Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 184

BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

Mã số Đơn giá Thành tiền


STT Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công
HM HẠNG MỤC 1
* Khảo sát địa hình tuyến
1 CG.11330 Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp đất đá III km 1.797 0 0
2 CK.11530 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, 100 ha 0.0719 0 0
Bản đồ tỷ lệ 1/1000, đường đồng mức
1m- cấp địa hình III
1797*40/10000/100 = 0,0719
3 CH.11130 Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa 100m 17.97 0 0
hình III
4 CH.11230 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp 100m 42 0 0
địa hình III
105*40/100 = 42
5 CF.11610 Đường chuyền cấp 2. Máy toàn đạc điểm 2 0 0
điện tử
T* TỔNG : Khảo sát địa hình tuyến 0 0
* Khảo sát địa hình cầu
6 CH.11330 Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước. Cấp 100m 3 0 0
địa hình III
(150+150)/100 = 3
7 CH.11430 Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước. Cấp 100m 15 0 0
địa hình III
15*100/100 = 15
8 TT Điều tra số liệu thủy văn, xác định cao công 2 218,221 0 436,442
độ mực nước
9 CK.11330 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, 1 ha 3 0 0
Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức
0.5m- cấp địa hình III
300*100/10000 = 3
T* TỔNG : Khảo sát địa hình cầu 0 436,442
* Khảo sát địa chất tuyến

1
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công
10 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở m 183 0 0
trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến
30m. Cấp đất đá I -III
11 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu 40 0 0
mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng
phương pháp 1 trục)
12 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý mẫu 5 0 0
của mẫu đá
T* TỔNG : Khảo sát địa chất tuyến 0 0
* Khảo sát địa chất cầu
13 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở m 40 0 0
trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến
30m. Cấp đất đá I -III
14 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý mẫu 4 0 0
của mẫu đá
15 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu 10 0 0
mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng
phương pháp 1 trục)
T* TỔNG : Khảo sát địa chất cầu 0 0
* Công tác khác
16 TT Bản đồ quy hoạch chi tiết 1/500 mảnh 1 300,000 300,000 0
17 TT Làm việc với cơ quan liên quan công 5 218,221 0 1,091,105
T* TỔNG : Công tác khác 300,000 1,091,105
* Công tác cắm cọc giải phóng mặt
bằng
18 CT.01103 Xác định vị trí, tọa độ cắm cọc giải cọc 88 5,005 107,136 1,061 440,440 9,427,968
phóng mặt bằng, mốc lộ giới đường
bộ, trường hợp có xác định tọa độ, địa
hình cấp III
T* TỔNG : Công tác cắm cọc giải 440,440 9,427,968
phóng mặt bằng

THM TỔNG CỘNG : HẠNG MỤC 1 740,440 10,955,515

2
Thành tiền
Máy thi công

0
0

3
Thành tiền
Máy thi công
0

0
0
0

93,368

93,368

93,368

4
BẢNG GIÁ THÔNG BÁO CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :

STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Giá gốc Giá tháng Hệ số


I.) VẬT LIỆU

1 A28.0045 Bình hút ẩm cái 0 200,000 1


2 A28.0056 Bình tiêu bản cái 0 60,000 1
3 A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0 24,480 1
4 A28.0050 Bình thuỷ tinh cái 0 20,880 1
5 A28.0052 Bình thuỷ tinh tam giác (50-1000)ml cái 0 20,880 1
6 A28.0089 Cát vàng m3 0 300,000 1
7 A28.0097 Cần khoan m 0 4,750 1
8 A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 0 4,750 1
9 A28.1000 Cọc gỗ (4x4x40)cm cọc 0 4,750 1
10 A28.0091 Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4mm cái 4,000 4,750 1
11 A28.0105 Cốc thủy tinh cái 0 25,000 1
12 A28.0111 Cối chày sứ bộ 0 52,358 1
13 A28.0115 Cối giã đá bộ 0 700,000 1
14 A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0 35,000 1
15 A28.0119 Chén sứ cái 0 7,488 1
16 A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái 0 50,000 1
17 A28.0150 Dao vòng nén cái 0 85,000 1
18 A28.0151 Dao vòng thấm cái 0 85,000 1
19 A28.0156 Dụng cụ xác định độ tan rã bộ 0 800,000 1
20 A28.0008 Đá 1x2 m3 0 149,338 1
21 A28.0022 Đầu nối cần bộ 0 150,000 1
22 A28.0023 Đầu nối ống chống cái 0 105,714 1
23 A28.0024 Đe ghè đá cái 0 100,000 1
24 A28.0035 Đĩa sắt tráng men cái 0 8,000 1
25 A28.0026 Đinh + dây thép kg 0 15,000 1
26 A28.0020 Đồng hồ bấm giây cái 0 250,000 1
27 A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0 3,890,000 1
1
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Giá gốc Giá tháng Hệ số
28 A28.0227 Hoá chất kg 0 60,000 1
29 A28.0222 Hộp nhôm cái 0 25,000 1
30 A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 0 25,000 1
31 A28.0241 Kính mài mờ (1 x 0,5)m cái 0 37,500 1
32 A28.0231 Khay men cái 0 29,000 1
33 A28.0234 Khay men to cái 0 44,000 1
34 A28.0249 Mốc bê tông đúc sẵn cái 0 15,000 1
35 A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái 0 75,000 1
36 A28.0172 Ống chống m 0 238,000 1
37 A28.0163 ống đong thủy tinh 1000ml cái 0 30,000 1
38 A28.0177 Ống mẫu đơn m 0 22,000 1
39 A28.0178 Ống mẫu kép cái 0 900,000 1
40 A28.0279 Phễu thủy tinh cái 0 19,200 1
41 A28.0292 Rây địa chất bộ 0 2,000,000 1
42 A28.0293 Rây địa chất công trình bộ 0 2,000,000 1
43 A28.0298 Sổ đo quyển 0 8,000 1
44 20976 sổ đo các loại quyển 10,000 10,000 1
45 A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0 10,000 1
46 A28.0295 Sơn đỏ, trắng kg 35,000 54,864 1
47 A28.0296 Sơn trắng + đỏ kg 0 29,500 1
48 A28.0341 Xi măng PCB30 kg 0 1,382 1
II.) NHÂN CÔNG

1 N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 0 218,221 1


2 N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 - Nhóm I công 201,058 218,221 1
3 N28.0009 Công nhân 4/7 công 0 218,221 1
4 N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 0 279,837 1
III.) MÁY THI CÔNG

1 M28.0047 Bếp cát ca 0 3,030 1


2 M28.0038 Bếp điện ca 0 2,357 1
3 M28.0036 Cân phân tích ca 0 10,989 1
4 M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 0 10,989 1
5 M28.0034 Lò nung ca 0 13,640 1
2
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Giá gốc Giá tháng Hệ số
6 M28.0039 Máy bơm nước ca 0 230,904 1
7 M28.0043 Máy cắt ca 0 214,947 1
8 M28.0058 Máy cất nước ca 0 7,095 1
9 M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 0 9,990 1
10 M28.0032 Máy chưng cất nước ca 0 7,095 1
11 M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 0 136,864 1
12 M28.0049 Máy hút chân không ca 0 3,713 1
13 M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 0 58,793 1
14 M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0 972,580 1
15 M28.0044 Máy nén 1 trục ca 0 16,380 1
16 M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 0 159,467 1
17 M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 0 15,947 1

18 M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 0 72,007 1


19 M28.0057 Máy xác định mô đun ca 0 28,665 1
20 M28.0035 Tủ sấy ca 0 12,038 1
21 M28.0019 Theo 020 ca 18,150 18,792 1

3
DỮ LIỆU ĐẦU VÀO TÍNH NHÂN CÔNG, CA MÁY
CÔNG TRÌNH :

BẢNG 1. MỨC LƯƠNG, SỐ NGÀY LÀM VIỆC


STT Tên, loại dữ liệu Giá trị
1 Mức lương đầu vào ( LNC ) ( đồng/tháng ) 2,220,000
2 Số ngày làm việc ( ngày/tháng ) 26

BẢNG 2. TỶ LỆ CÁC KHOẢN PHỤ CẤP


STT Loại phụ cấp Tỷ lệ
1 Phụ cấp lưu động 0.00%
2 Không ổn định sản xuất 0.00%
3 Lương phụ nghỉ lễ, tết hoặc nghỉ phép ... 0.00%
4 Chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động 0.00%
5 Phụ cấp khu vực 0.00%
6 Phụ cấp độc hại 0.00%
7 Phụ cấp thu hút 0.00%
8 Phụ cấp trách nhiệm 0.00%
9 Phụ cấp bảo hiểm 0.00%
10 Phụ cấp vùng sâu, vùng xa, khó khăn, đắt đỏ 0.00%

BẢNG 3. ĐƠN GIÁ NHIÊN LIỆU, ĐIỆN ( TRƯỚC THUẾ VAT )


STT Loại nhiên liệu, năng lượng Đơn vị Đơn giá (đ)
1 Diezel Lít 13,355.37
2 Mazut Lít 13,355.37
3 Điện kwh 1,622
4 Xăng A92 Lít 16,519.76

BẢNG 4. HỆ SỐ NHIÊN LIỆU PHỤ


STT Loại động cơ Hệ số
1 Động cơ Diezel 1.05

1
2 Động cơ Mazut 1
3 Động cơ Điện 1.07
4 Động cơ Xăng 1.03

BẢNG 5. THU HỒI KHI THANH LÝ


STT Loại nhiên liệu, năng lượng Giá trị
1 Thu hồi thanh lý khi nguyên giá từ (triệu đồng) 30
2 Tỷ lệ thu hồi khi thanh lý 10.00%

BẢNG 6. LÀM TRÒN SỐ HỌC


STT Đối tượng làm tròn Làm tròn
1 Giá 1
2 Tổng đơn giá 0
3 Hệ số lương 3

BẢNG 7. CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT


STT Ý nghĩa ký hiệu viết tắt Ký hiệu
1 Mức lương đầu vào LNC
2 Lương cơ bản ( lương cấp bậc ) LCB
3 Hệ số lương theo cấp bậc HCB

2
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
(Theo Thông tư 05/2016/TT-BXD. Mức lương 2.225.000 đ/tháng.)
CÔNG TRÌNH :

Đơn vị tính : đồng

Hệ số Lương tối Lương CB Đơn giá


STT Mã số Tên nhân công Đơn vị lương thiểu vùng (LNC x nhân công
(HCB) (LNC) HCB) (đ/công)

1 N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 2.55 2,220,000 5,661,000 217,731
2 N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 - Nhóm I công 2.55 2,220,000 5,661,000 217,731

3 N28.0009 Công nhân 4/7 công 2.55 2,220,000 5,661,000 217,731


4 N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 3.27 2,220,000 7,259,400 279,208

1
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ CA MÁY
(Theo Định mức 1134/2015/QĐ-BXD, Thông tư 05/2016/TT-BXD. Mức lương 2.225.000 đ/tháng.)
CÔNG TRÌNH :

Đơn
Số
Số ca / Định
STT Mã số Tên máy và thiết bị thi công / Diễn giải Đơn vị Nguyên giá Đơn giá Hệ số ngày /
1 năm mức
tháng
1 M28.0047 Bếp cát ca 900,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 150 40.00% 900,000 ###
- Sửa chữa 150 6.50% 900,000
- Chi phí khác 150 4.00% 900,000
2 M28.0038 Bếp điện ca 700,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 150 40.00% 700,000 ###
- Sửa chữa 150 6.50% 700,000
- Chi phí khác 150 4.00% 700,000
3 M28.0036 Cân phân tích ca 11,100,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 11,100,000 ###
- Sửa chữa 200 1.80% 11,100,000
- Chi phí khác 200 4.00% 11,100,000
4 M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 11,100,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 11,100,000 ###
- Sửa chữa 200 1.80% 11,100,000
- Chi phí khác 200 4.00% 11,100,000
5 M28.0034 Lò nung ca 12,400,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 12,400,000 ###
- Sửa chữa 200 4.00% 12,400,000
- Chi phí khác 200 4.00% 12,400,000
1
6 M28.0039 Máy bơm nước ca 9,300,000
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện kwh 17 1,622 1.07
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 3 - Nhóm I 1
Lương cơ bản 2.16 2,220,000 26
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 150 17.00% 9,300,000 ###
- Sửa chữa 150 4.70% 9,300,000
- Chi phí khác 150 5.00% 9,300,000
7 M28.0043 Máy cắt ca 5,100,000
* Nhiên liệu, năng lượng :
- Điện kwh 2.1 1,622 1.07
* Nhân công vận hành máy :
- Nhân công bậc 3 - Nhóm I 1
Lương cơ bản 2.16 2,220,000 26
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 80 30.00% 5,100,000 ###
- Sửa chữa 80 7.50% 5,100,000
- Chi phí khác 80 4.00% 5,100,000
8 M28.0058 Máy cất nước ca 6,600,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 6,600,000 ###
- Sửa chữa 200 3.50% 6,600,000
- Chi phí khác 200 4.00% 6,600,000
9 M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 9,000,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 9,000,000 ###
- Sửa chữa 200 4.20% 9,000,000
- Chi phí khác 200 4.00% 9,000,000
10 M28.0032 Máy chưng cất nước ca 6,600,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 6,600,000 ###
2
- Sửa chữa 200 3.50% 6,600,000
- Chi phí khác 200 4.00% 6,600,000
11 M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 145,600,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 145,600,000 90.00%
- Sửa chữa 200 2.20% 145,600,000
- Chi phí khác 200 4.00% 145,600,000
12 M28.0049 Máy hút chân không ca 3,300,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 3,300,000 ###
- Sửa chữa 200 4.50% 3,300,000
- Chi phí khác 200 4.00% 3,300,000
13 M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 58,500,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 58,500,000 90.00%
- Sửa chữa 200 3.50% 58,500,000
- Chi phí khác 200 4.00% 58,500,000
14 M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 180 15.00% 0 ###
- Sửa chữa 180 5.00% 0
- Chi phí khác 180 5.00% 0
15 M28.0044 Máy nén 1 trục ca 15,600,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 15,600,000 ###
- Sửa chữa 200 3.00% 15,600,000
- Chi phí khác 200 4.00% 15,600,000
16 M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 156,000,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 180 14.00% 156,000,000 90.00%
- Sửa chữa 180 1.80% 156,000,000
- Chi phí khác 180 4.00% 156,000,000

3
17 M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 13,800,000

* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác


- Khấu hao 180 14.00% 13,800,000 ###
- Sửa chữa 180 2.80% 13,800,000
- Chi phí khác 180 4.00% 13,800,000
18 M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 75,400,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 75,400,000 90.00%
- Sửa chữa 200 2.50% 75,400,000
- Chi phí khác 200 4.00% 75,400,000
19 M28.0057 Máy xác định mô đun ca 27,300,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 27,300,000 ###
- Sửa chữa 200 3.00% 27,300,000
- Chi phí khác 200 4.00% 27,300,000
20 M28.0035 Tủ sấy ca 10,700,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 200 14.00% 10,700,000 ###
- Sửa chữa 200 4.50% 10,700,000
- Chi phí khác 200 4.00% 10,700,000
21 M28.0019 Theo 020 ca 16,500,000
* Khấu hao, Sửa chữa và Chi phí khác
- Khấu hao 180 14.00% 16,500,000 ###
- Sửa chữa 180 2.50% 16,500,000
- Chi phí khác 180 4.00% 16,500,000

4
Đơn vị tính : đồng

Chi phí

3,030
3,030
2,400
390
240
2,357
2,356.7
1,866.7
303.3
186.7
10,989
10,989
7,770
999
2,220
10,989
10,989
7,770
999
2,220
13,640
13,640
8,680
2,480
2,480
5
230,489
29,504.2
29,504.2
184,430.8
184,430.8
184,430.8
16,554
10,540
2,914
3,100
214,532
3,644.6
3,644.6
184,430.8
184,430.8
184,430.8
26,456.3
19,125
4,781.3
2,550
7,095
7,095
4,620
1,155
1,320
9,990
9,990
6,300
1,890
1,800
7,095
7,095
4,620
6
1,155
1,320
136,864
136,864
91,728
16,016
29,120
3,713
3,712.5
2,310
742.5
660
58,793
58,792.5
36,855
10,237.5
11,700
0
0
0
0
0
16,380
16,380
10,920
2,340
3,120
159,467
159,466.7
109,200
15,600
34,666.7

7
15,947

15,946.7
10,733.3
2,146.7
3,066.7
72,007
72,007
47,502
9,425
15,080
28,665
28,665
19,110
4,095
5,460
12,038
12,037.5
7,490
2,407.5
2,140
18,792
18,791.7
12,833.3
2,291.7
3,666.7

8
HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC 1

Định mức hao phí Khối lượng ha


STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
* Khảo sát địa hình tuyến 0 0
1 CG.11330 Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp đất đá III km 1.797

a.) Vật liệu


A28.0298 Sổ đo quyển 0.35 1 0.629
Z999 Vật liệu khác % 30
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 0.92 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 2.57 1
c.) Máy thi công
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.3 1
tương tự
M999 Máy khác % 2
2 CK.11530 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, 100 ha 0.0719
Bản đồ tỷ lệ 1/1000, đường đồng mức
1m- cấp địa hình III
a.) Vật liệu
A28.1000 Cọc gỗ (4x4x40)cm cọc 35 1 2.5165
A28.0298 Sổ đo quyển 20 1 1.438
Z999 Vật liệu khác % 15
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 63.04 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 185.48 1
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 29.28 1
tương tự

1
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 2.88 1
tương tự
M999 Máy khác % 10
3 CH.11130 Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa 100m 17.97
hình III
a.) Vật liệu
A28.0249 Mốc bê tông đúc sẵn cái 0.3 1 5.391
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 1.5 1 26.955
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 3 1 53.91
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.1 1 1.797
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 0.79 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.24 1
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.14 1
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.29 1
tương tự
M999 Máy khác % 5
4 CH.11230 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa 100m 42
hình III
a.) Vật liệu
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 7 1 294
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.07 1 2.94
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.02 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.44 1
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.2 1
tương tự

2
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.12 1
tương tự
M999 Máy khác % 5
5 CF.11610 Đường chuyền cấp 2. Máy toàn đạc điện điểm 2
tử
a.) Vật liệu
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 3 1 6
A28.0008 Đá 1x2 m3 0.01 1 0.02
A28.0089 Cát vàng m3 0.006 1 0.012
A28.0026 Đinh + dây thép kg 0.1 1 0.2
A28.0296 Sơn trắng + đỏ kg 0.2 1 0.4
A28.0298 Sổ đo quyển 1 1 2
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.81 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 4.51 1
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.26 1
tương tự
M999 Máy khác % 10
KẾT THÚC : Khảo sát địa hình tuyến

* Khảo sát địa hình cầu 0 0


6 CH.11330 Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước. Cấp địa 100m 3
hình III
a.) Vật liệu
A28.0249 Mốc bê tông đúc sẵn cái 0.3 1 0.9
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 1.5 1 4.5
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 3 1 9
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.1 1 0.3
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công

