Professional Documents
Culture Documents
E 5 câu khó nhất đề Số 01-05
E 5 câu khó nhất đề Số 01-05
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 TOÁN 12 – THPT NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG NĂM 2023-2024
Đề 01: Đề thi tháng lần 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang
Câu 42. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 4 − 32𝑥𝑥 2 + 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚𝑚 sao cho ứng với mỗi
𝑚𝑚, tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng (−4; 1) của phương trình 𝑓𝑓(𝑥𝑥 2 + 4𝑥𝑥 + 5) = 𝑚𝑚 bằng −8?
A. 79. B. 82. C. 80. D. 81.
Câu 43. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥). Hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
x −∞ −4 4 +∞
+∞ 0
f ′( x)
−3 −∞
Bất phương trình 𝑓𝑓(𝑥𝑥) > 𝑚𝑚 − e−𝑥𝑥 có nghiệm 𝑥𝑥 ∈ (−2; 2) khi và chỉ khi
A. m ≤ f ( −2 ) + e 2 . B. m ≤ f ( 2 ) + e −2 . C. m < f ( 2 ) + e −2 . D. m < f ( −2 ) + e 2 .
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên dương 𝑎𝑎 sao cho ứng với mỗi 𝑎𝑎 có đúng một số nguyên 𝑏𝑏 thỏa mãn
(2𝑏𝑏 − 1)(𝑎𝑎. 3𝑏𝑏 − 4) < 0.
A. 26. B. 25. C. 23. D. 24.
Câu 45. Cho 𝑥𝑥, 𝑦𝑦 thỏa mãn log 2 (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦) + (𝑥𝑥 + 𝑦𝑦)2 − 2(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦) = 1 với 𝑥𝑥 ≥ 2𝑦𝑦 > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức 𝑆𝑆 = 𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 2
32 28
A. . B. 4. C. . D. 3.
9 9
Câu 46. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm trên ℝ, đồ thị của hàm số 𝑦𝑦 =
𝑓𝑓(𝑥𝑥) như hình vẽ. Biết diện tích hình phần sọc kẻ bằng 3. Tính giá trị
1 3 4
biểu thức T= ∫ f ′ ( 2 x + 1) dx + ∫ f ′ ( 2 x − 4 ) dx + ∫ f ( 2 x − 8 ) dx
1 1 3
2
A. T = 1. B. T = 5.
5 1
C. T = . D. T = − .
2 2
Câu 47. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên \ {0; − 2} và thỏa mãn điều kiện f (1) = −3ln 3 và
x ( x + 2 ) f ′ ( x ) + 2 f ( x ) = x 2 + 3 x + 2. Giá trị f ( 2 )= a + b ln 2, với a, b ∈ . Tính a 2 + b 2 .
25 17
A. 18. B. 20. C. . D. .
4 2
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/
Câu 48. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho tứ diện 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có 𝐴𝐴(1; 1; 1), 𝐵𝐵(2; 0; 2), 𝐶𝐶(−1; −1; 0), 𝐷𝐷(0; 3; 4). Trên
AB AC AD
các cạnh 𝐴𝐴𝐴𝐴, 𝐴𝐴𝐴𝐴, 𝐴𝐴𝐴𝐴 lần lượt lấy các điểm 𝐵𝐵 ′ , 𝐶𝐶 ′ , 𝐷𝐷′ sao cho + + =4. Viết phương trình mặt
AB′ AC ′ AD′
phẳng (𝐵𝐵 ′ 𝐶𝐶 ′ 𝐷𝐷′ ) biết tứ diện 𝐴𝐴𝐴𝐴′𝐶𝐶′𝐷𝐷′ có thể tích nhỏ nhất
A. 16 x + 40 y − 44 z + 39 =
0. B. 16 x − 40 y − 44 z + 39 =
0.
C. 16 x − 40 y − 44 z − 39 =
0. D. 16 x + 40 y + 44 z − 39 =
0.
Câu 49. Xét các số phức 𝑧𝑧1 , 𝑧𝑧2 thỏa mãn |𝑧𝑧1 | = 1, |𝑧𝑧2 | = 5, |2𝑧𝑧1 − 𝑧𝑧2 | = 3√5. Tính |𝑧𝑧1 + 2𝑧𝑧2 |
A. 85. B. 5 5. C. 11. D. 5 2.
z1 − i z2 + i
Câu 50. Cho số phức 𝑧𝑧1 , 𝑧𝑧2 thỏa mãn = 1,= 2. Giá trị nhỏ nhất của z1 − z2 đạt tại
z1 + 2 + 3i z2 − 1 + i
z=
1 a1 + b1i và z=
2 a2 + b2i. Tính a1a2 + b1b2
A. 1. B. −1. C. −3. D. 3.
Hết
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TOÁN 12 – THPT HẬU LỘC 4 THANH HÓA NĂM 2023-2024
A. m ≥ f ( 0 ) . B. m ≥ f ( 2 ) − 4.
C. m > f ( 0 ) . D. m > f ( 2 ) − 4.
Câu 45. Cho hàm đa thức bậc năm y = f ( x ) có đồ thị f ′ ( x ) như hình
vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m ∈ ( −20; 20 ) để hàm số
2
g ( x ) =f ( x 2 ) − m x3 + 8 x đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) ?
