Professional Documents
Culture Documents
Dd-Đánh Giá Tình Trạng Dinh Dưỡng
Dd-Đánh Giá Tình Trạng Dinh Dưỡng
DINH DƯỠNG
Ths.Bs. Lê Huy Hoàng
Thực
phẩm
Chất
Thức ăn
Dinh Dưỡng
MỘT SỐ CÂU HỎI....
➢ Tình trạng dinh dưỡng (nutritional status)
là gì?
➢ Vai trò, vị trí của đánh giá tình trạng dinh
dưỡng (nutritional assessment) ?
➢ Tại sao phải đánh giá tính trạng dinh
dưỡng?
➢ Công cụ nào dùng để đánh giá tình trạng
dinh dưỡng? / có bao nhiêu cách dùng để
đánh giá tình trạng dinh dưỡng?
➢ Đánh giá tình trạng dinh dưỡng gồm những
bước nào?
ĐỊNH NGHĨA TÌNH TRẠNG
DINH DƯỠNG
• Định nghĩa: tình trạng dinh dưỡng (TTDD)
là tập hợp các đặc điểm cấu trúc, chức
phận và hóa sinh, phản ánh mức đáp ứng
nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể
• Đặc điểm: TTDD phản ánh tình hình ở
một thời điểm nhất định
Tình Trạng Dinh Dưỡng cá thể
• Kết quả ăn uống và sử dụng các chất dinh
dưỡng của cơ thể
– Số lượng và chủng loại thực phẩm
– Mức độ hoạt động thể lực, trí lực
– Các yếu tố như: tuổi, giới, tình trạng sinh lý,
bệnh lý
Tình Trạng Dinh Dưỡng quần
thể
• Tỷ lệ các cá thể tác động bởi một vấn đề
dinh dưỡng
– TTDD trẻ 0 đến 5 tuổi: đại diện cho tình hình
dinh dưỡng của cộng đồng
– TTDD của phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG
DINH DƯỠNG
Là quá trình thu thập và phân tích thông tin,
số liệu về TTDD và nhận đình tình hình trên
cơ sở các thông tin, số liệu đó
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
TTDD
➢ Nhân trắc học
➢ Điều tra khẩu phần và tập quán ăn uống
➢ Khám lâm sàng
➢ Xét nghiệm cận lâm sàng
➢ Tỷ lệ bệnh tật – tử vong
➢ Yếu tố sinh thái
ĐGTTDD THEO MỐI LIÊN QUAN
SỨC KHỎE
➢ Thời kỳ tiền bệnh lý
• Ưu điểm
– Kĩ thuật đơn giản, không xâm lấn, có thể thực
hiện trên mẫu lớn
– Dụng cụ không quá đắt
– Không cần đào tạo nhiều
– Phản ánh tiền sử dinh dưỡng lâu dài
– Có thể dùng phân loại TTDD, so sánh, tầm soát
bệnh
NHÂN TRẮC
• Hạn chế:
– Không thể phản ánh sự xáo trộn tình trạng dinh
dưỡng trong khoảng thời gian ngắn ( Độ nhạy
kém)
– Không phản ánh sự xáo trộn do thay đổi thành
phần cơ thể
– Bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác ( bệnh lý, di
truyền, thời gian, tiêu hao năng lượng).
PHƯƠNG PHÁP CHẾ ĐỘ ĂN
• Ưu điểm
– Giúp phát hiện phần chìm của tảng băng
– Khách quan, không phụ thuộc cảm xúc
– Phát hiện khi có thay đổi nhỏ
• Hạn chế:
– Tốn kém
– Xâm lấn
– Khó thực hiện đại trà
PHƯƠNG PHÁP SINH HÓA
-
so e. g a
-
Hid the t.ec tri life
TuoÉ gioi t.be?nhly
'
- ,
, sly
Tinh trey dd quin the
d-ai.die.is linh hints via dig
'
-
Tre 0 -5 : +
Phy MF ?
to turn in belt
✓
of d-ate
ngag train , qua xg
chains , Ñg lois 1ˢᵗ
Chien dai nairn tré <2+
-
eaoctuej
*
Tré > at
*
5 tie-in chaps chain : ,
rai
imog , baip chain ,
got
caring
nho
'
-
trend sinh & : coin tree ,
cain
tog mags
- -
loin rig win
& : coin etuig
'
d-ants gia
'
Chini tog try
- CN IT _
CN / CC hier tesi
- CC IT quoi hhii -
BMI :
CN l cc 2
Tien chetan 9th than chieii
-
ite nuoi I g-to't
.
-
≥ 200 ntwmtno-ilg.ro
I
-
CB turn atone _
Drier ✗
g
'
ba vai
nhi Trees
ehq-uvog-bu.gr
-
- _
_ _
,
migphais
>+
✓ cool
◦
g-
Diets tree hhaie phéin goin
there qgi Got who's 24h pho bieri est
>
a →
-
- no
,
gdiñh → Ghichep hhaiiphñn → ttevag
the
'
-
ca
T.apquaisa-nuo-g-dug-ppd-anbgn.ci nhanh