Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

Hình thức thi Trắc nghiệm

Không sử dụng tài liệu Thời gian: 60 phút


Kết cấu: 50 câu 40 câu cơ bản
10 câu nâng cao
Bài 1: Những vấn đề chung về quản trị chiến lược
Nguồn gốc của chiến lược
Chiến lược bắt nguồn đầu tiên trong lĩnh vực quân sự
Định nghĩa chiến lược
Truyền thống: Chiến lược là quá trình xác định những
……………….. đồng thời chỉ ra những hành
động cụ thể, cùng với việc kết hợp các phương tiện để
đạt được mục tiêu
A. Mục tiêu cơ bản và dài hạn Để trống từ
B. Sứ mạng và viễn cảnh
C. Mục tiêu và cách thức D. Tất cả đều sai
Nội dung thuộc khái niệm nào?
là quá trình xác định những mục tiêu cơ bản và dài hạn
từ đó đưa ra các hành động cụ thể, phân bổ nguồn lực
hợp lý và các cách thức để đạt được mục tiêu đó
A. Khái niệm chiến lược
B. Khái niệm quản trị chiến lược
C. Tầm nhìn và mục tiêu D. Tất cả sai
Khái niệm chiến lược của tác giả nào?
Fred David: "Chiến lược là những phương tiện để đạt được
các mục tiêu dài hạn"
Chandker: "Chiến lược là những mục tiêu cơ bản, dài hạn
lựa chọn tiến trình, phân bổ nguồn lực để đạt được mục tiêu"
Glueck: "Chiến lược là kế hoạch mang tính thống nhất, toàn
diện và tính phối hợp"
Porter: "Chiến lược là nghệ thuật xây dựng lợi thế cạnh tranh
vững chắc để phòng thủ"
Chiến lược bao gồm các nội dung cơ bản:
Định hướng cho tương lai
Đơn vị phải dành được lợi thế cạnh tranh
Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
Tập trung được các nguồn lực
Chiến lược dự định và chiến lược thực hiện
Chiến lược dự định: Bộ tài liệu chứa đựng những thông tin
mà doanh nghiệp muốn thực hiện để đạt được mục tiêu đề ra
Gồm: 2 nội dung Kế hoạch: Liên quan đến hành độnChính sách: Chỉ dẫn
Chiến lược thực hiện: là các chiến lược được thực hiện trong
thực tế
Gồm: Chiến lược được thực hiện theo dự kiến
Chiến lược dự định được điều chỉnh trong thực tiễn
Chiến lược ngoài dự kiến
Quản trị chiến lược
là quá trình nghiên cứu các môi trường, hoạch định các mục
tiêu của doanh nghiệp, đề ra, thực hiện và kiểm tra các quyết
định để đạt được mục tiêu nhằm tăng lợi thế cho doanh
nghiệp
Điền từ vào chỗ trống Khái niệm đang nói đến
Gồm mấy giai đoạn: 3
Hoạch định chiến lược: là quá trình có hệ thống nhằm xác định
các mục tiêu dài hạn và định hướng các giải pháp và nguồn lực
cần thiết
Thực hiện chiến lược: Các công việc thực hiện chiến lược trong
thực tế, tập trung vào việc sử dụng nguồn lực.
Kiểm tra và đánh giá chiến lược: Tìm hiểu vấn đề, xác định
nguyên nhân, đề xuất các giải pháp để đánh giá công tác hoạch
định và thực hiện chiến lược
Vai trò của quản trị chiến lược:
Đáp ứng yêu cầu của quá trình hội nhập quốc tế
Cách mạng khoa học công nghệ, bùng nổ
Môi trường kinh doanh có nhiều thay đổi
Quản trị chiến lược hướng đến các vai trò cụ thể sau
Nhằm đạt được tầm nhìn và mục tiêu của doanh nghiệp
Quan tâm đến các đối tượng hữu quan
Gắn kết các mục tiêu ngắn hạn và dài hạn
Quan tâm đến hiệu quả và hiệu suất
Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
Gồm 3 cấp
Cấp công ty: DN hoạt động trong lĩnh vực nào, phân bổ nguồn
lực ra sao, đơn vị kinh doanh như thế nào?
Cấp kinh doanh: Xác định vị thế cạnh tranh, cách thức tiến hành
cạnh tranh
Cấp chức năng: Chiến lược hỗ trợ và cụ thế hóa cho chiến lược
cấp công ty và cấp kinh doanh
Mô hình quản trị chiến lược
Gồm mấy bước: 5 bước
