Tiếp cận ngộ độc cấp

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 89

TIẾP CẬN

BỆNH NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP


ThS.BS Nguyễn Ngọc Tú
Bộ môn Hồi sức – Cấp cứu – Chống độc
DỊCH TỄ • World Health Organization (2012): 190.000
người tử vong khắp thế giới do ngộ độc

• American Association of Poison Control


Centers (AAPCC) 2016: 2,1 million human
exposure calls are reported

[1] Warner M,et al 1980–2008. NCHS Data Brief. 2011;81:1-8


[2] Liu Q, et al. Poisoning deaths in China: Type and prevalence detected at the Tongji Forensic Medical Center in Hubei. Forensic Science
International. 2009; 193:88
THUẬT NGỮ

• Ngộ độc (Poisoning): làm tổn thương hay gây tử


vong bằng một hợp chất đã biết là có hại.

Shannon MW, “ Emergency management of poisoning” p 13 – 62, Clinical Management of


Poisoning and Drug Overdose. Front Cover. Lester M. Haddad, James F.Winchester. 2007
THUẬT NGỮ

• Hợp chất dị sinh (Xenobiotics): chất tự nhiên


hay tổng hợp, là chất lạ đối với cơ thể, gồm hóa
chất, thuốc, thuốc diệt côn trùng, chất sử dụng
trong môi trường hay công nghiệp.

Shannon MW, “ Emergency management of poisoning” p 13 – 62, Clinical Management of


Poisoning and Drug Overdose. Front Cover. Lester M. Haddad, James F.Winchester. 2007
NGỘ ĐỘC
• Do vô tình (accidentally) hay cố ý (intentionally)
• Ngõ vào độc chất:
Miệng

Hít

Da, niêm
5
Tiêm
CÁC GIAI ĐOẠN NGỘ ĐỘC

Khử nhiễm quan trọng nhất,


Giai đoạn tiền ngộ độc  điều trị chỉ dựa trên bệnh sử

Hồi sức và ổn định BN là ưu tiên


Giai đoạn ngộ độc  khử nhiễm +/- tăng thải độc chất

Giai đoạn thoái lui  Điều trị hỗ trợ và theo dõi


6
Xử trí bệnh nhân ngộ độc cấp bao gồm 2 nhóm công việc:
• Nhóm 1: Các biện pháp hồi sức và điều trị các triệu chứng:
- Cấp cứu ban đầu
- Hỏi bệnh, khám, định hướng chẩn đoán.
- Các biện pháp điều trị hỗ trợ toàn diện.
• Nhóm 2: Các biện pháp chống độc đặc hiệu:
• - Hạn chế hấp thu
• - Tăng đào thải độc chất
• - Thuốc giải độc đặc hiệu. 7
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN NGỘ ĐỘC

6 BƯỚC (1) Ổn định bệnh nhân

(2) Đánh giá lâm sàng (bệnh sử, khám, CLS)

(3) Ngăn ngừa hấp thu độc chất (da, mắt, đường tiêu hóa)

(4) Dùng chất đối kháng (antidote)

(5) Tăng cường loại bỏ độc chất

(6) Điều trị hỗ trợ và theo dõi


8

Shannon MW, “ Emergency management of poisoning” p 13 – 62, Clinical Management of Poisoning and Drug
Overdose. Front Cover. Lester M. Haddad, James F.Winchester. 2007
BƯỚC 1
9

ỔN ĐỊNH BỆNH NHÂN


TIẾP CẬN NẠN NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
• Sơ cứu theo thứ tự ưu tiên ABC’s:

ABC’s:
AIRWAY (ĐƯỜNG THỞ)

BREATHING (HÔ HẤP)

CIRCULATION (TUẦN HOÀN)


Độc chất có thể gây suy hô hấp qua các cơ chế sau:
• ức chế thần kinh trung ương gây thở chậm, ngừng thở (heroin,
morphin, gardenal và các thuốc ngủ, an thần)
• gây liệt cơ toàn thân bao gồm cơ hô hấp (ngộ độc Phospho hữu
cơ, tetrodotoxin - cá nóc…);
• gây tổn thương phổi do độc chất (paraquat)
• Mất phản xạ bảo vệ đường thở,sặc
Mục đích can thiệp nhằm: Khai thông đường thở, bảo 11

đảm thông khí, thở oxy để bảo đảm tình trạng oxy hoá máu.
AIRWAY
•Tử vong: mất phản xạ đường thở
ĐƯỜNGTHỞ •Tư thế BN và làm thông thoáng đường
thở: tư thế ngửi hoa, kéo hàm dưới, đầu
thấp nghiêng 1 bên  lấy/hút dị vật 
đặt ống mũi hầu hoặc miệng hầu.

