Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2023-2024


——————————– MÔN TOÁN - LỚP 10
Đề có 6 trang Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề : 111
Họ và tên học sinh:............................................................SBD:..........................
Chữ ký giám thị:................................................................
ĐỀ BÀI

Câu 1. Phần nửa mặt phẳng không bị gạch (không kể đường thẳng d) trong hình sau là miền nghiệm
của bất phương trình nào?

1
2
−2 −1 O 1 3 x
−1

A. x + y ≤ 2. B. x + y < 2. C. x + y ≥ 2. D. x + y > 2.

Câu 2. Cho hàm số y = −x2 + 4x + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trên khoảng (3; +∞), hàm số nghịch biến.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞) và nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞) và đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
D. Trên khoảng (−∞; 3), hàm số đồng biến.
#» #» #» # » # »
Câu 3. Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA = −2IB. Biểu diễn IC theo các véctơ AB, AC.
#» # » # » #» # » # » #» 2# » # » # » 2# » # »
A. IC = −2AB + AC. B. IC = 2AB + AC. C. IC = − AB + AC. D. IC = AB + AC.
3 3
#» #»
Câu 4. Cho hai véctơ #» a và b đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
#» #» #» #» #»  #»
A. #»
a · b = #» a . b · cos #» B. #»
a · b = | #»
a | · b · cos #»
 
a, b . a, b .
#» #» #» #» #»
C. #»
a · b = | #» D. #»
a · b = | #»
a | · b · sin #»

a| · b . a, b .

b = 72◦ , B
Câu 5. Cho tam giác ABC có A b = 83◦ nội tiếp trong đường tròn có bán kính bằng 9,5 cm.
Tính độ dài cạnh AB xấp xỉ bằng
A. 6. B. 10. C. 8. D. 9.
# »
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho M (1; 2), N (3; 5). Tìm tọa độ của véc-tơ M N ?
# » # » # » # »
A. M N = (2; 3). B. M N = (−2; −3). C. M N = (4; 7). D. M N = (3; 10).

Trang 1/6 Mã đề 111


Câu 7. Cho hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c (a ̸= 0) có đồ thị (P ), đỉnh của (P ) được xác định bởi công
thức nào?
      
b ∆ b ∆ b ∆ b ∆
A. I ; . B. I − ; − . C. I − ; − . D. I − ; .
2a 4a 2a 4a a 4a 2a 4a
# » # »
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 8, BC = 7 thì AB · AC bằng
A. 20. B. 40. C. 10. D. −20.
# » # » # »
Câu 9. Cho tam giác ABC đều có cạnh 2a, có trọng tâm là G. Khi đó P = GA + GB − GC bằng
√ √ √ √
2a 3 a 3 a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3; 5), B(6; 4), C(5; 7). Tìm tọa độ điểm D biết
# » # »
CD = AB.
A. (4; 3). B. (8; 6). C. (6; 8). D. (−4; −2).

Câu 11. Cho 3 tập hợp: A = (−∞; 1]; B = [−2; 2] và C = (0; 5). Tính (A ∩ B) ∪ (A ∩ C).
A. [−2; 1]. B. [1; 2]. C. (−2; 5). D. (0; 1].

Câu 12. Cho mệnh đề “∃x ∈ R, 2x2 − 3x − 5 < 0”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho
A. ∄x ∈ R, 2x2 − 3x − 5 ≤ 0. B. ∀x ∈ R, 2x2 − 3x − 5 < 0.
C. ∀x ∈ R, 2x2 − 3x − 5 > 0. D. ∃x ∈ R, 2x2 − 3x − 5 ≥ 0.

Câu 13. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A. BA + AD = AC. B. AB + AD = CA. C. AB + BC = CA. D. BC + BA = BD.

Câu 14. Cho hàm số y = ax2 + bx + c (a ̸= 0). Biết rằng đồ thị hàm số có đỉnh I(2; −7) và đi qua điểm
điểm M (−1; 2). Giá trị của biểu thức S = a + b − c bằng
A. S = 2. B. S = 0. C. S = −7. D. S = −6.

Câu 15. Bạn Nga có 120 nghìn đồng để mua vở và bút bi. Nga mua x cái bút bi với giá 3 nghìn đồng
một bút và mua y quyển vở với giá 9 nghìn đồng một quyển vở. Bất phương trình nào sau đây mô tả điều
kiện ràng buộc đối với x và y?
A. x + 3y > 40. B. x + 3y ≥ 40. C. x + 3y ≤ 40. D. x + 3y < 40.
# »
Câu 16. Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và có trọng tâm G. Khi đó, GA bằng véc-tơ nào sau
đây?
1# » # » 2# » 2# »
A. AM . B. 2GM . C. GM . D. − AM .
2 3 3
#» #» #» #»
Câu 17. Cho #»
a và b có | #»
a | = 3, b = 2 và #»
a . b = 3. Tính góc giữa hai véctơ #»
a và b .
A. 45◦ . B. 60◦ . C. 120◦ . D. 150◦ .

Câu 18. Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào trong các tam thức bậc hai dưới đây?

x −∞ −2 3 +∞

f (x) − 0 + 0 −

A. f (x) = −x2 + 5x − 6. B. f (x) = x2 − 5x + 6. C. f (x) = x2 − x − 6. D. f (x) = −x2 + x + 6.

Trang 2/6 Mã đề 111


Câu 19. Tam giác ABC có AB = 7, AC = 5, BC = 8. Điểm M thuộc cạnh BC sao cho M B = 3M C.
Tính độ dài cạnh AM .
√ √
A. AM = 19. B. AM = 2 19. C. AM = 19. D. AM = 76.

Câu 20. Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 18 cm và có diện tích bằng 64 cm2 . Giá trị của sin A
là √
3 8 3 4
A. . B. . C. . D. .
2 9 8 5
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(4; 3), A(1; 2), B(1; −2). Tọa
độ điểm C là
A. (10; 2). B. (2; 9). C. (10; 9). D. (2; 1).

Câu 22. Phương trình x2 + 3x + 2 = x + 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 23. Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c. Khẳng định nào sau đây đúng?
a2 + b 2 − c 2
A. cos C = . B. c2 = a2 + b2 − 2ab · cos C.
ab
2 2 2 a2 + b 2 + c 2
C. c = a + b + 2ab · cos C. D. cos C = .
ab
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho véc-tơ #»
u = (1; 3). Véc-tơ nào cùng phương với véc-tơ #»
u?
A. #»
v = (3; 1). B. #»
v = (3; 9). C. #»
v = (1; 1). D. #»
v = (−1; 3).