Phân tích môi trường kinh doanh EFE, IFE, CPM
Xây dựng sứ mạng và mục tiêu Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu
Hình thành và lựa chọn chiến lược BCG, SWOT, QSPM
Thực hiện chiến lược Cơ cấu tổ chức
Kiểm soát chiến lược 5 why, Pareto, xương cá
Bài 2: Phân tích môi trường bên ngoài
Khái niệm
Toàn bộ các lực lượng thể chế nằm ngoài doanh nghiệp
có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên hoạt động của DN
Mục đích
Nhận diện được cơ hội và đánh giá các thách thức của MT
bên ngoài
Mức độ phân tích MT bên ngoài 4 mức độ
Rà soát Theo dõi Dự báo Đánh giá
Nhận diện sớm tín Khám phá ý nghĩa và xu hướng Dự báo, tiên Xem xét tầm
hiệu, những thay đổi thay đổi của MT liệu thay đổi quan trọng
Thành phần của môi trường bên ngoài PESTEL
Quốc tế Vĩ mô: (6 yếu tố) Vi mô (5 lực lượng) Porter
Economic (Kinh tế) Kinh tế Khách hàng
Political (Chính trị) Chính trị - pháp luật Nhà cung cấp
Legal (Pháp lý) Dân số Đối thủ cạnh tranh
Environmental (Môi trườngTự nhiên Đối thủ tiềm năng
Sociocultural (Văn hóa xã hộVăn hóa - xã hội Sản phẩm thay thế
Technological (Công nghệ) Công nghệ
Nguy cơ xâm nhập của các đối thủ tiềm năng
Mức độ hấp dẫn của ngành: Tốc độ phát triển, mức độ cạnh tranh, hiệu quả ngành
Rào cản xâm nhập ngành: Lợi thế kinh tế theo quy mô, khác biệt sản phẩm, đòi hỏi về
vốn, chi phí chuyển đổi, khả năng tiếp cận kênh phân phối, bất lợi ko liên quan đến
chi phí
VD: Trong trường hợp mức độ hấp dẫn của ngành cao thì nguy cơ xâm nhập của các
đối thủ tiềm năng sẽ
A. Cao B. Thấp C. Không ảnh hưởng
D. Tất cả đúng
Mức độ cạnh tranh trong n Phân tán Tập trung
Cấu trúc cạnh tranh Hiện hữu cao Hiện hữu thấp
Nhiều đơn vị kinh doanh Ít đơn vị kinh doanh
Tốc độ tăng trưởng của ngành: Cao, thấp, bình thường
Rào cản ra khỏi ngành: Chi phí cố định cao, tính đa dạng của ngành, các mối tương
quan chiến lược, rào cản tinh thần, chính sách hạn chế của nhà nước
VD: Nếu rào cản xâm nhập cao, rào cản rút lui cao
thì lợi nhuận sẽ cao nhưng mạo hiểm
Áp lực từ các sản phẩm thaMức độ Ảnh hưởng
Sự sẵn có của SP thay thế Dễ dàng có được Tăng
Chi phí chuyển đổi Cao Giảm
Hướng cạnh tranh của ngànXu hướng mới Tăng
Chỉ số giá trị - giá cả thay t Cao Thấp
Áp lực từ phía khách hàng: Giảm giá bán, tăng chất lượng, thêm dịch vụ
Mức độ Ảnh hưởng
Số lượng mua Ít Tăng
Tỷ trọng mua trong cơ cấu Lớn Tăng
SP ko có sự khác biệt Khác biệt cao Tăng
Tự cung được SP Không tự cấp được Giảm
Có đủ thông tin Có đủ thông tin Tăng
Có thể lựa chọn NCC # Dễ dàng mua từ NCC # Tăng
Áp lực từ phía nhà cung cấp: Tăng giá mua, giảm chất lượng, giảm dịch vụ
Mức độ Áp lực Nhà CC
Ít nhà cung cấp Ít Tăng
Người mua là KH nhỏ Nhỏ Tăng
Ít sản phẩm thay thế Nhiều SP thay thế Giảm
Ko thể tự cung cấp SP
SP khác biệt
Ít thông tin
Phân biệt môi trường vĩ mô và vi mô dựa trên
5 tiêu thức Phạm vi, tính chất tác động, tốc độ thay đổi, mức độ
phức tạp, ảnh hưởng đến cấp chiến lược.
VD: Môi trường có ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động của đơn vị nhưng chúng ta ko
thể kiểm soát được:
A. MT vĩ mô B. MT vi mô C. MT nội bộ
D. Tất cả đúng
Ma trận EFE (ma trận các yếu tố bên ngoài)
Mục đích Đánh giá các yếu tố bên ngoài => cơ hội và thách thức
Cách thức 5 bước
Điểm 1,0 - 2,5 - 4,0
Nội dung bước Bước 1, 4, 5
Tầm quan trọng + các yếu tố tầm quan trọng = 1
Ý nghĩa số điểm 3,0
Bài 3: Phân tích môi trường bên trong