• Đặt nội khí quản


12
13
Quan sát triệu chứng khó thở, kiểu
thở bất thường, tần số thở cũng như biên
BREATHING độ di động của lồng ngực.
Nếu không thể đánh giá được biên độ
HÔ HẤP và tần số thở thì ít nhất phải đánh giá
được bệnh nhân có kiểu thở bất thường
hay không.
Bất kì kiểu thở chậm hay thở không
bình thường có thể là dấu hiệu sớm của
tình trạng ngưng thở sắp tới. máy. 15
Xử trí: cung cấp oxy qua cannula,
mask, thở máy không xâm lấn, đặt nội
BREATHING khí quản.

HÔ HẤP Nếu khó thở do co thắt phế quản


dùng thuốc dãn phế quản,
corticosteroid.

Nếu khó thở do phù nề thanh môn


thì dùng adrenaline, corticosteroid. 16
CIRCULATION
TUẦN HOÀN
• Monitor theo dõi ECG để phát hiện rối
loạn nhịp tim (vô tâm thu, nhanh, chậm)
và huyết áp, oxy, nhịp thở liên tục

• CPR?
17
CIRCULATION
TUẦN HOÀN
• Nhịp chậm dưới 60 chu kỳ/phút: atropine 0,5mg
tĩnh mạch, nhắc lại cho đến khi mạch > 60 lần
/phút hoặc tổng liều = 2mg.

• Nếu nhịp chậm không cải thiện, thường kèm


với tụt huyết áp: truyền adrenaline TM 0,2
µg/kg/phút, điều chỉnh liều theo đáp ứng. 18
CIRCULATION
TUẦN HOÀN
• Tăng huyết áp: Nitroglycerin, Nicardipine, Nitroprusside,
ức chế beta

• Tụt huyết áp: Dịch tinh thể (20 – 30 ml/kg), vận mạch

• Cân nhắc Antidote:


 Chống trầm cảm 3 vòng (TCA): Natribicarbonat

 Ức chế Beta: Glucagon 19

 Ức chế Canxi: Calcium


CIRCULATION
TUẦN HOÀN
• Nếu tụt HA do giãn mạch giảm trương lực
thành mạch: dùng noradrenaline, bắt đầu
0,05 µg/kg/phút, điều chỉnh theo đáp ứng,
phối hợp với các thuốc vận mạch khác:
thường là dobutamin nếu có suy tim, nếu
không có dobutamin có thể phối hợp với
dopamine hoặc adrenalin.
20
THAY ĐỔI TRI GIÁC
• Co giật: cắt cơn giật bằng các loại thuốc với liều hiệu quả là phải
cắt 3 được cơn giật,
• + Seduxen ống 10 mg tiêm TM (trẻ em tiêm 1/3 đến một nửa ống)
nhắc lại cho đến khi cắt được cơn giật. Sau đó truyền TM hoặc
tiêm bắp duy trì khống chế cơn giật.
• + Thiopental lọ 1g; Tiêm TM 2 - 4 mg/kg, nhắc lại cho đến khi cắt
cơn giật; duy trì 2mg/kg/giờ. Điều chỉnh để đạt liều thấp nhất mà
cơn giật không tái phát.
• + Nếu co giật kéo dài hay tái phát, có thể thay thuốc duy trì bằng
gacdenal viên 0,1g uống từ 1 đến 20 viên/ ngày tùy theo mức độ. 21
THAY ĐỔI TRI GIÁC
• Hôn mê: độc chất, chấn thương, đột quỵ …

• “Cocktail coma”:
 Glucose: 25 g (Glucose ưu trương)

