Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

🦭

Tổng hợp ngữ pháp


Status Done

Hư từ “ 者”
Hư từ Cấu trúc Ví dụ

结构助词
1.1

动、形、其词组 + Biểu thị người, vật có 1. 智者千慮必有一失愚者千慮必有一得 。


者 hành vi, tính chất hoặc

trạng thái nhất định Người trí trong một ngàn điều suy nghĩ
-表示 ắt sẽ có một điều thất bại, người ngu
“…的人 、 的事 ” “… dốt trong một ngàn điều suy nghĩ ắt sẽ
情 、 的 东西
” “… ”… có một điều đúng.
-可译为 : -智、愚 +

“… ” 者 者
(Adj + )
-
表示 智、愚 的人
“ ”
-译为 。。。的
“ ”
-结构助词

2. 民眾而不用者與無民同 。
Dân chúng không dùng được giống
như không có người.
- 其词组 +

-
表示 “民眾而不用的人
- 译为 “。。。的”
- 结构助词

3. 自知者不怨人 。
Cái người mà biết mình thì không trách
người khác.

Tổng hợp ngữ pháp 1


Hư từ Cấu trúc Ví dụ
- 其词组 +

-
表示 ”自知的人“
- 译为 “。。。的”
- 结构助词

4. 讀書者廣我見識 。
Người có học thì sẽ mở mang được
kiến thức của người đó.
- 其词组 +

-
表示 “讀書的人”
- 译为 “。。。的”
- 结构助词

5. 種美因者必得美果 。
Việc gieo hạt giống tốt ắt sẽ nhận
được quả tốt.
- 其词组 +

-
表示 “種美因的事”
- 译为 “。。。的”
- 结构助词

從天墜 者、從地 出 者、從 西方 來者,


6.
皆離吾網。
从天上落下来的,从地上钻出来的,从四
方过来的,都撞到我的网上。
Người từ trên trời rơi xuống, từ dưới đất
đến, người đến từ mọi phương đều sẽ
rời khỏi lưới của ta.

- 动词 + 者

Tổng hợp ngữ pháp 2


Hư từ Cấu trúc Ví dụ
- 表示 “ 從天墜的人、從地出的人、從西
方來的人”
- 译为 “。。。的”
- 结构助词

1. 魚、我 所 欲 也、熊 掌、亦 我 所 欲 也


。二 者不 可 得兼 。
鱼,我所欲也;熊掌,亦我所欲也。二者
Biểu thị một phạm vi
不可得兼
hoặc chủng loại của
Cá, là thứ tôi muốn, chân gấu cũng là
người hoặc vật nhất
数词 + 者 định
thứ tôi muốn. Hai thứ đó không thể có

译为 :
- “
hết.
数词 (二)
几 种、 几 类、
( ) ” “( ) ” “
-

+

几 样 、 几 方面
( ) ” “( ) ”

- 表示 “二种“
- 译为 ”。。。种“
- 结构助词

1.2 语气助词
1. 宋人有曹商者為宋王使秦。
Mô tả sự bắt đầu của
một người, hành vi Người nước Tống có một người tên Tào
hoặc hành động cụ Khương đi sứ sang nước Tần cho vua
thể. Tống.
-可译为 -宋人 +
有 的
“ … ” 有。。。者 (整体和部分的关系 )
-表示 曹商 的开始
“ ”

Nếu trước “ ” có một -可译为 有。。。的
“ ”
有…者 danh từ hoặc từ tổ -语气助词
danh từ, và mối quan
hệ giữa các thành phần

sau “ ” là mối quan 2. 有 顏 回 者 好 學。
hệ giữa toàn thể và bộ
phận. Có người tên Nhan Hồi học giỏi.
-可译为 “ - 有。。。者
…之 中 有 里 面有( )… - 表示 颜回 的开始
“ ”
的。 ” - 译为 有。。。的
“ ”
- 语气助词
句子 + 者: Biểu thị kết thúc chấm 1. 左右 曰 : “固然”。王 因 誅 二 人 者。
名词 + dứt, khẳng định.Có thể 左右曰:“固然”。王因诛二人者。
者 dịch thành

Tổng hợp ngữ pháp 3


Hư từ Cấu trúc Ví dụ
的、了、呢
“ ” “ ” “ ” cũng Trái phải nói rằng : ” Đương nhiên.”
。。。者 có thể không cần dịch Vương do vậy giết hai người.
ra. - 二人 +

