Professional Documents
Culture Documents
Tiếp cận ngộ độc cấp
Tiếp cận ngộ độc cấp
Tiếp cận ngộ độc cấp
Hít
Da, niêm
5
Tiêm
CÁC GIAI ĐOẠN NGỘ ĐỘC
(3) Ngăn ngừa hấp thu độc chất (da, mắt, đường tiêu hóa)
Shannon MW, “ Emergency management of poisoning” p 13 – 62, Clinical Management of Poisoning and Drug
Overdose. Front Cover. Lester M. Haddad, James F.Winchester. 2007
BƯỚC 1
9
ABC’s:
AIRWAY (ĐƯỜNG THỞ)
đảm thông khí, thở oxy để bảo đảm tình trạng oxy hoá máu.
AIRWAY
•Tử vong: mất phản xạ đường thở
ĐƯỜNGTHỞ •Tư thế BN và làm thông thoáng đường
thở: tư thế ngửi hoa, kéo hàm dưới, đầu
thấp nghiêng 1 bên lấy/hút dị vật
đặt ống mũi hầu hoặc miệng hầu.
• CPR?
17
CIRCULATION
TUẦN HOÀN
• Nhịp chậm dưới 60 chu kỳ/phút: atropine 0,5mg
tĩnh mạch, nhắc lại cho đến khi mạch > 60 lần
/phút hoặc tổng liều = 2mg.
• Tụt huyết áp: Dịch tinh thể (20 – 30 ml/kg), vận mạch
• “Cocktail coma”:
Glucose: 25 g (Glucose ưu trương)
Bản thân Tuổi, giới, cân nặng, thói quen, hút thuốc lá, tiền sử lạm dụng thuốc
• Sinh hiệu:
Tăng thân nhiệt: tăng sản xuất nhiệt, giảm mất
nhiệt, sốt do thuốc
Hạ thân nhiệt < 35oC: giảm sản xuất nhiệt, giảm
đáp ứng với lạnh, dãn mạch, ức chế hệ thần kinh
trung ương 26
TỔNG QUÁT
• Sinh hiệu:
Tăng thân nhiệt: amphetamine, cocaine, strychnine,
salicylate, hormone giáp, succinylcholine, meperidine,
halloperidone, dextromethorphan, SSRI
• Sinh hiệu:
Nhịp chậm: ức chế hệ thần kinh trung ương, ức
chế thụ thể beta, ức chế Canxi, Digitalis, thuốc
chống loạn nhịp
• Sinh hiệu:
Tăng huyết áp: co mạch, bệnh thần kinh
29
TỔNG QUÁT
• Màu sắc da:
Đỏ ửng: ngộ độc CO, bỏng hydrocarbon
31
KHÁM CƠ QUAN
• Mắt: đồng tử - kích thước, vị trí, hướng di chuyển
• TMH: phù niêm (hít cocaine mạn)
• Khoang miệng:
– Tăng tiết nước bọt: phospho hữu cơ, carbamates,
physostigmine
– Khô miệng: anticholinergic, opioid
– Loét
– Phù mạch: dị ứng, bỏng acid, kiềm, chất ăn mòn 32
ĐỒNG TỬ
• Nystagmus ngang: barbiturate, ethanol, carbamazepine,
phenytoin, độc tố bọ cạp
• Phổi: khò khè, suy hô hấp, phù phổi, viêm phổi hít
34
KHÁM CƠ QUAN
• Thần kinh:
GCS, AVPU (Alert, Voice, Pain, Unresponsive)
• Vận động:
Giảm động kiểu Parkinson
(Sedative/hypnotic toxidrome)
HỘI CHỨNG PHÓ GIAO CẢM
Cholinergic toxidrome
Triệu chứng
• Lú lẫn, hôn mê SLUDGE + 3 B:
• Đồng tử co nhỏ Salivation, Lacrimation, Urination,
• Tăng tiết nước mắt, nước mũi, Defecation, Gastric cramping,
đàm nhớt Emesis
• ...
• Yếu cơ, rung giật cơ
HỘI CHỨNG KHÁNG PHÓ GIAO CẢM
Anticholinergic toxidrome
Triệu chứng Tác nhân
Da niêm: đỏ, khô, nóng • Atropine
Giảm nhu động ruột • Antihistamines
Kích động, mê sảng, ảo giác, co • Antipsychotics
giật • Scopolamine
Đồng tử giãn • Glycopyrrolate
Tăng HA • Antispasmodics
Nhịp tim nhanh • TCAs
Thở nhanh • Mydriatics 40
Bí tiểu • ...
