60,000 2,400
A28.0052 Bình thuỷ tinh tam giác (50-1000)ml cái 0.04 20,880 835.2
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.04 35,000 1,400
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.02 24,480 489.6
A28.0234 Khay men to cái 0.02 44,000 880
A28.0035 Đĩa sắt tráng men cái 0.04 8,000 320
A28.0105 Cốc thủy tinh cái 0.04 25,000 1,000
A28.0279 Phễu thủy tinh cái 0.04 19,200 768
A28.0222 Hộp nhôm cái 0.16 25,000 4,000
A28.0241 Kính mài mờ (1 x 0,5)m cái 0.01 37,500 375
7
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái 0.0013 50,000 65
A28.0156 Dụng cụ xác định độ tan rã bộ 0.0033 800,000 2,640
A28.0020 Đồng hồ bấm giây cái 0.0002 250,000 50
A28.0227 Hoá chất kg 0.05 60,000 3,000
A28.0150 Dao vòng nén cái 0.01 85,000 850
A28.0151 Dao vòng thấm cái 0.01 85,000 850
A28.0111 Cối chày sứ bộ 0.001 52,358 52.4
A28.0163 ống đong thủy tinh 1000ml cái 0.1 30,000 3,000
Z999 Vật liệu khác % 10 257.8 2,578
Cộng 28,353.2
b.) Nhân công 1,374,792.3
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.3 218,221 1 1,374,792.3
c.) Máy thi công 348,111.5
M28.0032 Máy chưng cất nước ca 0.7 7,095 1 4,966.5
M28.0043 Máy cắt ca 0.6 214,947 1 128,968.2
M28.0044 Máy nén 1 trục ca 1.74 16,380 1 28,501.2
M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 1.74 10,989 1 19,120.9
M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 0.58 72,007 1 41,764.1
M28.0035 Tủ sấy ca 1.2 12,038 1 14,445.6
M28.0034 Lò nung ca 1 13,640 1 13,640
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 3,030 1 1,515
M28.0038 Bếp điện ca 1.2 2,357 1 2,828.4
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.4 230,904 1 92,361.6
Cộng 348,111.5
Công tác khác
16 TT Bản đồ quy hoạch chi tiết 1/500 mảnh 1
a.) Vật liệu 300,000
Vật liệu 1 300,000 300,000
17 TT Làm việc với cơ quan liên quan công 1
b.) Nhân công 218,221
Nhân công 1 218,221 218,221
Công tác cắm cọc giải phóng mặt
bằng
18 CT.01103 Xác định vị trí, tọa độ cắm cọc giải cọc 1
phóng mặt bằng, mốc lộ giới đường
bộ, trường hợp có xác định tọa độ, địa
hình cấp III
a.) Vật liệu 6,048.6
A28.0295 Sơn đỏ, trắng kg 0.01 54,864 548.6
20976 sổ đo các loại quyển 0.02 10,000 200
A28.0091 Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4mm cái 1 4,750 4,750
Z999 Vật liệu khác % 10 55 550
Cộng 6,048.6
b.) Nhân công 116,281.2
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 - Nhóm I công 0.53286 218,221 1 116,281.2
8
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
c.) Máy thi công 1,099
M28.0019 Theo 020 ca 0.05569 18,792 1 1,046.5
M999 Máy khác % 5 10.5 52.5
Cộng 1,099
9
GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC 1
4 CH.11230 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa hình III 100m 42 37,345 599,671.9 35,497.5 1,568,490 25,186,219.8
5 CF.11610 Đường chuyền cấp 2. Máy toàn đạc điện tử điểm 2 25,123.4 1,490,681.7 45,607.4 50,246.8 2,981,363.4
KẾT THÚC : Khảo sát địa hình tuyến
* Khảo sát địa hình cầu 0 0
6 CH.11330 Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước. Cấp địa hình III 100m 3 24,005 651,942.4 32,148.7 72,015 1,955,827.2
7 CH.11430 Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước. Cấp địa hình 100m 15 32,010 1,068,642.5 92,761.8 480,150 16,029,637.5
III
8 TT Điều tra số liệu thủy văn, xác định cao độ mực công 2 0 218,221 0 0 436,442
nước
9 CK.11330 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ 1 ha 3 22,827.5 1,751,879.4 174,536.7 68,482.5 5,255,638.2
tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0.5m- cấp địa
hình III
KẾT THÚC : Khảo sát địa hình cầu
* Khảo sát địa chất tuyến 0 0
10 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn. m 183 44,619.4 384,069 89,282.8 8,165,350.2 70,284,627
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -
III
11 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất mẫu 40 28,353.2 1,374,792.3 348,111.5 1,134,128 54,991,692
nguyên dạng (cắt, nén bằng phương pháp 1
trục)
1
Đơn giá Thành tiền
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công
12 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu mẫu 5 11,261.6 1,462,080.7 271,048.5 56,308 7,310,403.5
đá
KẾT THÚC : Khảo sát địa chất tuyến
* Khảo sát địa chất cầu 0 0
13 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn. m 40 44,619.4 384,069 89,282.8 1,784,776 15,362,760
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -
III
14 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu mẫu 4 11,261.6 1,462,080.7 271,048.5 45,046.4 5,848,322.8
đá
15 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất mẫu 10 28,353.2 1,374,792.3 348,111.5 283,532 13,747,923
nguyên dạng (cắt, nén bằng phương pháp 1
trục)
KẾT THÚC : Khảo sát địa chất cầu
* Công tác khác 0 0
16 TT Bản đồ quy hoạch chi tiết 1/500 mảnh 1 300,000 0 0 300,000 0
17 TT Làm việc với cơ quan liên quan công 5 0 218,221 0 0 1,091,105
KẾT THÚC : Công tác khác
* Công tác cắm cọc giải phóng mặt bằng 0 0
18 CT.01103 Xác định vị trí, tọa độ cắm cọc giải phóng mặt cọc 88 6,048.6 116,281.2 1,099 532,276.8 10,232,745.6
bằng, mốc lộ giới đường bộ, trường hợp có xác
định tọa độ, địa hình cấp III
KẾT THÚC : Công tác cắm cọc giải phóng mặt
bằng
TỔNG CỘNG 15,005,689 245,198,957
LÀM TRÒN 15,006,000 245,199,000
2
Thành tiền
Máy T.C
8,768.8
372,918.9
508,506.1
1,490,895
91,214.8
96,446.1
1,391,427
523,610.1
16,338,752.4
13,924,460
3
Thành tiền
Máy T.C
1,355,242.5
3,571,312
1,084,194
3,481,115
0
0
96,712
44,335,575
44,336,000
4
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC 1
1
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính
VI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10%
VII Giá trị khảo sát sau thuế Gst G + GTGT
VIII Chi phí dự phòng Gdp Gst x 0%
TỔNG CỘNG Gxd Gst + Gdp
LÀM TRÒN
Bằng chữ : Sáu trăm hai mươi bảy triệu bốn trăm linh năm nghìn đồng chẵn./.
