Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề 17: Dạng Của Động Từ (Forms Of Verb) : I. Lí Thuyết
Chuyên Đề 17: Dạng Của Động Từ (Forms Of Verb) : I. Lí Thuyết
Chuyên Đề 17: Dạng Của Động Từ (Forms Of Verb) : I. Lí Thuyết
(FORMS OF VERB)
I. LÍ THUYẾT
1. Động từ nguyên thể (V inf)
- Sau Model verbs như: can, may, must, will, shall, would, should, would rather , had better,...
- Trong cấu trúc với V là : make, let, have
- Trong cấu trúc với V là động từ tri giác: see, hear, notice, feel,..
2. Động từ thêm ing (V-ing)
- Sau một số động từ như: avoid, enjoy/ like/ love, dislike, start/ begin, stop/ finish, keep, mind,
practise, delay, deny, consider, quit, imagine, involve, discuss, miss, mind…..
- Sau các cụm động từ: to be used to, to get accustomed, to look forward to, to have a good time/
difficulty, to be busy, to be worth,...
- Trong cấu trúc với V là động từ tri giác biểu đạt hành động đang tiếp diễn
- Sau các giới từ như: about, of, with, without,...
Ex: I enjoy fishing. / Alice is fond of dancing.
3. Động từ có To (To V)
- Sau các V thường: want, intend, decide, expect, hope, mean, offer, promise, refuse, wish,....
- Sau các tính từ: glad, happy, ready, kind, ...
- Sau các phó từ: enough, too
Ex: I want to buy a new house. / I’m glad to pass the exam.
4. Ving/ To V không khác nghĩa:
Một số V theo sau V-ing hay To V mà ý nghĩa không đổi
Like, love, hate, prefer, intend (dự định), begin, start, continue, stop, bother (làm phiền)
Ex: He began to laugh. = He began laughing.
5. Ving/ To V khác nghĩa
Verb To V V-ing
need Need + to V: cần phải làm gì (mang Need + Ving: cần phải được làm gì
nghĩa chủ động) (mang nghĩa bị động)
Ex: Tom needs to work harder. Ex: The grass dehind the house needs
cutting.
stop Stop + to V: dừng để làm việc khác Stop + Ving: dừng hẳn 1 việc gì
Ex: They stopped to look at the Ex: My father stopped smoking.
pictures.
Regret + to V: tiếc phải thông báo 1 Regret + Ving: hối hận đã làm gì
regret điều gì xấu Ex: I regret not speaking to her before
Ex: I regret to inform that they have she left.
decided to cancel the meeting.