 Thiamine: 100 mg TM/TB

 Naloxone: 0,4 mg TM/TB  2 mg TM nếu không đáp ứng


sau 2 phút  10 – 20 mg TM

• Flumanezil nếu nghi ngờ ngộ độc benzodiazepine 22


23

Lecturio Medical Education


BƯỚC 2
24

ĐÁNH GIÁ LÂM SÀNG


BỆNH SỬ
Vấn đề Thông tin

Bản thân Tuổi, giới, cân nặng, thói quen, hút thuốc lá, tiền sử lạm dụng thuốc

Bệnh lý Quá trình bệnh, thuốc và điều trị gần đây


Hoạt động bản thân, cách cư xử, quan sát người cùng đến BV
Hoạt động KHÔNG ĐẦY ĐỦ, KHÔNG ĐÁNG TIN
Triệu chứng trầm cảm, ý định tự tử
gần đây
Lần nhập viện trước
Thời gian Khi nào? Gặp BN lần cuối lúc nào?
Ống, chai lọ, vỉ thuốc, thư, mùi, nấm, cây cỏ …
Bối cảnh Liều lượng độc chất, đường tiếp xúc
Vô tình? Cố tình tiếp xúc độc chất? 25

Tư thế, vị trí BN Quần áo, nhiệt độ, chất nôn…


TỔNG QUÁT

• Sinh hiệu:
Tăng thân nhiệt: tăng sản xuất nhiệt, giảm mất
nhiệt, sốt do thuốc

Hạ thân nhiệt < 35oC: giảm sản xuất nhiệt, giảm
đáp ứng với lạnh, dãn mạch, ức chế hệ thần kinh
trung ương 26
TỔNG QUÁT

• Sinh hiệu:
Tăng thân nhiệt: amphetamine, cocaine, strychnine,
salicylate, hormone giáp, succinylcholine, meperidine,
halloperidone, dextromethorphan, SSRI

Hạ thân nhiệt < 35oC: ethanol, opiods, barbiturate,


chống trầm cảm vòng, phosphor hữu cơ, insulin.
27
TỔNG QUÁT

• Sinh hiệu:
Nhịp chậm: ức chế hệ thần kinh trung ương, ức
chế thụ thể beta, ức chế Canxi, Digitalis, thuốc
chống loạn nhịp

Nhịp nhanh: kích thích B2, dãn mạch, giảm oxy,


tăng chuyển hóa 28
TỔNG QUÁT

• Sinh hiệu:
Tăng huyết áp: co mạch, bệnh thần kinh

Tụt huyết áp: giảm thể tích, giảm SVR, ức chế cơ


tim, rối loạn nhịp

29
TỔNG QUÁT
• Màu sắc da:
Đỏ ửng: ngộ độc CO, bỏng hydrocarbon

Tái + vã mồ hôi: thuốc thần kinh giao cảm

Tím: giảm oxy máu, SufHb, MetHb

Vàng: long não(tán huyết) ,


30
Acetaminophen ( suy gan cấp)
CO
TỔNG QUÁT
• Nốt da: sẹo track-mark, skin-popping do tiêm heroin,
cocain
• Mùi: long não (naphthalene), tỏi (phospho hữu cơ) ,
trái cây (aceton)

31
KHÁM CƠ QUAN
• Mắt: đồng tử - kích thước, vị trí, hướng di chuyển
• TMH: phù niêm (hít cocaine mạn)
• Khoang miệng:
– Tăng tiết nước bọt: phospho hữu cơ, carbamates,
physostigmine
– Khô miệng: anticholinergic, opioid
– Loét
– Phù mạch: dị ứng, bỏng acid, kiềm, chất ăn mòn 32
ĐỒNG TỬ
• Nystagmus ngang: barbiturate, ethanol, carbamazepine,
phenytoin, độc tố bọ cạp

• Nystagmus ngang, dọc, xoay tròn: phencyclidine

• Co nhỏ: clonidine, phosphates hữu cơ, carbamates,


physostigmine, phencyclidine, thứ phát do tổn thương cầu
não

• Dãn: không đặc hiệu 33


KHÁM CƠ QUAN

• Phổi: khò khè, suy hô hấp, phù phổi, viêm phổi hít

• Tim: nhanh, chậm, rối loạn nhịp

• Bụng: ói ra máu, tăng/giảm nhu động ruột,


gan to, cầu bàng quang

34
KHÁM CƠ QUAN

• Thần kinh:
GCS, AVPU (Alert, Voice, Pain, Unresponsive)