Câu 25.
Đường parabol trong hình bên là của đồ thị hàm số nào? y

A. f (x) = −x2 + x + 6. B. f (x) = x2 + 2x − 3. −3 −1


1
2
C. f (x) = x − 3. D. f (x) = −x − x − 6. O 1x

−3
−4

Câu 26. Giao điểm của parabol (P ) : y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là


A. (0; −1); (−4; 0). B. (−1; 0); (−4; 0). C. (0; −1); (0; −4). D. (−1; 0); (0; −4).

Câu 27.
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? y
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 3). 2
O x
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 3).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
−3
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).

Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ #»a = (x; 2), b = (−5; 1), #»
c = (x; y) thỏa mãn
#» #»
c = 2 #»
a + 3 b . Giá trị của biểu thức S = x + y là
A. 22. B. 12. C. 31. D. −8.
 √
 2 x + 2 − 3 khi x ≥ 2

Câu 29. Cho hàm số f (x) = x−1 . Tính P = f (2) + f (−2).
x 2 + 1

khi x < 2

Trang 3/6 Mã đề 111


5 8
A. P = . B. P = 6. C. P = . D. P = 4.
3 3
Câu 30. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x + 3y > 2?
A. (1; 1). B. (2; −1). C. (0; 0). D. (1; 0).
√ x
Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số y = x2 − 4x + 3 − .
x−3
A. D = (−∞; 1] ∪ (3; +∞). B. D = (−∞; 1) ∪ (3; +∞).
C. D = (1; 3). D. D = (3; +∞).

Câu 32. Hình vẽ nào dưới đây biều diễn cho tập hợp [−2; 1] ∩ (0; 1)?
[ ] ( ]
A. 0 1 . B. 0 1 .
[ ) ( )
C. -2 1 . D. 0 1 .

Câu 33. Cho tam giác ABC có B b = 60◦ , C
b = 45◦ và AB = 4 3. Diện tích tam giác ABC bằng
√ √ √ √
A. 18 + 6 3. B. 9 + 3 3. C. 6 + 3 3. D. 36 + 12 3.
#» #»
Câu 34. Cho #»a = (2; −4), b = (−5; 3). Tìm tọa độ vectơ #»
u = 2 #»
a − b.
A. #»
u = (9; −11). B. #»
u = (9; −5). C. #»
u = (−1; 5). D. #»
u = (7; −7).

Câu 35.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị là parabol trong hình vẽ. Khẳng định nào y

sau đây là đúng? x


O
A. a > 0; b > 0; c > 0. B. a > 0; b < 0; c < 0.
C. a > 0; b < 0; c > 0. D. a > 0; b > 0; c < 0.
1
Câu 36. Cho tan α = 3. Tính giá trị biểu thức P = tan (180◦ − α) − 3 cot α + 1.
3
1
A. P = 1. B. P = 0. C. P = −1. D. P = − .
3
# » # » # »
Câu 37. Cho tam giác ABC. Tìm điểm M sao cho M B + M C = AB.
A. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM . B. M là trung điểm của cạnh AC.
C. M là trung điểm của cạnh AB. D. M là trung điểm của cạnh BC.

Câu 38. Bảng biến thiên của hàm số y = −x2 + 2x − 1 là

x −∞ 1 +∞ x −∞ 2 +∞
0 −1
y y
−∞ −∞ −∞ −∞
Hình 1 Hình 2

x −∞ 1 +∞ x −∞ 2 +∞
+∞ +∞ +∞ +∞
y y
0 −1
Hình 3 Hình 4

Trang 4/6 Mã đề 111


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 39. Cho hàm số bậc hai y = x2 − 2x − 2 có đồ thị là parabol (P ) và đường thẳng (d) có phương
trình y = x + m (m là tham số). Để đường thẳng (d) cắt parabol (P ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
OA2 + OB 2 đạt giá trị nhỏ nhất
 thì giá trị của m thuộc khoảng
  
9 3 3 9
A. (−3; 0). B. ;3 . C. 0; . D. ; .
4 2 2 4
Câu 40. Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang
tập trung chiến lược vào kinh doanh xe Hon đa Lead 2024 Smartkey bản đen mờ với chi phí mua vào một
chiếc là 37 triệu đồng và bán ra là 41 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua
trong một tháng là 60 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách
này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng
xe bán ra trong một tháng sẽ tăng thêm 20 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu
để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
A. 39,5 triệu đồng. B. 40 triệu đồng. C. 39 triệu đồng. D. 40,5 triệu đồng.
\ = 60◦ . Điểm K thuộc AD thỏa mãn
Câu 41. Cho hình bình hành ABCD có AB = 2a, AD = 3a, BAD
# » # » # » # »
AK = −2DK. Tính tích vô hướng BK · AC.
A. 3a2 . B. 6a2 . C. 0. D. a2 .

Câu 42. Trong đợt hội trại “Khi tôi 18” được tổ chức tại trường THPT X, Đoàn trường có thực hiện một
dự án ảnh trưng bày trên 1 pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp
gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD có kích thước AB = 2m, AD = 3m, phần còn
lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hợp và pano được đặt sao cho cạnh CD tiếp xúc với mặt đất. Hỏi
vị trí cao nhất của pano so với mặt đất là bao nhiêu?

A B

D C

4m

A. 4 m. B. 4,5 m. C. 5 m. D. 3,5 m.

Câu 43. Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 20 kg gạo nếp,
2 kg thịt ba chỉ, 5 kg đậu xanh để gói bánh chưng và bánh ống. Để gói một cái bánh chưng cần 0,4 kg gạo
nếp, 0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần 0,6 kg gạo nếp, 0,075 kg thịt và 0,15
kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được 7 điểm thưởng.
Hỏi điểm thưởng cao nhất có thể đạt được là bao nhiêu?
A. 250 điểm. B. 300 điểm. C. 200 điểm. D. 150 điểm.

