Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 32

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG

Câu 1. Xác định câu đúng nhất


A. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
B. Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước
mắt, cấp bách, thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu
C. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ
D. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy
Câu 2. Xác định câu đúng nhất
A. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
B. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
C. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
D. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm có chất lượng cao nhất
Câu 3. Tổn thất lớn do chất lượng tồi gây ra là:
A. Mất lòng tin của khách hàng
B. Tai nạn lao động
C. Tỷ lệ phế phẩm cao
D. Chi phí kiểm tra lớn
Câu 4. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng
đến chất lượng?
A. trình độ nhân lực
B. khả năng tài chính
C. hội nhập
D. thực trạng máy móc
Câu 5. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố bên ngoài?
A. hiệu lực của cơ chế quản lý
B. xu hướng xã hội
C. nhu cầu, trình độ phát triển của nền kinh tế
D. trình độ quản lý của tổ chức
Câu 6. Xác định câu đúng nhất:
A. Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật hoàn chỉnh của sản phẩm
B. Chất lượng sản phẩm là giá trị sử dụng và sự thỏa mãn nhu cầu
C. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản phẩm
có khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và tiềm ẩn
D. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất cơ lý hóa
Câu 7. Xác định câu đúng nhất:
A. Chất lượng sản phẩm là sự thỏa mãn đối với tiêu dùng

1
B. Chất lượng sản phẩm bao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu
cầu
C. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất, đặc trưng sản phẩm
D. Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật sản phẩm để thỏa mãn tiêu
dùng
Câu 8. Xác định câu đúng nhất:
A. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá, trình độ kỹ thuật và chất
lượng
B. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá
C. Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm
chứa những chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sản phẩm
D. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá và trình độ kỹ thuật
Câu 9. Xác định câu đúng nhất:
A. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là chỉ tiêu chất lượng cao nhất
B. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ hiện đại của sản phẩm đó
C. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ tinh vi hiện đại của sản phẩm đó
D. Trình độ kỹ thuật được hiểu là đặc tính tương đối của chất lượng sản
phẩm dựa trên sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng đặc trưng cho sự hoàn
thiện kỹ thuật của sản phẩm được đánh giá với các giá trị cơ sở tương ứng
của mẫu hoặc chuẩn. Khi nói đến trình độ kỹ thuật của sản phẩm là đề
cập đến công dụng chính của sản phẩm đó
Câu 10. Phân hệ đề xuất và thiết kế sản phẩm mới là phân hệ:
A. Trước sản xuất
B. Sau sản xuất
C. Phân hệ sản xuất hàng loạt
D. Trong sản xuất
Câu 11. Phân hệ lưu thông phân phối và sử dụng là phân hệ:
A. Sau sản xuất
B. Trước sản xuất
C. Phân hệ thiết kế sản phẩm mới
D. Trong sản xuất
Câu 12. Phân hệ sản xuất hàng loạt là phân hệ:
A. Trong sản xuất
B. Sau sản xuất
C. Trước sản xuất
D. Phân hệ lưu thông

2
Câu 13. “Kiểm tra chất lượng là cách tốt nhất để đảm bảo chất lượng sản
phẩm”. Nhận định trên đúng hay sai? Vì sao?
A. Sai vì kiểm tra chất lượng chỉ là phân loại sản phẩm đã được chế tạo
B. Đúng vì sẽ kiểm soát được chất lượng của tất cả các sản phẩm
C. Sai vì kiểm soát chất lượng mới là tốt nhất
D. Đúng vì giảm được sai sót trong sản xuất sản phẩm
Câu 14. Nguyên tắc “Quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình
trước” được hiểu là trách nhiệm đảm bảo chất lượng được thực hiện
nghiêm túc theo yêu cầu của khách hàng từ:
A. khâu đầu đến khâu cuối trong sản xuất sản phẩm
B. khâu đầu đến khâu cuối trong quá trình sản xuất cho đến vận chuyện
sản phẩm đến tay khách hàng
C. khâu đầu đến khâu cuối cùng của sản phẩm, từ sản xuất cho đến bảo
dưỡng, sửa chữa, tiêu hủy sản phẩm
D. khâu sản xuất đến khâu sửa chữa sản phẩm
Câu 15. Tổn thất do phải dự trữ quá nhiều nguyên liệu để đề phòng thiếu
hụt do sản phẩm hỏng là:
A. chi phí sai hỏng nội bộ
B. chi phí sai hỏng bên ngoài
C. chi phí tồn kho
D. chi phí tổn thất
Câu 16. Chi phí cho việc xây dựng, vận hành và phát triển hệ thống quản lý
chất lượng của doanh nghiệp là:
A. chi phí sai hỏng
B. chi phí thẩm định
C. chi phí phòng ngừa
D. chi phí vận hành
Câu 17. Chi phí dành cho việc bảo hành sửa chữa miễn phí của hãng
SamSung thuộc:
A. chi phí sai hỏng bên ngoài
B. chi phí thẩm định
C. chi phí sai hỏng bên trong
D. chi phí phòng ngừa
Câu 18. “Chi phí sai hỏng bên trong là những khoản chi phí gắn liền với
việc kiểm tra, nghiệm thu các sản phẩm, dịch vụ được cung cấp”. Đây là
định nghĩa sai vì định nghĩa này là của:
A. chi phí sai hỏng bên ngoài