- 表示 “了”
- 译为 “。。。了“ 也可不译
- 语气助词

1. 陳勝者陽城人也 。
Trần Thắng là người đất Dương Thành.
(giải thích thêm cho chủ ngữ)
- 名词 +
者。。。也
-
表示 “陳勝是陽城人”
- 译为 “是。。。
Sau chủ ngữ của câu “
phán đoán, vị ngữ giải -
者…也 thích thêm cho chủ 语气助词
ngữ.
Có thể không dịch.
秦始皇 者、秦莊襄 王子 也。
2.
秦始皇者、秦庄襄王子也。
Người là Tần Thủy Hoàng cũng là
vương tử Tần Trang Tương.
- 名词 者。。。也
+
- 表示 秦始皇是秦 莊 襄 王子
“ “
- 译为 。。。是
” “
- 语气助词
Hư từ ” 其“
Hư từ Cấu trúc Ví dụ

表示指示、指称 特定 的 1. 今其人在是。
指示代词 具体对象、或泛指事物
1.1
其 的情况。 ( 表 Hiện tại người đó đang ở đây.
其 人
+ 名词
远指) - +
表示 那人
可译为 - “
译为 那

“那”、“ 那样 ”
- “ ”
- 指示代词

Tổng hợp ngữ pháp 4


Hư từ Cấu trúc Ví dụ

1.2 人称代词
1. 工欲善其事必先利其器。
Người thợ muốn làm cho công việc của
anh ta trở nên tốt đẹp thì cái điều tất
yếu trước tiên là phải làm cho dụng cụ
của anh ta trở nên sắc bén.
-
其 事、器
+
-表示领属关系: 他的事、他的器 “

-表示领属关系: ”
译为 他的。。。
。。。的。。”

-
人称
“ “

其 + 名词 khi có -可代人、事物 -
代词
quan hệ sở hữu -可译为
“他(们)的”、“ 它
(们)的” 人有亡鐵者、意其鄰之子。
2.
人有亡铁者、意其邻之子。
Có người bị mất rìu, nghi ngờ con trai
của người hàng xóm.
其 邻之子
- +
表示 他的邻居孩子
- “ ”
译为 他的。。。
- “ ”
人称代词-

” 告 诉 ”, “ 给予”,… 可译为 “他 ( 们 )”、“ 1. 鳥吾知其能飛魚吾知其能游。


+ 其 它 ( 们)” Chim ta biết nó bay được, cá tôi biết nó
bay được.
-“
鳥、魚 。。。知+ 其

-代 鳥、魚
“ ”
-译为 它 们)”
“ (
-
人称代词

武王,夢帝予其九龄 。
2.

武王对曰:梦帝与我九龄。
Vũ Vương nói Mộng Đế và anh ta đều
chín tuổi.
-“ 武王 。。。曰
” +

Tổng hợp ngữ pháp 5


Hư từ Cấu trúc Ví dụ

- 代 “武王”
- 译为 “他
- 人称代词

Hư từ ” 之“
Hư từ Cấu trúc Ví dụ

1.1 结构助词
食者民之本也民者國之本也國者君之本
1.
也。(淮南子主術訓)
Lương thực là gốc của dân, dân là gốc
của đất nước, đất nước là gốc của vua.
-名词 +
之 名词
+
-表示领属
-译为 。。。的
“ ”
-结构助词
- 表示其修饰、限制和被
名词 + 之 + 名词 修饰、被限制的关系
- 可译为 “ 。。。的”

2. 以子之矛、攻子之盾、如何?
Dùng giáo của ngươi, đấu với khiên của
người thì sao?
子 : từ tôn kính chữ đối phương
-子 +
之 矛、盾
+
-表示领属
-译为 。。。的“ ”
-结构助词
主语 + 之 + 谓语 不译 孤之有孔明、猶魚之有水也。
孤: tên tự xưng của một hoàng tử thời
xưa
犹: giống như, như thể
Tôi có Khổng Minh, như cá có nước.
-主语 +
之 + 谓语

Tổng hợp ngữ pháp 6


Hư từ Cấu trúc Ví dụ
- 表示联系更紧密
- 不译
- 结构助词

1. 史朝見成子告之夢 。 (左傳 · 昭公七年)

Sử Triều gặp Thành Tử, và kể cho ông



nghe về giấc mơ của mình )( Tả
Chuyển - Năm thứ bảy Triệu Công )
- 。。动词(告) + 之
- 表示代替
- 译为:"他"
- 人称代词