3
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.16 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.5 1
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.16 1
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.32 1
tương tự
M999 Máy khác % 5
7 CH.11430 Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước. Cấp 100m 15
địa hình III
a.) Vật liệu
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 6 1 90
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.06 1 0.9
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 2.15 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 2.14 1
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.53 1
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.24 1
tương tự
M999 Máy khác % 5
9 CK.11330 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, 1 ha 3
Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức
0.5m- cấp địa hình III
a.) Vật liệu
A28.1000 Cọc gỗ (4x4x40)cm cọc 3 1 9
A28.0298 Sổ đo quyển 0.7 1 2.1
Z999 Vật liệu khác % 15
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.87 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 5.63 1
4
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.99 1
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.05 1
tương tự
M999 Máy khác % 10
KẾT THÚC : Khảo sát địa hình cầu
* Khảo sát địa chất tuyến 0 0
10 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở m 183
trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến
30m. Cấp đất đá I -III
a.) Vật liệu
A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái 0.07 1 12.81
A28.0097 Cần khoan m 0.015 1 2.745
A28.0022 Đầu nối cần bộ 0.005 1 0.915
A28.0172 Ống chống m 0.03 1 5.49
A28.0023 Đầu nối ống chống cái 0.01 1 1.83
A28.0177 Ống mẫu đơn m 0.04 1 7.32
A28.0178 Ống mẫu kép cái 0.002 1 0.366
A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 0.4 1 73.2
A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0.0035 1 0.6405
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.76 1
c.) Máy thi công
M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0.09 1

M999 Máy khác % 2


11 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu 40
mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng
phương pháp 1 trục)
a.) Vật liệu
A28.0293 Rây địa chất công trình bộ 0.0013 1 0.052
5
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.001 1 0.04
A28.0056 Bình tiêu bản cái 0.04 1 1.6
A28.0052 Bình thuỷ tinh tam giác (50-1000)ml cái 0.04 1 1.6
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.04 1 1.6
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.02 1 0.8
A28.0234 Khay men to cái 0.02 1 0.8
A28.0035 Đĩa sắt tráng men cái 0.04 1 1.6
A28.0105 Cốc thủy tinh cái 0.04 1 1.6
A28.0279 Phễu thủy tinh cái 0.04 1 1.6
A28.0222 Hộp nhôm cái 0.16 1 6.4
A28.0241 Kính mài mờ (1 x 0,5)m cái 0.01 1 0.4
A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái 0.0013 1 0.052
A28.0156 Dụng cụ xác định độ tan rã bộ 0.0033 1 0.132
A28.0020 Đồng hồ bấm giây cái 0.0002 1 0.008
A28.0227 Hoá chất kg 0.05 1 2
A28.0150 Dao vòng nén cái 0.01 1 0.4
A28.0151 Dao vòng thấm cái 0.01 1 0.4
A28.0111 Cối chày sứ bộ 0.001 1 0.04
A28.0163 ống đong thủy tinh 1000ml cái 0.1 1 4
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.3 1
c.) Máy thi công
M28.0032 Máy chưng cất nước ca 0.7 1
M28.0043 Máy cắt ca 0.6 1
M28.0044 Máy nén 1 trục ca 1.74 1
M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 1.74 1
M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 0.58 1
M28.0035 Tủ sấy ca 1.2 1
M28.0034 Lò nung ca 1 1
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 1
6
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
M28.0038 Bếp điện ca 1.2 1
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.4 1
12 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý mẫu 5
của mẫu đá
a.) Vật liệu
A28.0115 Cối giã đá bộ 0.001 1 0.005
A28.0024 Đe ghè đá cái 0.005 1 0.025
A28.0231 Khay men cái 0.08 1 0.4
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.02 1 0.1
A28.0050 Bình thuỷ tinh cái 0.03 1 0.15
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.04 1 0.2
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.01 1 0.05
A28.0119 Chén sứ cái 0.04 1 0.2
A28.0292 Rây địa chất bộ 0.0013 1 0.0065
Z999 Vật liệu khác % 5
b.) Nhân công
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.7 1
c.) Máy thi công
M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 0.8 1
M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 0.6 1
M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 0.8 1
M28.0057 Máy xác định mô đun ca 0.8 1
M28.0036 Cân phân tích ca 1 1
M28.0035 Tủ sấy ca 0.8 1
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 1
M28.0049 Máy hút chân không ca 0.3 1
M28.0058 Máy cất nước ca 0.4 1
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.3 1
KẾT THÚC : Khảo sát địa chất tuyến

* Khảo sát địa chất cầu 0 0

7
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
13 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở m 40
trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến
30m. Cấp đất đá I -III
a.) Vật liệu
A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái 0.07 1 2.8
A28.0097 Cần khoan m 0.015 1 0.6
A28.0022 Đầu nối cần bộ 0.005 1 0.2
A28.0172 Ống chống m 0.03 1 1.2
A28.0023 Đầu nối ống chống cái 0.01 1 0.4
A28.0177 Ống mẫu đơn m 0.04 1 1.6
A28.0178 Ống mẫu kép cái 0.002 1 0.08
A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 0.4 1 16
A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0.0035 1 0.14
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.76 1
c.) Máy thi công
M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0.09 1

M999 Máy khác % 2


14 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý mẫu 4
của mẫu đá
a.) Vật liệu
A28.0115 Cối giã đá bộ 0.001 1 0.004
A28.0024 Đe ghè đá cái 0.005 1 0.02
A28.0231 Khay men cái 0.08 1 0.32
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.02 1 0.08
A28.0050 Bình thuỷ tinh cái 0.03 1 0.12
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.04 1 0.16
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.01 1 0.04
A28.0119 Chén sứ cái 0.04 1 0.16
A28.0292 Rây địa chất bộ 0.0013 1 0.0052
8
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
Z999 Vật liệu khác % 5
b.) Nhân công
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.7 1
c.) Máy thi công
M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 0.8 1
M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 0.6 1
M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 0.8 1
M28.0057 Máy xác định mô đun ca 0.8 1
M28.0036 Cân phân tích ca 1 1
M28.0035 Tủ sấy ca 0.8 1
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 1
M28.0049 Máy hút chân không ca 0.3 1
M28.0058 Máy cất nước ca 0.4 1
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.3 1
15 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu 10
mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng
phương pháp 1 trục)
a.) Vật liệu
A28.0293 Rây địa chất công trình bộ 0.0013 1 0.013
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.001 1 0.01
A28.0056 Bình tiêu bản cái 0.04 1 0.4
A28.0052 Bình thuỷ tinh tam giác (50-1000)ml cái 0.04 1 0.4
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.04 1 0.4
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.02 1 0.2
A28.0234 Khay men to cái 0.02 1 0.2
A28.0035 Đĩa sắt tráng men cái 0.04 1 0.4
A28.0105 Cốc thủy tinh cái 0.04 1 0.4
A28.0279 Phễu thủy tinh cái 0.04 1 0.4
A28.0222 Hộp nhôm cái 0.16 1 1.6
A28.0241 Kính mài mờ (1 x 0,5)m cái 0.01 1 0.1
A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái 0.0013 1 0.013

9
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
A28.0156 Dụng cụ xác định độ tan rã bộ 0.0033 1 0.033
A28.0020 Đồng hồ bấm giây cái 0.0002 1 0.002
A28.0227 Hoá chất kg 0.05 1 0.5
A28.0150 Dao vòng nén cái 0.01 1 0.1
A28.0151 Dao vòng thấm cái 0.01 1 0.1
A28.0111 Cối chày sứ bộ 0.001 1 0.01
A28.0163 ống đong thủy tinh 1000ml cái 0.1 1 1
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.3 1
c.) Máy thi công
M28.0032 Máy chưng cất nước ca 0.7 1
M28.0043 Máy cắt ca 0.6 1
M28.0044 Máy nén 1 trục ca 1.74 1
M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 1.74 1
M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 0.58 1
M28.0035 Tủ sấy ca 1.2 1
M28.0034 Lò nung ca 1 1
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 1
M28.0038 Bếp điện ca 1.2 1
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.4 1
KẾT THÚC : Khảo sát địa chất cầu

* Công tác cắm cọc giải phóng mặt bằng 0 0

18 CT.01103 Xác định vị trí, tọa độ cắm cọc giải phóng cọc 88
mặt bằng, mốc lộ giới đường bộ, trường
hợp có xác định tọa độ, địa hình cấp III

a.) Vật liệu


A28.0295 Sơn đỏ, trắng kg 0.01 1 0.88
20976 sổ đo các loại quyển 0.02 1 1.76

10
Định mức hao phí Khối lượng ha
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
Vật liệu N. công Máy Vật liệu
A28.0091 Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4mm cái 1 1 88
Z999 Vật liệu khác % 10
b.) Nhân công
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 - Nhóm I công 0.53286 1

c.) Máy thi công


M28.0019 Theo 020 ca 0.05569 1
M999 Máy khác % 5
KẾT THÚC : Công tác cắm cọc giải
phóng mặt bằng

11
ÁC XÂY DỰNG

Khối lượng hao phí


Nhân công Máy

###
###

1.6532 ###
4.6183 ###

0.5391

###

###
###
###

4.5326 ###
13.336 ###

2.1052

12
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
0.2071

###

###
###
###
###
###

14.1963 ###
22.2828 ###

2.5158

5.2113

###

###
###
###

42.84 ###
60.48 ###

8.4

13
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
5.04

###

###
###
###
###
###
###
###

3.62 ###
9.02 ###

0.52

###

###
###
###
###
###

14
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
3.48 ###
4.5 ###

0.48

0.96

###

###
###
###

32.25 ###
32.1 ###

7.95

3.6

###

###
###
###

5.61 ###
16.89 ###
15
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy

2.97

0.15

###

###
###
###
###
###
###
###
###
###
###

322.08 ###

16.47

###

###
16
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###

252 ###

28
24
69.6
69.6
23.2
48
40
20
17
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
48
16

###
###
###
###
###
###
###
###
###
###

33.5 ###

4
3
4
4
5
4
2.5
1.5
2
1.5

18
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy

###
###
###
###
###
###
###
###
###
###

70.4 ###

3.6

###

###
###
###
###
###
###
###
###
###
19
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
###

26.8 ###

3.2
2.4
3.2
3.2
4
3.2
2
1.2
1.6
1.2

###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###

20
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
###
###
###
###
###
###
###
###

63 ###

7
6
17.4
17.4
5.8
12
10
5
12
4

###
###

21
Khối lượng hao phí
Nhân công Máy
###
###

46.8917 ###

4.9007
###

22
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC 1

STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Giá gốc Hệ số Giá H.T Chênh lệch
I.) I.) VẬT LIỆU

1 TT Bản đồ quy hoạch chi tiết 1/500 mảnh 1 300,000 1 300,000 0


2 A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.14 0 1 200,000 200,000
3 A28.0056 Bình tiêu bản cái 2 0 1 60,000 60,000
4 A28.0057 Bình tỷ trọng cái 1.36 0 1 24,480 24,480
5 A28.0050 Bình thuỷ tinh cái 0.27 0 1 20,880 20,880
6 A28.0052 Bình thuỷ tinh tam giác (50-1000)ml cái 2 0 1 20,880 20,880
7 A28.0089 Cát vàng m3 0.012 0 1 300,000 300,000
8 A28.0097 Cần khoan m 3.345 0 1 4,750 4,750
9 A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 446.91 0 1 4,750 4,750
10 A28.1000 Cọc gỗ (4x4x40)cm cọc 11.5165 0 1 4,750 4,750
11 A28.0091 Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4mm cái 88 4,000 1 4,750 750
12 A28.0105 Cốc thủy tinh cái 2 0 1 25,000 25,000
13 A28.0111 Cối chày sứ bộ 0.05 0 1 52,358 52,358
14 A28.0115 Cối giã đá bộ 0.009 0 1 700,000 700,000
15 A28.0124 Chậu thủy tinh cái 2.18 0 1 35,000 35,000
16 A28.0119 Chén sứ cái 0.36 0 1 7,488 7,488
17 A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái 0.065 0 1 50,000 50,000
18 A28.0150 Dao vòng nén cái 0.5 0 1 85,000 85,000
19 A28.0151 Dao vòng thấm cái 0.5 0 1 85,000 85,000
20 A28.0156 Dụng cụ xác định độ tan rã bộ 0.165 0 1 800,000 800,000
21 A28.0008 Đá 1x2 m3 0.02 0 1 149,338 149,338
22 A28.0022 Đầu nối cần bộ 1.115 0 1 150,000 150,000
23 A28.0023 Đầu nối ống chống cái 2.23 0 1 105,714 105,714
24 A28.0024 Đe ghè đá cái 0.045 0 1 100,000 100,000
25 A28.0035 Đĩa sắt tráng men cái 2 0 1 8,000 8,000

1
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Giá gốc Hệ số Giá H.T Chênh lệch

26 A28.0026 Đinh + dây thép kg 0.2 0 1 15,000 15,000


27 A28.0020 Đồng hồ bấm giây cái 0.01 0 1 250,000 250,000
28 A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0.7805 0 1 3,890,000 3,890,000
29 A28.0227 Hoá chất kg 2.5 0 1 60,000 60,000
30 A28.0222 Hộp nhôm cái 8 0 1 25,000 25,000
31 A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 89.2 0 1 25,000 25,000
32 A28.0241 Kính mài mờ (1 x 0,5)m cái 0.5 0 1 37,500 37,500
33 A28.0231 Khay men cái 0.72 0 1 29,000 29,000
34 A28.0234 Khay men to cái 1 0 1 44,000 44,000
35 A28.0249 Mốc bê tông đúc sẵn cái 6.291 0 1 15,000 15,000
36 A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái 15.61 0 1 75,000 75,000
37 A28.0172 Ống chống m 6.69 0 1 238,000 238,000
38 A28.0163 ống đong thủy tinh 1000ml cái 5 0 1 30,000 30,000
39 A28.0177 Ống mẫu đơn m 8.92 0 1 22,000 22,000
40 A28.0178 Ống mẫu kép cái 0.446 0 1 900,000 900,000
41 A28.0279 Phễu thủy tinh cái 2 0 1 19,200 19,200
42 A28.0292 Rây địa chất bộ 0.0117 0 1 2,000,000 2,000,000
43 A28.0293 Rây địa chất công trình bộ 0.065 0 1 2,000,000 2,000,000
44 A28.0298 Sổ đo quyển 6.167 0 1 8,000 8,000
45 20976 sổ đo các loại quyển 1.76 10,000 1 10,000 0
46 A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 5.937 0 1 10,000 10,000
47 A28.0295 Sơn đỏ, trắng kg 0.88 35,000 1 54,864 19,864
48 A28.0296 Sơn trắng + đỏ kg 0.4 0 1 29,500 29,500
49 A28.0341 Xi măng PCB30 kg 37.455 0 1 1,382 1,382
50 Z999 Vật liệu khác %
TỔNG VẬT LIỆU

II.) II.) NHÂN CÔNG

1 TT Điều tra số liệu thủy văn, xác định cao độ mực nước công 2 218,221 1 218,221 0

2 TT Làm việc với cơ quan liên quan công 5 218,221 1 218,221 0


3 N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 375.3 0 1 218,221 218,221
4 N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 - Nhóm I công 46.8917 201,058 1 218,221 17,163
2
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Giá gốc Hệ số Giá H.T Chênh lệch

5 N28.0009 Công nhân 4/7 công 555.7071 0 1 218,221 218,221


6 N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 108.1821 0 1 279,837 279,837
TỔNG NHÂN CÔNG

III.) III.) MÁY THI CÔNG

1 M28.0047 Bếp cát ca 29.5 0 1 3,030 3,030


2 M28.0038 Bếp điện ca 60 0 1 2,357 2,357
3 M28.0036 Cân phân tích ca 9 0 1 10,989 10,989
4 M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 87 0 1 10,989 10,989
5 M28.0034 Lò nung ca 50 0 1 13,640 13,640
6 M28.0039 Máy bơm nước ca 22.7 0 1 230,904 230,904
7 M28.0043 Máy cắt ca 30 0 1 214,947 214,947
8 M28.0058 Máy cất nước ca 3.6 0 1 7,095 7,095
9 M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 7.2 0 1 9,990 9,990
10 M28.0032 Máy chưng cất nước ca 35 0 1 7,095 7,095
11 M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 7.2 0 1 136,864 136,864
12 M28.0049 Máy hút chân không ca 2.7 0 1 3,713 3,713
13 M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 5.4 0 1 58,793 58,793
14 M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 20.07 0 1 972,580 972,580
15 M28.0044 Máy nén 1 trục ca 87 0 1 16,380 16,380
16 M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 24.941 0 1 159,467 159,467
17 M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 15.7075 0 1 15,947 15,947

18 M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 29 0 1 72,007 72,007


19 M28.0057 Máy xác định mô đun ca 7.2 0 1 28,665 28,665
20 M28.0035 Tủ sấy ca 67.2 0 1 12,038 12,038
21 M28.0019 Theo 020 ca 4.9007 18,150 1 18,792 642
22 M999 Máy khác %
TỔNG MÁY THI CÔNG

3
Tổng chênh

0
28,000
120,000
33,292.8
5,637.6
41,760
3,600
15,888.8
2,122,822.5
54,703.4
66,000
50,000
2,617.9
6,300
76,300
2,695.7
3,250
42,500
42,500
132,000
2,986.8
167,250
235,742.2
4,500
16,000

4
Tổng chênh

3,000
2,500
3,036,145
150,000
200,000
2,230,000
18,750
20,880
44,000
94,365
1,170,750
1,592,220
150,000
196,240
401,400
38,400
23,400
130,000
49,336
0
59,370
17,480.3
11,800
51,762.8
Err:520
Err:520

0
81,898,341.3
804,802.3
5
Tổng chênh

121,266,959.1
30,273,354.3
234,243,457

89,385
141,420
98,901
956,043
682,000
5,241,520.8
6,448,410
25,542
71,928
248,325
985,420.8
10,025.1
317,482.2
19,519,680.6
1,425,060
3,977,266.4
250,487.5

2,088,203
206,388
808,953.6
3,146.3
646,578.5
44,242,167

6
BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN
CÔNG TRÌNH :

Cung
Phương đường
Trọng
tiện Hệ Cự Giá cước Thành tiền
Tên vật liệu lượng Giá cước
Đơn Nguồn vận Bậc số ly hàng Chi phí
STT Mã số / đơn
vị mua chuyển hàng bậc tổng Cự bậc 1 có thuế
Diễn giải vận chuyển vị (đ/T.km)
/ Loại hàng (km) ly Loại (đ/T.km) (đ)
(Tấn) đg`
hình (km)

1 A28.0045 Bình hút ẩm cái ôtô 1 0 0


2 A28.0056 Bình tiêu bản cái ôtô 1 0 0
3 A28.0057 Bình tỷ trọng cái ôtô 1 0 0
4 A28.0050 Bình thuỷ tinh cái ôtô 1 0 0
5 A28.0052 Bình thuỷ tinh tam giác cái ôtô 1 0 0
(50-1000)ml
6 A28.0089 Cát vàng m3 ôtô 1 0 0
7 A28.0097 Cần khoan m ôtô 1 0 0
8 A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái ôtô 1 0 0
9 A28.1000 Cọc gỗ (4x4x40)cm cọc ôtô 1 0 0
10 A28.0091 Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x cái ôtô 1 0 0
0,4mm
11 A28.0105 Cốc thủy tinh cái ôtô 1 0 0
12 A28.0111 Cối chày sứ bộ ôtô 1 0 0
13 A28.0115 Cối giã đá bộ ôtô 1 0 0
14 A28.0124 Chậu thủy tinh cái ôtô 1 0 0
15 A28.0119 Chén sứ cái ôtô 1 0 0
16 A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái ôtô 1 0 0
17 A28.0150 Dao vòng nén cái ôtô 1 0 0
18 A28.0151 Dao vòng thấm cái ôtô 1 0 0
19 A28.0156 Dụng cụ xác định độ tan bộ ôtô 1 0 0

