Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

40 CÂU ĐẦU – ĂN CHẮC 8+

8 TOÁN

DOANH TRẠI HÈ
TỪ LÍNH MỚI ĐẾN CAO THỦ
--------------
TOÁN ANH GIÁO KID

Câu 1. [KID] Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 120 . B. 3125 . C. 15 . D. 1 .
Câu 2. [KID] Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 5 ,. Tìm công bội của nó.
A. q = −3 . B. q = 3 .
140 140
C. q = − . D. q = .
3 3
Câu 3. [KID] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −;0 ) . B. ( −2;3) .
C. ( −; −2 ) . D. ( −1; + ) .
Câu 4. [KID] Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm


A. x = 2. B. x = 2.
C. x = 0. D. x = −14.
Câu 5. [KID] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x − 1)( x − 2 )( x + 3) . Hàm số f ( x ) có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 6. [KID] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x x2
A. y = . B. y = 2 .
x+2 x + x+3
1
C. y = . D. y = x − 1.
x2 + 1
Câu 7. [KID] Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình?

A. y = 4 x3 − 12 x 2 + 9 x + 1. B. y = 4 x3 + 12 x2 + 9 x + 1.
C. y = −4 x3 − 12 x 2 − 9 x + 1. D. y = −4 x3 + 12 x 2 − 9 x + 1.
Câu 8. [KID] Đường cong ( C ) : y = x 4 − x 2 − 1 và parabol ( P ) : y = 3x 2 − 4 có bao nhiêu giao
điểm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. [KID] Với a là số thực dương tùy ý, ln ( 5a ) − ln ( 3a ) bằng
ln ( 5a ) 5 ln ( 5 )
A. ln ( 2a ) . B. . C. ln   . D. .
ln ( 3a ) 3 ln ( 3)
Câu 10. [KID] Đạo hàm của hàm số y = log10 x là
1 1
A. y ' = . B. .
x ln10 x
ln10
C. . D. x ln10 .
x
Câu 11. [KID] Với a là số thực dương tùy ý, 3 a .a 2 bằng
2 7 1
A. a . 3
B. a . 3
C. a . 6
D. a 6 .
Câu 12. [KID] Nghiệm của phương trình 3 = 5 là
x

3
A. x = . B. x = log5 3 .
5
5
C. x = . D. x = log3 5 .
3
Câu 13. [KID] Nghiệm của phương trình log3 ( x − 1) = 2 là
A. x = 7 . B. x = 8 . C. x = 9 . D. x = 10 .
Câu 14. [KID] Với C là hằng số, họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x là
2 x +1
A. F ( x) = 2x + C. B. F ( x) = + C.
x +1
2x
C. F ( x) = + C. D. F ( x) = 2x.ln 2 + C.
ln 2
Câu 15. [KID] Với C là hằng số, họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e3 x −2 là
A. F ( x) = e3 x −2 + C. B. F ( x) = 3e3 x−2 + C.
1 e3 x −1
C. F ( x) = e3 x −2 + C. D. F ( x) = + C.
3 3x − 1
5 5 0
Câu 16. [KID] Nếu  f ( x ) dx = 1 và  f ( x ) dx = 2 thì  f ( x ) dx bằng
−1 0 −1