3
B. chi phí phòng ngừa
C. chi phí thẩm định, đánh giá
D. chi phí kiểm tra
Câu 19. “Về bản chất, các loại chi phí chất lượng đều giống nhau vì cùng
phản ánh chi phí chất lượng của sản phẩm”. Nhận định trên đúng hay sai?
Nếu sai thì vì sao?
A. Sai vì mỗi loại chi phí phản ánh một khía cạnh khác nhau trong quản
lý chất lượng sản phẩm
B. Sai vì phạm vi áp dụng của chúng khác nhau
C. Sai vì mỗi loại chi phí phản ánh một khía cạnh khác nhau trong quản
lý chất lượng sản phẩm và phạm vi áp dụng của chúng khác nhau
D. Đúng
Câu 20. Một sản phẩm xe nôi có mui dành cho trẻ em có chất lượng tốt
nhưng được bán với mức giá cao, vậy sản phẩm này không có yếu tố nào
sau đây?
A. Tính kinh tế
B. Tính kỹ thuật
C. Tính xã hội
D. Tính tương đối của chất lượng sản phẩm
Câu 21. Tìm hiểu nhu cầu về sản phẩm sữa dành cho trẻ em, công ty sữa
Vinamilk nên thực hiện phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chuyên viên
B. Phương pháp cảm quan
C. Phương pháp xã hội học
D. Phương pháp phòng thí nghiệm

4
CHƯƠNG 2: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Câu 1. Tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất?
A. Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền
B. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
C. Quan niệm đúng về chất lượng
D. Chất lượng đo bằng SCP
Câu 2. Một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo:
A. Tất cả sản phẩm đều đạt chất lượng
B. Không có sản phẩm lỗi
C. Mọi khách hàng đều hài lòng
D. Tất cả đều sai
Câu 3. Muốn đảm bảo chất lượng với khách hàng, thì phải thỏa mãn khách
hàng nội bộ:
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Nội dung "mọi tổ chức đều phụ thuộc vào khách hàng của mình và
vì thế cần hiểu các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng ..." là nội
dung của nguyên tắc:
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình
D. Hướng vào khách hàng
Câu 5. Khách hàng bên ngoài có thể là những đối tượng:
A. Người tiêu dùng, khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, nhà cung
cấp
B. Lãnh đạo, tổ trưởng tổ kỹ thuật
C. Lãnh đạo, nhân viên
D. Tất cả đều đúng
Câu 6. Quản trị chất lượng là một hệ thống các phương pháp, các hoạt
động tác nghiệp được sử dụng để điều hành nhằm nâng cao chất lượng ở
tất cả mọi khâu hoạt động của tổ chức:
A. Đúng
B. Sai
Câu 7. Xác định câu đúng nhất:

5
A. 5 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: công dụng, tin cậy, công thái học, thẩm
mỹ, tính công nghệ
B. 3 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: thống nhất hóa, tính dễ vận chuyển, sáng
chế phát minh
C. 2 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: môi trường sinh thái và an toàn
D. Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên
Câu 8. Xác định câu đúng nhất:
A. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải có giá trị sử
dụng cao
B. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải đắn đo, lựa
chọn hàng hóa thay thế
C. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ là để thỏa mãn lợi ích tiêu
dùng tối đa
D. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó là để thỏa mãn nhu
cầu
Câu 9. Xác định câu đúng nhất:
A. Quản lý chất lượng là xây dựng, bảo đảm và duy trì mức chất lượng
chủ yếu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng. Điều
này được thực hiện bằng cách kiểm tra chất lượng một cách hệ thống,
cũng như những tác động định hướng tới các nhân tố và điều kiện ảnh
hưởng tới CLSP
B. Quản lý chất lượng là các hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm
đề ra các chính sách, mục tiêu và trách nhiệm, thực hiện chúng bằng các
biện pháp như hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất
lượng, cải tiến chất lượng trong khuôn khổ của hệ thống chất lượng
C. Quản lý chất lượng là đảm bảo tuân thủ chất lượng quốc tế sản phẩm
và thực hiện nó trong sản xuất, tiêu dùng để thỏa mãn nhu cầu của thị
trường với chi phí xã hội tối thiểu
D. Quản lý chất lượng là một phương tiện có tính hệ thống đảm bảo việc
tôn trọng tổng thể tất cả các thành phần của một kế hoạch hành động
Câu 10. Xác định câu đúng nhất:
A. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những dự kiến và định hướng về chất
lượng và quản lý chất lượng của đơn vị hoặc quốc gia
B. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động xây dựng định hướng
cải tiến chất lượng, đưa ra chiến lược cải tiến chất lượng trong từng giai
đoạn

6
C. Đảm bảo chất lượng được hiểu là mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ
thống trong một hệ thống chất lượng, nhằm đem lại lòng tin là thực thể
thỏa mãn các yêu cầu đối với chất lượng
D. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động nhằm thiết lập các
mục tiêu (chỉ tiêu chất lượng) và yêu cầu đối với chất lượng cũng như để
thực hiện các yếu tố hệ thống chất lượng
Câu 11. Xác định câu đúng nhất:
A. Quản lý chất lượng bao gồm các biện pháp hoạch định chất lượng,
kiểm soát chất lượng
B. Quản lý chất lượng bao gồm các hoạt động đảm bảo chất lượng, cải
tiến chất lượng
C. Quản lý chất lượng có chức năng đề ra chính sách, mục tiêu, trách
nhiệm liên quan đến CLSP
D. Tất cả các phương án
Câu 12. Xác định câu đúng nhất
A. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng
quản lý chất lượng
B. Chính sách chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
C. Hoạch định chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
D. Tất cả các phương án
Câu 13. Bước đầu tiên trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là:
A. Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao
chất lượng sản phẩm
B. Triển khai và thiết kế sản phẩm
C. Theo dõi chất lượng
D. Tổ chức hệ thống phòng ngừa
Câu 14. Hoạt động PDCA là nội dung của yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản
lý chất lượng nào sau đây?
A. Kiểm soát chất lượng
B. Đảm bảo chất lượng
C. Hoạch định chất lượng
D. Chính sách chất lượng
Câu 15. Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi lựa chọn hàng hóa và dịch vụ
thỏa mãn công thức nào sau đây?
A. MUxPy = MUyPx
B. MUxX = MUyY
C. MUxPx > MUyPy