不學自知不問自曉古今行事未
2.
之有也。(論衡 · 實知)
Không học mà tự biết, không hỏi mà tự

人称代词 -代人、代事物 。 hiểu từ xưa đến nay chưa bao giờ có


1.2
-可译为 việc đó.
“他(们)”、“它 (们)” 末+
动词 + 之 -
之 + 有 (否定形 式)
- 表示代替
- 译为:"这个,这样"
- 人称代词

此五子者、不產 於秦、而穆 公用
3.
之。
此五子者、不产于秦、而穆公用之。
Năm người này, không sinh ra ở Tần,
mà là Mục Công trọng dụng.
- 用 +

- 代替 “五子者”
- 译为 “他们”
- 人称代词

Hư từ ” 以“

Tổng hợp ngữ pháp 7


Hư từ: để… Cấu trúc Ví dụ

连词 Nối 2 ngữ/ 2 câu 1. 屬予作文以記之。


-
1.表示目的 Thực Dữ viết văn để ghi chép việc đó.
- 可译为 - 作文 +
“来”、“用来” 以 + 記之
- -
2. 表示结果 表示目的
- 可译为 -
“以至”,“一致”, “就” 译为 “用来”
, “因此”,“因而”,“那 -
么” 连词

以晏子短楚人為小門於大門之側而延晏
2.
子。
Người nước Sở làm một cái cửa nhỏ
bên cạnh cái cửa lớn để mời Yến Tử vì
người Yến Tử thấp bé.
- 楚人。。。
+ 以 + 晏子短
-
表示结果
-
译为 “因。。。而”
- 连词

明法以繩天下 。
3.
明法以绳天下。
Tường tận luật pháp để buộc thiên hạ.
- 法+
以 +繩天下
- 表示目的
- 译为 “用来”
- 连词

争一言
4.
以相杀,是贵義於其身也。
争一言以相杀,是贵义于其身也。

Tổng hợp ngữ pháp 8


Hư từ: để… Cấu trúc Ví dụ

Vì đấu tranh một lời nói mà giết nhau,


cũng là quý công lý như thân thể.

- 争一言 + 以 + 相杀
- 表示结果
- 译为 “因。。。而”
- 连词

1. 敵以東方来。

以东方来。
介词 可译为
“于”,“自”,“从”
Giặc từ phía đông mà đến.
- 以 + 东方
- 介绍发生动作的处所
- 译为 “从”
- 介词

Hư từ ” 是“
Hư từ Cấu trúc Ví dụ

1. 終而復始日月是也。 孫子兵法,勢 ( )
Lặn rồi mọc trở lại, mặt trời mặt trăng là
như thế.

- 。。。日月 + 是
- 指代情况
- 译为 “这样”
译为 “这”、“这 - 表示代词
指示代词 些”、“这里”、“这会
儿”、“这样”
2. 是疾易傳染。(方苞 . 獄中雜記)
Đó là bệnh dễ truyền nhiễm.

- 是。。。
- 代 “这疾是。。”
- 译为 “这。。。”
- 表示代词

Tổng hợp ngữ pháp 9


Hư từ ” 然“ (+ 後/而/則)
Hư từ Cấu trúc Ví dụ

1. 雖不能至然想往之。
Tuy không thể đi tới đó nhưng vẫn nghĩ
tới nó.

-
雖。。。然
- 表示转折
- 译为 “但是,却”
表示转折 : - 连词
可译为
“但是 ”, “可是 ”, “却”

连词 吾不能早用子,今急而求子,是寡人之
表示转到另一层意思; 2.過也。然鄭亡,子亦有不利焉。
可译为 我没有早点重用你,现在国家危急时才求
“但是” , “可是” , “只
是” 你帮忙,是我的过错。
然而郑国灭亡,对你也有不利啊。
也可不译。 Tôi không thể sớm dùng bạn, bây giờ
gặp nguy mới cầu bạn cứu, đây cũng là
lỗi của tôi. Nhưng nước Trịng suy vong,
đối với bạn cũng có bất lợi đấy.
-
然 + 。。。
- 表示转到另一层意思
- 译为 “但是”
- 连词

1. 物固莫不有長莫不有短人亦然。

Vạn vật có cái tốt có cái xấu, con người


指代性质、状态、方 cũng vậy.

指示代词 式、动作、程度.
译: - 。。。+ 然
“这样、那样”
- 代上文所说的情况
- 译为 “这样”
- 表示代词

Hư từ ” 矣“

Tổng hợp ngữ pháp 10


Hư từ Cấu trúc Ví dụ

1. 司馬子反日子之國何如花元日憊矣!
Tư Mã Tử hỏi vặn lại: “Nước của ngươi
ra sao rồi.” Hoa Nguyên đáp: “Mệt mỏi
lắm rồi.”
。。。 -

表示事物的既成状态, 矣- 表示事物发展的必然的情况
!