A. −1. B. 1 . C. 3 . D. −3 .

4
Câu 17. [KID] Tích phân  cos xdx bằng
−
3

2+ 3 2− 3
A. . B. .
2 2
2+ 3 3− 2
C. − . D. .
2 2
Câu 18. [KID] Số phức liên hợp của số phức z = 1 − 9i là
A. z = 1 + 9i . B. z = −1 + 9i .
C. z = −1 − 9i . D. z = 1 − 9i .
Câu 19. [KID] Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 − i . Tính tổng của hai số phức z và w .
A. 4 − 3i. B. 4 + 3i. C. 4 − i. D. 4 + i.
Câu 20. [KID] Điểm biểu diễn của số phức z = −5 + 4i trong mặt phẳng tọa độ Oxy là
A. N ( 5; − 4 ) . B. M ( −5; 4 ) .
C. P ( 4; − 5 ) . D. Q ( 4; 5) .
Câu 21. [KID] Thể tích khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và
OA = 2, OB = 3, OC = 5 là
A. 5 . B. 10 . C. 15 D. 6 .
Câu 22. [KID] Thể tích của khối lập phương cạnh a là
a3 4 a 3
3
A. a . B.  a .
3
C. . D. .
3 3
Câu 23. [KID] Khối nón ( N ) có bán kính đáy r = 2 , chiều cao h = 8 . Tính thể tích V của
khối nón ( N ) .
A. V = 32 . B. V = 16 .
32 16
C. V = . D. V = .
3 3
Câu 24. [KID] Mặt cầu ( S ) bán kính r có diện tích bằng
4 3
A.  r 3 . B.  r 2 . r .C. D. 4 r 2 .
3
Câu 25. [KID] Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = ( 3; −1; 2 ) , b = ( 4; 2; −6 ) . Tính tọa
độ của vectơ a + b .
A. a + b = (1;3; −8) . B. a + b = ( −1; −3;8 ) .
C. a + b = ( −7; −1; 4 ) . D. a + b = ( 7;1; −4 ) .
Câu 26. [KID] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − z + 1 = 0 có một vectơ pháp
tuyến là
A. x = ( −1; 2; −1) . B. y = (1; −2; −1) .
C. n = ( −1; −2; −1) D. m = (1; 2; −1) .
Câu 27. [KID] Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 6 z − 3 = 0 có
bán kính bằng
A. 11. B. 17. C. 14. D. 3.
Câu 28. [KID] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) qua điểm M ( −1;1; −2 ) và có một
vectơ pháp tuyến là n = ( 3; 2; −1) . Phương trình của ( P ) là
A. 3x + 2 y − z + 1 = 0. B. 3x + 2 y − z − 1 = 0.
 x = −1 + 3t
x + 1 y −1 z + 2 
C. = = . D.  y = 1 + 2t .
3 2 −1  z = −2 − t

Câu 29. [KID] Trong một hộp chứa 15 quả cầu gồm 5 quả cầu màu vàng, 3 quả cầu màu đỏ
và 7 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy ra chỉ có một
màu.
3 46 3 2
A. . B. . C. . D. .
13 455 91 91
Câu 30. [KID] Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
A. y = − x3 + x 2 − x + 1 . B. y = − x 2 − 1 .
x+3
C. y = . D. y = 1 − 2 x .
x +1
Câu 31. [KID] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x 2 + x + 10 .
A. 10 . B. 0 .
357
C. . D. Không tồn tại.
6
x 2 −3 x +1
1
Câu 32. [KID] Tập nghiệm của bất phương trình    2 là S =  a; b  . Khi đó a 2 + b 2
 
2
bằng
A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 9 .
2 2 2
Câu 33. [KID] Biết  f ( x ) dx = 3 và  g ( x ) dx = −2 . Tích phân  2 x + f ( x ) − 2 g ( x ) dx
0 0 0

bằng
A. −11. B. 11. C. 3. D. −3.
Câu 34. [KID] Cho hai số phức z1 = −3 + 4i, z2 = 1 + 7i . Môđun của số phức z1 − z2 là
A. z1 − z2 = 5 2. B. z1 − z2 = 13.
C. z1 − z2 = 5. D. z1 − z2 = 26.
Câu 35. [KID] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' như hình bên. Góc giữa hai đường
thẳng A ' B và AD ' là

A. 60. B. 90. C. 45. D. 30.


2x − m
Câu 36. [KID] Cho hàm số f ( x) = với m là tham số và m  −4 . Biết
x+2
min f ( x ) + max f ( x ) = −8 . Giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây
0;2 0;2
A. ( −;0 ) . B. ( 0,5) .
C. ( 5,11) . D. (11, + ) .
Câu 37. [KID] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
log32 x − ( m + 2 ) log3 x + 3m − 1 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1.x2 = 27 .
A. m = −2 . B. m = −1 . C. m = 1 . D. m = 2 .
Câu 38. [KID] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z = 2 z + z + 4 và z − 1 − i = z − 3 + 3i
2

A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 39. [KID] Cho hàm số bậc ba f ( x ) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình sau:
3 2

Đồ thị hàm số g ( x ) =
(x 2
− 3x + 2 ) x − 1
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x  f 2 ( x ) − f ( x ) 
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 40. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi  là đường thẳng đi qua điểm
A ( 2;1;0 ) , song song với mặt phẳng ( P ) : x − y − z = 0 và có tổng khoảng cách từ các điểm
M ( 0; 2;0 ) , N ( 4;0;0 ) tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất. Vectơ nào sau đây là một vectơ
chỉ phương của  ?
A. u = ( 0;1; − 1) . B. u = (1;0;1) .
C. u = ( 3; 2;1) . D. u = ( 2;1;1) .
FOLLOW

Fanpage Facebook: Anh Giáo Kid – Chuyên Luyện Thi


Toán Cấp Tốc
Kênh Tiktok: Toán Anh Giáo Kid - @anhgiaokid
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ !!!

You might also like