7
D. MUx = MUy
Câu 16. Vòng tròn Deming các yếu tố sau:
A. PDA
B. PDCA
C. 5M
D. PPM
Câu 17. Đo lường chất lượng là việc nhà quản trị sẽ thực hiện việc:
A. thiết lập những cách đo lường chất lượng thích hợp đối với từng khu
vực hoạt động
B. xác định mức độ đo lường
C. phát hiện những sai sót về đo lường chất lượng
D. xác định mức độ đo lượng và phát hiện những sai sót về đo lường chất
lượng
Câu 18. Cách tiếp cận có hệ thống đối với quản lý được hiểu là:
A. quản lý hệ thống sản xuất
B. quản lý là quản lý các quá trình có liên quan đến nhau trong một hệ
thống
C. quản lý hệ thống quản lý chất lượng đồng bộ
D. quản lý các bộ phận nhằm đạt các mục tiêu đề ra
Câu 19. Khách hàng là trên hết phải được hiểu là:
A. bộ phận lãnh đạo cao nhất của doanh nghiệp phải quán triệt tư tưởng
này
B. mọi bộ phận của doanh nghiệp từ sản xuất đến nhà cung cấp phải luôn
coi khách hàng lên hàng đầu
C. mọi bộ phận sản xuất phải luôn coi khách hàng lên hàng đầu
D. mọi bộ phận trong doanh nghiệp phải luôn coi khách hàng lên hàng
đầu
Câu 20. Nguyên tắc “Hướng vào khách hàng” được hiểu là:
A. đáp ứng các nhu cầu hiện tại của khách hàng
B. đáp ứng các nhu cầu tương lai của khách hàng
C. đáp ứng các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng
D. đáp ứng cao hơn sự mong đợi nhu cầu hiện tại và tương lai của khách
hàng
Câu 21. “Nghiên cứu thị trường” có thể là nội dung của nguyên tắc quản lý
chất lượng nào?
A. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải được định hướng bởi khách
hàng”

8
B. Nguyên tắc “Coi trọng con người trong quản lý chất lượng”
C. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải đồng bộ”
D. Nguyên tắc “Khách hàng là trên hết”
Câu 22. Chất lượng sản phẩm trước hết phụ thuộc vào trình độ, nhận thức
và trách nhiệm của:
A. nhân viên dự báo thiết kế sản phẩm
B. ban lãnh đạo của doanh nghiệp
C. hội đồng thẩm định
D. nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm

9
CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Câu 1. Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là:
A. Giá bán
B. Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng
C. Chi phí sản xuất ra sản phẩm
D. Cảm nhận khi sử dụng sản phẩm
Câu 2. Thuộc tính công dụng của sản phẩm:
A. Mức độ an toàn khi sử dụng
B. Khả năng thỏa mãn một loại nhu cầu nào đó
C. Mức độ ô nhiễm môi trường gây ra
D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Qui tắc 3P có nghĩa là:
A. hiệu năng
B. giá cả thỏa mãn
C. cung cấp đúng thời điểm
D. tất cả đều đúng
Câu 4. Xác định câu đúng nhất:
A. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra
đại diện
B. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra
đại diện. Số lượng rút ra gọi là Cỡ mẫu. Số phận của tổng thể được quyết
định trên cơ sở kiểm tra mẫu
C. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra để kiểm tra đại diện
D. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra
đại diện. Số lượng rút ra gọi là Cỡ mẫu
Câu 5. Xác định câu đúng nhất:
A. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được tính ra
tiền
B. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu
hiện bằng tiền
C. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu
hiện bằng giá cả. Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng
hóa
D. Hàng hóa là sản phẩm được mua bán trao đổi và quy ra tiền
Câu 6. Sản phẩm của công ty xe bus Hà Nội là sản phẩm:
A. hữu hình
10
B. vô hình
C. vật chất
D. thuần vật chất
Câu 7. Sự sang trọng và thoải mái khi sử dụng xe ô tô nhãn hiệu Meccedes
thuộc nhóm thuộc tính nào?
A. Nhóm thuộc tính kinh tế kỹ thuật
B. Nhóm thuộc tính thụ cảm
C. Nhóm thuộc tính công dụng
D. Nhóm thuộc tính kỹ thuật
Câu 8. Chức năng quan trọng nhất của quản lý chất lượng là:
A. chức năng tổ chức
B. chức năng kiểm soát
C. chức năng hoạch định
D. chức năng kích thích
Câu 9. Mục tiêu quan trọng nhất của đảm bảo và cải tiến chất lượng là:
A. đáp ứng nhu cầu của nhà quản lý chất lượng
B. đáp ứng nhu cầu phát triển logic của sản xuất
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng
D. đáp ứng hệ thống ISO
Câu 10: Các thuộc tính của mô hình Kano theo thứ tự là gì?
A. Thuộc tính cơ bản, thuộc tính kích thích, thuộc tính hiệu suất
B. Thuộc tính cơ bản, thuộc tính hấp dẫn, thuộc tính một chiều
C. Thuộc tính phải có, thuộc tính bất ngờ, thuộc tính mong đợi
D. Thuộc tính cơ bản, thuộc tính hiệu suất, thuộc tính kích thích
Câu 11: Câu nào sau đây không đúng:
A. Thuộc tính vượt mong đợi sẽ có hiệu quả tốt nhất trong lần đầu tiên, càng
ngày nó sẽ càng trở nên bình thường hóa đi.
B. Nếu không có thuộc tính cơ bản thì nhiều thuộc tính kích thích cũng
không có ích gì.
C. Thuộc tính hiệu suất là đáng quan tâm nhất, nhưng cần cân nhắc giữa tính
năng và chi phí. Vì giá thành cũng là một thứ mong đợi mang tính quyết
định cao.
D. Thuộc tính kích thích nếu không có sẽ làm giảm sự hài lòng của người
tiêu dùng.
Câu 12: Nội dung nào sau đây thuộc nhóm tính năng mong đợi của mô hình
Kano?
A. Tốc độ xử lý của máy tính, càng nhanh càng tốt

