Professional Documents
Culture Documents
TH NG Pháp - Văn Ngôn
TH NG Pháp - Văn Ngôn
TH NG Pháp - Văn Ngôn
Hư từ “ 者”
Hư từ Cấu trúc Ví dụ
结构助词
1.1
2. 民眾而不用者與無民同 。
Dân chúng không dùng được
giống như không có người.
- 其词组 +
者
-
表示 “民眾而不用的人
- 译为 “。。。的”
- 结构助词
3. 自知者不怨人 。
Cái người mà biết mình thì không
4. 讀書者廣我見識 。
Người có học thì sẽ mở mang được
kiến thức của người đó.
- 其词组 +
者
-
表示 “讀書的人”
- 译为 “。。。的”
- 结构助词
5. 種美因者必得美果 。
Việc gieo hạt giống tốt ắt sẽ nhận
được quả tốt.
- 其词组 +
者
-
表示 “種美因的事”
- 译为 “。。。的”
- 结构助词
译为 :
- “
thể có hết.
数词 (二)
几 种、 几 类、
( ) ” “( ) ” “
-
者
+
几 样 、 几 方面
( ) ” “( ) ”
- 表示 “二种“
- 译为 ”。。。种“
- 结构助词
1.2 语气助词
1. 宋人有曹商者為宋王使秦。
Mô tả sự bắt đầu của
Người nước Tống có một người tên
một người, hành vi
Tào Khương đi sứ sang nước Tần
hoặc hành động cụ thể.
-可译为 cho vua Tống.
宋人
有 的
“ … ”
- +
有。。。者 (整体和部分的关系 )
有 -表示 曹商 的开始
“ ”
Nếu trước “ ” có một
-可译为 有。。。的
“ ”
有…者 danh từ hoặc từ tổ danh
từ, và mối quan hệ giữa
-语气助词
các thành phần sau
有
“ ” là mối quan hệ
2. 有 顏 回 者 好 學。
giữa toàn thể và bộ
phận.
-可译为 “
Có người tên Nhan Hồi học giỏi.
有。。。者
…之 中 有 里 面有
( )…
-
表示 颜回 的开始
的。 ”
-
-
“
译为 有。。。的
“
”
”
- 语气助词
1. 陳勝者陽城人也 。
Trần Thắng là người đất Dương
Thành. (giải thích thêm cho chủ
ngữ)
- 名词 +
者。。。也
-
表示 “陳勝是陽城人”
- 译为 “是。。。
Sau chủ ngữ của câu
“
phán đoán, vị ngữ giải
者…也 thích thêm cho chủ
-
语气助词
ngữ.
Có thể không dịch.
秦始皇 者、秦莊襄 王子 也。
2.
秦始皇者、秦庄襄王子也。
Người là Tần Thủy Hoàng cũng là
vương tử Tần Trang Tương.
- 名词 者。。。也
+
- 表示 秦始皇是秦 莊 襄 王子
“ “
- 译为 。。。是
” “
- 语气助词
Hư từ ” 其“
Hư từ Cấu trúc Ví dụ
指示代词
1.1 表示指示、指称 特定 的 1. 今其人在是。
其 具体对象、或泛指事物
+ 名词 的情况。 ( 表 Hiện tại người đó đang ở đây.
远指) -其+人
-表示领属关系: 器
。。。的。。”
“
”
- 译为 “他的。。。“
其 + 名词 khi có quan hệ -可代人、事物 - 人称
sở hữu -可译为 代词
“他(们)的”、“ 它
(们)的”
人有亡鐵者、意其鄰之子。
2.
人有亡铁者、意其邻之子。
Có người bị mất rìu, nghi ngờ
con trai của người hàng xóm.
其 邻之子
- +
表示 他的邻居孩子
- “ ”
译为 他的。。。
- “ ”
人称代词
-
武王对曰:梦帝与我九龄。
Vũ Vương nói Mộng Đế và anh
ta đều chín tuổi.
-“武王 。。。曰
” +
其
- 代 “武王”
- 译为 “他
- 人称代词
Hư từ ” 之“
Hư từ Cấu trúc Ví dụ
1.1 结构助词
食者民之本也民者國之本也國者
1.
君之本也。(淮南子主術訓)
Lương thực là gốc của dân, dân
là gốc của đất nước, đất nước là
gốc của vua.
名词 - +
之 名词 +
表示领属 -
译为 。。。的 - “ ”
- 表示其修饰、 结构助词 -
限制和被修饰、
名词 + 之 + 名词 被限制的关系
- 可译为 “
。。。的”
2. 以子之矛、攻子之盾、如何?