20 A28.0008 Đá 1x2 m3 ôtô 1 0 0
21 A28.0022 Đầu nối cần bộ ôtô 1 0 0

1
Cung
Phương đường
Trọng
tiện Hệ Cự Giá cước Thành tiền
Tên vật liệu lượng Giá cước
Đơn Nguồn vận Bậc số ly hàng Chi phí
STT Mã số / đơn
vị mua chuyển hàng bậc tổng Cự bậc 1 có thuế
Diễn giải vận chuyển vị (đ/T.km)
/ Loại hàng (km) ly Loại (đ/T.km) (đ)
(Tấn) đg`
hình (km)

22 A28.0023 Đầu nối ống chống cái ôtô 1 0 0


23 A28.0024 Đe ghè đá cái ôtô 1 0 0
24 A28.0035 Đĩa sắt tráng men cái ôtô 1 0 0
25 A28.0026 Đinh + dây thép kg ôtô 1 0 0
26 A28.0020 Đồng hồ bấm giây cái ôtô 1 0 0
27 A28.0192 Gỗ nhóm V m3 ôtô 1 0 0
28 A28.0227 Hoá chất kg ôtô 1 0 0
29 A28.0222 Hộp nhôm cái ôtô 1 0 0
30 A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp ôtô 1 0 0
31 A28.0241 Kính mài mờ (1 x 0,5)m cái ôtô 1 0 0
32 A28.0231 Khay men cái ôtô 1 0 0
33 A28.0234 Khay men to cái ôtô 1 0 0
34 A28.0249 Mốc bê tông đúc sẵn cái ôtô 1 0 0
35 A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái ôtô 1 0 0
36 A28.0172 Ống chống m ôtô 1 0 0
37 A28.0163 ống đong thủy tinh 1000ml cái ôtô 1 0 0

38 A28.0177 Ống mẫu đơn m ôtô 1 0 0


39 A28.0178 Ống mẫu kép cái ôtô 1 0 0
40 A28.0279 Phễu thủy tinh cái ôtô 1 0 0
41 A28.0292 Rây địa chất bộ ôtô 1 0 0
42 A28.0293 Rây địa chất công trình bộ ôtô 1 0 0
43 A28.0298 Sổ đo quyển ôtô 1 0 0
44 20976 sổ đo các loại quyển ôtô 1 0 0
45 A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg ôtô 1 0 0
46 A28.0295 Sơn đỏ, trắng kg ôtô 1 0 0
47 A28.0296 Sơn trắng + đỏ kg ôtô 1 0 0
2
Cung
Phương đường
Trọng
tiện Hệ Cự Giá cước Thành tiền
Tên vật liệu lượng Giá cước
Đơn Nguồn vận Bậc số ly hàng Chi phí
STT Mã số / đơn
vị mua chuyển hàng bậc tổng Cự bậc 1 có thuế
Diễn giải vận chuyển vị (đ/T.km)
/ Loại hàng (km) ly Loại (đ/T.km) (đ)
(Tấn) đg`
hình (km)

48 A28.0341 Xi măng PCB30 kg ôtô 1 0 0

3
Hệ
số Giá V/C
điều trước
chỉnh thuế
cước (đ)
VC

1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0

1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0

1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0

1 ###0
1 ###0

4
Hệ
số Giá V/C
điều trước
chỉnh thuế
cước (đ)
VC

1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0

1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
1 ###0
5
Hệ
số Giá V/C
điều trước
chỉnh thuế
cước (đ)
VC

1 ###0

6
BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN BỘ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :

Tên vật liệu Phương Cự ly Hệ Cự ly Số công bốc dỡ / V.C Đơn giá bốc dỡ / V.C

/ Đơn tiện vận số quy (công) (đồng)
STT Mã số bốc
Diễn giải vị vận chuyển cự đổi
dỡ
cung đường chuyển (m) ly (m)
Bốc dỡ 10m đầu 10m tiếp Bốc dỡ 10m đầu
1 A28.0045 Bình hút ẩm cái 0 1
2 A28.0056 Bình tiêu bản cái 0 1
3 A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0 1
4 A28.0050 Bình thuỷ tinh cái 0 1
5 A28.0052 Bình thuỷ tinh cái 0 1
tam giác (50-
1000)ml
6 A28.0089 Cát vàng m3 0 1
7 A28.0097 Cần khoan m 0 1
8 A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cái 0 1
cm
9 A28.1000 Cọc gỗ cọc 0 1
(4x4x40)cm
10 A28.0091 Cọc gỗ 0,04 x cái 0 1
0,04 x 0,4mm
11 A28.0105 Cốc thủy tinh cái 0 1
12 A28.0111 Cối chày sứ bộ 0 1
13 A28.0115 Cối giã đá bộ 0 1
14 A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0 1
15 A28.0119 Chén sứ cái 0 1
16 A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái 0 1
17 A28.0150 Dao vòng nén cái 0 1
18 A28.0151 Dao vòng thấm cái 0 1
19 A28.0156 Dụng cụ xác bộ 0 1
định độ tan rã
20 A28.0008 Đá 1x2 m3 0 1

1
Tên vật liệu Phương Cự ly Hệ Cự ly Số công bốc dỡ / V.C Đơn giá bốc dỡ / V.C

/ Đơn tiện vận số quy (công) (đồng)
STT Mã số bốc
Diễn giải vị vận chuyển cự đổi
dỡ
cung đường chuyển (m) ly (m)
Bốc dỡ 10m đầu 10m tiếp Bốc dỡ 10m đầu
21 A28.0022 Đầu nối cần bộ 0 1
22 A28.0023 Đầu nối ống cái 0 1
chống
23 A28.0024 Đe ghè đá cái 0 1
24 A28.0035 Đĩa sắt tráng cái 0 1
men
25 A28.0026 Đinh + dây thép kg 0 1
26 A28.0020 Đồng hồ bấm cái 0 1
giây
27 A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0 1
28 A28.0227 Hoá chất kg 0 1
29 A28.0222 Hộp nhôm cái 0 1
30 A28.0216 Hộp nhựa đựng hộp 0 1
mẫu
31 A28.0241 Kính mài mờ (1 cái 0 1
x 0,5)m
32 A28.0231 Khay men cái 0 1
33 A28.0234 Khay men to cái 0 1
34 A28.0249 Mốc bê tông đúc cái 0 1
sẵn
35 A28.0254 Mũi khoan hợp cái 0 1
kim
36 A28.0172 Ống chống m 0 1
37 A28.0163 ống đong thủy cái 0 1
tinh 1000ml
38 A28.0177 Ống mẫu đơn m 0 1
39 A28.0178 Ống mẫu kép cái 0 1
40 A28.0279 Phễu thủy tinh cái 0 1
41 A28.0292 Rây địa chất bộ 0 1

2
Tên vật liệu Phương Cự ly Hệ Cự ly Số công bốc dỡ / V.C Đơn giá bốc dỡ / V.C

/ Đơn tiện vận số quy (công) (đồng)
STT Mã số bốc
Diễn giải vị vận chuyển cự đổi
dỡ
cung đường chuyển (m) ly (m)
Bốc dỡ 10m đầu 10m tiếp Bốc dỡ 10m đầu
42 A28.0293 Rây địa chất bộ 0 1
công trình
43 A28.0298 Sổ đo quyển 0 1

44 20976 sổ đo các loại quyển 0 1

45 A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0 1


46 A28.0295 Sơn đỏ, trắng kg 0 1
47 A28.0296 Sơn trắng + đỏ kg 0 1
48 A28.0341 Xi măng PCB30 kg 0 1

3
NG TRÌNH

Giá Hệ Trọng
á bốc dỡ / V.C Hệ Hệ
cước số lượng Giá
(đồng) số số
1 cung điều đơn cước bộ
độ khu
đg` chỉnh vị (đ)
dốc vực
(đ) cước (Tấn)
10m tiếp
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0

1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0

1 1 1 1 0

1 1 1 1 0

1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0

1 1 1 1 0

4
Giá Hệ Trọng
á bốc dỡ / V.C Hệ Hệ
cước số lượng Giá
(đồng) số số
1 cung điều đơn cước bộ
độ khu
đg` chỉnh vị (đ)
dốc vực
(đ) cước (Tấn)
10m tiếp
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0

1 1 1 1 0
1 1 1 1 0

1 1 1 1 0
1 1 1 1 0

1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0

1 1 1 1 0

1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0

1 1 1 1 0

1 1 1 1 0
1 1 1 1 0

1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0

5
Giá Hệ Trọng
á bốc dỡ / V.C Hệ Hệ
cước số lượng Giá
(đồng) số số
1 cung điều đơn cước bộ
độ khu
đg` chỉnh vị (đ)
dốc vực
(đ) cước (Tấn)
10m tiếp
1 1 1 1 0

1 1 1 1 0

1 1 1 1 0

1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0

6
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CHI TIẾT HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC 1

STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
Khảo sát địa hình tuyến
1 CG.11330 Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp đất đá III km 1

a.) Vật liệu 3,640


A28.0298 Sổ đo quyển 0.35 8,000 2,800
Z999 Vật liệu khác % 30 28 840
Cộng 3,640
b.) Nhân công 818,278
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 0.92 279,837 1 257,450
N28.0009 Công nhân 4/7 công 2.57 218,221 1 560,828
Cộng 818,278
c.) Máy thi công 4,879.7
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc ca 0.3 15,947 1 4,784.1
loại tương tự
M999 Máy khác % 2 47.8 95.6
Cộng 4,879.7
2 CK.11530 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, 100 ha 1
Bản đồ tỷ lệ 1/1000, đường đồng mức
1m- cấp địa hình III
a.) Vật liệu 375,187.5
A28.1000 Cọc gỗ (4x4x40)cm cọc 35 4,750 166,250
A28.0298 Sổ đo quyển 20 8,000 160,000
Z999 Vật liệu khác % 15 3,262.5 48,937.5
Cộng 375,187.5
b.) Nhân công 58,116,555.6
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 63.04 279,837 1 17,640,924.5
N28.0009 Công nhân 4/7 công 185.48 218,221 1 40,475,631.1
Cộng 58,116,555.6
c.) Máy thi công 5,186,633.2
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 29.28 159,467 1 4,669,193.8
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc ca 2.88 15,947 1 45,927.4
loại tương tự
M999 Máy khác % 10 47,151.2 471,512
Cộng 5,186,633.2
3 CH.11130 Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa 100m 1
hình III
a.) Vật liệu 24,005
A28.0249 Mốc bê tông đúc sẵn cái 0.3 15,000 4,500
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 1.5 1,382 2,073
1
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 3 4,750 14,250
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.1 10,000 1,000
Z999 Vật liệu khác % 10 218.2 2,182
Cộng 24,005
b.) Nhân công 491,665.2
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 0.79 279,837 1 221,071.2
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.24 218,221 1 270,594
Cộng 491,665.2
c.) Máy thi công 28,297.5
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.14 159,467 1 22,325.4
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc ca 0.29 15,947 1 4,624.6
loại tương tự
M999 Máy khác % 5 269.5 1,347.5
Cộng 28,297.5
4 CH.11230 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp 100m 1
địa hình III
a.) Vật liệu 37,345
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 7 4,750 33,250
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.07 10,000 700
Z999 Vật liệu khác % 10 339.5 3,395
Cộng 37,345
b.) Nhân công 599,671.9
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.02 279,837 1 285,433.7
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.44 218,221 1 314,238.2
Cộng 599,671.9
c.) Máy thi công 35,497.5
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.2 159,467 1 31,893.4
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc ca 0.12 15,947 1 1,913.6
loại tương tự
M999 Máy khác % 5 338.1 1,690.5
Cộng 35,497.5
5 CF.11610 Đường chuyền cấp 2. Máy toàn đạc điểm 1
điện tử
a.) Vật liệu 25,123.4
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 3 1,382 4,146
A28.0008 Đá 1x2 m3 0.01 149,338 1,493.4
A28.0089 Cát vàng m3 0.006 300,000 1,800
A28.0026 Đinh + dây thép kg 0.1 15,000 1,500
A28.0296 Sơn trắng + đỏ kg 0.2 29,500 5,900
A28.0298 Sổ đo quyển 1 8,000 8,000
Z999 Vật liệu khác % 10 228.4 2,284
Cộng 25,123.4
b.) Nhân công 1,490,681.7

2
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.81 279,837 1 506,505
N28.0009 Công nhân 4/7 công 4.51 218,221 1 984,176.7
Cộng 1,490,681.7
c.) Máy thi công 45,607.4
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.26 159,467 1 41,461.4
tương tự
M999 Máy khác % 10 414.6 4,146
Cộng 45,607.4
Khảo sát địa hình cầu
6 CH.11330 Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước. Cấp 100m 1
địa hình III
a.) Vật liệu 24,005
A28.0249 Mốc bê tông đúc sẵn cái 0.3 15,000 4,500
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 1.5 1,382 2,073
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 3 4,750 14,250
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.1 10,000 1,000
Z999 Vật liệu khác % 10 218.2 2,182
Cộng 24,005
b.) Nhân công 651,942.4
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.16 279,837 1 324,610.9
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.5 218,221 1 327,331.5
Cộng 651,942.4
c.) Máy thi công 32,148.7
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.16 159,467 1 25,514.7
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc ca 0.32 15,947 1 5,103
loại tương tự
M999 Máy khác % 5 306.2 1,531
Cộng 32,148.7
7 CH.11430 Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước. 100m 1
Cấp địa hình III
a.) Vật liệu 32,010
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 6 4,750 28,500
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.06 10,000 600
Z999 Vật liệu khác % 10 291 2,910
Cộng 32,010
b.) Nhân công 1,068,642.5
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 2.15 279,837 1 601,649.6
N28.0009 Công nhân 4/7 công 2.14 218,221 1 466,992.9
Cộng 1,068,642.5
c.) Máy thi công 92,761.8
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.53 159,467 1 84,517.5
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc ca 0.24 15,947 1 3,827.3
loại tương tự
M999 Máy khác % 5 883.4 4,417
3
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
Cộng 92,761.8
8 TT Điều tra số liệu thủy văn, xác định cao công 1
độ mực nước
b.) Nhân công 218,221
Nhân công 1 218,221 218,221
9 CK.11330 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, 1 ha 1
Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức
0.5m- cấp địa hình III
a.) Vật liệu 22,827.5
A28.1000 Cọc gỗ (4x4x40)cm cọc 3 4,750 14,250
A28.0298 Sổ đo quyển 0.7 8,000 5,600
Z999 Vật liệu khác % 15 198.5 2,977.5
Cộng 22,827.5
b.) Nhân công 1,751,879.4
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.87 279,837 1 523,295.2
N28.0009 Công nhân 4/7 công 5.63 218,221 1 1,228,584.2
Cộng 1,751,879.4
c.) Máy thi công 174,536.7
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại ca 0.99 159,467 1 157,872.3
tương tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc ca 0.05 15,947 1 797.4
loại tương tự
M999 Máy khác % 10 1,586.7 15,867
Cộng 174,536.7
Khảo sát địa chất tuyến
10 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở m 1
trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến
30m. Cấp đất đá I -III
a.) Vật liệu 44,619.4
A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái 0.07 75,000 5,250
A28.0097 Cần khoan m 0.015 4,750 71.3
A28.0022 Đầu nối cần bộ 0.005 150,000 750
A28.0172 Ống chống m 0.03 238,000 7,140
A28.0023 Đầu nối ống chống cái 0.01 105,714 1,057.1
A28.0177 Ống mẫu đơn m 0.04 22,000 880
A28.0178 Ống mẫu kép cái 0.002 900,000 1,800
A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 0.4 25,000 10,000
A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0.0035 3,890,000 13,615
Z999 Vật liệu khác % 10 405.6 4,056
Cộng 44,619.4
b.) Nhân công 384,069
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.76 218,221 1 384,069
c.) Máy thi công 89,282.8
M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0.09 972,580 1 87,532.2
M999 Máy khác % 2 875.3 1,750.6
Cộng 89,282.8
4
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
11 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu 1
mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng
phương pháp 1 trục)
a.) Vật liệu 28,353.2
A28.0293 Rây địa chất công trình bộ 0.0013 2,000,000 2,600
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.001 200,000 200
A28.0056 Bình tiêu bản cái 0.04 60,000 2,400
A28.0052 Bình thuỷ tinh tam giác (50-1000)ml cái 0.04 20,880 835.2
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.04 35,000 1,400
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.02 24,480 489.6
A28.0234 Khay men to cái 0.02 44,000 880
A28.0035 Đĩa sắt tráng men cái 0.04 8,000 320
A28.0105 Cốc thủy tinh cái 0.04 25,000 1,000
A28.0279 Phễu thủy tinh cái 0.04 19,200 768
A28.0222 Hộp nhôm cái 0.16 25,000 4,000
A28.0241 Kính mài mờ (1 x 0,5)m cái 0.01 37,500 375
A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái 0.0013 50,000 65
A28.0156 Dụng cụ xác định độ tan rã bộ 0.0033 800,000 2,640
A28.0020 Đồng hồ bấm giây cái 0.0002 250,000 50
A28.0227 Hoá chất kg 0.05 60,000 3,000
A28.0150 Dao vòng nén cái 0.01 85,000 850
A28.0151 Dao vòng thấm cái 0.01 85,000 850
A28.0111 Cối chày sứ bộ 0.001 52,358 52.4
A28.0163 ống đong thủy tinh 1000ml cái 0.1 30,000 3,000
Z999 Vật liệu khác % 10 257.8 2,578
Cộng 28,353.2
b.) Nhân công 1,374,792.3
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.3 218,221 1 1,374,792.3
c.) Máy thi công 348,111.5
M28.0032 Máy chưng cất nước ca 0.7 7,095 1 4,966.5
M28.0043 Máy cắt ca 0.6 214,947 1 128,968.2
M28.0044 Máy nén 1 trục ca 1.74 16,380 1 28,501.2
M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 1.74 10,989 1 19,120.9
M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 0.58 72,007 1 41,764.1
M28.0035 Tủ sấy ca 1.2 12,038 1 14,445.6
M28.0034 Lò nung ca 1 13,640 1 13,640
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 3,030 1 1,515
M28.0038 Bếp điện ca 1.2 2,357 1 2,828.4
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.4 230,904 1 92,361.6
Cộng 348,111.5
12 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý mẫu 1
của mẫu đá
a.) Vật liệu 11,261.6
A28.0115 Cối giã đá bộ 0.001 700,000 700
A28.0024 Đe ghè đá cái 0.005 100,000 500
5
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
A28.0231 Khay men cái 0.08 29,000 2,320
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.02 35,000 700
A28.0050 Bình thuỷ tinh cái 0.03 20,880 626.4
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.04 24,480 979.2
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.01 200,000 2,000
A28.0119 Chén sứ cái 0.04 7,488 299.5
A28.0292 Rây địa chất bộ 0.0013 2,000,000 2,600
Z999 Vật liệu khác % 5 107.3 536.5
Cộng 11,261.6
b.) Nhân công 1,462,080.7
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.7 218,221 1 1,462,080.7
c.) Máy thi công 271,048.5
M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 0.8 9,990 1 7,992
M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 0.6 58,793 1 35,275.8
M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 0.8 136,864 1 109,491.2
M28.0057 Máy xác định mô đun ca 0.8 28,665 1 22,932
M28.0036 Cân phân tích ca 1 10,989 1 10,989
M28.0035 Tủ sấy ca 0.8 12,038 1 9,630.4
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 3,030 1 1,515
M28.0049 Máy hút chân không ca 0.3 3,713 1 1,113.9
M28.0058 Máy cất nước ca 0.4 7,095 1 2,838
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.3 230,904 1 69,271.2
Cộng 271,048.5
Khảo sát địa chất cầu
13 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở m 1
trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến
30m. Cấp đất đá I -III
a.) Vật liệu 44,619.4
A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái 0.07 75,000 5,250
A28.0097 Cần khoan m 0.015 4,750 71.3
A28.0022 Đầu nối cần bộ 0.005 150,000 750
A28.0172 Ống chống m 0.03 238,000 7,140
A28.0023 Đầu nối ống chống cái 0.01 105,714 1,057.1
A28.0177 Ống mẫu đơn m 0.04 22,000 880
A28.0178 Ống mẫu kép cái 0.002 900,000 1,800
A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 0.4 25,000 10,000
A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0.0035 3,890,000 13,615
Z999 Vật liệu khác % 10 405.6 4,056
Cộng 44,619.4
b.) Nhân công 384,069
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.76 218,221 1 384,069
c.) Máy thi công 89,282.8
M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0.09 972,580 1 87,532.2
M999 Máy khác % 2 875.3 1,750.6