11
B. Dây kéo quần trong chiếc quần jean
C. Vô lăng trên xe hơi
D. Điều khiển bằng giọng nói
Câu 13: Dịch vụ có những đặc điểm nào sau đây:
A. Tính đồng thời; tính không ổn định; tính vô hình; tính mong manh
B. Tính đồng thời, không chia cắt; tính cơ bản; tính vô hình
C. Tính cơ bản; tính mong đợi; tính vượt mong đợi
D. Tính đồng thời, không chia cắt; tính không đồng nhất, không ổn định;
tính vô hình; tính mong manh, không lưu giữ
Câu 14: Các thành phần cấu thành chất lượng dịch vụ, bao gồm:
A. Sự tin cậy; sự chuyên nghiệp; yếu tố hữu hình; sự cảm thông; sự phản hồi
B. Sự tin cậy; sự đảm bảo; yếu tố hữu hình; sự cảm thông; sự phản hồi
C. Sự tin tưởng; sự đảm bảo; yếu tố hữu hình; sự quan tâm; sự phản hồi
D. Sự tin cậy; sự đảm bảo; yếu tố hữu hình; sự cảm thông; sự nhanh chóng
Câu 15: Chọn câu đúng nhất:
A. Chất lượng dịch vụ có năm khoảng cách
B. Khoảng cách thứ bốn là khoảng cách giữa thực tế cung ứng dịch vụ với
những thông tin đối ngoại với khách hàng
C. Tất cả đều đúng
D. Khoảng cách thứ năm chịu sự tác động của bốn khoảng cách trước đó
Câu 16: Chọn câu đúng nhất:
A. Khoảng cách chất lượng dịch vụ thứ năm là khoảng cách giữ tiếp nhận
thực tế với mong đợi của khách hàng
B. Quản lý chất lượng dịch vụ là các hoạt động của tổ chức được phối hợp
với nhau để định hướng và kiểm soát chất lượng dịch vụ
C. Các nguồn lực trong tổ chức bao gồm: nhân lực và vật lực
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Các quá trình chủ yếu của một hệ thống quản lý chất lượng dịch
vụ là:
A. Nghiên cứu thiết kế, sản xuất, lưu thông và bán hàng
B. Nghiên cứu thị trường, sản xuất, kiểm tra, bán hàng
C. Nghiên cứu thị trường, thiết kế dịch vụ, cung ứng và điều hành dịch vụ
D. Nghiên cứu thị trường, sản xuất thử, sản xuất, bán hàng và các dịch vụ
sau bán
Câu 18. Câu nói nào sau đây thích hợp nhất khi mô tả về sự thỏa mãn của khách
hàng?
A. Trạng thái cảm giác mà khách hàng có được khi sản phẩm hay dịch vụ
không thỏa mãn được nhu cầu của khách hàng
B. Là khi khách hàng cảm thấy hài lòng về sản phẩm hoặc dịch vụ
C. Trạng thái cảm giác mà khách hàng có được khi sản phẩm hay dịch vụ
thỏa mãn được nhu cầu của khách hàng

12
D. Trạng thái cảm giác mà nhà cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ có được khi
khách hàng hài lòng về sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp

13
CHƯƠNG 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
Câu 1. Đo là hoạt động nhằm:
A. Xác định giá trị tuyệt đối của một chỉ tiêu chất lượng
B. Đo lường giá trị thực của chỉ tiêu chất lượng
C. Định ra một định lượng giá trị của một chỉ tiêu chất lượng
D. Tất cả các câu trên
Câu 2. Để nâng cao vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp, cần phải đầu tư
chiều sâu:
A. Đổi mới công nghệ
B. Tổ chức lại quy trình
C. Đào tạo huấn luyện
D. Thuê chuyên gia nước ngoài
Câu 3. Để thực hiện nghịch biến chất lượng tăng, giá hạ chúng ta cần phải:
A. Giảm chi phí lao động
B. Giảm chi phí phòng ngừa
C. Giảm SCP
D. Giảm chi phí nguyên vật liệu
Câu 4. Chi phí ẩn - SCP là biểu thị:
A. Chi phí không phù hợp
B. Chi phí không nhìn thấy được
C. Chi phí cần cắt giảm
D. Tất cả câu trên
Câu 5. Xác định câu đúng nhất:
A. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra bằng: thí nghiệm,
điều tra xã hội, phá hủy, công cụ toán học
B. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm tất cả các phương án nêu trên
C. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra: dự phòng, quan sát,
dùng thử, đo lường
D. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm: theo mẫu, xác suất thống kê,
phương pháp chuyên gia, theo biểu đồ
Câu 6. Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của quản lý chất
lượng sản phẩm?
A. Quản lý chất lượng hướng vào người sản xuất
B. Quản lý chất lượng hướng vào người tiêu dùng
C. Thay đổi tư duy quản lý MBO → MBP
14
D. Chất lượng sản phẩm càng tốt, lợi nhuận càng cao
Câu 7. Trong các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn cần
liên tục cải tiến chất lượng sản phẩm là:
A. Giai đoạn phát triển
B. Giai đoạn xuất phát
C. Giai đoạn bão hòa
D. Giai đoạn diệt vong
Câu 8. Sự hao mòn của máy móc thiết bị là:
A. biến đổi không ngẫu nhiên
B. biến đổi ngẫu nhiên
C. biến đổi bất thường
D. biến đổi do thời tiết
Câu 9. Xu hướng đảm bảo chất lượng bao gồm:
A. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra, đảm bảo chất lượng dựa trên
sự quản trị quá trình sản xuất
B. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra, dựa trên sự quản trị quá
trình sản xuất, đảm bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm
C. Đảm bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm
D. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất
Câu 10. Trong các yếu tố công nghệ trong sản phẩm, yếu tố nào đóng vai
trò quan trọng nhất?
A. Máy móc
B. Công nghệ
C. Con người
D. Thông tin
Câu 11. Bà Nga mua một xe ô tô du lịch 12 chỗ, chức năng của xe là chở
khách, đây là:
A. thuộc tính công dụng của sản phẩm
B. thuộc tính kinh tế kỹ thuật của sản phẩm
C. thuộc tính thụ cảm
D. thuộc tính kỹ thuật của sản phẩm
Câu 12. Hai phương pháp nào sau đây được sử dụng cho đánh giá mức chất
lượng?
A. Phương pháp vi phân, phương pháp phân hạng
B. Phương pháp hệ số chất lượng, phương pháp tổng hợp
C. Phương pháp phân hạng, phương pháp hệ số chất lượng
D. Phương pháp vi phân, phương pháp tổng hợp

