Professional Documents
Culture Documents
Kinh tế lượng
Kinh tế lượng
Kinh tế lượng
Tìm số liệu
Võ Thị Kim Oanh 22697741 100%
Soạn nội dung tiểu luận
Tìm số liệu
Trần Thị Kim Ngân 22685811 100%
Tổng hợp nộp file số liệu
Tìm số liệu
Phan Thị Hoàng Thơ 22697841 100%
Soạn nội dung tiểu luận
Tìm số liệu
Trương Nguyễn Tuyết Nhi 22706491 100%
Thuyết trình
Tìm số liệu
Nguyễn Ngọc Tấn Phát 22690131 100%
Thuyết trình
Tìm số liệu
Bùi Thị Huỳnh Như 22691671 100%
Soạn nội dung tiểu luận
Tìm số liệu
Phạm Lê Huỳnh Như 22700041 100%
Tổng hợp, làm tiểu luận
Tìm số liệu
Lê Huỳnh Như 22711081 100%
Soạn nội dung tiểu luận
Tìm số liệu
Trần Ngọc Tây 22684201 100%
Làm PowerPoint
Tìm số liệu
Trần Bích Ngọc 22705791 100%
Tổng hợp, làm tiểu luận
1
MỤC LỤC
1. Bảng số liệu giữa lãi suất cho vay và đầu tư ................................................ 3
2. Biểu đồ phân tán của lãi suất cho vay theo đầu tư ..................................... 4
3. Ước lượng ........................................................................................................ 4
4. Kiểm định ........................................................................................................ 5
Kiểm định hàm hồi quy mẫu (SRF) .................................................................. 5
Kiểm dịnh hệ số hàm hồi quy mẫu (SRF) ........................................................ 6
Kiểm định hệ số hàm hồi quy tổng thể (PRF) .................................................. 7
Kiểm định hàm hồi quy tổng thể (PRF)............................................................ 8
5. Dự báo ............................................................................................................. 9
Dự báo điểm ...................................................................................................... 9
Dự báo khoảng .................................................................................................. 9
Tài liệu tham khảo ........................................................................................... 10
Phụ lục ............................................................................................................... 11
2
1. Bảng số liệu giữa lãi suất cho vay và đầu tư
Quy ước: X: Lãi suất cho vay (%).
Y: Đầu tư ( tỷ USD).
Năm Lãi suất cho vay X (%) Đầu tư Y (tỷ USD)
1996 20.1 6.7469
1997 14.4 7.3568
1998 14.4 7.6759
1999 12.7 7.798
2000 10.6 9.3416
2001 9.4 11.3499
2002 9.1 14.272
2003 9.5 12.71
2004 9.7 14.9782
2005 11 22.8041
2006 11.2 23.9728
2007 11.2 29.3616
2008 15.8 37.5603
2009 10.1 31.0156
2010 13.1 42.5702
2011 17 55.8723
2012 13.5 59.7734
2013 10.4 64.5652
2014 8.7 70.7248
2015 7.1 76.8386
2016 7 81.5649
2017 7.1 90.9063
2018 7.4 99.2943
2019 7.7 106.9411
2020 7.6 110.6209
2021 7.8 122.5227
2022 8 139.0399
Bảng 1: Bảng số liệu giữa lãi suất cho vay (r) với vốn đầu tư (I).
Nguồn:
Đầu tư: Vietnam Investment: % of GDP | Economic Indicators | CEIC
(ceicdata.com)
Lãi suất: Lending interest rate (%) | Data (worldbank.org)
3
2. Biểu đồ phân tán của lãi suất cho vay theo đầu tư.
Chọn mô hình: nghịch đảo (R2 = 0.465).
Hình 1: Đồ thị phân tán của lãi suất cho vay theo đầu tư trích từ phần mềm SPSS.
➢ Dựa vào đồ thị ở phần đã học, nhóm quyết định chọn mô hình nghịch đảo
vì có R2 = 0.465 là R2 lớn nhất.
