Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

4.

TÀI CHÍNH NĂM 2022


* BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Đơn vị tính: Triệu VNĐ
*BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
* BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
4.1 Tính chỉ số khả năng thanh toán
Chỉ số về khả năng thanh toán:
Tài sản ngắn hạn 272 ,222 , 529
 Tỷ số thanh toán hiện thời (CR) =
Nợ ngắn hạn
= 296 ,551 , 641 =¿ 0.92

Nhận xét: CR < 1, cho thấy Tài sản ngắn hạn của công ty đang thấp hơn so với nợ ngắn hạn.
Đây là dấu hiệu cho thấy khả năng thanh toán, trả nợ của Doanh nghiệp là rất yếu.

Tài sản ngắn hạn−Hàng tồn kho


 Tỷ số thanh toán nhanh (QR)=
Nợ ngắn hạn
=
272 ,222 , 529−98 , 527 , 655
= 0,58
296 , 551 , 641

Nhận xét: Giá trị QR tương đối thấp đồng nghĩa với việc tài sản có tính thanh khoản
cao của công ty đang ở mất thấp, doanh nghiệp sẽ khó có thể thanh toán nhanh được
các khoản nợ ngắn hạn.
Tiềnvà tương đương 26,209,213
 Tỷ số thanh toán bằng tiền (CAR) = = =¿ 0,09%
Nợ ngắn hạn 296,551,641

Nhận xét: Điều này có nghĩa là tiền mặt trong hệ thống không đủ để thanh toán các
khoản nợ ngắn hạn.

4.2 Chỉ số cơ cấu tài chính

Tổng nợ 439 , 194 , 193


 Chỉ số nợ = Tổng tài sản = 574,807,290 x 100%= 76%

Nhận xét: với hệ số nợ 76% tài sản của doanh nghiệp được tài trợ bởi các khoản nợ, chỉ có
24% còn lại mới bằng vốn của chủ sở hữu.

4.3 Chỉ số hoạt động

Doanh thu thuần 101 ,523 , 467


 Vòng quay hàng tồn kho= Hàngtồn kho bình quân = x100
(98,527 , 655+50,425,325)/2
= 136,3%

Nhận xét: thông thường, chỉ số vòng quay hàng tồn kho càng cao cho thấy doanh nghiệp
bán hàng nhanh và không bị tồn đọng hàng và doanh nghiệp sẽ giảm ít rủi ro hơn trong việc
quản lý hàng hóa tồn kho và ngược lại.

Doanhthu thuần 101,523,467


 Vòng quay tổng tài sản = = = 0.17
Tổng tài sản 574 , 807 , 290

Nhận xét: Như vậy, với 1 USD đầu tư vào tổng tài sản, doanh nghiệp tạo ra 0.17USD
doanh thu.

Doanhthu thuần 101,523,467


 Hiệu suất TSCĐ = Tài sản cố địnhbìnhquân = (122 , 908 , 696+130 , 695 , 959)/2 = 80%

Nhận xét: Để đạt được doanh thu thuần khoảng 80 tỷ đồng thì tập đoàn Vingroup phải có tài
sản cố định là 100 tỷ đồng.

Doanhthu thuần 101,523,467


 Vòng quay khoản phải thu = Phải thu khách hàng = 24 , 769 , 272 = 4,1
Nhận xét: Chỉ số vòng quay này càng lớn cho thấy khả năng thu hồi nợ từ khách hàng, đối
tác, các nhà cung cấp là tốt và công ty có những khách hàng, đơn vị cung cấp uy tín, chất
lượng, chính sách bán hàng, vận hành đạt hiệu quả.

4.4 chỉ số khả năng sinh lời (ros, roa, roe)

Lợi nhuận sau thuế 14,009,307


 ROS =
Doanhthu thuần
= 101523467
x100 = 13,7%

 Nhận xét: Năm 2022 có chỉ số ROS là 13,7%

Lợi nhuận sau thuế 14 , 009,307


 ROA = Tổng tài sản
= 574,807,290 x100 = 2,43%

 Nhận xét: Năm 2022 có chỉ số ROA là 2.43%

Lợi nhuận sau thuế 14 , 947 , 729


 ROE = Vốn chủ sở hữu
= 135,613,097
x100 = 10,3%

 Nhận xét: Năm 2022 có chỉ số ROE là 10.3%

You might also like