15
Câu 13. Việc tốn chi phí cho thiết bị máy móc để thử nghiệm là một trong
những tốn kém bắt buộc phải có của phương pháp đánh giá chất lượng nào
sau đây?
A. Phương pháp xã hội học
B. Phương pháp phòng thí nghiệm
C. Phương pháp chuyên viên
D. Phương pháp phân tích
Câu 14. Mức chất lượng là một trong những chỉ số thể hiện mức độ như thế
nào của sản phẩm so với những mong muốn về sản phẩm đó?
A. Chất lượng
B. Phù hợp chất lượng
C. Phù hợp
D. Đo lường chất lượng
Câu 15. Chi phí ẩn trong sản xuất có thể tính thông qua giá trị của hệ số
nào sau đây?
A. Mức chất lượng sản phẩm
B. Hệ số hiệu suất sử dụng sản phẩm
C. Chất lượng toàn phần
D. Mức chất lượng sản phẩm và chất lượng toàn phần
Câu 16. Việc mời các chuyên viên, tiến hành cho điểm về chất lượng sản
phẩm là hoạt động của phương pháp:
A. phân hạng
B. cảm quan
C. chỉ số chất lượng
D. chuyên viên
Câu 17. Một trong những khó khăn và tốn kém chi phí khi thực hiện
phương pháp phòng thí nghiệm là:
A. bắt buộc phải thực hiện trong phòng thí nghiệm
B. thực hiện với các chỉ tiêu bắt buộc như xác định độ dài, công suất, hay
thành phần hóa học...
C. đôi khi phải thực hiện phá hủy sản phẩm để thực hiện thử nghiệm
D. cho người thử nghiệm được những kết quả không thật chính xác
Câu 18. Điểm giống nhau giữa biểu đồ Pareto và biểu đồ nhân quả là:
A. có cùng hình dạng xương cá
B. cùng tìm hiểu nguyên nhân chính gây ra kết quả
C. có cùng hình dạng cột
D. không có cùng điểm giống nhau nào

16
Câu 19. Yếu tố cơ bản để đánh giá chất lượng của sản phẩm là:
A. giá bán sản phẩm
B. các công dụng của sản phẩm
C. thương hiệu của sản phẩm
D. khả năng thỏa mãn nhu cầu của sản phẩm

17
CHƯƠNG 5: CÁC KỸ THUẬT VÀ CÔNG CỤ
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

Câu 1. Vị thế cạnh tranh của một tổ chức thể hiện thông qua các chỉ tiêu
như tỷ suất lợi nhuận doanh số, sự tăng về số lượng nhân viên.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Để phản ánh một cách tương đối về chất lượng ta căn cứ vào:
A. Kph
B. Tc
C. Mq
D. N
Câu 3. Trình độ chất lượng Tc là một chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, làm cơ sở để
thẩm định là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Hệ số hiệu quả sử dụng sản phẩm được xác định thông qua:
A. Trình độ chất lượng sản phẩm
B. Chất lượng toàn phần
C. Chi phí sản xuất
D. Cả A và B
Câu 5. Cơ sở để xác định cá thể quan trọng nhất để cải tiến chất lượng
trong biểu đồ pareto:
A. nguyên tắc 80:20 và điểm gãy
B. nguyên tắc độ biến động của dữ liệu
C. nguyên tắc số đông
D. tất cả đều sai
Câu 6. Sản xuất tinh gọn là tên gọi của phương pháp quản lý:
A. 6 sigma
B. Lean manufacturing
C. Benchmarking
D. Không có câu nào đúng
Câu 7. Xác định câu đúng nhất:
A. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ nhân quả
B. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ 5M

18
C. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ xương cá
D. Tất cả các phương án
Câu 8. Sơ đồ nhân quả còn gọi là:
A. Sơ đồ ISHIKAWA
B. Sơ đồ 3M
C. Sơ đồ sản xuất
D. Sơ đồ 4M
Câu 9. Biểu đồ kiểm soát là:
A. biểu đồ được vẽ thể hiện 3 đường chính: Đường tâm, và 2 đường song
song
B. biểu đồ được vẽ thể hiện 3 đường chính: Đường tâm, đường giới hạn
trên, đường giới hạn dưới
C. biểu đồ được vẽ thể hiện ở 2 đường: Đường giới hạn trên và đường
giới hạn dưới
D. biểu đồ được vẽ thể hiện ở 4 đường: 2 đường giới hạn trên và 2 đường
giới hạn dưới
Câu 10. Số lượng mẫu ít nhất cần phải được thu thập và ghi chép cho biểu
đồ kiểm soát là bao nhiêu?
A. 20 mẫu
B. 30 mẫu
C. 35 mẫu
D. 40 mẫu
Câu 11. Đâu không phải là tác dụng của kiểm soát quá trình bằng thống
kê?
A. Xác định được vấn đề
B. Nhận biết các nguyên nhân
C. Loại bỏ các nguyên nhân
D. Không ngăn ngừa các sai lỗi
Câu 12. Số lượng số liệu ít nhất cần thu thập cho xây dựng biểu đồ cột là
bao nhiêu?
A. Ít nhất là 50
B. Ít nhất là 40
C. Ít nhất là 30
D. Ít nhất là 35
Câu 13. Ký hiệu sử dụng cho điểm xuất phát hoặc điểm kết thúc là:
A. hình tròn
B. hình chữ nhật

