Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

TOÁN 10 – ÔN TẬP HKI

QUỐC HỌC
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  3;0  , B  4;5  và C  2;1 .
a. (0.5 điểm) Chứng minh rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác cân.
b. (0.5 điểm) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm D là điểm đối xứng của B qua
G.  
c. (0.5 điểm) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng BC sao cho AM .BC   52.
Lời giải
a. Do AB  AC  26, BC  2 13  Tam giác ABC cân tại A.
 x A  xB  xC 5
 xG  3

3 5   2 
  G  ;2   D   ; 1
 y  y A  yB  yC  2 3   3 
b. Ta có:   G
3

   MB   4  x;5  y 
c. Do M  BC nên MB, MC cùng phương. Giả sử M  x; y  thì  
 MC   2  x;1  y 
4 x 5 y 3y  7
Khi đó:    4  x 1  y    x  2  y  5  4 x  6 y  14  x 
2  x 1  y 2
 3 y  7    3 y  13  
M ; y   AM   ; y  , BC   6; 4  . Theo giả thiết ta có:
 2   2 
3  3 y  13  4 y  52  13 y  39  52  y  7
Vậy M  7;7  .
Câu 2: Cho tam giác ABC có cạnh AB  a, AC  a 3, BAC   300 .
a) Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
   1  2 
b) Gọi M là điểm thỏa mãn hệ thức BM  2 MC . Chứng minh rằng AM  AB  AC .
3 3
c) Cho điểm I thuộc cạnh AC. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
     
P  4 IA  IB  IC  6 IA  IB  IC
Lời giải

a) Ta có:
3
+) BC  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos A  a 2  3a 2  2.a.a 3. a
2
BC BC
+)  2R  R  a.

sin A 2.sin 
A
    2  1  2 
b) Ta có AM  AB  BM  AB  BC  AB  AC .
 3  
3  3     
c) Tồn tại điểm E thỏa mãn: 4 EA  EB  EC  0  4 EA  2 EF  0  2 EA   EF .
(Với F là trung điểm BC).

TOÁN ANH QUY 0987844520 K151/H82/45 ÂU CƠ – ĐÀ NẴNG


TOÁN 10 – ÔN TẬP HKI
        
Tồn tại điểm H thỏa mãn: HA  HB  HC  0  2 HK  BH  0  BK   HK .
(Với K là trung điểm AC).
 
Suy ra P  6 IE  6 IH  6  IE  IH   6 HE .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi Tồn tại điểm E thỏa mãn: E , I , H thẳng hàng  I  EH  AC .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Ta có:
+ BK  AB  AK  2 AB. AK .cos A 
2 2  a  GK  1 BK  a .
2 3 6

+ AF  CF  CA  2CA.CF .cos C 
2 2  a 7  EG  1 AF  a 7 .
2 3 6
 GA  GK  AK  7  EH  EG 2  GH 2  2 EG.GH .cos 
2 2 2
a 19
+ cos AGK  AGK 
2.GA.GK 14 6
a 19
Vậy ta có Pmin  6EH  6.  a 19
6

TOÁN ANH QUY 0987844520 K151/H82/45 ÂU CƠ – ĐÀ NẴNG


TOÁN 10 – ÔN TẬP HKI

HÒA VANG

Câu 1: Cho tập A   ;1  5;   và B   2;7 . Xác định các tập hợp A  B, A  B, A \ B, B \ A.
Lời giải:
Ta có:
+) A  B  
+) A  B   2;1  5;7 

+) A \ B   ; 2   7;  

+) B \ A  1;5 .

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1;5 và B  2;6
a) Tìm tọa độ điểm C đối xứng với B qua A .
b) Tìm tọa độ điểm D  Ox cách đều 2 điểm A và B .
Lời giải:

 2  x
1  2 x  4
a) Giả sử 
C x; y  . Ta có: A là trung điểm của BC     C  4; 4  .
5  6  y  y  4
 2
b) Vì D  Ox  D  x, 0 

7
1  x   2  x 
2 2
Từ DA  DB   52   62  x  
3
 7 
 D  ;0 .
 3 
Câu 3: Ông X định lát gạch tổ ong trên mảnh đất hình tứ giác ABCD như mô hình bên dưới:

Biết rằng AB  6m, BC  CD  4m, ABC  100, BCD   120 và giá lát gạch là: 200.000
đồng/m2. Hỏi ông X cần bao nhiêu tiền để lát gạch cả mảnh đất đó?
Lời giải:

BD  42  42  2.4.4.cos120  4 3

TOÁN ANH QUY 0987844520 K151/H82/45 ÂU CƠ – ĐÀ NẴNG


TOÁN 10 – ÔN TẬP HKI

 
2
42  4 3  42 3

cos DBC    30 .
 DBC
2.4.4 3 2

ABD  100  30  70
1 1
S  S BCD  S ABD  .4.4.sin120  .4 3.6.sin 70  26, 459  m2 
2 2
Vậy số tiền cần: 5.290.000 .
  120 . Gọi G là trọng tâm tam giác
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD có AB  2a, AD  a, BAD
ABD . Tìm điểm M trên cạnh BC để DG  AM .
Lời giải:

    1   1   2  1 
3 3 3

DG  DA  AG   AD  AC   AD  AB  AD   AD  AB
3

      
AM  AB  BM  AB  k BC  AB  k AD .
   2  1    
DG  AM  DG. AM  0    AD  AB  AB  k AD  0
 3 3 
 
 
Với: AB. AD  a.2a.cos120  a 2
2 2 2k 2 1 k 2 2k 4 k
a   2a     a 2   0  
2
 a    0k 2
3 3 3 3 3 3 3 3
 
Vậy điểm M trên BC thỏa: BM  2 BC .

TOÁN ANH QUY 0987844520 K151/H82/45 ÂU CƠ – ĐÀ NẴNG


TOÁN 10 – ÔN TẬP HKI

LÊ QUÝ ĐÔN
   
Câu 1: a) Cho hình bình hành ABCD và một điểm O bất kì. Chứng minh: OB  OA  OC  OD.
  
b) Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1 , F2 , F3 như hình vẽ bên và ở trạng thái cân bằng . Biết
  
độ lớn của lực F3 bằng 10 5 N và độ lớn của lực F2 gấp đôi độ lớn của lực F1 . Tính độ lớn của các lực
 
F1 , F2 .

Lời giải:
     
a) Theo quy tắc trừ, ta có OB  OA  AB và OC  OD  DC .
     
Vì ABCD là hình bình hành nên AB  DC . Do đó OB  OA  OC  OD .
b)

     


Đặt F1  AM , F2  AN , F3  AP . Gọi Q là điểm đối xứng với P qua A . Theo giả thiết ta có
         
AM  AN  AP  0  AM  AN   AP  AM  AN  AQ  AMQN là hình bình hành, mà
AM  AN nên AMQN là hình chữ nhật.
  
Theo giả thiết F3  AP  10 5  AQ  10 5 và F2  2 F1  AN  2 AM . Áp dụng định lý
Pitago trong tam giác vuông AMQ ta tính được AM  10 và AN  20 . Vậy độ lớn của lực
 
F1 , F2 lần lượt là 10 N và 20 N .

Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A  2;3 , B 1; 4  , C  2;1
 
a)Tính tích vô hướng của hai véc tơ AB. AC . Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Tìm toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình thang vuông tại A.
Lời giải:
   
a) Ta có AB   1;1 ; AC   4;  2   AB. AC  2 .

Ta có AB  2 .
 
 AB  AD
b) ABCD là hình thang vuông tại A    
CD  k BA  k  0
Giả sử D  x; y  .

TOÁN ANH QUY 0987844520 K151/H82/45 ÂU CƠ – ĐÀ NẴNG


TOÁN 10 – ÔN TẬP HKI
 
AB. AD  0  1 x  2   1 y  3  0  x  y  1
  x  2 y 1
CD  k BA  k  0     0  x  y  1  x  2 
1 1
Giải hệ phương trình ta được x  1; y  0 . Vậy D  1;0  .

Câu 3: Tìm phương sai của mẫu số liệu: 4 5 7 9 10 .


Lời giải:

Trung bình của mẫu số liệu là x  7 .


Phương sai của mẫu số liệu là

 4  7    5  7    7  7    9  7   10  7 
2 2 2 2 2

s2   5, 2 .
5
Câu 4: Để lập thành tích chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 năm học 2022-2023, Đoàn trường
THPT Lê Quý Đôn phát động thi đua giữa các Chi Đoàn lớp. Tổng điểm thi đua của 10 lớp khối 10 được
cho bởi bảng sau:

Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu. Đoàn trường sẽ chọn các lớp có tổng điểm lớn hơn hoặc bằng tứ
phân vị thứ ba để khen thưởng. Hỏi lớp 10C8 có được khen thưởng không? Vì sao? .
Lời giải:
 Sắp thứ tự mẫu số liệu: 79,75 79,96 80,05 80,12 80,46
81,55 82,21 83,23 84,88 86,15
 Tứ phân vị Q1  80, 05; Q2  81,38; Q3  83, 23 .

 Lớp 10C8 được khen thưởng vì có tổng điểm 83, 23  Q3 .

TOÁN ANH QUY 0987844520 K151/H82/45 ÂU CƠ – ĐÀ NẴNG

You might also like