Câu 44. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 3. M là điểm thỏa mãn hệ thức

# » # » # » # »
|M A + 2M B| = |M A − M B|

Trang 5/6 Mã đề 111


.
Khi đó M cách đỉnh C của tam giác một khoảng ngắn nhất bằng
√ √ √ √
A. 7 + 1. B. 7 − 1. C. 5 − 1. D. 5 + 1.
r
mx2 − 2m2 x + 20m − 140
Câu 45. Cho hàm số y = . Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã
x−m
cho xác định trên khoảng (−∞; −10) là
A. 8. B. 11. C. 10. D. 7.
\ = 60◦ . Gọi I là điểm thỏa mãn
Câu 46. Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng a và ABD

# » # » #»
2IC + ID = 0

.
# » #»
Tính tích vô hướng AO · BI.
# » # » a2 # » #» a2 # » # » a2 # » #» a2
A. AO · BI = . B. AO · BI = − . C. AO · BI = . D. AO · BI = − .
4 2 2 4
Câu 47. Cho tam giác ABC đều các cạnh có độ dài bằng 1. Lấy M, N, P lần lượt thuộc các cạnh
AP
BC, CA, AB sao cho BM = 2M C, CN = 2N A và AM ⊥ N P. Tỉ số của bằng
AB
7 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
5 7 12 12
Câu 48. Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng A đến đánh cá ở vị trí B, do tránh một luồng gió mạnh nên
tàu đi thẳng từ cảng A đến vị trí C dài 30 hải lí, rồi từ vị trí C đến vị trí B dài 27 hải lí. Biết góc tạo
bởi giữa hai luồng tàu đi là AC và BC bằng 120◦ . Hỏi so với việc đi thẳng từ A đến B tàu đã đi xa thêm
bao nhiêu hải lí?
A. 7,61. B. 6,5. C. 8,5. D. 7,1.

Câu 49. Cho hai tâp hợp A = {x ∈ R : |mx − 3 |= mx − 3} và B = {x ∈ R | x2 − 4 = 0}. Tìm tất cả các
giá tri của tham số m để B \ A = B.
3 3 3 3 3 3
A. − ≤ m ≤ . B. − < m < . C. m ≥ − . D. m < .
2 2 2 2 2 2
Câu 50. Cho tam giác ABC, D, E, F , G lần lượt nằm trên các cạnh AB ,AC, BC, DE sao cho
# » 2# » # » # » # » # » # » # »
AD = AB; AC = 2AE; F C = −3F B; DG = 2GE. Khi đó
3
# » 25 # » 7 # » # » 5 # » 17 # »
A. GF = AB − AC. B. GF = − AB + AC.
36 12 12 36
# » 7 # » 25 # » # » 19 # » 1 # »
C. GF = − AB + AC. D. GF = AB − AC.
12 36 36 12
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 6/6 Mã đề 111


BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 111

1. D 2. C 3. C 4. B 5. C 6. A 7. B 8. A 9. D 10. B
11. A 12. D 13. D 14. B 15. C 16. D 17. B 18. D 19. A 20. B
21. C 22. C 23. B 24. B 25. B 26. B 27. D 28. A 29. B 30. A
31. A 32. D 33. A 34. A 35. D 36. C 37. B 38. A 39. A 40. D
41. D 42. A 43. C 44. B 45. A 46. C 47. C 48. A 49. B 50. D

Mã đề thi 112

1. A 2. C 3. C 4. A 5. B 6. D 7. C 8. B 9. A 10. B
11. D 12. A 13. A 14. A 15. B 16. C 17. C 18. C 19. D 20. A
21. A 22. D 23. D 24. C 25. D 26. C 27. D 28. B 29. A 30. B
31. D 32. B 33. D 34. D 35. D 36. C 37. A 38. B 39. C 40. A
41. D 42. B 43. A 44. C 45. B 46. A 47. A 48. C 49. A 50. C

Mã đề thi 113

1. B 2. A 3. C 4. A 5. C 6. C 7. A 8. A 9. C 10. A
11. B 12. D 13. D 14. B 15. D 16. C 17. A 18. A 19. D 20. D
21. C 22. C 23. A 24. C 25. A 26. D 27. C 28. D 29. C 30. B
31. B 32. D 33. D 34. C 35. D 36. C 37. C 38. A 39. C 40. A
41. B 42. A 43. D 44. C 45. B 46. A 47. C 48. D 49. D 50. D

Mã đề thi 114

1. A 2. C 3. B 4. A 5. A 6. B 7. D 8. C 9. B 10. A
11. D 12. D 13. A 14. B 15. D 16. D 17. D 18. D 19. C 20. A
21. D 22. C 23. C 24. A 25. C 26. C 27. D 28. C 29. A 30. D
31. A 32. D 33. C 34. C 35. B 36. C 37. A 38. A 39. A 40. A
41. A 42. A 43. D 44. A 45. D 46. A 47. B 48. A 49. D 50. A

Mã đề thi 115

1. A 2. C 3. A 4. C 5. C 6. B 7. C 8. C 9. C 10. C
11. A 12. C 13. A 14. D 15. C 16. D 17. D 18. C 19. A 20. C
21. C 22. C 23. A 24. A 25. A 26. C 27. C 28. D 29. D 30. C
31. A 32. C 33. A 34. C 35. D 36. A 37. B 38. B 39. A 40. C
41. C 42. B 43. B 44. D 45. D 46. C 47. D 48. D 49. A 50. A

Mã đề thi 116

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 10
TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 Đợt tháng 01 năm 2024
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán - Lớp 10
Ngày thi: 23/01/2024 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề có 30 câu trắc nghiệm và 8 câu tự luận)
Mã đề : 102
Họ và tên:………………………………….; Số báo danh:…………….............…….

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm):


Câu 1. Cho tập hợp M = { x ∈  | 2023 ≤ x < 2026} . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. M = ( 2023; 2026] B. M = [ 2023; 2026 )


C. M = {2023; 2024; 2025; 2026} D. M = {2023; 2024; 2025}
Câu 2. Hàm số nào dưới đây có tập xác định D =  ?
3x + 1 x+2
A. y = B. = y x+2 C. y = 2 y
D. = x +2
( x + 1)
2
x +4
 
Câu 3. Với hai điểm M , N bất kì. Vectơ MN + NM bằng vectơ nào dưới đây ?
   1 
A. 0 B. 2NM C. 2MN D. MN
2
Câu 4. Giá trị nào dưới đây là một nghiệm của phương trình 2 x 2 + x + 3 =1 − x ?
A. x = −3 B. x = 1 C. x = −2 D. x = 3
2023 − 2024x
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = ?
x2 + x
 4049   6071 
A. M  3;  B. N  −2;  C. P ( 0; 2023) D. Q ( −1; 4047 )
 12   2 
Câu 6. Bất phương trình nào dưới đây không phải là bất phương trình bậc hai một ẩn ?
A. 2 x + y − 3 ≥ 0 B. x 2 + 1 > 0 C. − x 2 + 3 x + 2 ≤ 0 D. 3 x 2 + x − 2 ≥ 0
 
Câu 7. Cho hình vuông ABCD , góc giữa BA và BC có số đo bằng:
A. 900 B. 300 C. 600 D. 450
     
Câu 8. Cho hai vectơ u và v cùng khác 0 . Khi đó u.v = − u . v khi và chỉ khi:
   
A. u và v ngược hướng B. u và v cùng hướng
   
C. u và v cùng phương D. u ⊥ v
Câu 9. Cho hàm số bậc hai y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ và ∆= b 2 − 4ac .
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
a < 0 a > 0
A.  B. 
∆ > 0 ∆ < 0
a > 0 a < 0
C.  D. 
∆ > 0 ∆ < 0

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 5; 2 ) , B ( 4; −1) . Tọa độ điểm M thỏa mãn
  
OM + AB = 0 là:
A. (1;3) B. ( 9;1) C. ( −9; −1) D. ( −1; −3)
Trang 1/5 - Mã đề 102
Câu 11. Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c có bảng xét dấu như sau:

Biểu thức f ( x ) nhận giá trị dương khi x thuộc tập nào dưới đây ?
A. ( −∞; −2 ) ∪ ( 3; +∞ ) B. [ −2;3]
C. ( −2;3) D. ( −∞; −2] ∪ [3; +∞ )
  
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = ( 3; −1) , b =( 7;5) . Tính a.b ?
   