孤之有孔明、猶魚之有水也。
孤: tên tự xưng của một hoàng
tử thời xưa
犹: giống như, như thể
主语 + 之 + 谓语 不译 Tôi có Khổng Minh, như cá có
nước.
主语 +
-
之 + 谓语
- 表示联系更紧密
- 不译
- 结构助词
人称代词
1.2 - 代人、代事物 1. 史朝見成子告之夢 。 (左傳 · 昭公
。 七年)
动词 + 之 - 可译为
“他(们)”、“它 Sử Triều gặp Thành Tử, và kể
(们)” cho ông nghe về giấc mơ(của
mình)(Tả Chuyển - Năm thứ
bảy Triệu Công)
- 。。动词(告) + 之
- 表示代替
- 译为:"他"
- 人称代词
不學自知不問自曉古今行事未
2.
之有也。(論衡 · 實知)
Không học mà tự biết, không hỏi
mà tự hiểu từ xưa đến nay chưa
bao giờ có việc đó.
- 末 +
之 + 有 (否定形 式)
- 表示代替
- 译为:"这个,这样"
- 人称代词
此五子者、不產 於秦、而穆 公用
3.
之。
此五子者、不产于秦、而穆公用
Hư từ ” 以“
Hư từ: để… Cấu trúc Ví dụ
以晏子短楚人為小門於大門之側而
2.
延晏子。
Người nước Sở làm một cái cửa nhỏ
bên cạnh cái cửa lớn để mời Yến Tử
vì người Yến Tử thấp bé.
- 楚人。。。
+ 以 + 晏子短
-
表示结果
-
译为 “因。。。而”
- 连词
争一言
4.
以相杀,是贵義於其身也。
争一言以相杀,是贵义于其身也。
Vì đấu tranh một lời nói mà giết
nhau, cũng là quý công lý như thân
thể.
- 争一言 + 以 + 相杀
- 表示结果
- 译为 “因。。。而”
- 连词
1. 敵以東方来。
敌
以东方来。
介词 可译为 “于”,“自”,“从” Giặc từ phía đông mà đến.
- 以 + 东方
- 介绍发生动作的处所
- 译为 “从”
- 介词
Hư từ ” 是“
Hư từ Cấu trúc Ví dụ
- 。。。日月 + 是
- 指代情况
- 译为 “这样”
- 表示代词
2. 是疾易傳染。(方苞 . 獄中雜記)
Đó là bệnh dễ truyền nhiễm.
- 是。。。
- 代 “这疾是。。”
- 译为 “这。。。”
- 表示代词
Hư từ ” 然“ (+ 後/而/則)
Hư từ Cấu trúc Ví dụ
连词 表示转折 : 1. 雖不能至然想往之。
可译为 Tuy không thể đi tới đó nhưng vẫn
“但是 ”, “可是 ”, “却” nghĩ tới nó.
表示转到另一层意思; -
可译为 雖。。。然
“但是” , “可是” , “只是” - 表示转折
- 译为 “但是,却”
也可不译。 - 连词
吾不能早用子,今急而求子,是寡
2.
人之過也。然鄭亡,子亦有不利焉。
我没有早点重用你,现在国家危急时才
求你帮忙,是我的过错。
然而郑国灭亡,对你也有不利啊。
Tôi không thể sớm dùng bạn, bây
giờ gặp nguy mới cầu bạn cứu, đây
cũng là lỗi của tôi. Nhưng nước
Trịng suy vong, đối với bạn cũng có
bất lợi đấy.
1. 物固莫不有長莫不有短人亦然。
指示代词 作、程度.
译: - 。。。+ 然
“这样、那样”
- 代上文所说的情况
- 译为 “这样”
- 表示代词
Hư từ ” 矣“
Hư từ Cấu trúc Ví dụ
1. 司馬子反日子之國何如花元日憊矣!
Tư Mã Tử hỏi vặn lại: “Nước của
ngươi ra sao rồi.” Hoa Nguyên đáp:
“Mệt mỏi lắm rồi.”
。。。-
表示事物的既成状态, 矣- 表示事物发展的必然的情况
!
同时还有加重语气的作 - 译为 “了”
用 - 语气助词
可译为
“了”,“啦” 等。
语气助词 有时用于句中 ⇒ 表示 2. 誠如是則霸業可成漢室可興矣。
语气上的停顿,并表达
一种感叹语气。
译 Thành thật như vậy thì sự nghiệp bá
“了”,“啊” 也可不译。
chủ thiên hạ sẽ thành công, nhà
Hán có thể hưng thịnh.
- 。。。
矣。
- 表示对事物未来发展趋势的一种预测
- 译为 “了、吧”
- 语气助词
Hư từ ” 何“
疑问代词
1. 太子何病? (史記 · 扁鵲列傳)
作名词定语, 询问的内容根据 Thái tử bị bệnh gì?
