Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

III.

Thì Tương lai đơn - The Future Simple tense


1. Cấu trúc

Thể be/V Ví dụ

Khẳng S + will + V (nguyên thể) She will help you to do it.

định
I will be on holiday next month.

Phủ S+ will not (won’t) + V (nguyên thể) She won’t help you to do it.

định
I won’t be on holiday next month.

Nghi vấn Will S +V (nguyên thể) ..? Will she help you to do it.

- Yes, S + will. - Yes, she will./ No, she won’t.

- No, S + won’t. Will I be on holiday next month.

- Yes, I will./ No, I won’t.

Lưu ý: Người Anh dùng I will/ I shall và we will / we shall với nghĩa như nhau để nói về tương
lai, nhưng shall ít được dùng hơn will. Shall thường dùng trong lối văn trang trọng hoặc trong lời
đề nghị và lời gợi ý.

Ex: We shall see him at the meeting tomorrow.

(Ngày mai chúng tôi sẽ gặp anh ấy tại cuộc họp.)

Shall we go to the movie this evening? (Tối nay chúng ta đi xem phim nhé?)

Trong tiếng Anh của người Mỹ (American English) shall thường được dùng để nói về thời gian
trong tương lai.

2. Dấu hiệu nhận biết thì

Các trạng từ chỉ thời gian dùng trong thì tương lai đơn:

- someday (một ngày nào đó),

- soon (chẳng bao lâu nữa),

- next + time: tới, đến (next week: tuần tới; next month: tháng tới; next year: năm tới, next
Sunday: chủ nhật tới),
- tomorrow: ngày mai (tomorrow night: tối mai; tomorrow morning: sáng mai), tonight: tối nay; in
2 days: 2 ngày nữa,...

3. Cách dùng:

Thì tương lai đơn thường được dùng để:

a) Diễn đạt ý kiến, sự chắc chắn, sự dự đoán của người nói về một điều gì đó trong tương lai.

Ex: You may go now. They will not see you.

Bạn có thể đi bây giờ. Họ sẽ không gặp bạn.

I’m sure she'll send you a Christmas card next Sunday. Tôi chắc rằng cô ấy sẽ gửi thiệp Giáng
sinh cho bạn vào Chủ nhật tới.

b) Đưa ra quyết định ngay tức thì khi ta quyết định hoặc đồng ý làm điều gì đó ngay lúc đang nói
(will không được dùng để diễn đạt quyết định sẵn có hoặc dự định).

Ex: There’s a post office over there. I’ll buy some stamps.

(Ở kia có bưu điện. Tôi sẽ mua một vài con tem.)

I am so hungry. I will make myself a hamburger.

(Tôi đói bụng quá. Tôi sẽ tự đi làm cho mình cái bánh mì kẹp thịt.)

c) Đưa ra lời yêu cầu, lời đề nghị và lời mời.

Ex: Will you be at our wedding party tonight?

(Tối nay bạn tham dự tiệc cưới của chúng tôi nhé?) (lời yêu cầu)

You might also like