Mục đích Điểm mạnh, điểm yếu nội bộ
MT bên trong Hoạt động chính => Gia tăng Hoạt động hỗ trợ => giá trị
2 hoạt động cơ bản Đầu vào Cơ sở hạ tầng
Sản xuất Nguồn nhân lực
Đầu ra Thu mua
Marketing và bán hàng Công nghệ
Dịch vụ
Khái niệm chuỗi giá trị:
tổng hợp các hoạt động có liên quan làm tăng giá trị cho
khách hàng
Ma trận IFE (ma trận các yếu tố bên trong)
Mục đích Đánh giá các yếu tố bên trong (S, W)
Cách thức 5 bước
Điểm 1,0 - 2,5 - 4,0
Nội dung bước Bước 1, 4, 5
Tầm quan trọng + các yếu tố tầm quan trọng = 1
Ý nghĩa số điểm 2.1
Ma trận CPM (ma trận hình ảnh cạnh tranh)
Mục đích Đánh giá vị thế cạnh tranh so với đối thủ
Cách thức 5 bước
Điểm 1,0 - 2,5 - 4,0
Nội dung bước Bước 1, 4, 5
Tầm quan trọng + các yếu tố tầm quan trọng = 1
Ý nghĩa số điểm C>A>B
Bài 4: Sứ mạng và mục tiêu
Khái niệm
Sứ mạng Tầm nhìn Mục tiêu
Lý do tồn tại Hình ảnh gợi mở của Trạng thái, cột mốc
mục đích ra đời tổ chức trong tương lai tiêu đích cần đạt
tuyên ngôn của DN đối Khát vọng DN hướng được trong khoảng
với xã hội đến thời gian xác định
Nội dung
Sứ mạng Tầm nhìn Mục tiêu
9 nội dung 2 nội dung 5 nội dung, nguyên tắc
Khách hàng Hình ảnh của tổ chức Cụ thể S
Sản phẩm trong tương lai Đo lường được M
Thị trường Giá trị cốt lõi Đạt được A
Công nghệ Liên quan, thực tế R
Khả năng sinh lời Thời gian cụ thể T
Triết lý
Tự đánh giá
Cộng đồng
Nhân viên
Quá trình xác lập sứ mạng
6 bước Hình thành ý tưởng ban đầu
Khảo sát môi trường hoạt động
Xác định ý tưởng về sứ mạng
Tiến hành bản tuyên bố sứ mạng
Tổ chức thực hiện
Xem xét và điều chỉnh
Các yếu tố ảnh hưởng đến sứ mạng
Nhóm khách hàng
Nhu cầu khách hàng
Năng lực phân biệt
Yêu cầu bản tuyên bố sứ mạng
Phạm vi phải phù hợp
Nội dung phải rõ ràng, có căn cứ khoa học
Đúng thời điểm
Tầm nhìn Gợi mở định hướng trong tương lai
Khát vọng hướng đến
Hình ảnh tưởng tượng, lý tưởng
Vai trò của tầm nhìn Xác định điểm chung, hướng mọi người cùng thực hiện
Nội dung xuyên suốt, truyền cảm hứng
Thể hiện được trách nhiệm của đơn vị
Phân loại mục tiêu
Theo thời gian: Ngắn hạn, trung hạn, dài hạn Mục tiêu ngắn hạn sẽ có thời hạn < 1 năm
Bản chất của mục tiêu: Kinh tế, chính trị, xã hội Mục tiêu xóa đói giảm nghèo thuộc mục tiêu: Mục tiêu xã hội
Cấp bậc doanh nghiệp: Cấp công ty, cấp kinh doanh, cấp Mục tiêu thành lập mới 2 chi nhánh tại TP. HCM: Cấp công ty
chức năng.
Hình thức mục tiêu: Định tính, định lượng Mục tiêu làm tăng sự hài lòng của KH: Mục tiêu định tính
Quan điểm và giai đoạn phát triển: Tăng trưởng, ổn định Mục tiêu DN mong muốn đạt được mức tăng trưởng bằng hoặc
duy trì, suy giảm thấp hơn so với mục tiêu của ngành: MT duy trì, ổn định
Những yếu tố ảnh hưởng đến mục tiêu
Các yếu tố bên trong Cấp lãnh đạo, thành tích quá khứ, chất lượng nhân lực
Các yếu tố bên ngoài Sự ổn định của MT, mức độ cạnh tranh,….
Bài 5: Chiến lược cấp công ty
Quy trình xây dựng: 3 giai đoạn
Nhập vào EFE, IFE, CPM
Kết hợp SWOT, BCG, GE, Ansoff, lưới thay đổi,..
Quyết định QSPM
Chiến lược cấp công ty 4 chiến lược Ưu điểm: Nhược điểm:
Tăng trưởng tập trung: Sp hiện tại, thị trường hiện tại - Tập trung được nguồ- Chịu áp lực cạnh tranh lớn
có 3 chiến lược - Có lợi thế cạnh tran - Khó phát triển được doanh thu, lợi nhuậ
Thâm nhập thị trường SP hiện tại, thị trường hiện tại Nghiên cứu hành vi k Quảng cáo, xúc tiến bán hàng, giá
Phát triển thị trường SP hiện tại, thị trường mới Nghiên cứu thị trườngQuảng cáo, xúc tiến bán hàng, giá