2
ỰNG
Thành tiền
Err:520
740,440
Err:520
Err:520
245,198,972
10,955,515
234,243,457
245,198,972
44,335,535
93,368
44,242,167
44,335,535
Err:520
171,639,280.4
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
3
Thành tiền
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
chẵn./.
4
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :
Chi phí xây dựng Thuế giá trị gia Chi phí xây dựng sau Chi phí xây dựng lán
STT Hạng mục
trước thuế tăng thuế trại, nhà tạm
1 HẠNG MỤC 1 Err:520 Err:520 Err:520
TỔNG CỘNG Err:520 Err:520 Err:520 0
LÀM TRÒN Err:520
Bằng chữ : Sáu trăm hai mươi bảy triệu bốn trăm linh năm nghìn đồng chẵn./.
1
NH
Err:520
Err:520
Err:520
n./.
2
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :
1
Thành tiền sau
thuế
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
CÔNG TRÌNH :
Đơn vị tín
GIÁ TRỊ TRƯỚC GIÁ TRỊ SAU
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ THUẾ GTGT
THUẾ THUẾ
1
Đơn vị tính : đồng
KÝ HIỆU
[6]
CNT
CKKL
CK
CHMC
2
CÔNG TRÌNH :
Vốn phân bổ Chỉ số giá Mức biến Dự phòng từng Dự phòng lũy kế
STT Năm từng năm XD bình động chỉ số năm
quân giá XD
(đồng) (đồng) (đồng)
1 2017 260,509,289 1.00952 0.05 15,505,513 15,505,513
2 2018 260,509,289 1.00952 0.05 31,933,914 47,439,427
3 2019 Err:520 1.00952 0.05 Err:520 Err:520
TỔNG CỘNG Err:520 Err:520
1
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :
2
Thuế giá trị gia
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Định mức Hệ số Cách tính Chi phí trước thuế
tăng
4.32 Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, đánh Gtv32 30 % 30%*(Gtv21+Gt Err:520 Err:520
giá hồ sơ quan tâm v31)
4.33 Chi phí lập hồ sơ yêu cầu, đánh giá hồ sơ Gtv33 60 % 60%*(Gtv21+Gt Err:520 Err:520
đề xuất v31)
4.34 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị Gtv34 0.844 % 0.844% x Gtb 0 0
5 Chi phí khác Gk Gk1 : Gk8 Err:520 Err:520
5.1 Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ Gk1 0
5.3 Chi phí thẩm định thiết kế (Thông tư Gk3 0.165 % 0.165% x Gxd Err:520 Err:520
210/2016/TT-BTC)
5.4 Chi phí thẩm định dự toán (Thông tư Gk4 0.16 % 0.16% x Gxd Err:520 Err:520
210/2016/TT-BTC)
5.8 Chi phí bảo hiểm công trình (Phụ lục 7 - Gk8 0
Thông tư 329/2016/TT-BTC)
6 Chi phí dự phòng Gdp Gdp1 + Gdp2 0 0
6.1 Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng Gdp1 0% 0% x
phát sinh (Gcpxd+Gtb+G
qlda+Gtv+Gk)
6.2 Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá Gdp2 Err:520 = 'Dự phòng'!
TỔNG CỘNG H16 Err:520 Err:520
7 Chi phí thẩm định, thẩm tra, kiểm Gkt Gkt1 : Gkt4 Err:520 Err:520
7.1 toán
Chi phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng Gkt1 0.019 % Err:520 Err:520
(Thông tư 209/2016/TT-BTC)
7.2 Chi phí thẩm định thiết kế cơ sở (Thông Gkt2 50 % 50%*Gkt1 Err:520 Err:520
tư 209/2016/TT-BTC)
7.3 Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán Gkt3 0.95 % Err:520 Err:520
7.4 Chi phí kiểm toán độc lập Gkt4 1.6 % Err:520 Err:520
TỔNG CỘNG (SAU KIỂM TOÁN) Err:520 Err:520
LÀM TRÒN Gtmdt
Bằng chữ : Chín trăm linh ba triệu hai trăm mười chín nghìn đồng chẵn./.
3
Đơn vị tính : đồng
Chi phí sau thuế
Err:520
Err:520
Err:520
0
0
Err:520
Err:520
0
0
0
8,800,000
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
4
Chi phí sau thuế
Err:520
0
Err:520
Err:520
2,200,000
0
2,200,000
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
0
5
Chi phí sau thuế
Err:520
Err:520
0
Err:520
0
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
6
LUẬT XÂY DỰNG
Ngày ban Cơ quan
STT Số ban hành Tên văn bản
hành ban hành
I CHÍNH PHỦ
1 32/2015/NĐ-CP Nghị định 32/2015/NĐ-CP : Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng 3/25/2015 Chính phủ
2 153/2016/NĐ-CP Nghị định 153/2016/NĐ-CP : Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo 11/14/2016 Chính phủ
hợp đồng lao động
3 63/2014/NĐ-CP Nghị định số 63/2014/NĐ-CP : Quy định chi tiết thi hành mốt số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà 6/26/2014 Chính phủ
thầu
II BỘ XÂY DỰNG
1 1776/2007/BXD Định mức 1776/2007/BXD-VP : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần xây dựng. 8/16/2007 Bộ XD
2 1777/2007/BXD Định mức 1777/2007/BXD-VP : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần lắp đặt hệ thống điện trong 8/16/2007 Bộ XD
công trình ; ống và phụ tùng ống ; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị ; khai thác nước ngầm
3 1778/2007/BXD Định mức 1778/2007/BXD-VP : Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng 8/16/2007 Bộ XD
4 1779/2007/BXD Định mức 1779/2007/BXD-VP : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Khảo sát Xây dùng. 8/16/2007 Bộ XD
5 1091/2011/QĐ-BXD Định mức 1091/2011/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Xây dựng (bổ sung). 12/26/2011 Bộ XD
6 1129/2009/QĐ-BXD Định mức 1129/2009/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Sửa chữa 7/12/2009 Bộ XD
7 1172/2012/QĐ-BXD Định mức 1172/2012/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ 12/26/2012 Bộ XD
sung).
