Professional Documents
Culture Documents
De Cuong On Tap HK 2 Ly 12 Nam 23 24
De Cuong On Tap HK 2 Ly 12 Nam 23 24
com
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II - VẬT LÍ 12
Năm học: 2023 - 2024
I. MỨC BIẾT, HIỂU (7,0 đ, 28 câu)
Bài : Mạch dao động - 2 câu
Câu 1.1. Mạ ch dao độ ng LC có cấ u tạ o gồ m:
A. nguồ n điện mộ t chiều và tụ điện mắ c thà nh mạ ch kín
B. nguồ n điện mộ t chiều và cuộ n cả m mắ c thà nh mạ ch kín
C. nguồ n điện mộ t chiều và điện trở mắ c thà nh mạ ch kín
D. tụ điện và cuộ n cả m mắ c thà nh mạ ch kín
Câu 1.2. Chu kỳ dao độ ng điện từ tự do trong mạ ch dao độ ng LC đượ c xá c định bở i hệ thứ c nà o sau
đâ y?
A. T = 2 B. T = 2\f(L,C C. T = \f(, D. T = \f(C,L
Câu 1.3. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
1
A. f = B. f = 2\f(L,C C. f = \f(, D. f = 2
2 π √ LC
Câu 1.4. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
2π 1
ω= ω=
A. ω=2 π √ LC B. √ LC C. ω=√ LC D. √ LC
Câu 2.1. Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = mH và một tụ có điện dung
Câu 2.3. Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và một tụ điện có điện dung C.
Tần số dao động riêng của mạch là 5kHz. Giá trị của điện dung C là
A. C = pF B. C = pF C.C = nF D. C = pH
Câu 2.4. Một cuộn dây có điện trở không đáng kể mắc với một tụ điện có điện dung 5μF thành một mạch
dao động. Để tần số riêng của mạch dao động là 20 000 Hz thì hệ số tự cảm của cuộn dây phải có giá trị là
A. 4,5 μH B. 6,3 μH C. 8,6 μH D. 12,5 μH
A. B. C. D.
Câu 5.2. Só ng điện từ nà o sau đâ y bị phả n xạ mạ nh nhấ t ở tầ ng điện li?
A. Só ng dà i. B. Só ng trung. C. Só ng ngắ n. D. Só ng cự c ngắ n.
Câu 5.3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm cùng pha.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 5.4. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy thu thanh dùng để biến
dao động điện thành dao động âm có cùng tần số?
A. Loa. B. Anten thu. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng.
Bài: Tán sắc ánh sáng – 2 câu
Câu 6.1. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là
hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 6.2. Chọ n câ u saikhi nó i về á nh sá ng trắ ng và á nh sá ng đơn sắ c
A. Á nh sá ng trắ ng là tậ p hợ p gồ m 7 á nh sá ng đơn sắ c: đỏ , cam, và ng, lụ c, lam, chà m, tím.
B. Á nh sá ng đơn sắ c là á nh sá ng khô ng bị tá n sắ c khi qua lă ng kính.
C. Vậ n tố c củ a só ng á nh sá ng trong cá c mô i trườ ng trong suố t khá c nhau có giá trị khá c nhau.
D. Dã y cầ u vồ ng là quang phổ củ a á nh sá ng trắ ng.
Câu 6.3. Á nh sá ng đơn sắ c là
A. á nh sá ng giao thoa vớ i nhau B. á nh sá ng khô ng bị tá n sắ c khi đi qua lă ng kính
thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
C. á nh sá ng tạ o thà nh dã y mà u từ đỏ sang tímD. á nh sá ng luô n truyền theo đườ ng thẳ ng
Câu 6.4. Sự phụ thuộ c củ a chiết suấ t và o bướ c só ng
A. xả y ra vớ i mọ i chấ t rắ n, lỏ ng, khí. B. chỉ xả y ra vớ i chấ t rắ n và lỏ ng.
C. chỉ xả y ra vớ i chấ t rắ n. D. là hiện tượ ng đặ c trưng củ a thủ y tinh.
Câu 7.1. Chọn câuđúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng khi chiếu chùm ánh trắng từ lăng kính ra không khí:
A. Chùm sáng màu đỏ bị ℓệch nhiều nhất so với phương tia tới.
B. Chùm sáng màu tím bị ℓệch ít nhất so với phương tia tới.
C.Chùm sáng màu đỏ bị ℓệch ít nhất so với phương tia tới.
D. Chùm sáng màu đỏ và màu tím đều không bị lệch so với phương tia tới.
Câu 7.2. Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ vàng, tím ℓần ℓượt ℓà n d, nv, nt. Chọn
sắp xếp đúng?