A. a.b = 26 B. a.b = 16 C. a.b = 6 D. a.b = 14
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên.
A. y = x 2 + x − 2 B. y =− x 2 + x − 2
C. y = x 2 − x + 2 D. y =− x 2 − x + 2

Câu 14. Tập nghiệm S của bất phương trình 4 − x 2 ≤ 0 là:


A. S = [ −2; 2] B. S = ( −∞; 2]
C. =
S [ 2; +∞ ) D. S = ( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ )
Câu 15. Biểu thức f ( x ) = ( m − 2 ) x 2 + mx + 5 là một tam thức bậc hai khi và chỉ khi:
A. m ≠ 2 B. m = 2 C. m ≠ 0 D. m = 0
Câu 16. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai ?
x2 − 5x + 4
A. y = x2 + 2x + 5 B. y = 1 − 2 x C. y =3 − 2 x + x 2 D. y =
x
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M (1; 2 ) , N ( 3; −4 ) . Trung điểm I của đoạn thẳng MN
có tọa độ là:
A. I ( 4; −2 ) B. I ( 2; −6 ) C. I ( 2; −1) D. I ( −2;6 )
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm M ( 2;3) , N (1;1) và P ( m; 2m − 1) . Gọi m0 là giá trị của
 
tham số m sao cho OP ⊥ MN . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. m0 ∈ ( −3; −1) B. m0 ∈ ( 3;5 ) C. m0 ∈ (1;3) D. m0 ∈ ( −1;1)
Câu 19. Cho tam giác ABC có= , AB c và p là nửa chu vi tam giác ABC , r là bán kính
, AC b=
BC a=
đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Xét các khẳng định:
b c
i) c 2 = a 2 + b 2 − 2ab.cos C ; ii) Diện tích ∆ABC bằng p.r ; iii) =
sin B sin C
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 20. Cho tam giác ABC có=  = 30 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
BC 2 và B
AB 5,= 0

5 5 3
A. B. 5 C. D. 5 3
2 2
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 3; 2 ) , B (1; 4 ) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 8 B. 2 2 C. 2 13 D. 52
Trang 2/5 - Mã đề 102
Câu 22. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 . Xét các khẳng định sau:
     
i) AD = BC ; ii) CD = 5 ; iii) AC = BD ; iiii) BD = 5 2
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 23. Cho hàm số y =− x + 4 x + 3 có đồ thị là parabol ( P ) . Xét các khẳng định sau:
2

i) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −∞; 2 ) và nghịch biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .
ii) Đỉnh của parabol ( P ) có hoành độ bằng −2 .
iii) Parabol ( P ) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 24. Phủ định của mệnh đề "2024 > 2022 + 1" là:
A. "2024 ≤ 2022 + 1" B. "2024
= 2022 + 1"
C. "2024 ≠ 2022 + 1" D. "2024 < 2022 + 1"
Câu 25. Cho hàm số y = g ( x ) được mô tả bởi bảng sau:

Tập giá trị của hàm số đã cho là:


A. [3;12] B. {22; 25; 28;34;35} C. {3; 4;6;8;11;12} D. [ 22;35]
Câu 26. Một quả bóng được đá lên từ độ cao 1m theo quỹ đạo là một cung parabol. Tính từ thời điểm quả
bóng được đá lên thì tại thời điểm giây thứ nhất nó đạt độ cao 6m và tại thời điểm giây thứ ba nó đạt độ cao
12m . Tính độ cao của quả bóng đạt được tại thời điểm giây thứ năm (làm tròn đến hàng phần trăm):
A. 12, 67m B. 12,81m C. 13,52m D. 13, 78m
Câu 27. Cặp số ( x; y ) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình x + 3 y < 6 ?
A. ( −2;3) B. (1; 2 ) C. ( 3; −2 ) D. ( 0; 4 )
Câu 28. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn
17 a 2
2 MA2 + MB 2 + MC 2 = là một đường tròn có bán kính bằng:
4
3a a 3 a 14 a 14
A. B. C. D.
2 2 4 2
Câu 29. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng BC sao cho MB = 2 MC . Khẳng định nào sau đây đúng ?
       
A. 2MB = MC B. MB = 2 MC C. 2MB = − MC D. MB = −2 MC
Câu 30. Biết cot α = 5 , với 00 < α < 900 . Khi đó tan α bằng:
1 1
A. −5 B. C. 25 D.
5 25
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm):

Câu 31. (0,5 điểm)

y
Tìm tập xác định của hàm số = 4 x2 + x − 5

Trang 3/5 - Mã đề 102


Câu 32. (0,5 điểm)
  
Cho hình chữ nhật ABCD =
có AB 3=
a, AD 4a . Tính AB + AD − 9 AC theo a .
Câu 33. (0,5 điểm)
Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định
được một điểm C và đo được  = 117°21' và CA = 200m , CB = 180m . Tính khoảng cách
ACB
AB (lấy kết quả chính xác đến hàng phần trăm).

Câu 34. (0,5 điểm)


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ∆ABC có đỉnh C ( −1; −2 ) và trọng tâm G (1;5) . Gọi M ( 3;1) là
trung điểm của cạnh BC . Tìm tọa độ 2 đỉnh còn lại của ∆ABC.
Câu 35. (0,5 điểm)
1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = xác định với mọi x
( m + 1) x 2 + 2 ( m + 1) x + 5
thuộc  .
Câu 36. (0,5 điểm)
Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa ( 1 sản phẩm mới
của công ty) cần thuê xe để chở ít nhất 140 người và ít nhất 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe
A và B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với
giá 5 triệu và một chiếc xe loại B cho thuê với giá 4 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để
chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng mỗi xe loại A chỉ chở tối đa 20 người và 0, 6 tấn hàng.
Mỗi xe loại B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
Câu 37. (0,5 điểm)
Một sợi dây có chiều dài 26m được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông và một hình
tròn. Tính chiều dài (theo đơn vị mét) của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao cho tổng
diện tích của hình vuông và diện tích của hình tròn là nhỏ nhất?
Câu 38. (0,5 điểm)
 1   1 
Cho hình vuông ABCD . Gọi điểm E , F là các điểm xác định bởi BE = BC và CF = − CD ,
 
3 2
đường thẳng AE cắt đường thẳng BF tại I . Tính tích vô hướng AI .IC .