6
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
Cộng 89,282.8
14 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý mẫu 1
của mẫu đá
a.) Vật liệu 11,261.6
A28.0115 Cối giã đá bộ 0.001 700,000 700
A28.0024 Đe ghè đá cái 0.005 100,000 500
A28.0231 Khay men cái 0.08 29,000 2,320
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.02 35,000 700
A28.0050 Bình thuỷ tinh cái 0.03 20,880 626.4
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.04 24,480 979.2
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.01 200,000 2,000
A28.0119 Chén sứ cái 0.04 7,488 299.5
A28.0292 Rây địa chất bộ 0.0013 2,000,000 2,600
Z999 Vật liệu khác % 5 107.3 536.5
Cộng 11,261.6
b.) Nhân công 1,462,080.7
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.7 218,221 1 1,462,080.7
c.) Máy thi công 271,048.5
M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 0.8 9,990 1 7,992
M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 0.6 58,793 1 35,275.8
M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 0.8 136,864 1 109,491.2
M28.0057 Máy xác định mô đun ca 0.8 28,665 1 22,932
M28.0036 Cân phân tích ca 1 10,989 1 10,989
M28.0035 Tủ sấy ca 0.8 12,038 1 9,630.4
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 3,030 1 1,515
M28.0049 Máy hút chân không ca 0.3 3,713 1 1,113.9
M28.0058 Máy cất nước ca 0.4 7,095 1 2,838
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.3 230,904 1 69,271.2
Cộng 271,048.5
15 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu 1
mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng
phương pháp 1 trục)
a.) Vật liệu 28,353.2
A28.0293 Rây địa chất công trình bộ 0.0013 2,000,000 2,600
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.001 200,000 200
A28.0056 Bình tiêu bản cái 0.04 60,000 2,400
A28.0052 Bình thuỷ tinh tam giác (50-1000)ml cái 0.04 20,880 835.2
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.04 35,000 1,400
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.02 24,480 489.6
A28.0234 Khay men to cái 0.02 44,000 880
A28.0035 Đĩa sắt tráng men cái 0.04 8,000 320
A28.0105 Cốc thủy tinh cái 0.04 25,000 1,000
A28.0279 Phễu thủy tinh cái 0.04 19,200 768
A28.0222 Hộp nhôm cái 0.16 25,000 4,000
A28.0241 Kính mài mờ (1 x 0,5)m cái 0.01 37,500 375
7
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái 0.0013 50,000 65
A28.0156 Dụng cụ xác định độ tan rã bộ 0.0033 800,000 2,640
A28.0020 Đồng hồ bấm giây cái 0.0002 250,000 50
A28.0227 Hoá chất kg 0.05 60,000 3,000
A28.0150 Dao vòng nén cái 0.01 85,000 850
A28.0151 Dao vòng thấm cái 0.01 85,000 850
A28.0111 Cối chày sứ bộ 0.001 52,358 52.4
A28.0163 ống đong thủy tinh 1000ml cái 0.1 30,000 3,000
Z999 Vật liệu khác % 10 257.8 2,578
Cộng 28,353.2
b.) Nhân công 1,374,792.3
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.3 218,221 1 1,374,792.3
c.) Máy thi công 348,111.5
M28.0032 Máy chưng cất nước ca 0.7 7,095 1 4,966.5
M28.0043 Máy cắt ca 0.6 214,947 1 128,968.2
M28.0044 Máy nén 1 trục ca 1.74 16,380 1 28,501.2
M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 1.74 10,989 1 19,120.9
M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 0.58 72,007 1 41,764.1
M28.0035 Tủ sấy ca 1.2 12,038 1 14,445.6
M28.0034 Lò nung ca 1 13,640 1 13,640
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 3,030 1 1,515
M28.0038 Bếp điện ca 1.2 2,357 1 2,828.4
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.4 230,904 1 92,361.6
Cộng 348,111.5
Công tác khác
16 TT Bản đồ quy hoạch chi tiết 1/500 mảnh 1
a.) Vật liệu 300,000
Vật liệu 1 300,000 300,000
17 TT Làm việc với cơ quan liên quan công 1
b.) Nhân công 218,221
Nhân công 1 218,221 218,221
Công tác cắm cọc giải phóng mặt
bằng
18 CT.01103 Xác định vị trí, tọa độ cắm cọc giải cọc 1
phóng mặt bằng, mốc lộ giới đường
bộ, trường hợp có xác định tọa độ, địa
hình cấp III
a.) Vật liệu 6,048.6
A28.0295 Sơn đỏ, trắng kg 0.01 54,864 548.6
20976 sổ đo các loại quyển 0.02 10,000 200
A28.0091 Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4mm cái 1 4,750 4,750
Z999 Vật liệu khác % 10 55 550
Cộng 6,048.6
b.) Nhân công 116,281.2
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 - Nhóm I công 0.53286 218,221 1 116,281.2
8
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
c.) Máy thi công 1,099
M28.0019 Theo 020 ca 0.05569 18,792 1 1,046.5
M999 Máy khác % 5 10.5 52.5
Cộng 1,099

9
GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC 1

Đơn giá Thành tiền


STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công
* Khảo sát địa hình tuyến 0 0
1 CG.11330 Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp đất đá III km 1.797 3,640 818,278 4,879.7 6,541.1 1,470,445.6
2 CK.11530 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ 100 ha 0.0719 375,187.5 58,116,555.6 5,186,633.2 26,976 4,178,580.3
tỷ lệ 1/1000, đường đồng mức 1m- cấp địa hình
III
3 CH.11130 Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa hình III 100m 17.97 24,005 491,665.2 28,297.5 431,369.9 8,835,223.6

4 CH.11230 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa hình III 100m 42 37,345 599,671.9 35,497.5 1,568,490 25,186,219.8

5 CF.11610 Đường chuyền cấp 2. Máy toàn đạc điện tử điểm 2 25,123.4 1,490,681.7 45,607.4 50,246.8 2,981,363.4
KẾT THÚC : Khảo sát địa hình tuyến
* Khảo sát địa hình cầu 0 0
6 CH.11330 Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước. Cấp địa hình III 100m 3 24,005 651,942.4 32,148.7 72,015 1,955,827.2

7 CH.11430 Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước. Cấp địa hình 100m 15 32,010 1,068,642.5 92,761.8 480,150 16,029,637.5
III
8 TT Điều tra số liệu thủy văn, xác định cao độ mực công 2 0 218,221 0 0 436,442
nước
9 CK.11330 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ 1 ha 3 22,827.5 1,751,879.4 174,536.7 68,482.5 5,255,638.2
tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0.5m- cấp địa
hình III
KẾT THÚC : Khảo sát địa hình cầu
* Khảo sát địa chất tuyến 0 0
10 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn. m 183 44,619.4 384,069 89,282.8 8,165,350.2 70,284,627
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -
III
11 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất mẫu 40 28,353.2 1,374,792.3 348,111.5 1,134,128 54,991,692
nguyên dạng (cắt, nén bằng phương pháp 1
trục)

1
Đơn giá Thành tiền
STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng
Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công
12 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu mẫu 5 11,261.6 1,462,080.7 271,048.5 56,308 7,310,403.5
đá
KẾT THÚC : Khảo sát địa chất tuyến
* Khảo sát địa chất cầu 0 0
13 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn. m 40 44,619.4 384,069 89,282.8 1,784,776 15,362,760
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. Cấp đất đá I -
III
14 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu mẫu 4 11,261.6 1,462,080.7 271,048.5 45,046.4 5,848,322.8
đá
15 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất mẫu 10 28,353.2 1,374,792.3 348,111.5 283,532 13,747,923
nguyên dạng (cắt, nén bằng phương pháp 1
trục)
KẾT THÚC : Khảo sát địa chất cầu
* Công tác khác 0 0
16 TT Bản đồ quy hoạch chi tiết 1/500 mảnh 1 300,000 0 0 300,000 0
17 TT Làm việc với cơ quan liên quan công 5 0 218,221 0 0 1,091,105
KẾT THÚC : Công tác khác
* Công tác cắm cọc giải phóng mặt bằng 0 0

18 CT.01103 Xác định vị trí, tọa độ cắm cọc giải phóng mặt cọc 88 6,048.6 116,281.2 1,099 532,276.8 10,232,745.6
bằng, mốc lộ giới đường bộ, trường hợp có xác
định tọa độ, địa hình cấp III
KẾT THÚC : Công tác cắm cọc giải phóng mặt
bằng
TỔNG CỘNG 15,005,689 245,198,957
LÀM TRÒN 15,006,000 245,199,000

2
Thành tiền
Máy T.C

8,768.8
372,918.9

508,506.1

1,490,895

91,214.8

96,446.1

1,391,427

523,610.1

16,338,752.4

13,924,460

3
Thành tiền
Máy T.C
1,355,242.5

3,571,312

1,084,194

3,481,115

0
0

96,712

44,335,575
44,336,000

4
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC 1

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính


I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A
+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục
+ Chênh lệch vật liệu CL Theo bảng bù giá
Cộng A A1 + CL
2 Chi phí Nhân công NC B
+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục
+ Chênh lệch nhân công CLNC Theo bảng bù giá
Cộng B B1 + CLNC
3 Chi phí Máy thi công M C
+ Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục
+ Chênh lệch Máy thi công CLMay Theo bảng bù giá
Cộng C C1 + CLMay
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M
II CHI PHÍ CHUNG C NC x 70%
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks (T+C+TL)
IV Chi phí khác phục vụ công tác khảo sát Cpvks Cpa+Cbc+Chmc
4.1 Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo sát Cpa Gks x 2%
4.2 Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc Gks x 3%
4.3 Chi phí hạng mục chung Chmc Cot+Cdc+Cat+Cbh
4.3.1 Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường Cot Gks x 2%
4.3.2 Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo sát Cdc Gks x 2%
4.3.3 Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat Gks x 2%
4.3.4 Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp Cbh Gks x 2%
V Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G Gks+Cpvks

1
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính
VI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10%
VII Giá trị khảo sát sau thuế Gst G + GTGT
VIII Chi phí dự phòng Gdp Gst x 0%
TỔNG CỘNG Gxd Gst + Gdp
LÀM TRÒN
Bằng chữ : Sáu trăm hai mươi bảy triệu bốn trăm linh năm nghìn đồng chẵn./.

2
ỰNG

Thành tiền

Err:520
740,440
Err:520
Err:520
245,198,972
10,955,515
234,243,457
245,198,972
44,335,535
93,368
44,242,167
44,335,535
Err:520
171,639,280.4
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520

3
Thành tiền
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
Err:520
chẵn./.

4
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :

Chi phí xây dựng Thuế giá trị gia Chi phí xây dựng sau Chi phí xây dựng lán
STT Hạng mục
trước thuế tăng thuế trại, nhà tạm
1 HẠNG MỤC 1 Err:520 Err:520 Err:520
TỔNG CỘNG Err:520 Err:520 Err:520 0
LÀM TRÒN Err:520

Bằng chữ : Sáu trăm hai mươi bảy triệu bốn trăm linh năm nghìn đồng chẵn./.

1
NH

Tổng chi phí X.D

Err:520
Err:520
Err:520

n./.

2
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :

Đơn giá Thành tiền Thuế VAT


STT Tên vật tư Đơn vị Số lượng
trước thuế trước thuế % Thành tiền
1 Chi phí mua sắm thiết bị 0 0
2 Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ 0 0
3 Chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh 0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
TỔNG CỘNG 0 0

Không đồng chẵn./.

1
Thành tiền sau
thuế
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

2
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
CÔNG TRÌNH :

Đơn vị tín
GIÁ TRỊ TRƯỚC GIÁ TRỊ SAU
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ THUẾ GTGT
THUẾ THUẾ

[1] [2] [3] [4] [5]


1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công Err:520 Err:520 Err:520
1.1 HẠNG MỤC 1 ( G x 2% ) Err:520 Err:520 Err:520
2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
3 Các chi phí hạng mục chung còn lại
TỔNG CỘNG (1 + 2 + 3) Err:520 Err:520 Err:520

1
Đơn vị tính : đồng

KÝ HIỆU

[6]
CNT

CKKL
CK
CHMC

2
CÔNG TRÌNH :

CHỈ SỐ GIÁ BÌNH QUÂN


Tỷ lệ Chỉ số giá
STT Thời điểm Chỉ số giá XD ( Isau / XD bình
Itrước ) quân
1 2012 105 % 1
2 2013 105 % 1
3 2014 105 % 1
4 2015 105 % 1.04762
5 2016 110 % 1 1.00952

CHI PHÍ DỰ PHÒNG DO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ

Vốn phân bổ Chỉ số giá Mức biến Dự phòng từng Dự phòng lũy kế
STT Năm từng năm XD bình động chỉ số năm
quân giá XD
(đồng) (đồng) (đồng)
1 2017 260,509,289 1.00952 0.05 15,505,513 15,505,513
2 2018 260,509,289 1.00952 0.05 31,933,914 47,439,427
3 2019 Err:520 1.00952 0.05 Err:520 Err:520
TỔNG CỘNG Err:520 Err:520

1
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :

Thuế giá trị gia


STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Định mức Hệ số Cách tính Chi phí trước thuế
tăng
1 Chi phí xây dựng Gcpxd Err:520 Err:520
1.1 Chi phí xây dựng công trình chính, phụ Gxd Err:520 Err:520
trợ tạm phục vụ thi công
HẠNG MỤC 1 Gxd.1 Err:520 Err:520
1.2 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường Gnt 0 0
để ở và điều hành thi công
2 Chi phí thiết bị Gtb 0 0
3 Chi phí quản lý dự án Gqlda 3.282 % 3.282% x Err:520 Err:520
(Gxd+Gtb)
4 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Gtv Gtv1 : Gtv34 Err:520 Err:520
4.1 Chi phí khảo sát Gtv1 0
4.2 Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát xây dựng Gtv2 3% 3%*Gtv1 0 0
4.3 Chi phí giám sát công tác khảo sát xây Gtv3 4.072 % 4.072%*Gtv1 0 0
dựng
4.6 Chi phí Thẩm định báo cáo đánh giá tác Gtv6 8,000,000 800,000
động môi trường (Thông tư 218/2010/TT-
BTC)
4.7 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả Gtv7 0.668 % 0.668% x Err:520 Err:520
thi (Gxd+Gtb)
4.8 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi Gtv8 1.114 % 1.114% x Err:520 Err:520
(Gxd+Gtb)
4.9 Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật Gtv9 6.5 % 6.5% x Err:520 Err:520
(Gxd+Gtb)
4.10 Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền Gtv10 0.071 % 0.071% x Err:520 Err:520
khả thi (Gxd+Gtb)
4.11 Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả Gtv11 0.204 % 0.204% x Err:520 Err:520
thi (Gxd+Gtb)
4.12 Chi phí thẩm tra thiết kế công nghệ Gtv12 20 % 20%*Gtv11 Err:520 Err:520
4.13 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ Gtv13 0.258 % 1.2 0.258% x 1.2 x Err:520 Err:520
thuật, phần thiết kế Gxd
1
Thuế giá trị gia
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Định mức Hệ số Cách tính Chi phí trước thuế
tăng
4.14 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ Gtv14 0.25 % 1.2 0.25% x 1.2 x Err:520 Err:520
thuật, phần dự toán Gxd
4.15 Chi phí thi tuyển thiết kế kiến trúc Gtv15 0
4.16 Chi phí thiết kế kỹ thuật Gtv16 2.67 % 2.67% x Gxd Err:520 Err:520
4.17 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công Gtv17 55 % 55% x Gtv16 Err:520 Err:520
4.18 Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật : Gtv18 0.258 % 2,000,000 200,000
2.000.000 (đ)
4.19 Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công Gtv19 0% 0
4.20 Chi phí thẩm tra dự toán công trình : Gtv20 0.25 % 2,000,000 200,000
2.000.000 (đ)
4.21 Chi phí Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ Gtv21 0.432 % 0.432% x Gxd Err:520 Err:520
sơ dự thầu thi công xây dựng
4.22 Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ Gtv22 0,05%*Gcpxd Err:520 Err:520
mời sơ tuyển (Nghị định 63/2014/NĐ-
4.23 CP)
Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm, Gtv23 0,03%*Gcpxd Err:520 Err:520
hồ sơ mời sơ tuyển (Nghị định
63/2014/NĐ-CP)
4.24 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu Gtv24 0,1%*Gcpxd Err:520 Err:520
cầu (Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
4.25 Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ Gtv25 0,05%*Gcpxd Err:520 Err:520
yêu cầu (Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
4.26 Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ Gtv26 0,05%*Gcpxd Err:520 Err:520
dự sơ tuyển (Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
4.27 Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề Gtv27 0,1%*Gcpxd Err:520 Err:520
xuất (Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
4.28 Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà Gtv28 0,05%*Gcpxd Err:520 Err:520
thầu (Nghị định 63/2014/NĐ-CP)
4.29 Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết Gtv29 0,02%*Gcpxd Err:520 Err:520
kiến nghị của nhà thầu (Nghị định
63/2014/NĐ-CP)
4.30 Chi phí giám sát thi công xây dựng Gtv30 3.285 % 3.285% x Gxd Err:520 Err:520
4.31 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ Gtv31 0.367 % 0.367% x Gtb 0 0
sơ dự thầu mua sắm thiết bị

2
Thuế giá trị gia
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Định mức Hệ số Cách tính Chi phí trước thuế
tăng
4.32 Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, đánh Gtv32 30 % 30%*(Gtv21+Gt Err:520 Err:520
giá hồ sơ quan tâm v31)
4.33 Chi phí lập hồ sơ yêu cầu, đánh giá hồ sơ Gtv33 60 % 60%*(Gtv21+Gt Err:520 Err:520
đề xuất v31)
4.34 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị Gtv34 0.844 % 0.844% x Gtb 0 0
5 Chi phí khác Gk Gk1 : Gk8 Err:520 Err:520
5.1 Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ Gk1 0
5.3 Chi phí thẩm định thiết kế (Thông tư Gk3 0.165 % 0.165% x Gxd Err:520 Err:520
210/2016/TT-BTC)
5.4 Chi phí thẩm định dự toán (Thông tư Gk4 0.16 % 0.16% x Gxd Err:520 Err:520
210/2016/TT-BTC)
5.8 Chi phí bảo hiểm công trình (Phụ lục 7 - Gk8 0
Thông tư 329/2016/TT-BTC)
6 Chi phí dự phòng Gdp Gdp1 + Gdp2 0 0
6.1 Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng Gdp1 0% 0% x
phát sinh (Gcpxd+Gtb+G
qlda+Gtv+Gk)
6.2 Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá Gdp2 Err:520 = 'Dự phòng'!
TỔNG CỘNG H16 Err:520 Err:520
7 Chi phí thẩm định, thẩm tra, kiểm Gkt Gkt1 : Gkt4 Err:520 Err:520
7.1 toán
Chi phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng Gkt1 0.019 % Err:520 Err:520
(Thông tư 209/2016/TT-BTC)
7.2 Chi phí thẩm định thiết kế cơ sở (Thông Gkt2 50 % 50%*Gkt1 Err:520 Err:520
tư 209/2016/TT-BTC)
7.3 Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán Gkt3 0.95 % Err:520 Err:520
7.4 Chi phí kiểm toán độc lập Gkt4 1.6 % Err:520 Err:520
TỔNG CỘNG (SAU KIỂM TOÁN) Err:520 Err:520
LÀM TRÒN Gtmdt
Bằng chữ : Chín trăm linh ba triệu hai trăm mười chín nghìn đồng chẵn./.