Kích thích, bứt rứt, sảng, ngủ gà, lơ mơ, hôn mê

Co giật, gồng mất vỏ/duỗi mất não

• Có thể biểu hiện chết não, đồng tử dãn cố định nhưng


35
sau đó hồi phục hoàn toàn
KHÁM CƠ QUAN

• Tứ chi: gãy xương, di lệch, hủy cơ, huyết khối,


chèn ép khoang

• Vận động:
Giảm động kiểu Parkinson

Tăng động: run, múa giật, dấu run vẫy, đa động,


36
dystonia
CÁC HỘI CHỨNG NGỘ ĐỘC
TOXIDROMES
1. Hội chứng phó giao cảm
(Cholinergic toxidrome)
2. Hội chứng kháng phó giao cảm
(Anticholinergic toxidrome)
3. Hội chứng giống giao cảm
(Sympathomimetic/stimulant toxidrome)
4. Ngộ độc nhóm á phiện
(Opioid/narcotic toxidrome)
5. Ngộ độc nhóm an thần-gây ngủ 37

(Sedative/hypnotic toxidrome)
HỘI CHỨNG PHÓ GIAO CẢM
Cholinergic toxidrome

Triệu chứng
• Lú lẫn, hôn mê SLUDGE + 3 B:
• Đồng tử co nhỏ Salivation, Lacrimation, Urination,
• Tăng tiết nước mắt, nước mũi, Defecation, Gastric cramping,
đàm nhớt Emesis

• Nhịp tim chậm Bronchorrhea, Bradycardia,


Bronchospasm
• Co thắt phế quản
DUMBELS:
• Đau bụng, tiêu chảy, nôn
Diarrhea, Urination, Miosis,
• Tiểu không tự chủ Bronchospasm, Emesis,
38

• Yếu cơ, rung giật cơ Lacrimation, Salivation


HỘI CHỨNG PHÓ GIAO CẢM
Cholinergic toxidrome

Triệu chứng Tác nhân


• Lú lẫn, hôn mê • Phospho hữu cơ
• Đồng tử co nhỏ • Carbamate

• Tăng tiết nước mắt, nước mũi, • Muscarinic mushrooms


đàm nhớt • Physostigmine
• Nhịp tim chậm • Pyridostigmine
• Co thắt phế quản • Nicotine

• Đau bụng, tiêu chảy, nôn • Pilocarpine

• Tiểu không tự chủ • Edrophonium 39

• ...
• Yếu cơ, rung giật cơ
HỘI CHỨNG KHÁNG PHÓ GIAO CẢM
Anticholinergic toxidrome
Triệu chứng Tác nhân
 Da niêm: đỏ, khô, nóng • Atropine
 Giảm nhu động ruột • Antihistamines
 Kích động, mê sảng, ảo giác, co • Antipsychotics
giật • Scopolamine
 Đồng tử giãn • Glycopyrrolate
 Tăng HA • Antispasmodics
 Nhịp tim nhanh • TCAs
 Thở nhanh • Mydriatics 40
 Bí tiểu • ...
 Tăng thân nhiệt
Lecturio Medical Education
HỘI CHỨNG GIỐNG GIAO CẢM
Sympathomimetic toxidrome
Triệu chứng Tác nhân
• Nói nhiều, mất ngủ • Cocaine
• Kích động, ảo giác • Amphetamine
• Tăng phản xạ, run cơ • Methamphetamine
• Đồng tử giãn • Ephedrine
• Tăng thân nhiệt • Theophylline
• Tăng HA, Nhịp tim nhanh • Caffeine
• Thở nhanh • Nicotine
41
• Vã mồ hôi • ...
• Tăng nhu động ruột
KHÓ PHÂN BIỆT VỚI HỘI CHỨNG KHÁNG PHÓ GIAO CẢM
NGỘ ĐỘC NHÓM Á PHIỆN
Opioid/narcotic toxidrome
Triệu chứng Tác nhân
• Ức chế thần kinh TW, hôn mê, lú • Heroin
lẫn, ngủ gà • Morphine
• Đồng tử co nhỏ đầu kim • Fentanyl
• Giảm phản xạ gân xương • Meperidine
• HA thấp, mạch chậm • Codeine
• Ức chế hô hấp: thở chậm, nông • Dextromethorphan

• Phù phổi • Oxycodone

• Giảm nhu động ruột • Methadone 42

• ...
• Hạ thân nhiệt
NGỘ ĐỘC NHÓM AN THẦN-GÂY NGỦ
Sedative/hypnotic toxidrome
Triệu chứng Tác nhân
• Ức chế TKTW/hôn mê • Thuốc chống động kinh: valproic
• Mê sảng, ảo giác acid, carbamazepine...