所修饰解释
可译为 -
何+ 病
何 + 名词 “怎样”、“什么”、“哪” 等
- 表示疑问
表示疑问 -
译为 “怎样”、“什么”
-
疑问代词
1. 昔孔子為何作《春秋》哉?
2. 吾所以有天下者何?
Tôi tại sao có được thế giới?
- 句末
- 表示强调
Hư từ ” 與”
Hư từ Cấu trúc Ví dụ
1.1 介词
道者令民與上同意也故可以與之
1.
死可以與之生而不畏危,(孔子兵
法,計)
Đạo là khiến cho dân đồng ý với
bề trên, thế nên có thể chết
cùng, có thể sống cùng mà
không sợ nguy hiểm.
-
與 + 名词(上) + 动词( 同意)
-表
示一个事物去进行某种动作
- 译为 “跟”、“对”
表示一个事物去进行某种 - 介词
與 + 。。。+动词 动作
译为:“同”、“跟”、”对“ 2. 自以為無患、與人無爭也。
它自己以为没有灾难,与哪个也不
相争了
無 (无)không, vô
爭 (争)tranh giành
Bản thân cho rằng không gây
họa, với người ta không tranh
giành
-
與 + 名词(人) + 动词(爭)
- 表示
一个事物去进行某种动作
- 译为 “跟”、“对”
- 介词
连词
1.2
词组 + 與 + 词组 表示连结 知可以戰與不可以戰者勝。(孔
1.
译为:和 子兵法,謀政)
Hư từ “ 焉“
Hư từ Cấu trúc Ví dụ
1.1 人称代词
1. 信則人任焉。(論語,陽貨)
Người giữ uy tín được người ta
tin tưởng anh ta.
- 任 焉+
- 代人
- 译为 “它”
- 人称代词
2.衆惡之必察焉衆好之必察焉。
代人或事物 (論、衞靈公)
动词/形容词 + 焉 译为 “…他(们) ”,“它”,“那 众恶之,必察焉;众好之,必察
里” 焉
Người ác ắt phải xem kỹ anh
ta, người tốt ắt phải xem kỹ
anh ta.
-
察+焉
- 代人
- 译为 “他们”
- 人称代词
- 制+焉
- 指代事物 (法)
- 译为 “这”
- 人称代词
1.2 疑问代词
不人虎穴焉得虎子?(後漢書,
1.
班超傳)
Không vào hang cọp sao bắt
được cọp?
-
焉+得
- 表示反诘
- 译为 “从哪里,在哪里”
表示疑问和反诘 - 疑问代词
焉 + 动词 作状语
译为 “哪 里 ”
2. 仲尼焉學?
Trọng Ni học cái gì? ̣Trọng Ni
học được sao?
-
焉+學
- 表示反诘
- 译为 “哪里”
- 疑问代词
1. 裕仁而得仁、又焉貪?
动词 + 焉 作宾语 - 又 +
译为 “哪里”、“什 么” 焉
- 表示反诘
- 译为 “哪里” 、 “什么”
- 疑问代词
Hư từ “ 也”
语气助词
在句末:。。。也。 表示陈述语气
1. 陳涉者、陽城人也。
Trần Thiệp là người
Dương Thành
-
名词 + 者+ 。。。+也
- 表示论断,表示 “陳涉是
陽城人”
- 译为 “是。。。”
- 语气助词
。。。者。。。也 表示论断
可不译 天下
2.
者、非一人之天下也。
天下者,乃天下人之天下,
非一人之天下
Thiên hạ, là thiên hạ của
mọi người, không phải
thiên hạ của một người.
- 天下 +
者 。。。+也
- 表示论断
- 译为 “是。。。”
- 语气助词
1. 師者所以傳道受業解惑
也。(韩昌黎全集、師說)
Thầy là người truyền dạy
đạo lý, trao đi chức
在句末:。。。也。 表示陈述或解释的语气
可不译出
nghiệp và giải đáp thắc
mắc.
- 名(师)+ 者 ...也
- 表示说明解释
- 可不译
- 语气助词
Hư từ “ 而”
Hư từ Cấu trúc Ví dụ
连词
人莫能左畫方而右畫圓也。
1.
人莫能左画方而右画圆也。
Chẳng ai có thể vẽ hình vuông bên trái và vẽ
hình tròn bên phải.
左畫方 +
-
而 + 右畫圓
-
表示并列、互相补 表示并列
充 - 译为 “同时”、 “而又”
词组 + 而 + 词组 可译为“又”、“而 - 连词
又”、“同时”
可以不译出
2. 那是一位严肃而认真的老师。
Đó là một vị giáo viên vừa nghiêm túc vừa
đứng đắn.