Phát triển sản phẩm SP mới, thị trường hiện tại Nghiên cứu SP mới Quảng cáo, xúc tiến bán hàng, giá
Kết hợp Tăng quyền sở hữu, kiểm soát các nhà Ưu điểm: Giảm sức ép cạnh tranh, mở rộn
3 chiến lược cung cấp, phân phối, đối thủ cạnh tranh Nhược điểm: Khó phát triển doanh thu, lợ
Kết hợp về phía trước Nhà phân phối, bán lẻ Giảm sức ép từ phía Masan mua lại chuỗi bán lẻ Vinmart và Vin
Kết hợp về phía sau Nhà cung cấp Giảm sức ép từ phía nTrung Nguyên mua lại trang trại cà phê
Kết hợp theo chiều ngang Đối thủ cạnh tranh Giảm sức ép từ đối thVinamilk mua lại một nhà máy sữa ở Niu d
Đa dạng hóa SP mới, thị trường mới, công nghệ mới Ưu điểm: Giảm sức ép cạnh tranh, tăng trư
3 chiến lược Nhược điểm: Khó khăn khi tham gia vào lĩn
Đa dạng hóa đồng tâm SP mới, TT mới, công nghệ có liên quan Nhà may quần áo, nhận may khăn trải bàn
Đa dạng hóa chiều ngang SP mới, TT mới, công nghệ ko liên quan Hãng sản xuất điện thoại bán thêm tai ngh
nhưng thường có tính liên kết chuỗi SP Kinh doanh ngân hàng nhưng đầu tư thêm
Đa dạng hóa hỗn hợp SP mới, TT mới, công nghệ mới
Suy giảm Cắt giảm quy mô hoạt động hoặc đóng cửa
4 chiến lược
Thu hẹp hoạt động Cắt giảm quy mô
Cắt bỏ bớt hoạt động Đóng cửa chi nhánh
Thu hoạch Không đầu tư mở rộng
Thanh lý Bán hoặc đóng cửa
Các công cụ hình thành chiến lược
SWOT Hình thành chiến lược
4 bước và 4 yếu tố
4 kết hợp chiến lược SO, ST, WO, WT
SW lấy từ IFE
OT lấy từ EFE
Space 4 chiến lược: Tấn công, cạnh tranh, phòng
6 bước thủ, thận trọng FS
Trục tung: FS, ES
Trục hoành: CA, IS Thận trọng
Các yếu tố bên trong: FS; CA CA
Các yếu tố bên ngoài: ES, IS
FS và IS mang giá trị + Phòng thủ
CA và ES mang giá trị -
Ansoff 2 yếu tố: Sản phẩm và thị trường ES
4 chiến lược: Thâm nhập thị trường, phát
triển TT, phát triển Sp, đa đạng hóa
BCG 2 yếu tố: Thị phần tương đối, tốc độ phát
triển của ngành
Có 2 mức độ: Cao và thấp BCG SWOT
4 SBU Con chó WT
SBU: Đơn vị cấp kinh doanh Bò sữa ST
chiến lược Dấu hỏi WO
Ngôi sao SO
GE 2 yếu tố: Độ hấp dẫn của ngành, vị thế cạnh
tranh
3 mức độ: Cao, trung bình, thấp Ô1
9 SBU
1,2,3 Đầu tư tăng trưởng
7,8,9 Thu hoạch, loại bỏ
4 Duy trì, thu hoạch
5,6 Đầu tư chọn lọc
Lưới thay đổi chiến lược:
Sản phẩm Thị trường Ngành sản xuất
Cấp độ ngành Công nghệ
Sản phẩm - Thị trường - Ngành SX - Cấp độ ngành - Công nghệ (hiện tại) Thâm nhập TT
SP - Thị trường mới - Ngành SX - Cấp độ ngành - Công nghệ: Phát triển TT
Sản phẩm mới - Thị trường - Ngành SX - cấp độ ngành - Công nghệ (hiện tại) Phát triển SP
Sản phẩm - Thị trường - Ngành SX - cấp độ ngành (mới) - Công nghệ (hiện tại) Hội nhập dọc
SP - Thị trường - Ngành SX - Cấp độ ngành - Công nghệ (mới) Đa dạng hóa đồng tâm
SP - TT - Ngành SX - Cấp độ ngành mới - CN mới: Đa dạng hóa ngang
Ma trận QSPM (công cụ đánh giá và lựa chọn chiến lược)
Mục đích Đánh giá và lựa chọn chiến lược hấp dẫn
Quy trình xây dựng: 6 bước
Nội dung các bước 1,5,6
Điểm Cho biết mức độ hấp dẫn của các chiến lược
Ý nghĩa của điểm CL 2 > CL 1
Bài 6: Chiến lược cấp kinh doanh Chi phí thấp
Nền tảng của chiến lược cấp kinh doanh Phạm vi SP (khác biệt Hẹp
Nhu cầu khách hàng và sự khác biệt hóa sản phẩm Phạm vi TT (Phân khúcRộng
Nhóm khách hàng và sự phân khúc thị trường Phạm vi địa lý (Vùng địRộng
Khu vực địa lý Năng lực phân biệt Sản xuất, kiểm
Năng lực phân biệt soát vật tư, CP