3
A. 19. B. 18.
C. 7. D. 8.
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m.2 x +1 + m 2 = 16 x − 6.8 x + 2.4 x +1 có đúng
hai nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 3. C. 2. D. Vô số.
f (1) =
−3, f ( 5 ) = ) 3 f ( 3 − 2t ) + 2 f ( 3t − 2 ) + m , gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực
2. Xét hàm số g ( t=
của m sao cho max g ( t ) = 10. Số phần tử của S là
[ −1;1]
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
2 x 4 − mx − 4 x3 + 2 x 3
Câu 48. Cho hàm số
= ( x)
y f= . Tập hợp giá trị của tham số m để min f > là
x+2 [ −1;1]
3 4
1 5 1 5 1 5
A. − ; . B. ( 0; +∞ ) . C. − ; . D. ; .
4 4 4 4 4 4
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/
Câu 49. Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh
BC = a. Gọi M là trung điểm của cạnh AA′, biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MB′C ′ )
vuông góc với nhau, thể tích của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng
a3 2 a3 2
A. . B. .
24 8
a3 a3
C. . D. .
8 4
a3 5 a3 5
A. V = . B. V = .
10 2
a 3 15 a 3 15
C. V = . D. V = .
5 10
Hết
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a 39 a 2 a a 21
A. . B. . C. . D. .
13 2 2 7
Câu 43. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −4 −2 0 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
f ( x)
−2 −3
2 (𝑥𝑥 2
Có bao nhiêu số nguyên 𝑚𝑚 để phương trình 6𝑓𝑓 − 4𝑥𝑥) − (𝑚𝑚 + 6)𝑓𝑓(𝑥𝑥 2 − 4𝑥𝑥) + 𝑚𝑚 = 0 có đúng 8
nghiệm thực dương phân biệt?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 44. Một téc nước hình trụ, đang chứa nước được đặt nằm ngang, có chiều
dài 2m và đường kính đáy 1m. Hiện tại mặt nước trong téc cách phía trên đỉnh
của téc 0,25m (xem hình vẽ). Thể tích của nước trong téc (kết quả làm tròn tới
hàng nghìn)?
A. 1, 263m3 . B. 1, 262 m3 .
C. 1, 265 m3 . D. 1, 264 m3 .
1 3
Câu 45. Gọi 𝑆𝑆 là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚𝑚 để đồ thị hàm số y = x − mx 2 + ( m 2 − 1) x có
3
hai điểm cực trị 𝐴𝐴 và 𝐵𝐵 sao cho 𝐴𝐴, 𝐵𝐵 nằm khác phía và cách đều đường thẳng (𝑑𝑑): 𝑦𝑦 = 5𝑥𝑥 − 9. Tích tất cả các
phần tử của 𝑆𝑆 bằng
A. −27. B. 0. C. −18. D. 18.
Câu 46. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho mặt cầu (𝑆𝑆): (𝑥𝑥 − 1)2 + (𝑦𝑦 + 1)2 + 𝑧𝑧 2 = 4 và hai điểm 𝐸𝐸(2; −2; 1),
𝐹𝐹(−1; 1; 1). Điểm 𝑀𝑀 di chuyển trên (𝑆𝑆). Giá trị lớn nhất của biểu thức |3𝑀𝑀𝑀𝑀 − 2𝑀𝑀𝑀𝑀| là
Câu 47. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn [1; 4], thỏa mãn 𝑓𝑓(1) = 1,
4
x
3 2
và 𝑥𝑥 + 2[𝑓𝑓(𝑥𝑥)] = 2𝑥𝑥𝑥𝑥(𝑥𝑥). 𝑓𝑓 ′ (𝑥𝑥),
∀𝑥𝑥 ∈ [1; 4]. Giá trị của ∫ dx bằng
1
f ( x)