3
Đơn vị tính : đồng
Chi phí sau thuế

Err:520
Err:520

Err:520
0

0
Err:520

Err:520
0
0
0

8,800,000

Err:520

Err:520

Err:520

Err:520

Err:520

Err:520
Err:520

4
Chi phí sau thuế

Err:520

0
Err:520
Err:520
2,200,000

0
2,200,000

Err:520

Err:520

Err:520

Err:520

Err:520

Err:520

Err:520

Err:520

Err:520

Err:520
0

5
Chi phí sau thuế

Err:520

Err:520

0
Err:520
0
Err:520

Err:520

Err:520
Err:520

Err:520
Err:520
Err:520
Err:520

Err:520

Err:520
Err:520
Err:520
Err:520

6
LUẬT XÂY DỰNG
Ngày ban Cơ quan
STT Số ban hành Tên văn bản
hành ban hành
I CHÍNH PHỦ
1 32/2015/NĐ-CP Nghị định 32/2015/NĐ-CP : Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng 3/25/2015 Chính phủ
2 153/2016/NĐ-CP Nghị định 153/2016/NĐ-CP : Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo 11/14/2016 Chính phủ
hợp đồng lao động
3 63/2014/NĐ-CP Nghị định số 63/2014/NĐ-CP : Quy định chi tiết thi hành mốt số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà 6/26/2014 Chính phủ
thầu
II BỘ XÂY DỰNG
1 1776/2007/BXD Định mức 1776/2007/BXD-VP : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần xây dựng. 8/16/2007 Bộ XD
2 1777/2007/BXD Định mức 1777/2007/BXD-VP : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần lắp đặt hệ thống điện trong 8/16/2007 Bộ XD
công trình ; ống và phụ tùng ống ; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị ; khai thác nước ngầm

3 1778/2007/BXD Định mức 1778/2007/BXD-VP : Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng 8/16/2007 Bộ XD
4 1779/2007/BXD Định mức 1779/2007/BXD-VP : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Khảo sát Xây dùng. 8/16/2007 Bộ XD
5 1091/2011/QĐ-BXD Định mức 1091/2011/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Xây dựng (bổ sung). 12/26/2011 Bộ XD
6 1129/2009/QĐ-BXD Định mức 1129/2009/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Sửa chữa 7/12/2009 Bộ XD
7 1172/2012/QĐ-BXD Định mức 1172/2012/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ 12/26/2012 Bộ XD
sung).
8 1173/2012/QĐ-BXD Định mức 1173/2012/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ 12/26/2012 Bộ XD
sung)
9 588/2014/QĐ-BXD Định mức 588/2014/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ 5/29/2014 Bộ XD
sung).
10 587/2014/QĐ-BXD Định mức 587/2014/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung). 5/29/2014 Bộ XD

11 235/2017/QĐ-BXD Định mức 235/2017/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần xây dựng (sửa đổi và bổ 4/4/2017 Bộ XD
sung)
12 236/2017/QĐ-BXD Định mức 236/2017/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần lắp đặt (bổ sung) 4/4/2017 Bộ XD
13 1354/2016/QĐ-BXD Định mức 1354/2016/QĐ-BXD : Định mức dự toán xây dựng công trình. Phần Khảo sát xây dựng. 12/28/2016 Bộ XD
14 1134/2015/QĐ-BXD Định mức 1134/2015/QĐ-BXD : Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng. 8/10/2015 Bộ XD

15 1329/2016/QĐ-BXD Định mức 1329/2016/QĐ-BXD : Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng 12/19/2016 Bộ XD
16 79/2017/QĐ-BXD Định mức 79/2017/QĐ-BXD : Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng 2/15/2017 Bộ XD
17 957/2009/QĐ-BXD Định mức 957/2009/QĐ-BXD : Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình. 9/29/2009 Bộ XD

1
18 1161/2015/QĐ-BXD Quyết định 1161/2015/QD-BXD : Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và Giá xây dựng tổng hợp bộ phận 10/15/2015 Bộ XD
kết cấu công trình năm 2014
19 03/2016/TT-BXD Thông tư 03/2016/TT-BXD : Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản 3/10/2016 Bộ XD
lý hoạt động đầu tư xây dựng.
20 05/2016/TT-BXD Thông tư 05/2016/TT-BXD : Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây 3/10/2016 Bộ XD
dựng.
21 06/2016/TT-BXD Thông tư 06/2016/TT-BXD : Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng. 10/3/2016 Bộ XD
22 01/2017/TT-BXD Thông tư 01/2017/TT-BXD : Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng. 2/6/2017 Bộ XD
23 04/2010/TT-BXD Thông tư 04/2010/TT-BXD : Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình 5/26/2010 Bộ XD
24 06/2010/TT-BXD Thông tư 06/2010/TT-BXD : Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng 5/26/2010 Bộ XD
công trình.
III BỘ TÀI CHÍNH
1 08/2016/TT-BTC Thông tư 08/2016/TT-BTC : Quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách 1/18/2016 Bộ TC
nhà nước
2 09/2016/TT-BTC Thông tư 09/2016/TT-BTC : Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước 1/18/2016 Bộ TC
3 329/2016/TT-BTC Thông tư 329/2016/TT-BTC : Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 12/26/2016 Bộ TC
13 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng

4 209/2016/TT-BTC Thông tư 209/2016/TT-BTC : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án 10/11/2016 Bộ TC
đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở
5 210/2016/TT-BTC Thông tư 210/2016/TT-BTC : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết 10/11/2016 Bộ TC
kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
6 218/2010/TT-BTC Thông tư 218/2010/TT-BTC : Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định báo 12/29/2010 Bộ TC
cáo đánh giá tác động môi trường
IV CƠ QUAN KHÁC
1 Petrolimex Đơn giá xăng dầu Bộ CT
2 2256/2015/QĐ-BCT Đơn giá điện 3/12/2015 Bộ CT
3 2378/2016/QĐ-BTTTT Định mức 2378/2016/QĐ-BTTTT : Công bố định mức chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư ứng 12/30/2016 Bộ TTTT
dụng công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước

2
Tải về

al/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&document_id=179318
al/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&document_id=187189

ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/225312/37

www.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/20939
w.xaydung.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/20335/37

www.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/20346
www.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/20338
w.xaydung.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/145516/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/188652/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/188556/37

ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/188539/37

ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/227944/37

ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/227224/37

w.xaydung.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/351292/37

ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/351201/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/344074/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/270440/37

w.xaydung.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/341830/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/346793/37
w.xaydung.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/29695/37

3
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/277832/37

w.xaydung.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/297161/37

w.xaydung.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/295199/37

ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/295208/37
ww.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/346757/37
www.moc.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/29870/37
w.xaydung.gov.vn/web/guest/home/-/legal/2pBh/vi_VN/18/29895/37

ge/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&_page=1&mode=detail&document_id=184370

al/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&document_id=183857
al/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&document_id=188275

ai-chinh-ve-viec-quy-dinh-muc-thu-che-do-thu-nop-quan-ly-va-su-dung-phi-tham-dinh-du-an-dau-tu-xay-dung-phi-tham-dinh-thiet-ke-co-so.sav

-tai-chinh-ve-viec-quy-dinh-muc-thu-che-do-thu-nop-quan-ly-va-su-dung-phi-tham-dinh-thiet-ke-ky-thuat-phi-tham-dinh-du-toan-xay-dung.sav

al/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&document_id=98739

https://www.petrolimex.com.vn/nd/thong-cao-bao-chi.html
http://www.npc.com.vn/bieugiabandien.aspx
p://m.mic.gov.vn/Pages/VanBan/13839/2378_Qd-BTTTT.html

4
BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC 1

Mã số Đơn giá Thà


TT Tên công tác Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Bù VL NC XL NC đất Ca máy Vật liệu Bù VL

1
G TRÌNH

Thành tiền
NC XL NC đất Ca máy

2
BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC 1

STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Khảo sát địa hình tuyến
1 CG.11330 Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp đất đá III km 1

a.) Vật liệu


A28.0298 Sổ đo quyển 0.35 8,000
Z999 Vật liệu khác % 30 28
Cộng
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 0.92 279,837 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 2.57 218,221 1
Cộng
c.) Máy thi công
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.3 15,947 1
tương tự
M999 Máy khác % 2 47.8
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%


nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

1
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Giá trị khảo sát sau thuế Gst
Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd


2 CK.11530 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản 100 ha 1
đồ tỷ lệ 1/1000, đường đồng mức 1m- cấp
địa hình III

a.) Vật liệu


A28.1000 Cọc gỗ (4x4x40)cm cọc 35 4,750
A28.0298 Sổ đo quyển 20 8,000
Z999 Vật liệu khác % 15 3,262.5
Cộng
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 63.04 279,837 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 185.48 218,221 1
Cộng
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương ca 29.28 159,467 1
tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 2.88 15,947 1
tương tự
M999 Máy khác % 10 47,151.2
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%


nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

2
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

Giá trị khảo sát sau thuế Gst


Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd


3 CH.11130 Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa hình 100m 1
III
a.) Vật liệu
A28.0249 Mốc bê tông đúc sẵn cái 0.3 15,000
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 1.5 1,382
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 3 4,750
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.1 10,000
Z999 Vật liệu khác % 10 218.2
Cộng
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 0.79 279,837 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.24 218,221 1
Cộng
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương ca 0.14 159,467 1
tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.29 15,947 1
tương tự
M999 Máy khác % 5 269.5
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%


nghiệp
3
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

Giá trị khảo sát sau thuế Gst


Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd


4 CH.11230 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa 100m 1
hình III
a.) Vật liệu
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 7 4,750
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.07 10,000
Z999 Vật liệu khác % 10 339.5
Cộng
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.02 279,837 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.44 218,221 1
Cộng
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương ca 0.2 159,467 1
tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.12 15,947 1
tương tự
M999 Máy khác % 5 338.1
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%


nghiệp
4
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

Giá trị khảo sát sau thuế Gst


Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd


5 CF.11610 Đường chuyền cấp 2. Máy toàn đạc điện tử điểm 1

a.) Vật liệu


A28.0341 Xi măng PCB30 kg 3 1,382
A28.0008 Đá 1x2 m3 0.01 149,338
A28.0089 Cát vàng m3 0.006 300,000
A28.0026 Đinh + dây thép kg 0.1 15,000
A28.0296 Sơn trắng + đỏ kg 0.2 29,500
A28.0298 Sổ đo quyển 1 8,000
Z999 Vật liệu khác % 10 228.4
Cộng
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.81 279,837 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 4.51 218,221 1
Cộng
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương ca 0.26 159,467 1
tự
M999 Máy khác % 10 414.6
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

5
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%
nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

Giá trị khảo sát sau thuế Gst


Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd


Khảo sát địa hình cầu
6 CH.11330 Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước. Cấp địa 100m 1
hình III
a.) Vật liệu
A28.0249 Mốc bê tông đúc sẵn cái 0.3 15,000
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 1.5 1,382
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 3 4,750
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.1 10,000
Z999 Vật liệu khác % 10 218.2
Cộng
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.16 279,837 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.5 218,221 1
Cộng
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương ca 0.16 159,467 1
tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.32 15,947 1
tương tự
M999 Máy khác % 5 306.2
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )

6
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%


nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

Giá trị khảo sát sau thuế Gst


Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd


7 CH.11430 Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước. Cấp 100m 1
địa hình III
a.) Vật liệu
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 6 4,750
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.06 10,000
Z999 Vật liệu khác % 10 291
Cộng
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 2.15 279,837 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 2.14 218,221 1
Cộng
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương ca 0.53 159,467 1
tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.24 15,947 1
tương tự
M999 Máy khác % 5 883.4
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
7
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%


nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

Giá trị khảo sát sau thuế Gst


Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd


8 TT Điều tra số liệu thủy văn, xác định cao độ công 1
mực nước
b.) Nhân công
Nhân công 1 218,221
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%


nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

Giá trị khảo sát sau thuế Gst


Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd

8
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
9 CK.11330 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản 1 ha 1
đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0.5m- cấp
địa hình III

a.) Vật liệu


A28.1000 Cọc gỗ (4x4x40)cm cọc 3 4,750
A28.0298 Sổ đo quyển 0.7 8,000
Z999 Vật liệu khác % 15 198.5
Cộng
b.) Nhân công
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.87 279,837 1
N28.0009 Công nhân 4/7 công 5.63 218,221 1
Cộng
c.) Máy thi công
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương ca 0.99 159,467 1
tự
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại ca 0.05 15,947 1
tương tự
M999 Máy khác % 10 1,586.7
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%


nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

Giá trị khảo sát sau thuế Gst


Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

9
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số

TỔNG CỘNG Gxd


Khảo sát địa chất tuyến
10 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên m 1
cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m.
Cấp đất đá I -III

a.) Vật liệu


A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái 0.07 75,000
A28.0097 Cần khoan m 0.015 4,750
A28.0022 Đầu nối cần bộ 0.005 150,000
A28.0172 Ống chống m 0.03 238,000
A28.0023 Đầu nối ống chống cái 0.01 105,714
A28.0177 Ống mẫu đơn m 0.04 22,000
A28.0178 Ống mẫu kép cái 0.002 900,000
A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 0.4 25,000
A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0.0035 3,890,000
Z999 Vật liệu khác % 10 405.6
Cộng
b.) Nhân công
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.76 218,221 1
c.) Máy thi công
M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0.09 972,580 1
M999 Máy khác % 2 875.3
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%


nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

10
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

Giá trị khảo sát sau thuế Gst


Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd


11 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu mẫu 1
đất nguyên dạng (cắt, nén bằng phương
pháp 1 trục)

a.) Vật liệu


A28.0293 Rây địa chất công trình bộ 0.0013 2,000,000
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.001 200,000
A28.0056 Bình tiêu bản cái 0.04 60,000
A28.0052 Bình thuỷ tinh tam giác (50-1000)ml cái 0.04 20,880
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.04 35,000
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.02 24,480
A28.0234 Khay men to cái 0.02 44,000
A28.0035 Đĩa sắt tráng men cái 0.04 8,000
A28.0105 Cốc thủy tinh cái 0.04 25,000
A28.0279 Phễu thủy tinh cái 0.04 19,200
A28.0222 Hộp nhôm cái 0.16 25,000
A28.0241 Kính mài mờ (1 x 0,5)m cái 0.01 37,500
A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái 0.0013 50,000
A28.0156 Dụng cụ xác định độ tan rã bộ 0.0033 800,000
A28.0020 Đồng hồ bấm giây cái 0.0002 250,000
A28.0227 Hoá chất kg 0.05 60,000
A28.0150 Dao vòng nén cái 0.01 85,000
A28.0151 Dao vòng thấm cái 0.01 85,000
A28.0111 Cối chày sứ bộ 0.001 52,358
A28.0163 ống đong thủy tinh 1000ml cái 0.1 30,000
Z999 Vật liệu khác % 10 257.8
Cộng
b.) Nhân công
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.3 218,221 0.55
c.) Máy thi công
M28.0032 Máy chưng cất nước ca 0.7 7,095 0.55
M28.0043 Máy cắt ca 0.6 214,947 0.55
M28.0044 Máy nén 1 trục ca 1.74 16,380 0.55
M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 1.74 10,989 0.55
M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 0.58 72,007 0.55
M28.0035 Tủ sấy ca 1.2 12,038 0.55
M28.0034 Lò nung ca 1 13,640 0.55
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 3,030 0.55
M28.0038 Bếp điện ca 1.2 2,357 0.55
11
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.4 230,904 0.55
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%


nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

Giá trị khảo sát sau thuế Gst


Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd


12 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu 1
mẫu đá
a.) Vật liệu
A28.0115 Cối giã đá bộ 0.001 700,000
A28.0024 Đe ghè đá cái 0.005 100,000
A28.0231 Khay men cái 0.08 29,000
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.02 35,000
A28.0050 Bình thuỷ tinh cái 0.03 20,880
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.04 24,480
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.01 200,000
A28.0119 Chén sứ cái 0.04 7,488
A28.0292 Rây địa chất bộ 0.0013 2,000,000
Z999 Vật liệu khác % 5 107.3
Cộng
b.) Nhân công
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.7 218,221 1
12
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
c.) Máy thi công
M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 0.8 9,990 1
M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 0.6 58,793 1
M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 0.8 136,864 1
M28.0057 Máy xác định mô đun ca 0.8 28,665 1
M28.0036 Cân phân tích ca 1 10,989 1
M28.0035 Tủ sấy ca 0.8 12,038 1
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 3,030 1
M28.0049 Máy hút chân không ca 0.3 3,713 1
M28.0058 Máy cất nước ca 0.4 7,095 1
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.3 230,904 1
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%


nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

Giá trị khảo sát sau thuế Gst


Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd


Khảo sát địa chất cầu
13 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên m 1
cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m.
Cấp đất đá I -III
a.) Vật liệu
A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái 0.07 75,000