8 1173/2012/QĐ-BXD Định mức 1173/2012/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ 12/26/2012 Bộ XD
sung)
9 588/2014/QĐ-BXD Định mức 588/2014/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ 5/29/2014 Bộ XD
sung).
10 587/2014/QĐ-BXD Định mức 587/2014/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung). 5/29/2014 Bộ XD
11 235/2017/QĐ-BXD Định mức 235/2017/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần xây dựng (sửa đổi và bổ 4/4/2017 Bộ XD
sung)
12 236/2017/QĐ-BXD Định mức 236/2017/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần lắp đặt (bổ sung) 4/4/2017 Bộ XD
13 1354/2016/QĐ-BXD Định mức 1354/2016/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Khảo sát xây dựng. 12/28/2016 Bộ XD
14 1134/2015/QĐ-BXD Định mức 1134/2015/QĐ-BXD : Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng. 8/10/2015 Bộ XD
15 1329/2016/QĐ-BXD Định mức 1329/2016/QĐ-BXD : Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng 12/19/2016 Bộ XD
16 79/2017/QĐ-BXD Định mức 79/2017/QĐ-BXD : Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng 2/15/2017 Bộ XD
17 957/2009/QĐ-BXD Định mức 957/2009/QĐ-BXD : Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình. 9/29/2009 Bộ XD
1
18 1161/2015/QĐ-BXD Quyết định 1161/2015/QD-BXD : Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và Giá xây dựng tổng hợp bộ phận 10/15/2015 Bộ XD
kết cấu công trình năm 2014
19 03/2016/TT-BXD Thông tư 03/2016/TT-BXD : Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản 3/10/2016 Bộ XD
lý hoạt động đầu tư xây dựng.
20 05/2016/TT-BXD Thông tư 05/2016/TT-BXD : Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây 3/10/2016 Bộ XD
dựng.
21 06/2016/TT-BXD Thông tư 06/2016/TT-BXD : Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng. 10/3/2016 Bộ XD
22 01/2017/TT-BXD Thông tư 01/2017/TT-BXD : Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng. 2/6/2017 Bộ XD
23 04/2010/TT-BXD Thông tư 04/2010/TT-BXD : Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình 5/26/2010 Bộ XD
24 06/2010/TT-BXD Thông tư 06/2010/TT-BXD : Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng 5/26/2010 Bộ XD
công trình.
III BỘ TÀI CHÍNH
1 08/2016/TT-BTC Thông tư 08/2016/TT-BTC : Quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách 1/18/2016 Bộ TC
nhà nước
2 09/2016/TT-BTC Thông tư 09/2016/TT-BTC : Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước 1/18/2016 Bộ TC
3 329/2016/TT-BTC Thông tư 329/2016/TT-BTC : Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 12/26/2016 Bộ TC
13 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng
4 209/2016/TT-BTC Thông tư 209/2016/TT-BTC : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án 10/11/2016 Bộ TC
đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở
5 210/2016/TT-BTC Thông tư 210/2016/TT-BTC : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết 10/11/2016 Bộ TC
kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
6 218/2010/TT-BTC Thông tư 218/2010/TT-BTC : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định báo 12/29/2010 Bộ TC
cáo đánh giá tác động môi trường
IV CƠ QUAN KHÁC
1 Petrolimex Đơn giá xăng dầu Bộ CT
2 2256/2015/QĐ-BCT Đơn giá điện 3/12/2015 Bộ CT
3 2378/2016/QĐ-BTTTT Định mức 2378/2016/QĐ-BTTTT : Công bố định mức chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư ứng 12/30/2016 Bộ TTTT
dụng công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước
2
Tải về
al/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&document_id=179318
al/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&document_id=187189
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/225312/37
www.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/20939
w.xaydung.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/20335/37
www.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/20346
www.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/20338
w.xaydung.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/145516/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/188652/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/188556/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/188539/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/227944/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/227224/37
w.xaydung.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/351292/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/351201/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/344074/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/270440/37
w.xaydung.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/341830/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/346793/37
w.xaydung.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/29695/37
3
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/277832/37
w.xaydung.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/297161/37
w.xaydung.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/295199/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/295208/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/346757/37
www.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/29870/37
w.xaydung.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/29895/37
ge/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&_page=1&mode=detail&document_id=184370
al/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&document_id=183857
al/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&document_id=188275
ai-chinh-ve-viec-quy-dinh-muc-thu-che-do-thu-nop-quan-ly-va-su-dung-phi-tham-dinh-du-an-dau-tu-xay-dung-phi-tham-dinh-thiet-ke-co-so.sav
-tai-chinh-ve-viec-quy-dinh-muc-thu-che-do-thu-nop-quan-ly-va-su-dung-phi-tham-dinh-thiet-ke-ky-thuat-phi-tham-dinh-du-toan-xay-dung.sav
al/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&document_id=98739