同时还有加重语气的作 - 译为 “了”
用 - 语气助词
可译为
“了”,“啦” 等。
语气助词 有时用于句中 ⇒ 表示语 2. 誠如是則霸業可成漢室可興矣。
气上的停顿,并表达一
种感叹语气。
译 Thành thật như vậy thì sự nghiệp bá

“了”,“啊” 也可不译。
chủ thiên hạ sẽ thành công, nhà Hán
có thể hưng thịnh.
- 。。。
矣。
- 表示对事物未来发展趋势的一种预测
- 译为 “了、吧”
- 语气助词

Hư từ ” 何“
Hư từ Cấu trúc Ví dụ

疑问代词
1. 太子何病? (史記 · 扁鵲列傳)
作名词定语, 询问的内容
根据所修饰解释 Thái tử bị bệnh gì?
可译为 -
“怎样”、“什么”、“哪” 何+ 病
何 + 名词 等 - 表示疑问
-
表示疑问 译为 “怎样”、“什么”
-
疑问代词
何 + 动词、介词 可译为 “怎么”、“什么”, 1. 昔孔子為何作《春秋》哉?
“哪”,“为什么”, “哪
里”、“哪会儿”、“谁”… Ngày xưa Khổng Tử vì sao lại viết
“Xuân Thu” vậy?
-为
何+作

Tổng hợp ngữ pháp 11


Hư từ Cấu trúc Ví dụ
- 表示疑问
- 译为 “为什么”
- 疑问代词

1. 胡兄弟之國也子言伐之何也。(也/哉/则)
(韓非子 · 說難)
Nước Hồ là một nước anh em của ta,
ngươi bảo đi đánh nó là nghĩa làm sao.
-
何+也
- 表示强调
- 译为
“怎么”
何 + “也” 、“哉” 表示强调的句式
,“者”,“则“ 译为 : -
疑问代词
“怎么”,“什么“、“为
,”居“ 什么”,“谁”
2. 吾所以有天下者何?
Tôi tại sao có được thế giới?
- 句末
- 表示强调
- 译为 “为什么”
- 疑问代词

Hư từ ” 與”
Hư từ Cấu trúc Ví dụ

介词
1.1

與 + 。。。+动词 表示一个事物去进行某种 1. 道者令民與上同意也故可以與之死可


动作 以與之生而不畏危,(孔子兵法,計)
译为:“同”、“跟”、”对“
Đạo là khiến cho dân đồng ý với bề
trên, thế nên có thể chết cùng, có thể
sống cùng mà không sợ nguy hiểm.
-
與 + 名词(上) + 动词( 同意)
-表
示一个事物去进行某种动作
- 译为 “跟”、“对”
- 介词

Tổng hợp ngữ pháp 12


Hư từ Cấu trúc Ví dụ

2.自以為無患、與人無爭也。
它自己以为没有灾难,与哪个也不相争

無 (无)không, vô
爭 (争)tranh giành
Bản thân cho rằng không gây họa,
với người ta không tranh giành
-
與 + 名词(人) + 动词(爭)
- 表示
一个事物去进行某种动作
- 译为 “跟”、“对”
- 介词

1.2 连词
知可以戰與不可以戰者勝。(孔子兵
1.
法,謀政)
Người biết có thể đánh và không thể

词组 + 與 + 词组 表示连结 đánh thì sẽ chiến thắng.


可以戰
译为:和 -
+ 與 + 不可以戰
- 表示连结
- 译为:和
- 连词

Hư từ “ 焉“
Hư từ Cấu trúc Ví dụ

人称代词
1.1

动词/形容词 + 焉 代人或事物 1. 信則人任焉。(論語,陽貨)


译为 “…他(们) Người giữ uy tín được người ta tin tưởng
”,“它”,“那里” anh ta.
- 任+焉
- 代人
- 译为 “它”
- 人称代词

衆惡之必察焉衆好之必察焉。(論、衞
2.
靈公)

Tổng hợp ngữ pháp 13


Hư từ Cấu trúc Ví dụ
众恶之,必察焉;众好之,必察焉
Người ác ắt phải xem kỹ anh ta, người
tốt ắt phải xem kỹ anh ta.
-
察+焉
- 代人
- 译为 “他们”
- 人称代词