13
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
A28.0097 Cần khoan m 0.015 4,750
A28.0022 Đầu nối cần bộ 0.005 150,000
A28.0172 Ống chống m 0.03 238,000
A28.0023 Đầu nối ống chống cái 0.01 105,714
A28.0177 Ống mẫu đơn m 0.04 22,000
A28.0178 Ống mẫu kép cái 0.002 900,000
A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 0.4 25,000
A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0.0035 3,890,000
Z999 Vật liệu khác % 10 405.6
Cộng
b.) Nhân công
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.76 218,221 1
c.) Máy thi công
M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0.09 972,580 1
M999 Máy khác % 2 875.3
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%


nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

Giá trị khảo sát sau thuế Gst


Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd


14 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu 1
mẫu đá
14
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
a.) Vật liệu
A28.0115 Cối giã đá bộ 0.001 700,000
A28.0024 Đe ghè đá cái 0.005 100,000
A28.0231 Khay men cái 0.08 29,000
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.02 35,000
A28.0050 Bình thuỷ tinh cái 0.03 20,880
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.04 24,480
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.01 200,000
A28.0119 Chén sứ cái 0.04 7,488
A28.0292 Rây địa chất bộ 0.0013 2,000,000
Z999 Vật liệu khác % 5 107.3
Cộng
b.) Nhân công
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.7 218,221 1
c.) Máy thi công
M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 0.8 9,990 1
M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 0.6 58,793 1
M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 0.8 136,864 1
M28.0057 Máy xác định mô đun ca 0.8 28,665 1
M28.0036 Cân phân tích ca 1 10,989 1
M28.0035 Tủ sấy ca 0.8 12,038 1
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 3,030 1
M28.0049 Máy hút chân không ca 0.3 3,713 1
M28.0058 Máy cất nước ca 0.4 7,095 1
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.3 230,904 1
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

15
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%
nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

Giá trị khảo sát sau thuế Gst


Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd


15 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu mẫu 1
đất nguyên dạng (cắt, nén bằng phương
pháp 1 trục)
a.) Vật liệu
A28.0293 Rây địa chất công trình bộ 0.0013 2,000,000
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.001 200,000
A28.0056 Bình tiêu bản cái 0.04 60,000
A28.0052 Bình thuỷ tinh tam giác (50-1000)ml cái 0.04 20,880
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.04 35,000
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.02 24,480
A28.0234 Khay men to cái 0.02 44,000
A28.0035 Đĩa sắt tráng men cái 0.04 8,000
A28.0105 Cốc thủy tinh cái 0.04 25,000
A28.0279 Phễu thủy tinh cái 0.04 19,200
A28.0222 Hộp nhôm cái 0.16 25,000
A28.0241 Kính mài mờ (1 x 0,5)m cái 0.01 37,500
A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái 0.0013 50,000
A28.0156 Dụng cụ xác định độ tan rã bộ 0.0033 800,000
A28.0020 Đồng hồ bấm giây cái 0.0002 250,000
A28.0227 Hoá chất kg 0.05 60,000
A28.0150 Dao vòng nén cái 0.01 85,000
A28.0151 Dao vòng thấm cái 0.01 85,000
A28.0111 Cối chày sứ bộ 0.001 52,358
A28.0163 ống đong thủy tinh 1000ml cái 0.1 30,000
Z999 Vật liệu khác % 10 257.8
Cộng
b.) Nhân công
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.3 218,221 0.55
c.) Máy thi công
M28.0032 Máy chưng cất nước ca 0.7 7,095 0.55
M28.0043 Máy cắt ca 0.6 214,947 0.55
M28.0044 Máy nén 1 trục ca 1.74 16,380 0.55
M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 1.74 10,989 0.55
M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 0.58 72,007 0.55
M28.0035 Tủ sấy ca 1.2 12,038 0.55

16
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
M28.0034 Lò nung ca 1 13,640 0.55
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 3,030 0.55
M28.0038 Bếp điện ca 1.2 2,357 0.55
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.4 230,904 0.55
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%


nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

Giá trị khảo sát sau thuế Gst


Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd


Công tác khác
16 TT Bản đồ quy hoạch chi tiết 1/500 mảnh 1
a.) Vật liệu
Vật liệu 1 300,000
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát

17
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%


nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

Giá trị khảo sát sau thuế Gst


Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd


17 TT Làm việc với cơ quan liên quan công 1
b.) Nhân công
Nhân công 1 218,221
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%


nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

18
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số
Giá trị khảo sát sau thuế Gst
Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd


Công tác cắm cọc giải phóng mặt
bằng
18 CT.01103 Xác định vị trí, tọa độ cắm cọc giải phóng cọc 1
mặt bằng, mốc lộ giới đường bộ, trường
hợp có xác định tọa độ, địa hình cấp III

a.) Vật liệu


A28.0295 Sơn đỏ, trắng kg 0.01 54,864
20976 sổ đo các loại quyển 0.02 10,000
A28.0091 Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4mm cái 1 4,750
Z999 Vật liệu khác % 10 55
Cộng
b.) Nhân công
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 - Nhóm I công 0.53286 218,221 1
c.) Máy thi công
M28.0019 Theo 020 ca 0.05569 18,792 1
M999 Máy khác % 5 10.5
Cộng
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T

CHI PHÍ CHUNG ( NC x 70% ) C 70%


THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 6%
(T+C) x 6%
Giá thành khảo sát xây dựng Gks
(T+C+TL)
Chi phí khác phục vụ công tác khảo Cpvks
sát
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo Cpa 2%
sát
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát Cbc 3%

Chi phí hạng mục chung Chmc


Chi phí chỗ ở tạm thời tại hiện trường ( Cot 2%
Gks x 2% )
Chi phí di chuyển máy và thiết bị khảo Cdc 2%
sát
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông Cat 2%

Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề Cbh 2%


nghiệp
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 10 %

Giá trị khảo sát sau thuế Gst


19
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số

Chi phí dự phòng ( Gst x 0% ) Gdp

TỔNG CỘNG Gxd

20
C CÔNG TRÌNH

Thành tiền

3,640
2,800
840
3,640
818,278
257,450
560,828
818,278
4,879.7
4,784.1

95.6
4,879.7
826,797.7

572,794.6
83,975.5

1,483,568

192,864

29,671.4

44,507

118,685.6
29,671.4

29,671.4

29,671.4

29,671.4

1,676,432

167,643.2

21
Thành tiền
1,844,075.2
0

1,844,075

375,187.5
166,250
160,000
48,937.5
375,187.5
58,116,555.6
17,640,924.5
40,475,631.1
58,116,555.6
5,186,633.2
4,669,193.8

45,927.4

471,512
5,186,633.2
63,678,376.3

40,681,588.9
6,261,597.9

110,621,563

14,380,803.4

2,212,431.3

3,318,646.9

8,849,725.2
2,212,431.3

2,212,431.3

2,212,431.3

2,212,431.3

125,002,366.4

22
Thành tiền
12,500,236.6

137,502,603
0

137,502,603

24,005
4,500
2,073
14,250
1,000
2,182
24,005
491,665.2
221,071.2
270,594
491,665.2
28,297.5
22,325.4

4,624.6

1,347.5
28,297.5
543,967.7

344,165.6
53,288

941,421

122,384.6

18,828.4

28,242.6

75,313.6
18,828.4

18,828.4

18,828.4

18,828.4

23
Thành tiền
1,063,805.6

106,380.6

1,170,186.2
0

1,170,186

37,345
33,250
700
3,395
37,345
599,671.9
285,433.7
314,238.2
599,671.9
35,497.5
31,893.4

1,913.6

1,690.5
35,497.5
672,514.4

419,770.3
65,537.1

1,157,822

150,516.7

23,156.4

34,734.7

92,625.6
23,156.4

23,156.4

23,156.4

23,156.4

24
Thành tiền
1,308,338.7

130,833.9

1,439,172.6
0

1,439,173

25,123.4
4,146
1,493.4
1,800
1,500
5,900
8,000
2,284
25,123.4
1,490,681.7
506,505
984,176.7
1,490,681.7
45,607.4
41,461.4

4,146
45,607.4
1,561,412.5

1,043,477.2
156,293.4

2,761,183

358,954

55,223.7

82,835.5

220,894.8
55,223.7

55,223.7

55,223.7

25
Thành tiền
55,223.7

3,120,137

312,013.7

3,432,150.7
0

3,432,151

24,005
4,500
2,073
14,250
1,000
2,182
24,005
651,942.4
324,610.9
327,331.5
651,942.4
32,148.7
25,514.7

5,103

1,531
32,148.7
708,096.1

456,359.7
69,867.3

1,234,323

160,462.2

24,686.5

37,029.7

98,746
24,686.5

26
Thành tiền
24,686.5

24,686.5

24,686.5

1,394,785.2

139,478.5

1,534,263.7
0

1,534,264

32,010
28,500
600
2,910
32,010
1,068,642.5
601,649.6
466,992.9
1,068,642.5
92,761.8
84,517.5

3,827.3

4,417
92,761.8
1,193,414.3

748,049.8
116,487.8

2,057,952

267,533.6

41,159

61,738.6

164,636
41,159

27
Thành tiền
41,159

41,159

41,159

2,325,485.6

232,548.6

2,558,034.2
0

2,558,034

218,221
218,221
218,221

152,754.7
22,258.5

393,234

51,120.5

7,864.7

11,797

31,458.8
7,864.7

7,864.7

7,864.7

7,864.7

444,354.5

44,435.5

488,790
0

488,790

28
Thành tiền

22,827.5
14,250
5,600
2,977.5
22,827.5
1,751,879.4
523,295.2
1,228,584.2
1,751,879.4
174,536.7
157,872.3

797.4

15,867
174,536.7
1,949,243.6

1,226,315.6
190,533.6

3,366,093

437,592.3

67,321.9

100,982.8

269,287.6
67,321.9

67,321.9

67,321.9

67,321.9

3,803,685.3

380,368.5

4,184,053.8
0

29
Thành tiền

4,184,054

44,619.4
5,250
71.3
750
7,140
1,057.1
880
1,800
10,000
13,615
4,056
44,619.4
384,069
384,069
89,282.8
87,532.2
1,750.6
89,282.8
517,971.2

268,848.3
47,209.2

834,029

108,423.9

16,680.6

25,020.9

66,722.4
16,680.6

16,680.6

16,680.6

16,680.6

942,452.9

30
Thành tiền
94,245.3

1,036,698.2
0

1,036,698

28,353.2
2,600
200
2,400
835.2
1,400
489.6
880
320
1,000
768
4,000
375
65
2,640
50
3,000
850
850
52.4
3,000
2,578
28,353.2
756,135.8
756,135.8
191,461.4
2,731.6
70,932.5
15,675.7
10,516.5
22,970.2
7,945.1
7,502
833.3
1,555.6
31
Thành tiền
50,798.9
191,461.4
975,950.4

529,295.1
90,314.7

1,595,560

207,422.8

31,911.2

47,866.8

127,644.8
31,911.2

31,911.2

31,911.2

31,911.2

1,802,982.8

180,298.3

1,983,281.1
0

1,983,281

11,261.6
700
500
2,320
700
626.4
979.2
2,000
299.5
2,600
536.5
11,261.6
1,462,080.7
1,462,080.7
32
Thành tiền
271,048.5
7,992
35,275.8
109,491.2
22,932
10,989
9,630.4
1,515
1,113.9
2,838
69,271.2
271,048.5
1,744,390.8

1,023,456.5
166,070.8

2,933,918

381,409.5

58,678.4

88,017.5

234,713.6
58,678.4

58,678.4

58,678.4

58,678.4

3,315,327.5

331,532.8

3,646,860.3
0

3,646,860

44,619.4
5,250

33
Thành tiền
71.3
750
7,140
1,057.1
880
1,800
10,000
13,615
4,056
44,619.4
384,069
384,069
89,282.8
87,532.2
1,750.6
89,282.8
517,971.2

268,848.3
47,209.2

834,029

108,423.9

16,680.6

25,020.9

66,722.4
16,680.6

16,680.6

16,680.6

16,680.6

942,452.9

94,245.3

1,036,698.2
0

1,036,698

34
Thành tiền
11,261.6
700
500
2,320
700
626.4
979.2
2,000
299.5
2,600
536.5
11,261.6
1,462,080.7
1,462,080.7
271,048.5
7,992
35,275.8
109,491.2
22,932
10,989
9,630.4
1,515
1,113.9
2,838
69,271.2
271,048.5
1,744,390.8

1,023,456.5
166,070.8

2,933,918

381,409.5

58,678.4

88,017.5

234,713.6
58,678.4

58,678.4

58,678.4

35
Thành tiền
58,678.4

3,315,327.5

331,532.8

3,646,860.3
0

3,646,860

28,353.2
2,600
200
2,400
835.2
1,400
489.6
880
320
1,000
768
4,000
375
65
2,640
50
3,000
850
850
52.4
3,000
2,578
28,353.2
756,135.8
756,135.8
191,461.4
2,731.6
70,932.5
15,675.7
10,516.5
22,970.2
7,945.1

36
Thành tiền
7,502
833.3
1,555.6
50,798.9
191,461.4
975,950.4

529,295.1
90,314.7

1,595,560

207,422.8

31,911.2

47,866.8

127,644.8
31,911.2

31,911.2

31,911.2

31,911.2

1,802,982.8

180,298.3

1,983,281.1
0

1,983,281

300,000
300,000
300,000

18,000

318,000

41,340

37
Thành tiền
6,360

9,540

25,440
6,360

6,360

6,360

6,360

359,340

35,934

395,274
0

395,274

218,221
218,221
218,221

152,754.7
22,258.5

393,234

51,120.5

7,864.7

11,797

31,458.8
7,864.7

7,864.7

7,864.7

7,864.7

444,354.5

44,435.5

38
Thành tiền
488,790
0

488,790

6,048.6
548.6
200
4,750
550
6,048.6
116,281.2
116,281.2
1,099
1,046.5
52.5
1,099
123,428.8

81,396.8
12,289.5

217,115

28,225

4,342.3

6,513.5

17,369.2
4,342.3

4,342.3

4,342.3

4,342.3

245,340

24,534

269,874
39
Thành tiền

269,874

40
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC 1

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Hệ số Thành tiền

1
Đơn Đơn giá Thành tiền
TT Mã số Thành phần hao phí
vị Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất Ca máy Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất

1
hành tiền Đơn giá
Ca máy tổng hợp

2
BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG GTNT XÓM ĐỒNG QUÝT XÃ HÒA SƠN

STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng Đơn giá


* Khảo sát địa hình tuyến
1 CG.11330 Thủy chuẩn kỹ thuật địa hình cấp III (1102 m = km 1.102 1,844,075
1.102 km).
2 CK.11530 100 ha 0.028 137,502,603
Đo vẽ bản đồ trên cạn tỷ lệ 1/1000 đường đồng
mức 1 m địa hình cấp 3. (1102 m x 25)/10000/100

3 CH.11130 Đo vẽ cắt dọc trên cạn địa hình cấp 3. (1102 m 100m 11.02 1,170,186
/100 = 10.102)
4 CH.11230 Đo vẽ cắt ngang trên cạn địa hình cấp 3. (108 mc x 100m 27 1,439,173
25 m/mc = 2700/100 = 27)
* Khảo sát địa chất tuyến
10 CC.21110 Đào không chống độ sâu đến 2 m đất đá cấp III (3 m3 6.48 350,000
hố x 1.2*1.2*1.5) m.
11 CP.03101 Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý mẫu đất nguyên dạng (3 mẫu 3 1,983,281
hố mỗi hố 1 mâu)

* Công tác khác


17 TT Làm việc với cơ quan liên quan công 6 488,790
TỔNG CỘNG
LÀM TRÒN

( Bằng chữ : Bẩy mươi triệu ba trăm tám chín nghìn đồng chẵn./.

1
CÔNG TRÌNH
T XÃ HÒA SƠN

Thành tiền

2,032,170.7

3,788,196.7

12,895,449.7

38,857,671

2,268,000

5,949,843

2,932,740
68,724,071
68,724,000

đồng chẵn./.

2
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
CÔNG TRÌNH :

Đơn vị tín
GIÁ TRỊ TRƯỚC GIÁ TRỊ SAU
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ THUẾ GTGT
THUẾ THUẾ

[1] [2] [3] [4] [5]


1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công 1,249,528 124,953 1,374,481
1.1 HẠNG MỤC 1 ( G x 2% ) 1,249,528 124,953 1,374,481
2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
3 Các chi phí hạng mục chung còn lại
TỔNG CỘNG (1 + 2 + 3) 1,249,528 124,953 1,374,481

1
Đơn vị tính : đồng

KÝ HIỆU

[6]
CNT

CKKL
CK
CHMC

2
CÔNG TRÌNH :

CHỈ SỐ GIÁ BÌNH QUÂN


Tỷ lệ Chỉ số giá
STT Thời điểm Chỉ số giá XD ( Isau / XD bình
Itrước ) quân
1 2012 105 % 1
2 2013 105 % 1
3 2014 105 % 1
4 2015 105 % 1.04762
5 2016 110 % 1 1.00952

CHI PHÍ DỰ PHÒNG DO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ

Vốn phân bổ Chỉ số giá Mức biến Dự phòng từng Dự phòng lũy kế
STT Năm từng năm XD bình động chỉ số năm
quân giá XD
(đồng) (đồng) (đồng)
1 2017 260,509,289 1.00952 0.05 15,505,513 15,505,513
2 2018 260,509,289 1.00952 0.05 31,933,914 47,439,427
3 2019 -450,920,026 1.00952 0.05 -85,403,689 -37,964,262
TỔNG CỘNG 70,098,552 -37,964,262

1
TỔNG HỢP DỰ TOÁN GÓI THẦU
CÔNG TRÌNH :

Đơn vị tín
GIÁ TRỊ TRƯỚC GIÁ TRỊ SAU
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ THUẾ GTGT
THUẾ THUẾ

[1] [2] [3] [4] [5]


1 Chi phí xây dựng của gói thầu 62,476,428 6,247,643 68,724,071
1.1 HẠNG MỤC 1 62,476,428 6,247,643 68,724,071
2 Chi phí Hạng mục chung 1,249,528 124,953 1,374,481
2.1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công 1,249,528 124,953 1,374,481
2.1.1 HẠNG MỤC 1 ( G x 2% ) 1,249,528 124,953 1,374,481
2.2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
2.3 Các chi phí hạng mục chung còn lại
3 Chi phí dự phòng (GDPXD1 + GDPXD2) -34,512,965 -3,451,297 -37,964,262
3.1 Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh [ 0% x (1 + 2) ] 0
3.2 Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá -37,964,262
TỔNG CỘNG (1 + 2 + 3) 29,212,991 2,921,299 32,134,290
LÀM TRÒN 32,134,000

Bằng chữ : Bảy trăm linh chín triệu chín trăm mười tám nghìn đồng chẵn./.