• Rung giật nhãn cầu • Benzodiazepine

• Đồng tử co/giãn • Barbiturate

• Giảm phản xạ • Rượu

• Hạ HA, mạch chậm • Methocarbamol

• Ức chế hô hấp nhẹ • Propoxyphene

• Giảm nhu động ruột • ... 43


44
XÉT NGHIỆM THƯỜNG QUY
• Công thức máu, đông máu
• Sinh hóa: Glucose, Ure, Crea, ALT, AST, Bilirubin, Ion đồ
• KMĐM, AG
• TPTNT
• ECG
• Quick stick
• X Quang (ngực, bụng), CT scan

45
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
MÁU NƯỚC TIỂU
Acetaminophen Amphetamine
Carbamazepine Barbiturate
Cooximetry (COHb, MetHb) Cocaine
Digoxin Opiate
Ethanol Propoxyphene
Sắt Phencyclidine
Lithium Chống trầm cảm 3 vòng
Phenobarbital
Salicylate 47

Theophylline
Valproic acid
• Các kỹ thuật định tính (sắc ký lớp mỏng,XN sàng
lọc độc chất nhanh): ít chính xác, thông dụng, rẻ
tiền.

• Các kỹ thuật định tính và định lượng hiện đại (sắc


ký khí, sắc khí lỏng, quang phổ khối, quang phổ
hấp thụ…): độ chính xác cao, đắt tiền.

48
HẠN CHẾ XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
• Không đặc hiệu: chỉ phát hiện vài thuốc điển hình trong nhóm:
opioids, amphetamines, benzodiazepines, cannabinoids,
cocaine, barbiturates.

• Phản ứng chéo trong trường hợp carbamazepine,


cyproheptadine, và chlorpromazine; xét nghiệm có thể dương
tính cho tricyclic antidepressants
49

• Âm tính khi nước tiểu pha loãng quá mức


50
BƯỚC 3
51

NGĂN NGỪA HẤP THU ĐỘC CHẤT


CÁC BIỆN PHÁP KHỬ NHIỄM

52
KHỬ NHIỄM
• +/- thuốc tê tại chỗ
MẮT
• Rửa bằng 1 lít NaCl 0,9% qua dây dịch
truyền cách mắt vài cm, mi mắt phải được
kéo ra, giữ mắt mở hoàn toàn

• Sử dụng giấy thấm đo pH mắt 6,5 – 7,6

• Thời gian 20 – 60 phút (2h nếu tiếp xúc


kiềm)
53
KHỬ NHIỄM • Chất lau dọn vật dụng trong nhà
DA
• Thuốc diệt côn trùng phosphor hữu cơ hay
carbamate

• Acid rò rỉ từ pin

• Kiềm từ thuốc nhuộm

• Chất gây chảy nước mắt từ hóa chất kiểm


soát đám đông
54
KHỬ NHIỄM
DA • Tránh phơi nhiễm thứ phát (áo choàng, găng tay,
giày không thấm)
• Cởi bỏ quần áo BN, cho vào túi nilong, cột kín
• Tắm BN bằng xà phòng và nhiều nước, bất kể
thời gian tiếp xúc
• Không trung hòa độc chất vì đây là phản ứng tạo
nhiệt sẽ gây tổn thương sâu thêm mô bên dưới
• Không thoa thuốc mỡ hay cream khiến độc chất
55
tiếp xúc gần hơn với da và rất khó loại bỏ.
KHỬ NHIỄM
TIÊU HÓA • Làm trống dạ dày: rửa dạ dày, gây nôn