Tăng thân nhiệt
Lecturio Medical Education
HỘI CHỨNG GIỐNG GIAO CẢM
Sympathomimetic toxidrome
Triệu chứng Tác nhân
• Nói nhiều, mất ngủ • Cocaine
• Kích động, ảo giác • Amphetamine
• Tăng phản xạ, run cơ • Methamphetamine
• Đồng tử giãn • Ephedrine
• Tăng thân nhiệt • Theophylline
• Tăng HA, Nhịp tim nhanh • Caffeine
• Thở nhanh • Nicotine
41
• Vã mồ hôi • ...
• Tăng nhu động ruột
KHÓ PHÂN BIỆT VỚI HỘI CHỨNG KHÁNG PHÓ GIAO CẢM
NGỘ ĐỘC NHÓM Á PHIỆN
Opioid/narcotic toxidrome
Triệu chứng Tác nhân
• Ức chế thần kinh TW, hôn mê, lú • Heroin
lẫn, ngủ gà • Morphine
• Đồng tử co nhỏ đầu kim • Fentanyl
• Giảm phản xạ gân xương • Meperidine
• HA thấp, mạch chậm • Codeine
• Ức chế hô hấp: thở chậm, nông • Dextromethorphan
• ...
• Hạ thân nhiệt
NGỘ ĐỘC NHÓM AN THẦN-GÂY NGỦ
Sedative/hypnotic toxidrome
Triệu chứng Tác nhân
• Ức chế TKTW/hôn mê • Thuốc chống động kinh: valproic
• Mê sảng, ảo giác acid, carbamazepine...
45
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
MÁU NƯỚC TIỂU
Acetaminophen Amphetamine
Carbamazepine Barbiturate
Cooximetry (COHb, MetHb) Cocaine
Digoxin Opiate
Ethanol Propoxyphene
Sắt Phencyclidine
Lithium Chống trầm cảm 3 vòng
Phenobarbital
Salicylate 47
Theophylline
Valproic acid
• Các kỹ thuật định tính (sắc ký lớp mỏng,XN sàng
lọc độc chất nhanh): ít chính xác, thông dụng, rẻ
tiền.
48
HẠN CHẾ XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
• Không đặc hiệu: chỉ phát hiện vài thuốc điển hình trong nhóm:
opioids, amphetamines, benzodiazepines, cannabinoids,
cocaine, barbiturates.
52
KHỬ NHIỄM
• +/- thuốc tê tại chỗ
MẮT
• Rửa bằng 1 lít NaCl 0,9% qua dây dịch
truyền cách mắt vài cm, mi mắt phải được
kéo ra, giữ mắt mở hoàn toàn
• Acid rò rỉ từ pin
56
RỬA DẠ DÀY
• Trong vòng 1 giờ sau tiếp xúc độc chất
• Xenobiotics nguy cơ hít sặc cao (hydrocarbon) khi CHƯA đặt NKQ
• BN có nguy cơ XHTH hay thủng (bệnh nền, vừa mới phẫu thuật,
58
59
KỸ THUẬT RỬA DẠ DÀY
• Tăng lực tống chất độc qua môn vị, gây tăng hấp thu
chất độc
61
KHỬ NHIỄM
TIÊU HÓA • Làm trống dạ dày: rửa dạ dày, gây nôn
62
NGĂN NGỪA HẤP THU ĐỘC CHẤT
• Than hoạt
63
THAN HOẠT
• Phá vỡ chu trình ruột gan, ruột ruột,
ngăn hấp thu độc chất toàn thân
• Hiệu quả giảm dần theo thời gian
tốt nhất: giờ đầu sau tiếp xúc độc
chất
• Kém hấp phụ: kim loại nặng, sắt,
64
Lithium, Kali, cyanua, acid, kiềm, rượu
BIẾN CHỨNG THAN HOẠT
• Đầy bụng
• Buồn nôn, nôn
• Hít sặc
• Viêm phổi hít
• Co thắt phế quản
65
THAN HOẠT ĐƠN LIỀU
Chỉ định Chống chỉ định
• Chống chỉ định rửa dạ dày • Than hoạt không hấp thu độc chất
KHÔNG THỰC HIỆN• NẾU ĐỘC CHẤT
• Chất có thể hấp thu bởi than hoạt
Mất phản xạ bảo vệ đường thở và
66
THAN HOẠT
ĐƠN LIỀU • Thời gian: 1 giờ, tối đa 4 – 6 giờ
• Liều lượng:
– NL: 1 g/kg (25 – 100 g)
67
THAN HOẠT ĐA LIỀU
• Mục đích
– Ngăn ngừa sự tái hấp thu độc chất còn tiếp diễn (dạng
phóng thích chậm)
– Phá vỡ chu trình gan ruột, ruột ruột ở pha sau hấp thu
• Ứng dụng
– Amanita, amiodarone, duloxetin, diquat,
carbamazepine, phenobarbital, quinine, valproic acid,
68
theophylline, verapamil, colchicine
THAN HOẠT ĐA LIỀU
Chỉ định Chống chỉ định
• Ngộ độc chất đe dọa tính mạng: • Chống chỉ định của than đơn liều
quinine, theophylline, dapsone,
KHÔNG THỰC HIỆN NẾU ĐỘC CHẤT
carbamazepine, phenobarbital.
