Chủ đề 7 - Bài 1 - Vần ao eo

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Trường Tiểu học KẾ HOẠCH BÀI DẠY

Giáo viên: Lại Vũ Minh Dung


Lớp: 1 Môn : Học vần
Tiết 1+2
CHỦ ĐỀ 7 : THỂ THAO
BÀI 1: AO EO
(2 tiết)

I. KIẾN THỨC - KĨ NĂNG: Sau bài học, HS có khả năng:


*Kiến thức, kĩ năng:
- Đọc đúng các tiếng có chứa vần ao, eo có trong bài.
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được
vẽ trong tranh có tên gọi chứa vân ao, eo.
- Viết được các vần ao, eo và các tiếng, từ ngữ có các vần ao, eo.
- Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu
nghĩa của đoạn ứng dụng mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với
nội dung bài học.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
- Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: Nhận biết các tiếng có chứa vần
ao, eo và tìm thêm một số từ có chứa vần mới ngoài bài.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác : Bước đầu biết cách thảo luận, làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bài giảng PP, que chỉ.
- HS: SGK, vở viết, bút chì.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
Thời Nội dung các hoạt
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
gian động dạy và học
5 phút Tiết 1
1. Khởi động: - Cho HS quan sát tranh - HS thảo luận theo
Mục tiêu: minh hoạ, thấy được các cặp và chia sẻ.
Tạo hứng thú cho học hoạt động thể dục – thể - 2-3 HS chia sẻ.
sinh. thao được tổ chức ở một
trường tiểu học.
- GV hỏi: + Tranh vẽ gì? + Ngôi trường, cảnh
các bạn học sinh
tham gia các hoạt
động thể thao khác
+ Em có thể kể tên đó là nhau.
những hoạt động thể thao + Nhảy cao, cà
nào không? kheo, leo núi.
GV nhận xét, rút ra một
số tiếng có vần ao, eo mà
HS đã nêu.
GV giới thiệu vần ao, eo.
2. Nhận diện vần
mới, tiếng có vần
mới.
10 a) Vần ao: - GV giới thiệu vần “ao”.
phút Mục tiêu: + Vần “ao” gồm hai âm:
Giúp HS nhận diện âm a đứng trước, âm o + HS chú ý lắng
và biết cách đánh đứng sau. Vần “ao” đánh nghe.
vần “ao”. vần là “a – o – ao”.
+ GV làm mẫu đánh vần,
sử dụng que chỉ để chỉ âm
và vần.
+ GV mời 2-3 HS đọc lại. + HS luyện đọc vần
theo nhóm đôi .
- GV giới thiệu vần “eo”.
+ Vần “eo” gồm hai âm:
âm e đứng trước, âm o
đứng sau. Vần “eo” đánh + 2-3 HS luyện đọc.
vần là “e – o – eo”.
b) Vần eo: + GV đánh vần mẫu, sử
Mục tiêu: dụng que chỉ hướng dẫn + HS chú ý lắng
Giúp HS nhận diện luyện đọc vần “eo”. nghe
và biết cách đánh + GV mời 2-3 HS đọc lại.
vần “eo”.
- GV yêu cầu HS tìm
điểm giống và khác nhau
giữa vần eo, ao.
GV kết luận, chốt lại.

+ HS luyện đọc
nhóm đôi.

+ 2-3 HS đọc lại.

- HS so sánh : giống
nhau có âm o, khác
nhau vần eo có âm
e, vần ao có âm a.

15 – 3. Đánh vần đọc


20 trơn từ khóa.
phút HS phân tích được
các tiếng có chứa vần - HS quan sát tranh và - Các bạn HS đang
ao, eo. HS cũng tìm nhận xét các hoạt động. chào và hai bố con
được các từ có chứa - GV yêu cầu HS trao đổi đang chèo thuyền.
vần ao và eo. theo nhóm và tìm vần mới
trong tiếng “chào” và
“chèo”. - HS trao đổi theo
- GV mời 2-3 nhóm nêu nhóm:
đáp án. + Từng em nêu ý
- GV phân tích: kiến của mình, cả
+ Tiếng chào có vần ao, nhóm góp ý.
cô tô vần ao màu đỏ. + Cả nhóm thống
+ Tiếng chèo có vần eo, nhất kết quả cuối
cô tô màu xanh vào vần cùng.
eo. + 2-3 HS thực hiện
+ Mời HS đồng thanh đọc luyện đọc.
lại.

+ Tiếng chào gồm có âm + HS đánh vần


ch đứng trước, vần ao chào, chèo.
đứng sau và dấu huyền + HS đọc trơn chào,
đặt trên a. GV đánh vần chèo.
mẫu. + HS lắng nghe.
Tương tự với tiếng chèo. + HS hoạt động
+ HS luyện đọc theo nhóm 4 luyện đọc
nhóm đọc lại toàn bảng. (2 phút).
- HS tham gia tìm
- Yêu cầu HS tìm thêm 3 từ hăng hái.
tiếng có chứa vần “ ao” và
“eo” ngoài bài.

30 – 4. Tập viết Tiết 2


35 - Hướng dẫn viết bảng
phút con
*Viết vần ao, chào.
- GV vừa thao tác viết vừa - HS quan sát cách
hướng dẫn cách viết trên
GV viết và phân
bảng lớp vần ao, chào.
tích cấu tạo của vần
- YC HS viết ao, chào. ai và từ lái xe
- HS viết vào bảng
con và nhận xét bài
- GV nhận xét của mình và của
bạn.
- HS quan sát cách
* Viết vần eo, chèo GV viết và phân
- GV vừa thao tác viết vừa
tích cấu tạo của vần
hướng dẫn cách viết trên
oi và từ cái còi
bảng lớp vần eo, chèo
- GV nhận xét - HS viết vào bảng
con và nhận xét bài
- Hướng dẫn viết vở. của mình và của
- HS viết ao, chào, eo, bạn.
chèo vào vở Tiếng Việt.
- GV cho HS nhận xét bài - HS thực hiện.
viết của mình, của bạn,
sửa lỗi nếu có. - HS nhận xét bài
- GV cho HS chọn biểu viết của mình, của
tượng đánh giá phù hợp bạn, sửa lỗi.
với kết quả bài của mình.
- GV nhận xét.
- GV gọi HS đọc lại bài.

HS lắng nghe
hướng dẫn của GV,
thực hiện và theo
tác trong vở tiếng
Việt.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY (NẾU CÓ):


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

You might also like