------------- HẾT -------------

Trang 4/5 - Mã đề 102


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỢT THÁNG 1 NĂM 2024
MÔN : TOÁN 10
------------------------

Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B C B A D B C B B A A B A B C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A B D C C A A B B C B B B D

Mã đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B C A C B A A A A A A B A D A
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C C D C A B A C A B A C B D B

Mã đề [103]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A A B D B D C A A C D D D D D
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D D C D A D C C D A A D B C C

Mã đề [104]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D C C C C A D A C C C B D A C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B D A B D C C D C C C A D A

Trang 5/5 - Mã đề 102


SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT KHỐI 10- LẦN 1
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán
Ngày thi: 17/12/2023 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm, 20 câu)
Câu 1. Cho tam giác ABC có AB  5 , C   300 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC .
5 3
A. 10 . B. 5 . C. . D. 20 .
3
Câu 2. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x 2  3 x  1 . B. y   x 2  3 x  1 . C. y  2 x 2  3 x  1 . D. y  2 x 2  3 x  1 .
Câu 3. Cho góc  thỏa mãn 0    180 . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
 
A. sin 180O     cos  . B. sin 180O    sin  .  
C. sin 180 O
    cos  . D. sin 180 O
     sin  .
Câu 4. Biểu thức F  x; y   3x  y đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu trên miền nghiệm là miền tam giác
ABC không gạch chéo trong hình vẽ bên dưới?

A. 11 . B.  1 . C. 5 . D. 8 .
Câu 5. Cho hai tập hợp A   2;3 , B  1;   . Khi đó A  B bằng:
A. 1;3 B.  ; 2  C.  2;   D.  ;1  3;  

Mã đề 101 Trang 1/4


Câu 6. Cho đồ thị hàm số bậc hai y  f  x  như hình vẽ

Tập nghiệm của bất phương trình f  x   0 là


A.  3;1 B.  ; 3  1;   C.  3;1 D.  ; 3  1;  
Câu 7. Cho tam thức bậc hai f  x  có bảng xét dấu như sau

Tập hợp các giá trị x để f  x  nhận giá trị âm là


A.  ;1   2;   B. 1;2 C. 1; 2 D. 1; 2 
Câu 8. Cho tam giác ABC đều. mệnh đề nào sau đây đúng ?
          
A. AB  AC  BC . B. AB  BC . C. AB  AC  BC . D. AB  BC  AC .
Câu 9. Để đánh giá thể trạng (gầy, bình thường, thừa cân) của một người, người ta thường dùng chỉ số
BMI (Body Mass Index). Chỉ số BMI được tính dựa trên chiều cao và cân nặng theo công thức
sau:
â ặ ( )
BMI2 = ề ( )× ề ( )
 kg/m 
Đối với người trưởng thành, chỉ số này cho đánh giá như sau:
Phân loại BMI  kg/m2 
Cân nặng thấp (gầy)  18,5
Bình thường 18,5  24,9
Thừa cân  25
Tiền béo phì 25  29,9
Béo phì độ I 30  34,9
Béo phì độ II 35  39,9
Béo phì độ III  40
Bạn An là người trưởng thành đang cần xác định thể trạng của mình. Biết An cân nặng 88 kg và cao
1, 6 m . Phân loại theo chỉ số BMI của An là
A. Bình thường. B. Béo phì độ II. C. Béo phì độ III. D. Béo phì độ I.
2
Câu 10. Tọa độ đỉnh của parabol y  2 x  4 x  6 là
A. I  1; 8 . B. I 1;0  . C. I  2;10  . D. I  2; 6  .
Câu 11. Cho hai tập hợp A={1;5} và B={1;3;5}. Tìm A∩B.
A. A∩B = {1;3;5}. B. A∩B = {1;3}. C. A∩B = {1}. D. A∩B = {1;5}.
Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 12. Cho các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc hai ẩn x với mọi
giá trị của tham số m.
A. 2mx 2  mx  m  0 B. x 2  2024 x  2023m  0
C. 2m 2 x  m  2  0 D. (m  1) x2  2(m  1) x  m  3  0
Câu 13. Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là
  
A. AB . B. AB . C. BA . D. AB .

Câu 14. Tam giác ABC có các cạnh AB  4 (cm), AC  5(cm), A  300 . Diện tích tam giác ABC là
A. S  10 3 (cm 2 ) B. S  5 3 (cm 2 ) C. S  5(cm 2 ) D. S  10 (cm 2 )

Câu 15. Xét hệ tọa độ Oth trên mặt phẳng, trong đó trục Ot biểu thị
thời gian t (tính bằng giây) và trục Oh biểu thị độ cao h (tính bằng
mét). Một quả bóng được đá lên từ điểm A  0; 0, 2  và chuyển động
theo quỹ đạo là một cung parabol có bề lõm quay xuống dưới. Quả
bóng đạt độ cao 8,5m sau 1 giây và đạt độ cao 6m sau 2 giây. Hỏi bắt
đầu từ giây thứ mấy sau đây thì quả bóng chạm đất?
A. giây thứ 4. B. giây thứ 2. C. giây thứ 3. D. giây thứ 5.