A. nd< nt< nv B. nt< nd < nv C.nd< nv< nt D. nt< nv< nd
Câu 7.3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch
về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ
Câu 7.4. Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi
qua lăng kính, chùm sáng này
A.không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị đổi màu.
C.bị thay đổi tần số, D. không bị tán sắc
Bài: Giao thoa ánh sáng - Thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa – 2
câu
Câu 8.1. Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ
lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 8.2. Trong thí nghiệm Y-â ng về giao thoa á nh sá ng,cô ng thứ c xá c định vị trí vâ n sá ng là
A. x = B. x = k C. x = D. x = k
Câu 8.3. Trong thí nghiệm Y-â ng về giao thoa á nh sá ng,cô ng thứ c xá c định vị trí vâ n tố i là
A. x = B. x = k C. x = D. x = k
Câu 8.4. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng?
A. Ánh sáng bị hấp thụ khi gặp vật cản.
B. Ánh sáng đi xuyên qua vật cản.
C. Ánh sáng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi gặp vật cản.
D. Ánh sáng bị phản xạ trở lại khi gặp vật cản.
Câu 9.1. Giao thoa á nh sá ng đơn sắ c củ a Y-â ng có = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân giao thoa là
A. 1,2 mm. B. 3.10-6 m . C. 12 mm. D. 0,3 mm.
Câu 9.2. Trong mộ t thí nghiệm về giao thoa á nh sá ng bằ ng hai khe Y-â ng, khoả ng cá ch giữ a 2 khe a =
2 mm. Khoả ng cá ch từ 2 khe đến mà n D = 2 m. Ngườ i ta đo đượ c khoả ng cá ch giữ a hai vâ n tố i liên
tiếp là 0,5mm. Bướ c só ng củ a á nh sá ng đơn sắ c trong thí nghiệm là
A. 0,6 m. B. 0,5 m. C. 0,7 m. D. 0,65 m.
Câu 9.3. Trong thí nghiệm giao thoa á nh sá ng khi a = 2 mm, D = 2 m, = 0,6 µm thì khoả ng cá ch giữ a
hai vâ n sá ng liên tiếp là
A. 4,8 mm. B. 1,2 cm. C. 0,6 mm. D. 0,6 cm.
thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
Câu 9.4. Trong thí nghiệm Y-â ng về giao thoa á nh sá ng. Khoả ng cá ch giữ a hai khe sá ng là 1mm.
Khoả ng cá ch từ hai khe đến mà n quan sá t là 2m. Chiếu á nh sá ng đơn sắ c λ = 0,7 μm. Vị trí củ a vâ n
sá ng thứ ba cá ch vâ n trung tâ m là
A.4,2 mm B. 3,6 mm C. 4,9 mm D. 3 mm
Bài: Các loại quang phổ - 1 câu
Câu 10.1. Quang phổ liên tụ c
A. phụ thuộ c và o nhiệt độ củ a nguồ n phá t mà khô ng phụ thuộ c và o bả n chấ t củ a nguồ n phá t.
B. phụ thuộ c và o bả n chấ t và nhiệt độ củ a nguồ n phá t.
C. khô ng phụ thuộ c và o bả n chấ t và nhiệt độ củ a nguồ n phá t.
D. phụ thuộ c và o bả n chấ t củ a nguồ n phá t mà khô ng phụ thuộ c và o nhiệt độ củ a nguồ n phá t.
Câu 10.2. Khi nó i về quang phổ , phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Cá c chấ t rắ n bị nung nó ng thì phá t ra quang phổ vạ ch.
B. Mỗ i nguyên tố hó a họ c có mộ t quang phổ vạ ch đặ c trưng củ a nguyên tố ấ y.
C. Cá c chấ t khí ở á p suấ t lớ n bị nung nó ng phá t ra quang phổ vạ ch.
D. Quang phổ liên tụ c củ a nguyên tố nà o thì đặ c trưng cho nguyên tố đó .
Câu 10.3. Hoạ t độ ng củ a má y quang phổ lă ng kính dự a trên hiện tượ ng
A. phả n xạ á nh sá ng. B. khú c xạ á nh sá ng. C. tá n sắ c á nh sá ng. D. giao thoa á nh sá ng.
Câu 10.4. Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B.Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên ℓiên tục nằm trên một nền tối.