https://www.petrolimex.com.vn/nd/thong-cao-bao-chi.html
http://www.npc.com.vn/bieugiabandien.aspx
p://m.mic.gov.vn/Pages/VanBan/13839/2378_Qd-BTTTT.html
4
BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC 1
1
G TRÌNH
Thành tiền
NC XL NC đất Ca máy
2
BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC 1
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Khảo sát địa hình tuyến
1 CG.11330 Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp đất đá III km 1
1
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Giá trị khảo sát sau thuế Gst
Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp
2
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %
5
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%
nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G
6
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%
8
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
9 CK.11330 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản 1 ha 1
đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0.5m- cấp
địa hình III
9
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
10
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %
13
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
A28.0097 Cần khoan m 0.015 4,750
A28.0022 Đầu nối cần bộ 0.005 150,000
A28.0172 Ống chống m 0.03 238,000
A28.0023 Đầu nối ống chống cái 0.01 105,714
A28.0177 Ống mẫu đơn m 0.04 22,000
A28.0178 Ống mẫu kép cái 0.002 900,000
A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 0.4 25,000
A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0.0035 3,890,000
Z999 Vật liệu khác % 10 405.6
Cộng
b.) Nhân công
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.76 218,221 1
c.) Máy thi công
M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0.09 972,580 1
M999 Máy khác % 2 875.3
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T
15
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%
nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G
16
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
M28.0034 Lò nung ca 1 13,640 0.55
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 3,030 0.55
M28.0038 Bếp điện ca 1.2 2,357 0.55
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.4 230,904 0.55
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T
17
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%
18
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Giá trị khảo sát sau thuế Gst
Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp
20
C CÔNG TRÌNH
Thành tiền
3,640
2,800
840
3,640
818,278
257,450
560,828
818,278
4,879.7
4,784.1
95.6
4,879.7
826,797.7
572,794.6
83,975.5
1,483,568
192,864
29,671.4
44,507
118,685.6
29,671.4
29,671.4
29,671.4
29,671.4
1,676,432
167,643.2
21
Thành tiền
1,844,075.2
0
1,844,075
375,187.5
166,250
160,000
48,937.5
375,187.5
58,116,555.6
17,640,924.5
40,475,631.1
58,116,555.6
5,186,633.2
4,669,193.8
45,927.4
471,512
5,186,633.2
63,678,376.3
40,681,588.9
6,261,597.9
110,621,563
14,380,803.4
2,212,431.3
3,318,646.9
8,849,725.2
2,212,431.3
2,212,431.3
2,212,431.3
2,212,431.3
125,002,366.4
22
Thành tiền
12,500,236.6
137,502,603
0
137,502,603
24,005
4,500
2,073
14,250
1,000
2,182
24,005
491,665.2
221,071.2
270,594
491,665.2
28,297.5
22,325.4
4,624.6
1,347.5
28,297.5
543,967.7
344,165.6
53,288
941,421
122,384.6
18,828.4
28,242.6
75,313.6
18,828.4
18,828.4
18,828.4
18,828.4
23
Thành tiền
1,063,805.6
106,380.6
1,170,186.2
0
1,170,186
37,345
33,250
700
3,395
37,345
599,671.9
285,433.7
314,238.2
599,671.9
35,497.5
31,893.4
1,913.6
1,690.5
35,497.5
672,514.4
419,770.3
65,537.1
1,157,822
150,516.7
23,156.4
34,734.7
92,625.6
23,156.4
23,156.4
23,156.4
23,156.4
24
Thành tiền
1,308,338.7
130,833.9
1,439,172.6
0
1,439,173
25,123.4
4,146
1,493.4
1,800
1,500
5,900
8,000
2,284
25,123.4
1,490,681.7
506,505
984,176.7
1,490,681.7
45,607.4
41,461.4
4,146
45,607.4
1,561,412.5
1,043,477.2
156,293.4
2,761,183
358,954
55,223.7
82,835.5
220,894.8
55,223.7
55,223.7
55,223.7
25
Thành tiền
55,223.7
3,120,137
312,013.7
3,432,150.7
0
3,432,151
24,005
4,500
2,073
14,250
1,000
2,182
24,005
651,942.4
324,610.9
327,331.5
651,942.4
32,148.7
25,514.7
5,103
1,531
32,148.7
708,096.1
456,359.7
69,867.3
1,234,323
160,462.2
24,686.5
37,029.7
98,746
24,686.5
26
Thành tiền
24,686.5
24,686.5
24,686.5
1,394,785.2
139,478.5
1,534,263.7
0
1,534,264
32,010
28,500
600
2,910
32,010
1,068,642.5
601,649.6
466,992.9
1,068,642.5
92,761.8
84,517.5
3,827.3
4,417
92,761.8
1,193,414.3
748,049.8
116,487.8
2,057,952
267,533.6
41,159
61,738.6
164,636
41,159
27
Thành tiền
41,159
41,159
41,159
2,325,485.6
232,548.6
2,558,034.2
0
2,558,034
218,221
218,221
218,221
152,754.7
22,258.5
393,234
51,120.5
7,864.7
11,797
31,458.8
7,864.7
7,864.7
7,864.7
7,864.7
444,354.5
44,435.5
488,790
0
488,790
28
Thành tiền
22,827.5
14,250
5,600
2,977.5
22,827.5
1,751,879.4
523,295.2
1,228,584.2
1,751,879.4
174,536.7
157,872.3
797.4
15,867
174,536.7
1,949,243.6
1,226,315.6
190,533.6
3,366,093
437,592.3
67,321.9
100,982.8
269,287.6
67,321.9
67,321.9
67,321.9
67,321.9
3,803,685.3
380,368.5
4,184,053.8
0
29
Thành tiền
4,184,054
44,619.4
5,250
71.3
750
7,140
1,057.1
880
1,800
10,000
13,615
4,056
44,619.4
384,069
384,069
89,282.8
87,532.2
1,750.6
89,282.8
517,971.2
268,848.3
47,209.2
834,029
108,423.9
16,680.6
25,020.9
66,722.4
16,680.6
16,680.6
16,680.6
16,680.6
942,452.9
30
Thành tiền
94,245.3
1,036,698.2
0
1,036,698
28,353.2
2,600
200
2,400
835.2
1,400
489.6
880
320
1,000
768
4,000
375
65
2,640
50
3,000
850
850
52.4
3,000
2,578
28,353.2
756,135.8
756,135.8
191,461.4
2,731.6
70,932.5
15,675.7
10,516.5
22,970.2
7,945.1
7,502
833.3
1,555.6
31
Thành tiền
50,798.9
191,461.4
975,950.4
529,295.1
90,314.7
1,595,560
207,422.8
31,911.2
47,866.8
127,644.8
31,911.2
31,911.2
31,911.2