19
C. hình thoi
D. hình trăng khuyết
Câu 14. Điểm nổi bật của biểu đồ tiến trình là:
A. biểu đồ hình ảnh
B. biểu đồ sử dụng những hình ảnh và những ký hiệu kỹ thuật
C. biểu đồ sử dụng những mã hiệu
D. biểu đồ sử dụng những bước phân tích cụ thể
Câu 15. Thiết bị được điều chỉnh không đúng gây ra trục trặc trong quá
trình sản xuất là:
A. nguyên nhân bất thường gây ra sai sót trong sản xuất
B. nguyên nhân không thể tránh được trong sản xuất
C. nguyên nhân cần phải được ngăn ngừa trong sản xuất
D. nguyên nhân bất thường và cần phải được ngăn ngừa trong sản xuất
Câu 16. Một trong những ưu điểm của mẫu thu thập là:
A. kiểm tra lý do sản phẩm bị trả lại
B. lập bảng kê trưng cầu ý kiến khách hàng
C. giúp dễ dàng thu thập dữ liệu bằng công cụ đơn giản như bút và giấy
D. giúp kiểm tra công việc cuối cùng
Câu 17. Câu nào mô tả đúng nhất về hình dạng của biểu đồ cột?
A. Biểu đồ để đo tần số xuất hiện một vấn đề nào đó
B. Biểu đồ có dạng hình gồm các cột được xếp cạnh nhau
C. Biểu đồ có dạng hình quả chuông
D. Biểu đồ có dạng hình tháp đôi
Câu 18. Đâu không phải là một trong các các công cụ thống kê cơ bản?
A. Mẫu thu thập
B. Biểu đồ tán xạ
C. KPI
D. Biểu đồ tiến trình
Câu 19. SQC là viết tắt của:
A. kiểm soát quá trình bằng thống kê
B. đánh giá quá trình bằng thống kê
C. đảm bảo chất lượng bằng thống kê
D. cải tiến chất lượng bằng thống kê
Câu 20. Bước cuối cùng trong các bước thiết lập biểu đồ nhân quả là:
A. lựa chọn một số lượng nhỏ các nguyên nhân chính, thu thập số liệu và
nỗ lực kiểm soát các nguyên nhân
B. hội thảo với những bên có liên quan

20
C. điều chỉnh các yếu tố
D. phát triển biểu đồ bằng cách liệt kê những nguyên nhân ở cấp tiếp theo
Câu 21. Trong những trường hợp thống kê nào nên dùng biểu đồ Pareto?
A. Xác định toàn bộ các nguyên nhân chính và phụ ảnh hưởng đến kết
quả
B. Xác định các nguyên nhân ảnh hưởng nhiều đến chất lượng
C. Thu thập thông tin và dữ liệu một cách dễ dàng
D. Mô tả quá trình
Câu 22. Nếu xảy ra trạng thái không ổn định, giải pháp đặt ra là:
A. tìm nguyên nhân
B. loại bỏ những điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát
C. tìm nguyên nhân và loại bỏ những điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát
D. thực hiện lại toàn bộ các bước thực hiện tiến trình kiểm soát
Câu 23. Biểu đồ phân tán trình bày mối quan hệ giữa 2 biến dưới dạng:
A. mũi tên thuận nghịch
B. hình tam giác ngược
C. hình đám mây
D. hình cây
Câu 24. Biểu đồ tiến trình là dạng biểu đồ mô tả điều gì bằng cách sử dụng
những hình ảnh hoặc những ký hiệu kỹ thuật nhằm cung cấp sự hiểu biết
đầy đủ về các đầu ra và dòng chảy của quá trình?
A. Một ký hiệu kỹ thuật
B. Một quá trình
C. Một mã hiệu
D. Một quy trình
Câu 25: Biểu đồ histogram dạng phân phối hai đỉnh có ý nghĩa gì?
A. Đây là dạng lý tưởng, cho thấy quá trình càng ổn định
B. Cho thấy đã có sự trộn lẫn giữa 2 nhóm dữ liệu có phân bố khác nhau
C. Cho thấy một phần nhỏ dữ liệu bất thường từ một phân bố khác bị trộn
lẫn vào
D. Đây là kết quả của những dữ liệu bị làm tròn
Câu 26: Hãy cho biết ý nghĩa của biểu đồ phân tán sau đây:

21
A. Quan hệ thuận mạnh
B. Quan hệ thuận yếu
C. Quan hệ nghịch mạnh
D. Quan hệ nghịch yếu
Câu 27: Hãy chọn câu đúng về biểu đồ sau đây

A. Tăng X sẽ làm giảm Y nhưng hình như Y còn phụ thuộc các nguyên
nhân khác.
B. Tăng X sẽ là giảm Y một cách tỷ lệ nghịch. Vì vậy, nếu kiểm soát
được X thì cũng kiểm soát được Y.
C. X tăng thì Y tăng nhưng hình như Y còn phụ thuộc các nguyên nhân
khác.
D. X và Y không có mối quan hệ
Câu 28: Dữ liệu tối thiểu để vẽ biểu đồ histogram là:
A. Tối thiểu 30
B. Tối thiểu 50
C. Tối đa 50
D. Tối đa 100
Câu 29: Biểu đồ kiểm soát được vẽ dưới dạng
A. Đồ thị