  60 . Điểm M xác định bởi hệ


Câu 16. Cho hình bình hành ABCD có AB  3a, AD  a, BAD
    
MA  2MB  3MC  0 . Tính độ dài véc tơ MD.
a 21 21a 31a a 31
A. B. C. D.
2 4 4 2
Câu 17. Cho AD là phân giác trong của tam giác ABC . Biết AB  4, AC  6 . Khẳng định nào đúng ?
 3  2   2  3 
A. AD  AB  AC B. AD  AB  AC
5 5 5 5
 2  3   3  2 
C. AD  AB  AC D. AD  AB  AC
5 5 5 5
Câu 18. Nhân dịp sắp đến Tết Giáp Thìn 2024, tổ Toán Tin trường THPT Gia Bình số 1 dự định gói
bánh chưng và bánh tét (loại bánh chưng dài). Tổ dự kiến sử dụng tối đa 20 kg gạo nếp, 2kg thịt ba chỉ, 5
kg đậu xanh để gói bánh chưng và bánh tét. Để gói một cái bánh chưng cần 0,4 kg gạo nếp, 0,05 kg thịt
và 0,1 kg đậu xanh; để gói một cái bánh tét cần 0,6 kg gạo nếp, 0,075 kg thịt và 0,15 kg gạo xanh. Số
bánh chưng và bánh tét gói được sẽ chia về các gia đình thầy cô với giá mỗi cái bánh chưng là 30 nghìn
đồng và mỗi cái bánh tét là 40 nghìn đồng. Tính số lượng bánh mỗi loại cần gói để tổ Toán Tin thu được
nhiều tiền nhất.
A. 30 cái bánh chưng và 10 cái bánh tét. B. 40 cái bánh chưng và 0 cái bánh tét.
C. 35 cái bánh tét và 0 cái bánh chưng. D. 35 cái bánh chưng và 5 cái bánh tét.
Câu 19. Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lượt vào kinh doanh xe Honda Vison với chi phí mua vào 1 chiếc là 27 triệu đồng và
bán ra là 31 triệu đồng. Với giá này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong 1 năm là 600 chiếc. Nhằm
mục đích đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán
và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc thì số lượng xe bán ra trong 1 năm sẽ tăng thêm 200
chiếc. Giả sử giảm giá x ( triệu đồng) một cái so với giá bán 31 triệu đồng. Hãy tìm hàm số bậc hai biểu
thị lợi nhuận doanh nghiệp thu được trong một năm?
A. f  x   200 x 2  200 x  2400 , với 0  x  4 B. f  x   200x 2  100x  2400 với 0  x  4
C. f x   200x 2  100x  2400 , với x  0 D. f x   200x 2  200x  2400 , với 0  x  4
Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 20. Trong bóng đá, khi cầu thủ đá phạt, “góc sút” được hiểu là góc tạo bởi hai tia có gốc là điểm đặt
bóng, lần lượt nối gốc với hai chân của khung thành. Đây là tình huống đá phạt cần đá bóng vào khung
thành nên cầu thủ thực hiện đá phạt cần xác định được góc sút để tỉ lệ bóng vào lưới sẽ cao hơn.

Đá phạt trong bóng đá


Nhớ lại hành trình 'kỳ diệu' của U23 Việt Nam tại VCK U23 châu Á 2018. Cầu thủ Quang Hải đứng ở
vị trí cách cột dọc khung thành 26 mét và cách cột còn lại 23 mét, sút vào khung thành. Góc nhìn của
Quang Hải tới hai cột khung thành trên gần nhất với kết quả nào sau đây? biết khung thành bóng đá
rộng 7,23 mét.
A. 15 0 27 ' B. 150 46 ' C. 15 0 45 ' D. 15 0 28 '

II/ TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm).
2x
1. Tìm tập xác định của hàm số y 
x 1
 5  x khi x  1
2. Cho hàm số f ( x)   . Tính giá trị của biểu thức T  f (1)  f (4)
 2023 khi x  1
Câu 2 (1,5 điểm).
Cho hàm số bậc hai y  x 2  4 x  3 .
1. Hãy nêu khoảng đồng biến, nghịch biến và lập bảng biến thiên của hàm số đã cho.
2. Vẽ đồ thị hàm số đã cho.
Câu 3 (2 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh a . Trên các cạnh BC , CA , AB lần lượt lấy các điểm
   1  4a
M , N , P sao cho MC  2MB; NA   NC và AP  .
2 15
 
1. Tính độ dài véc tơ AB  BC
 
2. Tính tích vô hướng của AB. AC
3. Chứng minh rằng AM vuông góc với PN .
4. Biết điểm E di động trên đoạn AM , đặt AE  x . Tìm x để EB  EN đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4 (0,5 điểm). Giám đốc của một nhà hát A nghiên cứu việc xác định giá vé xem các chương trình
biểu diễn trong nhà hát. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông xác định rằng nếu giá vé vào
cửa là 20 USD /người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu cứ tăng hoặc giảm tiền vé
thêm 1 USD/người thì lượng khách đến xem sẽ giảm hoặc tăng tương ứng là 100 khách hàng trong
số trung bình. Biết rằng, trung bình mỗi khách hàng dành 1,8 USD cho việc uống nước trong nhà
hát. Hãy cho biết Giám đốc bán giá vé vào cửa là bao nhiêu để doanh thu lớn nhất.

------ HẾT ------

Mã đề 101 Trang 4/4


SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT KHỐI 10- LẦN 1
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán
Ngày thi: 17/12/2023 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm, 20 câu)
  300 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác
Câu 1. Cho tam giác ABC có AB  5 , C
ABC .

5 3
A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. .
3
Câu 2. Cho góc  thỏa mãn 0    180 . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

 
A. sin 180O     cos  .  
B. sin 180O    cos  .

 
C. sin 180O    sin  .  
D. sin 180O     sin  .

Câu 3. Cho các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc hai ẩn x với mọi
giá trị của tham số m.
A. (m  1) x 2  2(m  1) x  m  3  0 B. 2mx 2  mx  m  0

C. 2m 2 x  m  2  0 D. x 2  2024 x  2023m  0


Câu 4. Cho đồ thị hàm số bậc hai y  f  x  như hình vẽ

Tập nghiệm của bất phương trình f  x   0 là

A.  ; 3  1;   B.  3;1 C.  ; 3   1;   D.  3;1

Câu 5. Cho hai tập hợp A   2;3 , B  1;   . Khi đó A  B bằng:

A.  2;   B. 1;3 C.  ; 2  D.  ;1  3;  

Mã đề 102 Trang 1/4


Câu 6. Biểu thức F  x; y   3x  y đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu trên miền nghiệm là miền tam giác
ABC không gạch chéo trong hình vẽ bên dưới?

A.  1 . B. 11 . C. 8 . D. 5 .
Câu 7. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x 2  3 x  1 . B. y  2 x 2  3 x  1 . C. y   x 2  3 x  1 . D. y  2 x 2  3 x  1 .
Câu 8. Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là
  
A. AB . B. BA . C. AB . D. AB .
Câu 9. Cho tam giác ABC đều. mệnh đề nào sau đây đúng ?
          
A. AB  BC . B. AB  AC  BC . C. AB  BC  AC . D. AB  AC  BC .
Câu 10. Tọa độ đỉnh của parabol y  2 x 2  4 x  6 là
A. I  2; 6  . B. I 1;0  . C. I  1; 8 . D. I  2;10  .
Câu 11. Để đánh giá thể trạng (gầy, bình thường, thừa cân) của một người, người ta thường dùng chỉ số
BMI (Body Mass Index). Chỉ số BMI được tính dựa trên chiều cao và cân nặng theo công thức
sau:
â ặ ( )
BMI2 = ề ( )× ề ( )
 kg/m 
Đối với người trưởng thành, chỉ số này cho đánh giá như sau:
Phân loại BMI  kg/m2 
Cân nặng thấp (gầy)  18,5
Bình thường 18,5  24,9
Thừa cân  25
Tiền béo phì 25  29,9
Béo phì độ I 30  34,9
Béo phì độ II 35  39,9
Béo phì độ III  40
Bạn An là người trưởng thành đang cần xác định thể trạng của mình. Biết An cân nặng 88 kg và cao
1, 6 m . Phân loại theo chỉ số BMI của An là
A. Bình thường. B. Béo phì độ I. C. Béo phì độ II. D. Béo phì độ III.