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch
riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số ℓượng các vạch quang
phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
Bài Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng 2 câu
Câu 14.1. Nă ng lượ ng củ a mộ t phô tô n đượ c xá c định theo biểu thứ c
hc cλ hλ
A. = h B. = λ C. = h D. = c
Câu 14.2. Giớ i hạ n quang điện phụ thuộ c và o
A. bả n chấ t củ a kim loạ i.
B. điện á p giữ a anô t và catô t củ a tế bà o quang điện.
C. bướ c só ng củ a á nh sá ng chiếu và o catô t.
D. điện trườ ng giữ a anô t và catô t.
Câu 14.3. Hiện tượng quang điện là
A. Hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. Hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
C. Hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với
một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại do bất kì một nguyên nhân nào khác.
Câu 14.4. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ
phôtôn.
Câu 15.1. Tấ m đồ ng có giớ i hạ n 0 = 300 nm. Á nh sá ng nà o sau đâ y khô ng là m xả y ra hiện tượ ng
quang điện:
A. 100 nm B. 200 nm C. 300 nm D. 400 nm
Câu 15.2. Cô ng thoá t e củ a kim loạ i dù ng là m catô t củ a 1 tế bà o quang điện là A = 7,23.10-19J. Biết h =
6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Giá trị đúngcủ a giớ i hạ n quang điện củ a kim loạ i dù ng là m catô t bằ ng
A. 0 = 0,475m B. 0 = 0,275m C. 0= 0,175m D. 0= 0,225m
thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
Câu 15.3. Chù m sá ng có bướ c só ng 5.10-7m gồ m nhữ ng phô tô n có nă ng lượ ng xấ p xỉ giá trị nà o sau
đâ y (Biết h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s):
A. 1,1.10-48J. B. 1,3.10-27J. C. 4,0.10-19J. D. 1,7.10-5J.
Câu 15.4. Giới hạn quang điện của kim loại bằng 0,75 m. Biết h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Công
thoát êlectron của kim loại này là
A. 2,65. 10-32 J. B. 26,5. 10-32 J. C. 26,5. 10-19 J. D. 2,65. 10-19J.
Bài Hiện tượng quang điện trong và Hiện tượng quang - phát quang- 2 câu
Câu 16.1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào
kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt
nóng
C.Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn
khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh
sáng vào kim loại.
Câu 16.2. Điện trở củ a quang điện trở sẽ
A. tă ng khi nhiệt độ tă ng. B. giả m khi nhiệt độ tă ng.
C. tă ng khi bị chiếu sá ng. D. giả m khi bị chiếu sá ng.
Câu 16.3. Chiếu á nh sá ng nhìn thấ y và o chấ t nà o sau đâ y có thể gâ y ra hiện tượ ng quang điện trong?
A. điện mô i. B. kim loạ i C. phi kim. D. chấ t bá n dẫ n.
Câu 16.4. Dụ ng cụ nà o sau đâ y có thể biến quang nă ng thà nh điện nă ng?
A. pin mặ t trờ i. B. pin Vô n ta. C. ắ c quy. D. đinamô xe đạ p.
Câu 17.1. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 17.2. Sự phát quang của nhiều chất rắn có đặc điểm là ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng
thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là
A. sự lân quang. B. sự nhiễu xạ ánh sáng.
C. sự giao thoa ánh sáng. D. sự tán sắc ánh sáng.
Câu 17.3. Mộ t chấ t quang dẫ n có giớ i hạ n quang dẫ n là 5μm thì có nă ng lượ ng kích hoạ t là
(Lấ y h=6,62.10−34J.s, c = 3.108 m/s):
A. 3,975.10−19J B.3,975.10−20J C. 3,75.10−19J D. 3,75.10−20J
Câu 17.4. Chấ t quang dẫ n có nă ng lượ ng kích hoạ t là 1,792.10 J thì có có giớ i hạ n quang dẫ n
-19
thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
B.Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ mà không bức xạ photon.
C. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E m sang trạng thái dừng có mức
năng lượng En thì nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thụ) một photon có năng lượng ε = Em- En= hfmn.
D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những
quỹ đạo có bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng.
Câu 19.1. Cho bá n kính quỹ đạ o Bo thứ nhấ t 0,53.10-10 m. Bá n kính quỹ đạ o Bo thứ nă m là :
A. 13,25.10-10 m. B. 10,25.10-10 m. C. 0,106.10-10 m. D. 2,65.10-10 m.
Câu 19.2. Trong nguyên tử hiđro, bá n kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bá n kính quỹ đạ o dừ ng N là :
-11
Bài Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân -3 câu
Câu 23.1. Định luậ t bả o toà n nà o sau đâ y không á p dụ ng đượ c trong phả n ứ ng hạ t nhâ n?