31,911.2
1,802,982.8
180,298.3
1,983,281.1
0
1,983,281
11,261.6
700
500
2,320
700
626.4
979.2
2,000
299.5
2,600
536.5
11,261.6
1,462,080.7
1,462,080.7
32
Thành tiền
271,048.5
7,992
35,275.8
109,491.2
22,932
10,989
9,630.4
1,515
1,113.9
2,838
69,271.2
271,048.5
1,744,390.8
1,023,456.5
166,070.8
2,933,918
381,409.5
58,678.4
88,017.5
234,713.6
58,678.4
58,678.4
58,678.4
58,678.4
3,315,327.5
331,532.8
3,646,860.3
0
3,646,860
44,619.4
5,250
33
Thành tiền
71.3
750
7,140
1,057.1
880
1,800
10,000
13,615
4,056
44,619.4
384,069
384,069
89,282.8
87,532.2
1,750.6
89,282.8
517,971.2
268,848.3
47,209.2
834,029
108,423.9
16,680.6
25,020.9
66,722.4
16,680.6
16,680.6
16,680.6
16,680.6
942,452.9
94,245.3
1,036,698.2
0
1,036,698
34
Thành tiền
11,261.6
700
500
2,320
700
626.4
979.2
2,000
299.5
2,600
536.5
11,261.6
1,462,080.7
1,462,080.7
271,048.5
7,992
35,275.8
109,491.2
22,932
10,989
9,630.4
1,515
1,113.9
2,838
69,271.2
271,048.5
1,744,390.8
1,023,456.5
166,070.8
2,933,918
381,409.5
58,678.4
88,017.5
234,713.6
58,678.4
58,678.4
58,678.4
35
Thành tiền
58,678.4
3,315,327.5
331,532.8
3,646,860.3
0
3,646,860
28,353.2
2,600
200
2,400
835.2
1,400
489.6
880
320
1,000
768
4,000
375
65
2,640
50
3,000
850
850
52.4
3,000
2,578
28,353.2
756,135.8
756,135.8
191,461.4
2,731.6
70,932.5
15,675.7
10,516.5
22,970.2
7,945.1
36
Thành tiền
7,502
833.3
1,555.6
50,798.9
191,461.4
975,950.4
529,295.1
90,314.7
1,595,560
207,422.8
31,911.2
47,866.8
127,644.8
31,911.2
31,911.2
31,911.2
31,911.2
1,802,982.8
180,298.3
1,983,281.1
0
1,983,281
300,000
300,000
300,000
18,000
318,000
41,340
37
Thành tiền
6,360
9,540
25,440
6,360
6,360
6,360
6,360
359,340
35,934
395,274
0
395,274
218,221
218,221
218,221
152,754.7
22,258.5
393,234
51,120.5
7,864.7
11,797
31,458.8
7,864.7
7,864.7
7,864.7
7,864.7
444,354.5
44,435.5
38
Thành tiền
488,790
0
488,790
6,048.6
548.6
200
4,750
550
6,048.6
116,281.2
116,281.2
1,099
1,046.5
52.5
1,099
123,428.8
81,396.8
12,289.5
217,115
28,225
4,342.3
6,513.5
17,369.2
4,342.3
4,342.3
4,342.3
4,342.3
245,340
24,534
269,874
39
Thành tiền
269,874
40
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC 1
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Hệ số Thành tiền
1
Đơn Đơn giá Thành tiền
TT Mã số Thành phần hao phí
vị Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất Ca máy Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất
1
hành tiền Đơn giá
Ca máy tổng hợp
2
BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG GTNT XÓM ĐỒNG QUÝT XÃ HÒA SƠN
3 CH.11130 Đo vẽ cắt dọc trên cạn địa hình cấp 3. (1102 m 100m 11.02 1,170,186
/100 = 10.102)
4 CH.11230 Đo vẽ cắt ngang trên cạn địa hình cấp 3. (108 mc x 100m 27 1,439,173
25 m/mc = 2700/100 = 27)
* Khảo sát địa chất tuyến
10 CC.21110 Đào không chống độ sâu đến 2 m đất đá cấp III (3 m3 6.48 350,000
hố x 1.2*1.2*1.5) m.
11 CP.03101 Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý mẫu đất nguyên dạng (3 mẫu 3 1,983,281
hố mỗi hố 1 mâu)
( Bằng chữ : Bẩy mươi triệu ba trăm tám chín nghìn đồng chẵn./.
1
CÔNG TRÌNH
T XÃ HÒA SƠN
Thành tiền
2,032,170.7
3,788,196.7
12,895,449.7
38,857,671
2,268,000
5,949,843
2,932,740
68,724,071
68,724,000
đồng chẵn./.
2
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
CÔNG TRÌNH :
Đơn vị tín
GIÁ TRỊ TRƯỚC GIÁ TRỊ SAU
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ THUẾ GTGT
THUẾ THUẾ
1
Đơn vị tính : đồng
KÝ HIỆU
[6]
CNT
CKKL
CK
CHMC
2
CÔNG TRÌNH :
Vốn phân bổ Chỉ số giá Mức biến Dự phòng từng Dự phòng lũy kế
STT Năm từng năm XD bình động chỉ số năm
quân giá XD
(đồng) (đồng) (đồng)
1 2017 260,509,289 1.00952 0.05 15,505,513 15,505,513
2 2018 260,509,289 1.00952 0.05 31,933,914 47,439,427
3 2019 -450,920,026 1.00952 0.05 -85,403,689 -37,964,262
TỔNG CỘNG 70,098,552 -37,964,262
1
TỔNG HỢP DỰ TOÁN GÓI THẦU
CÔNG TRÌNH :
Đơn vị tín
GIÁ TRỊ TRƯỚC GIÁ TRỊ SAU
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ THUẾ GTGT
THUẾ THUẾ
Bằng chữ : Bảy trăm linh chín triệu chín trăm mười tám nghìn đồng chẵn./.
1
Đơn vị tính : đồng
KÝ HIỆU
[6]
GXD
Gthau1
GHCM
CNT
CKKL
CK
GDPXD
GDPXD1
GDPXD2
GGTXD
2
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC 1
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
1 CG.11330 Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp đất đá III km 1.797
a.) Vật liệu 3,640
A28.0298 Sổ đo quyển 0.35 0.629 8,000
Z999 Vật liệu khác % 30 53.91 28
b.) Nhân công 818,278
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 0.92 1.6532 279,837
N28.0009 Công nhân 4/7 công 2.57 4.6183 218,221
c.) Máy thi công 4,879.7
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 0.3 0.5391 15,947
M999 Máy khác % 2 3.594 47.8
2 CK.11530 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/1000, đường đồng mức 1m- 100 ha 0.0719
cấp địa hình III
a.) Vật liệu 375,187.5
A28.1000 Cọc gỗ (4x4x40)cm cọc 35 2.5165 4,750
A28.0298 Sổ đo quyển 20 1.438 8,000
Z999 Vật liệu khác % 15 1.0785 3,262.5
b.) Nhân công 58,116,555.6
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 63.04 4.5326 279,837
N28.0009 Công nhân 4/7 công 185.48 13.336 218,221
c.) Máy thi công 5,186,627.1
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 29.28 2.1052 159,467
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 2.88 0.2071 15,947
M999 Máy khác % 10 0.719 47,150.6
3 CH.11130 Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa hình III 100m 17.97
a.) Vật liệu 24,005
A28.0249 Mốc bê tông đúc sẵn cái 0.3 5.391 15,000
1
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 1.5 26.955 1,382
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 3 53.91 4,750
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.1 1.797 10,000
Z999 Vật liệu khác % 10 179.7 218.2
b.) Nhân công 491,665.3
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 0.79 14.1963 279,837