• Ngộ độc chất có chu trình tái tuần • Liệt ruột, giảm nhu động ruột
KHÔNG ĐE DỌA TÍNH MẠNG
hoàn gan ruột, ruột ruột và có thể
hấp thu được bằng than hoạt.
• Ngộ độc lượng lớn chất phóng
thích chậm hoặc tạo thành dạng
69
khối
THAN HOẠT ĐA LIỀU
• Liều 1: giống đơn liều
70
RỬA DẠ DÀY? THAN HOẠT?
• Tùy thuộc:
– Chất độc: loại, liều lượng, kích thước thuốc,
dược động học của thuốc
– Thời gian
72
KÍCH THÍCH TOÀN BỘ ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Chỉ định Chống chỉ định
• Ngộ độc chất không thể hấp thu • Mất phản xạ bảo vệ đường thở
được bằng than hoạt và những và CHƯA đặt NKQ
biện pháp khử nhiễm đường tiêu
hóa khác không hiệu quả
• Ngộ độc chất phóng thích chậm • Nôn ói kéo dài
• Liệt ruột, tắc ruột, XHTH, huyết
động không ổn định
73
PHÂN LOẠI
CHẤT GÂY KÍCH THÍCH ĐƯỜNG TIÊU HÓA
76
THUỐC XỔ
• Không khuyến cáo sử dụng thường quy
77
BƯỚC 4
79
ANTIDOTE Acetaminophen
Chống trầm cảm 3 vòng
N – Acetylcystein
Natri bicarbonate
Thủy ngân Dimercaprol
Benzodiazepine Flumanezil
82
LỢI TIỂU CƯỠNG BỨC
• Chỉ định: ngộ độc các loại độc chất được đào thải qua đường tiết
niệu: gardenal, paraquat, hoặc tình trạng tiêu cơ vân trong ngộ độc
(ong đốt, rắn hổ mang cắn…).
• Thận trọng: suy tim, suy thận thể thiểu niệu hoặc vô niệu.
• Dịch truyền: NaCl 0,9%, Lactate ringer tăng thể tích huyết tương
tăng lọc độc chất qua thận
• Mục tiêu: UO 100-200 ml/giờ cho NL và 2-4 ml/kg TE
• Biến chứng: quá tải tuần hoàn, phù phổi, phù não, hạ kali
• +/- Furosemide 83
• Theo dõi pH máu và nước tiểu. Mục tiêu điều trị: pH nước
tiểu > 7,5 và pH máu < 7,6.
85
LỌC MÁU
86
BƯỚC 6
87
88
• Khử nhiễm càng sớm càng tốt, không biện pháp nào hoàn toàn an toàn
• Than hoạt đơn liều, đa liều, rửa dạ dày, kích thích đường tiêu hóa chỉ
định tùy trường hợp
• Chưa có hướng dẫn đầy đủ quy trình điều trị cũng như theo dõi BN ngộ
độc chất không rõ loại và không rõ thời gian 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Kent R. Oslon, Poisoning and Drug Overdose, 7th ed
92