1
Đơn vị tính : đồng

KÝ HIỆU

[6]
GXD
Gthau1
GHCM
CNT

CKKL
CK
GDPXD
GDPXD1
GDPXD2
GGTXD

2
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC 1

STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
1 CG.11330 Thủy chuẩn kỹ thuật. Cấp đất đá III km 1.797
a.) Vật liệu 3,640
A28.0298 Sổ đo quyển 0.35 0.629 8,000
Z999 Vật liệu khác % 30 53.91 28
b.) Nhân công 818,278
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 0.92 1.6532 279,837
N28.0009 Công nhân 4/7 công 2.57 4.6183 218,221
c.) Máy thi công 4,879.7
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 0.3 0.5391 15,947
M999 Máy khác % 2 3.594 47.8
2 CK.11530 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/1000, đường đồng mức 1m- 100 ha 0.0719
cấp địa hình III
a.) Vật liệu 375,187.5
A28.1000 Cọc gỗ (4x4x40)cm cọc 35 2.5165 4,750
A28.0298 Sổ đo quyển 20 1.438 8,000
Z999 Vật liệu khác % 15 1.0785 3,262.5
b.) Nhân công 58,116,555.6
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 63.04 4.5326 279,837
N28.0009 Công nhân 4/7 công 185.48 13.336 218,221
c.) Máy thi công 5,186,627.1
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 29.28 2.1052 159,467
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 2.88 0.2071 15,947
M999 Máy khác % 10 0.719 47,150.6
3 CH.11130 Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn. Cấp địa hình III 100m 17.97
a.) Vật liệu 24,005
A28.0249 Mốc bê tông đúc sẵn cái 0.3 5.391 15,000

1
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 1.5 26.955 1,382
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 3 53.91 4,750
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.1 1.797 10,000
Z999 Vật liệu khác % 10 179.7 218.2
b.) Nhân công 491,665.3
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 0.79 14.1963 279,837
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.24 22.2828 218,221
c.) Máy thi công 28,297.5
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 0.14 2.5158 159,467
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 0.29 5.2113 15,947
M999 Máy khác % 5 89.85 269.5
4 CH.11230 Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn. Cấp địa hình III 100m 42
a.) Vật liệu 37,345
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 7 294 4,750
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.07 2.94 10,000
Z999 Vật liệu khác % 10 420 339.5
b.) Nhân công 599,672
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.02 42.84 279,837
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.44 60.48 218,221
c.) Máy thi công 35,497.5
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 0.2 8.4 159,467
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 0.12 5.04 15,947
M999 Máy khác % 5 210 338.1
5 CF.11610 Đường chuyền cấp 2. Máy toàn đạc điện tử điểm 2
a.) Vật liệu 25,123.4
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 3 6 1,382
A28.0008 Đá 1x2 m3 0.01 0.02 149,338
A28.0089 Cát vàng m3 0.006 0.012 300,000
A28.0026 Đinh + dây thép kg 0.1 0.2 15,000
A28.0296 Sơn trắng + đỏ kg 0.2 0.4 29,500
A28.0298 Sổ đo quyển 1 2 8,000
Z999 Vật liệu khác % 10 20 228.4
2
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
b.) Nhân công 1,490,681.7
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.81 3.62 279,837
N28.0009 Công nhân 4/7 công 4.51 9.02 218,221
c.) Máy thi công 45,607.4
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 0.26 0.52 159,467
M999 Máy khác % 10 20 414.6
6 CH.11330 Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước. Cấp địa hình III 100m 3
a.) Vật liệu 24,005
A28.0249 Mốc bê tông đúc sẵn cái 0.3 0.9 15,000
A28.0341 Xi măng PCB30 kg 1.5 4.5 1,382
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 3 9 4,750
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.1 0.3 10,000
Z999 Vật liệu khác % 10 30 218.2
b.) Nhân công 651,942.4
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.16 3.48 279,837
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.5 4.5 218,221
c.) Máy thi công 32,148.8
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 0.16 0.48 159,467
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 0.32 0.96 15,947
M999 Máy khác % 5 15 306.2
7 CH.11430 Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước. Cấp địa hình III 100m 15
a.) Vật liệu 32,010
A28.0091 Cọc gỗ (4x4x40) cm cái 6 90 4,750
A28.0295 Sơn đỏ + trắng kg 0.06 0.9 10,000
Z999 Vật liệu khác % 10 150 291
b.) Nhân công 1,068,642.5
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 2.15 32.25 279,837
N28.0009 Công nhân 4/7 công 2.14 32.1 218,221
c.) Máy thi công 92,761.8
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 0.53 7.95 159,467
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 0.24 3.6 15,947
M999 Máy khác % 5 75 883.4
3
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
9 CK.11330 Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn, Bản đồ tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0.5m- 1 ha 3
cấp địa hình III
a.) Vật liệu 22,827.5
A28.1000 Cọc gỗ (4x4x40)cm cọc 3 9 4,750
A28.0298 Sổ đo quyển 0.7 2.1 8,000
Z999 Vật liệu khác % 15 45 198.5
b.) Nhân công 1,751,879.4
N28.0014 Kỹ sư 4/8 công 1.87 5.61 279,837
N28.0009 Công nhân 4/7 công 5.63 16.89 218,221
c.) Máy thi công 174,536.7
M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 hoặc loại tương tự ca 0.99 2.97 159,467
M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 hoặc loại tương tự ca 0.05 0.15 15,947
M999 Máy khác % 10 30 1,586.7
10 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. m 183
Cấp đất đá I -III
a.) Vật liệu 44,619.4
A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái 0.07 12.81 75,000
A28.0097 Cần khoan m 0.015 2.745 4,750
A28.0022 Đầu nối cần bộ 0.005 0.915 150,000
A28.0172 Ống chống m 0.03 5.49 238,000
A28.0023 Đầu nối ống chống cái 0.01 1.83 105,714
A28.0177 Ống mẫu đơn m 0.04 7.32 22,000
A28.0178 Ống mẫu kép cái 0.002 0.366 900,000
A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 0.4 73.2 25,000
A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0.0035 0.6405 3,890,000
Z999 Vật liệu khác % 10 1,830 405.6
b.) Nhân công 384,069
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.76 322.08 218,221
c.) Máy thi công 89,282.8
M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0.09 16.47 972,580
M999 Máy khác % 2 366 875.3

4
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
11 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng mẫu 40
phương pháp 1 trục)
a.) Vật liệu 28,353.2
A28.0293 Rây địa chất công trình bộ 0.0013 0.052 2,000,000
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.001 0.04 200,000
A28.0056 Bình tiêu bản cái 0.04 1.6 60,000
A28.0052 Bình thuỷ tinh tam giác (50-1000)ml cái 0.04 1.6 20,880
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.04 1.6 35,000
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.02 0.8 24,480
A28.0234 Khay men to cái 0.02 0.8 44,000
A28.0035 Đĩa sắt tráng men cái 0.04 1.6 8,000
A28.0105 Cốc thủy tinh cái 0.04 1.6 25,000
A28.0279 Phễu thủy tinh cái 0.04 1.6 19,200
A28.0222 Hộp nhôm cái 0.16 6.4 25,000
A28.0241 Kính mài mờ (1 x 0,5)m cái 0.01 0.4 37,500
A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái 0.0013 0.052 50,000
A28.0156 Dụng cụ xác định độ tan rã bộ 0.0033 0.132 800,000
A28.0020 Đồng hồ bấm giây cái 0.0002 0.008 250,000
A28.0227 Hoá chất kg 0.05 2 60,000
A28.0150 Dao vòng nén cái 0.01 0.4 85,000
A28.0151 Dao vòng thấm cái 0.01 0.4 85,000
A28.0111 Cối chày sứ bộ 0.001 0.04 52,358
A28.0163 ống đong thủy tinh 1000ml cái 0.1 4 30,000
Z999 Vật liệu khác % 10 400 257.8
b.) Nhân công 1,374,792.3
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.3 252 218,221
c.) Máy thi công 348,111.4
M28.0032 Máy chưng cất nước ca 0.7 28 7,095
M28.0043 Máy cắt ca 0.6 24 214,947
M28.0044 Máy nén 1 trục ca 1.74 69.6 16,380
M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 1.74 69.6 10,989
M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 0.58 23.2 72,007
5
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
M28.0035 Tủ sấy ca 1.2 48 12,038
M28.0034 Lò nung ca 1 40 13,640
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 20 3,030
M28.0038 Bếp điện ca 1.2 48 2,357
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.4 16 230,904
12 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá mẫu 5
a.) Vật liệu 11,261.6
A28.0115 Cối giã đá bộ 0.001 0.005 700,000
A28.0024 Đe ghè đá cái 0.005 0.025 100,000
A28.0231 Khay men cái 0.08 0.4 29,000
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.02 0.1 35,000
A28.0050 Bình thuỷ tinh cái 0.03 0.15 20,880
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.04 0.2 24,480
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.01 0.05 200,000
A28.0119 Chén sứ cái 0.04 0.2 7,488
A28.0292 Rây địa chất bộ 0.0013 0.0065 2,000,000
Z999 Vật liệu khác % 5 25 107.3
b.) Nhân công 1,462,080.7
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.7 33.5 218,221
c.) Máy thi công 271,048.5
M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 0.8 4 9,990
M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 0.6 3 58,793
M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 0.8 4 136,864
M28.0057 Máy xác định mô đun ca 0.8 4 28,665
M28.0036 Cân phân tích ca 1 5 10,989
M28.0035 Tủ sấy ca 0.8 4 12,038
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 2.5 3,030
M28.0049 Máy hút chân không ca 0.3 1.5 3,713
M28.0058 Máy cất nước ca 0.4 2 7,095
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.3 1.5 230,904
13 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m. m 40
Cấp đất đá I -III
6
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
a.) Vật liệu 44,619.4
A28.0254 Mũi khoan hợp kim cái 0.07 2.8 75,000
A28.0097 Cần khoan m 0.015 0.6 4,750
A28.0022 Đầu nối cần bộ 0.005 0.2 150,000
A28.0172 Ống chống m 0.03 1.2 238,000
A28.0023 Đầu nối ống chống cái 0.01 0.4 105,714
A28.0177 Ống mẫu đơn m 0.04 1.6 22,000
A28.0178 Ống mẫu kép cái 0.002 0.08 900,000
A28.0216 Hộp nhựa đựng mẫu hộp 0.4 16 25,000
A28.0192 Gỗ nhóm V m3 0.0035 0.14 3,890,000
Z999 Vật liệu khác % 10 400 405.6
b.) Nhân công 384,069
N28.0009 Công nhân 4/7 công 1.76 70.4 218,221
c.) Máy thi công 89,282.8
M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự ca 0.09 3.6 972,580
M999 Máy khác % 2 80 875.3
14 CP.04101 Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá mẫu 4
a.) Vật liệu 11,261.6
A28.0115 Cối giã đá bộ 0.001 0.004 700,000
A28.0024 Đe ghè đá cái 0.005 0.02 100,000
A28.0231 Khay men cái 0.08 0.32 29,000
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.02 0.08 35,000
A28.0050 Bình thuỷ tinh cái 0.03 0.12 20,880
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.04 0.16 24,480
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.01 0.04 200,000
A28.0119 Chén sứ cái 0.04 0.16 7,488
A28.0292 Rây địa chất bộ 0.0013 0.0052 2,000,000
Z999 Vật liệu khác % 5 20 107.3
b.) Nhân công 1,462,080.7
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.7 26.8 218,221
c.) Máy thi công 271,048.5
M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 0.8 3.2 9,990
7
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 0.6 2.4 58,793
M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 0.8 3.2 136,864
M28.0057 Máy xác định mô đun ca 0.8 3.2 28,665
M28.0036 Cân phân tích ca 1 4 10,989
M28.0035 Tủ sấy ca 0.8 3.2 12,038
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 2 3,030
M28.0049 Máy hút chân không ca 0.3 1.2 3,713
M28.0058 Máy cất nước ca 0.4 1.6 7,095
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.3 1.2 230,904
15 CP.03101 Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt, nén bằng mẫu 10
phương pháp 1 trục)
a.) Vật liệu 28,353.2
A28.0293 Rây địa chất công trình bộ 0.0013 0.013 2,000,000
A28.0045 Bình hút ẩm cái 0.001 0.01 200,000
A28.0056 Bình tiêu bản cái 0.04 0.4 60,000
A28.0052 Bình thuỷ tinh tam giác (50-1000)ml cái 0.04 0.4 20,880
A28.0124 Chậu thủy tinh cái 0.04 0.4 35,000
A28.0057 Bình tỷ trọng cái 0.02 0.2 24,480
A28.0234 Khay men to cái 0.02 0.2 44,000
A28.0035 Đĩa sắt tráng men cái 0.04 0.4 8,000
A28.0105 Cốc thủy tinh cái 0.04 0.4 25,000
A28.0279 Phễu thủy tinh cái 0.04 0.4 19,200
A28.0222 Hộp nhôm cái 0.16 1.6 25,000
A28.0241 Kính mài mờ (1 x 0,5)m cái 0.01 0.1 37,500
A28.0128 Chuỳ Vaxiliep cái 0.0013 0.013 50,000
A28.0156 Dụng cụ xác định độ tan rã bộ 0.0033 0.033 800,000
A28.0020 Đồng hồ bấm giây cái 0.0002 0.002 250,000
A28.0227 Hoá chất kg 0.05 0.5 60,000
A28.0150 Dao vòng nén cái 0.01 0.1 85,000
A28.0151 Dao vòng thấm cái 0.01 0.1 85,000
A28.0111 Cối chày sứ bộ 0.001 0.01 52,358
A28.0163 ống đong thủy tinh 1000ml cái 0.1 1 30,000
8
STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá
Z999 Vật liệu khác % 10 100 257.8
b.) Nhân công 1,374,792.3
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 công 6.3 63 218,221
c.) Máy thi công 348,111.4
M28.0032 Máy chưng cất nước ca 0.7 7 7,095
M28.0043 Máy cắt ca 0.6 6 214,947
M28.0044 Máy nén 1 trục ca 1.74 17.4 16,380
M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 1.74 17.4 10,989
M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 0.58 5.8 72,007
M28.0035 Tủ sấy ca 1.2 12 12,038
M28.0034 Lò nung ca 1 10 13,640
M28.0047 Bếp cát ca 0.5 5 3,030
M28.0038 Bếp điện ca 1.2 12 2,357
M28.0039 Máy bơm nước ca 0.4 4 230,904
18 CT.01103 Xác định vị trí, tọa độ cắm cọc giải phóng mặt bằng, mốc lộ giới đường bộ, trường cọc 88
hợp có xác định tọa độ, địa hình cấp III
a.) Vật liệu 6,048.6
A28.0295 Sơn đỏ, trắng kg 0.01 0.88 54,864
20976 sổ đo các loại quyển 0.02 1.76 10,000
A28.0091 Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4mm cái 1 88 4,750
Z999 Vật liệu khác % 10 880 55
b.) Nhân công 116,281.2
N28.0009 Cấp bậc thợ bình quân 4/7 - Nhóm I công 0.53286 46.8917 218,221
c.) Máy thi công 1,099
M28.0019 Theo 020 ca 0.05569 4.9007 18,792
M999 Máy khác % 5 440 10.5

9
Thành tiền
1,485,748
6,542
5,032
1,509.5
1,470,437
462,626.5
1,007,810
8,769
8,597
171.8
4,578,475

26,976
11,953.4
11,504
3,518.6
4,178,585
1,268,389.2
2,910,195.3
372,914
335,709.9
3,302.6
33,901.3
9,775,101
431,370
80,865

10
Thành tiền
37,251.8
256,072.5
17,970
39,210.5
8,835,225
3,972,650
4,862,574.9
508,506
401,187.1
83,104.6
24,214.6
28,245,610
1,568,490
1,396,500
29,400
142,590
25,186,223
11,988,217.1
13,198,006.1
1,490,897
1,339,522.8
80,372.9
71,001
3,122,825
50,247
8,292
2,986.8
3,600
3,000
11,800
16,000
4,568
11
Thành tiền
2,981,363
1,013,009.9
1,968,353.4
91,215
82,922.8
8,292
2,124,288
72,015
13,500
6,219
42,750
3,000
6,546
1,955,827
973,832.8
981,994.5
96,446
76,544.2
15,309.1
4,593
17,901,214
480,150
427,500
9,000
43,650
16,029,637
9,024,743.3
7,004,894.1
1,391,427
1,267,762.7
57,409.2
66,255
12
Thành tiền
5,847,731

68,483
42,750
16,800
8,932.5
5,255,638
1,569,885.6
3,685,752.7
523,610
473,617
2,392.1
47,601
94,788,720

8,165,348
960,750
13,038.8
137,250
1,306,620
193,456.6
161,040
329,400
1,830,000
2,491,545
742,248
70,284,620
70,284,619.7
16,338,752
16,018,392.6
320,359.8

13
Thành tiền
70,050,275

1,134,126
104,000
8,000
96,000
33,408
56,000
19,584
35,200
12,800
40,000
30,720
160,000
15,000
2,600
105,600
2,000
120,000
34,000
34,000
2,094.3
120,000
103,120
54,991,692
54,991,692
13,924,457
198,660
5,158,728
1,140,048
764,834.4
1,670,562.4
14
Thành tiền
577,824
545,600
60,600
113,136
3,694,464
8,721,955
56,308
3,500
2,500
11,600
3,500
3,132
4,896
10,000
1,497.6
13,000
2,682.5
7,310,404
7,310,403.5
1,355,243
39,960
176,379
547,456
114,660
54,945
48,152
7,575
5,569.5
14,190
346,356
20,718,846

15
Thành tiền
1,784,776
210,000
2,850
30,000
285,600
42,285.6
35,200
72,000
400,000
544,600
162,240
15,362,758
15,362,758.4
3,571,312
3,501,288
70,024
6,977,564
45,047
2,800
2,000
9,280
2,800
2,505.6
3,916.8
8,000
1,198.1
10,400
2,146
5,848,323
5,848,322.8
1,084,194
31,968
16
Thành tiền
141,103.2
437,964.8
91,728
43,956
38,521.6
6,060
4,455.6
11,352
277,084.8
17,512,569

283,532
26,000
2,000
24,000
8,352
14,000
4,896
8,800
3,200
10,000
7,680
40,000
3,750
650
26,400
500
30,000
8,500
8,500
523.6
30,000
17
Thành tiền
25,780
13,747,923
13,747,923
3,481,114
49,665
1,289,682
285,012
191,208.6
417,640.6
144,456
136,400
15,150
28,284
923,616
10,861,748

532,280
48,280.3
17,600
418,000
48,400
10,232,754
10,232,753.7
96,714
92,094
4,620

18
SỞ XÂY DỰNG Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*****

HỒ SƠ DỰ TOÁN

CÔNG TRÌNH : CÔNG TRÌNH :


ĐỊA ĐIỂM XD :
CHỦ ĐẦU TƯ :
THI CÔNG :

Hòa Bình 9/2017

1
THUYẾT MINH DỰ TOÁN
CÔNG TRÌNH : CÔNG TRÌNH :
ĐỊA ĐIỂM XD :
CHỦ ĐẦU TƯ :
ĐƠN VỊ THI CÔNG :

I.) CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN :


- Căn cứ Định mức dự toán Xây dựng công trình số 1776/2007/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng
- Căn cứ Định mức dự toán Lắp đặt công trình số 1777/2007/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng
- Căn cứ Định mức dự toán Khảo sát công trình số 1354/2016/QĐ-BXD ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng
- Thông tư 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Quyết định số 79/2017/QĐ-BXD ngày 15 tháng 2 năm 2017 của bộ trưởng Bộ xây dựng về Định mức chi phí quản lý dự án
và tư vấn đầu tư xây dựng
- Căn cứ …

