Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Cô Phương Dịu UHA

BÀI TOÁN: ĐIỀU CHẾ ANCOL, ĐỘ RƯỢU


2C 2 H 5OH  2Na   2C 2 H 5ONa  H 2  1
 Ph¶n øng víi Na:   n H2  (n C 2 H5OH  n H2 O )
2H 2 O  2Na   2NaOH  H 2  2
 Lªn men glucoz¬: C 6 H12 O6 
lªn men
30 35o C
 2C 2 H 5OH  2CO 2
 Thñy ph©n tinh bét, xenluloz¬ sau ®ã lªn men s¶n phÈm:
 H2 O
C 6 H10O 5 
H  ,t o
 C 6 H12 O6 
lªn men
30 35o C
 2C 2 H 5OH  2CO 2

VC 2 H5OH
 §é r­îu (§o ) : §o  .100o (Vdd  VC 2 H5OH  VH2O )
Vdd

 m C 2 H5OH  0,8VC 2 H5OH


m C 2 H5OH
 Khèi l­îng riªng cña r­îu: D C 2 H5OH   0,8 (g/ml)  m C 2 H5OH
VC 2 H5OH  VC 2 H5OH 
0,8
− Khối lượng riêng của nước = 1 g/ml
 NÕu Ca(OH)2 d­  n CO2  n CaCO3
 CaCO3
 HÊp thô CO 2 vµo dd Ca(OH)2  NÕu s¶n phÈm
  Ca(HCO3 )2 
t0
 CaCO3 n÷a CO 2  H 2 O

 n CO2  n   2n  n÷a
Câu 1: Cho 100 gam dung dịch etanol 46% phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được V lít H2
(đktc).Vậy giá trị V là
A. 89,6. B. 56,0. C. 44,8. D. 11,2.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 16 gam ancol etylic vào nước được 250 ml dung dịch ancol, cho biết khối
lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch ancol có độ rượu là
A. 5,12°. B. 6,40°. C. 12,00°. D. 8,00°.
Câu 3: Đem ancol etylic hòa tan vào nước được 250 ml dung dịch rượu có nồng độ 23%, khối lượng
riêng dung dịch rượu là 0,96 g/ml, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.
Dung dịch rượu trên có độ rượu là
A. 27,6°. B. 22,08°. C. 24,53°. D. 23,00°.
Câu 4: Cho m gam dung dịch etanol 46% phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 89,6 lít H2 (đktc).
Giá trị m là
A. 200. B. 400. C. 600. D. 800.
Câu 5: Cho Na dư vào 100ml dung dịch etanol a0 thu được 29,12lít khí H2 đktc. Biết khối lượng riêng
của rượu = 0,8g/ml. Giá trị của a là
A. 460. B. 87,40. C. 920. D. 77,40.
Câu 6: Cho 1 lít etanol 920 pư với Na dư. Tính thể tích H2 tạo ra đktc biết khối lượng riêng của etanol
nguyên chất là 0,8g/ml
A. 180 lít. B. 224,24lít. C. 224lít. D. 228,98lít.
Câu 7: Khi đun etanol 950 với H2SO4 ở 1700C với hiệu suất là 60% thu được 2,24lít khí etilen đktc.
Tính thể tích etanol 950 cần dùng biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml:
A. 4,91 ml. B. 6,05ml. C. 9,85ml. D. 10,08ml.
0
Câu 8: Cho 1 lít etanol 92 vào H2SO4 đặc. Tính thể tích etilen tạo ra đktc biết H = 70% và khối lượng
riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml
A. 358,4lít. B. 313,6lít. C. 250,88lít. D. 267,38lít.
Câu 9: Lên men glucozơ để điều chế ancol etylic (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8
g/ml), hiệu suất phản ứng lên men ancol etylic là 75%. Để thu được 80 lít rượu vang 12° thì
khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 24,3 kg. B. 20,0 kg. C. 21,5 kg. D. 25,2 kg.
Câu 10: (Sở GD và ĐT Yên Bái 2019) Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 75%, khối lượng
ancol etylic thu được là
1
Cô Phương Dịu UHA
A. 184 gam. B. 138 gam. C. 92 gam. D. 276 gam.
Câu 11: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml)với hiệu suất của quá trình lên
men là 80%.Giá trị của V là
A. 46,0. B. 57,5. C. 23,0. D. 71,9.
Câu 12: Lên men 45g glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%,thu được V lít khí CO2
(đktc).Giá trị của V là
A. 8,96. B. 4,48. C. 5,60. D. 11,20.
Câu 13: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X.
Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550. B. 810. C. 650. D. 750
Câu 14: Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 64 kg gạo này đi nấu ancol etylic 46°, quá trình này bị
hao hụt 19%. Khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 46° thu được là
A. 60,0 lít. B. 62,5 lít. C. 52,4 lít. D. 45 lít.
Câu 15: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất
80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để
trung hòa hỗn hợp X cần hết 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm

A. 10%. B. 20%. C. 80%. D. 90%.
Câu 16: Tính khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo ra 5 lít etanol 46 0 biết rằng
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml:
A. 5kg. B. 5,4kg. C. 6kg. D. 4,5kg.
Câu 17: Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này điều chế ra etanol 400 với H = 60% và
khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml. Tính thể tích etanol 400 thu được:
A. 60 lít. B. 52,4lít. C. 62,5lít. D. 45lít.
Câu 18: Tính khối lượng glucozơ chứa trong nước hoa quả nho biết rằng khi lên men lượng nước này
thì được 100 lít etanol 100 và hiệu suất của quá trình sản xuất là 95%, khối lượng riêng etanol
nguyên chất là 0,8g/ml:
A. 52,132kg. B. 48,376kg. C. 12,476kg. D. 16,476kg.
Câu 19: Lên men m gam glucozơ với H = 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu
được 10g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4g. Tìm m:
A. 13,5g. B. 15g. C. 20g. D. 30g.
Câu 20: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá
trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi
trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng của X giảm đi so với lượng
nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là
A. 486. B. 297. C. 405. D. 324.
Câu 21: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình
này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá
trình lên men là 75% thì giá trị của m là.
A. 60. B. 58. C. 30. D. 48.