• Ngăn ngừa hấp thu: than hoạt

• Tăng vận chuyển khỏi đường tiêu hóa:


kích thích toàn bộ đường tiêu hóa

56
RỬA DẠ DÀY
• Trong vòng 1 giờ sau tiếp xúc độc chất

• Chậm trễ sử dụng than hoạt


• Các nghiên cứu ghi nhận chỉ một số ít bệnh nhân đến phòng cấp
cứu trong vòng 1 – 2 giờ sau phơi nhiễm độc chất, phần lớn 3 –
4 giờ sau. Nếu làm trống dạ dày trong khoảng thời gian muộn
này sẽ không có ý nghĩa ngoại trừ chất độc có thể làm chậm tốc
độ làm trống dạ dày.
• Phần lớn các chuyên gia đề xuất không làm trống dạ dày nếu
đến muộn hơn sau 1 giờ phơi nhiễm độc chất. 57
RỬA DẠ DÀY
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• Mất phản xạ bảo vệ đường thở và CHƯA được đặt NKQ

• Xenobiotics nguy cơ hít sặc cao (hydrocarbon) khi CHƯA đặt NKQ

• Nuốt chất kiềm


KHÔNG THỰC HIỆN NẾU ĐỘC CHẤT
• Nuốt dị vật (gói thuốc)
KHÔNG ĐE DỌA TÍNH MẠNG
• Nuốt chất kích thước lớn hơn đường kính ống dạ dày

• BN có nguy cơ XHTH hay thủng (bệnh nền, vừa mới phẫu thuật,
58

thuốc đang sử dụng)


BIẾN CHỨNG RỬA DẠ DÀY
• Tổn thương thực quản, dạ dày

• Rối loạn điện giải

• Viêm phổi hít

59
KỸ THUẬT RỬA DẠ DÀY

• Xét đặt NKQ?

• BN nằm nghiêng trái

• Kích cỡ ống sonde dạ dày: 36 – 40F

• NL: 200 - 250 ml 1 lần  5 – 10 lít

• TE: 10 – 15 ml/kg 1 lần  0,5 – 1 lít

• Than hoạt sau khi rửa dạ dày 60


CHẤT GÂY NÔN

• Tăng lực tống chất độc qua môn vị, gây tăng hấp thu
chất độc

• Không còn được sử dụng

• Biến chứng: giống rửa dạ dày

61
KHỬ NHIỄM
TIÊU HÓA • Làm trống dạ dày: rửa dạ dày, gây nôn

• Ngăn ngừa hấp thu: than hoạt

• Tăng vận chuyển khỏi đường tiêu hóa:


kích thích toàn bộ đường tiêu hóa

62
NGĂN NGỪA HẤP THU ĐỘC CHẤT

• Than hoạt

• Đơn liều/ đa liều

63
THAN HOẠT
• Phá vỡ chu trình ruột gan, ruột ruột,
ngăn hấp thu độc chất toàn thân
• Hiệu quả giảm dần theo thời gian
 tốt nhất: giờ đầu sau tiếp xúc độc
chất
• Kém hấp phụ: kim loại nặng, sắt,

64
Lithium, Kali, cyanua, acid, kiềm, rượu
BIẾN CHỨNG THAN HOẠT
• Đầy bụng
• Buồn nôn, nôn
• Hít sặc
• Viêm phổi hít
• Co thắt phế quản

65
THAN HOẠT ĐƠN LIỀU
Chỉ định Chống chỉ định
• Chống chỉ định rửa dạ dày • Than hoạt không hấp thu độc chất
KHÔNG THỰC HIỆN• NẾU ĐỘC CHẤT
• Chất có thể hấp thu bởi than hoạt
Mất phản xạ bảo vệ đường thở và

KHÔNG ĐE DỌA TÍNH MẠNG CHƯA đặt NKQ


• Khoảng thời gian ngộ độc than • Thủng dạ dày
hoạt còn có thể hấp thu được • Tăng nguy cơ và độ nặng hít sặc
HOẶC triệu chứng gợi ý chất độc (hydrocarbon có nguy cơ hít sặc
chưa được hấp thu hoàn toàn cao)

66
THAN HOẠT
ĐƠN LIỀU • Thời gian: 1 giờ, tối đa 4 – 6 giờ

• Liều lượng:
– NL: 1 g/kg (25 – 100 g)