3. Ước lượng:
Coefficientsa : Hệ số hồi quy
Standardized
Unstandardized Coefficients Coefficients 95,0% Confidence Interval B
Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy Khoảng tin cậy 95%
Model chuẩn hóa t
Sig.
Mô hình Trị số
Mức ý
B Std.Error Beta thống Lower Bound Upper Bound
Hệ số hồi quy Sai số chuẩn Ước lượng của B nghĩa Giới hạn dưới Giới hạn trên
kê
• Thông qua kết quả hồi quy ta có thể biết được các giá trị:
̂ 1 = -51.677
+ Hệ số hồi quy 𝜷
̂ 2 = 1014.987
+ Hệ số hồi quy 𝜷
➢ Hàm hồi quy mẫu (SRF): 𝜸 ̂i = - 51.677 + 1014.987Xi
4
• Ý nghĩa:
+𝜷̂ 1 = -51.677 khi lãi suất cho vay (r) bằng 0 thì tổng vốn đầu tư (I) là
-51.677 tỷ USD.
+𝜷̂ 2 = 1014.987 khi lãi suất cho vay (r) tăng hoặc giảm 1% thì tổng vốn
đầu tư (I) sẽ giảm hoặc tăng 1014.987 tỷ USD.
4. Kiểm định:
*Kiểm định hàm hồi quy mẫu (SRF):
ANOVAa: Phương sai
Bảng 4: Bảng số liệu mô hình tóm tắt trích từ phần mềm SPSS (đã việt hóa).
5
• Hệ số xác định là: R2 = 0.465
Do R2 = 0.465 < 0.8
=> Hàm hồi quy mẫu (SRF) không có ý nghĩa thống kê.
• Ý nghĩa:
Lãi suất giải thích được 46.5% đầu tư còn lại 53.5% các nhân tố khác giải
thích cho đầu tư.
• Cột “R” cho ta biết hệ số tương quan là: rxy = 0.682.
Do rxy = 0.682 < 0.8.
• Ý nghĩa:
Lãi suất (X) và đầu tư (Y) có quan hệ với nhau nhưng không chặt chẽ.
6
*Kiểm định hệ số hàm hồi quy tổng thể (PRF):
Coefficientsa : Hệ số hồi quy
Standardized
Unstandardized Coefficients Coefficients 95,0% Confidence Interval B
Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa Hệ số hồi quy Khoảng tin cậy 95%
Model: Mô t
chuẩn hóa Sig.
hình Trị số
Beta Mức ý Lower Bound Upper Bound
Ước lượng của thống
B Std.Error
Hệ số hồi quy Sai số chuẩn nghĩa Giới hạn dưới Giới hạn trên
B kê
1 (Constant) -51.677 22.653 -2.81 .031 -98.333 -5.021
Hằng số
x1 1014.987 271.776 .682 4.661 .000 566.469 1463.505
Tính p-value = p ( | t 0,05/2 | > | t | ), với t là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối
t- Student, (n-2) bậc tự do, với n = 27; (t0,05 /2) ứng với kiểm định hai phía, (t0,05)
ứng với kiểm định một phía.
So sánh p-value với α để kết luận bác bỏ hay chấp nhận H0.
+ Kiểm định hai bên: p-value < α (α = 0,05).
7
+ Kiểm định một bên: (p-value/2) < α (α = 0,05).
̂ 𝟏 có nghĩa thống kê.
Vì vậy bác bỏ giả thiết H0 => chấp nhận giả thiết H1 => 𝜷
• Kiểm định 𝜷 ̂𝟐 :
̂𝟐 = 0
Đặt cặp giả thiết H0 và H1. Giả thiết: H0: 𝜷
̂𝟐 ≠ 0
H1: 𝜷
Tính giá trị t:
̂ 𝟏,𝟐 −𝜷
𝜷 ̂ 𝟏,𝟐
t= ̂ 𝟏,𝟐 ) (với 𝛽̂1,2 : 𝛽̂1 hoặc 𝛽̂2 )
𝜹𝒆̂(𝜷
Trị số thống kê t: t𝜷̂ = 4,661 > 2,060
𝟐
Tính p-value = p ( | t 0,05/2 | > | t | ), với t là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối t-
Student, (n-2) bậc tự do, với n = 27; (t0,05/2) ứng với kiểm định hai phía, (t0,05) ứng
với kiểm kịnh một phía.