Năng lực cạnh tranh


Phạm vi cạnh tranh Dẫn đầu về chi phí Khác biệt hóa
Hẹp Tập trung chi phí thấp Tập trung khác biệt hóa
Rộng Chi phí thấp Khác biệt hóa
Các chiến lược cấp kinh doanh 3 chiến lược
Chi phí thấp Đặc điểm Ưu điểm Nhược điểm
Chi phí thấp hơn Cạnh tranh Khó duy trì
Ít quan tâm
đến thị hiếu
Khác biệt hóa Đặc điểm Ưu điểm Nhược điểm
Sản phẩm, chất Cạnh tranh Đầu tư lớn
lượng vượt trội Đi đầu Khó duy trì
Thị hiếu thay
đổi
Tập trung Đặc điểm Ưu điểm Nhược điểm
1 nhóm sản phẩm Tập trung Cạnh tranh
1 nhóm khách hàng nguồn lực lớn, thị phần
nhỏ
Lựa chọn chiến lược cạnh tranh
Vị thế cạnh tranh
Giai đoạn phát triển của ng Vị thế cạnh tranh mạnh Vị thế cạnh tranh yếu
Phôi thai Xây dựng thị phần Xây dựng thị phần
Tăng trưởng Tăng trưởng Tập trung hóa
Cạnh tranh gay gắt Mở rộng thị trường Tập trung or thu hoạch
Bão hòa Duy trì và giữ vững Thu hoạch, loại bỏ
Suy giảm Tập trung, thu hoạch Thu hoạch, loại bỏ
Lựa chọn chiến lược đầu tư
Lựa chọn chiến lược cạnh tranh trong cấu trúc ngành
Doanh nghiệp cạnh tranh trong ngành có mức độ cạnh tranh cao
Chi phí thấp Khác biệt hóa Tập trung
Doanh nghiệp cạnh tranh trong ngành có mức độ cạnh tranh thấp
Không cạnh tranh về giá, chú trọng khác biệt sản phẩm, tập trung phát triển
Bài 7: Chiến lược cấp chức năng
Mục đích Cụ thế hóa, hỗ trợ chiến lược cấp công ty
cấp kinh doanh
Cấp chức năng Tạo ra lợi thế về sản phẩm vượt trội, chất
lượng vượt trội, chi phí vượt trội, đổi mới
vượt trội, đáp ứng vượt trội
Mối quan hệ với cấp CL cấp chức năng có mối quan hệ hữu cơ
công ty và cấp kinh doanh tác động qua lại vừa từ trên xuống, vừa từ
dưới lên với CL cấp công ty và cấp kinh doanh
Cụ thể chiến lược cấp chức năng
Marketing Chi phí thấp Đại trà, ko phân biệt
Khác biệt hóa Phân biệt, chú ý đến
thị hiếu khách hàng
R&D Chi phí thấp Đi đầu Đi theo sau
Khác biệt hóa Đi đầu Đi theo sau
Vận hành Chi phí thấp Lợi thế theo quy mô
Hiệu ứng lĩnh hội
SP đại trà
Khác biệt hóa Công nghệ
Năng suất lao động
Phục vụ khách hàng
Nguồn nhân lực Chi phí thấp Trả lương theo sự
trung thành
Đầu tư chuyên sâu
Đảm bảo quy trình
Khác biệt hóa Phát huy tính sáng tạo
Trả lương theo chất
lượng
Thu hút nhân lực chất
lượng cao
Tài chính Chi phí thấp Hạ giá thành sản phẩm
Khác biệt hóa Nghiên cứu và phát triển
Bài 8: Thực hiện chiến lược
Mục đích Đưa các chiến lược vào trong thực tế
là tiêu chuẩn để kiểm tra
Thứ tự trong quy trình quản trị chiến lược Bước số 2
Mối quan hệ với hoạch định chiến lược
Hoạc định đúng Hoạch định không phù hợp
Thành công hiện tại, thất
Thực hiện tốt Thành công quá khứ - tương lai bại tương lai
Thất bại hiện tại, thành công Thất bại từ quá khứ - tương
Thực hiện kém tương lai lai
Nội dung của thực hiện chiến lược 5 nội dung
Rà soát mục tiêu, chiến lược
Xây dựng chương trình, KH
Hoạch định, phân bổ nguồn lực
Thiết lập cơ cấu tổ chức
Thực hiện những thay đổi
Bài 9: Đánh giá chiến lược
Mục đích So sánh kết quả thực hiện chiến lược với các tiêu chuẩn đề ra
tìm hiểu nguyên nhân, đề xuất các giải pháp
Trình tự thực hiện Trước, trong, sau khi hoạch định và thực hiện chiến lược
Nguyên tắc đánh giá 7 nguyên tắc
Các nội dung trong công tác đánh giá cần được thực hiện
6 nội dung
Xác định các nội dung cần đánh giá 3 tiêu chí
Xây dựng các tiêu chuẩn để đánh giá Rõ ràng, cụ thể, TC thay thế, sai số cho phép, yếu tố tác động
Đo lường kết quả thực hiện Các hoạt động trong đơn vị
So sánh kết quả với các tiêu chuẩn đề ra Đạt Chưa đạt
Xác định nguyên nhân sai lệch Hoạch định Thực hiện
Thông qua biện pháp chấn chỉnh Chiến lược Mục tiêu
Ghi tiếng Anh
Specific
Measurable
Achievable
Relevant
Time bound