1. 故智者作法、而愚者制焉。
Câu gốc: 故智者作法,愚者制焉;贤者更
礼,不肖者拘焉。
Người khôn thi hành luật, mà người ngu

不及物动词 + 焉 指代事物或处所 thì điều khiển luật này


译为 “这”
- 制+焉
- 指代事物 (法)
- 译为 “这”
- 人称代词

1.2疑问代词
焉 + 动词 表示疑问和反诘 1. 不人虎穴焉得虎子?(後漢書,班超傳)
作状语
译为 “哪 里 ” Không vào hang cọp sao bắt được
cọp?
-
焉+得
- 表示反诘
- 译为 “从哪里,在哪里”
- 疑问代词

2. 仲尼焉學?
Trọng Ni học cái gì? ̣Trọng Ni học được
sao?
-
焉+學
- 表示反诘

Tổng hợp ngữ pháp 14


Hư từ Cấu trúc Ví dụ
- 译为 “哪里”
- 疑问代词

1. 裕仁而得仁、又焉貪?

Muốn tử tế mà được tử tế, làm sao có


thể?

动词 + 焉 作宾语 - 又+
译为 “哪里”、“什 么” 焉
- 表示反诘
- 译为 “哪里” 、 “什么”
- 疑问代词

Hư từ “ 也”
Hư từ Cấu trúc Ví dụ

语气助词
在句末:。。。 表示陈述语气
也。
1. 陳涉者、陽城人也。
Trần Thiệp là người Dương Thành
-
名词 + 者+ 。。。+也
- 表示论断,表示 “陳涉是陽城人”
- 译为 “是。。。”
- 语气助词

。。。者。。。也 表示论断
可不译 天下
2.
者、非一人之天下也。
天下者,乃天下人之天下,非一人之天下
Thiên hạ, là thiên hạ của mọi người,
không phải thiên hạ của một người.
- 天下 +
者 。。。+也
- 表示论断
- 译为 “是。。。”
- 语气助词

Tổng hợp ngữ pháp 15


Hư từ Cấu trúc Ví dụ

樹林陰翳、鳴聲上下、游人去而禽鳥樂
1.
也。
树林阴翳、鸣声上下,游人去而禽鸟乐也
在句末:。。。 表示确认事实
也。 不要翻译 Khu rừng rậm rạp, tiếng hót hạ xuống,
du khách rời đi và chim muông ca hát
- 句末
- 表示确认事实
- 不译
- 语气助词

1. 師者所以傳道受業解惑也。(韩昌黎全
集、師說)
Thầy là người truyền dạy đạo lý, trao đi
在句末:。。。 表示陈述或解释的语气 chức nghiệp và giải đáp thắc mắc.
也。 可不译出 - 名(师)+ 者 ...也
- 表示说明解释
- 可不译
- 语气助词

Hư từ “ 而”
Hư từ Cấu trúc Ví dụ

连词
词组 + 而 + 词组 表示并列、互相补充 人莫能左畫方而右畫圓也。
1.
可译为“又”、“而
又”、“同时” 人莫能左画方而右画圆也。
可以不译出 Chẳng ai có thể vẽ hình vuông bên trái
và vẽ hình tròn bên phải.
- 左畫方 +
而 + 右畫圓
-
表示并列
- 译为 “同时”、 “而又”
- 连词

2. 那是一位严肃而认真的老师。
Đó là một vị giáo viên vừa nghiêm túc
vừa đứng đắn.
-形容 +
而 + 形容

Tổng hợp ngữ pháp 16


Hư từ Cấu trúc Ví dụ
- 表示并列,互相补充
- 译为:又 ... 又
- 连词

1. 丈夫二十而室、婦人十五而嫁。

表示偏正 Trượng phu hai mươi tuổi lập thất, phụ

状语 + 而 + 动词 表示修饰、限制和被修 nữ mười lăm tuổi lấy chồng.


二十+
性、形容词性的中 饰、限制的关系 -
而+室、十五+而+嫁
心语 译为“地”、“着”、 - 表示修饰
可不必译出 - 译为 “着”、“地”
- 连词

1. 秦王與群臣相視而嘻。

群臣 quần thần
Vua nước Tần và quần thần nhìn nhau
mà cười.
- 相視 +
而+嘻
- 表示目的、连贯
- 译为“就”、“便”

前一项 + 而 + 后一 表示目的、连贯
可以译为“就”、“便”
项 可以不译出 我们决不能因为取得了一些成功而骄傲
2.
自满起来。
Chúng tôi tuyệt không thể vì giành
được một chút thành công mà bắt đầu
kiêu ngạo tự mãn.
- 前一项 +
而 + 后一项
- 表示目的,连贯
- 译为:就,便
- 连词

在词组、分句之间 表示递进 1. 有達於理者、得不恐而畏乎?