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.24 22.2828 218,221
c.) Máy thi công 28,297.5
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 0.14 2.5158 159,467
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 0.29 5.2113 15,947
M999 Máy khác % 5 89.85 269.5
4 CH.11230 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa hình III 100m 42
a.) Vật liệu 37,345
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 7 294 4,750
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.07 2.94 10,000
Z999 Vật liệu khác % 10 420 339.5
b.) Nhân công 599,672
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.02 42.84 279,837
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.44 60.48 218,221
c.) Máy thi công 35,497.5
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 0.2 8.4 159,467
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 0.12 5.04 15,947
M999 Máy khác % 5 210 338.1
5 CF.11610 Đường chuyền cấp 2. Máy toàn đạc điện tử điểm 2
a.) Vật liệu 25,123.4
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 3 6 1,382
A28.0008 Đá 1x2 m3 0.01 0.02 149,338
A28.0089 Cát vàng m3 0.006 0.012 300,000
A28.0026 Đinh + dây thép kg 0.1 0.2 15,000
A28.0296 Sơn trắng + đỏ kg 0.2 0.4 29,500
A28.0298 Sổ đo quyển 1 2 8,000
Z999 Vật liệu khác % 10 20 228.4
2
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
b.) Nhân công 1,490,681.7
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.81 3.62 279,837
N28.0009 Công nhân 4/7 công 4.51 9.02 218,221
c.) Máy thi công 45,607.4
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 0.26 0.52 159,467
M999 Máy khác % 10 20 414.6
6 CH.11330 Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước. Cấp địa hình III 100m 3
a.) Vật liệu 24,005
A28.0249 Mốc bê tông đúc sẵn cái 0.3 0.9 15,000
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 1.5 4.5 1,382
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 3 9 4,750
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.1 0.3 10,000
Z999 Vật liệu khác % 10 30 218.2
b.) Nhân công 651,942.4
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.16 3.48 279,837
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.5 4.5 218,221
c.) Máy thi công 32,148.8
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 0.16 0.48 159,467
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 0.32 0.96 15,947
M999 Máy khác % 5 15 306.2
7 CH.11430 Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước. Cấp địa hình III 100m 15
a.) Vật liệu 32,010
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 6 90 4,750
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.06 0.9 10,000
Z999 Vật liệu khác % 10 150 291
b.) Nhân công 1,068,642.5
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 2.15 32.25 279,837
N28.0009 Công nhân 4/7 công 2.14 32.1 218,221
c.) Máy thi công 92,761.8
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 0.53 7.95 159,467
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 0.24 3.6 15,947
M999 Máy khác % 5 75 883.4
3
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
9 CK.11330 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0.5m- 1 ha 3
cấp địa hình III
a.) Vật liệu 22,827.5
A28.1000 Cọc gỗ (4x4x40)cm cọc 3 9 4,750
A28.0298 Sổ đo quyển 0.7 2.1 8,000
Z999 Vật liệu khác % 15 45 198.5
b.) Nhân công 1,751,879.4
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.87 5.61 279,837
N28.0009 Công nhân 4/7 công 5.63 16.89 218,221
c.) Máy thi công 174,536.7
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 0.99 2.97 159,467
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 0.05 0.15 15,947
M999 Máy khác % 10 30 1,586.7
10 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. m 183
Cấp đất đá I -III
a.) Vật liệu 44,619.4
A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái 0.07 12.81 75,000
A28.0097 Cần khoan m 0.015 2.745 4,750
A28.0022 Đầu nối cần bộ 0.005 0.915 150,000
A28.0172 Ống chống m 0.03 5.49 238,000
A28.0023 Đầu nối ống chống cái 0.01 1.83 105,714
A28.0177 Ống mẫu đơn m 0.04 7.32 22,000
A28.0178 Ống mẫu kép cái 0.002 0.366 900,000
A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 0.4 73.2 25,000
A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0.0035 0.6405 3,890,000
Z999 Vật liệu khác % 10 1,830 405.6
b.) Nhân công 384,069
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.76 322.08 218,221
c.) Máy thi công 89,282.8
M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0.09 16.47 972,580
M999 Máy khác % 2 366 875.3
4
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
11 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng mẫu 40
phương pháp 1 trục)
a.) Vật liệu 28,353.2
A28.0293 Rây địa chất công trình bộ 0.0013 0.052 2,000,000
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.001 0.04 200,000
A28.0056 Bình tiêu bản cái 0.04 1.6 60,000
A28.0052 Bình thuỷ tinh tam giác (50-1000)ml cái 0.04 1.6 20,880
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.04 1.6 35,000
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.02 0.8 24,480
A28.0234 Khay men to cái 0.02 0.8 44,000
A28.0035 Đĩa sắt tráng men cái 0.04 1.6 8,000
A28.0105 Cốc thủy tinh cái 0.04 1.6 25,000
A28.0279 Phễu thủy tinh cái 0.04 1.6 19,200
A28.0222 Hộp nhôm cái 0.16 6.4 25,000
A28.0241 Kính mài mờ (1 x 0,5)m cái 0.01 0.4 37,500
A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái 0.0013 0.052 50,000
A28.0156 Dụng cụ xác định độ tan rã bộ 0.0033 0.132 800,000
A28.0020 Đồng hồ bấm giây cái 0.0002 0.008 250,000
A28.0227 Hoá chất kg 0.05 2 60,000
A28.0150 Dao vòng nén cái 0.01 0.4 85,000
A28.0151 Dao vòng thấm cái 0.01 0.4 85,000
A28.0111 Cối chày sứ bộ 0.001 0.04 52,358
A28.0163 ống đong thủy tinh 1000ml cái 0.1 4 30,000
Z999 Vật liệu khác % 10 400 257.8
b.) Nhân công 1,374,792.3
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.3 252 218,221
c.) Máy thi công 348,111.4