- 形容 +
而 + 形容
- 表示并列,互相补充
- 译为:又 ... 又
- 连词
状语 + 而 + 动词 表示偏正 1. 丈夫二十而室、婦人十五而嫁。
性、形容词性的 表示修饰、限制和 Trượng phu hai mươi tuổi lập thất, phụ nữ mười
中心语 被修饰、限制的关 lăm tuổi lấy chồng.
1. 秦王與群臣相視而嘻。
群臣 quần thần
Vua nước Tần và quần thần nhìn nhau mà
cười.
- 相視 +
而+嘻
- 表示目的、连贯
表示目的、连贯 - 译为“就”、“便”
前一项 + 而 + 后 可以译
一项 为“就”、“便”
可以不译出 我们决不能因为取得了一些成功而骄傲自满起
2.
来。
Chúng tôi tuyệt không thể vì giành được một
chút thành công mà bắt đầu kiêu ngạo tự mãn.
- 前一项 +
而 + 后一项
- 表示目的,连贯
- 译为:就,便
- 连词
1. 有達於理者、得不恐而畏乎?
有达于理者、得不恐而畏乎?
表示递进
在词组、分句之 表示一层进一层的
Người hiểu lý lẽ, nên sợ hãi càng sợ hãi hơn
间 关系 sao?
恐
可译为 “并 -
+而+畏
且”、“而且” - 表示递进
- 译为 “而且”
- 连词
主词 + 而 + 谓 表示假设 1. 人而無知、與木何異 ?
词,后边的分句 可译为 “如 Người nếu vô tri, khác gì với cây cối?
果”、“要是” -人
+ 而 + 無知
-
表示假设
1. 楚不用吳起而削亂、秦行商君而富強。
楚不用吴起而削乱、秦行商君而富强
Nước Sở không dùng Vô Khởi mà hỗn loạn,
表示结果 nước Tần tiến hành phương pháp của vua
前分句 + 而 + 后 可译为 “因 Thương mà trở nên giàu có.
分句 此”、“因而”、“就” - 前分句
也可不译 + 而 + 后分句
-
表示结果
- 译为 “因此”、“因而”、“就”
- 连词
1. 夫文、本同而末異。
Ôi văn. bản giống nhau nhưng cuối cùng thì
khác nhau.
- 前分句
+ 而 + 后分句
-
表示转折
表示转折 - 译为 “但是,可”
前分句 + 而 + 后 可译 - 连词
分句 为“却”,“竟”、“可
是”、“但”、“但是”
2.这种苹果大而不甜。
Đây là loại táo tuy to nhưng không ngọt
- 前一项 +
而 + 后一项
- 表示转折
- 译为 “但是,可”
- 连词
Hư từ “ 夫”
Hư từ Cấu trúc Ví dụ
语气助词
1.1 表示议论 1. 夫水、智者樂也。
译为:啊
句首:夫 + 。。。 可不译 Ôi dòng chảy, người có trí
tuệ yêu thích nó.
- 句首
1. 曾子日我過矣我過矣夫夫是
也。(禮記檀弓上)
Tăng Tử nói : “Tôi sai rồi, tôi
指示代词
1.2
可译为 “这“、“这 sai rồi, vị này thì đúng.
个”、“那”、“那个” 句中:
句中:夫 + 名词 夫 + 名(夫)
表示代指
译为 “这位”
指示代词
Hư từ “ 則”
Hư từ Cấu trúc Ví dụ
连词
句中 表示结果 學而不思則罔思而不學則殆·(論
1.
译为:就, 于是 語|>结果為政)
Học mà không nghĩ thì dễ bị lừa,
nghĩ mà không học thì dễ nguy
hiểm.
-
句中
-表示结果
- 译为:“就” “于是”
- 连词
2
.韓信使人間視、還報、知其不用、則
大喜。
韩信使人间视、还报、知其不用、则
大喜。
Hàn Tín khiến nhân gian nhìn thấy,
còn báo đáp, biết anh ta không
dùng thì vui mừng.
-句中
-表示结果
1. 其南則大夏西則安息北則康居。(史
記.大宛列傳)
表示说明 Phía nam nơi đó là Đại Hạ, phía Tây
是”、“便” -
句中
- 表示说明
- 译为:“是”、“就是”
- 连词
1. 北方有白雁似雁而小色白秋深則來
白雁至則霜降河北人謂之霜信。(夢溪
筆談,雜誌)
Phương Bắc có bạch nhạn tựa
nhạn nhưng nhỏ hơn, màu