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/
A. 16 ( 4 − π ) . B. 32 ( 6 − π ) . C. 64π . D. 256.
Câu 50. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho mặt cầu (𝑆𝑆1 ) có tâm 𝐼𝐼(2; 1; 1) có bán kính bằng 4 và mặt cầu (𝑆𝑆2 ) có
tâm 𝐽𝐽(2; 1; 5) có bán kính bằng 2. Gọi (𝑃𝑃) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với cả hai mặt cầu (𝑆𝑆1 ), (𝑆𝑆2 ). Đặt
𝑀𝑀, 𝑚𝑚 lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm 𝑂𝑂 đến (𝑃𝑃). Giá trị 𝑀𝑀 + 𝑚𝑚 bằng
A. 9. B. 8. C. 15. D. 8 3.
Hết
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
CỦNG CỐ
5 CÂU KHÓ NHẤT ĐỀ - SỐ 04
KIẾN THỨC (thầy Đỗ Văn Đức)
gọi 𝑧𝑧1 , 𝑧𝑧2 là các nghiệm của phương trình. Tìm giá trị lớn nhất của 𝑇𝑇 = |𝑧𝑧1 − 𝑧𝑧2 |.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình z − 2mz + 6m − 5 =
2
0 có hai nghiệm
phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 = z2 ?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên a để phươn trình z − ( a − 3) z + a + a =
2 2
0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa
mãn z1 + z2 = z1 − z2 ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 6. Xét các số phức z , w thỏa mãn w − i = 2, z + 2= iw. Gọi z1 , z2 lần lượt là các số phức mà tại đó z
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Mô đun z1 + z2 bằng
A. 3 2. B. 3. C. 6. D. 6 2.
Câu 7. Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn iz + 2 − i =
1 và z1 − z2 =
2. Giá trị lớn nhất của
z1 + z2 bằng
A. 4. B. 2 3. C. 3 2. D. 3.
Câu 8. Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn ( z − 6 ) 8 + z.i là số thực. Biết rằng z1 − z2 =
4, ( )
giá trị nhỏ nhất của z1 + 3 z2 bằng
A. 20 − 4 22. B. 5 − 21. C. 20 − 4 21. D. 5 − 22.
Câu 9. Xét các số phức 𝑧𝑧, 𝑤𝑤 thỏa mãn |𝑧𝑧 − 1| = |𝑤𝑤 − 1| = 2 và |𝑧𝑧 + 𝑤𝑤| = |𝑧𝑧 − 𝑤𝑤|. Giá trị nhỏ nhất của
𝑇𝑇 = |𝑧𝑧 + 𝑤𝑤 + 2 − 3𝑖𝑖| bằng
A. 1. B. 5 − 7. C. 3 − 7. D. 3 2 − 7.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 TOÁN 12 – CHUYÊN HÙNG VƯƠNG PHÚ THỌ 2023 - 2024
Câu 42. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng 90(m). Người ta
chia mảnh vườn thành bốn mảnh vườn hình chữ nhật A, B, C , D như hình vẽ và có
diện tích lần lượt là 2a.3b , 2a −1.3b +1 , 22 a −1.3b , 2a +1.3b +1. Diện tích mảnh vườn A là
A. 512 m 2 . B. 648 m 2 .
C. 972 m 2 . D. 216 m 2 .
các điểm B, C , D thuộc ( S ) sao cho AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện
ABCD có giá trị lớn nhất bằng
32 35 34 31
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1 − ab
Câu 44. Xét a, b dương thỏa mãn 2a +b + 2 ab −3 = . Giá trị nhỏ nhất của a 2 + b 2 gần nhát với giá trị nào
a+b
dưới đây
1 3
A. . B. . C. 1. D. 2.
2 2
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn điều kiện f ′ ( x ) − 3 f ( x ) =
2 xe3 x và
f ( 0 ) = 0. Giá trị của f ( 2 ) bằng
e6
A. . B. 4e6 . C. 2e6 . D. e6 .
2
Câu 46. Cho bất phương trình log 3 ( x 2 + 2mx + 2m 2 − 1) ≤ 1 + log 2 ( x 2 + 2 x + 3) .log 3 ( x 2 + 3) . Có bao nhiêu giá
trị nguyên của m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
3
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx thỏa mãn f (1 − x ) + f (1 + x ) =
0 với mọi x và ∫ f ( x ) dx = 9.
0
A. 1. B. Vô số. C. 6. D. 3.
Câu 50. Hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , nghịch biến trên đoạn [ −1;3] và f ( −1) =1, f ( 3) =−2.
3
Hàm số g ( x ) có đồ thị đối xứng với đồ thị của hàm số f ( x ) qua đường thẳng y = x. Khi ∫ f ( x ) dx = 5 thì
−1
1
∫ g ( x ) dx bằng
−2
A. −2. B. 6. C. 5. D. 10.
Hết
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________