A. Định luậ t bả o toà n điện tích B.Định luậ t bả o toà n khố i lượ ng
C. Định luậ t bả o toà n nă ng lượ ng toà n phầ n D. Định luậ t bả o toà n số nuclon (số
khố i A)
Câu 23.2. Phả n ứ ng hạ t nhâ n là
A. mộ t phả n ứ ng hó a họ c thô ng thườ ng.
B. sự va chạ m giữ a cá c hạ t nhâ n.
C. sự tá c độ ng từ bên ngoà i và o hạ t nhâ n là m hạ t nhâ n đó bị vỡ ra.
D.sự tương tá c giữ a hai hạ t nhâ n dẫ n đến sự biến đổ i chú ng thà nh cá c hạ t nhâ n khá c.
Câu 23.3. Trong mộ t phả n ứ ng hạ t nhâ n thì
A.bả o toà n nă ng lượ ng toà n phầ n và độ ng lượ ng.
B. bả o toà n nă ng lượ ng toà n phầ n cò n độ ng lượ ng thì khô ng.
C. cả nă ng lượ ng toà n phầ n và độ ng lượ ng đều khô ng bả o toà n.
D. bả o toà n độ ng lượ ng cò n nă ng lượ ng toà n phầ n thì khô ng.
Câu 23.4. Độ hụ t khố i củ a hạ t nhâ n nguyên tử đượ c xá c định theo cô ng thứ c
A. ∆ m=Z . mp + ( A−Z ) . mn +mhn B. ∆ m=Z . mp + ( A+ Z ) . mn −mhn
∆ m=Z . mp + ( A+ Z ) . mn + mhn D.∆ m=Z . mp + ( A−Z ) . mn +mhn
C.
Câu 24.1. Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt nhân X là hạt nào sau đây?
A.178O B.158O C. 179 F D. 189 F
Câu 24.2. Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nào sau đây?
A.α B. β- C. β+ D. N
Câu 24.3. Cho phản ứng hạt nhân: . Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 8 và 17 B. 9 và 17 C. 9 và 8 D. 8 và 9
Câu 24.4. Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm
A. 86 p và 54 n B. 54 p và 140 n
C. 86 p và 140 n D. 54 p và 86 n
60
Câu 25.1. Hạ t nhâ n 27 Co có khố i lượ ng là 55,940u. Biết khố i lượ ng củ a prô ton là 1,0073u và khố i
60
lượ ng củ a nơtron là 1,0087u. Độ hụ t khố i củ a hạ t nhâ n 27 Co là
A. 4,544u; B. 4,536u; C. 3,154u; D. 3,637u
Câu 25.2. Tính năng lượng liên kết hạt nhân Cl, cho biết khối lượng hạt nhân m ( Cl)= 36,95655u,
khố i lượ ng củ a prô ton là 1,0073u và khố i lượ ng củ a nơtron là 1,0087u; 1u = 931,5Mev/c2.
A. 315,11 MeV B. 316,82 MeV C. 317,26 MeV D. 318,15 MeV
Câu 25.3. Cho khố i lượ ng prô tô n là mp = 1,0073u ; khố i lượ ng nơtrô n là mn = 1,0087u ; khố i lượ ng
4
hạ t nhâ n He là m = 4,0015u ; 1u = 931,5Mev/c2. Nă ng lượ ng liên kết riêng củ a2 He. là
He
thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com
A. 28,4MeV B. 7,1MeV C. 1,3MeV D. 0,326MeV
Câu 25.4. Hạt nhân có khối lượng . Cho biết 1u = 931,5MeV/c2, mp = 1,0073u ;
mn = 1,0087u; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của có giá trị là :
A. 5,6663 eV B. 6,6262MeVC. 7,6623 eV D. 8,0598 MeV
Bài Phóng xạ - 2 câu
Câu 26.1. Tia nà o sau đâ y không phải là tia phó ng xạ ?
A.Tia anpha. B.Tia bêta. C.Tia X. D.Tia gamma.
Câu 26.2. Chọ n phá t biểu nà o đúng. Phó ng xạ là hiện tượ ng mộ t hạ t nhâ n
A. phá t ra mộ t bứ c xạ điện từ
B. tự phá t ra cá c tia , , .
C.tự phá t ra tia phó ng xạ và biến thà nh mộ t hạ t nhâ n khá c.
D. phó ng ra cá c tia phó ng xạ , khi bị bắ n phá bằ ng nhữ ng hạ t chuyển độ ng nhanh.
Câu 26.3. Phá t biểu nà o sau đâ y là sai khi nó i về tia anpha?