表示一层进一层的关系 有达于理者、得不恐而畏乎?
可译为 “并且”、“而且”
Người hiểu lý lẽ, nên sợ hãi càng sợ
hãi hơn sao?
- 恐
+而+畏
- 表示递进

Tổng hợp ngữ pháp 17


Hư từ Cấu trúc Ví dụ
- 译为 “而且”
- 连词

1. 人而無知、與木何異 ?
Người nếu vô tri, khác gì với cây cối?
-人
主词 + 而 + 谓词, 表示假设 + 而 + 無知
后边的分句 可译为 “如果”、“要是” -
表示假设
- 译为 “如果”、“要是”
- 连词

1. 楚不用吳起而削亂、秦行商君而富強。
楚不用吴起而削乱、秦行商君而富强
Nước Sở không dùng Vô Khởi mà hỗn
表示结果 loạn, nước Tần tiến hành phương pháp
前分句 + 而 + 后分 可译为 “因此”、“因 của vua Thương mà trở nên giàu có.
句 而”、“就” - 前分句
也可不译 + 而 + 后分句
-
表示结果
- 译为 “因此”、“因而”、“就”
- 连词

1. 夫文、本同而末異。
Ôi văn. bản giống nhau nhưng cuối
cùng thì khác nhau.
- 前分句
+ 而 + 后分句
-
表示转折
- 译为 “但是,可”

前分句 + 而 + 后分 表示转折
可译为“却”,“竟”、“可
- 连词

句 是”、“但”、“但是”
2. 这种苹果大而不甜。
Đây là loại táo tuy to nhưng không
ngọt
- 前一项 +
而 + 后一项
- 表示转折
- 译为 “但是,可”
- 连词

Tổng hợp ngữ pháp 18


Hư từ “ 夫”
Hư từ Cấu trúc Ví dụ

1. 夫水、智者樂也。
Ôi dòng chảy, người có trí tuệ yêu thích
语气助词
1.1 表示议论 nó.
译为:啊
句首:夫 + 。。。 可不译 - 句首
- 表示议论
- 译为:啊 (或不译)
- 语气助词

1. 曾子日我過矣我過矣夫夫是也。(禮記檀
弓上)
Tăng Tử nói : “Tôi sai rồi, tôi sai rồi, vị
指示代词
1.2
可译为 “这“、“这 này thì đúng.

个”、“那”、“那个” 句中:
句中:夫 + 名词 夫 + 名(夫)
表示代指
译为 “这位”
指示代词
Hư từ “ 則”
Hư từ Cấu trúc Ví dụ

连词
句中 表示结果 學而不思則罔思而不學則殆·(論語|>结
1.
译为:就, 于是 果為政)
Học mà không nghĩ thì dễ bị lừa, nghĩ
mà không học thì dễ nguy hiểm.
-
句中
-表示结果
- 译为:“就” “于是”
- 连词

2
.韓信使人間視、還報、知其不用、則大
喜。
韩信使人间视、还报、知其不用、则大
喜。

Tổng hợp ngữ pháp 19


Hư từ Cấu trúc Ví dụ

Hàn Tín khiến nhân gian nhìn thấy, còn


báo đáp, biết anh ta không dùng thì vui
mừng.
- 句中
-表示结果
- 译为:“就” “于是”
- 连词

1. 其南則大夏西則安息北則康居。(史記.
大宛列傳)
表示说明 Phía nam nơi đó là Đại Hạ, phía Tây là

句中 译为:“是”、“就 An Tức, phía Bắc là Khang Cư.

是”、“便” -
句中
- 表示说明
- 译为:“是”、“就是”
- 连词

1. 北方有白雁似雁而小色白秋深則來白雁
至則霜降河北人謂之霜信。(夢溪筆談,雜
誌)
Phương Bắc có bạch nhạn tựa nhạn
nhưng nhỏ hơn, màu trắng,cuối thu thì

句中 表示时间上的相承 đến, bạch nhạn đến thì sương rơi,


译为:就 người Hà Bắc gọi đó là sương tín. (báo
tin sương đến)
- 句中
- 表示时间上的相承
- 译为:就
- 连词

Tổng hợp ngữ pháp 20

You might also like