22
B. Biểu đồ cột
C. Sơ đồ
D. Biểu đồ tròn
Câu 30. Biểu đồ phân bố mật độ có dạng bằng phẳng không có đỉnh rõ ràng
phản ánh:
A. Quá trình ổn định
B. Có hai quá trình song song tồn tại, trong đó quá trình phụ có ảnh hưởng
không tốt đến chất lượng
C. Không có quy trình xác định chung mà có rất nhiều quy trình khác nhau
tùy thuộc vào cách thao tác của từng người lao động
D. Quá trình bình thường
Câu 31. Biểu đồ phân bố mật độ có dạng hình quả chuông (phân bố chuẩn) có
nghĩa là:
A. Nó đặc trưng cho lỗi đo đếm, lỗi trong thu thập số liệu, cần thu thập –
phân nhóm lại các dữ liệu
B. Dạng này cho thấy có hai quá trình song song cùng tồn tại, trong đó một
quá trình phụ có ảnh hưởng không tốt đến chất lượng cần được tìm ra và
loại bỏ kịp thời.
C. Những biến thiên nhỏ của quá trình vẫn nằm trong giới hạn cho phép, quá
trình vẫn hoạt động ổn định
D. Dạng này thường phản ánh trong doanh nghiệp không có quy trình xác
định chung mà có rất nhiều quy trình khác nhau tùy thuộc vào các thao
tác của từng người lao động
Câu 32: Câu nói nào sau đây KHÔNG đúng về cách phân loại khách hàng theo
nguyên tắc 80/20
A. Đây là cách phân loại khách hàng căn cứ vào mức độ quan trọng
B. Con số 80-20 chỉ là con số mang ý nghĩa về mặt nguyên tắc, trên thực tế
thì mỗi doanh nghiệp có thể có những con số khác nhau như 70/30,
90/10…
C. Cách phân loại này giúp khách hàng thiết lập chính sách và chiến lược
chất lượng cho doanh nghiệp căn cứ vào các đối tượng khách hàng khác
nhau
D. Khách hàng quan trọng là những khách hàng chiếm 80% về số lượng
nhưng chiếm khoảng 20% về doanh thu hoặc lợi nhuận
Câu 33: Câu nói nào sau đây KHÔNG đúng về nhu cầu khách hàng?
A. Nhu cầu của các đối tượng khách hàng có thể mâu thuẫn lẫn nhau

23
B. Nhu cầu của các đối tượng khách hàng đối với mỗi sản phẩm hoặc dịch
vụ có thể khác nhau
C. Nhu cầu của các đối tượng khách hàng có thể được sắp xếp theo một trật
tự lũy tiến ba bậc bao gồm bậc tuyệt đối, bậc tương đối và bậc tiềm ẩn.
D. Nhu cầu của các đối tượng khách hàng đối với mỗi sản phẩm hoặc dịch
vụ ở các thị trường khác nhau có thể không giống nhau.

24
CHƯƠNG 6: HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THEO TIÊU CHUẨN ISO 9000

Câu 1. Theo tiêu chuẩn ISO 9000 sản phẩm là:


A. Kết tinh của lao động
B. Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường
C. Tất cả các câu trên
D. Kết quả của các hoạt động hay quá trình
Câu 2. Sản phẩm cơ bản là:
A. Những sản phẩm có tính kỹ thuật cơ bản mà khách hàng mong đợi khi
mua để thỏa mãn nhu cầu
B. Những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng
C. Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp
D. Tất cả đều sai
Câu 3. Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm ta cần tác động trước hết vào:
A. Các thuộc tính công dụng
B. Các thuộc tính thụ cảm
C. Quảng cáo
D. Giảm giá bán
Câu 4. ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:
A. Hệ thống quản lý chất lượng
B. Quản lý môi trường
C. Hướng dẫn kiểm tra chất lượng
D. Hướng dẫn kiểm tra tài chính doanh nghiệp
Câu 5. Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm có mấy tiêu chuẩn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Tiêu chuẩn nào làm chuẩn mực để đánh giá chứng nhận:
A. ISO 9000:2015
B. ISO 9001:2015
C. ISO 9004:2018
D. Tất cả các câu trên

25
Câu 7. Tiêu chuẩn nào đảm bảo chất lượng đối với khách hàng ngoài doanh
nghiệp:
A. ISO 9001
B. ISO 9004
C. ISO 8402
D. ISO 19011
Câu 8. Hệ thống quản trị chất lượng ISO 9000 được xây dựng dựa trên triết
lý:
A. coi khách hàng là số 1
B. chất lượng là trọng tâm của các hoạt động
C. nếu một tổ chức có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì những sản
phẩm hay dịch vụ mà nó cung cấp cũng sẽ tốt
D. tất cả mọi người đều phải hợp tác với nhau trong công việc
Câu 9: Câu nói nào sau đây không đúng về ISO 9001:2015?
A. Phạm vi áp dụng của ISO 9001:2015 là rất rộng, bao gồm các tổ chức
ở mọi lĩnh vực
B. Việc quyết định có áp dụng ISO 9001:2015 hay không hoàn toàn do sự
tự nguyện của tổ chức
C. Một doanh nghiệp sau khi đã có chứng chỉ ISO 9001:2015 rồi thì chỉ
được mua nguyên vật liệu từ những nhà cung cấp có chứng chỉ này
D. Thực hiện ISO 9001:2015 có nghĩa là doanh nghiệp biết những gì
mình đã làm, làm những gì đã biết, tìm ra sự khác biệt và điều chỉnh
Câu 10. Nhận định ”Điều kiện tiên quyết để áp dụng thành công ISO
9001:2015 trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay là đổi mới công nghệ,
thiết bị” là đúng hay sai và tại sao?
A. Đúng
B. Sai
Câu 11. Xác định câu đúng nhất:
A. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên
quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và còn tiềm ẩn
B. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên
quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước
C. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu
cầu
D. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu
cầu định trước
Câu 12. Xác định câu đúng nhất:

26
A. Theo GOST: chất lượng là tập hợp tính chất liên quan đến khả năng
thỏa mãn nhu cầu
B. Theo ISO-8402 “chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho
thực thể đó khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn
C. Theo TCVN: chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất có khả năng
thỏa mãn nhu cầu xác định phù hợp công dụng của nó
D. Theo AFNOR: chất lượng là tập hợp toàn bộ đặc tính để thỏa mãn nhu
cầu
Câu 13. Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống chất lượng bao gồm các tiêu chuẩn
B. Hệ thống chất lượng thể hiện mục tiêu chính sách chiến lược liên quan
chất lượng sản phẩm
C. Hệ thống chất lượng bao gồm cả 2 ý trên
D. Theo ISO-8402 thì: hệ thống chất lượng được hiểu là hệ thống “bao
gồm cơ cấu tổ chức, thủ tục, quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện
công tác quản lý chất lượng”
Câu 14. “Chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó
khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn” là định nghĩa
theo:
A. ISO-8402
B. GOST 16487-70
C. GOST 16487-83
D. AFNOR
Câu 15. Theo ISO 9000, quản lý chất lượng là các hoạt động phối hợp với
nhau nhằm:
A. giúp đưa ra chính sách chất lượng của một tổ chức
B. điều hành và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lượng
C. duy trì và đảm bảo chất lượng của tổ chức
D. thực hiện các chính sách chất lượng đã đưa ra
Câu 16. Trong phiên bản ISO 9000:2000 tiêu chuẩn ISO 19011 thay thế cho
tiêu chuẩn:
A. ISO 14000
B. ISO 10011
C. ISO 17000
D. ISO 12000
Câu 17. Các công ty thực hiện các khâu sản xuất, lắp đặt nên thực hiện tiêu
chuẩn:

27
A. ISO 9000
B. ISO 9001
C. ISO 9002
D. ISO 9003
Câu 18. Lý do áp dụng ISO 9000:
A. Thỏa mãn khách hàng thông qua sản phẩm có chất lượng
B. Nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trong sản phẩm xuất khẩu
C. Nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trong sản phẩm nội địa
D. Thỏa mãn khách hàng thông qua sản phẩm có chất lượng, và đạt được
lợi thế cạnh tranh trong cả nội địa và xuất khẩu
Câu 19. ISO 9000 có đặc điểm:
A. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm người tiêu dùng
B. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm của người sản xuất
C. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng dựa trên quan điểm hội đồng quản trị
tổ chức
D. Nhấn mạnh đảm bảo c hất lượng trên quan điểm lợi ích xã hội
Câu 20. Bên cung ứng phải lập sổ tay chất lượng là yêu cầu của nội dung
nào trong tiêu chuẩn ISO 9001?
A. Xem xét hợp đồng
B. Hệ thống chất lượng
C. Kiểm soát thiết kế
D. Kiểm soát tài liệu
Câu 21. ISO là viết tắt của:
A. hệ thống quản lý chất lượng
B. hệ thống quản lý chất lượng đồng bộ
C. tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa
D. tổ chức khu vực về tiêu chuẩn hóa
Câu 22. ISO được thành lập vào:
A. năm 1946
B. năm 1947
C. năm 1948
D. năm 1949
Câu 23. Câu nào sau đây không đúng về ISO 9000?
A. Hiểu một cách đơn giản thì ISO 9000 chính là “viết những gì đã làm, làm
những gì đã viết, tìm ra sự khác biệt và điều chỉnh”.
B. ISO 9000 là một bộ tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng của sản phẩm hoặc
dịch vụ.

28
C. Điều kiện tiên quyết để áp dụng thành công ISO 9000 là có sự cam kết
của lãnh đạo.
D. Khi áp dụng ISO 9000, một tổ chức phải triển khai tối thiểu hoạt động
đào tạo về nội dung, nhận thức, viết tài liệu và đánh giá nội bộ.

29
CHƯƠNG 7: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TOÀN DIỆN
(TOTAL QUALITY MANAGEMENT – TQM)
Câu 1. Xác định câu đúng nhất:
A. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng ISO-9000
B. Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách
hàng
C. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý
D. Quản lý chất lượng theo TQM giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu
quả hơn
Câu 2. Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống HACCP là một ví dụ của hệ thống quản lý chất lượng
B. Hệ thống chất lượng bao gồm cơ cấu tổ chức
C. Hệ thống chất lượng bao gồm thủ tục, quá trình, nguồn lực
D. Tất cả các phương án
Câu 3. Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm
B. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ô tô
C. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất thực phẩm
D. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm
và thực phẩm
Câu 4. Xác định câu đúng nhất:
A. Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn Deming PDCA
B. Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn chất lượng ISO
C. Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng TQM
D. Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng KEIZEN
Câu 5. Xác định câu đúng nhất:
A. Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PCA
B. Vòng tròn Deming gồm 4 yếu tố: PDCA
C. Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PDA
D. Vòng tròn Deming gồm PDCA và TQM
Câu 6. “Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện được tổ chức trong khoảng
thời gian:
A. một ngày làm việc
B. một tuần làm việc
C. một tháng làm việc

30
D. một ca làm việc
Câu 7. Một trong những nguyên tắc của đảm bảo chất lượng là:
A. cải tiến liên tục bằng TQM
B. cải tiến liên tục bằng PCA- Do
C. cải tiến liên tục bằng PDCA
D. cải tiến liên tục bằng lý thuyết Crosby
Câu 8. Nhược điểm của đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra là:
A. việc kiểm tra là một sự cần thiết
B. việc kiểm tra có thể là lãng phí nếu việc sản xuất được tổ chức tốt
C. việc kiểm tra là việc của nhà sản xuất xuất
D. thông tin từ phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm được truyền đi có
hiệu quả
Câu 9. Mục đích của đảm bảo chất lượng là nhằm tạo lòng tin cho:
A. nhà cung ứng, khách hàng
B. lãnh đạo
C. người lao động
D. lãnh đạo, người lao động và khách hàng
Câu 10. Việc chịu trách nhiệm về đảm bảo chất lượng bao gồm:
A. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tận tay người tiêu dùng
B. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng với giả cả phù hợp
C. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tay người tiêu dùng,
bảo dưỡng, sửa chữa, thu hồi sản phẩm nếu cần thiết
D. Đảm bảo việc không hỏng hóc của sản phẩm trong quá trình sử dụng
Câu 11. Quản lý chất lượng đồng bộ chính là ký hiệu nào sau đây?
A. SCP
B. SCQ
C. TQM
D. PQM
Câu 12. MBO là viết tắt của:
A. quản lý theo quá trình
B. quản lý theo mục tiêu
C. quản lý theo hệ thống
D. quản lý theo ISO
Câu 13. “Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện nhằm:
A. để mọi thành viên tự ý thức được những thay đổi về chất lượng đã xảy
ra

31
B. để các bộ phận tham gia sản xuất thực hiện sản xuất sản phẩm không
lỗi
C. thực hiện sản xuất không lỗi trong khoản thời gian một tuần
D. để ban lãnh đạo ý thức về chất lượng sản phẩm

32

You might also like