4
A. Tia anpha thự c chấ t là hạ t nhâ n nguyên tử hêli ( 2 He )
B. Khi đi qua điện trườ ng giữ a hai bả n tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bả n â m tụ điện.
C. Tia anpha phó ng ra từ hạ t nhâ n vớ i vậ n tố c bằ ng vậ n tố c á nh sá ng.
D. Khi đi trong khô ng khí, tia anpha là m ion hoá khô ng khí và mấ t dầ n nă ng lượ ng.
Câu 26.4. Chọn câu sai. Tia (grama)
A. Gây nguy hại cho cơ thể. B.Không bị lệch trong điện trường, từ trường.
C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh. D. Có bước sóng lớn hơn Tia X.
Câu 27.1. Chu kì bá n rã củ a Radon là 55 s. Hằ ng số phâ n rã tương ứ ng là
A.0,096 s−1 B.0,0126s−1 C. 0,37 s−1 D. 0,169 s−1
Câu 27.2. Chu kì bá n rã củ a Nitơ là 7,2 s. Hằ ng số phâ n rã tương ứ ng là
A.0,096 s−1 B. 0,77 s−1 C. 0,37 s−1 D. 0,169 s−1
99
Câu 27.3. Xét một lượng chất phóng xạTecnexi 43 Tc ,sau 24 giờ người ta thấy khối lượng của mẫu chất
1
chỉ còn lại 16 khối lượng ban đầu. Hãy tìm chu kỳ bán rã của chất phóng xạ tecnexi này.
A. 12 giờ B. 8 giờ C. 4 giờ D. 6 giờ
Câu 27.4. Ban đầ u có 20 g chấ t phó ng xạ X có chu kì bá n rã T. Khố i lượ ng củ a chấ t X cò n lạ i sau
khoả ng
thờ i gian 3T, kể từ thờ i điểm ban đầ u bằ ng
A. 3,2 g. B. 5 g. C. 10 g. D.2,5 g.
Bài Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch 1 câu
Câu 28.1. Phả n ứ ng nhiệt hạ ch là
A. nguồ n gố c nă ng lượ ng củ a mặ t trờ i.
B. sự tá ch hạ t nhâ n nặ ng thà nh cá c hạ t nhâ n nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phả n ứ ng hạ t nhâ n thu nă ng lượ ng.
D. sự kết hợ p hai hạ t nhâ n nhẹ ở nhiệt độ thấ p.
Câu 28.2. Phả n ứ ng nhiệt hạ ch là phả n ứ ng hạ t nhâ n
A.chỉ xả y ra ở nhiệt độ cao vì phả n ứ ng nà y tỏ a nă ng lượ ng.
B.cầ n mộ t nhiệt độ cao mớ i thự c hiện đượ c.
C.hấ p thụ mộ t nhiệt lượ ng lớ n.
D.trong đó hạ t nhâ n củ a cá c nguyên tử bị nung nó ng chả y thà nh cá c nuclô n.
Câu 28.3. Chọ n câ u đúng. Sự phâ n hạ ch là sự vỡ mộ t hạ t nhâ n nặ ng
A. thườ ng xả y ra mộ t cá ch tự phá t thà nh nhiều hạ t nhâ n nặ ng hơn.
B. thà nh hai hạ t nhâ n nhẹ hơn khi hấ p thụ mộ t nơtron.
C. thà nh hai hạ t nhâ n nhẹ hơn và và i nơtron, sau khi hấ p thụ mộ t ntrron chậ m.
D.thà nh hai hạ t nhâ n nhẹ hơn, thườ ng xả y ra mộ t cá ch tự phá t.
thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com
Câu 28.4. Trong sự phân hạch của hạt nhân , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
II. MỨC VẬN DỤNG (3,0 đ)
Vận dụng:
- Vận dụng được công thức trong các bài bài tập đơn giản.
- Vận dụng được công thức , , để giải bài tập đơn giản.
- Vận dụng được hệ thức , công thức để giải các bải tập đơn giản về tìm lượng
tử năng lượng, giới hạn quang điện, công thoát.
- Vận dụng được hệ thức của định luật phóng xạ và công thức tính chu kì bán rã
- Vận dụng được công thức , , , các kiến thức tổng hợp trong bài
và các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập.
- Vận dụng được công thức, hệ thức , , các kiến thức tổng hợp trong bài và các
kiến thức liên quan để giải các bài bài tập.
- Vận dụng được hệ thức của định luật phóng xạ , công thức tính chu kì bán rã
, các kiến thức tổng hợp trong bài và các kiến thức liên quan để giải các bài bài tập
thuvienhoclieu.com Trang 10