II.) GIÁ TRỊ DỰ TOÁN : Err:520


(Bằng chữ : Chín trăm linh ba triệu hai trăm mười chín nghìn đồng chẵn./. )

2
3
4
BẢNG BÙ GIÁ NHIÊN LIỆU VÀ LƯƠNG THỢ LÁI MÁY HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC 1

BẢNG I.) MỨC LƯƠNG, SỐ NGÀY LÀM VIỆC

STT LOẠI LƯƠNG GỐC HIỆN TẠI


1.) Lương tối thiểu chung ( LTC ) 0 0
2.) Mức lương đầu vào ( LNC ) 2,000,000 2,225,000
3.) Số ngày làm việc / tháng 26 26

Nhiên liệu Lương thợ lái máy


Tên máy thi công / công Tổng KL
STT Mã số Đơn vị Hệ số
tác (ca) Giá Bù
Loại Đ.M K.L Giá gốc Bù N.L Gốc Hiện tại
H.T lương
1 M28.0047 Bếp cát ca 29.5 0 0 0 0 0 0 0
2 M28.0038 Bếp điện ca 60 0 0 0 0 0 0 0
3 M28.0036 Cân phân tích ca 9 0 0 0 0 0 0 0
4 M28.0045 Cân phân tích và cân kỹ thuật ca 87 0 0 0 0 0 0 0
5 M28.0034 Lò nung ca 50 0 0 0 0 0 0 0
6 M28.0039 Máy bơm nước ca 22.7 Điện 17 385.9 1,622 1,622 0 0 184,846 184,846
* Nhân công lái máy :
1. Nhân công bậc 3 - Nhóm I 2.16 1 184,846
+ Lương cơ bản ( LCB ) = LNC 4,806,000
x 2.16
7 M28.0043 Máy cắt ca 30 Điện 2.1 63 1,622 1,622 0 0 184,846 184,846
* Nhân công lái máy :
1. Nhân công bậc 3 - Nhóm I 2.16 1 184,846
+ Lương cơ bản ( LCB ) = LNC 4,806,000
x 2.16
8 M28.0058 Máy cất nước ca 3.6 0 0 0 0 0 0 0
9 M28.0054 Máy cưa đá và mài đá ca 7.2 0 0 0 0 0 0 0
10 M28.0032 Máy chưng cất nước ca 35 0 0 0 0 0 0 0
11 M28.0056 Máy ép mẫu đá ca 7.2 0 0 0 0 0 0 0
1
Nhiên liệu Lương thợ lái máy
Tên máy thi công / công Tổng KL
STT Mã số Đơn vị Hệ số
tác (ca) Giá Bù
Loại Đ.M K.L Giá gốc Bù N.L Gốc Hiện tại
H.T lương
12 M28.0049 Máy hút chân không ca 2.7 0 0 0 0 0 0 0
13 M28.0055 Máy khoan mẫu đá ca 5.4 0 0 0 0 0 0 0
14 M28.0012 Máy khoan XY-1A hoặc loại ca 20.07 0 0 0 0 0 0 0
tương tự
15 M28.0044 Máy nén 1 trục ca 87 0 0 0 0 0 0 0
16 M28.0114 Máy toàn đạc điện tử TS06 ca 24.941 0 0 0 0 0 0 0
hoặc loại tương tự
17 M28.0098 Máy thủy bình điện tử PLP-110 ca 15.7075 0 0 0 0 0 0 0
hoặc loại tương tự
18 M28.0046 Máy xác định hệ số thấm ca 29 0 0 0 0 0 0 0
19 M28.0057 Máy xác định mô đun ca 7.2 0 0 0 0 0 0 0
20 M28.0035 Tủ sấy ca 67.2 0 0 0 0 0 0 0
21 M28.0019 Theo 020 ca 4.9007 0 0 0 0 0 0 0
TỔNG CỘNG

BẢNG TỔNG HỢP NHIÊN LIỆU

STT Tên nhiên liệu Đơn vị KL Giá gốc Giá HT Tiền gốc Tiền HT
1 Điện KWh 449 1,622 1,622 728,278 728,278
TỔNG CỘNG 728,278 728,278

BẢNG TỔNG HỢP THỢ MÁY


STT Tên thợ máy Đơn vị Số ca Lương gốc Lương HT Tiền gốc Tiền HT
1 Nhân công bậc 3 - Nhóm I ca 53 0 184,846 0 9796838
TỔNG CỘNG 0 9,796,838

2
H

Bù 1 ca Tổng bù

0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
184,846 4,196,004.2

184,846 5,545,380

0 0
0 0
0 0
0 0
3
Bù 1 ca Tổng bù

0 0
0 0
0 0

0 0
0 0

0 0

0 0
0 0
0 0
0 0
9,741,384

4
BẢNG THẨM ĐỊNH CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC 1

Mã số Đơn giá Thành tiền


STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
1 CG.11330 Thủy chuẩn kỹ thuật. km 1.797 0 0 0 0 0 0
Cấp đất đá III
I.) Vật liệu

Sổ đo quyển 0.35
Vật liệu khác % 30
II.) Nhân công

Kỹ sư 4/8 công 0.92


Công nhân 4/7 công 2.57
III.) Máy thi công

Máy thủy bình ca 0.3


điện tử PLP-110
hoặc loại tương
tự
Máy khác % 2
2 CK.11530 Đo vẽ chi tiết bản đồ 100 ha 0.0719 0 0 0 0 0 0
địa hình trên cạn, Bản
đồ tỷ lệ 1/1000,
đường đồng mức 1m-
cấp địa hình III
I.) Vật liệu

Cọc gỗ cọc 35
(4x4x40)cm
Sổ đo quyển 20
Vật liệu khác % 15
II.) Nhân công

Kỹ sư 4/8 công 63.04


Công nhân 4/7 công 185.48
III.) Máy thi công

Máy toàn đạc ca 29.28


điện tử TS06
hoặc loại tương
tự
1
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
Máy thủy bình ca 2.88
điện tử PLP-110
hoặc loại tương
tự
Máy khác % 10
3 CH.11130 Đo vẽ mặt cắt dọc ở 100m 17.97 0 0 0 0 0 0
trên cạn. Cấp địa
hình III
I.) Vật liệu

Mốc bê tông đúc cái 0.3


sẵn
Xi măng PCB30 kg 1.5
Cọc gỗ (4x4x40) cái 3
cm
Sơn đỏ + trắng kg 0.1
Vật liệu khác % 10
II.) Nhân công

Kỹ sư 4/8 công 0.79


Công nhân 4/7 công 1.24
III.) Máy thi công

Máy toàn đạc ca 0.14


điện tử TS06
hoặc loại tương
tự
Máy thủy bình ca 0.29
điện tử PLP-110
hoặc loại tương
tự
Máy khác % 5
4 CH.11230 Đo vẽ mặt cắt ngang 100m 42 0 0 0 0 0 0
ở trên cạn. Cấp địa
hình III
I.) Vật liệu

Cọc gỗ (4x4x40) cái 7


cm
Sơn đỏ + trắng kg 0.07
Vật liệu khác % 10
II.) Nhân công

Kỹ sư 4/8 công 1.02


2
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
Công nhân 4/7 công 1.44
III.) Máy thi công

Máy toàn đạc ca 0.2


điện tử TS06
hoặc loại tương
tự
Máy thủy bình ca 0.12
điện tử PLP-110
hoặc loại tương
tự
Máy khác % 5
5 CF.11610 Đường chuyền cấp 2. điểm 2 0 0 0 0 0 0
Máy toàn đạc điện tử

I.) Vật liệu

Xi măng PCB30 kg 3
Đá 1x2 m3 0.01
Cát vàng m3 0.006
Đinh + dây thép kg 0.1
Sơn trắng + đỏ kg 0.2
Sổ đo quyển 1
Vật liệu khác % 10
II.) Nhân công

Kỹ sư 4/8 công 1.81


Công nhân 4/7 công 4.51
III.) Máy thi công

Máy toàn đạc ca 0.26


điện tử TS06
hoặc loại tương
tự
Máy khác % 10
6 CH.11330 Đo vẽ mặt cắt dọc ở 100m 3 0 0 0 0 0 0
dưới nước. Cấp địa
hình III
I.) Vật liệu

Mốc bê tông đúc cái 0.3


sẵn
Xi măng PCB30 kg 1.5
3
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
Cọc gỗ (4x4x40) cái 3
cm
Sơn đỏ + trắng kg 0.1
Vật liệu khác % 10
II.) Nhân công

Kỹ sư 4/8 công 1.16


Công nhân 4/7 công 1.5
III.) Máy thi công

Máy toàn đạc ca 0.16


điện tử TS06
hoặc loại tương
tự
Máy thủy bình ca 0.32
điện tử PLP-110
hoặc loại tương
tự
Máy khác % 5
7 CH.11430 Đo vẽ mặt cắt ngang 100m 15 0 0 0 0 0 0
ở dưới nước. Cấp địa
hình III
I.) Vật liệu

Cọc gỗ (4x4x40) cái 6


cm
Sơn đỏ + trắng kg 0.06
Vật liệu khác % 10
II.) Nhân công

Kỹ sư 4/8 công 2.15


Công nhân 4/7 công 2.14
III.) Máy thi công

Máy toàn đạc ca 0.53


điện tử TS06
hoặc loại tương
tự
Máy thủy bình ca 0.24
điện tử PLP-110
hoặc loại tương
tự
Máy khác % 5

4
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
8 TT Điều tra số liệu thủy công 2 0 218,221 0 0 436,442 0
văn, xác định cao độ
mực nước
9 CK.11330 Đo vẽ chi tiết bản đồ 1 ha 3 0 0 0 0 0 0
địa hình trên cạn, Bản
đồ tỷ lệ 1/500, đường
đồng mức 0.5m- cấp
địa hình III

I.) Vật liệu

Cọc gỗ cọc 3
(4x4x40)cm
Sổ đo quyển 0.7
Vật liệu khác % 15
II.) Nhân công

Kỹ sư 4/8 công 1.87


Công nhân 4/7 công 5.63
III.) Máy thi công

Máy toàn đạc ca 0.99


điện tử TS06
hoặc loại tương
tự
Máy thủy bình ca 0.05
điện tử PLP-110
hoặc loại tương
tự
Máy khác % 10
10 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa m 183 0 0 0 0 0 0
bằng ống mẫu ở trên
cạn. Độ sâu hố
khoan từ 0m đến
30m. Cấp đất đá I -III

I.) Vật liệu

Mũi khoan hợp cái 0.07


kim
Cần khoan m 0.015
Đầu nối cần bộ 0.005
Ống chống m 0.03
Đầu nối ống cái 0.01
chống

5
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
Ống mẫu đơn m 0.04
Ống mẫu kép cái 0.002
Hộp nhựa đựng hộp 0.4
mẫu
Gỗ nhóm V m3 0.0035
Vật liệu khác % 10
II.) Nhân công

Công nhân 4/7 công 1.76


III.) Máy thi công

Máy khoan XY- ca 0.09


1A hoặc loại
tương tự
Máy khác % 2
11 CP.03101 Thí nghiệm xác định mẫu 40 0 0 0 0 0 0
chỉ tiêu cơ lý của mẫu
đất nguyên dạng (cắt,
nén bằng phương
pháp 1 trục)
I.) Vật liệu

Rây địa chất bộ 0.0013


công trình
Bình hút ẩm cái 0.001
Bình tiêu bản cái 0.04
Bình thuỷ tinh cái 0.04
tam giác (50-
1000)ml
Chậu thủy tinh cái 0.04
Bình tỷ trọng cái 0.02
Khay men to cái 0.02
Đĩa sắt tráng men cái 0.04

Cốc thủy tinh cái 0.04


Phễu thủy tinh cái 0.04
Hộp nhôm cái 0.16
Kính mài mờ (1 x cái 0.01
0,5)m
Chuỳ Vaxiliep cái 0.0013

6
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
Dụng cụ xác định bộ 0.0033
độ tan rã
Đồng hồ bấm cái 0.0002
giây
Hoá chất kg 0.05
Dao vòng nén cái 0.01
Dao vòng thấm cái 0.01
Cối chày sứ bộ 0.001
ống đong thủy cái 0.1
tinh 1000ml
Vật liệu khác % 10
II.) Nhân công

Cấp bậc thợ bình công 6.3


quân 4/7
III.) Máy thi công

Máy chưng cất ca 0.7


nước
Máy cắt ca 0.6
Máy nén 1 trục ca 1.74
Cân phân tích và ca 1.74
cân kỹ thuật
Máy xác định hệ ca 0.58
số thấm
Tủ sấy ca 1.2
Lò nung ca 1
Bếp cát ca 0.5
Bếp điện ca 1.2
Máy bơm nước ca 0.4
12 CP.04101 Thí nghiệm xác định mẫu 5 0 0 0 0 0 0
các chỉ tiêu cơ lý của
mẫu đá
I.) Vật liệu

Cối giã đá bộ 0.001


Đe ghè đá cái 0.005
Khay men cái 0.08
Chậu thủy tinh cái 0.02

7
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
Bình thuỷ tinh cái 0.03
Bình tỷ trọng cái 0.04
Bình hút ẩm cái 0.01
Chén sứ cái 0.04
Rây địa chất bộ 0.0013
Vật liệu khác % 5
II.) Nhân công

Cấp bậc thợ bình công 6.7


quân 4/7
III.) Máy thi công

Máy cưa đá và ca 0.8


mài đá
Máy khoan mẫu ca 0.6
đá
Máy ép mẫu đá ca 0.8
Máy xác định mô ca 0.8
đun
Cân phân tích ca 1
Tủ sấy ca 0.8
Bếp cát ca 0.5
Máy hút chân ca 0.3
không
Máy cất nước ca 0.4
Máy bơm nước ca 0.3
13 CC.21110 Khoan xoay bơm rửa m 40 0 0 0 0 0 0
bằng ống mẫu ở trên
cạn. Độ sâu hố
khoan từ 0m đến
30m. Cấp đất đá I -III

I.) Vật liệu

Mũi khoan hợp cái 0.07


kim
Cần khoan m 0.015
Đầu nối cần bộ 0.005
Ống chống m 0.03

8
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
Đầu nối ống cái 0.01
chống
Ống mẫu đơn m 0.04
Ống mẫu kép cái 0.002
Hộp nhựa đựng hộp 0.4
mẫu
Gỗ nhóm V m3 0.0035
Vật liệu khác % 10
II.) Nhân công

Công nhân 4/7 công 1.76


III.) Máy thi công

Máy khoan XY- ca 0.09


1A hoặc loại
tương tự
Máy khác % 2
14 CP.04101 Thí nghiệm xác định mẫu 4 0 0 0 0 0 0
các chỉ tiêu cơ lý của
mẫu đá
I.) Vật liệu

Cối giã đá bộ 0.001


Đe ghè đá cái 0.005
Khay men cái 0.08
Chậu thủy tinh cái 0.02
Bình thuỷ tinh cái 0.03
Bình tỷ trọng cái 0.04
Bình hút ẩm cái 0.01
Chén sứ cái 0.04
Rây địa chất bộ 0.0013
Vật liệu khác % 5
II.) Nhân công

Cấp bậc thợ bình công 6.7


quân 4/7
III.) Máy thi công

Máy cưa đá và ca 0.8


mài đá

9
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
Máy khoan mẫu ca 0.6
đá
Máy ép mẫu đá ca 0.8
Máy xác định mô ca 0.8
đun
Cân phân tích ca 1
Tủ sấy ca 0.8
Bếp cát ca 0.5
Máy hút chân ca 0.3
không
Máy cất nước ca 0.4
Máy bơm nước ca 0.3
15 CP.03101 Thí nghiệm xác định mẫu 10 0 0 0 0 0 0
chỉ tiêu cơ lý của mẫu
đất nguyên dạng (cắt,
nén bằng phương
pháp 1 trục)
I.) Vật liệu

Rây địa chất bộ 0.0013


công trình
Bình hút ẩm cái 0.001
Bình tiêu bản cái 0.04
Bình thuỷ tinh cái 0.04
tam giác (50-
1000)ml
Chậu thủy tinh cái 0.04
Bình tỷ trọng cái 0.02
Khay men to cái 0.02
Đĩa sắt tráng men cái 0.04

Cốc thủy tinh cái 0.04


Phễu thủy tinh cái 0.04
Hộp nhôm cái 0.16
Kính mài mờ (1 x cái 0.01
0,5)m
Chuỳ Vaxiliep cái 0.0013
Dụng cụ xác định bộ 0.0033
độ tan rã
10
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
Đồng hồ bấm cái 0.0002
giây
Hoá chất kg 0.05
Dao vòng nén cái 0.01
Dao vòng thấm cái 0.01
Cối chày sứ bộ 0.001
ống đong thủy cái 0.1
tinh 1000ml
Vật liệu khác % 10
II.) Nhân công

Cấp bậc thợ bình công 6.3


quân 4/7
III.) Máy thi công

Máy chưng cất ca 0.7


nước
Máy cắt ca 0.6
Máy nén 1 trục ca 1.74
Cân phân tích và ca 1.74
cân kỹ thuật
Máy xác định hệ ca 0.58
số thấm
Tủ sấy ca 1.2
Lò nung ca 1
Bếp cát ca 0.5
Bếp điện ca 1.2
Máy bơm nước ca 0.4
16 TT Bản đồ quy hoạch chi mảnh 1 300,000 0 0 300,000 0 0
tiết 1/500
17 TT Làm việc với cơ quan công 5 0 218,221 0 0 1,091,105 0
liên quan
18 CT.01103 Xác định vị trí, tọa độ cọc 88 5,005 107,136 1,061 440,440 9,427,968 93,368
cắm cọc giải phóng
mặt bằng, mốc lộ giới
đường bộ, trường hợp
có xác định tọa độ,
địa hình cấp III

I.) Vật liệu

Sơn đỏ, trắng kg 0.01


11
Mã số Đơn giá Thành tiền
STT Tên / Diễn giải Đơn vị Khối lượng
Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C
sổ đo các loại quyển 0.02
Cọc gỗ 0,04 x cái 1
0,04 x 0,4mm
Vật liệu khác % 10
II.) Nhân công

Cấp bậc thợ bình công 0.53286


quân 4/7 - Nhóm
I
III.) Máy thi công

Theo 020 ca 0.05569


Máy khác % 5
Tổng cộng 740,440 10,955,515 93,368

12
BẢNG THỐNG KÊ THÉP HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH : CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

STT Đường kính (mm) Khối lượng (Tấn) Chiều dài (m) Số thanh

1
BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY LẮP
CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC 1

STT Hệ số chi phí xây lắp Diễn giải hệ số Hệ số


1 Hệ số riêng Vật liệu 1 1
2 Hệ số Vật liệu phụ 0 0
3 Hệ số riêng Nhân công 1 1
4 Hệ số Bù Nhân công 0 0
5 Hệ số riêng Nhân công đất 1 1
6 Hệ số Bù Nhân công đất 0 0
7 Hệ số riêng Máy 1 1
8 Hệ số Bù Máy 0 0
9 Trực tiếp phí khác 0% 0
10 Chi phí chung 70% 0.7
11 Chi phí chung cho công tác đất thủ công 0% 0
12 Thu nhập chịu thuế tính trước 6% 0.06
13 Thuế VAT 10% 0.1
14 Lán trại nhà tạm 2% 0.02

You might also like