hạn < 1 năm


thuộc mục tiêu: Mục tiêu xã hội
nhánh tại TP. HCM: Cấp công ty
g của KH: Mục tiêu định tính
được mức tăng trưởng bằng hoặc
ngành: MT duy trì, ổn định

p lực cạnh tranh lớn


hát triển được doanh thu, lợi nhuận
cáo, xúc tiến bán hàng, giá
cáo, xúc tiến bán hàng, giá
cáo, xúc tiến bán hàng, giá
m: Giảm sức ép cạnh tranh, mở rộng thị phần
điểm: Khó phát triển doanh thu, lợi nhuận và chịu ảnh hưởng lớn của giai đoạn phát triển của ngành
mua lại chuỗi bán lẻ Vinmart và Vinmart +
Nguyên mua lại trang trại cà phê
k mua lại một nhà máy sữa ở Niu di lân
m: Giảm sức ép cạnh tranh, tăng trưởng lợi nhuận
điểm: Khó khăn khi tham gia vào lĩnh vực KD #'
ay quần áo, nhận may khăn trải bàn, rèm cửa…
ản xuất điện thoại bán thêm tai nghe, pin, sạc,…
anh ngân hàng nhưng đầu tư thêm bất động sản

Tấn công
IS
Cạnh tranh

CL đề xuất
Suy giảm
Lựa chọn, suy giảm
Kết hợp, khác biệt
Đầu tư tăng trưởng
Giữ thị phần
Lựa chọn
Đầu tư
Thanh lý

hấp Cao 6 2 1
dẫn TB 7 5 3
ngành Thấp 9 8 4
Thấp TB Cao
Vị thế cạnh tranh

g hóa đồng tâm


g hóa ngang

Khác biệt hóa Tập trung


Rộng Hẹp đến rộng
Hẹp Một, một vài
Hẹp Hẹp đến rộng
R & D, tiếp thị Bất kỳ năng lực
bán hàng nào của DN
sai số cho phép, yếu tố tác động