So sánh p-value với α để kết luận bác bỏ hay chấp nhận H0.
+ Kiểm định hai bên: p-value < α (α=0,05).
+ Kiểm định một bên: (p-value/2) < α (α=0,05).
̂ 𝟐 có nghĩa thống kê.
Vì vậy bác bỏ giả thiết H0 => chấp nhận giả thiết H1 => 𝜷
* Kiểm định hàm hồi quy tổng thể (PRF):
ANOVAa: Phương sai
Mean Square F
Model Sum of Squares df Sig.
Trung bình Trị số thống
Mô hình Tổng bình phương Bậc tự do Mức ý nghĩa
bình phương kê
1 Regression 20181.930 1 20181.903 21.722 .000b
Hồi quy
Residual 23227.433 25 929.097
Phần dư
Total 43409.362 26
Tổng số
b. Dependent Variable (biến phụ thuộc) : dau tu
c. Predictor (dự đoán): Constant (hằng số), X1
Bảng 7: Bảng số liệu các phương sai trích từ phần mềm SPSS (đã việt hóa).
Phương pháp p-value: Với mức ý nghĩa α = 5% ta có F(α; 1; n-2) = F(0,05; 1; 27-2)= 4.212
Đặt cặp giả thiết H0 và H1. Giả thiết: H0: R2 = 0
H1: R2 > 0
Tính giá trị F:
8
𝑬𝑺𝑺/𝟏 𝑹𝟐 ∕𝟏 𝑹𝟐 (𝒏−𝟐)
F0 = 𝑹𝑺𝑺/(𝒏−𝟐) = (𝟏−𝑹𝟐 )/(𝒏−𝟐)
= (𝟏−𝑹𝟐 )
Tính p- value = P (F > F0), với F có phân phối Fisher, bậc tự do (1, n-2)
Trị số thống kê F: F0 = 21.722.
So sánh p- value với mức ý nghĩa α:
+ p - value < α (α=0,05) => Bác bỏ H0
+ p - value > α (α=0,05) => Chấp nhận H0
p- value = P (F > F0). Mà p- value < α (α=0,05).
Vì vậy bác bỏ H0 => chấp nhận hàm hồi quy => Lãi suất cho vay (r) có tác động
đến đầu tư (I).
5. Dự báo:
Lãi suất cho vay được dự báo vào năm 2024 là 4.6%
Ta có X0 = 4.6
Nguồn: Fed tạm dừng tăng lãi suất, dự báo giảm lãi suất trong năm 2024 - Báo
Lâm Đồng điện tử (baolamdong.vn)
* Dự báo điểm
Cột PRE_1 : đã thể hiện giá trị 𝜸
̂0 = 4617.26544
• Ý nghĩa:
Khi lãi suất cho vay là 4,6% thì đầu tư là 4617.26544 tỷ USD.
* Dự báo khoảng
Cột LMCI_1 và UMCI_2: cho ta biết dự báo khoảng của Y là:
2599.11094 ≤ 𝑌 ≤ 6635.41995
• Ý nghĩa:
Khi các yếu tố khác không đổi, nếu lãi suất cho vay là 4,6% thì đầu tư nằm
trong khoảng từ 2599.11094 đến 6635.41995 tỷ USD, độ tin cậy 95%.
9
TÀI LIỆU THAM KHẢO
(1) Đầu tư: Vietnam Investment: % of GDP | Economic Indicators | CEIC
(ceicdata.com)
(2) Lãi suất: Lending interest rate (%) | Data (worldbank.org)
(3) Dự báo: Fed tạm dừng tăng lãi suất, dự báo giảm lãi suất trong năm 2024 -
Báo Lâm Đồng điện tử (baolamdong.vn)
10
PHỤ LỤC
Mô hình: linear-tuyến tính (R2 = 0.322).
11
Nguồn: Trích từ phần mềm SPSS
12