– TE: 0,5 – 2 g/kg

• Hòa tan trong nước

67
THAN HOẠT ĐA LIỀU
• Mục đích
– Ngăn ngừa sự tái hấp thu độc chất còn tiếp diễn (dạng
phóng thích chậm)
– Phá vỡ chu trình gan ruột, ruột ruột ở pha sau hấp thu
• Ứng dụng
– Amanita, amiodarone, duloxetin, diquat,
carbamazepine, phenobarbital, quinine, valproic acid,
68
theophylline, verapamil, colchicine
THAN HOẠT ĐA LIỀU
Chỉ định Chống chỉ định
• Ngộ độc chất đe dọa tính mạng: • Chống chỉ định của than đơn liều
quinine, theophylline, dapsone,
KHÔNG THỰC HIỆN NẾU ĐỘC CHẤT
carbamazepine, phenobarbital.
• Ngộ độc chất có chu trình tái tuần • Liệt ruột, giảm nhu động ruột
KHÔNG ĐE DỌA TÍNH MẠNG
hoàn gan ruột, ruột ruột và có thể
hấp thu được bằng than hoạt.
• Ngộ độc lượng lớn chất phóng
thích chậm hoặc tạo thành dạng
69
khối
THAN HOẠT ĐA LIỀU
• Liều 1: giống đơn liều

• Liều lặp lại: 0,5 g/kg mỗi 4 – 6 giờ trong


12 – 24 giờ

70
RỬA DẠ DÀY? THAN HOẠT?

• Tùy thuộc:
– Chất độc: loại, liều lượng, kích thước thuốc,
dược động học của thuốc

– Thời gian

– Chất ngộ độc kèm theo, tình trạng dạ dày

– BN: tuổi, tổng trạng, tình trạng bệnh


71
KHỬ NHIỄM
TIÊU HÓA • Làm trống dạ dày: rửa dạ dày, gây nôn

• Ngăn ngừa hấp thu: than hoạt

• Tăng vận chuyển khỏi đường tiêu hóa:


kích thích toàn bộ đường tiêu hóa

72
KÍCH THÍCH TOÀN BỘ ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Chỉ định Chống chỉ định
• Ngộ độc chất không thể hấp thu • Mất phản xạ bảo vệ đường thở
được bằng than hoạt và những và CHƯA đặt NKQ
biện pháp khử nhiễm đường tiêu
hóa khác không hiệu quả
• Ngộ độc chất phóng thích chậm • Nôn ói kéo dài
• Liệt ruột, tắc ruột, XHTH, huyết
động không ổn định

73
PHÂN LOẠI
CHẤT GÂY KÍCH THÍCH ĐƯỜNG TIÊU HÓA

• Laxative (nhuận trường): phân mềm, lỏng 6 giờ – 3 ngày

• Cathartic (thuốc xổ): phân nước 1 – 3 giờ

• Promotility: tăng NĐR

• Evacuant: dùng chuẩn bị ruột trước thủ thuật, 30’ – 60’,


tác dụng hoàn toàn 4 giờ
74
CƠ CHẾ

• Thuốc xổ, thuốc nhuận trường:


 Tạo ASTT cao trong ruột
 Kéo nước vào lòng ruột
• PEG (Polyethyleneglycol): phân tử đẳng trương,
không hấp thu, vẫn giữ trong đại tràng cùng với
nước hòa tan
75
THUỐC XỔ

• Muối cathartic: magnesium citrate,


magnesium hydroxide, magnesium sulfate,
sodium phosphate, sodium sulfate

• Chất ưu trương: sorbitol, lactulose

76
THUỐC XỔ
• Không khuyến cáo sử dụng thường quy

• Một liều duy nhất sau khi dùng than hoạt ở


BN táo bón hoặc tăng vận chuyển qua đường
tiêu hóa

• KHÔNG SỬ DỤNG NHIỀU LIỀU THUỐC XỔ

77
BƯỚC 4
79

DÙNG CHẤT ĐỐI KHÁNG


CHẤT ANTIDOTE

ANTIDOTE Acetaminophen
Chống trầm cảm 3 vòng
N – Acetylcystein
Natri bicarbonate
Thủy ngân Dimercaprol
Benzodiazepine Flumanezil