M28.0032 Máy chưng cất nước ca 0.7 28 7,095
M28.0043 Máy cắt ca 0.6 24 214,947
M28.0044 Máy nén 1 trục ca 1.74 69.6 16,380
M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 1.74 69.6 10,989
M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 0.58 23.2 72,007
5
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
M28.0035 Tủ sấy ca 1.2 48 12,038
M28.0034 Lò nung ca 1 40 13,640
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 20 3,030
M28.0038 Bếp điện ca 1.2 48 2,357
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.4 16 230,904
12 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá mẫu 5
a.) Vật liệu 11,261.6
A28.0115 Cối giã đá bộ 0.001 0.005 700,000
A28.0024 Đe ghè đá cái 0.005 0.025 100,000
A28.0231 Khay men cái 0.08 0.4 29,000
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.02 0.1 35,000
A28.0050 Bình thuỷ tinh cái 0.03 0.15 20,880
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.04 0.2 24,480
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.01 0.05 200,000
A28.0119 Chén sứ cái 0.04 0.2 7,488
A28.0292 Rây địa chất bộ 0.0013 0.0065 2,000,000
Z999 Vật liệu khác % 5 25 107.3
b.) Nhân công 1,462,080.7
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.7 33.5 218,221
c.) Máy thi công 271,048.5
M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 0.8 4 9,990
M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 0.6 3 58,793
M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 0.8 4 136,864
M28.0057 Máy xác định mô đun ca 0.8 4 28,665
M28.0036 Cân phân tích ca 1 5 10,989
M28.0035 Tủ sấy ca 0.8 4 12,038
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 2.5 3,030
M28.0049 Máy hút chân không ca 0.3 1.5 3,713
M28.0058 Máy cất nước ca 0.4 2 7,095
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.3 1.5 230,904
13 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. m 40
Cấp đất đá I -III
6
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
a.) Vật liệu 44,619.4
A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái 0.07 2.8 75,000
A28.0097 Cần khoan m 0.015 0.6 4,750
A28.0022 Đầu nối cần bộ 0.005 0.2 150,000
A28.0172 Ống chống m 0.03 1.2 238,000
A28.0023 Đầu nối ống chống cái 0.01 0.4 105,714
A28.0177 Ống mẫu đơn m 0.04 1.6 22,000
A28.0178 Ống mẫu kép cái 0.002 0.08 900,000
A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 0.4 16 25,000
A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0.0035 0.14 3,890,000
Z999 Vật liệu khác % 10 400 405.6
b.) Nhân công 384,069
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.76 70.4 218,221
c.) Máy thi công 89,282.8
M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0.09 3.6 972,580
M999 Máy khác % 2 80 875.3
14 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá mẫu 4
a.) Vật liệu 11,261.6
A28.0115 Cối giã đá bộ 0.001 0.004 700,000
A28.0024 Đe ghè đá cái 0.005 0.02 100,000
A28.0231 Khay men cái 0.08 0.32 29,000
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.02 0.08 35,000
A28.0050 Bình thuỷ tinh cái 0.03 0.12 20,880
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.04 0.16 24,480
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.01 0.04 200,000
A28.0119 Chén sứ cái 0.04 0.16 7,488
A28.0292 Rây địa chất bộ 0.0013 0.0052 2,000,000
Z999 Vật liệu khác % 5 20 107.3
b.) Nhân công 1,462,080.7
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.7 26.8 218,221
c.) Máy thi công 271,048.5
M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 0.8 3.2 9,990
7
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 0.6 2.4 58,793
M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 0.8 3.2 136,864
M28.0057 Máy xác định mô đun ca 0.8 3.2 28,665
M28.0036 Cân phân tích ca 1 4 10,989
M28.0035 Tủ sấy ca 0.8 3.2 12,038
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 2 3,030
M28.0049 Máy hút chân không ca 0.3 1.2 3,713
M28.0058 Máy cất nước ca 0.4 1.6 7,095
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.3 1.2 230,904
15 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng mẫu 10
phương pháp 1 trục)
a.) Vật liệu 28,353.2
A28.0293 Rây địa chất công trình bộ 0.0013 0.013 2,000,000
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.001 0.01 200,000
A28.0056 Bình tiêu bản cái 0.04 0.4 60,000
A28.0052 Bình thuỷ tinh tam giác (50-1000)ml cái 0.04 0.4 20,880
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.04 0.4 35,000
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.02 0.2 24,480
A28.0234 Khay men to cái 0.02 0.2 44,000
A28.0035 Đĩa sắt tráng men cái 0.04 0.4 8,000
A28.0105 Cốc thủy tinh cái 0.04 0.4 25,000
A28.0279 Phễu thủy tinh cái 0.04 0.4 19,200
A28.0222 Hộp nhôm cái 0.16 1.6 25,000
A28.0241 Kính mài mờ (1 x 0,5)m cái 0.01 0.1 37,500
A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái 0.0013 0.013 50,000
A28.0156 Dụng cụ xác định độ tan rã bộ 0.0033 0.033 800,000
A28.0020 Đồng hồ bấm giây cái 0.0002 0.002 250,000
A28.0227 Hoá chất kg 0.05 0.5 60,000
A28.0150 Dao vòng nén cái 0.01 0.1 85,000
A28.0151 Dao vòng thấm cái 0.01 0.1 85,000
A28.0111 Cối chày sứ bộ 0.001 0.01 52,358
A28.0163 ống đong thủy tinh 1000ml cái 0.1 1 30,000
8
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
Z999 Vật liệu khác % 10 100 257.8
b.) Nhân công 1,374,792.3
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.3 63 218,221
c.) Máy thi công 348,111.4
M28.0032 Máy chưng cất nước ca 0.7 7 7,095
M28.0043 Máy cắt ca 0.6 6 214,947
M28.0044 Máy nén 1 trục ca 1.74 17.4 16,380
M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 1.74 17.4 10,989
M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 0.58 5.8 72,007
M28.0035 Tủ sấy ca 1.2 12 12,038
M28.0034 Lò nung ca 1 10 13,640
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 5 3,030
M28.0038 Bếp điện ca 1.2 12 2,357
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.4 4 230,904