Mã đề 102 Trang 2/4


Câu 12. Cho tam thức bậc hai f  x  có bảng xét dấu như sau

Tập hợp các giá trị x để f  x  nhận giá trị âm là


A. 1; 2  B.  ;1   2;   C. 1; 2 D. 1;2
Câu 13. Tam giác ABC có các cạnh AB  4 (cm), AC  5(cm), A  300 . Diện tích tam giác ABC là
A. S  5(cm 2 ) B. S  10 3 (cm 2 ) C. S  10 (cm 2 ) D. S  5 3 (cm 2 )
Câu 14. Cho hai tập hợp A={1;5} và B={1;3;5}. Tìm A∩B.
A. A∩B = {1;3}. B. A∩B = {1;5}. C. A∩B = {1}. D. A∩B = {1;3;5}.
Câu 15. Cho AD là phân giác trong của tam giác ABC . Biết AB  4, AC  6 . Khẳng định nào đúng ?
 2  3   3  2 
A. AD  AB  AC B. AD  AB  AC
5 5 5 5
 3  2   2  3 
C. AD  AB  AC D. AD  AB  AC
5 5 5 5
Câu 16. Xét hệ tọa độ Oth trên mặt phẳng, trong đó trục Ot biểu thị
thời gian t (tính bằng giây) và trục Oh biểu thị độ cao h (tính bằng
mét). Một quả bóng được đá lên từ điểm A  0; 0, 2  và chuyển động
theo quỹ đạo là một cung parabol có bề lõm quay xuống dưới. Quả
bóng đạt độ cao 8,5m sau 1 giây và đạt độ cao 6m sau 2 giây. Hỏi bắt
đầu từ giây thứ mấy sau đây thì quả bóng chạm đất?

A. giây thứ 2. B. giây thứ 4. C. giây thứ 5. D. giây thứ 3.

Câu 17. Trong bóng đá, khi cầu thủ đá phạt, “góc sút” được hiểu là góc tạo bởi hai tia có gốc là điểm đặt
bóng, lần lượt nối gốc với hai chân của khung thành. Đây là tình huống đá phạt cần đá bóng vào khung
thành nên cầu thủ thực hiện đá phạt cần xác định được góc sút để tỉ lệ bóng vào lưới sẽ cao hơn.

Đá phạt trong bóng đá


Nhớ lại hành trình 'kỳ diệu' của U23 Việt Nam tại VCK U23 châu Á 2018. Cầu thủ Quang Hải đứng ở
vị trí cách cột dọc khung thành 26 mét và cách cột còn lại 23 mét, sút vào khung thành. Góc nhìn của
Quang Hải tới hai cột khung thành trên gần nhất với kết quả nào sau đây? biết khung thành bóng đá
rộng 7,23 mét.
A. 15 0 27 ' B. 15 0 45 ' C. 15 0 28 ' D. 15 0 46 '
Câu 18. Nhân dịp sắp đến Tết Giáp Thìn 2024, tổ Toán Tin trường THPT Gia Bình số 1 dự định gói
bánh chưng và bánh tét (loại bánh chưng dài). Tổ dự kiến sử dụng tối đa 20 kg gạo nếp, 2kg thịt ba chỉ, 5
kg đậu xanh để gói bánh chưng và bánh tét. Để gói một cái bánh chưng cần 0,4 kg gạo nếp, 0,05 kg thịt
và 0,1 kg đậu xanh; để gói một cái bánh tét cần 0,6 kg gạo nếp, 0,075 kg thịt và 0,15 kg gạo xanh. Số
bánh chưng và bánh tét gói được sẽ chia về các gia đình thầy cô với giá mỗi cái bánh chưng là 30 nghìn
đồng và mỗi cái bánh tét là 40 nghìn đồng. Tính số lượng bánh mỗi loại cần gói để tổ Toán Tin thu được
nhiều tiền nhất.
Mã đề 102 Trang 3/4
A. 35 cái bánh tét và 0 cái bánh chưng . B. 40 cái bánh chưng và 0 cái bánh tét.
C. 35 cái bánh chưng và 5 cái bánh tét. D. 30 cái bánh chưng và 10 cái bánh tét.
Câu 19. Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lượt vào kinh doanh xe Honda Vison với chi phí mua vào 1 chiếc là 27 triệu đồng và
bán ra là 31 triệu đồng. Với giá này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong 1 năm là 600 chiếc.
Nhằm mục đích đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định
giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc thì số lượng xe bán ra trong 1 năm sẽ tăng
thêm 200 chiếc. Giả sử giảm giá x ( triệu đồng) một cái so với giá bán 31 triệu đồng. Hãy tìm hàm số bậc
hai biểu thị lợi nhuận doanh nghiệp thu được trong một năm?
A. f x   200x 2  100x  2400 , với x  0 B. f  x   200 x 2  200 x  2400 , với 0  x  4
C. f  x  200x 2  100x  2400 với 0  x  4 D. f x   200x 2  200x  2400 , với 0  x  4
Câu 20. Cho hình bình hành ABCD có AB  3a, AD  a, BAD   60 . Điểm M xác định bởi hệ
    
MA  2MB  3MC  0 . Tính độ dài véc tơ MD.
a 21 21a 31a a 31
A. B. C. D.
2 4 4 2

II/ TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm).
2x
1. Tìm tập xác định của hàm số y 
x 1
 5  x khi x  1
2. Cho hàm số f ( x)   . Tính giá trị của biểu thức T  f (1)  f (4)
 2023 khi x  1
Câu 2 (1,5 điểm).
Cho hàm số bậc hai y  x 2  4 x  3 .
1. Hãy nêu khoảng đồng biến, nghịch biến và lập bảng biến thiên của hàm số đã cho.
2. Vẽ đồ thị hàm số đã cho.
Câu 3 (2 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh a . Trên các cạnh BC , CA , AB lần lượt lấy các điểm
   1  4a
M , N , P sao cho MC  2MB; NA   NC và AP  .
2 15
 
1. Tính độ dài véc tơ AB  BC
 
2. Tính tích vô hướng của AB. AC
3. Chứng minh rằng AM vuông góc với PN .
4. Biết điểm E di động trên đoạn AM , đặt AE  x . Tìm x để EB  EN đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4 (0,5 điểm). Giám đốc của một nhà hát A nghiên cứu việc xác định giá vé xem các chương trình
biểu diễn trong nhà hát. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông xác định rằng nếu giá vé vào
cửa là 20 USD /người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu cứ tăng hoặc giảm tiền vé
thêm 1 USD/người thì lượng khách đến xem sẽ giảm hoặc tăng tương ứng là 100 khách hàng trong
số trung bình. Biết rằng, trung bình mỗi khách hàng dành 1,8 USD cho việc uống nước trong nhà
hát. Hãy cho biết Giám đốc bán giá vé vào cửa là bao nhiêu để doanh thu lớn nhất.