CÁC PHẢN ỨNG KHÁC


1) Phản ứng với Cu(OH)2
- Ancol đa chức (có 2 nhóm –OH liền kề) tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch phức màu xanh
- Ph¶n øng theo tØ lÖ n ancol : n Cu(OH)2  2 :1  n ancol  2n Cu(OH)2

- VÝ dô: 2C 3 H 5 (OH)3  Cu(OH)2 


 [C 3H 5 (OH)2 O]2 Cu  2H 2O
dung dÞch phøc mµu xanh
2) Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn

2
Cô Phương Dịu UHA
 Víi ancol bËc 1  
Oxh
 an®ehit hoÆc axit cacboxylic
 RCH 2 OH  CuO   RCHO  Cu  H 2 O hoÆc viÕt gän lµ: RCH 2OH  [O]   RCHO  H 2 O
o o
t t

 RCH 2 OH  2CuO   RCOOH  2Cu  H 2O hoÆc : RCH 2OH  2[O]   RCOOH  H 2 O


o o
t t

VÝ dô: CH 3CH 2 OH  CuO   CH 3CHO  Cu  H 2 O


o
t

 Víi ancol bËc 2 


oxh
xeton

− Với ancol bậc 3: không có phản ứng oxi hóa không hoàn toàn.
Câu 1: Cho 30,4g X gồm glixerol và một ancol no, đơn chức Y phản ứng với Na dư được 8,96lít khí
đktc. Cũng 30,4g X phản ứng vừa hết với 9,8g Cu(OH)2. Công thức của Y là
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đủ 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được 6,72 lít khí
CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2. Tên của X là
A. Glixerol. B. propan –1,2–diol. C. propan–1,3–diol. D. Etylen glicol.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm ancol etylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy m gam X thu được 1 mol CO2
và 1,4 mol H2O. Cũng m gam X tác dụng tối đa với 14,7 gam Cu(OH)2. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 29,2. C. 40,0. D. 26,2.
Câu 4: Hỗn hợp T chứa glixerol và 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 8,75
gam T tác dụng hết với Na (dư) thu được 2,52 lít H2 (đktc). Mặt khác 14 gam T có thể hòa tan
vừa hết 3,92 gam Cu(OH)2. Công thức của 2 ancol trong T là
A. C3H7OH và C4H9OH. B. C4H9OH và C5H11OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 5: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton?
A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol.
Câu 6: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 bậc 2.
Câu 7: Oxi hóa 6 gam ancol no X thu được 5,8 gam anđehit. CTPT của ancol là
A. CH3CH2OH. B. CH3CH(OH)CH3. C. CH3CH2CH2OH. D. Kết quả khác.
Câu 8: Cho m gam ancol đơn chức, no, mạch hở qua bình đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp thu được có tỉ
khối hơi đối với H2 là 19. Giá trị m là
A. 1,48 gam. B. 1,2 gam. C. 0,92 gam. D. 0,64 gam.
Câu 9: Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 5,6
gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. A có công thức là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH.
Câu 10: Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4
gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. Phần trăm A bị oxi hóa là
A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 53,33%.
Câu 11: Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư và
nước. Cho X tác dụng với Na dư được 4,48 lít H2 ở đktc. Biết chỉ có 80% ancol bị oxi hóa.
Khối lượng hỗn hợp X là
A. 13,8 gam. B. 27,6 gam. C. 18,4 gam. D. 23,52 gam.
Câu 12: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là
xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CHOHCH3. B. CH3COCH3.
C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CHOHCH3.
Câu 13: Cho m gam 1 ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO dư, t0. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32g. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với H2
là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,92g. B. 0,32g. C. 0,62g. D. 0,46g.
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm etanol và etilenglicol phản ứng hết với Na dư thu được 4,48 lít H2
(đktc). Nếu oxi hóa hoàn toàn m gam X với CuO dư thu được số gam Cu là
A. 25,6. B. 16,0. C. 8,0. D. 12,8.
3
Cô Phương Dịu UHA
Câu 15: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit,
axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 (ở tc). Phần trăm ancol
bị oxi hoá là
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%.
Câu 16: Oxi hóa 4 gam ancol metylic bằng CuO, t0 thu được 5,6 gam hỗn hợp anđêhit, nước và ancol
dư. Hiệu suất của phản ứng là
A. 40%. B. 60%. C. 75%. D. 80%.
Câu 17: Oxi hoá 4,6g etanol bằng CuO, t0 được 6,6g hỗn hợp X gồm anđêhit; axit; H2O và ancol dư.
Cho toàn bộ X phản ứng với Na dư được 1,68lít H2 đktc. Phần trăm khối lượng ancol đã
chuyển hoá thành axit và anđêhit là
A. 75%. B. 80%. C. 70%. D. 50%.
Câu 18: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng O2 trong điều kiện thích hợp thu được 13,2 gam hỗn hợp
gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng hết với Na sinh ra 3,36 lít H2 (ở
đktc). Hiệu suất phản ứng oxi hóa là
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4mol CO2 và 0,5mol H2O. X tác dụng với
Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y.
Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. Trong X có 3 nhóm -CH3.
B. Hidrat hóa but-2-en thu được X.
C. Trong X có 2 nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.
D. X làm mất màu nước brom.

You might also like