CV hiện nay như thế nào


Con người Khách quan
Phương pháp Tổ chức vv….
1. Có mấy chiến lược cơ bản trong đơn vị:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
2. Khái niệm: "Chiến lược bao gồm những mục tiêu cơ bản và dài hạn của một doanh nghiệp, đồng thời
lựa chọn cách thức hoặc tiến trình hành động, phân bổ nguồn lực thiết yếu để thực hiện các mục tiêu đó"
A. Fred David B. Chandler C. Porter D. Glueck
3. Chiến lược dự định gồm có mấy nội dung cơ bản:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
4. Quản trị chiến lược có vai trò:
A. Đạt được kết quả cao nhất, chi phí thấp nhất
B. Đạt được kết quả cao nhất, chi phí cao nhất
C. Đạt được kết quả cao, chi phí thấp
D. Đạt được kết quả thấp, chi phí cao
5. Tại sao chiến lược dự định và chiến lược được thực hiện có sự khác nhau:
A. Do môi trường hoạt động của tổ chức thay đổi
B. Do công tác hoạch định chiến lược đôi khi mang tính hình thức
C. Do cơ cấu tổ chức và nguồn lực thay đổi
D. Tất cả đúng
6. Môi trường vĩ mô có ảnh hưởng nhiều đến chiến lược nào?
A. Cấp DN B. Cấp kinh doa C. Cấp chức năng D. Tất cả đúng
7. Trong mô hình PESTEL. Chữ L ở đây trong tiếng anh có nghĩa là:
A. Law B. Light C. Legal D. Last
8. Chính sách kiềm chế lạm phát thuộc môi trường
A. Kinh tế B. Chính trị C. Xã hội D. Kỹ thuật
9. Yếu tố nào không nằm trong môi trường vi mô
A. Khách hàngB. Công nghệ C. Đối thủ cạnh tranh D. Sản phẩm thay thế
10. Khi khách hàng là người mua lớn thì sức ép của nhà cung cấp sẽ
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tất cả sai
11. Khi chi phí chuyển đổi cao, rào cản xâm nhập của các đối thủ tiềm năng sẽ
A. Cao B. Thấp C. Bình thường D. Tất cả sai
12. Yếu tố quyết định đến chất lượng sản phẩm, năng suất lao động
A. Kinh tế B. Chính trị C. Xã hội D. Công nghệ
13. Khi rào cản xâm nhập nhập ngành thấp, rào cản ra khỏi ngành cao thì
A. Lợi nhuận thấp, ổn định B. Lợi nhuận thấp, mạo hiểm
C. Lợi nhuận cao, ổn định D. Lợi nhuận cao, mạo hiểm
14. Chính sách bảo hộ thương mại các quốc gia đang áp dụng thường liên quan đến các hoạt động
A. Hàng rào kỹ thuật B. Hàng rào thuế quan C. Cấp quota
D. Tất cả đúng
15. Ma trận EFE được xây dựng dựa trên mấy yếu tố cơ bản:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
16. Yếu tố nào không nằm trong hoạt động chính của chuỗi giá trị:
A. Marketing B. Con người C. Sản xuất D. Dịch vụ
17. Hoạt động nào liên quan đến việc huy động vốn, thiết lập ngân sách
A. Kinh doanhB. Quản lý chungC. Tài chính D. Mua sắm
18. Bước số 4 trong quá trình xây dựng ma trận CPM
A. Tính tổng điểm ma trận B. Ấn định tầm quan trọng của các yếu tố
C. Phân loại tầm quan trọng D. Tính điểm cho từng yếu tố
19. Quá trình xây dựng bản tuyên bố sứ mạng gồm có mấy bước
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
20. Chúng tôi cống hiến cho sự thành công hoàn toàn của DN như là người cạnh tranh toàn cầu. Nội dung
tuyên bố sứ mạng hướng đến
A. Triết lý B. Thị trường C. Khả năng sinh lời D. Khách hàng
21. Trong các nguyên tắc thiết lập mục tiêu theo tiêu chuẩn SMART. Chữ A có ý nghĩa là
A. Cụ thể B. Đạt được C. Liên quan D. Mốc thời gian
22. Chiến lược mà DN định hướng tăng trưởng bằng cách bán SP mới trên thị trường hiện tại
A. Thâm nhập thị trường B. Phát triển thị trường C. Phát triển sản phẩm D. Tất cả sai
23. Có mấy giai đoạn trong quá trình xây dựng chiến lược tổng quát
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
24. Kết hợp SO trong ma trận SWOT có nghĩa là
A. Tận dụng cơ hội vượt qua điểm yếu B. Sử dụng điểm mạnh vượt qua thách thức
C. Sử dụng điểm mạnh để tận dụng cơ hội D. Đánh giá điểm yếu và thách thức
25. Ma trận BCG hình thành nên mấy SBU chiến lược
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
26. Nếu điểm của FS + ES = 2; CA + IS = -3. Thì DN nên theo đuổi chiến lược
A. Tấn công B. Phòng thủ C. Cạnh tranh D. Thận trọng
27. Trong ma trận Ansoff nếu DN kinh doanh SP mới trên thị trường mới. CL của DN sẽ là:
A. Thâm nhập thị trường B. Phát triển thị trường C. Phát triển SP D. Đa dạng hóa
28. Khi dùng lưới thay đổi chiến lược nếu, DN kinh doanh SP mới, thị trường mới, ngành SX - cấp độ
ngành - công nghệ mới hoặc hiện tại. DN sẽ thực hiện chiến lược
A. Đa dạng hóa hàng ngang B. Đa dạng hóa đồng tâm
C. Phát triển hội nhập dọc D. Tất cả sai
29. Tính tổng điểm TAS là bước thứ mấy khi xây dựng ma trận QSPM:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
30. Kết hợp về phía sau là chiến lược kết hợp với
A. Nhà cung cấp B. Nhà phân phối C. Đối thủ cạnh tranh D. Tất cả đúng
31. CL đa dạng hóa hỗn hợp chú trọng đến
A. Yếu tố lợi nhuận B. Tương đồng về công nghệ
C. Tương đồng về thị trường D. Tất cả đúng
32. Theo quan điểm của Porter có mấy chiến lược cạnh tranh cơ bản
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
33. Nếu DN theo đuổi chiến lược chi phí thấp thì sự khác biệt hóa sản phẩm sẽ phải:
A. Rộng B. Hẹp C. Hẹp đến rộng D. Tất cả sai
34. Chiến lược khác biệt hóa có ưu điểm:
A. Tạo ra sự trung thành sản phẩm B. Chịu được sức ép tăng giá
C. Xây dựng rào cản xâm nhập ngành D. Tất cả đúng
35. Ensure lựa chọn nhóm phân khúc người cao tuổi, để cung cấp các SP sữa, mức giá khá cao nhưng đổi
lại khách hàng được sử dụng SP đảm bảo chất lượng. CL đơn vị đang theo đuổi
A. Chi phí thấp B. Khác biệt hóa C. Tập trung chi phí thấp D. Tập trung khác biệt hóa
36. Vinamilk cung cấp nhiều SP đến tay người tiêu dùng với nhiều mức giá khác nhau. DN đang thực hiện
chiến lược
A. Chi phí thấp B. Khác biệt hóa C. Tập trung chi phí thấp D. Tập trung khác biệt hóa
37. Trong giai đoạn ngành đang cạnh tranh gay gắt, DN có vị thế cạnh tranh mạnh sẽ thực hiện chiến lược
A. Tăng trưởng B. Mở rộng thị phần C. Tập trung hóa D. Tất cả đều sai
38. Trong những ngành có nhiều DN nhỏ và vừa, chiến lược cạnh tranh thường được sử dụng
A. Tập trung B. Chi phí thấp C. Khác biệt hóa D. Tất cả đúng
39. Lợi thế cạnh tranh ở cấp độ nguồn lực xuất phát từ chiến lược:
A. Cấp chức năng B. Cấp kinh doanh C. Cấp công ty D. Tất cả đúng
40. Khi DN lựa chọn chiến lược cạnh tranh là chi phí thấp. CL marketing được sử dụng là
A. Đại trà B. Phân biệt C. Tập trung D. Tất cả đúng
41. Khi DN theo đuổi chiến lược khác biệt hóa, thì thực hiện CL đi đầu về R & D sẽ là
A. Tạo ra sản phẩm độc đáo, duy nhất B. Tạo ra sản phẩm thông dụng
C. Tạo ra sản phẩm với chi phí thấp D. Tạo ra hệ thống phân phối gần gũi
42. Khi có lợi thế kinh tế theo quy mô và cạnh tranh trong phạm vi rộng, DN nên theo đuổi chiến lược:
A. Chi phí thấp B. Khác biệt hóa C. Tập trung chi phí thấp D. Tập trung khác biệt hóa
43. Chiến lược nguồn nhân lực khi thực hiện chiến lược chi phí thấp
A. Đầu tư theo hướng chuyên môn hóa B. Đào tạo theo diện rộng
C. Đánh giá theo kết quả D. Chú trọng nguồn lực bên ngoài
44. Khi hoạch định chiến lược không rõ ràng, nhưng công tác thực hiện chiến lược có hiệu quả thì có thể
A. Thành công trong quá khứ => tương lai
B. Thành công trong quá khứ, thất bại trong tương lai
C. Thất bại trong quá khứ, thất bại trong tương lai
D. Thất bại trong quá khứ, thành công trong tương lai
45. Kỹ năng cần thiết nhất trong công tác thực hiện chiến lược
A. Phân tích, trực giác B. Lãnh đạo, động viên C. Kiểm soát D. Tất cả đúng
46. Có mấy nội dung cơ bản trong công tác thực hiện chiến lược
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
47. Kiểm tra và đánh giá chiến lược là bước thứ mấy trong quy trình quản trị chiến lược
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
48. Có mấy nguyên tắc kiểm tra theo Koonz và Odonell
A. 11 B. 9 C. 7 D. 5
49. Đề ra tiêu chuẩn kiểm tra là bước thứ mấy trong quy trình kiểm tra và và đánh giá chiến lược
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
50. Mô hình 5 why được sử dụng trong bước thứ mấy trong quy trình kiểm tra và đánh giá chiến lược
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

You might also like