18 CT.01103 Xác định vị trí, tọa độ cắm cọc giải phóng mặt bằng, mốc lộ giới đường bộ, trường cọc 88
hợp có xác định tọa độ, địa hình cấp III
a.) Vật liệu 6,048.6
A28.0295 Sơn đỏ, trắng kg 0.01 0.88 54,864
20976 sổ đo các loại quyển 0.02 1.76 10,000
A28.0091 Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4mm cái 1 88 4,750
Z999 Vật liệu khác % 10 880 55
b.) Nhân công 116,281.2
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 - Nhóm I công 0.53286 46.8917 218,221
c.) Máy thi công 1,099
M28.0019 Theo 020 ca 0.05569 4.9007 18,792
M999 Máy khác % 5 440 10.5
9
Thành tiền
1,485,748
6,542
5,032
1,509.5
1,470,437
462,626.5
1,007,810
8,769
8,597
171.8
4,578,475
26,976
11,953.4
11,504
3,518.6
4,178,585
1,268,389.2
2,910,195.3
372,914
335,709.9
3,302.6
33,901.3
9,775,101
431,370
80,865
10
Thành tiền
37,251.8
256,072.5
17,970
39,210.5
8,835,225
3,972,650
4,862,574.9
508,506
401,187.1
83,104.6
24,214.6
28,245,610
1,568,490
1,396,500
29,400
142,590
25,186,223
11,988,217.1
13,198,006.1
1,490,897
1,339,522.8
80,372.9
71,001
3,122,825
50,247
8,292
2,986.8
3,600
3,000
11,800
16,000
4,568
11
Thành tiền
2,981,363
1,013,009.9
1,968,353.4
91,215
82,922.8
8,292
2,124,288
72,015
13,500
6,219
42,750
3,000
6,546
1,955,827
973,832.8
981,994.5
96,446
76,544.2
15,309.1
4,593
17,901,214
480,150
427,500
9,000
43,650
16,029,637
9,024,743.3
7,004,894.1
1,391,427
1,267,762.7
57,409.2
66,255
12
Thành tiền
5,847,731
68,483
42,750
16,800
8,932.5
5,255,638
1,569,885.6
3,685,752.7
523,610
473,617
2,392.1
47,601
94,788,720
8,165,348
960,750
13,038.8
137,250
1,306,620
193,456.6
161,040
329,400
1,830,000
2,491,545
742,248
70,284,620
70,284,619.7
16,338,752
16,018,392.6
320,359.8
13
Thành tiền
70,050,275
1,134,126
104,000
8,000
96,000
33,408
56,000
19,584
35,200
12,800
40,000
30,720
160,000
15,000
2,600
105,600
2,000
120,000
34,000
34,000
2,094.3
120,000
103,120
54,991,692
54,991,692
13,924,457
198,660
5,158,728
1,140,048
764,834.4
1,670,562.4
14
Thành tiền
577,824
545,600
60,600
113,136
3,694,464
8,721,955
56,308
3,500
2,500
11,600
3,500
3,132
4,896
10,000
1,497.6
13,000
2,682.5
7,310,404
7,310,403.5
1,355,243
39,960
176,379
547,456
114,660
54,945
48,152
7,575
5,569.5
14,190
346,356
20,718,846
15
Thành tiền
1,784,776
210,000
2,850
30,000
285,600
42,285.6
35,200
72,000
400,000
544,600
162,240
15,362,758
15,362,758.4
3,571,312
3,501,288
70,024
6,977,564
45,047
2,800
2,000
9,280
2,800
2,505.6
3,916.8
8,000
1,198.1
10,400
2,146
5,848,323
5,848,322.8
1,084,194
31,968
16
Thành tiền
141,103.2
437,964.8
91,728
43,956
38,521.6
6,060
4,455.6
11,352
277,084.8
17,512,569
283,532
26,000
2,000
24,000
8,352
14,000
4,896
8,800
3,200
10,000
7,680
40,000
3,750
650
26,400
500
30,000
8,500
8,500
523.6
30,000
17
Thành tiền
25,780
13,747,923
13,747,923
3,481,114
49,665
1,289,682
285,012
191,208.6
417,640.6
144,456
136,400
15,150
28,284
923,616
10,861,748
532,280
48,280.3
17,600
418,000
48,400
10,232,754
10,232,753.7
96,714
92,094
4,620
18
SỞ XÂY DỰNG Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*****
HỒ SƠ DỰ TOÁN
1
THUYẾT MINH DỰ TOÁN
CÔNG TRÌNH : CÔNG TRÌNH :
ĐỊA ĐIỂM XD :
CHỦ ĐẦU TƯ :
ĐƠN VỊ THI CÔNG :
2
3
4
BẢNG BÙ GIÁ NHIÊN LIỆU VÀ LƯƠNG THỢ LÁI MÁY HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC 1
STT Tên nhiên liệu Đơn vị KL Giá gốc Giá HT Tiền gốc Tiền HT
1 Điện KWh 449 1,622 1,622 728,278 728,278
TỔNG CỘNG 728,278 728,278
2
H
Bù 1 ca Tổng bù
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
184,846 4,196,004.2
184,846 5,545,380
0 0
0 0
0 0
0 0
3
Bù 1 ca Tổng bù
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
9,741,384
4
BẢNG THẨM ĐỊNH CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC 1
Sổ đo quyển 0.35
Vật liệu khác % 30
II.) Nhân công
Cọc gỗ cọc 35
(4x4x40)cm
Sổ đo quyển 20
Vật liệu khác % 15
II.) Nhân công
Xi măng PCB30 kg 3
Đá 1x2 m3 0.01
Cát vàng m3 0.006
Đinh + dây thép kg 0.1
Sơn trắng + đỏ kg 0.2
Sổ đo quyển 1
Vật liệu khác % 10
II.) Nhân công
4
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
8 TT Điều tra số liệu thủy công 2 0 218,221 0 0 436,442 0
văn, xác định cao độ
mực nước
9 CK.11330 Đo vẽ chi tiết bản đồ 1 ha 3 0 0 0 0 0 0
địa hình trên cạn, Bản
đồ tỷ lệ 1/500, đường
đồng mức 0.5m- cấp
địa hình III
Cọc gỗ cọc 3
(4x4x40)cm
Sổ đo quyển 0.7
Vật liệu khác % 15
II.) Nhân công
5
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
Ống mẫu đơn m 0.04
Ống mẫu kép cái 0.002
Hộp nhựa đựng hộp 0.4
mẫu
Gỗ nhóm V m3 0.0035
Vật liệu khác % 10
II.) Nhân công
6
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
Dụng cụ xác định bộ 0.0033
độ tan rã
Đồng hồ bấm cái 0.0002
giây
Hoá chất kg 0.05
Dao vòng nén cái 0.01
Dao vòng thấm cái 0.01
Cối chày sứ bộ 0.001
ống đong thủy cái 0.1
tinh 1000ml
Vật liệu khác % 10
II.) Nhân công
7
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
Bình thuỷ tinh cái 0.03
Bình tỷ trọng cái 0.04
Bình hút ẩm cái 0.01
Chén sứ cái 0.04
Rây địa chất bộ 0.0013
Vật liệu khác % 5
II.) Nhân công
8
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
Đầu nối ống cái 0.01
chống
Ống mẫu đơn m 0.04
Ống mẫu kép cái 0.002
Hộp nhựa đựng hộp 0.4
mẫu
Gỗ nhóm V m3 0.0035
Vật liệu khác % 10
II.) Nhân công
9
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
Máy khoan mẫu ca 0.6
đá
Máy ép mẫu đá ca 0.8
Máy xác định mô ca 0.8
đun
Cân phân tích ca 1
Tủ sấy ca 0.8
Bếp cát ca 0.5
Máy hút chân ca 0.3
không
Máy cất nước ca 0.4
Máy bơm nước ca 0.3
15 CP.03101 Thí nghiệm xác định mẫu 10 0 0 0 0 0 0
chỉ tiêu cơ lý của mẫu
đất nguyên dạng (cắt,
nén bằng phương
pháp 1 trục)
I.) Vật liệu
12
BẢNG THỐNG KÊ THÉP HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1
STT Đường kính (mm) Khối lượng (Tấn) Chiều dài (m) Số thanh
1
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY LẮP
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC 1