Cyanua Hydroxocobalamin, Lilly cyanide kit

Digoxin Digoxin Fab


Heparin Protamin
Sắt Deferoxamin
Chì EDTA, succimer, D penicillamine
MetHb Xanh Methylen
Warfarin Vitamin K1
Opiate Naloxon
Phospho hũu cơ Atropin, Pralidoxim 80

Rắn độc cắn Huyết thanh kháng nọc rắn


Methanol Ethanol, 4-Methylpyrazole
BƯỚC 5
81

TĂNG CƯỜNG LOẠI BỎ ĐỘC CHẤT


TĂNG CƯỜNG LOẠI BỎ ĐỘC CHẤT
• MDAC: Gut dialysis

• Lợi tiểu, kiềm hóa nước tiểu

• Lọc máu (màng bụng, lọc thận, thay huyết tương,


lọc máu hấp phụ)

82
LỢI TIỂU CƯỠNG BỨC
• Chỉ định: ngộ độc các loại độc chất được đào thải qua đường tiết
niệu: gardenal, paraquat, hoặc tình trạng tiêu cơ vân trong ngộ độc
(ong đốt, rắn hổ mang cắn…).
• Thận trọng: suy tim, suy thận thể thiểu niệu hoặc vô niệu.
• Dịch truyền: NaCl 0,9%, Lactate ringer  tăng thể tích huyết tương
 tăng lọc độc chất qua thận
• Mục tiêu: UO 100-200 ml/giờ cho NL và 2-4 ml/kg TE
• Biến chứng: quá tải tuần hoàn, phù phổi, phù não, hạ kali
• +/- Furosemide 83

• Hiệu quả chưa được chứng minh


GOLDFRANK’S
KIỀM HÓA NƯỚC TIỂU
• Gia tăng thải trừ các chất có pH acid bằng cáchchuyển thành
dạng muối không hòa tan trongmỡ, do đó làm tăng bài tiết qua
nước tiểu.
• Chỉ định: các thuốc có pH acid, thải trừ chủ yếu qua thận,
ít gắn kết với protein, phân bố phần lớn trong dịch ngoại
bào.
• Chống chỉ định: phù phổi hoặc phù não, suy thận nặng,
cần thận trọng ở bệnh nhân có bệnh tim từ trước.
• Biến chứng: hạ kali máu, hạ canxi máu. 84
KIỀM HÓA NƯỚC TIỂU
• Liều lượng:Natri bicarbonate 1 – 2 mEq/kg truyền tĩnh
mạch nhanh. Sau đó truyền TM liên tục với hỗn hợp 150
mEq NaHCO3 trong 1000 mL glucose 5% tốc độ 200 – 250
mL/giờ.

• Theo dõi pH máu và nước tiểu. Mục tiêu điều trị: pH nước
tiểu > 7,5 và pH máu < 7,6.
85
LỌC MÁU

• Thẩm phân phúc mạc

• Lọc máu liên tục

• Lọc máu hấp phụ

• Thay huyết tương

86
BƯỚC 6
87

ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ VÀ THEO DÕI


TIẾP CẬN
BỆNH NHÂN
NGỘ ĐỘC

88

Goldfranks Toxicologic Emergencies 10th Edition,


Chap 4
89
KẾT LUẬN
• Tiếp cận ABCD

• Khử nhiễm càng sớm càng tốt, không biện pháp nào hoàn toàn an toàn

• Than hoạt đơn liều, đa liều, rửa dạ dày, kích thích đường tiêu hóa chỉ
định tùy trường hợp

• Sử dụng chất đối kháng

• Chưa có hướng dẫn đầy đủ quy trình điều trị cũng như theo dõi BN ngộ
độc chất không rõ loại và không rõ thời gian 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Kent R. Oslon, Poisoning and Drug Overdose, 7th ed

2. Goldfranks Toxicologic Emergencies, 10th ed

3. Clinical Toxicology, 1st ed (2001), Marsha Ford, Kathleen A.


Delaney, Louis Ling, Timothy Erickson

4. Clinical Management of Poisoning and Drug Overdose, 4th


ed (2007), Lester M. Haddad, James F. Winchester

5. Hướng dẫn chẩn đoán và xử trí ngộ độc Bộ Y Tế 2015


91
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN

92

You might also like