------ HẾT ------

Mã đề 102 Trang 4/4


Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
101 B C B B C D D D D A D B A C C A A B D D
102 A C D A A A D C C C B A A B C D C B D A
103 D C B C C C B B B B C C A C A A B C C C
104 D B A C B D B C A A B C A C C C B C C A

Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 10


https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-10
II/ TỰ LUẬN

Câu 1 (1 điểm).
2x
1. Tìm tập xác định của hàm số y 
x 1
 5  x khi x  1
2. Cho hàm số f ( x)   . Tính giá trị của biểu thức T  f (1)  f (4)
 2023 khi x  1
Câu 2 (1,5 điểm).
Cho hàm số bậc hai y  x 2  4 x  3 .
1. Hãy nêu khoảng đồng biến, nghịch biến và lập bảng biến thiên của hàm số đã cho.
2. Vẽ đồ thị hàm số đã cho.
Câu 3 (2 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh a . Trên các cạnh BC , CA , AB lần lượt lấy các điểm
   1  4a
M , N , P sao cho MC  2MB; NA   NC và AP  .
2 15
 
1) Tính độ dài véc tơ AB  BC
 
2) Tính tích vô hướng của AB. AC
3) Chứng minh rằng AM vuông góc với PN .
4) Biết điểm E di động trên đoạn AM , đặt AE  x . Tìm x để EB  EN đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 4 (0,5 điểm). Giám đốc của một nhà hát A nghiên cứu việc xác định giá vé xem các chương trình biểu
diễn trong nhà hát. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông xác định rằng nếu giá vé vào cửa là 20
USD /người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu cứ tăng hoặc giảm tiền vé thêm 1
USD/người thì lượng khách đến xem sẽ giảm hoặc tăng tương ứng là 100 khách hàng trong số trung
bình. Biết rằng, trung bình mỗi khách hàng dành 1,8 USD cho việc uống nước trong nhà hát. Hãy cho
biết Giám đốc bán giá vé vào cửa là bao nhiêu để doanh thu lớn nhất.

===========HẾT===========

1
TỰ LUẬN
Câu hỏi Đáp án Thang
điểm
1.1 Điều kiện xác định: x  1  0  x  1 0,25
(0.5 điểm) Vậy tập xác định của hàm số là D  1;   . 0,25
1.2 Ta có f (1)  2; f (4)  2023 0,25
(0,5 điểm) Vậy T  f (1)  f (4)  2025 0,25
Chú ý: Trường hợp học sinh tính đúng 1 giá trị f(1) hoặc f(4) vẫn cho 0.25đ
2.1 b
Có a  1  0, b  4,   2.
(1 điểm) 2a 0,5
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  ;2  và đồng biến trên khoảng  2; 
Bảng biến thiên: 0.5

2.2 Toạ độ đỉnh I (2; 1) .


(0,5 điểm) Trục đối xứng x  2 0,25
Giao của parabol với trục tung tại A(0;3)
Giao của parabol với trục hoành là B (1; 0) và C (3; 0)
Điểm đối xứng của A(0;3) qua trục đối xứng x  2 là D (4;3)
Ta có đồ thị của hàm số như hình vẽ

0,25

3.1
(0,5 điểm)

  


Ta có AB  BC  AC 0,25
  
 AB  BC  AC  AC  a 0,25
   
3.2
(0,5 điểm)

Ta có AB. AC  AB. AC.cos AB, AC  0,25

0 a2 0,25
 a.a.cos 60 
2
3.3     1  2  1  0,25
Ta có: AM  AB  BM  AB  BC  AB  AC.
(0,5 điểm) 3 3 3
   1  4 
PN  AN  AP  AC  AB.
3 15

3
   2  1    1  4   0,25
Do đó AM .PN   AB  AC  .  AC  AB  
3 3  3 15 
2   8 1 4 
 
AB. AC  AB 2  AC 2  AB. AC
9 45 9 45
2 4  
  2
8a 1 2
    . AB. AC   a
 9 45  45 9
2 4  1 1
    . a2  a2  0
 9 45  2 15
3.4  2  1   2  2  1  2 5 2 4   7 2 0,25
(0,5 điểm) Ta có AM  AB  AC  AM   AB  AC   a  AB. AC  a
3 3 3 3  9 9 9
Mà EB  EN  BN , dấu bằng xảy ra khi B, E , N thẳng hàng
   1  
Lại có BN  AN  AB  AC  AB ;
3
   3 x    2 x   x 
BE  AE  AB  AM  AB    1 AB  AC
7a  7a  7a
   2x   x  0,25
Để B, E , N thẳng hàng khi và chỉ khi BE  k BN    1 AB  AC 
 7a  7a
k  
AC  k AB
3
 
Do hai vec tơ AB, AC không cùng phương nên ta có
 2x  3
 7 a  1  k k  5 a 7
  Vậy x  thoả mãn bài toán.
 x k x  a 7 5
 7 a 3  5
4 Gọi x là số tiền tăng hoặc giảm giá vé ( x  0 là tăng, x  0 là giảm)
(0,5 điểm) đơn vị USD
Khi đó giá vé bán ra là (20  x ) USD.
Số khách vào xem là 1000  100x  khách
Doanh thu của nhà hát là
f ( x)  (1000  100 x)(20  x)  1,8(1000  100 x)  100 x 2  1180 x  21800 0,25
Hay f ( x)  100 x 2  1180 x  21800
Lập bảng biến thiên của hàm số 0,25

Vậy để doanh thu lớn nhất thì giá nhà hát phải giảm giá vé bán về mức
14,1 USD/người
2
f ( x)  100  x  5,9   25281  25281
Chú ý: Học sinh có thể đánh giá
Max f ( x)  25281 khi x  5,9
Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa.

You might also like